Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.42 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG</b>
<b> NĂM HỌC 2009-2010</b>
2
2 2 2
2
<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG</b>
<b> NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KỲ I MƠN TỐN KHỐI 10 A</b>
<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1( 2đ)</b>
<b>1. 1đ</b>
<b>2. 1đ</b>
Cho hàm số <i>y x</i> 22<i>x</i> 3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
TXĐ D=
Sự biến thiên của hàm số
Hệ số a = 1 >0 và giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt được khi x = -1 nên hàm số nghịch
biến trên khoảng ( <sub>;-1 ) và đồng biến trên khoảng (-1 ; +∞). </sub>
Ta có bảng biến thiên sau
x <sub> -1 </sub>
y EMBED Equation.DSMT4
-4
Đồ thị
- Đồ thị hàm số là một (P) hướng bề lõm lên trên và có đỉnh I (-1; 4) và nhận đường
thẳng x = -1 làm trục đối xứng.
- Đồ thị hàm số giao với trục Ox tại A ( 1;0); B(-3; 0).
- Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại C( 0;-3)
- Điểm E( -2;-3); thuộc đồ thị hàm số
2. Vẽ đồ thị hàm số
<b>0.5đ</b>
<b>0,25đ</b>
2 2
2
2 2
2 3 khi 2 3 0
2 3
( 2 3) khi 2 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Ta có cách vẽ đồ thị hàm số
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
như sau
+) Vẽ đồ thị hàm số <i>y x</i> 22<i>x</i> 3, giữ lại phần đồ thị nằm phía trên trục Ox gọi là
(C1).
+) Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y = <i>x</i>22<i>x</i> 3<sub> nằm phía dưới trục hồnh qua trục</sub>
hồnh ta được đồ thị (C2).
Hình hợp bởi (C1) và(C2) vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ là đồ thị hàm số
2
2 3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
<b>0.25đ</b>
<b> 0. 25đ</b>
<b>0. 25đ</b>
<b>0.25đ</b>
<b>Bài 2 ( 2đ)</b>
<b>1. 1đ</b>
<b>2. 1đ</b>
<i>Giải các phương trình sau:</i>
<i>1. </i>
3<i>;</i>6
Với <i>x∈D</i> ta có PT
6 2 3 5 6
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy Pt có 2 nghiệm là x=6; x=2
<i>2. </i>
2
2 2
2
2 1 0
2 3 5 2 1
2 3 5 (2 1)
2
2 7 6 0
3
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>0,5đ</b>
<b>0.5đ</b>
<b>0.5đ</b>
<b>0.5đ</b>
Đặt
2
1 8 9 2 1 8
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
Khi đó <i>t</i> 3;3 2
PT (1) trở thành <i>t</i>2+2<i>t −</i>9=2<i>m</i> (2)
PT (1) có nghiệm khi và chỉ khi PT (2) có nghiệm <i>t</i>3;3 2
Xét hàm số <i>y</i>=<i>t</i>2+2<i>t −</i>9 với <i>t∈</i>
9 6 2
6
-10
Dựa vào BBT ta có PT (2) có nghiệm <i>t</i>3;3 2
9 6 2
6 2 9 6 2 3
2
<i>m</i> <i>m</i>
Vậy PT (1) có nghiệm khi <i>m∈</i>
<b>0,5đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>Bài 4 (4đ)</b>
<b>1. 1đ</b>
<i>1.</i> <i>Trong mặt phẳng tọa độ Đề Các Oxy cho A(2; 6), B(-3; -4), C(5; 0).</i>
<i>a. Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. </i>
<i>b. Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H của tam giác ABC .</i>
a) Ta có
( 5; 10)
( 8; 4)
(3; 6)
<i>AB</i>
<i>BC</i>
<i>AC</i>
Xét <i>AB AC</i>;
ta có
5 10
3 6
<sub> nên </sub><i>AB AC</i>;
không cùng phương hay ba điểm A, B, C
không thẳng hàng.
b)
* ) Vì G( x ;y )G G <sub> là trọng tâm tam giác ABC nên </sub>
G <sub>2</sub>
3
1
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>G</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
* ) H( x ;y )<i>H</i> <i>H</i> <sub> là trực tâm tam giác ABC </sub>
. 0
. 0
<i>AH</i> <i>BC</i> <i>AH BC</i>
<i>BH</i> <i>AC</i> <i><sub>BH AC</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>0.25đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>0.25đ</b>
<b>2. 3đ</b>
2 10 5
2 5 0
<i>H</i> <i>H</i> <i>H</i>
<i>H</i> <i>H</i> <i>H</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Vậy trực tâm H ( 5;0)</sub>
<i>2. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là điểm tùy ý</i>
<i>a. </i> <i>MA BC MB CA MC AB</i>. . . 0
<i>b. Tìm quỹ tích điểm M sao cho </i>2<i>MA MB MC</i> 3<i>MB MC</i>
<i>c. Chứng minh rằng </i>
2 2 2
1
. . .
6
<i>GA GB GB GC GC GA</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
<i><b>Giải</b></i>
a) VT = <i>MA MC MB</i>.
b) Gọi E là trung điểm BC do đó <i>MC MB</i> 2<i>ME MA MB MC</i>, 3<i>MG</i>
nên M thuộc trung trực của GE.
c)
2 2 1
. ' . '
3 3 9
<i>GA GB</i> <i>A A B B</i> <i>BA CA AB CB</i>
Tương tự với <i>GB GC GC GA</i>. , .
. Cộng lại ta có đpcm
<b>1đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>Bài 5 (1đ)</b>
<i>Tìm m để phương trình sau có nghiệm là số nguyên: </i>
2 11 2
2 4 4 7 0
2
<i>x</i> <sub></sub> <i>m</i> <sub></sub><i>x</i> <i>m</i>
x0 là số nguyên là nghiệm của phương trình
2 2 2 2
0 11 0 0 0 11 0
2 4 4 7 0 4 4 2 7 0
2 2
<i>x</i> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub><i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>ax</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta có
2
0 0 0 7
' 4 22 28 0 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
x0 là số nguyên nên