Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Hoạt động mô hình "Điểm 10 dự thưởng"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.34 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KiĨm tra 1 tiÕt _ bµi sè 2 §Ị 1</b>



Câu 1 (3đ) : a)Trong bảng tuần hồn ngun tố X ở chu kì 3, nhóm VIA. Hãy viết cấu hình electron của (X), cho
biết (X) là kim loại, phi kim hay khí hiếm (có giải thích) ?


b)Nguyªn tè Y ë chu kú 4,nhãm IIB.H·y viÕt cÊu h×nh electron cđa Y?


Câu 2(2đ):Nêu sự biến đổi tính kim loại và tính phi kim trong một chu kỳ?Giải thích?So sánh tính kim loại của các
nguyên tố mà nguyên tử có Z=11,Z=20 và Z=12?


Câu 3 (5đ) : Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có cơng thức RH, trong oxit cao nhất R chiếm 38,8% về khối
lượng.


a/ Xác định tên của nguyên tố R.


b/Viết công thức hiđroxit tơng ứng với oxit cao nhất ca nguyên tố R,nó mang tính axit hay bazơ?
c/ Nêu hai tính chất hóa học đặc trưng của R, viết phương trình phản ứng minh họa.




<b>KiĨm tra 1 tiÕt _ bµi sè 2 </b>

<b>Đề 2</b>



Câu 1 (3đ) : a)Trong bảng tuần hồn ngun tố X ở chu kì 3, nhóm VA. Hãy viết cấu hình electron của (X), cho
biết (X) là kim loại, phi kim hay khí hiếm (có giải thích) ?


b)Nguyªn tè Y ë chu kú 4,nhãm IIIB.H·y viÕt cÊu h×nh electron cđa Y?


Câu 2(2đ):Nêu sự biến đổi tính kim loại và tính phi kim trong một nhóm A?Giải thích? So sánh tính phi kim của các
nguyên tố mà nguyên tử có Z=14,Z=7 và Z=8?


Câu 3(5đ) : Nguyên tố R tạo hợp chÊt oxit cao nhÊt có cơng thức R2O7, trong hỵp chÊt khÝ víi hi®ro R chiếm



98,76% về khối lượng.


a/ Xác định tên của nguyên toỏ R.


b/Viết công thức hiđroxit tơng ứng với oxit cao nhất ca nguyên tố R,nó mang tính axit hay bazơ?
c/ Nêu hai tính chất hóa học đặc trưng của R, viết phương trình phản ứng minh họa

.



<b>KiĨm tra 1 tiÕt _ bµi sè 2 §Ị 1</b>



Câu 1 (3đ) : a)Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA. Hãy viết cấu hình electron của (X), cho
biết (X) là kim loại, phi kim hay khí hiếm (có giải thích) ?


b)Nguyªn tè Y ë chu kú 4,nhãm IIB.H·y viÕt cÊu h×nh electron cđa Y?


Câu 2(2đ):Nêu sự biến đổi tính kim loại và tính phi kim trong một chu kỳ?Giải thích? So sánh tính kim loại của các
nguyên tố mà nguyên tử có Z=11,Z=20 và Z=12?


Câu 3 (5đ) : Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có cơng thức RH, trong oxit cao nhất R chiếm 38,8% về khối
lượng.


a/ Xaùc ủũnh teõn cuỷa nguyeõn toỏ R.


b/Viết công thức hiđroxit tơng øng víi oxit cao nhÊt cđa nguyªn tè R,nã mang tÝnh axit hay baz¬?
c/ Nêu hai tính chất hóa học đặc trưng của R, viết phương trình phản ứng minh họa.




<b>KiÓm tra 1 tiÕt _ bµi sè 2 </b>

<b>Đề 2</b>




Câu 1 (3đ) : a)Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VA. Hãy viết cấu hình electron của (X), cho
biết (X) là kim loại, phi kim hay khí hiếm (có giải thích) ?


b)Nguyªn tè Y ë chu kú 4,nhãm IIIB.H·y viÕt cÊu h×nh electron cđa Y?


Câu 2(2đ):Nêu sự biến đổi tính kim loại và tính phi kim trong một nhóm A?Giải thích? So sánh tính phi kim của các
nguyên tố mà nguyên tử có Z=14,Z=7 và Z=8?


Câu 3 (5đ) : Nguyên tố R tạo hợp chÊt oxit cao nhÊt có cơng thức R2O7, trong hỵp chÊt khÝ víi hi®ro R chiếm


98,76% về khối lượng.


a/ Xác định tên của nguyên tố R.


</div>

<!--links-->

×