Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp pha là U</b>p = 220 V. Công suất
của động cơ là 5,7 kW; hệ số cơng suất là 0,85. Cờng độ dịng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 13,5 A B. 10,16 A C. 12,5 A D. 11,25 A
<b>2. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào: </b>
A. Tính chất của mơi trờng B. kích thớc của môi trờng C. biên độ sóng D. cờng độ sóng
<b>3. Khi xảy ra hiện tợng cộng hởng cơ thì vật tiếp tục dao động </b>
A. mà không chịu ngoại lực tác dụng C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. với tần số bằng tần s dao ng riờng
<b>4. Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch </b>
R2 =
A. 8W B.
<b>5. Trong mạch điện xoay chiều, điện năng tiêu thụ trung bình trong một chu kỳ phụ thuộc vào: </b>
A. tần số f B. điện ¸p hiƯu dơng C. hƯ sè c«ng st D. tất cả các yếu tố trên
<b>6. Điện trờng xoáy là điện trờng: </b>
A. cú cỏc ng sc bao quanh các đờng sức từ của từ trờng biến thiên B. của các điện tích đứng n
C. có các đờng sức khơng khép kín D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
<b>7. Hiện tợng tán sắc xảy ra: </b>
A. chØ với lăng kính thuỷ tinh B. chỉ với các lăng kính chất rắn và chất lỏng
C. ở mặt phân cách giữa hai môi trờng chiết quang khác nhau D. ở mặt phân cách giữa một môi trờng rắn hoặc lỏng với chân kh«ng
<b>8. Một mức cờng độ âm nào đó đợc tăng thêm 30 dB. Hỏi cờng độ âm tăng lên gấp bao nhiêu lần? </b>
A. 103<sub> </sub> <sub>B. 10</sub>2 <sub>C. 10 </sub> <sub>D. 10</sub>4
<b>9. Một đoạn mạch gồm tơ cã ®iƯn dung </b>
<i>−</i>3
A. 25 Hz B. 50 Hz C.
<b>10. Sau 2 s kể từ lúc khởi động, tốc độ góc của bánh đà của một động cơ có giá trị nào sau đây? Biết rằng trong thời gian</b>
trên bánh đà thực hiện được một góc quay là 50 rad. Coi bánh đà quay nhanh dần đều.
<b>A. 35π rad/s</b> <b>B. 50 rad/s</b> <b>C. 50π rad/s</b> <b>D. 100 rad/s</b>
<b>11. Con lắc lò xo nằm ngang có k =100N/m, m =1kg dao động điều hồ. Khi vật có động năng 10mJ thì cách VTCB 1cm,</b>
khi có động năng 5mJ thì cách VTCB: A. 1/
<b>12. Cho m¹ch xoay chiều R,L,C không phân nhánh,</b>
<b>13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ </b> 3
<b>14. </b>
<b>16. Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R= 50</b>
A. uc = 200 sin(100
<b>17. Trong quang phổ dãy Banme của Hyđrơ, vạch màu đỏ có bớc sóng </b> <i>λ</i> 1= 0,6563 <i>μ</i> m, vạch màu lam có buớc sóng
A. <i>ε</i> = 1,06.10 - 19<sub>J </sub> <b><sub>B. </sub></b> <i>ε</i> <sub> = 4,39.10</sub> - 19<sub>J </sub> <b><sub>C. </sub></b> <i>ε</i> <sub> = 2,18.10</sub> - 19<sub>J </sub> <b><sub>D. </sub></b> <i>ε</i> <sub> = 7,12.10</sub> - 19<sub>J </sub>
<b>18. </b>
<b>19. </b>
<i>−</i>4
3
10
6
<i>C</i> <i>F</i>
0,8
<i>L</i> <i>H</i>
0,6
<i>L</i> <i>H</i>
0,6
<i>L</i> <i>H</i>
0,8
<i>L</i> <i>H</i>
<b>22. </b>
A. Các dây pha ln là dây nóng (hay dây lửa). B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
C. Dòng điện ba pha có thể khơng do máy dao điện 3 pha tạo ra. D. Khi mắc hình
sao, có thể khơng cần dùng dây trung hoà.
<b>23. </b>
<i>AM</i>
<i>u</i> <i>c</i> <i>t V</i>
<b>24. </b>
<b>25. </b>
<i>λ</i><sub>0</sub>
<b>27. </b>
<b>28. </b>
<b>29. </b>
<b>30. Năng lượng liên kết của các hạt nhân </b>92U234 và 82Pb206 lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Chỉ ra kết luận đúng:
<b>A. Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.</b>
<b>B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.</b>
<b>C. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.</b>
<b>D. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.</b>
<b>31. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f</b>1 = 40 Hz và f2 = 90
Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng
<b> A. </b>130 Hz.<b> B. </b>27,7 Hz.<b> C. </b>60 Hz.<b> D. </b>50 Hz.
<b>32. Một vật dao động điều hòa với tần số góc </b>
s, nếu ta chọn gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB
theo chiều dương của trục tọa độ. A. 143,8cm B. 134,8cm C. Giá trị khác. D. Khơng đủ dữ kiện để
tính.
<b>33. </b>Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền
sóng khi
<b>A. </b> = 2πA/3. <b>B. </b> = 2πA. <b>C. </b> = 3πA/4. <b>D. </b> = 3πA/2.
<b>34. </b>Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách
giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách từ vân trung tâm tới vị trí gần nhất có màu
cùng màu với vân sáng trung tâm là
<b>A. </b>6 mm. <b>B. </b>24 mm. <b>C. </b>8 mm. <b>D. </b>12 mm.
<b>35. Một rịng rọc có khối lượng m = 100g,xem như một đĩa trịn,quay quanh trục của nó nằm ngang.Một sợi dây mảnh</b>
,khơng dãn,khối lượng khơng đáng kể,vắt qua rịng rọc. Hai đầu dây có gắn hai vật có khối lượng m và 2m (m = 100g) và
thả tự do. Khi vận tốc của vật là 2m/s thì động năng của hệ là
<b>A. 0,5 J.</b> * <b>B. 0,6 J. C. 0,7 J</b> <b>D. 0,2 J</b>
<b>36. </b>Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và
U2 là hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn một và cuộn hai. Điều kiện để U = U1 + U2 là
<b>A. </b>L1.L2 = R1.R2. <b>B. </b>L1 + L2 = R1 + R2. <b>C. </b>
1
1
2
2
1
2
2
1
<b>37. </b>Một kim loại được đặt cô lập về điện, có giới hạn quang điện là <sub>O </sub>= 0,6 m. Chiếu một chùm tia tử ngoại có bước sóng
= 0,2 m vào bề mặt của kim loại đó. Xác định điện thế cực đại của kim loại nói trên.
<b>A. </b>4,14 V. <b>B. </b>1,12 V. <b>C. </b>3,02 V. <b>D. </b>2,14 V.
2
.Tại nơi có gia tốc trọng trường g,tần số góc của con lắc đã cho là
<b>A.</b>
<b>39. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện vừa đủ để triệt tiêu dịng quang điện </b><i><b>khơng</b></i> phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây?
<b>A. </b>Tần số của ánh sáng kích thích. <b>B. </b>Cường độ chùm sáng kích thích.
<b>C. </b>Bước sóng của ánh sáng kích thích. <b>D. </b>Bản chất kim loại làm catốt.
<b>40. Một con lắc đơn được treo trong một thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên, T' là chu</b>
kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên chậm dần đều với độ lớn gia tốc là g/10, ta có
<b>A. </b>T' = T
<b>41. Từ nguồn S phát ra âm có cơng suất P khơng đổi và truyền về mọi phương như nhau.Cường độ âm chuẩn I</b>0 =10-12
W/m2<sub>. Tại điểm A cách S một đoạn R</sub>
1 = 1m , mức cường độ âm là L1 = 70 dB. Tại điểm B cách S một đoạn R2 = 10 m ,
mức cường độ âm là <b>A. </b>
= 10T đến thời điểm t2 = 2,125s là: A. 225cm B. 5cm C. 100cm D. Giá trị khác
<b>43. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng .Ở vị trí cân bằng lị xo giãn ra 10 cm.Cho vật dao động điều hồ .Ở thời điểm ban </b>
đầu có vận tốc 40 cm/s và gia tốc -4m/s2<sub>.Biên độ dao động của vật là (g=10m/s</sub>2<sub>)</sub>
<b>A. cm B. 8cm C. 8cm D.4cm</b>
<b>44. Một con lắc đơn có l=1m đựoc thả khơng vận tốc ban đầu từ vị trí có li độ góc α</b>0=600.Li độ góc của con lắc để tốc độ
của vật bằng nửa tốc độ cực đại là :
<b>A. 26,3</b>0<b><sub> </sub></b> <b><sub> B. 51,3</sub></b>0<b><sub> C. 35,1</sub></b>0<b><sub> D.46,1</sub></b>0<b><sub> </sub></b>
<b>45. Cho 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số : x</b>1=5sin10t cm; x2=5cos10t cm; x3=5cos(10t+π/4 ) cm .
Phương trình dao động tổng hợp là
<b>A. x=10cos10t cm B.x=10sin10t cm C.x</b>3=10cos(10t+π/2 ) cm D.x3=10sin(10t-π/2 ) cm
<b>46. Một sóng lan truyền trên mặt nước có tần số 50Hz.Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền </b>
sóng cách nhau 40cm luôn dao động lệch pha nhau 600<sub>.Tốc độ truyền sóng là:</sub>
<b>A. 8m/s B. 2m/s C. 12m/s D.16m/s</b>
<b>47. Một nguồn âm S có cơng suất P.Tại một điểm cách S 1m âm có cường độ 1W/m</b>2<sub>.Mức cường độ âm tại 1 điểm cách S </sub>
1m là: A. 100dB <b> B. 80dB C. 90dB D.110dB </b>
<b> 48. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ ,có R=100Ω ;L=0,318(H); C=15,9μF. </b>
Điện áp 2 đầu mạch là:uAB=200cos(100πt - ) V .Điện áp uMB là :
<b>A. u</b>MB=200cos(100πt + ) V C. uMB=200cos(100πt - ) V
<b>B. u</b>MB=200cos(100πt - ) V D.uMB=200cos(100πt - ) V
<b> 49. Đặt vào 2 đầu đoạn A,B (hình vẽ) một điện áp u=120cos100πt V .R=50 Ω;Hộp X chứa một trong 2 phần tử L hoặc </b>
C.Người ta nhận thấy cường độ i trễ pha π/6 so với u
<b>A. Tụ điện có C=.10</b>-3<b><sub> F B. Cuộn cảm thuần có L= H </sub></b>
<b>C. Tụ điện có C= mF D.Cuộn cảm thuần có L= H</b>
<b>A. 6,25mW B. 0,625W C.4,25mW D.6,5mW </b>
<b>50. Trong thí nghiệm giao thoa khe Yâng ,nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm,khoảng cách giữa 2 </b>
khe a=0,5mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D=1m .Chiều rộng MN của vùng giao thoa quan sát trên màn là
13mm với M và N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm .Số vân sáng quan sát được trên màn là:
<b>A. 15 B.12 C. 13 D.14</b>