Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de dung tham khao thi DH kho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề thi thử đại học 2009 Trường THPT số II Mộ Đức


Đề số 1



(Học sinh làm trong 60')



<b>1. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp pha là U</b>p = 220 V. Công suất
của động cơ là 5,7 kW; hệ số cơng suất là 0,85. Cờng độ dịng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ là:


A. 13,5 A B. 10,16 A C. 12,5 A D. 11,25 A


<b>2. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào: </b>


A. Tính chất của mơi trờng B. kích thớc của môi trờng C. biên độ sóng D. cờng độ sóng
<b>3. Khi xảy ra hiện tợng cộng hởng cơ thì vật tiếp tục dao động </b>


A. mà không chịu ngoại lực tác dụng C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. với tần số bằng tần s dao ng riờng


<b>4. Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch </b>

<i>u=10</i>

2 cos 100

<i>πt</i>

(V

)

. Khi ®iỊu chØnh R1 =
9<i>Ω</i> vµ


R2 =

16

<i>Ω</i>

thì mạch tiêu thụ cùng một cơng suất. Giá trị cơng suất đó là:


A. 8W B.

<sub>0,4</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

W C. 0,8 W D. 4 W


<b>5. Trong mạch điện xoay chiều, điện năng tiêu thụ trung bình trong một chu kỳ phụ thuộc vào: </b>


A. tần số f B. điện ¸p hiƯu dơng C. hƯ sè c«ng st D. tất cả các yếu tố trên
<b>6. Điện trờng xoáy là điện trờng: </b>


A. cú cỏc ng sc bao quanh các đờng sức từ của từ trờng biến thiên B. của các điện tích đứng n



C. có các đờng sức khơng khép kín D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
<b>7. Hiện tợng tán sắc xảy ra: </b>


A. chØ với lăng kính thuỷ tinh B. chỉ với các lăng kính chất rắn và chất lỏng


C. ở mặt phân cách giữa hai môi trờng chiết quang khác nhau D. ở mặt phân cách giữa một môi trờng rắn hoặc lỏng với chân kh«ng


<b>8. Một mức cờng độ âm nào đó đợc tăng thêm 30 dB. Hỏi cờng độ âm tăng lên gấp bao nhiêu lần? </b>


A. 103<sub> </sub> <sub>B. 10</sub>2 <sub>C. 10 </sub> <sub>D. 10</sub>4


<b>9. Một đoạn mạch gồm tơ cã ®iƯn dung </b>

<i>C=</i>

10



<i>−</i>3


12

3

<i>π</i>

(

<i>F</i>

)

ghÐp nèi tiÕp với điện trở R = 100 <i></i> , mắc đoạn mạch vào
điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha

<i></i>



3

so với điện áp u thì giá trị của f lµ:


A. 25 Hz B. 50 Hz C.

<sub>50</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

Hz D. 60 Hz


<b>10. Sau 2 s kể từ lúc khởi động, tốc độ góc của bánh đà của một động cơ có giá trị nào sau đây? Biết rằng trong thời gian</b>
trên bánh đà thực hiện được một góc quay là 50 rad. Coi bánh đà quay nhanh dần đều.


<b>A. 35π rad/s</b> <b>B. 50 rad/s</b> <b>C. 50π rad/s</b> <b>D. 100 rad/s</b>


<b>11. Con lắc lò xo nằm ngang có k =100N/m, m =1kg dao động điều hồ. Khi vật có động năng 10mJ thì cách VTCB 1cm,</b>
khi có động năng 5mJ thì cách VTCB: A. 1/

2

cm <b>B. 2cm C. </b>

2

cm <b>D. 0.5cm</b>


<b>12. Cho m¹ch xoay chiều R,L,C không phân nhánh,</b>

<i><sub>R=50</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<i><sub></sub></i>

,

<i>U=U</i>

<sub>RL</sub>

=100

<sub></sub>

2

<i>V</i>

,

<i>U</i>

<i><sub>C</sub></i>

=200

<i>V</i>

. Công suất
tiêu thụ của mạch là: A. 200

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

W B. 100

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

W C. 200 W D. 100 W


<b>13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ </b> 3

U

R

=3U

L

=1,5U

C

. Trong mạch có:



<b>A.</b>

dịng điện sớm pha

6


hơn điện áp hai đầu mạch.

<b>B.</b>

dòng điện trễ pha

6


hơn điện áp hai đầu mạch.



<b>C.</b>

dòng điện trễ pha

3


hơn điện áp hai đầu mạch.

<b>D.</b>

dòng điện sớm pha

3


hơn điện áp hai đầu mạch.



<b>14. </b>

Dùng prơtơn p có động năng K

1

bắn vào hạt nhân

49Be

đứng yên gây ra phản



ứng:p +

49

Be

<i>→ α</i>

+

36

Li

. Phản ứng này toả năng lượng Q = 2,125MeV. Hạt nhân


<i>α</i>

và và hật nhân Li bay ra với các động năng lần lượt 4MeV và 3,575MeV. Tính


góc giữa các hướng chuyển động của

<i>α</i>

và p (lấy gần đúng khối lượng các


hạt nhân theo đơn vị u gần bằng số khối). Cho 1u = 931,56MeV/c

2



a. 45

0

<sub> b. 90</sub>

0

<sub> c. 75</sub>

0

<sub> d. 120</sub>

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Đề thi thử đại học 2009 Trường THPT số II Mộ Đức


<b>15. </b>

Một thước mét, có thể quay quanh trục nằm ngang đi qua một đầu thước tại nơi có g = 9,8m/s

2

<sub>. Mơmen qn</sub>



tính của thước đối với trục quay đã cho là

I m / 3 2

<sub>. Bỏ qua ma sát ở trục quay và lực cản của khơng khí. Tìm</sub>


chu kì dao động nhỏ của thước.



<b>A. </b>

1,2s

<b>B. </b>

1,46s

<b>C. </b>

1,64s

<b>D. </b>

0,8s



<b>16. Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R= 50</b>

<i><sub></sub></i>

, cuộn dây thuần cảm L=

1



<i></i>

<i>H</i>

,tụ điện
C =

2



<i></i>

.10 - 4 F.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 200

2

sin(100

<i>π</i>

t) (v). BiĨu thøc nµo sau đây là
hiệu điện thế hai đầu tụ điện?


A. uc = 200 sin(100

<i>π</i>

t -

3

<i>π</i>



4

) (v) B. uc = 200 sin (100

<i>π</i>

t -

<i>π</i>


2

) (v)
C. uc = 100

2

sin(100

<i>π</i>

t -

<i>π</i>



2

) (v) D. uc = 100

2

sin(100

<i>π</i>

t -

3

<i>π</i>



4

) (v)


<b>17. Trong quang phổ dãy Banme của Hyđrơ, vạch màu đỏ có bớc sóng </b> <i>λ</i> 1= 0,6563 <i>μ</i> m, vạch màu lam có buớc sóng


<i>λ</i>

2 = 0,4861

<i>μ</i>

m. Năng lợng của phơton có bớc sóng dài nhất của dãy Pasen là:


A. <i>ε</i> = 1,06.10 - 19<sub>J </sub> <b><sub>B. </sub></b> <i>ε</i> <sub> = 4,39.10</sub> - 19<sub>J </sub> <b><sub>C. </sub></b> <i>ε</i> <sub> = 2,18.10</sub> - 19<sub>J </sub> <b><sub>D. </sub></b> <i>ε</i> <sub> = 7,12.10</sub> - 19<sub>J </sub>


<b>18. </b>

Một điện trở thuần R=100

, khi dùng dịng điện có tần số 50Hz. Nếu dùng dịng điện có tần sơ 100Hz thì điện


trở sẽ: A) Giảm 2 lần B) Tăng 2 lần C) Không đổi D) Gim 1/2 ln



<b>19. </b>

Cho đoạn mạch xoay chiỊu gåm biÕn trë R m¾c nèi tiÕp víi mét tơ cã ®iƯn dung C =

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(

<i>F</i>

)

. Đặt vào hai


đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz . Thay đổi R ngời ta thấy ứng với 2 giá


trị của R là R

1

và R

2

; R

1

R

2

,

thì cơng suất của mạch bằng nhau. Tích (R

1

. R

2

) bằng



A. 10 B. 10

2

<sub> C. 10</sub>

3

<sub> D. 10</sub>

4

<sub> </sub>


<b>20. </b>

Năng lợng của sóng điện tõ tØ lƯ víi



A.tần số và biên độ sóng. B.vận tốc truyền sóng.



C.luỹ thừa bậc 4 của tần số. D.tính đàn hồi của môi trờng.


<b>21. </b>

Ở mạch điện xoay chiều R

1

=60

;



3
10


6


<i>C</i> <i>F</i>









; U

AB

=140V; U

MB

=80V;



f=50Hz; Z

AB

=Z

AM

+Z

MB

. Giá trị R

2

và L là:



A. R

2

=80

;



0,8


<i>L</i> <i>H</i>






B. R

2

=80

;



0,6


<i>L</i> <i>H</i>







C. R

2

=60

;



0,6


<i>L</i> <i>H</i>






D. R

2

=60

;



0,8


<i>L</i> <i>H</i>






<b>22. </b>

Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha:



A. Các dây pha ln là dây nóng (hay dây lửa). B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
C. Dòng điện ba pha có thể khơng do máy dao điện 3 pha tạo ra. D. Khi mắc hình


sao, có thể khơng cần dùng dây trung hoà.


<b>23. </b>

Ở mạch điện, khi đặt một điện áp xoay chiều vào AB thì


120 2 os(100 )



<i>AM</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t V</i>

<sub> và </sub>

<i>uMB</i> 120 2 os(100<i>c</i> <i>t</i> <sub>3</sub>)<i>V</i>



 


. Biểu thức điện áp


hai đầu AB là: A.

<i>uAB</i> 120 2 os(100<i>c</i> <i>t</i> 4)<i>V</i>





 


B.

<i>uAB</i> 240 os(100<i>c</i> <i>t</i> 6)<i>V</i>



 


C.

<i>uAB</i> 120 6 os(100<i>c</i> <i>t</i> 6)<i>V</i>



 


D.

<i>uAB</i> 240 os(100<i>c</i> <i>t</i> 4)<i>V</i>




 


<b>24. </b>

Trên một sợi dây dài 1m (hai đầu dây cố định) đang có sóng dừng với tần số 100Hz. Người ta thấy có 4 điểm


dao động rất mạnh. Vận tốc truyền sóng trên dây là:



<b>A. </b>

50 m/s

<b>B. </b>

200m/s

<b>C. </b>

25m/s

<b>D. </b>

100m/s



<b>25. </b>

Một con lắc đơn treo vào trần thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì T. Khi thang


máy chuyển động thẳng đều đi lên thảng đứng thì con lắc dao động với chu kì T' bằng



<b>A. </b>

<i>T</i>



2

<b>B. </b>

T

<b>C. </b>



<i>T</i>



2

<b>D. </b>

2T



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Đề thi thử đại học 2009 Trường THPT số II Mộ Đức


<b>26. </b>

Lần lượt chiếu vào catốt của tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng là

<i>λ</i>

1

= 0,26

<i>μm</i>

, và



<i>λ</i>

<sub>2</sub>

=1,2

<i>λ</i>

<sub>1</sub>

thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang eeleectrôn là v

1

và v

2

=

3

<sub>4</sub>

v

1

. Giới hạn quang điện



<i>λ</i><sub>0</sub>

của kim loại làm catốt là

<b>A. </b>

1

<i>μm</i>

<b>B. </b>

0,42

<i>μm</i>

<b>C. </b>

1,45

<i>μm</i>


<b>D. </b>

0,9

<i>μm</i>



<b>27. </b>

Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng của vật rắn là đại lượng




<b>A. </b>

Hợp lực tác dụng vào vật

<b>B. </b>

Mơmen qn tính tác dụng lên vật



<b>C. </b>

Động lượng của vật

<b>D. </b>

Mômen lực tác dụng vào vật



<b>28. </b>

Một rịng rọc coi như một đĩa trịn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng m có thể quay khơng ma sát quanh


một trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành rịng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ, khơng dãn và treo vào đầu dây một


vật nhỏ cũng có khối lượng m. Ban đầu vật nhỏ ở sát ròng rọc và được thả ra không vận tốc ban đầu, cho g =


9,81m/s

2

<sub>, mơmen qn tính của rịng rọc đối với trục quay là I = mR</sub>

2

<sub>/2 Tốc độ quay của ròng rọc khi M đi được</sub>



quãng đường 2m là:

<b>A. </b>

51,15rad/s

<b>B. </b>

72,36rad/s

<b>C. </b>

81,24rad/s

<b>D. </b>

36,17rad/s



<b>29. </b>

Đồng vị

21084

Po

là chất phóng xạ

<i>α</i>

và tạo thành hạt nhân con X. Mỗi hạt nhân

21084

Po

đứng yên khi toả


ra một năng lượng 2,6Mev. Coi khối lượng hạt nhân đúng bằng số khối của nó. Động năng của hạt

<i>α</i>

là:



A. 2,65Mev B. 2,55Mev C. 0,0495Mev D. Không tính được.



<b>30. Năng lượng liên kết của các hạt nhân </b>92U234 và 82Pb206 lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Chỉ ra kết luận đúng:


<b>A. Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.</b>


<b>B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.</b>
<b>C. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.</b>


<b>D. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.</b>


<b>31. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f</b>1 = 40 Hz và f2 = 90


Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng
<b> A. </b>130 Hz.<b> B. </b>27,7 Hz.<b> C. </b>60 Hz.<b> D. </b>50 Hz.



<b>32. Một vật dao động điều hòa với tần số góc </b>

= 40rad/s giữa các vị trí biên B và B' quanh VTCB O. Cho BB' = 16 2
cm. Tính quãng đường vật di chuyển được sau khoảng thời gian t =

6, 4





s, nếu ta chọn gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB
theo chiều dương của trục tọa độ. A. 143,8cm B. 134,8cm C. Giá trị khác. D. Khơng đủ dữ kiện để
tính.


<b>33. </b>Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền
sóng khi


<b>A. </b> = 2πA/3. <b>B. </b> = 2πA. <b>C. </b> = 3πA/4. <b>D. </b> = 3πA/2.


<b>34. </b>Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách
giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách từ vân trung tâm tới vị trí gần nhất có màu
cùng màu với vân sáng trung tâm là


<b>A. </b>6 mm. <b>B. </b>24 mm. <b>C. </b>8 mm. <b>D. </b>12 mm.


<b>35. Một rịng rọc có khối lượng m = 100g,xem như một đĩa trịn,quay quanh trục của nó nằm ngang.Một sợi dây mảnh</b>
,khơng dãn,khối lượng khơng đáng kể,vắt qua rịng rọc. Hai đầu dây có gắn hai vật có khối lượng m và 2m (m = 100g) và
thả tự do. Khi vận tốc của vật là 2m/s thì động năng của hệ là


<b>A. 0,5 J.</b> * <b>B. 0,6 J. C. 0,7 J</b> <b>D. 0,2 J</b>


<b>36. </b>Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và


U2 là hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn một và cuộn hai. Điều kiện để U = U1 + U2 là



<b>A. </b>L1.L2 = R1.R2. <b>B. </b>L1 + L2 = R1 + R2. <b>C. </b>


1
1


<i>L</i>


<i>R</i>

=


2
2

<i>L</i>



<i>R</i>

. <b>D. </b>


1


2

<i>L</i>


<i>R</i>

=


2


1

<i>L</i>


<i>R</i>

.


<b>37. </b>Một kim loại được đặt cô lập về điện, có giới hạn quang điện là <sub>O </sub>= 0,6 m. Chiếu một chùm tia tử ngoại có bước sóng


= 0,2 m vào bề mặt của kim loại đó. Xác định điện thế cực đại của kim loại nói trên.



<b>A. </b>4,14 V. <b>B. </b>1,12 V. <b>C. </b>3,02 V. <b>D. </b>2,14 V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Đề thi thử đại học 2009 Trường THPT số II Mộ Đức


<b>38. Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài ℓ, dao động điều hòa (trong một mặt </b>
phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh.Biết momen quán tính của thanh với trục quay
đã cho là


2


.


3


<i>M</i>


<i>I</i>



.Tại nơi có gia tốc trọng trường g,tần số góc của con lắc đã cho là
<b>A.</b>


2


3


<i>g</i>


 



<b><sub>B. </sub></b>


<i>g</i>


 



<b><sub>C. </sub></b>



3


2


<i>g</i>


 



<b><sub>D. </sub></b>

3



<i>g</i>


 





<b>39. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện vừa đủ để triệt tiêu dịng quang điện </b><i><b>khơng</b></i> phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây?


<b>A. </b>Tần số của ánh sáng kích thích. <b>B. </b>Cường độ chùm sáng kích thích.
<b>C. </b>Bước sóng của ánh sáng kích thích. <b>D. </b>Bản chất kim loại làm catốt.


<b>40. Một con lắc đơn được treo trong một thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên, T' là chu</b>
kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên chậm dần đều với độ lớn gia tốc là g/10, ta có


<b>A. </b>T' = T

11



10

<sub>.</sub><b><sub> B. </sub></b><sub>T' = T</sub>

11



9

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>T' = T</sub>

10




11

<sub>.</sub><b><sub> D. </sub></b><sub>Giá trị khác</sub>


<b>41. Từ nguồn S phát ra âm có cơng suất P khơng đổi và truyền về mọi phương như nhau.Cường độ âm chuẩn I</b>0 =10-12


W/m2<sub>. Tại điểm A cách S một đoạn R</sub>


1 = 1m , mức cường độ âm là L1 = 70 dB. Tại điểm B cách S một đoạn R2 = 10 m ,


mức cường độ âm là <b>A. </b>

<sub>√</sub>

70

dB. <b>B. </b>Thiếu dữ kiện để xác định.<b> C. </b>7 dB. <b>D. </b>50 dB.
<b>42. Một con lắc lò xo dao động điều hịa với phương trình x = 5cos(20</b>

<i>t</i>

)cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1


= 10T đến thời điểm t2 = 2,125s là: A. 225cm B. 5cm C. 100cm D. Giá trị khác


<b>43. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng .Ở vị trí cân bằng lị xo giãn ra 10 cm.Cho vật dao động điều hồ .Ở thời điểm ban </b>
đầu có vận tốc 40 cm/s và gia tốc -4m/s2<sub>.Biên độ dao động của vật là (g=10m/s</sub>2<sub>)</sub>


<b>A. cm B. 8cm C. 8cm D.4cm</b>


<b>44. Một con lắc đơn có l=1m đựoc thả khơng vận tốc ban đầu từ vị trí có li độ góc α</b>0=600.Li độ góc của con lắc để tốc độ


của vật bằng nửa tốc độ cực đại là :


<b>A. 26,3</b>0<b><sub> </sub></b> <b><sub> B. 51,3</sub></b>0<b><sub> C. 35,1</sub></b>0<b><sub> D.46,1</sub></b>0<b><sub> </sub></b>


<b>45. Cho 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số : x</b>1=5sin10t cm; x2=5cos10t cm; x3=5cos(10t+π/4 ) cm .


Phương trình dao động tổng hợp là


<b>A. x=10cos10t cm B.x=10sin10t cm C.x</b>3=10cos(10t+π/2 ) cm D.x3=10sin(10t-π/2 ) cm



<b>46. Một sóng lan truyền trên mặt nước có tần số 50Hz.Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền </b>
sóng cách nhau 40cm luôn dao động lệch pha nhau 600<sub>.Tốc độ truyền sóng là:</sub>


<b>A. 8m/s B. 2m/s C. 12m/s D.16m/s</b>


<b>47. Một nguồn âm S có cơng suất P.Tại một điểm cách S 1m âm có cường độ 1W/m</b>2<sub>.Mức cường độ âm tại 1 điểm cách S </sub>


1m là: A. 100dB <b> B. 80dB C. 90dB D.110dB </b>
<b> 48. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ ,có R=100Ω ;L=0,318(H); C=15,9μF. </b>


Điện áp 2 đầu mạch là:uAB=200cos(100πt - ) V .Điện áp uMB là :


<b>A. u</b>MB=200cos(100πt + ) V C. uMB=200cos(100πt - ) V


<b>B. u</b>MB=200cos(100πt - ) V D.uMB=200cos(100πt - ) V


<b> 49. Đặt vào 2 đầu đoạn A,B (hình vẽ) một điện áp u=120cos100πt V .R=50 Ω;Hộp X chứa một trong 2 phần tử L hoặc </b>
C.Người ta nhận thấy cường độ i trễ pha π/6 so với u


<b>A. Tụ điện có C=.10</b>-3<b><sub> F B. Cuộn cảm thuần có L= H </sub></b>


<b>C. Tụ điện có C= mF D.Cuộn cảm thuần có L= H</b>


<b>A. 6,25mW B. 0,625W C.4,25mW D.6,5mW </b>


<b>50. Trong thí nghiệm giao thoa khe Yâng ,nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm,khoảng cách giữa 2 </b>
khe a=0,5mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D=1m .Chiều rộng MN của vùng giao thoa quan sát trên màn là
13mm với M và N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm .Số vân sáng quan sát được trên màn là:


<b>A. 15 B.12 C. 13 D.14</b>



Thầy LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG 4



-R

L

C



M


<b>R</b>



<b>X</b>



M

<b>B</b>



<b>A</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×