Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề số 1 đề số 1 thời gian làm bài 120 phút câu i 225 điểm giải các phương trình và hệ phương trình sau 1 2 3 câu ii 175 điểm 1 rút gọn biểu thức a x 0 và x 1 2 hai vòi nước cùng c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề số 1 </b>


<b>Thời gian làm bài 120 phút</b>
<b>Câu I (2,25 điểm): </b>


Giải các phương trình và hệ phương trình sau :


1)

x

2

x 42 0

; 2)


2x 3y 7


3x 5y 1










<sub> ;</sub> <sub>3)</sub>


x 1 11 x

  

<sub>.</sub>


<b>Câu II (1,75 điểm): </b>


1) Rút gọn biểu thức : A =


1

1

1

x



:




x

x

x 1

x 2 x 1













<sub> , x > 0 và x </sub><sub> 1.</sub>


2) Hai vịi nước cùng chảy vào một bể (ban đầu khơng chứa nước) thì sau 6 giờ đầy bể.
Nếu chảy một mình cho đầy bể thì vịi I cần nhiều thời gian hơn vòi II là 5 giờ. Hỏi nếu
chảy một mình để đầy bể thì mỗi vịi cần bao nhiêu thời gian ?


<b>Câu III (2 điểm): </b>


Cho đường thẳng y = (2m – 1)x – m + 3 (d) và parabol y = (k2<sub> + 1)x</sub>2<sub> (P). </sub>


1) Xác định k biết rằng parabol (P) đi qua điểm cố định thuộc đường thẳng (d) với mọi m.
2) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện
tích bằng 2.


<b>Câu IV (3 điểm): </b>


Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường
tròn vẽ Ax và By là hai tiếp tuyến của nửa đường tròn. M là điểm nằm trên nửa đường


tròn (M

A, B), C là một điểm nằm trên đoạn OA (C

A, O). Qua M vẽ đường thẳng
vng góc với MC cắt Ax ở P, qua C vẽ đường thẳng vng góc với PC cắt By tại Q. Gọi
D là giao điểm của PC và AM, E là giao điểm của QC và BM. Chứng minh :


1) Các tứ giác APMC, CDME nội tiếp.
2) DE vng góc với Ax.


3) Ba điểm P, M, Q thẳng hàng.
<b>Câu V (1 điểm): </b>


Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình : 2x2<sub> + 2(m+1)x + m</sub>2<sub> + 4m + 3 = 0.</sub>
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =

x x

1 2

2x

1

2x

2 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
Đề số 1 :


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>I.1</b> Đáp số : x1 = 7 ; x2 = -6 0,75


điểm


<b>I.2</b> Đáp số : (x = 2 ; y = -1) 0,75


điểm
<b>I.3</b> ĐK : -1<sub>x</sub><sub>11</sub>


x 1 11 x  

<sub> x + 1 = 121 – 22x + x</sub>2

<sub> x</sub>2<sub> – 23x + 120 = 0</sub>


<sub> = 49 </sub>

<sub> x1 = 15 (loại) ; x2 = 8 (thoả mãn).</sub>


0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
<b>II.1</b>


A =


1 1 1 x


:


x x x 1 x 2 x 1




 




 


   


  <sub>=</sub>


<sub></sub>

<sub></sub>

2


1 1 1 x


:
x 1


x x 1 <sub>x 1</sub>


 




 <sub></sub> 


    <sub></sub>


 


=



x 1

2


1 x


.


1 x


x x 1









=


x 1
x




, (do x > 0 và x <sub> 1).</sub>


0,25
điểm


0,5 điểm


<b>II.2</b> Gọi thời gian chảy một mình đầy bể của vịi II là x giờ . ĐK : x > 6.
Thời gian chảy một mình đầy bể của vịi I là x + 5 giờ.


Trong một giờ, vòi I chảy được


1


x 5 <sub> bể, vòi II chảy được </sub>


1



x<sub> bể, cả</sub>


hai vòi chảy được


1


6<sub> bể. Ta có phương trình : </sub>
1
x 5 <sub> + </sub>


1
x<sub> = </sub>


1
6


<sub> x</sub>2<sub> – 7x – 30 = 0</sub>


= 49 + 120 = 169

<sub> = 13</sub>

<sub> x1 = -3 (loại) , x2 = 10 (thoả mãn).</sub>


Vậy để chảy một mình đầy bể vòi II cần 10 giờ, vòi I cần 10 + 5 = 15
giờ.


0,25
điểm


0,25
điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



1 5
;
2 2


 
 
 <sub>.</sub>


- Thay


1 5
;
2 2


 
 


 <sub> vào (P) tìm được k = </sub>3<sub>.</sub>


0,5 điểm
0,5 điểm


<b>III.2</b>


ĐK : m <sub> 3 ; m </sub>


1


2<sub>.</sub>


- Cho x = 0

y = 3 – m . Đường thẳng (d) cắt trục Oy tại điểm
A(0 ; 3 – m).


- Cho y = 0

x =


3 m
2m 1




 <sub>. Đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm B</sub>


3 m
; 0
2m 1




 


 




 <sub>.</sub>


Diện tích tam giác OAB là 2, nên ta có phương trình :



1 3 m


. 3 m . 2


2 2m 1




 






3 m

2


4
2m 1







- Nếu m >


1


2<sub>, ta có : m</sub>2<sub> – 6m + 9 = 8m – 4 </sub>

<sub> m</sub>2<sub> – 14m + 13 = 0</sub>
Phương trình có nghiệm m1 = 1 (thoả mãn), m2 = 13 (thoả mãn).

- Nếu m <


1


2<sub>, ta có : m</sub>2<sub> – 6m + 9 = 4 – 8m </sub>

<sub> m</sub>2<sub> + 2m + 5 = 0 </sub>
(ptvn).


Vậy m = 1 hoặc m = 13.


0,25
điểm


0,25
điểm


0,25
điểm


0,25
điểm


<b>IV</b> Vẽ hình đúng. 0,25


điểm


3
1


2



2
2


1


1


4 3


1


1
x


E
D


Q


P


O


B
A


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1</b> Chứng minh các tứ giác nội tiếp. 0.75
điểm


<b>2</b>


<i>D</i><sub>1</sub><i>C A</i><sub>1</sub>;<sub>2</sub><i>C</i> <sub>2</sub> <i>A</i><sub>1</sub><i>C</i> 1<i>D</i><sub>1</sub> <i>DE</i>/ /<i>AB</i> <i>DE</i><i>Ax</i> 1 điểm


<b>3</b>      


2 3; 3 4 2 4


<i>M</i> <i>M M</i> <i>C</i>  <i>M</i> <i>C</i> <sub> mà </sub><i>C</i> <sub>4</sub> <i>Q</i><sub>1</sub> <i>M</i> <sub>2</sub> <i>Q</i><sub>1</sub>
 <sub>BCMQ nội tiếp </sub> <i>CMQ</i> 900  <i>PMQ</i> 1800
 <sub>P, M, Q thẳng hàng</sub>


1 điểm


<b>V</b> Phương trình có nghiệm  0  m2+6m+5  0  -5  m -1
+) x1 + x2 = -(m+1); x1.x2 =


2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


2


<i>m</i>  <i>m</i>


+) Với -5 <sub> m </sub><sub>1 thì A = </sub>


-1


2<sub>(m</sub>2<sub>+8m+7) = </sub>


-1



2<sub>(m+4)</sub>2<sub> + </sub>


9


2 


9
2


Vậy giá trị lớn nhất của A là


9


2<sub> khi m = -4.</sub>


</div>

<!--links-->

×