Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

TU NHIEN XA HOI 3 TUAN 1 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.15 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thø ngµy th¸ng năm 2008
Tiết 1:


Hoạt động thở và cơ quan hô hấp
<b>I. Mc tiờu</b>


Sau bài học này học sinh có khả năng:


- Nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào và thở ra.
- Chỉ và nói đợc tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ.


- Chỉ trên sơ đồ nói đợc đờng đi của khơng khí khi ta hít vào và thở ra.
- Hiểu đợc vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con ngời.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Các hình trong SGK( T.4.5)
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


Néi dung Cách thức tiến hành


<b>1. Hot ng 1: Thực hành cách</b>
<b>thở sâu.</b>


- Cử động hô hấp gồm hai động tác
hít vào và thở ra.


- Khi hít vào thật sâu thì phổi phồng
lên để nhận nhiều khơng khí, lồng
ngực sẽ nở to ra.


- Khi thë ra hÕt søc lång ngùc xĐp


xng, ®Èy kh«ng khÝ tõ phỉi ra
ngoµi.


<b>2. Hoạt động 2: Cơ quan hô hấp</b>
- Là cơ quan thực hiện sự trao đổi khí
giữa cơ thể và mơi trờng bên ngồi.
- Cơ quan hô hấp gồm: Mũi, khí
quản, phế quản và hai lá phổi.


- Mũi, khí quản, phế quản là đờng
dẫn khí.


- Hai lá phổi cú chc nng trao i
khớ.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Trong cuộc sống hàng ngày tránh
không để thức ăn, nớc uống, vật
nhỏ… rơi vào đờng hô hấp.


- Hoạt động thở bị ngừng trên 5 phút
cơ thể sẽ chết.


- GV cho cả lớp cùng thực hiện động tác “
bịt mũi nín thở”


? Em cã c¶m giác nh thế nào khi nÝn thë
s©u?



- 2 HS lên trớc lớp thc hiện động tác nín thở
sâu nh H1 SGK.


- C¶ líp quan s¸t råi cïng thùc hiƯn


? Lồng ngực thay đổi nh thế nào khi hít vào
thật sâu và thở ra ht sc?


? So sánh lồng ngực khi hít vào, thở ra bình
thờng


? Thở sâu có ích lợi gì?
- HS mở SGK trang5


- GV hớng dẫn HS trao đổi nhóm
+ Tên các bộ phận của cơ quan hô hấp
+ Đờng đi của khơng khí khi hít vào, thở ra
- Từng cặp HS lên hỏi đáp trớc lớp( 5- 6 cặp
HS).


- GV cùng lớp nhận xét- đánh giá.


- HS trao đổi điều gì sẽ xảy ra nếu có di vật
làm tắc đờng thở?


- GV cho HS liªn hƯ cc sèng thùc tÕ hµng
ngµy.





Thø ngµy th¸ng năm 2008
Tiết 2:


<b>Nên thở nh thế nào ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học này, học sinh có khả năng:


- Hiu đợc tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng mồm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
Các hình trong SGK( T.6.7)
Gơng soi nhỏ đủ cho các nhóm
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


Néi dung C¸ch thøc tiÕn hµnh


<b>A. Kiểm tra</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>


- Trong lỗ mũi có nhiều lơng để cản bớt bụi
trong khơng khí khi ta hít vào.


- Trong mũi cịn có nhiều tuyến dịch
nhầy để cản bụi, diệt khuẩn, tạo độ
ẩm, đồng thời có nhiều mao mạch sởi
ấm khơng kkhí hít vo.


- Thở bằng mũi là hợp vệ sinh có lợi


cho sức khoẻ.


<b>2. Hot ng 2</b>


- Không khí trong lành là không khí
có chứa nhiều ôxi, ít khí các- bo- níc,
khói và bụi.


- Thở không khí trong lµnh gióp ta
khoẻ mạnh.


- Không khí chứa nhiều các- bo- níc,
khói và bụi là không khí bị ô nhiễm
có hại cho sức khoẻ.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


? Cơ quan hô hấp có chức năng gì?
- GV phân lớp thành các nhóm


- HS trong nhóm dùng gơng quan sát phía
trong của mũi.


? Các em nhìn thấy gì trong mũi?


? Khi bị sổ mũi em thấy có gì chảy ra từ hai
lỗ mũi ?


? Hàng ngày dùng khăn mặt lau phía trong
mũi, em thấy trên khăn có gì?



? Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng miệng?
- HS quan sát H.3.4.5- SGK


? Bức tranh nào thể hiện không khí trong lành?
? Bức tranh nµo thĨ hiƯn nhiỊu khãi?


? Khi đợc thở ở ni khụng khớ trong lnh em
cm thy th no?


Nêu cảm giác của em khi thở không khí có
nhiều khói, bụi?


? Thở không khí trong lành có lợi gì?
- GV nêu kÕt luËn chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thø ngµy th¸ng năm 2008
Tiết 3:


vệ sinh hô hấp
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học này, học sinh biết:


- Nêu ích lợi của việc thở bi s¸ng.


- Kể ra các việc nên làm và việc không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- Giữ sạch mũi, họng.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Các hình trong SGK( T.8.9)
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


Néi dung Cách thức tiến hành


<b>1. Hot ng 1</b>


Lợi ích của việc thở buổi sáng


- Thở sâu vào buổi sáng có lợi cho
sức khoẻ vì:


+ Buổi sáng sớm không khÝ thêng
trong lµnh Ýt khãi bơi.


+ Sau một đêm nằm ngủ không hoạt
động, cơ thể cần đợc vận động để
mạch máu lu thông.


<b>2. Hoạt động 2</b>


- Khơng nên ở trong phịng có ngời
hút thuốc lá, thuốc lào và chơi đùa ở
nơi có nhiều khói, bi.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


HS quan sát H.1.2.3- SGK


? Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì?



? Hàng ngày chúng ta nên làm gì để giữ
sạch mũi, họng?


- GV tỉng hỵp ý kiến và nhắc nhở HS có
thói quen thể dục buổi sáng và có ý thức vệ
sinh mũi, họng.


- HS quan sát các hình trang 9
- HS trao đổi theo cặp:


? Hình vẽ gì? Việc làm của các bạn trong
hình có lợi hay có hại đối với cơ quan hơ
hấp? Tại sao?


- GV nªu kÕt ln chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thø ngµy tháng năm 2008
TiÕt 4:


<b>Phịng bệnh đờng hơ hấp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bµi häc nµy, häc sinh biÕt:


- Kể đợc tên một số bệnh đờng hô hấp thờng gặp.


- Nêu đợc nguyên nhân và cách đề phịng bệnh đờng hơ hấp.
- Có ý thức phũng bnh ng hụ hp.



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Cỏc hình trong SGK( T.10,11)
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


Néi dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kim tra</b>
<b>B. Dy bi mi</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>


Một số bệnh đờng hô hấp thờng gặp:
viêm mũi, viêm họng, viêm phế
quản, viêm phổi.


<b>2. Hoạt động 2</b>


Nguyên nhân và cách đề phịng bệnh
đờng hơ hấp.


- Nguyên nhân: do bị nhiễm lạnh,
nhiễm trùng hoặc biến chứng cđa c¸c
bƯnh trun nhiƠm( sëi, cóm).


- Cách đề phịng: Giữ ấm cơ thể, giữ
vệ sinh mũi, họng, giữ nơi ở đủ ấm,
thống khí, tránh gió lùa, ăn uống đủ
chất, luyện tập thể dục thờng xuyên.


<b>3. Hoạt động 3</b>


Chơi trò chơi: Bỏc s


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


? Tập thở buổi sáng có ích lợi gì?


? Hng ngy chúng ta nên làm gì để giữ
sạch mũi, họng?


- 2 HS nêu lại tên các bộ phận của cơ quan hô hấp.
- HS kể tên một số bệnh đờng hô hấp mà em biết.
- GV tổng hợp các ý kiến- chốt lại.


- HS quan sát tranh 1.2.3 trang 10 SGK và
trao đổi theo nhóm.


? B¹n Nam ăn mặc nh thế nào?


? Nguyên nhân nào khiến bạn Nam bị viêm họng?
? Bạn của Nam khuyên điều gì?


? Bác sĩ đã khuyên Nam điều gì? Nam phải
làm gì để chóng khỏi bệnh?


- HS quan s¸t H.4.5.6 SGK trang 11


? Tại sao thầy giáo lại khuyên bạn HS phải mặc thêm
áo ấm, đội mũ, quàng khăn và đi bít tt?


? Điều gì khiến một bác sĩ đi qua phải dừng


lại khuyên?


? Bác sĩ nói gì với bệnh nhân?
- GV nêu và hớng dẫn cách chơi


1 HS úng vai bnh nhân, 1 HS đóng vai bác sĩ.
- HS luyện chi theo nhúm ụi.


2, 3 cặp HS trình bày trớc líp.


- GV- HS nhận xét, bình chọn nhóm đóng
hay nhất.


- GV nhËn xÐt chung giê häc.
Thø ngµy tháng năm 2008


Tiết 5:
BƯnh lao phỉi
<b>I. Mơc tiêu</b>


Sau bài học này, học sinh biết:


- Nêu nguyên nhân gây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.


- Nờu đợc những việc nên và không nên làm để đề phịng bệnh lao phổi.


- Nói với bố, mẹ khi bản thân có những biểu hiện bị mắc bệnh về đờng hô hấp
để đợc đi khám và chữa bệnh kịp thời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các hình trong SGK( T.12.13)


<b>III. Các hoạt động dy- hc </b>


Nội dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kim tra</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>


- Nêu nguyên nhân đờng gây bệnh và
tác hại của bệnh lao phổi.


- BƯnh lao phỉi lµ bƯnh do vi khn lao gây ra.
- Ngời bệnh thờng ăn không thấy ngon, ngời
gầy đi và hay sốt nhẹ vào buổi chiều.


- Nu bệnh nặng, ngời bệnh có thể ho ra
máu và có thể bị chết nếu không đợc
chữa trị kịp thời.


- Bệnh lây qua đờng hô hấp.


- Ngời bị bệnh sức khoẻ giảm sút, tốn
kém tiền để chữa bệnh và còn dễ làm lây
cho ngời lành…


<b>2. Hoạt động 2</b>


Nên làm gì và không nên làm gì để
phịng bệnh lao?



- Tiêm phòng bệnh lao cho trẻ mới sinh.
- Làm việc và nghỉ ngơi điều độ, vừa sức.


- Nhà ở sạch sẽ, thống mát ln đợc
mặt trời chiếu sáng.


<b>3. Hoạt động 3</b>


Chơi trị chơi đóng vai


- Tình huống 1: Nếu bị một trong các
bệnh đờng hô hấp nh viêm họng, viêm
phế quản… em sẽ nói gì với bố mẹ để
bố mẹ đa đi khám bệnh?


<b>4. Cñng cố, dặn dò</b>


2 HS nờu nguyờn nhõn v cỏch phũng
bnh ng hụ hp


- GV phân lớp thành các nhóm


- HS trong lớp quan sát H.1.2.3.4.5.và trao đổi.
? Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là gì?
? Bệnh lao phổi có biểu hiện nh thế nào?


? Bệnh lao phổi có thể lây từ ngời bệnh
sang ngời lành bằng con đờng nào?


? Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối với


sức khoẻ của bản thân ngời bệnh v
nhng ngi xung quanh?


- Đại diện nhóm trình bày tríc líp.
- GV cïng líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS quan sát các hình trang 13 SGK kết
hợp với liên hƯ thùc tÕ.


+ KĨ ra những việc làm và hoàn cảnh
khiến ta dễ mắc bƯnh lao phỉi.


+ Nêu những việc làm giúp ta có thể
phịng tránh đợc bệnh lao phổi


? Tại sao không nên khạc nhổ bừa bãi? Em và gia
đình cần làm gì để phịng tránh bệnh lao phổi?
- GV phân lớp thành 4 nhóm


- Nhóm 1. 3 thảo luận và đóng vai tình huống 1.
- Nhóm 2.4 thảo luận và đóng vai tình huống 2.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày trớc lớp.
- GV cùng lớp nhận xét, bình chọn.
- GV nhận xét giờ học.


Thø ngµy th¸ng năm 2008
Tiết 6:


<b>Máu và cơ quan tuần hoàn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



Sau bài học này, học sinh biết:


- Trỡnh by s lợc về cấu tạo và chức năng của máu.
- Nêu đợc chức năng của cơ quan tuần hoàn.


- Kể đợc tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn,
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Các hình trong SGK( T.14.15.)
<b>III. Các hoạt ng dy- hc </b>


Nội dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kim tra</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>


- Trình bày sơ lợc về thành phần của
máu và chức năng của huyết cầu đỏ.
+ Máu là một chất lỏng gồm hai thành phần:
huyết tơng và huyết cầu.


+ Huyết cầu đỏ có dạng nh cái đĩa,


? Em và gia đình cần làm gỡ trỏnh bnh
lao phi?


- GV phân lớp thành 4 nhóm.



- HS mỗi nhóm quan sát H.1.2.3 và thảo luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lõm hai mặt. Nó có chức năng mang
ôxi đi nuôi cơ thể.


+ C quan vn chuyn mỏu i khắp
cơ thể đợc gọi là cơ quan tuần hoàn.


<b>2. Hoạt ng 2</b>


Các bộ phận của cơ quan tuần hoàn:
tim, các mạch máu.


<b>3. Hot ng 3</b>


Chơi trò ch¬i tiÕp søc ( máu đi tới
mọi cơ quan cđa c¬ thĨ).


KL: Nhờ có các mạch máu, đem máu
đến mọi bộ phận của cơ thể để tất cả
các cơ quan của cơ thể có đủ chất
dinh dỡng và ôxi để hoạt động, đồng
thời máu cũng có chức năng chun
chở khí các- bo- nic và chất thải của
cơ quan trong cơ thể đến phổi và thận
để thải chúng ra ngồi.


<b>4. Cđng cè, dỈn dß</b>


? Theo bạn khi máu mới bị chảy ra khỏi cơ


thể, máu là chất lỏng hay đặc?


? Máu đợc chia làm mấy phần? đó là những
phần nào?


? Huyết cầu đỏ có dạng nh thế nào? Nó có
chức năng gì?


? Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể có
tên là gì?


+ HS quan sát H.4 chỉ tim và các mạch máu.
- Mô tả vị trí của tim trên lồng ngùc cđa m×nh.


- GV sử dụng tranh, HS trình bày trớc lớp.
- GV nêu tên trò chơi và hớng dẫn HS cách chơi.
- GV chia số HS chơi thành 2 đội ( khi GV
hô bắt đầu, ngời đứng trên cùng viết tên một
bộ phận của cơ thể có mạch máu đi tới, khi
viết xong chuyển bạn thứ hai…)


- GV cùng lớp nhận xét, bình chọn đội xuất sắc.
- GV nêu nhận xét chung.


- GV nhËn xÐt chung giê häc
Híng dÉn chuẩn bị bài 7.
Thứ ngày tháng năm 2008


Tiết 7:



<b>Hot ng tuần hồn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bµi häc nµy, häc sinh biÕt:


- Thực hành nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập.


- Chỉ đợc đờng đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn lớn, vịng tuần hồn
nhỏ.


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


Các hình trong SGK( T.16.17)
Sơ đồ vịng tuần hồn


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


Néi dung C¸ch thøc tiÕn hµnh


<b>A. Kiểm tra</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>


Thực hành nghe nhịp đập của tim và
đếm nhịp mạch đập.


- Tim luôn đập để bơm máu đi khắp
cơ thể. Nếu tim ngừng đập cơ thể sẽ
chết.



<b>2. Hoạt động 2</b>


Đờng đi của máu trên sơ đồ vịng
tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ.


? Máu gồm mấy thành phần? Là những
thành phần nào?


? Cơ quan hô hấp có chức năng gì?
- 2,3 cặp HS làm mẫu.


+ ỏp tai vo ngc bn nghe nhịp đập và đếm
số nhịp đập của tim trong một phút.


+ Đặt ngón tay trỏ và ngón tay giữa của bàn
tay phải lên cổ tay trái của mình( hoặc của
bạn) đếm số nhịp mạch đập trong một phút.
- GV nêu kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Hoạt động 3</b>


Ch¬i trò chơi ghép chữ và hình
( BT2 vở bài tập).


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


năng của từng loại mạch m¸u.


- Chỉ và nói đờng đi của máu và chức năng
của vịng tuần hồn lớn và nhỏ.



- HS chỉ trên sơ đồ và trình bày trớc lớp.
+ GV hớng dẫn HS sử dụng vở bài tập thi
làm bài nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thø ngµy th¸ng năm 2008
Tiết 8 :


<b>Vệ sinh cơ quan tuần hoàn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học này, học sinh biÕt:


- So sánh mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hoặc lúc làm việc
nặng nhọc với lúc cơ thể đợc nghỉ ngơi, th dãn.


- Nêu đợc các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan
tuần hoàn.


- Tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Các hình trong SGK( T.18.19)
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


Nội dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kim tra </b>
<b>B. Dy bài mới</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>



Chơi trị chơi vận động


a, Trß chơi: Con thỏ, ăn cỏ, uống nớc,
vào hang.


b, Chi trũ chơi vận động


- Lao động và vui chơi rất có lợi cho
hoạt động của tim mạch.


- Nếu lao động hoặc hoạt động quá
sức tim có thể bị mệt và có hại cho
sức khoẻ.


<b>2. Hoạt động 2:Thảo luận</b>
Để bảo vệ tim mạch cần:


- Thêng xuyªn lun tËp thĨ dơc, thĨ
thao, häc tập, làm việc, vui chơi vừa
sức.


- Sng vui v, trỏnh xúc động mạnh
hay tức giận.


- Kh«ng mặc quần áo, đi giày dép
quá chật.


- n ung iu độ, đủ chất, không sử
dụng các chất kích thích nh ru,


thuc lỏ


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


? Tim có chức năng gì?


? Vòng tuần hoàn lớn( nhỏ) có chức năng gì
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi.


- GV hô để HS thực hiện động tác ( nhịp hô
nhanh dần).


? C¸c em cã thÊy nhÞp tim và mạch của
mình nhanh h¬n lóc chóng ta ngồi yên
không?


+ GV cho HS làm động tác nhảy tại chỗ hai
phút.


- HS nêu nhận xét nhịp tim và mạch khi vận
động mạnh với khi vận động nhẹ.


? Lao động và vui chơi có lợi gì cho tim
mạch?


? Nếu lao động hoặc hoạt động quá sức sẽ
có hại nh thế nào?


+ HS quan s¸t tranh trang 19.



? Hoạt động nào có lợi cho tim mạch?


? Tại sao không nên luyện tập và lao ng
quỏ sc?


? Tại sao không nên mặc quần áo, đi giày
dép quá chật?


? K tờn mt s thc n, uống giúp bảo
vệ tim mạch.


- GV nhËn xÐt chung giê häc.
Thø ngµy th¸ng năm 2008


Tiết 9:


<b>Phòng bệnh tim mạch</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học này, học sinh biết:


- K c tờn một số bệnh về tim mạch.


- Nêu đợc sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.
- Kể ra đợc một số cách đề phòng bnh thp tim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Các hình trong SGK( T.20.21)
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>



Nội dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kim tra</b>
<b>B. Dy bi mới</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>


Tªn mét sè bƯnh vỊ tim
- BƯnh thÊp tim


- Bệnh huyết áp cao
- Bệnh xơ vữa động mạch
- Bệnh nhồi máu cơ tim
<b>2. Hoạt động 2</b>


- ThÊp tim là một bệnh về tim mạch
mà ở lứa tuổi HS thêng m¾c.


Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho
van tim, cuối cùng gây suy tim.


- Nguyên nhân: do việm họng, viêm
a- mi- đan kéo dài hoặc viêm khớp
cấp không đợc chữa trị kịp thời, dứt
điểm.


<b>3. Hoạt động 3</b>


- Cách đề phòng bệnh tim mạch: giữ
ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn uống đủ


chất, giữ vệ sinh cá nhân và rèn luyện
thân thể hàng ngày.


<b>4. Cđng cè, dỈn dò</b>


? Để bảo vệ tim mạch cần phải làm gì?
- HS thảo luận nhóm: kể tên một số bệnh về
tim mạch.


- Đại diện nhóm trình bày


- GV cùng lớp nhận xÐt, bỉ sung.


- GV nói rõ trong bài này chỉ nói đến một
bệnh về tim mạch thờng gặp nhng nguy
hiểm đối với trẻ em đó là bệnh thấp tim.
+ HS quan sát H.1.2.3.trang 20 và đọc các
lời hỏi và đáp của từng nhân vật trong các
hình.


? ở lứa tuổi nào thờng hay mắc bệnh thấp tim?
? Bệnh thấp tim nguy hiểm nh thế nào?
? Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì?


- HS quan sát H.4.5.6 nêu nội dung và ý
nghĩa của từng hình đối với việc đề phòng
bệnh thấp tim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thø ngµy tháng năm 2008
TiÕt 10:



<b>Hoạt động bài tiết nớc tiểu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bµi học này, học sinh biết:


- Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu và nêu chức năng của
chúng.


- Gii thớch ti sao hng ngy mi ngời cần uống đủ nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Các hình trong SGK( T.22.23)
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


Néi dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kiểm tra</b>
<b>B. dạy bài mới</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


- Cơ quan hơ hấp có chức năng trao
i khớ


- Cơ quan tuần hoàn vận chuyển máu
đi khắp c¬ thĨ.


<b>2. Hoạt động 1</b>


- Cơ quan bài tiết nớc tiểu gồm: hai


quả thận, hai ống dẫn nớc tiểu, bóng
đái và ống đái.


<b>3. Hoạt động 2</b>


Vai trß cđa tõng bé phËn


- Thận: Lọc máu lấy ra các chất thải
độc hại có trong máu tạo thành nớc
tiểu.


- ống dẫn nớc tiểu cho nớc tiểu đi từ
thận xuống bóng đái.


- Bóng đái có chức năng chứa nớc
tiểu.


- ống đái có chức năng dẫn nớc tiểu
từ bóng đái ra ngoi.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


? Bnh thp tim nguy him nh thế nào?
? Làm thế nào để đề phòng bệnh thấp tim?
- Yêu cầu HS nêu tên cơ quan có chức năng
trao đổi khí giữa cơ thể và môi trờng bên
ngồi và cơ quan có chức năng vận chuyển
máu đi khắp cơ thể.


- HS quan sát H.1 và trao đổi theo nhóm về


tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc
tiểu.


- Gv sư dơng tranh, HS lªn bảng nêu tên và
chỉ các bộ phËn cđa c¬ quan bµi tiÕt nớc
tiểu.


- GV nêu kết luận.


+ GV phân lớp thành 4 nhãm.


- HS mỗi nhóm tập đặt câu hỏi và trả lời câu
hỏi thao H.2.


VD: Nớc tiểu đợc tạo thành từ đâu? Trong
n-ớc tiểu có chất gì? Nn-ớc tiểu đợc đa xuống
bóng đái bằng đờng nào?


? Trớc khi thải ra ngoi nc tiu c cha
õu?


- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- GV nêu kết luận chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thø ngµy th¸ng năm 2008
Tiết 11:


<b>Vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



Sau bài học này, học sinh biết:


- Nêu lợi ích của việc giữ vệ sinh cơ quan bµi tiÕt níc tiĨu.


- Nêu đợc cách đề phịng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nớc tiểu.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Các hình trong SGK( T.24.25)
Hình các cơ quan bài tiết nớc tiểu.
<b>III. Các hoạt động dạy- hc </b>


Nội dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kim tra</b>
<b>B. Dy bi mi</b>
<b>1. Hot ng 1</b>


ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan
bài tiết nớc tiểu.


- Giúp cho bé phËn ngoài của cơ
quan bài tiết nớc tiểu sạch sẽ, không
hôi hám, không ngứa ngáy, không bÞ
nhiƠm trïng…


<b>2. Hoạt động 2</b>


+ Cách đề phịng một số bệnh ở cơ
quan bài tiết nớc tiểu.



- Phải tắm rửa thờng xuyên, lau khô
ngời trớc khi mặc quần áo, Hằng
ngày thay quần áo đặc biệt là quần áo
lót.


- Cần phải uống đủ nớc để bù nớc
cho quá trình mất nớc do việc thải
n-ớc tiểu ra hàng ngày để tránh bệnh
sỏi thận.


<b>3. Cñng cố, dặn dò</b>


? Cơ quan bài tiết nớc tiểu gồm những bộ
phận nào? Nêu chức năng của từng bộ phận?
- HS thảo luận.


? Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan
bài tiết nớc tiểu?


- HS lần lợt nêu ý kiÕn.


- GV cïng líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nªu kÕt luËn chung.


+ HS quan sát H.2.3.4.5 trao đổi theo cặp.
? Các bạn trong hình đang làm gì? Việc làm
đó có lợi gì đối với việc giữ vệ sinh và bảo
vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu?


? Chúng ta cần làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên


ngồi của cơ quan bài tiết nớc tiểu?


? Tại sao hàng ngày chúng ta phải uống đủ
nớc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thø ngµy th¸ng năm 2008
Tiết 12 :


<b>Cơ quan thần kinh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học này, học sinh biết:


- K tờn, ch trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh.
- Nêu vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giỏc quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Cỏc hỡnh trong SGK( T.26.26)
Hình cơ quan thần kinh phóng to.
<b>III. Các hoạt động dy- hc </b>


Nội dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kim tra</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>


Các bộ phận của cơ quan thần kinh.
- Não, tuỷ sống và các dây thần kinh.


- Não đợc bảo vệ trong hộp sọ, tuỷ
sống đợc bảo vệ trong cột sống.


<b>2. Hoạt động 2</b>


Vai trò của nào, tuỷ sống, các dây
thần kinh và các giác quan.


- Nóo v tu sng l trung ơng thần
kinh điều khiển mọi hoạt động của
cơ thể.


- Một số dây thần kinh dẫn luồng
thần kinh nhận đợc từ các cơ quan
của cơ thể về não hoặc tuỷ sống.
- Một số dây thần kinh khác lại dẫn
luồng thần kinh từ não hoặc tủy sống
đến các cơ quan.


<b>3. Cñng cố, dặn dò</b>


? Lm th no trỏnh b viờm nhiễm các
bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu?


- HS quan sát H.1,2 thảo luận:


+ Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan
thần kinh.


+ Trong cỏc c quan đó, cơ quan nào đợc


bảo vệ khỏi hộp sọ? Cơ quan nào đợc bảo vệ
bởi cột sống?


- GV sö dụng hình phóng to. HS trình bày
tr-ớc lớp.


- HS chỉ vị trí bộ nÃo, tuỷ sống trên cơ thể
mình.


+ GV cho cả lớp chơi trò chơi Con thỏ, ¨n
cá, ng níc, vµo hang”


? Các em đã sử dụng những giác quan nào
để chơi?


- HS th¶o luËn nhãm.


? N·o và tuỷ sống có vai trò gì? Nêu vai trò
của các dây thần kinh và các giác quan.
? Điều gì sẽ xảy ra nếu nÃo hoặc tuỷ sống và
các dây thần kinh hay c¸c gi¸c quan bị
hỏng?


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV nªu kÕt luËn chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thø ngµy th¸ng năm 2008
Tiết 13 :


<b>Hot ng thn kinh</b>


<b>I. Mc tiờu</b>


Sau bài häc nµy, häc sinh biÕt:


- Phân tích đợc hoạt động phản xạ.


- Nêu đợc vài ví dụ về phản xạ tự nhiên thờng gặp trong đời sống.
- Thực hành một s phn x.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Cỏc hỡnh trong SGK( T.28.29)
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


Néi dung C¸ch thøc tiÕn hµnh


<b>A. Kiểm tra</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>
- Hot ng phn x


Khi tay chạm vào cốc nớc nãng lËp
tøc rơt l¹i.


+ Tuỷ sống đã điều khiển tay ta rụt
lại khi chạm vào vật nóng.


+ Hiện tợng tay vừa chạm vào vật nóng đã
rụt ngay lại đợc gọi là phản xạ.



* Phản xạ: Khi gặp một kích thích
bất ngờ cơ thể tự động phản ứng rất
nhanh. Những phản ứng nh thế đợc
gọi là phản xạ.


VD: Nghe tiếng động mạnh bất ngờ
ta thờng giật mình và quay ngời về
phía phát ra tiếng động.


<b>2. Hoạt động 2</b>
Chơi trò chơi


- Trò chơi 1: Thử phản xạ đầu gối
Các bác sĩ thờng sử dụng phản xạ
đầu gối để kiểm tra chức năng hoạt
động của tuỷ sống, những ngời bị lit
thng mt phn x u gi.


- Trò chơi 2: Ai phản ứng nhanh
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


? NÃo và tuỷ sống có vai trò gì? Nêu vai trò
của dây thần kinh và các giác quan.


- GV phân lớp thành 4 nhãm.


- HS mỗi nhóm quan sát H.1a,1b đọc mục
bạn cần bit.


? Điều gì sẽ xảy ra khi tay ta chạm vµo vËt


nãng?


? Bộ phận nào của cơ quan thần kinh đã điều
khiển tay ta rụt lại khi chạm vào vật nóng?
? Hiện tợng tay vừa chạm vào vật nóng đã
rụt ngay li c gi l gỡ?


- Đại diện mỗi nhóm trình bày ý kiến thảo
luận.


? Phản xạ là gì? Nêu một vài ví dụ về những
phản xạ thờng gặp trong cuộc sóng


- GV cho HS chơi trò chơi thử phản xạ đầu
gối và ai phản ứng nhanh.


- GV hớng dẫn trò chơi 1


1 HS ngi trờn gh cao, chõn buụng thõng,
GV sử dụng cánh tay đánh nhẹ vào đầu gối,
phía dới xơng bánh chè làm cẳng chân đó
bật ra phía trc.


- HS thực hành theo nhóm


- GV giới thiệu trò chơi, nêu cách chơi.
- HS chơi 2, 3 lần.


+ GV nhËn xÐt chung giê häc.
Thø ngày tháng năm 2008



Tiết 14:


<b>Hot động thần kinh ( tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bµi häc nµy, häc sinh biÕt:


- Vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ của con ng
-i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Các hình trong SGK


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc </b>


Nội dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kim tra</b>
<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>


Vai trò của não trong việc điều khiển
mọi hoạt động và suy nghĩ của con
ngời.


+ Khi bất ngờ giẫm phải đinh Nam
đã co chân lại. Hoạt động này do tuỷ
sống trực tiếp điều khiển.


+ … giúp cho ngời đi đờng khác


không giẫm phải đinh giống Nam.
- Não điều khiển suy nghĩ và khiến
Nam ra quyết định không vứt đinh ra
đờng.


<b>2. Hoạt động 2</b>


VD: Khi viết chính tả: tai phải nghe,
mắt phải nhìn, tay ph¶i viÕt.


- Não khơng chỉ điều khiển, phối hợp
mọi hoạt động của cơ thể mà còn
giúp chỳng ta hc v ghi nh.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


Chơi trò chơi Thử trí nhớ


2HS nờu VD v nhng phn x thng gp
trong i sng.


- GV phân lớp thành 4 nhóm.


- HS mỗi nhóm quan sát H.1(a,b,c) và thảo
luận.


? Khi bất ngờ giẫm phải đinh Nam đã có
phản ứng nh thế nào? Hoạt động này do não
hay tuỷ sống trực tiếp điều khiển?



? Sau khi đã rút đinh ra khỏi dép, Nam vứt
chiếc đinh đó vào đâu? Việc làm đó có tác
dụng gì?


? Não hay tuỷ sống đã điều khiển hoạt động
suy nghĩ và khiến Nam ra quyết định là
không vứt đinh ra đờng?


+ HS đọc VD về hoạt động viết chính tả ở
H.2 (Tr.31)


-Từng cặp HS trao đổi và tìm một số ví dụ khác.
? Theo em bộ phận nào của cơ quan thần
kinh giúp chúng ta học và ghi nhớ những
điều đã học?


? Vai trò của não trong hoạt động thần kinh là gì?
- GV giới thiệu trị chơi- nêu cách chơi ( HS
quan sát khay để một số đồ dùng học tập,
sau đó che lại… yêu cầu HS viết lại những
thứ em đã nhìn thấy trong khay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thø ngµy th¸ng năm 2008
Tiết 15:


<b>Vệ sinh thần kinh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học nµy, häc sinh biÕt:



- Cần phải giữ vệ sinh thần kinh. Biết những việc nên và không nên làm để bảo
vệ cơ quan thần kinh.


- Kể đợc những thức ăn, đồ uống có thể sử dụng để có lợi cho cơ quan thần
kinh. Tránh những đồ uống khơng có lợi.


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


Các hình trong SGK( T.32.33)
<b>III. Các hot ng dy- hc </b>


Nội dung Cách thức tiến hành


<b>1. Hoạt động 1 ( 15 phút)</b>
Thảo luận nhóm


- Nh÷ng viƯc làm có lợi cho cơ quan
thần kinh là tranh 1.2.5.6


- Những việc khơng có lợi là 3.4.7
<b>2. Hoạt động 2 ( 8 phỳt)</b>


Trò chơi: Thử làm bác sĩ


<b>3. Hot ng 3 ( 8 phút)</b>
Cái gì có lợi? Cái gì có hại?
- Nớc cam, hoa quả, bánh kẹo.


- Rỵu bia, thuèc l¸, thuèc ngñ, ma
tuý…



<b>4. Cñng cè, dặn dò</b>


- GV yờu cu cỏc nhúm quan sỏt cỏc tranh
từ 1 đến 7 và thảo luận các câu hỏi.


? Tranh vẽ gì?


? Những việc làm trong tranh có lợi cho cơ
quan thần kinh không? tại sao?


- Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
+ GV cho HS quan sát tranh 8 ( tr33)


- Tổ chức cho HS đóng vai bác sĩ, các bạn
khác lần lợt thể hiện các trạng thái trong
hình vẽ đến bác sĩ khám bệnh.


+ GV ghi lên bảng một số đồ ăn, thức uống.
Cho HS thảo luận nhóm, viết vào phiếu theo
3 nhóm: nhóm có lợi, nhóm có hại, nhóm
nguy hiểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thø ngày tháng năm 2008
Tiết 16:


<b>Vệ sinh thần kinh ( tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học này, học sinh biÕt:



- Nêu đợc vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ.


- Lập đợc thời gian biểu hàng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập
và vui chi mt cỏch hp lý.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Cỏc hình trong SGK( T.34,35)
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


Néi dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kim tra</b>
<b>B. Dy bi mi</b>
<b>1. Hoạt động 1</b>


Vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ
+ Khi ngủ cơ quan thần kinh đặc biệt
là bộ não đợc nghỉ ngơi tốt nhất.
+ Tre em càng nhỏ càng cần ngủ
nhiều. Từ 10 tuổi trở lên, mỗi ngời
cần ngủ từ 7 đến 8 giờ trong mỗi
ngày.


<b>2. Hoạt động 2</b>


Lập thời gian biểu cá nhân hàng ngày
- Thực hiện theo thời gian biểu giúp
ta sinh hoạt và làm việc một cách


khoa học, vừa bảo vệ đợc thần kinh


<b>3. Cđng cè, dỈn dß</b>


2 HS cho VD cho thấy não điều khiển, phối
hợp mọi hoạt động của cơ thể.


- HS trao đổi theo cặp.


? Theo bạn, khi ngủ những cơ quan nào của
cơ thê đợc nghỉ ngơi?


? Có khi nào bạn ngủ ít khơng? Nêu cảm
giác của bạn ngay sau đêm hơm đó.


+ Nêu những điều kiện để có giấc ngủ tốt.
? Hàng ngày bạn đi ngủ và thức dậy lúc mấy
giờ? Bạn đã làm những việc gì trong cả
ngày?


+ GV gióp HS hiĨu tõ “ Thêi gian biểu.
- HS quan sát thời gian biểu.


- 1,2,HS điền mẫu vào bảng.


- Cả lớp tự lập bảng thời gian biểu của bản
thân.


- HS ln lt trỡnh by bi ca mỡnh trớc lớp.
- GV cùng lớp nhận xét, đánh giá.



? T¹i sao chúng ta phải lập thời gian biểu?
? Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu có
lợi gì?


- HS đọc mục bạn cần biết trang 35.
- GV nhận xét chung giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thø ngµy tháng năm 2008
Tiết 17:


<b>ôn tâp: con ngời và sức khoẻ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học này, học sinh biết:


- Hệ thống hoá các kiến thức về cấu tạo ngoài và chức năng của các cơ quan:
hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nớc tiểu và thÇn kinh.


- Nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh các cơ quan: hơ
hấp, tuần hồn, bài tiết nớc tiểu và thần kinh.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
Các hình trong SGK( T.36)
Vở bài tËp


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


Néi dung C¸ch thøc tiÕn hµnh



<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Bài ơn tập</b>
<b>- Hoạt động 1</b>


<b>- Hoạt động 2</b>


VD: Cơ quan hơ hấp: có chức năng
trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trờng
bên ngồi.


+ Cách giữ vệ sinh


Tp th dc thng xuyờn, gi m cơ
thể, giữ vệ sinh mũi, họng, ăn uống
đủ chất, nơi ở thống khí, tránh gió
lùa…


<b>- Hoạt động 3</b>


Đóng vai nói với ngời thân trong gia
đình khơng nên sử dụng thuốc lỏ,
r-u.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nêu mục tiêu của tiết học
- GV phân lớp thành 4 nhóm.


- HS mỗi nhóm sử dụng VBT trao đổi thảo
luận để hồn thành bảng ( Tr.24)



+ GV treo c¸c tranh nh SGK.


- Đại diện các nhóm trình bày trên bảng
( kết hợp chỉ tranh và nêu chức năng, cách
giữ vệ sinh của từng cơ quan).


- Cả lớp cùng GV nhận xét, bổ sung sau mỗi
lợt HS trình bày.


- Bình chọn nhóm trình bày xuất sắc nhất.
- GV nêu yêu cầu, chia lớp thành 4 nhóm.
- HS mỗi nhóm tù s¸ng t¸c tiĨu phẩm rồi
trình bày trớc lớp.


- Cả líp cïng GV nhËn xÐt, b×nh chän nhãm
cã tiĨu phÈm hay nhÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thø ngày tháng năm 2008
Tiết 18:


<b>ôn tập: con ngời và sức khoẻ ( tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS tiÕp tơc hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc vỊ:


- CÊu tạo ngoài và chức năng của các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nớc
tiểu và thần kinh.


- Nờn làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh các cơ quan: hơ


hấp, tuần hồn, bi tit nc tiu v thn kinh


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
Các hình trong SGK( T.36)
Vở bài tập


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc </b>


Nội dung Cách thức tiến hành


<b>1. Gii thiu bi</b>
<b>2. Bi ụn tp</b>
<b>- Hot ng 1</b>


Ôn về cơ quan bài tiết nớc tiểu và hệ
thần kinh.


VD: Cơ quan bài tiết nớc tiểu gồm
hai quả thận, hai ống dẫn nớc tiểu,
bóng đái và ống đái.


+ Thận có chức năng lọc máu, lấy ra
các chất thải độc hại có trong máu
tạo thành nớc tiểu.


+ Để giữ vệ sinh… chúng ta cần phải
thờng xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay
quần áo đặc biệt là quần áo lót; hàng
ngày cần uống đủ nớc và không nhịn
đi tiểu



<b>- Hoạt động 2: Liờn h thc t</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.


- GV treo tranh về cơ quan bài tiết nớc tiểu
và cơ quan thần kinh.


- HS lần lợt lên bảng nêu các bộ phận của
từng cơ quan. Nêu chức năng và cách giữ vệ
sinh.


? Hng ngy em đã làm gì để giữ vệ sinh cơ
quan hơ hấp, tuần hoàn, bài tiết nớc tiểu và
thần kinh?


? Em cha làm tốt việc nào? Em sẽ sửa chữa
nh thế nào?


- GV tổng hợp các ý kiến, chốt lại và nh¾c
nhë HS thùc hiƯn tèt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Thø ngµy th¸ng năm 2008
Tiết 19:


<b>Cỏc th h trong mt gia ỡnh</b>
<b>I. Mc tiêu</b>



Sau bµi häc nµy, häc sinh biÕt:


- Các thế hệ trong một gia đình.


- Phận biệt đợc gia đình hai thế hệ và gia đình ba thế hệ.
- Giới thiệu với bạn bè về các thế hệ trong gia đình của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Các hình trong SGK( T.38, 39) và phiếu bài tập ( HĐ2)
<b>III. Các hoạt ng dy- hc </b>


Nội dung Cách thức tiến hành


<b>1. Hot động 1</b>


Kể về những ngời trong gia đình
mình. Trong mỗi gia đình thờng có
những ngời ở những lứa tuổi khác
nhau cùng chung sống.


<b>2. Hoạt động 2</b>


Phân biệt gia đình 2 thế hệ và gia
đình 3 thế hệ.


- Gia đình bạn Minh có 3 thế hệ, gia
đình bạn Lan có hai thế hệ cùng
chung sống.


- Thế hệ thứ nhất trong gia đình bạn


Minh là ơng, bà bạn Minh.


- Bố mẹ bạn Minh là thế hệ thứ hai.
- Bố mẹ bạn Lan là thế hệ thứ nhất
trong gia đình bạn Lan.


- Minh và em của Minh là thế hệ thứ
3 trong gia đình bạn Minh.


+ Trong mỗi gia đình thờng có nhiều
thế hệ chung sống. Có những gia
đình 3 thế hệ, có những gia đình 2
thế hệ, cũng có những gia đình chỉ có
một thế hệ.


<b>3. Hoạt động 3</b>


Giới thiệu về gia đình mình
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- HS làm việc theo nhóm đơi ( 1 em hỏi, 1
em trả lời).


? Trong gia đình bạn ai là ngời nhiều tuổi
nhất? Ai là ngời ít tuổi nhất?


- Mét sè HS kĨ trớc lớp.


<b>+ GV phân lớp thành các nhóm.</b>



- HS mi nhóm quan sát tran H1,2 và trao
đổi, làm bài vào phiếu bài tập.


? Gia đình bạn Minh và gia đình bạn Lan có
mấy thế hệ cùng chung sống? Đó là những
thế hệ nào?


? Thế hệ thứ nhất trong gia đình bạn Minh là ai?
? Bố mẹ bạn Minh là thế hệ thứ mấy trong
gia đình bạn Minh?


? Bố mẹ bạn Lan là thế hệ thứ mấy trong gia
đình bạn Lan?


? Minh và em của Minh là thế hệ thứ mấy
trong gia đình của Minh?


? Lan và em của Lan là thế hệ thứ mấy trong
gia đình của Lan?


? Đối với những gia đình cha có con chỉ có
hai vợ chồng cùng chung sống thì đợc gọi là
gia đình mấy thế hệ?


- 4,5 HS đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- GV nêu kết luận.


+ HS tự giới thiệu với các bạn trong nhóm
về gia đình mình ( dùng ảnh chụp)



- Mét sè HS giíi thiƯu tríc líp.
- Líp nhËn xÐt, b×nh chän
- GV nhËn xÐt chung giê häc.
Thø ngµy th¸ng năm 2008


Tiết 20:


<b>Họ nội </b><b> họ ngoại</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học này, học sinh biết:


- Giải thích thế nào là họ nội, họ ngoại.


- Xng hụ ỳng vi cỏc anh, chị, em của bố mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
Các hình trong SGK( T.41)
<b>III. Các hoạt ng dy- hc </b>


Nội dung Cách thức tiến hành


<b>1. Gii thiệu bài</b>
<b>2. Hoạt động 1 ( 10 )</b>’


- Nh÷ng ngêi thuéc hä nội, những
ngời thuộc họ ngoại.


+ Ông bà sinh ra bố và các anh em
ruột của bố cùng với các con của họ


là những ngời thuộc họ nội.


+ Ông bà sinh ra mẹ và các anh chị
em ruột của me cùng với các con của
họ là những ngêi thuéc hä ngo¹i.


<b>3. Hoạt động 2 ( 10 )</b>’


- Giới thiệu về họ nội, họ ngoại.
Mỗi ngời, ngoài bố mẹ, anh chị em
ruột của mình còn có những ngời họ
hàng thân thích khác. Đó là họ nội và
họ ngoại.


<b>4. Hoạt động 3 ( 10 )</b>’


øng xư víi hä hµng cđa m×nh


- Ơng bà nội, ơng bà ngoại và các cơ,
dì, chú, bác cùng với các con của họ
là những ngời họ hàng ruột thịt.
Chúng ta phải biết yêu quý, quan
tâm, giúp đỡ những ngời họ hng
thõn thớch ca mỡnh.


<b>5. Củng cố, dặn dò</b>


+ GV nêu mục tiêu tiết học.


+ Cả lớp hát bài Cả nhà thơng nhau


? Bài hát có ý nghĩa nh thế nào?
- GV phân lớp thành 4 nhóm


- HS mi nhóm quan sát H.1 thảo luận:
? Hơng đã cho các bạn xem ảnh của những
ai? Ông bà ngoại của Hơng đã sinh ra những
ai trong ảnh?


? Quang đã cho các bạn xem ảnh của những
ai? Ông bà nội của Quang sinh ra nhng ai
trong nh?


- Đại diện mỗi nhóm trình bµy.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


+ HS hoạt động theo nhóm.


- KĨ cho nhau nghe vỊ hä néi, hä ngo¹i cđa
m×nh.


- Nói với nhau về cách xng hơ của mình đối với anh,
chị, em của bố và của mẹ cùng với các con của họ
theo phong tục địa phơng.


- Mét số HS giới thiệu trớc lớp.


+ GV phân lớp thành 3 nhóm. Giao việc cho
mỗi nhóm.


- HS mi nhúm tho luận, đóng vai


+ Nhóm 1: tình huống a


+ Nhãm 2: tình huống b
+ Nhóm 3; tình huống c


? Tại sao chúng ta phải yêu quý những ngời
họ hàng của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×