Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

chương v dẫn xuất của hiđrocacbon polyme ngày soạn 200308 ngày giảng 020408 chương v dẫn xuất của hiđrocacbon polyme tiết 54 bài 44 rượu etylic ctpt c2h6o2 ptk 46đvc i mục tiêu nắm được công thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngày soạn :20/03/08</b>
<b> Ngày giảng:02/04/08</b>


<b>CHƯƠNG V : DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON - POLYME</b>
<b>Tiết 54 : Bài 44 : RƯỢU ETYLIC </b>


<b> CTPT : C2H6O2</b>
<b> PTK: 46đvC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nắm được công thức phân tử, cơng thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính
chất hóa học và ứng dụng của rượu etylic


- Biết nhóm –OH là nhóm ngun tử gây ra tính chất hóa học đặc trưng
của rượu


- Biết độ rượu, cách tính độ rượu, cách điều chế rượu


- Viết PTPƯ của rượu với Na, biết cách giải một số bài tập về rượu.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Mơ hình phân tử rượu etylic


- Dụng cụ: đèn cồn, diêm, panh sắt, cốc thủy tinh


- Hóa chất: Na, C2H5OH, H2O


<b>III.Phương pháp : Trựcquan - Đàm thoại kết hợp giải quyết vấn đề</b>
<b>III.Tiến trình d ạy h ọc :</b>


1. Ổn định lớp ( 2ph )


2.Bài mới


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
2ph


10ph


<b>Hoạt động 1 : Ổn định </b>
lớp


<b>Hoạt động 2 :</b>


Yêu cầu HS phân loại các
chất sau: CH4O, C2H6O,


CH3Cl, C6H6, CO2, C2H4,


CaSO4 → Chất vô cơ?


Chất hyđrocacbon? Dẫn
xuất của hyđrocacbon?
- GV vào bài → Cho quan
sát lọ rượu (cồn)


- Tính chất vật lý của


Hs trả lời


HS: lỏng, không màu,
tan trong nước



<b>I. Tính chất vật lý</b>


<i>1 Tính chất vật lý (</i>SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3ph


12ph


3ph


rượu


- Làm TN: Lấy 20ml
rượu cốc (1), 80ml nước
cốc (2) đổ vào nhau →
100ml → ta được rượu
20o<sub> → Vậy độ rượu là gì?</sub>


<b>Hoạt động 2 :</b>


Cho HS quan sát mơ hình
→ Viết CTCT, nêu đặc
điểm CT


<b>Hoạt động 3 :</b>


GV yêu cầu các nhóm tiến
hành TN đốt cồn → quan
sát, nêu hiện tượng



- GV: có thể liên hệ các
ứng dụng của cồn


- Hướng dẫn HS quan sát
TN


¿


+Na+<i>C</i>2<i>H</i>5OH


+Na+<i>H</i>2<i>O</i>


}


¿


→ so
sánh


- GV: C2H5-OH(dd)+ Na(r) →


C2H5ONa(dd) + ½ H2(k)


Na thế chỗ nguyên t ử
<b>Hoạt động 4 :</b>


Trả lời độ rượu là số ml
rượu có trong 100ml
dung dịch



HS viết CTCT, nhận xét
đặc điểm CT


HS làm TN theo nhóm
- Rượu etylic cháy với
ngọn lửa màu xanh
- PTHH: C2H5OH(l) +


3O2(k) ⃗<i>to</i> 2CO2(k) +


3H2O(h)


→ HS quan sát


- Na tan dầm và có bọt
khí


- Na t/d với H2O mạnh
hơn với R


PTHH:


2Na + H2O → 2NaOH +


H2


Số ml rượu có trong
100ml hỗn hợp



VD: Rượu 45o<sub> → Có </sub>


45ml rượu trong 100 ml
dung dịch rượu


<b>II. Cấu tạo phân tử</b>
<b>CH3 - CH2 - OH</b>


<b>III. Tính chất hóa học</b>


<i>1. Phản ứng cháy</i>


C2H5OH(l) + 3O2(k) ⃗<i>to</i>


2CO2(k) + 3H2O(h)


<i>2. Phản ứng thế ( t/d </i>
<i>với Na, K)</i>


C2H5OH(dd) + Na(r) →


C2H5ONa(dd) +1/2 H2(k)


(Etylat natri)


3. <i>Phản ứng với axit </i>
<i>axetic</i> (bài sau)
<b>IV. Ứng dụng (SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5ph



10ph


HS tóm tắt ứng dụng?
- GV: Uống nhiều rượu có
hại cho sức khỏe


<b>Hoạt động 5 :</b>


Rượu etylic thường được
điều chế bằng cách nào?


<b>Hoạt động 6 : </b>


Gọi HS nhắc lại các tính
chất hố học của rượu và
giải thích cấu tạo phân tử
rượu .


Bài tập :


Cho natri (dư) vào cốc
rượu etylic 50o<sub> . Viết </sub>


phương trình phản ứng.


BTVN : 1,2,3,4,5 (SGK
Tr 139)


Tóm tắt ứng dụng vào


vở


HS trả lời


Nhắc lại


Viết các phương trình
phản ứng


2Na(r)+ 2H2O(l)


2NaOH(dd) + H2(k)


2Na(r)


+2C2H5OH(dd)2C2H5ONa(
dd) + H2(k)


Chất bột (hoặc đường)
⃗<i><sub>l</sub><sub>e n</sub></i><sub>^</sub> <sub>men</sub> <sub>Rượu</sub>


Cho C2H4 tác dụng với


nước


C2H2 + H2O ⃗Axit


C2H5OH


</div>


<!--links-->

×