Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.83 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b>
<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b>
4 <sub>4</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>y x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
có đồ thị
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
3
2
<i>m</i>
.
b) Xác định tham số <i>m</i> để hàm số có 3 cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
<b>Câu II (2 điểm) </b>
a) Giải phương trình
b) Giải hệ phương trình trên tập số thực:
4 3 2
2 5
1 9
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>x y x y</i> <i>xy y</i>
<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân sau: </b>
27
3 2
1
2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu IV (1 điểm) Cho hình lập phương </b>ABCD.A B C D1 1 1 1<sub> có độ dài cạnh bằng </sub><i><sub>a. </sub></i><sub>Trên các cạnh </sub>
<i>AB</i> và <i>CD</i> lấy lần lượt các điểm <i>M, N</i> sao cho <i>BM</i> <i>CN</i> <i>x</i>.<sub> Xác định ví trí điểm M sao cho </sub>
khoảng cách giữa hai dường thẳng <i>A C</i>1 <sub> và </sub><i>MN</i><sub> bằng </sub>3
<i>a</i>
.
<b>Câu V (1 điểm) Cho </b><i>x, y </i> là các số thực thoả mãn <i>x</i>2<i>xy</i>4<i>y</i>2 3<i>.</i> Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn
nhất của biểu thức: <i>M</i> <i>x</i>38<i>y</i>3 9<i>xy</i>.
<b>B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH</b>
<i><b>Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VI.a (2 điểm) </b>
a) Trong hệ tọa độ <i>Oxy, </i>cho hình vng ABCD biết điểm <i>A</i>
b) Trong không gian Oxyz cho điểm <i>A</i>
1 2 1
:
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>,</sub>
và mặt phẳng
<b>Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: </b>
2 2
3 <i>z</i> <i>z</i>1 7 <i>z</i> <i>z</i> 1 0
<i><b>Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao</b></i>
<b>Câu VI.b (2 điểm) </b>
a) Viết phương trình đường trịn
b) Viết phương trình mặt phẳng
<b>Câu VII.b (1 điểm) Chứng minh hệ thức sau: </b>
2009 2009 2009 ... 2009 0
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MƠN TỐN LẦN 3 NĂM 2009</b>
<b>Câu I</b> <b>2 điểm</b>
<b>a)</b> <sub>Với </sub><i><sub>m = 2</sub></i><sub> hàm số trở thành </sub><i>y x</i> 4 2<i>x</i>22<i>.</i>
Tập xác định: Hàm số có tập xác định <i>D R.</i>
Sự biến thiên:
3
4 4
<i>y'</i> <i>x</i> <i>x.</i><sub> Ta có </sub>
0
0
1
<i>x</i>
<i>y'</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>0,25</b>
<i>yCD</i> <i>y</i>
<i>x</i> <sub> -1 0 1</sub> <sub> </sub>
<i>y'</i><sub> </sub> <sub> 0 </sub><sub> 0 </sub> <sub> 0 </sub>
<i>y</i>
<sub> 2 </sub> <sub> </sub>
1 1
<b>0,25</b>
Đồ thị: <i>Học sinh tự vẽ hình</i>
Nhận xét:đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung Oy
<b>0,25</b>
<b>b)</b> Xác định <i>m</i> để hàm số có 3 cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
Ta có
3 2
4 8 1 4 2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>.</i>
2
0
0
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> nên hàm số có 3 cực trị khi </sub><i><sub>m > 1</sub></i>
<b>0,25</b>
Với đk m > 1 hàm số có 3 điểm cực trị là:
<i>A ; m</i> <i>,B</i> <i>m</i> <i>;</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>,B</i> <i>m</i> <i>;</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>.</i>
Ta có:
4
2 2
2
2 1 16 1
8 1
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>BC</i> <i>m</i>
<b>0,25</b>
Điều kiện tam giác ABC đều là <i>AB BC CA</i> <i>AB</i>2 <i>BC</i>2 <i>CA</i>2
4
3
3
2 1 16 1 8 1
1
1 0
3
8 1 3 1
2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>0,25</b>
So sánh với điều kiện có 3 cực trị ta suy ra
3<sub>3</sub>
1
2
<i>m</i>
:
<b>0,25</b>
<b>Câu II</b> <b>2 điểm</b>
<b>a)</b> <sub>Giải phương trình </sub>
π
π
2
Biến đổi phương trình về dạng
os2 1
<i>tan x</i>
<i>sin x cos x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Do đó nghiệm của phương trình là: 4
<i>x</i> <i>k ,x k ;k</i> <b>Z</b> <b>0,25</b>
<b>b)</b>
Giải hệ phương trình trên tập số thực:
4 3 2
2 5
1 9
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>x y x y</i> <i>xy y</i>
Viết lại hệ dưới dạng:
2 2
2 2
1 6
1 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<b>0,25</b>
Đặt <i>u x</i> 21 và <i>v x</i> 2 <i>xy y</i> ; hệ trở thành:
6
3
9
<i>u v</i>
<i>u v</i>
<i>uv</i>
Nên
2
2
2
2
1 3
; 2; 2 1 ; 2; 2 1
1 1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>y x</i>
<i>x</i> <i>xy y</i>
<b>0,5</b>
Vậy hệ có 2 nghiệm như trên. <b>0,25</b>
<b>Câu III</b>
Tính tích phân:
27
3 2
1
2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đổi biến số <i>t</i>6 <i>x</i>
3 3 3
2 2
2
1 1
2 2 2 1
5 5 1
1 1
1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>I</i> <i>dt</i> <i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
5 2 1 5
2
5 3 1 5
3
<i>t</i> <i>lnt ln t</i> <i>J</i>
<i>ln</i> <i>J</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Với
3
2
1 1
<i>dt</i>
<i>J</i>
<i>t</i>
<b>0,25</b>
Để tính <i>J</i> ta đặt <i>t tan x.</i> Khi đó
3
4
3 4 12
<i>J</i> <i>dt</i>
<b>0,5</b>
Vậy
2 5π
5 3 1
3 12
<i>I</i> <sub></sub> <i>ln</i> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>0,25</b>
<b>Câu IV</b> <i>Các bạn tự vẽ hình.</i>
Ta có <i>MN / / BC</i> <i>MN / / A BC</i>
2
2
<i>x</i>
<i>MK</i>
.
<b>0,25</b>
Vì <i>A B</i>1 <i>AB</i>1 <i>MK</i> <i>A B</i>1 <sub> và </sub><i>CB</i>
Từ đó suy ra <i>MK</i>
Nên
2 2
3 2 3 3
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>MK</i> <i>x</i>
. Vậy M thỏa mãn
2
3
<i>a</i>
<i>BM</i>
<b>Câu V</b> <i><sub>Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức:</sub><b><sub> </sub></b>M</i> <i>x</i>38<i>y</i>3 9<i>xy<sub>.</sub></i>
Ta đặt <i>t</i> <i>x</i> 2<i>y</i>, từ giả thiết suy ra
2 <sub>3</sub>
3
<i>t</i>
<i>xy</i>
. Điều kiện
2 30
5
<i>t</i> <b>0,25</b>
Khi đó
3
3 <sub>8</sub> 3 <sub>9</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub> <sub>9</sub>
<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>: f t</i>
<b>0,25</b>
Xét hàm f(t) với <i>t</i> 2 3 2 3<i>;</i> , ta được:
5
<i>min f t</i> <i>min f</i><sub></sub> <i>; f</i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
max max 1 3
5
<i>f t</i> <sub></sub><i>f</i> <i>; f</i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Từ đó đi đến kết luận của bài tốn.
<b>0,5</b>
<b>Câu VI.a</b> <i>Chương trình cơ bản</i>
<b>a)</b> Chuyển
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>BD :</i>
<i>y t</i>
<sub>, </sub><i>t</i><b>R</b>
Gọi I là hình chiếu của A xuống cạnh BD <i>I t</i>
<b>0,25</b>
Sử dụng điều kiện <i>AI</i> <i>u</i><i>BD</i>
suy ra
1 3 1
1 2
2 2 2
<i>t</i> <i>I</i><sub></sub> <i>;</i> <sub></sub> <i>C</i> <i>;</i> <i>.</i>
<b>0,25</b>
Vì <i>B</i>
1
1
1
0
<i>t</i>
<i>t</i>
Với <i>t</i>1 1 <i>B</i>
Với <i>t</i>1 0 <i>B ;</i>
<b>0,5</b>
<b>b) </b> Viết ptdt <i>(d’) đi qua A vng góc với (P) và song song với (d).</i>
Ta có (d’) có véc tơ chỉ phương là: <i>u</i><i>u nd</i>; <i>P</i>
10. <b>0,5</b>
Phương trình đường thẳng cần tìm là:
2 8 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub> hay </sub>
3 1 2
:
1 4 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>0,5</b>
<b>Câu VI.b</b> <i>Chương trình cơ bản</i>
Đặt <i>t z</i> 2 <i>z</i> thì pt đã cho trở thành:
2
1
3 13 4 0 3
4
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<b>0,25</b>
Với
2
1 1 3
3 3 1 0
3 2 6
<i>t</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
Với
2 1 15
4 4 0
2 2
<i>t</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<b>0,5</b>
<b>CâuVII.a</b> <i>Chương trình nâng cao</i>
<b>a)</b> Đưa
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<b>R</b>
.
Gọi <i>I</i>
<b>0,25</b>
Từ đk tiếp xúc suy ra
5 17 18
; ;
2 5 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>d I d</i> <i>d I d</i> <i>R</i> <i>R</i>
7
5 25 17 18 <sub>22</sub>
5 25 17 18 43
12
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<b>0,5</b>
Từ đó dẫn đến 2 đáp số của bài toán. <b>0,25</b>
<b>b)</b>
Gọi
2
2 0
2
<i>C</i> <i>B</i>
<i>C D</i> <i>B D</i>
<i>D</i> <i>B</i>
<sub> </sub>
<b>0,25</b>
Mp
2 2 2
3
os30 9 5 4 3
2
. 3
<i>A B C</i>
<i>c</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
Chọn <i>B</i>1 ta có
2 12 1251
41 24 27 0
41
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
suy ra C, D.
Kết luận: Có 2 mp thảo mãn đk đề bài.
<b>0,75</b>
<b>CâuVII.b</b> <i>Chương trình nâng cao </i>
Ta có:
2 1 2 1 2 1 2 1
1 <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i> ... <i><sub>n</sub>n</i> <i><sub>n</sub></i> ... <i><sub>n</sub>n</i> <i>n</i> ;(1)
<i>x</i> <i>C</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub> <i>x</i>
2 1 2 1 2 1 2 1
1 <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i> ... <i><sub>n</sub>n</i> <i><sub>n</sub>n</i> ;(2)
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i>
Hệ số chứa <i>x</i>2<i>n</i>1 trong khai triển (2) bằng 0, và trong khai triển (1) là:
2 1<i>n</i> 2 1<i>n</i> 2<i>n</i> 1 ... 2<i>nn</i> 1
<i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub>
<b>0,75</b>
Vậy đồng nhất hệ số ta được:
2<i>n</i> 1 2<i>n</i> 1 2<i>n</i> 1 ... 2 1<i>nn</i> 0
<i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub>
Đặc biệt với n = 1004 ta có bài toán cần chứng minh.