Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.94 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1 1
1 1
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Sở giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt</b>
<b> Thanh hoá </b> <b> năm học 2009-2010</b>
<b>Bài 1 (1,5 điểm)</b>
Cho phơng trình: x2<sub> – 4x + m = 0 (1) víi m lµ tham sè.</sub>
1. Giải phơng trình (1) khi m = 3.
2. Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm.
<b>Bµi 2 (1,5 điểm)</b>
<b>Đề chính thức</b>
Giải hệ phơng trình:
2 + y = 5
x + 2y = 4
<i>x</i>
<b>Bµi 3 (2,5 ®iĨm)</b>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2<sub> và điểm A(0; 1).</sub>
1. Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua điểm A (0; 1) và có hệ số góc k.
2. Chứng minh rằng đờng thẳng (d) luôn luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt M và N với mọi
k.
3. Gọi hoành độ của hai điểm M và N lần lợt là x1và x2 . Chứng minh rằng: x1x2 = -1, từ đó suy ra
tam giác MON là tam giác vuông.
<b>Bài 4 (3,5 ®iĨm)</b>
Cho nửa đờng trịn tâm O, đờng kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E (khác với điểm A).
Từ các điểm E, A và B kẻ các tiếp tuyến với nửa đờng tròn (O). Tiếp tuyến kẻ từ điểm E cắt các tiếp
tuyến kẻ từ điểm A và B lần lợt tại C và D.
1. Gọi M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E tới nửa đờng tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội
tiếp đợc trong một đờng tròn.
2. Chứng minh tam giác AEC đồng dạng với tam giác BED, từ đó suy ra
3. Đặt
<b>Bµi 5 (1,0 điểm)</b>
Cho các số thực x, y, z thoả mÃn : y2<sub> + yz + z</sub>2<sub> = 1 - </sub>
2
TÝnh giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biĨu thøc: A = x + y + z.
---HÕt---Hä vµ tên thí sinh: Số báo danh: ....
Chữ kí giám thị số 1: Chữ kí giám thị số 1:
<b>Đáp án </b>
<b>Bài 1 (1,5 điểm)</b>
Cho phơng trình: x2<sub> 4x + m = 0 (1) víi m lµ tham số.</sub>
1. Khi m = 3 ta có phơng trình: x2<sub> – 4x + 3 = 0.</sub>
Do 1 + (-4) + 3 = 0 nªn theo hƯ thøc Viet phơng trình có hai nghiệm là x1 = 1; x2 = 3
2. Để phơng trình (1) có nghiệm th× Δ 0.'
2 + y = 5 3y = 3 y = 1 1 2
x + 2y = 4 x + 2y = 4 x = 4 - 2y 4 2.1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 3 (2,5 điểm)</b>
<b>1. </b>Phng trỡnh ng thẳng (d) có hệ số góc k có dạng: y = kx + b.
2. Phơng trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) là: x2<sub> = kx + 1 </sub> <sub> x</sub>2<sub> – kx – 1 = 0 .</sub>
Ta cã
Suy ra đờng thẳng (d) luôn luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt M và N với mọi k.
3. Vì x1, x2 lần lợt là toạ độ hai giao điểm M và N của đờng thẳng (d) và parabol (P) nên x1, x2 là hai nghim
của phơng trình x2<sub> kx 1 = 0 . Theo hÖ thøc Viet ta cã x</sub>
1x2 = -1. (*)
Phơng trình đờng thẳng (d1) đi qua hai điểm O(0;0) và M(x1;y1) có dạng y = ax (a0). Vì M(x1;y1) là giao
điểm của đờng thẳng (d1): y = ax và parabol (P): y = x2 nên toạ độ điểm M thoả mãn phơng trình x2 = ax .
Suy ra x12 = ax1 a = x1. VËy (d1): y = x1x (**).
Tơng tự ta có phơng trình đờng thẳng (d2) đi qua hai điểm O(0;0) và N(x2;y2) là (d2): y = x2x (***).
Tõ (*), (**) và (***) ta có (d1) (d2) (vì cã tÝch hai hÖ sè gãc b»ng -1). Suy ra tam giác MON vuông tại O.
Bài 4 <b> (3,5 điểm)</b>
1. Do AC, EM là các tiếp tuyến của (O)
nªn OAAC; OMEM
hay OAC = CMO = 90 0
OAC + CMO = 180 0.
Tứ giác ACMO có tổng hai góc đối
bằng 1800<sub> nên nội tiếp đợc.</sub>
2.
DE
mµ BD = DM ; AC = CM (t/c cña hai tiÕp tuyến căt nhau tại một điểm)
nªn ta cã:
3. Trong tam gi¸c vu«ng AOC ta cã: AC = OA.tg hay AC = Rtg .
Mặt khác OAC = OCM ; MOD = DOB (t/c của hai tiếp tuyến căt nhau tại mét ®iĨm)
Trong tam giác vuông OBD ta có BD = OB cotg hay BD = Rcotg .
Suy ra AC.BD = Rtg .Rcotg = R2<sub> ( tg</sub> <sub>cotg</sub><sub> = tg</sub> <sub>.</sub>
Vậy AC.BD không phụ thuộc vào , chỉ phụ thuộc vào R.
Bài 5 <b> (1,0 điểm)</b>
Từ y2<sub> + yz + z</sub>2<sub> = 1 - </sub>
Ta cã:A2<sub> = (x+y+z)</sub>2<sub> = x</sub>2 <sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + 2xy + 2yz + 2zx </sub>
= x2<sub> + 2xy + 2xz + 2 – y</sub>2<sub> – z</sub>2<sub> – 3x</sub>2
= 2 – (x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> ) – ( x</sub>2<sub> – 2xz + z</sub>2<sub> )</sub>
= 2 – (x-y)2<sub> – (x-z)</sub>2 <sub></sub><sub> 2 ( Vì (x-y)</sub>2<sub> và (x-z)</sub>2<sub> không âm với mọi x, y, z). </sub>
DÊu "="x¶y ra khi x - y = x- z = 0 tøc lµ x=y=z
Do đó (x+y+z)2 <sub> 2 Suy ra </sub>
MinA = -
y
x
O
M
D
C
B
A
MaxA =
Së GDDT – Namsë
định <b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2009-2010<sub>MễN :Toỏn </sub></b><sub> - </sub><b><sub>Đề chung</sub></b>
<b>Bài 1</b>: ( 2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phơng án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có
một phơng án đúng. Hãy chọn phơng án đúng viết vào bài làm.
<b>Câu 1</b>: Trên mặt phẳng toạ đọ xOy, đồ thị các hàm số y= x2<sub> và y= 4x + m cắt nhau tại hai điểm phân</sub>
biƯt khi vµ chØ khi:
A. m > -1 B. m > -4 C. m < -1 D. m < - 4
<b>Câu 2</b>: Cho phơng trình 3x - 2y + 1 =0. phơng trình nào sau đây cùng với phơng trình đã cho lập thành
một hệ phơng trình vơ nghiệm?
A. 2x – 3y -1 =0 B. 6x – 4y + 2 = 0 C. -6x + 4y + 1 = 0 D. -6x + 4y - 2 =0
<b>Câu 3</b>: Phơng trình nào sau đây có ít nhất một nghiệm nguyên
A.
2
5 5
<i>x</i>
B. 9x2<sub> = 1</sub> <sub>C. 4x</sub>2<sub> – 4x +1 = 0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub>+ x + 1 =0</sub>
<b>Câu 4</b>: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, góc tạo bởi đờng thẳng <i>y</i> 3<i>x</i>5 và trục Ox bằng :
A. 300 <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 150</sub>0
<b>Câu 5</b>: Cho biểu thức <i>P a</i> 5, với a< 0, đa thừa số ở ngoài dấu căn vào trong dấu căn , ta đợc P
A. 5a2 B. 5<i>a</i> C. 5<i>a</i> D. 5a2
<b>Câu 6</b> : Trong các phơng trình sau, phơgn trình nào có hai nghiệm dơng?
A. <i>x</i>2 2 2<i>x</i> 1 0 B. <i>x</i>2 4<i>x</i> 5 0 C. <i>x</i>210<i>x</i> 1 0 D. <i>x</i>2 5<i>x</i>1 0
<b>Câu 7</b>: Cho dơng tròn (O; R) ngoại tiếp tam giác MNP vuông cân ở M. Khi đó MN bằng:
A. R B. 2R C.2 2R D. R 2
<b>Câu 8</b>: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN=4cm; MQ = 3cm. Khi quay hình chữ nhật đã cho một vịng
quanh cạnh MN thì ta đợc mọtt hình trụ có thể tích bằng:
A. 48 cm3 <sub>B. 36</sub><sub> cm</sub>3 <sub>C. 24</sub><sub> cm</sub>3 <sub>D. 72</sub><sub> cm</sub>3
<b>Bài 2:</b> (2 điểm)
1) Tìm x, biết:
2) Rót gän biĨu thøc:
4
12
3 5
<i>M</i>
3) Tìn đkxđ của biểu thức: <i>A</i> <i>x</i>26<i>x</i> 9
<b>Bài 3</b>: (1,5 điểm). Cho phơng trình : x2<sub> +(3-m)x + 2(m-5)=0 (1), víi m lµ tham sè</sub>
1) Chøng minh r»ng, víi mäi giá trị của m, phơng trình (1) luôn nhận x1=2 lµm nghiƯm
2) Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có nghiệm x2=1+2 2
<b>Bài 4</b>: (3,5 điểm) Cho đờng trịn (O; R) và điểm A nằm ngồi (O;R). Đờng trịn đờn kính OA cắt đờng
1) Chứng minh : AM là tiếp tuyến của (O;R) và H thuộc đờng trịn đờng kính OA
2) Đơng thẳng qua B vng góc với OM cắt MN tại D. Chứng minh rằng:
a) Gãc AHN = gãc BDN
b) Đờng thẳng DH song song với đờng thẳng MC
c) HB+HD > CD
<b>Bài 5</b>: (1điểm) 1) Giải hệ phơng trình :
2
2 2
2 0
1 1
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y x y</i> <i>xy</i>
2)Chøng minh r»ng víi mäi x, ta lu«n cã: (2<i>x</i>1) <i>x</i>2 <i>x</i> 1 (2<i>x</i>1) <i>x</i>2 <i>x</i> 1
a) 2 3 3 27 300
b)
1 1 1
:
1 ( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi 2. </b><i>(1,5 điểm)</i>
a). Giải phơng trình: x2<sub> + 3x </sub><sub> 4 = 0</sub>
b) Giải hệ phơng trình: 3x – 2y = 4
2x + y = 5
<b>Bài 3. </b><i>(1,5 điểm)</i>
Cho hµm sè : y = (2m – 1)x + m + 1 víi m lµ tham sè vµ m #
1
2<sub>. Hãy xác định m trong mỗi trng hp</sub>
sau :
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm M ( -1;1 )
b) Đồ thị hàm số cắt trục tung, trục hoành lần lợt tại A , B sao cho tam giác OAB cân.
<b>Bài 4</b>. (2,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình hoặc hệ phơng tr×nh:
Một ca nơ chuyển động xi dịng từ bến A đến bến B sau đó chuyển động ngợc dịng từ B về A hết
<b>Bài 5. </b><i>(3,0 điểm)</i>
Cho im M nm ngoi đờng tròn (O;R). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA , MB đến đờng tròn (O;R) ( A; B
là hai tip im).
a) Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.
b) TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c AMB nÕu cho OM = 5cm vµ R = 3 cm.
x x 1 x 1
x 1 x 1
9
4
1 2
5 x x
2
1
1
<i>x</i>
2
1
3 1
1
2x 1
3x 2 12
<i>y</i>
<i>y</i>
2 1 1
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
1
¿
<i>−</i>2 mx+<i>y</i>=5
mx+3<i>y</i>=1
¿{
¿
a)
1
20 3 45 125
5
<i>B</i>
1 1 1 1 1
A= :
1- x 1 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x</i>
a)
b)
1)
2)
a a 1 a a 1
a a a a
<i>x −</i>1 <i>−</i>
<i>x</i>+2
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1
2
B O
C
M
2
<i>y</i>+
<i>y</i>2
<i>x</i> <i>≥ x</i>+<i>y</i>
<b>Câu I:</b> Giải
các phơng trình và hệ phơng trình sau:
a) 8x2 <sub>- 2x - 1 = 0 b) </sub>
2 3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> c) x</sub>4 <sub>- 2x</sub>2 <sub>- 3 = 0 d) 3x</sub>2<sub> - 2</sub> 6<sub>x + 2 = 0</sub>
<b>Câu II</b>: a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y =
2
2
<i>x</i>
và đthẳng (d): y = x + 4 trên cùng một hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phộp tớnh.
<b>Câu III: </b>Thu gọn các biểu thức sau:
A =
4 8 15
3 5 1 5 5
B =
:
1
1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x xy</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu IV:</b> Cho phơng trình x2 <sub>- (5m - 1)x + 6m</sub>2 <sub>- 2m = 0 (m là tham số)</sub>
a) Chứng minh phơng trình luôn cã nghiƯm víi mäi m.
b) Gọi x1, x2 là nghiệm của phơng trình. Tìm m để x12 + x22 =1.
<b>Câu V: </b>Cho tam giác ABC (AB<AC) có ba góc nhọn nội tiếp đờng trịn (O) có tâm O, bán kính R. Gọi H là giao
điểm của ba đờng cao AD, BE, CF của tam giác ABC. Gọi S là diện tích tam giác ABC.
a) Chúng minh rằng AEHF và AEDB là các tứ giác nội tiếp đờng tròn.
b) Vẽ đờng kính AK của đờng trịn (O). Chứng minh tam giác ABD và tam giác AKC đồng dạng với nhau.
Suy ra AB.AC = 2R.AD và S =
. .
<i>AB BC CA</i>
<i>R</i> <sub>.</sub>
c) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh EFDM là tứ giác nội tiếp đờng tròn.
d) Chứngminh rằng OC vng góc với DE và (DE + EF + FD).R = 2 S.
Gi ý ỏp ỏn
Sở GD&ĐT Thừa Thiên H <b>§Ị thi tun sinh lớp 10</b> <i><b>Năm học</b></i>: <b>2009 </b><b> 2010</b>.
<i><b>Môn</b></i>: <b>Toán</b> <i><b>Thêi gian lµm bµi</b></i>: <b>120 phút</b>
<b>Bài 1: (2,25đ)</b>Không sử dụng máy tính bỏ túi, hÃy giải các phơng trình sau:
a) 5x3<sub> + 13x - 6=0 b) 4x</sub>4 <sub>- 7x</sub>2<sub> - 2 = 0 </sub> <sub> c) </sub>
3 4 17
5 2 11
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 2: (2,25đ)</b>a) Cho hàm số y = ax + b. Tìm a, b biết rằng đồ thị của hàm số đã cho song song với đờng thẳng y =
1
2<sub>x</sub>2<sub> có hồng độ bằng -2.</sub>
b) Khơng cần giải, chứng tỏ rằng phơng trình ( 3 1 )x2<sub> - 2x - </sub> 3<sub> = 0 có hai nghiệm phân biệt và tính tổng</sub>
các bình phơng hai nghiệm đó.
<b>Bài 3: (1,5đ)</b>Hai máy ủi làm việc trong vịng 12 giờ thì san lấp đợc
1
10<sub> khu đất. Nừu máy ủi thứ nhất làm một mình</sub>
trong 42 giờ rồi nghỉ và sau đó máy ủi thứ hai làm một mình trong 22 giờ thì cả hai máy ủi san lấp đợc 25% khu đất
đó. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi máy ủi san lấp xong khu đất đã cho trong bao lâu.
<b>Sở GD và ĐT </b>
<b>Thành phố Hồ Chí Minh</b>
<b>Bài 4: (2,75đ)</b> Cho đờng tròn (O) đờng kính AB = 2R. Vẽ tiếp tuyến d với đờng tròn (O) tại B. Gọi C và D là hai
điểm tuỳ ý trên tiếp tuyến d sao cho B nằm giữa C và D. Các tia AC và AD cắt (O) lần lợt tại E và F (E, F khác A).
1. Chứng minh: CB2<sub> = CA.CE</sub>
2. Chứng minh: tứ giác CEFD nội tiếp trong đờng tròn tâm (O’<sub>).</sub>
3. Chứng minh: các tích AC.AE và AD.AF cùng bằng một số không đổi. Tiếp tuyến của (O’<sub>) kẻ từ A tiếp xúc với (O</sub>’<sub>)</sub>
tại T. Khi C hoặc D di động trên d thì điểm T chạy trên đờng thẳng cố định nào?
<b>Bài 5: (1,25đ)</b>Một cái phễu có hình trên dạng hình nón đỉnh S, bán kính đáy R = 15cm, chiều cao h = 30cm. Một
hình trụ đặc bằng kim loại có bán kính đáy r = 10cm đặt vừa khít trong hình nón có đầy nớc (xem hình bên). Ngời ta
nhấc nhẹ hình trụ ra khỏi phễu. Hãy tính thể tích và chiều cao của khối nớc cịn lại trong phễu.
<b>Sở giáo dục và đào tạo Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT</b>
<b> Nghệ an Năm học 2009 - 2010</b>
<b>M«n thi : To¸n</b>
<i>Thời gian: <b>120</b> phút (khơng kể thời gian giao )</i>
<b>Câu I </b><i>(3,0 điểm).</i> Cho biểu thức A =
x x 1 x 1
x 1 x 1
<sub>.</sub>
1) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của biểu thức A khi x =
9
4<sub>.</sub>
3) Tìm tất cả các giá trị ca x A < 1.
<b>Câu II </b><i>(2,5 điểm).</i> Cho phơng trình bậc hai, với tham số m : 2x2<sub> – (m + 3)x + m = 0 (1)</sub>
1) Giải phơng trình (1) khi m = 2.
2) Tỡm m để phơng trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 + x2 =
1 2
5 x x
2 <sub>.</sub>
3) Gäi x1, x2 lµ hai nghiƯm cđa phơng trình (1). Tìm GTNN của biểu thức P = 1 2
x x
.
<b>Câu III</b><i> (1,5 điểm).</i> Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45m. Tính diện tích thửa ruộng,
biết rằng nếu chiều dài giảm 2 lần và chiều rộng tăng 3 lần thì chu vi thửa ruộng khơng thay đổi.
<b>Câu IV </b><i>(3,0 điểm). </i> Cho đờng trịn (O;R), đờng kính AB cố định và CD là một đờng kính thay đổi khơng trùng với
AB. Tiếp tuyến của đờng trịn (O;R) tại B cắt các đờng thẳng AC và AD lần lợt tại E và F.
1) Chøng minh r»ng BE.BF = 4R2<sub>.</sub>
2) Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp đợc đờng tròn.
3) Gọi I là tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác CEFD. Chứng minh rằng tâm I luôn nằm trên một đờng thẳng cố
định.
<b></b>
<b>---HÕt---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT</b>
<b> HẢI PHÒNG Năm học 2009-2010</b>
<b>MƠN THI TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút(không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)</b>
<b>1. </b> Giá trị của biểu thức <i>M</i> ( 2 3)( 2 3) bằng:
A. 1. B. -1. C. 2 3. D. 3 2 .
<b>2</b>. Giá trị của hàm số
2
1
3
<i>y</i> <i>x</i>
tại là
A. . B. 3. C. -1. D.
<b>3</b>. Có đẳng thức <i>x</i>(1 <i>x</i>) <i>x</i>. 1 <i>x</i> khi:
A. x<sub>0 B. x </sub><sub>0 C. 0<x<1 D. 0</sub><sub>x</sub><sub>1</sub>
<b>4</b>. Đường thẳng đi qua điểm (1;1) và song song với đường thẳng y = 3x có phương trình là:
A. 3x-y=-2 B. 3x+y=4.
C. 3x-y=2 D. 3x+y=-2.
<b>5</b>. Trong hình 1, cho OA = 5 cm, O’A = 4 cm,AH = 3cm. Độ dài OO’ bằng :
A.9cm B. (4 7)cm
C. 13 cm D. 41cm
<b>6</b>. Trong hình 2. cho biết MA, MB là các tiếp tuyến của (O). BC là đường kính, . Số đo bằng:
A. B.
C. D.
. Cho đường tròn (O; 2cm), hai điểm A và B thuộc nửa đường tròn sao cho . Độ dài cung nhỏ AB là:
A. . B. C. D.
<b>8</b>. Một hình nón có bán kính đường trịn đáy 6 cm, chiều cao 9 cm thì thể tích là:
A. B. C. D.
<b>Phần II: Tự luận (8,0 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2 điểm). </b>1. Tính
1 1
2 5 2 5
<i>A</i>
<sub>.</sub>
2. Giải phương trình: (2 <i>x</i>)(1 <i>x</i>)<i>x</i> 5
3. Tìm m để đường thẳng y = 3x-6 và đường thẳng
3
2
<i>y</i> <i>x m</i>
cắt nhau tại một điểm trên trục
hoành.
1. Giải phương trình (1) khi m = 3 và n = 2.
2. Xác định m, n biết phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
1 2
3 3
1 2
3
9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Bài 3: (3 điểm).</b> Cho tam giác ABC vng tại A. Một đường trịn (O) đi qua B và C cắt các cạnh AB, AC của
tam giác ABC lần lượt tại D và E (BC khơng là đường kính của (O)). Đường cao AH của tam giác ABC cắt DE tại
K.
1. Chứng minh <i>ADE</i><i>ACB</i>
2. Chứng minh K là trung điểm của DE.
3. Trường hợp K là trung điểm AH. Chứng minh rằng đường thẳng DE là tiếp tuyến chung ngồi của đường trịn
đường kính BH và đường trịn đường kính CH.
<b>Bài 4: (1 điểm).</b> Cho 361 số tự nhiên a1, a 2, ..., a 361 thỏa mãn điều kiện:
1 2 3 361
1 1 1 1
... 37
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Chứng minh rằng trong 361 số tự nhiên đó, tồn tại ít nhất hai số bằng nhau.
Hết
<b>----Sở Giáo dục và đào tạo</b>
<b>Hà Ni</b>
<b>Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT</b>
<b>Năm học: 2009 - 2010</b>
M«n thi: <b>Toán</b>Ngày thi: <i>24 tháng 6 năm 2009 </i>Thời gian làm bài: <i>120 phút</i>
<b>Bài I</b><i>(2,5 điểm) </i>Cho biểu thức
1 1
4 2 2
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= + +
- - + <sub>, víi x</sub><sub>≥</sub><sub>0; x</sub><sub>≠</sub><sub>4</sub>
1) Rót gän biĨu thøc A.
3) Tỡm giỏ tr ca x
1
3
<i>A</i>
=-.
<b>Bài II</b><i>(2,5 điểm)</i>
<i>Giải bài toán bằng cách lập phơng trình hoặc hệ phơng tr×nh:</i>
Hai tổ sản suất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong 5 ngày thì cả hai tổ
may đợc 1310 chiếc áo. Biết rằng trong mỗi ngày tổ thứ nhất may đợc nhiều hơn tổ thứ hai 10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ
may trong một ngy c bao nhiờu chic ỏo?
<b>Bài III</b> <i>(1,0 điểm)</i>
Cho phơng tr×nh (Èn x):
2 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> - <i>m</i>+ <i>x m</i>+ + =
1) Giải phơng trình đã cho với m=1.
2) Tìm giá trị của m để phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn hệ thức:
2 2
1 2 10
<i>x</i> +<i>x</i> =
.
<b>Bµi IV</b><i>(3,5 ®iĨm)</i>
Cho đờng trịn (O; R) và A là một điểm nằm bên ngoài đờng tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đờng tròn (B, C
là các tiếp điểm).
1) Chøng minh ABOC lµ tứ giác nội tiếp.
2) Gọi E là giao điểm của BC và OA. Chứng minh BE vuông góc với OA vµ OE.OA=R2<sub>.</sub>
3) Trên cung nhỏ BC của đờng trịn (O; R) lấy điểm K bất kì (K khác B và C). Tiếp tuyến tại K của đờng
tròn (O; R) cắt AB, AC theo thứ tự tại các điểm P và Q. Chứng minh tam giác APQ có chu vi không đổi
khi K chuyển động trên cung nhỏ BC.
4) Đờng thẳng qua O, vng góc với OA cắt các đờng thẳng AB, AC theo thứ tự tại các điểm M, N. Chng
minh PM+QN MN.
<b>Bài V</b><i>(0,5 điểm)</i>
Giải phơng tr×nh:
2 1 2 1 1 <sub>2</sub> 3 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
4 4 2
<i>x</i> - + <i>x</i> + + =<i>x</i> <i>x</i> + +<i>x</i> <i>x</i>+
---HÕt---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
QUẢNG TRỊ Năm học 2007-2008
<b>Bài 1 </b>(1,5 điểm)
Cho biểu thức A =
2
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tìm x sao cho A có giá trị bằng 7.
<b>Bài 2 </b>(1,5 điểm)
Cho hàm số y = ax + b.
Tìm a, b biết đồ thị của hàm số đi qua điểm (2, -1) và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 3
2 .
<b>Bài 3 </b>(1,5 điểm).
Rút gọn biểu thức: P =
<b>Bài 4 </b>(2 điểm).
Cho phương trình bậc hai ẩn số x:
x2<sub> - 2(m + 1)x + m - 4 = 0. (1)</sub>
a/ Chứng minh phương trình (1) ln ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b/ Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1).
Tìm m để 3( x1 + x2 ) = 5x1x2.
<b>Bài 5 </b>(3,5 điểm).
Cho tam giác ABC có góc A bằng 600<sub>, các góc B, C nhọn. vẽ các đường cao BD và CE của tam giác ABC. Gọi H là giao</sub>
điểm của BD và CE.
a/ Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp.
b/ Chứng minh tam giác AED đồng dạng với tam giác ACB.
c/ Tính tỉ số DE
BC .
<i>Gợi ý: câu d/: Kẻ Ax vng góc với OA. C/m Ax song song với ED suy ra đpcm.</i>
Hết
Sở GD & ĐT Bến Tre <b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT</b>
Đề khảo sát Mơn: Tốn Thời gian : 120 phút
<b>Bài 1</b>:(4 điểm)
1) Cho hệ phương trình :
¿
<i>−2 mx</i>+<i>y</i>=5
mx+3<i>y</i>=1
¿{
¿
c) Giải hệ phương trình khi m = 1 . Tìm m để x – y = 2 .
2)Tớnh
1
20 3 45 125
5
<i>B</i>
3)Cho biÓu thøc :
1 1 1 1 1
A= :
1- x 1 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x</i>
a) Rót gän biĨu thøc A .
b) Tính giá trị của A khi x = 7 4 3
<b>Bài 2</b>:(4 điểm) Cho phương trình : 2x2<sub> + ( 2m - 1)x + m - 1 = 0 </sub>
a) Giải phương trình khi m= 0
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn 3x1 - 4x2 = 11 .
c) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m .
d) Với giá trị nào của m thì phng trình có 2 nghiệm x1 vµ x2 cïng dấu .
<b>Baứi 3:</b> (1 ủieồm) Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B cách nhau 300 km . Ơ tơ thứ nhất mỗi giờ chạy
nhanh hơn ô tô thứ hai 10 km nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai 1 giờ . Tính vận tốc mỗi xe ơ tơ
<b>Bài 4</b> :(3 điểm) Cho hàm số y=x2có đồ thị <sub>(P) và y= 2x+</sub>3 có đồ thị là <sub>(D)</sub>
c) Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục toạ độ vng góc.Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (D)
d) Viết phương trình đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm A và B có hồnh độ lần lượt l -2 v 1
<b>Baứi 5:</b> (8 ủieồm)
Cho hai đng tròn (O1) và (O2) có bán kính bằng R cắt nhau tại A và B , qua A vẽ cát tuyến cắt hai ng tròn
(O1) và (O2) thứ tự tại E và F , ng thẳng EC , DF cắt nhau tại P .
4) Chứng minh rằng : BE = BF .
5) Một cát tuyến qua A và vuông góc với AB cắt (O1) và (O2) lần lt tại C,D . Chứng minh tứ giác BEPF ,
BCPD nội tiếp và BP vuông góc với EF .