Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tu luan KT Sinh 1245doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra môn sinh 1 tiÕt</b>
<b>LÝ thuyÕt :</b>


Nêu khái niệm, nguyên nhân và cơ chế về phát sinh đột biến gen. Phân biệt
đột biến và thể đột biến .


<b>Bµi tËp :</b>


Một gen dài 4080 A0<sub> có hiệu số giữa ađênin với loại nuclêơtít khơng bổ xung</sub>


với nó là 10%. Do đột biến, gen bị mất đi một đoạn chứa 30 xitơzin
Tính số lợng từng loại nuclờụtit ca gen sau t bin.


<b>Đề kiểm tra môn sinh – 1 tiÕt</b>
<b>LÝ thuyÕt :</b>


Nêu khái niệm, nguyên nhân và cơ chế phát sinh các dạng đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể.


<b>Bµi tËp :</b>


Một đoạn phân tử ADN dài 35700A0<sub> và có tỉ lệ A/G = 2/3. Do đột biến, on</sub>


phân tử ADN nói trên bị mất một đoạn và bị giảm đi 2340 liên kết hyđrô.
Đoạn mất có tỉ lƯ A/G =2/3.


Tính tỉ lệ phần trăm và số lợng từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử AND
tr-ớc và sau t bin.


<b>Đề kiểm tra môn sinh 1 tiết</b>
<b>Lí thuyết :</b>



Nêu khái niệm, nguyên nhân cơ chế phát sinh, hậu quả, ý nghĩa của thể dị
bội.


<b>Bài tập :</b>


Mt on phân tử ADN dài 3570A0<sub> và có tỉ lệ A/G = 3/2. Do b t bin,</sub>


đoạn phân tử ADN nói trên bị mất đi một đoạn và giảm đi 2340 liên kết
hyđrô. Đoạn mất đi có tỉ lệ A/G =2/3


Tính tỉ lệ phần trăm và số lợng từng loại nuclêơtit của phân tử ADN trớc và
sau đột biến.


<b>§Ị kiĨm tra môn sinh 1 tiết</b>
<b>Lí thuyết :</b>


Nêu khái niệm, nguyên nhân, cơ chế phát sinh, hậu quả và ý nghĩa của thể đa
bội.


<b>Bài tập:</b>


Gen A cú chiu di 5100 A0<sub> và có 3900 liên kết hyđrơ, gen A b t bin</sub>


thành gen a dới dạng thay thế một cặp nuclêôtit.


Xỏc nh t l phn trm v s lng từng loại nuclêôtit của gen.
<b>Đề kiểm tra môn sinh – 1 tiết</b>


<b>LÝ thuyÕt :</b>



Trình bày nguyên nhân cơ chế phát sinh hậu quả của đột biến thể dị bội ở
nhiễm sắt thể số 21 dẫn đến hội chứng Đao.


<b>Bµi tËp :</b>


Gen A đột biến mất đi một đoạn gồm 2 mạch thẳng bằng nhau và tạo thành
gen a. Đoạn mất đi mã hố đợc một pơlypetít gồm 20 Axit amin.


Khi cặp gen Aa tự tái bản một lần nữa đã lấy từ mơi trờng nội bào 4680
nuclêơtít. Xác định chiều dài gen A và gen a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LÝ thuyÕt :</b>


Thế nào là thờng biến cho ví dụ ? Nêu nguyên nhân phát sinh đặc điểm và ý
nghĩa của thờng biến. Nó khác với biến di truyền nh thế nào?


<b>Bµi tËp :</b>


Gen dài 4080A0<sub> và có số nuclêơtít loại ađênin chiếm 20% với tổng số</sub>


nuclêơtít của gen . Gen bị đột biến mất một đoạn. Đoạn mất chứa 60 xitôzin
số liên kết hyđrô của gen đột biến là 2850.


Tính số lợng từng loại nuclêơtít của gen sau đột biến.
<b>Đề kiểm tra môn sinh – 1 tiết</b>
<b>Lí thuyết :</b>


So sánh đột biến gen và đột biến nhiễm sắt thể.
<b>Bài tập :</b>



F1 chøa mét gen dÞ hợp dài 5100A0<sub> nằm trên một cặp nhiễm sắt thĨ t¬ng</sub>


đồng. Gen trội chứa 3900 liên kết hyđrơ. Gen lặn có hiệu số giữa ađênin với
một loại nuclêơtít khơng bổ sung với nó là 20%


Xác định số lợng từng loại nuclêơtít trong mỗi loại tử đợc tạo ra từ F1 trong
2 trng hp sau :


a. F1 giảm phân bình thêng.


b. F1 giảm phân có đột biến di bội thể ở cặp nhiễm sắt thể tơng đồng
chứa cặp gen đã cho.


<b>Đề kiểm tra môn sinh 1 tiết</b>
<b>Lí thuyết :</b>


So sánh dột biến cấu trúc nhiễm sắt thể và đột biến số lợng nhiễm sắt thể.
<b>Bài tập :</b>


Gen A có chiều dài 5100A0<sub> và có 3900 liên kết hyđrơ. Gen A b t bin</sub>


thành gen a dới dạng thay thế một cắp nuclêôtít.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×