Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.22 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai
Đạo đức Tích cực tham gia việc lớp việc trường
Tập đọc Đất quý đất yêu
Kể chuyện Đất quý đất yêu
Toán Bài toán giải bằng hai phép tính (t)
Thể dục Học động tác bụng
Thứ ba
Tốn Luyện tập.
Tự nhiên xã hội Thực hành phân tích vẽ sơ đồ
Chính tả Tiếng hị trên sơng
Thủ cơng Cắt dán I, T
Thứ tư
Tập đọc Vẽ Quê hương
Luyện từ và câu Từ ngữ về quê hương – Ôn tập:Ai làm gì?
Tập viết Ơn chữ hoa G
Tốn Bảng nhân 8
Mó thuật Vẽ theo mẫu. Vẽ cành lá.
Thứ năm
Tập đọc Chõ bánh khúc của gì tơi
Chính tả Q hương
Hát nhạc Lớp chúng ta đồn kết.
Tốn Luyện tập
Thứ sáu
Tốn Nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số.
Tập làm văn Nghe kể: Tơi có đọc đâu Nói về q hương.
Tự nhiên xã hội Thực hành phân tích vẽ sơ đồ …
<i>Thứ hai ngày 02 tháng11 năm 2009.</i>
Mơn: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.
Bài:.
<b>I.Mục đích, u cầu:</b>
A.Tập đọc .
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Chú ý các từ ngữ dễ lẫn do ảnh hưởng của địa
phương.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trơi chảy được tồn bài, biết đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp
với nội dung của từng đoạn truyện .
- Biết đọc truyện với giọng kể cảm xúc.
2 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
-Hiểu các từ ngữ trong bài: Ê – ti – ô – pi –a, cung điện, khâm phục.
- Đọc tương đối nhanh và nắm được cốt truyện, phong tục đặc biệt của người Ê
– ti – ô – pi –a.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Đất đai tổ quốc là thứ thiêng liêng cao quý nhất..
-B.Kể chuyện.
Biết sắp xếp các tranh minh hoạ theo đúng trình tự nội dung truyện;dựa vào
trí nhớ và tanh kể lại được câu chuyện. Kể tự nhiên, đúng nội dung truyện,
biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.
Biết nghe và nhận xét lời kể của các bạn.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập đọc.
<b>-</b> Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
ND – TL Giaùo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ.
3’
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
Luyện đọc và giải
-Trong thư Đức kể với bà
những gì? Đức với bà như
thế nào?
-Nhận xét – ghi điểm.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc mẫu tồn bài.
-Đọc bài: Thư gửi bà.
-Nhận xét.
nghĩa từ.
20’
Tìm hiểu bài: 15’
Luyện đọc lại
14’
KỂ CHUYỆN
1.Sắp xếp lại
tranh theo đúng
trình tự của câu
chuyện 3’
Theo dõi ghi những từ HS
đọc sai lên bảng.
-HD ngắt nghỉ hơi đúng,
đọc đúng câu hỏi, câu trả
lời.
-Giải nghóa:SGK.
-Hai người khách du lịch
được đón tiếp thế nào?
Điều đó chứng tỏ điều gì?
-Khách chuẩn bị xuống
tàu thì điều gì sảy ra?
+Vì sao người Ê – ti – ô –
pi –a không để người
khách mang đi dù chỉ là
một hạt cát nhỏ?
-Phong tuïc nói lên điều
gì?
Đọc đoạn 2.
-Nhận xét – đánh giá.
-Nhận xét kết luận.
-Nối tiếp đọc từng câu.
-Phát âm lại những từ mình
đã đọc sai.
-Nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp.
-Đọc lại.
-2HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-Đọc đoạn trong nhóm.
-Thi đọc cá nhân.
-Đồng thanh.
-Đọc thầm đoạn 1.
+Mời vào cung, đãi tiệc, tặng
vật quý.
-Nước Ê – ti – ô – pi –a rất
mến khách.
-Đọc đoạn 2.
-Cởi giày cạo sạch đất …
+Coi đất là thứ thiêng liêng
-Đọc đoạn 3 thảo luận câu
hỏi.
-Người Ê – ti – ô – pi –a coi
đất đai của tổ quốc là tài sản
quý giá và thiêng liêng nhất.
-HS đọc lại.
-Đọc lại cả bài.
-Nhận xét –bình chọn.
-HS đọc yêu cầu.
-Làm nháp trình bày
3 – 1 – 4 – 2
2.Dựa vào tranh
kể lại câu chuyện
20’
3. Củng cố –dặn
dò: 2’
-Gợi ý.
-Nhận xét – đánh giá.
-Hãy đặt tên khác cho
chuyện?
-Nhận xét chung giờ học.
Dặn HS.
- Nối tiếp kể nội dung từng
tranh.
-Kể toàn bộ câu chuyện.
-Nhận xét – bình chọn.
-HS đặt.
Về tập kể cho người thân.
Mơn: TỐN
Bài:Bài tốn giải bằng hai phép tính.
<b>I:Mục tiêu:</b>
Giúp HS :
<b>-</b> Làm quen với giải bài tốn bằng hai phép tính.
<b>-</b> Bước đầu biết giải và trình bày bài giải.
<b>II:Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng phụ.
<b>-</b> Tranh vẽ.
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ. 5’
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài
b-Giảng bài.
Bài toán 12’
- Kiểm tra bài đã giao về
nhà ở tiết trước.
-Nhận xét – cho điểm
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Nêu bài tốn.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
Vẽ sơ đồ. 6xe
Thứ 7:
Chủ nhật:
-Làm bài tập 2 – 3 .
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS đọc đề bài toán.
-Thứ 7: 6 xe đạp.
Chủ nhật bán gấp đơi thứ bảy
-2Ngày bán được.
-Nhìn sơ đồ đọc bài toán.
Thực hành:
Bài 1: 10’
Bài 2: 10’
Bài 3: Số 8’
3. Củng cố –
dặn dò: 2’
-Muốn biết cả hai ngày
bán … xe thì cần biết gì?
-Tính số xe chủ nhật bán
bằng cách nào?
-Ghi bảng.
-Bài tốn này giải bằng
mấy phép tính.
-Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
Vẽ sơ đồ:
5km
Nhà chợ ?km tỉnh
Chấm chữa.
-Chấm chữa.
-Chấm chữa.
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.
Thứ 7: … xe.
Chủ nhật: … xe.
= số xe thứ 7 x 2
-Nêu.
-2Phép tính.
-Đọc đề.
Nêu:
-Làm nháp – chữa bảng lớp.
-Đọc đề.
-Nêu tóm tắt. 24 l
Lấy ra ?
-Giải vở chữa.
-HS đọc đề.
-Làm vở chữa bảng.
Gấp 3 thêm 3
Gấp 2 bớt 2
Giảm 7 lần thêm 7
-Hoàn thành bài ở nhà.
<i>Thø ba ngày 03 tháng 11 năm 2009</i>
Moõn: CHNH TA (Nghe viết)
Bài. Tiếng hò trên dòng sông
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>
<b>-</b> Nghe – viết chính xác, trình bày đúng đẹp bài “ Tiếng hị trên sơng” .Biết
<b>-</b> Luyện viết phân biệt tiếng có vần ong/oong, vần x/s.
II.Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> Vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy – học.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
cuõ. 3’
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài
HD chuẩn bị
10’
<b>Viết vở: 12’</b>
Chấm chữa 3’
HD làm bài tập.
Bài 2:Điền
ong/oong 3’
Bài 2: 5’
a-Từ chỉ sự vật
bắt đầu =s.
-Từ chỉ hoạt
-Nhận xét – bài viết trước.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đọc bài viết.
Điệu hò của chị gái gợi cho
tác giả nghĩ đến gì?
-Bài có mấy câu?
-Nêu tên riêng trong bài?
-Tên riêng được viết ntn?
-Đọc: trên sông, lơ lửng,
<i>chèo thuyền.</i>
-Đọc lần 2.
-Đọc thong thả.
-Đọc lại.
-Chấm một số bài.
-Nhận xét – chữa bài.
-Nêu u cầu bài tập.
-Giải câu đố.
-Nhắc lại tên bài.
-Nghe đọc – đọc lại.
-Hình ảnh cơn gió chiều thổi
nhẹ qua đồng và con sơng Thu
Bồn.
-4Câu.
Gái, Thu Bồn.
-Viết hoa.
-Nêu và phân tích.
-Viết bảng – viết bảng con.
-Ngồi đúng tư thế.
-HS viết.
Sốt lỗi – sửa lỗi.
-Đọc yêu cầu đề bài.
-Làm vở – chữa bảng.
Kính cong, đường cong, xong
việc, cái xoong.
-Đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm bảng con.
-Đọc.
động đặc điểm
bắt đầu = x
3. Củng cố –
dặn dò. 2’
-Nhận xét – chữa bài.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS. -Hoàn thành bài.
Mơn: TỐN
Bài: Luyện tập.
Giúp HS:
- Rèn kĩ năng giải bài tốn bằng 2 phép tính.
II.Chuẩn bị
-Bảng phuï .
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
cũ. 5’
2. Bài mới.
a-GGTB. 1’
b-Giảng bài.
Bài 1: 8’
Baøi 2: 9’
Baøi 3: 9’
Bài 4: Tính theo
mẫu 7’
-Nhận xét – ghi điểm.
-Dẫn dắt –ghi tênbài.
HS giỏi: 8bạn
HS khá:
-Chấm chữa.
Làm mẫu.
15 gấp 3 lần thêm 47
-Chữa bài 2, 3 (51)
-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc đề bài.
rời l1: 18 ơ tơ
Có: 45 oâ toâ L2: 17 oâ toâ
Còn lại ? ơ tơ.
-Suy nghĩa nêu cách giải.
-HS đọc đề.
Có: 48 con.
Bán 1/6 con
-Giải vở – chữa bảng.
-nhìn đọc đề bài tốn.
-Giải vở - chữc.
3.Củng cố – dặn
dò. 1'
15 x3 = 45; 45 + 47 = 92
-Chấm chữa.
-Nhận xét tiết học
+56 giảm 7lần bớt đi 5
+42 giảm 6 lần thêm 37.
-Về ôn lại cách giải bài tốn có
2 phép tính.
Mơn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài: Thực hành phân tích – vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng
I.Mục tiêu:
Sau bài học HS biết:
<b>-</b> Phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Tranh SGK.
-Hình.
Giấy.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ. 3’
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
HĐ 1: Làm phiếu
bài tập.
MT: Nhận biết
mối quan hệ họ
-Nhận xét đánh giá.
Trị chơi mua gì xem ai
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
1 – 2 HS giới thiệu về họ nội
họ ngoại của mình.
-Nhận xét.
-Trị trưởng: Đi chơ, đi chợ.
-Lớp: Mua gì? Mua gì?
Trị trưởng: mua báo mua báo
-Lớp: cho ai cho ai?
-Số chỉ em nàp em đó hơ …
Cho:mẹ, bố, …
Trị trưởng: tan chợ …
-Nhắc lại tên bài học
-Đọc yêu cầu bài tập.
-Trao đổi cặp – làm
hàng qua tranh
vẽ.
15’
HĐ 2: Điền
đúng /sai.
12’
3.Củng cố –dặn
-Nhận xét – sửa.
-Anh em Quang và Chi em
Hương phải có nghĩa vụ gì
với họ nội, họ ngoại của
mình?
-Nhận xét –sửa.
-Nhận xét chung giờ học.
Dặn HS.
+Bố Quang là con trai ông bà
+Mẹ Hương là con gái ông
bà
+Mẹ Quang là con dâu ông
bà
+Bố Hương là con rể ông bà
+Quang Thuỷ là cháu nội ông
bà.
+hương Hồng là cháu ngoại
ơng bà.
-Quan tâm – chăm sóc.
-HS đọc u cầu.
Làm việc cá nhân.
-Trình bày.
+Quang gọi Hương Hồng là
em
+Quang gọi bố Hương là chú
+Hương gọi bố Quang là bác.
+Hương gọi Quang là anh
-Nhận xét.
-Chuẩn bị giờ sau.
<i>Thứ tư ngày 04 tháng11 năm 2009</i>
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Tích cực tham gia việc lớp việc trường.
I.MỤC TIÊU:
- Thế nào là tích cực tham gia việc lớp việc lớp việc trường và vì sao cần phải
tham gia việc lớp việc trường.
- Trẻ em có quyền đựơc tham gia những việc có liên quan đến trẻ em.
- HS tích cực tham gia đến công việc của lớp của trường.
- HS biết quý trọngcác bạn tích cực tham gia việc lớp việc trường.
-Vở bài tập đạo đức 3
-Tranh cho HĐ 1:
- Bài hát về chủ để nhà trường.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ.
3’
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
HĐ 1:Phân tích tình
huống.
MT: HS biết 1 biểu
hiện của việc tham
gia việc lớp việc
trường 12’
HĐ 2: Đánh giá
hành vi.
MT: Biết phân biệt
hành vi đúng, sai.
-Vì sao phải biết chia sẻ
buồn vui cùng baïn?
-Em đã chia sẻ buồn vui
cùng bạn chưa? Em là thế
nào?
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Treo tranh nêu tình
huống.
-KL: Huyền khuyên Thu
tổng hợp vệ sinh xong rồi
mới đi là phù hợp nhất vì
nó thể hiện ý thức tham
gia việc lớp việc trường.
-Nêu tình huống.
-Nêu:
-Nhận xét – bổ xung.
-Hát bài: Em u trường em
-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc lại yêu cầu VBT.
-Trao đổi theo cặp.
Quan sát tranh trong vở bài
tập.
-Đọc yêu cầu.
-Làm việc cá nhân.
a-Cả lớp làm việc tổ chức
20/11 Nam bỏ ra ngoài chơi.
b-Cả lớp làmvệ sinh Nam
Tuấn đi đá cầu.
HĐ 3: Bày tỏ ý
kiến 10’
MT: Củng cố bài
học.
3. Củng cố – dặn
dò: 3’
KL:
a,b là sai
c, d là đúng.
-Nêu tình huống.
KL: a,b, d là đúng
c là sai.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Trình bày.
-HS đọc u cầu bài tập 3:
-là việc cá nhân.
Trả lời: tán thành – vì sao?
Khơng tán thành – vì sao?
Phân vân – vì sao?
Tìm hiểu những tấm gương
tham gia việc lớp việc
trường.
-Thực hành tham gia việc
lớp việc trường.
Môn: TẬP ĐỌC
Bài:Vẽ Quê Hương
I.Mục đích – yêu cầu:
1. Đọc thành tiếng :
<i><b>-</b></i> Đọc đúng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ địa phương:
<i><b>-</b></i> Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ đài, ngắt nghỉhơi
đúng nhịp thơ.
<i><b>-</b></i> Đọc trơi chảy tồn bài, với gọng vui vẻ thích, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi
taû.
2. Đọc hiểu :
<i><b>-</b></i> Đọc thầm tương đối nhanh và hiệu nội dung chính của khổ thơ, cảm nhận vẻ
đẹp rực rỡ và màu sắc của bức tranh quê hương.
<i><b>-</b></i> Nội dung của bài : Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu tha
thiết của quê hương đối với bạn nhỏ.
3. Học thuộc lòng bài thơ .
II. Chuẩn bị.
- Tranh minh họa bài tập đọc.
<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng.
ND – TL Giáo viên Học sính
1. Kiểm tra baøi
cũ. 5’
2. Bài mới
a-Giới thiệu bài
b-Luyện đọc và
HD tìm hiểu bài.
10’
Học thuộc lòng
bài thơ. 10’
3. Củng cố dặn
dò. 2’
-Nhận xét – cho điểm
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc mẫu toàn bài.
-Theo dõi ghi từ HS đọc sai
lên bảng.
Giải nghĩa từ SGK.
-HD ngắt nghỉ đúng.
-Kể tên những cảnhvật được
tả trong bài?
-Cảnh vật quê hương được
tả bằng màu sắc nào?
-Vì sao bức tranh q hương
lại rất đẹp?
-Xó dần.
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.
-Kể chuyện: Đất quý đất yêu.
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe đọc.
-Nối tiếp đọc từng câu.
-Đọc lại.
-Đọc từng khổ thơ.
-Đọc lại.
-Đọc khổ thơ trong nhóm.
-Thi đọc.
-Đồng thanh cả bài.
-Đọc thầm bài.
+Hàng xóm, tre, lúa, sông,
trời, mây, nhà ngói, trường,
cây gạo, mặt trời,…
+Xanh, xanh mát, xanh ngắt,
xanh ước mơ, đỏ đỏ tươi đỏ
thắm, đỏ chót.
-Đọc 2 câu cuối bài- thảo luận
câu hỏi 3.
-Vì bạn nhỏ yêu quê hương.
-Đọc toàn bài.
-Thi đọc từng khổ thơ.
-Đọc cả bài.
-Về học thuộc bài và vẽ quê
hương mình.
Mơn: TOÁN
Bài : Bảng nhân 8
I. Mục tiêu:
<b>-</b> Tự lập và học thuộc bảng nhân 8.
<b>-</b> Củng cố ý nghĩa củaphép nhân và giải toán bằng phép nhân.
II. Chuẩn bị.
- Bộ đồ dùng dạy tốn.(các tấm bìa có 8 chấm trịn).
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ. 5’
2. Bài mới.
a-GTB:
b-Giảng bài.
HD lập bảng
nhân 8 15’
Thực hành
Bài 1:Tính
nhẩm 5’
-Nhận xét – ghi điểm.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Lấy một tấm bìa có 8 chấm
tròn.
8lấy 1 lần = mấy?
Ghi: 8x 1 = 8
-Lấy thêm 1 tấm bìa 8 chấm
tròn.
8 lấy 2 lần = mấy ?
8 x2 = 16
-Lấy thêm 1 tấm bìa 8 chấm
tròn.
8 lấy lên mấy lần = …?
8Lấy 4 lần ta làm thế nào?
Ghi 8 x 4 = 32
-Nhận xét – ghi baûng.
Thừa số thứ nhất bằng mấy?
-Bảng nhân 8.
-Chữa bài 3, 4 (52)
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS thực hiện theo.
8 lấy 1 lần = 8
-Đọc.
-HS laáy.
8 lấy 2 lần = 16.
-Đọc.
-Laáy.
8 lấy 3 lần =24
-Đọc.
8x4 = 8 + 8 + 8+ 8 = 32
-HS lập. 8x 5 8x 8
=8
-HS nhắc.
-Đọc CV – ĐT.
-Đọc nối tiếp nhau.
Baøi 2: 7’
Bài 3: Điền
thêm 8 5’
3.Củng cố dặn
dò. 3’
-Nhận xét –sửa.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.
-Nhận xét – chữa.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:
8 5 8 7 86 80
8 8 810 89 08
-HS đọc đề.
1can: 8 lít
-Hsgiải vở – chữa.
-HS đọc yêu cầu - làm miệng.
8, 16, 24, 32, 40, 48, 56, 64, 72,
80
-Đọc bảng nhân 8.
-Về học thuộc bảng nhân 8.
Mơn: THỦ CÔNG.
Bài: Cắt, dán chữ I, T.
I Mục tiêu.
<b>-</b> Biết kẻ, cắt, dán chữ I, T.
<b>-</b> Kẻ, cắt, dán được chữ I, T đúng quy trình kĩ thuật.
<b>-</b> u thích sản phẩm cắt, dán chữ.
II Chuẩn bị.
-Mẫu chữ , T.
-Tranh quy trình.
-Giấy thủ công, hồ, kéo.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra. 2’
2.Bàimới.
a-Giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát
nhận xét. 10’
-Kiểm tra dụng cụ học tập
của HS.
-Nhận xét.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đưa ra mẫu chữ.
-Bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát mẫu –nhận xét.
I cao 5ô, rộng 1 ô
T cao 5 ô
Nét : rộng 1ô cao 4ô.
5
HĐ 2: Hướng
Tập cắt: 7’
3. Củng cố dặ
dò: 3’
-Nêu lại.
-làm mẫu và mô tả.
Bước 1: Lật mặt sau cắt 2
hình chữ nhật.
Hình 1: dài 5 ơ rộng 1ơ (I)
Hình 2: dài 5 ơ rộng 3 ô
Bước 2 cắt chữ T.
-Gấp đơi hình chữ nhật
theo chiều dài… cắt chừa
đầu bên trên ra một ô.
-Cắt vào 1ô và cắt thẳng
xuống ta mở ra được chữ T
Bước 3: Dán I, T.
-Kẻ đường chân chuẩn bơi
hồ dán.
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.
Nét: dài 3 ô rộng 1ô.
-Quan sát nhận xét.
-Nghe – quan sát.
Tập làm nháp.
-Nhìn quy trình nêu lại các bước
-Về nhà tập làm và chuẩn bị gìơ
sau.
<i>Thứ năm ngày 05 tháng11 năm 2009</i>
Mơn: LUYỆN TỪ VAØ CÂU
Bài: Từ ngữ về quê hương – câu: Ai làm gì?
I. Mục đích u cầu.
<b>-</b> Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về quê hương.
<b>-</b> Củng cố mẫu câu: Ai làm gì?
II. Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> Bảng phụ.
<b>-</b> -Giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ. 3’
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài
-Nhận xét –ghi điểm.
-Nêu các bài đã học ở tuần
10 – 11 ?
-Chữa bài tập 3.
-Nhận xét.
b-Giảng bài.
Bài 1: Xếp từ
ngữ thành 2
nhóm 7’
Bài 2: Thay từ
trong ngoặc cho
từ (quê hương).
7’
Bài 3: Tìm câu
trong đoạn văn
đươc viết theo
mẫu Ai làm gì?
10’
Bài 4: Dùng từ
Nêu lại yêu cầu và chia
nhóm.
-Nhận xét – chữa.
-Giải nghĩa từ trong ngoặc.
-Vì sao thay thế từ đó?
KL: Thay thế từ quê quán,
nơi chôn rau cắt rốn, quê
cha, đất tổ vì từ đó gần
nghĩa hơn với từ quê hương
-Từ giang sơn, đất nứơc
rộng nghĩa hơn một vùng.
-Chấm chữa.
Nêu lại yêu cầu.
-Chấm chữa.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
-Đọc u cầu đề bài.
-HS đọc đề
-Đọc từ trong ngoặc.
-HS làm miệng.
(Quê quán, quê cha, đất tổ, nơi
chơn rau cắt rốn, )
-Nêu.
-Đọc u cầu:
-Làm vở.
-Chữa bài.
1/Cha làm cho tơi …
2/Mẹ đựng hạt giống …
3/Chi tơi đan nón …
4/ Chúng tôi.
-HS đọc yêu cầu.
-Làm vở –chữa.
1. Bác nông dân …
2. Em trai tôi…
3. Những chú gà con …
4. Đàn cá …
Mơn: TỐN
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giuùp HS:
-Củng cố kĩ năng học thuộc bảng nhân.
-Vận dụng bảng nhân 8 vào giải tốn.
II. Chuẩn bị:
-Bảng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
cũ 3’
2.Bài mới.
2.1GTB 1’
2.2.Giảng bài.
Bài 1.Nhẩm
a- 5’
b- 5’
Baøi 2. Tính 8’
Bài 3. 8’
-Nhận xét, cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên baøi.
-Nhận xét- sửa.
-Ghi bảng:8 2 = 16
8 4 = 32 2 8 = 16
4 8 = 32
-Nhận xét vị trí các thừa số
và tích của 2 phép nhân
trong 1 cột?
-Chấm- chữa.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Đọc bảng nhân 8
-Chữa bài tập 2.
-Nhắc lại tên bài.
-Đọc yêu cầu.
-Đọc nối tiếp nhau.
8 1 8 5 8 0 8 8
8 2 8 4 8 6 8
9
8 3 8 7 8 10 0 8
-HS đọc từng cột.
-Thay đổi vị trí các thừa số
trong phép nhân thì tích khơng
đổi.
-Đọc u cầu
-Làm vở- chữa.
Bài 4. 7’
3.Củng cố, dặn
dò. 2’
-Chấm – chữa.
-Nhận xét- sửa.
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.
8m lấy đi còn lại
-Giải vở- chữa.
-Đọc đề
-1 HS đọc câu hỏi, 1 HS trả
lời.
-8 3 = 24(ô)
-3 8 = 24(ô)
-Về học thuộc bảng nhân8.
<b>Mơn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.</b>
<b>Bài:Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hẹ họ hàng.</b>
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
-Phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.
-Biết cách xưng hô đúng với họ hàng nội ngoại.
-Vẽ được sơ đồ họ hàng nội ngoại.
-Dùng sơ đồ để giới thiệu với người khác về họ nội, họ ngoại của mình.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Aûnh họ nội, họ ngoại
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
5’
2.Bài mới.
2.1 GTB 3’
MT: biết cách vẽ
sơ đồ 20’
-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dăt ghi tên bài
-Vẽ mẫu giới thiệu sơ qua
về sơ đồ của gia đình.
(Thuỷ – Quang),(Hương –
Hồng)
-Quan sát hướng dẫn thêm.
-Chữa bài tập 1 SGK
-Chơi trị chơi: “Đi chợ, mua
gì?”
-Theo dõi, quan sát.
-Tự vẽ sơ đồ.
HĐ3: Trò chơi
xếp hình. 10’
3.Củng cố, dặn
dò. 2’
-Neu qua cách chơi – làm
mẫu.
-Nhận xét, đánh giá.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-HS đưa ảnh( trannh vẽ từng
người trong họ hàng – xếp
theo sơ đồ – trên giấy.
-Trình bày.
-Chuẩn bị tiết sau.
<i>Thứ sáu ngày 06 tháng11 năm 2009</i>
Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
Bài
: Vẽ quê hương.
I. Mục tiêu:
<b>-</b> rèn kó năng viết chính tả,
<b>-</b> Nhớ viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ thơ đầu: từ đầu đến Em tô đỏ thắm
II. Chuẩn bị:
- bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ. 3’
2.Bài mới.
a-GTB 1’
b-Giảng bài.
HD viết chính tả
12’
Viết vở 15’
-Tìm sự vật bắt đầu bằng s
-Nhận xét.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đọc bài viết.
-Vì sao bạn nhỏ thấy bức
tranh quê hương rất đẹp?
-Trong đoạn thơ chỗ nào
viết hoa? Vì sao?
-Mỗi dịng thơ mấy chữ ?
trình bày?
-Các khổ thơ viết thế nào?
-Nhắc nhở cách ngồi, trình
-Viết bảng.
-Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi.
-Đọc thuộc lịng đoạn viết.
-Cá nhân – đồng thanh.
-bạn rất yêu quê hương.
-Chữ đầu tên bài, đầu dòng thơ
viết hoa.
4 chữ –lùi đầu dòng 2 ơ.
-Cách một dịng.
-Chấm chữa
3 –5’
HD làm bài tập.
Bài 2a ñieàn s/x
5’
3. Củng cố dặn
bày.
-Đưa bài mẫu.
-Chấm một số bài.
-Nhận xét – sửa.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dị:
-Viết vào bài.
-Đổi vở – sốt.
-Đọc u cầu.
-Làm vở bài tập – chữa
bảng-đọc.
-Học thuộc câu tục ngữ bài 2.
<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài: Nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số.</b>
I. Mục tiêu.
Giúp HS:
-Biết thực hiện phép nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số.
II. Chuẩn bị.
-Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
cũ 3’
-2.Bài mới.
2.1.GTB 1’
2.2.Giảng bài.
*Giới thiệu
phép nhân
123 2
8’
Giới thiệu phép
nhân 326 3
8’
-Nhận xét cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Ghi bảng:123 2 = ?
-Nhận xét, ghi laïi.
-Nêu: Nhân từ phải sang
trái bắt đầu từ hàng đơn vị.
-Mỗi lần nhân viết1 chữ số
-Ghi
KL: 123 2 = 246.
Ghi: 326 3
-Chữa bài tập 2.
-Đọc bảng nhân 8
-Nhận xét
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát.
-Đặt tính vào bảng.
-1 HS thực hiện nhân
-HS khác thực hiện lại vào bảng
con
Thực hành
Bài 1: Tính 4’
Bài 2: Đặt tính
rồi tính: 4’
Bài 3: 5’
Bài 4: Tìm x
5’
3. Củng cố –
dặn dò. 2’
-Nhận xét, ghi.
326 3 = 978
-Nhận xét – chữa.
-Nhận xét – chữa.
Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm chữa.
-xđược gọi là gì?
Tìm số bị chia ta làm thế
nào?
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn dò.
-1 HS làm miệng
3 6 = 18 viết 8 nhớ 1
3 2 = 6 nhớ 1 = 7 viết 7
3 3 = 9 viết 9
-Lớp thực hiện vào bảng con.
-Đọc đề làm bảng con.
-Chữa bảng lớp.
(tính cột dọc)
341 2 213 3 212 4
110 5 203 3
-Thực hiện bảng con.
437 2 319 3 205 4
171 5
-HS đọc đề.
1chuyến: 116 người.
3 chuyến: … người ?
-HS giải vở –c hữ bảng.
-HS đọc đề.
-Số bị chia.
SBC= Thương số chia.
-Làm vở – chữa bảng.
X : 7 = 101 x: 6 = 107
-Về tập nhân lại.
<b>Mơn: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Bài: Nghe –kể: tơi có đọc đâu.</b>
<b>Nói: Về quê hương</b>
I.Mục đích - yêu cầu.
<b>-</b> nghe nhớ những tình tiết chính để kể lại đúng nội dung chuyện vui: “Tơi có
đọc đâu” lời kể rõ vui, tác phong mạnh dạn, tự nhiên.
<b>-</b> Biết nói về q hương (nơi mình ở). Theo gợi ý SKG , dùng từ đặt câu đúng.
Bước đầu biết dùng một số từ ngữ gợi tả, gợi hình ảnh so sánh để bộc lộ tình
cảm với quê hương.
- Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ. 3’
2.Bài mới.
2.1.GTB 2’
2.2.Giảng bài.
Bài 1: Nghe
kể : Tơi có đọc
đâu 16’
Bài 2. Nói về
q hương nơi
mình ở 16’
3.Củng cố , dặn
dò. 3’
-Nhận xét, ghi điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Kể chuyện : Tơi có đọc
đâu.
-Người viết thư thấy người
bên cạnh làm gì?
-Người viết thư viết thêm
điều gì vào thư?
-Người bên cạnh kêu lên
thế nào?
-Nhận xét.
-Câu chuyện buồn cười ở
chỗ nào?
-Nêu lại yêu cầu.
-Nhận xét, đánh giá.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-Đọc thư đã viết.
-Nhắc lại tên bài học
-Đọc thầm gợi ý – quan sát tranh
minh hoạ.
-Ghé mắt đọc trộm thư của mình.
-Xin lỗi mình khơng viết tiếp
được vì có người đọc trộm thư.
-Xin lỗi mình có đoc trộm thư
của anh đâu.
-HS giỏi kể lại.
-Kẻ theo cặp.
-Thi kể.
-Có xem trộm thì mới biết người
ta viết gì vào thư.
-Đọc yêu cầu.
-Đọc gợi ý.
-1 HS dựa vào gợi ý để nói.
-Tập nói theo nhóm.
-Thi nói.
-Bình chọn bạn nói hay.
-Viết lại bài vừa nói.
Bài: Ơn chữ hoa G – Ghềnh ráng.
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>
- Củng cố cách viết hoa chữ G, Gh qua bài tập ứng dụng.
<b>-</b> Viết tên riêng Ghềng Ráng (cỡ chữ nhỏ).
<b>-</b> Viết hoa câu ca dao:Ai về đến huyện Đông Anh.
Ghé xem phong cảnh Lo Thành Thục Vương.
II. Đồ dùng dạy – học.
- Mẫu chữ G, D, R.
-Bài viết trên dòng li.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ. 3’
2.Bàimới.
a-GTB:
b-Giảng bài.
-Luyện viết Gh,
Viết: Ghềnh Ráng
5’
Câu ứng dụng
5’
-Đưa bài viết.
-Đọc: Ơng gióng
Trần Vũ
Thọ Xương
-Nhận xét bài trước.
-Đọc bài viết.
-Trong bài những chữ nào
được viết hoa?
-Viết mẫu +mô tả Gh, Đ, R.
-Quan sát sửa:
-Ghềnh Ráng:một cảnh đẹp
ở Bình Định.
-Các con chữ trong một chữ
viết thế nào? Khoảng cách
giữa các chữ?
-Viết mẫu +mô tả.
-Quan sát – sửa sai.
-Niềm tự hào của di tích lịch
sử Loa Thành
-Đọc:Ai,Ghé, Loa Thành,
Đông Anh, Thục Vương.
-Đọc bài.
-Viết bảng.
-Đọc lại.
-Nhắc lại tên bài học.
Gh, R, A, Đ, L, T, V.
-Quan sát +nghe.
-HS viết bảng.
-HS đọc.
-Các con chữ trong một chữ
viết liền nét, các chữ trong từ
cách bằng một con chữ o.
+Nghe và quan sát.
-Viết bảng.
-Đọc
Luyện viết 12’
Chấm chữa 3’
-Nêu yêu cầu viết.
-Theo dõi HD thêm.
-Chấm một số bài.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn dị:
-Ngồi đúng tư thế viết.
+ Gh: 1dịng
+Đ, R : 1 dòng
+Ghềnh Ráng 2 dòng
+Câu ca dao 2 lần.
<b>Môn: Mó thuật</b>
<b>Bài: Vẽ Theo mẫu :Vẽ cành lá.</b>
I. Mục tiêu:
<b>-</b> Biết cấu tạo của cánh lá: hình dáng, màu sắc, và vẻ đẹp riêngcủa nó.
<b>-</b> Vẽ được cành lá đơn giản.
<b>-</b> Bước đầulàm quen với việc đưa hình hoa, lá vào trang trí các dạng bài tập.
II, Chuẩn bị.
<b>-</b> Một số cành lá.
<b>-</b> Hình gợi ý.
<b>-</b> Bài hoạ tiết trang trí của HS năm trước.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra. 2’
2. Bài mới.
a-Giới thiệu bài.
b-Giảng bài.
HĐ 1: Quan sát
và nhận xét. 5’
HÑ 2: Cách vẽ
cành lá: 8’
-Kiểm tra dụng cụ học tập
của hs – nhận xét.
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
-Đưa ra một số cành lá.
-Đưa ra một số bài trang trí.
-Lá có thể dùng để làm gì?
Vẽ – phác họa HD.
+Vẽ phác hình dáng của lá.
+Vẽ phác cành và cuống lá.
+Phác hình dáng lá.
+Vẽ chi tiết.
-Bổ xung.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát – nhận xét.
-Là hình gì?
-Đặc điểm cành?
- Hình dáng lá?
-Màu sắc lá?
-Quan sát.
HĐ 3: Thực hành
15’
HĐ 4: Nhận xét
– đánh giá. 5’
3. Củng cố – dặn
dò. 1’
+Vẽ màu: như mẫu.
Khác mẫu.
Có đậm, nhạt.
-Quan sát hướng dẫn thêm.
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn dò:
-Thực hành vẽ.
-Trưng bày sản phẩm.
-Nhận xét bình chọn.
-Sưu tầm tranh về 20/11.
Mơn: TẬP ĐỌC
Bài: Chõ bánh khúc của gì tôi.
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
<i><b>-</b></i> Đọc đúng các từ tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:
<i><b>-</b></i> Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
<i><b>-</b></i> Đọc trơi chảy tồn bài, bước đầu đọc bài với gọng nhẹ nhàng, chậm rãi, tình
cảm, biết nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:chõ, pha lê.
<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Tả vẻ đẹp của cây râu khúc, vẻ hấp dẫn của chiếc bánh
mang lại hương vị đồng quê Việt Nam.
<b>-</b> Ý nghĩa bài: Chõ bánh khúc thơm ngon của người dì –sản phẩm từ đồng quê
– khiến tác giả gắn bó với quê hương.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ. 3’
2.Bài mới.
a-GTB: 2’
-nhận xét – ghi điểm.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đọc thuộc lịng bài: Vẽ quê
hương.
b-Giảng bài.
Luyện đọc và giải
nghĩa từ. 10’
HDtìm hiểu bài.
10’
Luyện đọc lại
10’
3. Cuûng cố – dặn
dò: 3’
-Đọc mẫu:
-Ghi những từ HS đọc sai
lên bảng.
-HD ngắt nghỉ hơi
-Giải nghĩa từ:SGK
Tác giả tả cây rau khúc
như thế nào?
-Tác giả dùng hình ảnh
đẹp đúng về cây rau
khúc.
-Tìm những cây văn tả
chiếc bánh khúc?
-Vì sao tác giả khơng
qn được mùi vị của
-Chõ bánh khúc của dì
khiến tác giả có tình cảm
như thế nào đối với q
hương?
-Chốt ý:
-Nhận xét – dặn dò:
-Nghe đọc.
-Nối tiếp đọc từng câu.
-Đọc lại.
-Đọc đoạn trước lớp.
-HS đọc lại.
-Đọc đoạn trong nhóm.
-Đọc tồn bài.
-Đọc thầm đoạn 1.
+Nhỏ =mầm có mới nhú, lá
như mạ bạc, phủ 1 lớp tuyết
cực mỏng sương đọng như
bóng đèn pha lê.
-Đọc thầm đoạn 2.
+Màu rêu xanh lấp ló trong
áo xôi nếp trắng …
-Đọc thầm tồn bài – trao đổi
cặp câu hỏi 3.
+Mùi vị của đồng quê gắn bó
với kỉ niệm của dì, người
thân yêu trong thời thơ ấu..
-Đọc nối tiếp hết bài.
-Thi đọc.
Đọc cả bài.
-Nêu:
-Về đọc lại bài.
Bài:
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>
I. Mục tiêu .
-Sơ kết đánh giá việc thực hiện thi đua ở đợt 1. “Những bông hoa điểm 10 dâng
thầy cô”
-Phát động đợt 2.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Ổn định tổ chức
3’
2.Sơ kết 10’
3.Phát động đợt 2.
7’
-Nhận xét – lập danh sách
đề nghị khen thưởng:…
-Tiếp tục thi đua học tập
tốt dành nhiều điểm 10
kính dâng thầy cô.
-Hát đồng thanh.
-Các tổ họp tổ sơ kết.
-Tổ trưởng báo cáo – lớp
trưởng.
-Tổng kết bình chọn để khen
thưởng.
4.Múa hát văn
nghệ 10’
5.Công việc tuần
sau 10’ -Tiếp tục thực hiện học tốt.-Không để HS nghỉ học
khơng lí do.
-Vệ sinh cá nhân theo
mùa.
-Chăm sóc cơng trình
măng non của lớp.
-Bọc lại sách vở.
-Tu sửa lại đồ dùng học
tập.
khaùc.