Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức : HS hiểu được cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
2. Kỹ năng:
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi nói trên
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
3. Thái độ: Biết vận dụng các phép biến đổi một cách hợp lý, nhanh, nhạy
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, phấn màu.
- HS: SGK.
III. Ph ươnng Pháp :
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 9A2:………………………………………………………
9A3:………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
So sánh: a)
52
và
19
b)
43
và
24
c)
35−
và
44−
d)
73−
và
62
3 .Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
- GV làm VD 1 để giới thiệu
thế nào là khử mẫu ở biểu thức
lấy căn.
- GV chú ý cho HS cách nhân
sao cho dưới mẫu có dạng bình
phương để ta đưa ra ngoài dấu
căn.
- GV tổng quát với A, B là các
biểu thức.
- GV cùng HS thực hiện bài
tập ?1.
- Chú ý là không phải lúc nào
ta cũng nhân với đúng mẫu số
của nó để tránh trường hợp bài
toán trở nên phức tạp.
- HS chú ý theo dõi.
- HS thực hiện cùng với GV.
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
VD 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a)
3
6
9
6
3.3
3.2
3
2
===
b)
a
a
7
5
( a.b >0)
=
b
ba
bb
ba
7
.35
7.7
7.5
=
Tổng quát: Với A, B là các biểu thức,
A.B > 0 và B
≠
0 , ta có:
B
BA
B
A .
=
?1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a)
5.
5
2
5.5
5.4
5
4
==
b)
25
15
625
15
5.125
5.3
125
3
===
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc
Ngày Soạn: 10/09/2010
Ngày dạy: 14/09/2010
§7 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI (tt)
Tuần: 06
Tiết: 11
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
Hoạt động 2: (20’)
- GV giải câu a của VD 2 và
giới thiệu thế nào gọi là trục
căn thức ở mẫu.
- GV tiếp tục cùng HS làm câu
b và câu c.
- GV giới thiệu thế nào là
lượng liên hợp của mẫu.
- Từ VD 2, GV giới thiệu phần
tổng quát như SGK.
- GV cho HS lên bảng làm ?2.
- HS chú ý theo dõi.
- HS chú ý theo dõi và trả lời
các câu hỏi của GV đưa ra.
- HS chú ý theo dõi.
- HS lên bảng làm ?2, các
em khác làm vào vở, theo dõi
và nhận xét bài làm của các
bạn.
c)
2433
2
6
4
6
2.2
2.3
2
3
a
a
a
a
aa
a
a
===
2. Trục căn thức ở mẫu
VD 2: Trục căn thức ở mẫu
a)
6
35
3.32
3.5
32
5
==
b)
)13)(13(
)13(10
13
10
−+
−
=
+
=
)13(5
13
)13(10
−=
−
−
c)
)35)(35(
)35(6
35
6
+−
+
=
−
=
)35(3
35
)35(6
+=
−
+
Tổng quát: (SGK)
?2: Trục căn thức ở mẫu
a)
12
25
2.83
2.5
83
5
==
b
b
b
b
bb
b
b
22
.
.22
===
(vì b > 0)
b)
)325)(325(
)325(5
325
5
+−
+
=
−
=
)325(
13
5
1225
)325(5
+=
−
+
a
aa
aa
aa
a
a
−
+
=
+−
+
=
−
1
)1(2
)1)(1(
)1(2
1
2
4. Củng Cố : (3’)
GV nhắc lại 3 công thức trục căn thức ở mẫu. Chú ý cho HS đây là 3 dạng toán trục căn
thức mà các em thường gặp.
5. Dặn Dò: (2’)
Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm các bài tập 50 đến 56.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc