Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.33 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HS:Nắm được các phương pháp giải toán liên quan đến pt bậc hai </b>
<b>HS:Biết được các sai lầm cần tránh </b>
<b>HS:Biết vận dụng các phương pháp vào giải toán.</b>
<b>B-THỜI LƯỢNG:7 tiết lý thuyết và Luyện tập -1tiết kiểm tra</b>
<b>Tiết 1,2:</b>
<b>I-BÀI TỐN 1: Biện luận theo m sự có nghiêm của PT bậc hai ax</b>2<sub>+bx +c = 0 (a </sub> <sub>0)(1)</sub>
PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
Xet hệ số a có hai khả năng:
<b>a)</b> Trường hợp a = 0 với một giá trị nào đó của m
Giả sử a = 0 <=> m = m0 ta có (1) trở thành PT bậc nhất bx + c =0
Ta biên luận tiếp
<b>b)</b> Trường hợp a 0
Lập biệt số <i>Δ</i> = b2<sub> –4ac hoặc </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>’ = b’</sub>2<sub> –ac </sub>
Biện luận théo từng trường hơp : <i>Δ</i> > 0 ; <i>Δ</i> = 0 ; <i>Δ</i> < 0
Sau đó tóm tắt phần biên luận trên
<b>II BÀI TỐN 2: Tìm ĐK của tham số để pt có nghiệm:</b>
Có hai khả năng xẩy ra :
a) a = 0, b 0
b) a 0 , <i>Δ≥</i>0
<b>III BÀI TỐN 3: Tìm ĐK của tham số để PT có 2 nghiệm phân biệt:</b>
>0
IV BAØI TỐN 4:Tìm ĐK của tham số để PT có một nghiệm:
<i>b ≠</i>0<i>V</i>
<i>a≠</i>0
<i>Δ</i>=0
V BÀI TỐN 5:
1) Điều kiên hai nghiệm cùng dấu
<i>Δ≥</i>0<i>; P</i>>0
2) Điều kiện để hai nghiêm điều dương:
<i>a</i>>0
<i>S</i>=<i>−b</i>
<i>a</i>>0
3) Điều kiện để hai nghiêm điều âm:
<i>a</i>>0
<i>S</i>=<i>−b</i>
<i>a</i><0
3) Điều kiện để hai nghiêm trái dấu:
P< 0 hoặc a và c trái dấu
VI-BÀI TỐN TÌM ĐK để PT có một nghiêm x = x1 tìm nghiệm kia:
Ta thay x = x1 vào (1) Giải tìm m
Hoặc dựa vào S ;P tìm m
¿
¿
¿
¿
1<i>αx</i>¿<sub>1</sub>+<i>βx</i><sub>2</sub>=<i>γ</i>2<i>x</i>¿<sub>1</sub>2+<i>x</i>
22=<i>k</i>3<i>x</i>¿
12+<i>x</i>
22<i>≥h</i>¿ ¿4 1 ¿
<i>x</i>1
+ 1
<i>x</i>2
=<i>n</i>¿ ¿5¿<i>x</i><sub>1</sub>3+<i>x</i>
23=<i>t</i>¿
PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
Điều kiên chung : <i>Δ≥</i>0 Theo Định lý Vi et ta có :
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−b</i>
<i>a</i>
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>
<i>a</i>
a)Trường hợp : <i>αx</i>1+<i>βx</i>2=<i>γ</i>(3) Ta giải HPT
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−b</i>
<i>a</i>
<i>αx</i><sub>1</sub>+<i>βx</i><sub>2</sub>=<i>γ</i>
=> x1 ;x2 Thay các giá trị x1x2 vào
x1x2 = <i>c<sub>a</sub></i> giải tìm giá trị của tham số
b)Trường hợp :x12<sub>+x2</sub>2<sub> = k <=> (x1+x2)</sub>2<sub> –2x1x2 = k Thay tổng và tích giải tìm giá trị thamsố m</sub>
c) Trường hợp : x12<sub>+x2</sub>2 <sub>h <=> (x1+x2)</sub>2<sub> –2x1x2 </sub> <sub> h Giải BPT tìm m</sub>
Một số ví dụ minh hoạ :
<b>Ví dụ 1 :Biện luận theo m sự có nghiệm của PT x</b>2<sub> –4x +m = 0 (1)</sub>
Trước hết ta tính <i>Δ</i> = b2<sub> –4ac =..= 4-m </sub>
a) Nếu 4-m > 0 thì pt có hai nghiệm phân biệt
b) Nếu 4-m = 0 thì PT có nghiệm kép
c) Nếu 4- m <0 thì PT vô nghiệm
<b>Ví duï 2: Cho PT x</b>2<sub>- 3x –m = 0 </sub>
a) Tìm m để PT có nghiệm
b) Tìm m để pT có nghiệm là –2 tìm nghiệm cịn lại
HD: <i>Δ</i> = b2<sub> –4ac = 9 +4m </sub>
a) Đẻ PT có nghiệm thì 9+ 4m 0
b) PT có nghiêm là –2 Do đó (-)2<sub> +3(-2) – m = 0 <=> Giải PTb tìm giá trị của m</sub>
<b>Ví dụ 3: Xác định m để PT x</b>2<sub> –(m+5) x – m + 6 = 0 có hai nghiêm x1 và x2 thõa mãn:</sub>
<b>a)</b> Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia một đơn vị
<b>b)</b> 2x1+ 3x2 = 13
HD:Tính <i>Δ</i> = m2<sub> +14m +1 </sub>
PT có hai nghiệm <=> m2<sub> +14m +1 </sub> <sub> 0 Giải BPT xác định m </sub>
<b>a)</b> Giả sử x1 > x2 ta có Hệ thức;
<i>x</i>1+<i>x</i>2=<i>m</i>+5(2)
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<i>−m</i>+6(3)
¿(<i>I</i>)
Giải HPT tìm m
<b>b)</b> Giải Tương tự như câu a
<b>Ví dụ 4: </b>
Cho PT x2<sub> +ax +a+7 = 0(1) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho pt có hai nghiệm thõa mãn hệ thức </sub>
x12<sub>+x2</sub>2<sub> = 10</sub>
HD: <i>Δ</i> = a2<sub>-4a –28 PT có hai nghiệm <=> a</sub>2<sub>-4a –28</sub> <sub> 0 </sub>
Biến đổi x12<sub>+x2</sub>2<sub> = 10 <=> (x1+x2)</sub>2<sub> –2x1x2 = 10</sub>
Thay tổng và tích rồi giải PT tìm m
<b>Ví dụ 5:</b>
Cho PT x2<sub>+ax +1 = 0 Tìm các giá trị của a để PT có hai nghiệm thỗ mãn </sub>
<i>x</i><sub>2</sub>
2
+
<i>x</i><sub>1</sub>
<b>Tiết 3,4,5,6,7 </b>
<b>Baøi 1:</b> (TN 1996)
1. Viết bảng tóm tắc cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai: 2
0
<i>ax</i> <i>bx c</i> (<i>a</i>0).
2. Giải các phương trình:
a/
<b>Baøi 2:</b> (TN 2001)
Cho phương trình bậc hai: <i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 2 3<i>m</i>0<sub> với m là tham số.</sub>
1. Giải phương trình với m = 8.
2. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có một nghiệm bằng 0.
<b>Bài 3:</b> (TS 10 - 1993)
Cho phương trình : <i>x</i>2(1 <i>m x m</i>) 0 (1)<sub> với m là tham số.</sub>
1. Giải phương trình (1) với m = 2.
2. Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm bằng -2.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) ln ln có nghiệm với mọi m.
<b>Bài 4:</b> (TS 10 - 1996)
Cho phương trình : <i>mx</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i> 3(<i>m</i>1) 0 (1)<sub> với m là tham số.</sub>
1. Giải phương trình (1) khi m = 2.
2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép.
3. Giả sử phương trình (1) có 2 nghiệm khác 0 là x1 và x2. Chứng minh rằng: 1 2
1 1 1
3
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 5*:</b> (TS 10 Trường chuyên Nguyễn Du - 1996)
1. Giaûi phương trình sau: 2 2 2
1 1 1 1
9 20 11 30 13 42 18
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau:
2 2
2 2
2 1 2 2 7
2 2 2 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
HD:
1) Taäp xác định <i>D R</i> \
2
2
2
9 20 4 5
11 30 5 6
13 42 6 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Biến đổi phương trình:
1 1 1 1 1 1 1
4 5 5 6 6 7 18
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> , từ đó có cách giải phương
trình đưa đến 2 nghiệm <i>x</i>13;<i>x</i>2<sub>.</sub>
2) Tập xác định <i>D R</i> .
Đặt <i>t</i><i>x</i>22<i>x</i> 2
2
1 7
3
1 6
5
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub> , ta loại nghiệm </sub>
3
5
<i>t</i>
. Với
2 0; 2
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Baøi 6:</b> (TS 10 THPT Chuyên ban - 1997)
1. Giải phương trình (1) khi m = 1.
2. Chứng minh phương trình (1) ln ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
3. Tìm m để có một tam giác vng cạnh huyền bằng 14<sub> và hai cạnh góc vng có độ dài</sub>
x1 và x2 là hai nghiệm của (1).
HD: Với 3) chú ý điều kiện
1 2
1 2
1 2
0
0, 0
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<sub> </sub>
<sub>...</sub>
<b>Baøi 7*:</b> (TS 10 Chuyên Tóan - Tin (vòng 1)_ ĐHTH Tp Hồ Chí Minh - 1996_1997)
Giải phương trình:
HD: Phương trình:
<i>a b</i>
<i>t</i> <i>x</i>
, đưa về dạng
<i>Một số phương trình tham khảo:</i>
4 4
4
4
4 3 256
1 97
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Baøi 8*:</b> (TS 10 Chuyên Tóan - Tin (vòng 2)_ ĐHTH Tp Hồ Chí Minh - 1996_1997)
Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình: <i>x</i>2<i>px</i> 1 0<sub>; c, d là hai nghiệm của phương trình:</sub>
2 <sub>1 0</sub>
<i>y</i> <i>qy</i> <sub>. Chứng minh hệ thức: </sub>
HD: p dụng định lý Víét ta có hệ
1
1
<i>a b</i> <i>p</i>
<i>c d</i> <i>q</i>
<i>ab</i>
<i>cd</i>
<sub></sub>
, sử dụng để biến đổi VT bằng VP ...
<b>Bài 9:</b> (TS 10 Chuyên Tóan, Nguyễn Du 1997_1998)
Giải phương trình: <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9 0</sub>
.
HD: Nhẩm nghiệm, thực hiện phép chia đa thức hoặc sử dụng sơ đồ HOÓC NE để biến đổi vế dạng
phương trình tích.
<b>Bài 10:</b> (TS 10 THPT 2003_2004)
Cho phương trình: <i>x</i>2 6 2<i>x kx</i>
2. Tìm số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình (1) vô nghiệm.
<b>Bài 11:</b> (TS 10 mơn: Tóan chun, Trường chun Nguyễn Du 2003_2004)
Cho phương trình: <i>x</i>2<i>px q</i> 0<sub> (ẩn x). Gọi x</sub>
1, x2 là các nghiệm của phương trình.
1. Xác định các hệ số p, q biết x1, x2 thỏa: <i>x</i>1 <i>x</i>2 5 và
3 3
1 2 35
<i>x</i> <i>x</i>
2. Đặt 1 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>. Chứng minh rằng: </sub><i>S<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i>pS<sub>n</sub></i> <i>qS<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> 0<sub> với </sub><i>n</i>1,<i>n N</i>
3. Giả sử x1, x2 là các số nguyên và p + q = 198. Tìm x1, x2 .
Bài giải:
1. Vì <i>x x</i>1, 2 là các nghiệm của phương trình nên ta có :
1 2
2
1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 2 1 2 1 2
2 1 2
2 2 2 2 2
0
0
0 0
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>px</i> <i>q</i>
<i>x</i> <i>px</i> <i>q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>p x</i> <i>x</i> <i>q x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>px</i> <i>q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>px</i> <i>q</i>
<sub></sub>
*
1 1 0
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>S</i> <i>pS</i> <i>qS</i>
<sub>, với </sub><i><sub>n N</sub></i>*
2. Theo định lý Víet ta có
1 2
1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>p</i>
<i>x x</i> <i>q</i>
<sub>, kết hợp với giả thiết ta tìm được </sub>
1
6
<i>p</i>
<i>q</i>
3. Ta có <i>p q x x</i> 1 2
2 2 2 2
1 199 1 199 200 0
*
1 1 1 1 1 2 198
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>Bài tập tương tự:</i> Gọi <i>x x</i>1, 2 là 2 nghiệm của phương trình
1
2 <sub>0</sub>
<i>ax</i> <i>bx c</i>
Đặt 1 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>, với </sub><i>n</i>1, 2,...
1. Chứng minh rằng <i>aSn</i>2<i>bSn</i>1<i>cSn</i> 0 * .
2. p dụng tính
6 6
1 5 1 5
2 2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
HD: Đặt
1
1 2
1 2
2
1 5
1
2
1
1 5
2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. Vaäy <i>x x</i>1, 2 là 2 nghiệm của phương trình
2
2
1 0
<i>x</i> <i>x</i>
p dụng (*) cho (2) ta có <i>A</i>18
<b>Bài 12*:</b> (Thi chọn Học sinh giỏi Thành phố BMT môn tóan lớp 9 -1996_1997)
Giải phương trình: 3<i>x</i>2 6<i>x</i> 7 5<i>x</i>210<i>x</i>14 4 2 <i>x x</i> 2
HD: <i>Dùng phương pháp đánh giá 2 vế phương trình</i>.
2 1
2
2 2
2
2 3
2
3 6 7 3 1 4 2
5 10 14 5 1 9 3
4 2 5 1 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<sub>. Từ (1), (2) và (3) ta có </sub><i><sub>VT VP</sub></i><sub></sub> <sub> </sub><sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
<i>Bài tập tương tự:</i> Chứng minh phương trình sau vơ nghiệm:
*
2 <sub>6</sub> <sub>11</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>13</sub> 4 2 <sub>4</sub> <sub>5 3</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
HD: <i>VT</i>
2
2
3 0 3
*
2
2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
, hệ phương trình vô nghiệm, nên (*) vô nghiệm.
<b>Bài 13**:</b> (Thi chọn Học sinh giỏi Tỉnh Daklak mơn Tóan lớp 9 -1996_1997)
Biết rằng, tích một nghiệm của phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>ax</sub></i> <sub>1 0</sub>
với một nghiệm nào đó của phương
trình 2
1 0
<i>x</i> <i>bx</i> là nghiệm của phương trình <i>x</i>2<i>cx</i> 1 0.
Chứng minh rằng: <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>abc</sub></i> <sub>4</sub>
.
<b>Bài 14:</b> (Thi chọn Học sinh giỏi Tỉnh Daklak môn Tóan lớp 9 -2000_2001)
Cho phương trình
1. Tìm điều kiện của tham số a để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
3. Với giá trị nào của tham số a thì phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức:
4 <i>x</i> <i>x</i> 7<i>x x</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 15:</b> (Thi chọn Học sinh giỏi Tỉnh Daklak mơn Tóan lớp 9 -1998_1999)
Cho phương trình ẩn x:
1. Với giá trị nào của a thì (1) là phương trình bậc hai.
2. Giải phương trình (1) khi <i>a</i> 3 1 ; <i>b</i> 3 1 <sub>.</sub>
3. Chứng minh rằng phương trình (1) ln có nghiệm với mọi giá trị của a và b.
<b>Bài 16:</b> (Thi chọn Học sinh giỏi Tỉnh Daklak mơn Tóan lớp 9 -1999_2000)
Cho phương trình <i>x</i>2<i>mx m</i> 1 0 1
1. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm.
2. Gọi <i>x x</i>1, 2 là các nghiệm của phương trình (1), tìm giá trị lớn nhất của:
1 2
2 2
1 2 1 2
2 3
2 1
<i>x x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<b>Bài 17:</b> (Thi chọn Học sinh giỏi cấp huyện mơn Tóan lớp 9 -2000_2001)
Cho phương trình (a, b là tham số): <i>ax</i>2
1. Chứng minh rằng phương trình trên ln có nghiệm.
2. Tìm giá trị của a, b để phương trình có một nghiệm kép là:
1
2<sub>.</sub>
<b>Bài 18:</b> (Thi chọn Học sinh giỏi Tỉnh Daklak mơn Tóan lớp 9 -2001_2002)
1. Với giá trị nào của a thì các nghiệm của phương trình <i>x</i>2 <i>x a</i>
<b>Bài 19:</b> (Thi chọn Học sinh giỏi Tỉnh Daklak mơn Tóan lớp 9 -2002_2003)
Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình:
2 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>3 0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i> <sub>, m laø tham số.</sub>
1. Xác định m sao cho <i>x</i>12<i>x</i>22 6.
2. Chứng minh rằng:
2 2
1 2
1 2
121
1 8
1 1 9
<i>mx</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Bài 20:</b> (Thi chọn Học sinh giỏi Tỉnh Daklak mơn Tóan lớp 9 -2003_2004)
Giả sử a, b, c khác nhau đôi một và <i>c</i>0. Chứng minh rằng nếu phương trình <i>x</i>2<i>ax bc</i> 0 1
và phương trình <i>x</i>2<i>bx ca</i> 0 2 <sub> có đúng một nghiệm chung thì nghiệm khác của các phương</sub>
trình đó thỏa mãn phương trình <i>x</i>2<i>cx ab</i> 0 3 <sub>.</sub>
HD: <i>(Sử dụng định lý Viét)</i>.
Gọi <i>x</i>0 là nghiệm chung của (1) và (2), ta có
2 4
0 0
2 5
0 0
0
0
<i>x</i> <i>ax</i> <i>bc</i>
<i>x</i> <i>bx</i> <i>ca</i>
, trừ (4) cho (5) vế theo vế ta
được
2 2
0 1 1
2 2
0 2 2
0 0
0 0
<i>x x</i> <i>bc</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>ab bc</i> <i>b</i> <i>bc ab</i>
<i>x x</i> <i>ca</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>ab ca</i> <i>a</i> <i>ca ab</i>
<sub>. Hay a và b là nghiệm của (3). Đây là</sub>
<b>Bài 21:</b> Chứng minh rằng nếu 2 phương trình <i>x</i>2<i>p x q</i>1 10 1 và
2
2
2 2 0
<i>x</i> <i>p x q</i> <sub> coù nghiệm</sub>
chung thì
HD: Hệ phương trình có nghiệm chung khi hệ sau có nghiệm
1
2
1 1
2
2
2 2
0
0
<i>x</i> <i>p x q</i>
<i>x</i> <i>p x q</i>
có nghiệm.
Đặt <i>y x</i> 2<sub>, ta có heä </sub>
1 1
2 2
0
0
<i>y p x q</i>
<i>y p x q</i>
Nếu <i>p</i>1<i>p</i>2: Giải hệ phương trình này ta có nghiệm
2 1
1 2
1 2 1 2
2 1
<i>q</i> <i>q</i>
<i>x</i>
<i>p</i> <i>p</i>
<i>q p</i> <i>p q</i>
<i>y</i>
<i>p</i> <i>p</i>
<sub></sub>
<sub>. Do </sub><i>y x</i> 2
Suy ra
2
1 2 1 2 2 1
1 2 1 2
<i>q p</i> <i>p q</i> <i>q</i> <i>q</i>
<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub>, khai triển và biến đổi ta có (*).</sub>
Nếu <i>p</i>1 <i>p</i>2 ta có hệ
1 1
1 2
<i>p x y</i> <i>q</i>
<i>p x y</i> <i>q</i>
<sub>. Hệ này có nghiệm khi </sub><i>q</i>1 <i>q</i>2, khi đó rõ ràng (*) cũng
đúng. Vậy (*) đã được chứng minh.
<i>Bài tập về điều kiên có nghiệm chung:</i>
Xác định m để hai phương trình sau có nghiệm chung:
1
2
2
2
2 1 0
2 1 1 0
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
HD:
Nếu <i>x</i>0 là nghiệm chung thì
2 1
0 0
2 2
0 0
2 1 0
2 1 1 0
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
, dễ thấy <i>x</i>0 0 (từ (2)).
Nhân <i>x</i>0 vào (1) rồi cộng với (2) vế theo vế
3
0 1 0 0 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub>, thay </sub><i>x</i><sub>0</sub><sub> vaøo (1) và (2) rút ra</sub>
2
<i>m</i> .
<b>Bài 22:</b> (Thi chọn Học sinh giỏi cấp Huyện mơn Tóan lớp 8 -2003_2004)
Giải phương trình <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>13</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>15 0</sub>
(HD:
<b>Bài 23:</b> (Thi chọn Học sinh giỏi cấp Huyện mơn Tóan lớp 9 -2003_2004)
<i>1.</i> Giải phương trình: 2<i>x</i>24<i>x</i>18 7<i>x</i>214<i>x</i>16 6 <i>x</i>2 2<i>x</i><sub>. </sub><i><sub>(Xem bài giải của bài 14 và</sub></i>
<i>14’).</i>
<i>2.</i> Cho phương trình: 2<i>x</i>2
<b>Bài 24:</b> Chứng minh rằng nếu phương trình <i>x</i>2<i>mx n</i> 0 1 <sub> có nghiệm, thì phương trình:</sub>
2
2 1 <sub>(</sub> 1<sub>)</sub>2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>a</i> <i>mx n a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
cũng có nghiệm.
HD: Với (1) có nghiệm ta có <i>m</i>2 4<i>m</i>0 3 <sub>.</sub>
Kết hợp với (3) khi đó (2) có
2 2 2
2 1 <sub>4</sub> 1 1 2 <sub>4</sub> <sub>0</sub>
<i>m a</i> <i>n a</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. Vậy (2) có
<b>Bài 25: </b> Chứng minh rằng các phương trình bậc hai: <i>x</i>2<i>p x q</i>1 1 0 và <i>x</i>2<i>p x q</i>2 2 0 có các
hệ số thỏa mãn điều kiện <i>p p</i>1 22
HD: 1 <i>p</i>12 4 ,<i>q</i>1 2 <i>p</i>22 4<i>q</i>2 1 2 <i>p</i>12<i>p</i>22 4
nên
<b>Bài 26*:</b> Chứng minh rằng ít nhất một trong các phương trình bậc hai sau đây có nghiệm:
2
2
2
2 0 1
2 0 2
2 0 3
<i>ax</i> <i>bx c</i>
<i>bx</i> <i>cx a</i>
<i>cx</i> <i>ax b</i>
<sub> (HD: </sub>
2 2 2
1 2 3
1
0
2 <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i>
<sub>)</sub>
<b>Baøi 27*:</b> Cho a, b là 2 số sao cho
1
1 1 1
2
<i>b c</i> <sub>.Chứng minh rằng ít nhất 1 trong 2 phương trình sau</sub>
đây có nghiệm: <i>x</i>2<i>bx c</i> 0 2 , <i>x</i>2<i>cx b</i> 0 3
HD: Từ (1) suy ra:
1 2
2 , 4 4 4 2 0
<i>bc</i> <i>b c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>b c</i>
. Do đó ít nhất
1 trong 2 phương trình trên có nghiệm.
<b>Bài 28*: </b>Phương trình <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0 1 <sub> có đúng một nghiệm dương là </sub><i>x</i><sub>1</sub><sub> chứng minh rằng</sub>
phương trình <i>cx</i>2<i>bx a</i> 0 2 <sub> cũng có đúng một nghiệm dương </sub><i>x</i><sub>2</sub><sub> và </sub><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 2<sub>.</sub>
HD: <i>(Chú ý thứ tự các hệ của 2 phương trình).</i>
Giả sử <i>x</i>1 0 là nghiệm của (1), khi đó ta có
2
1 1 0
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> <sub>, chia 2 vế của phương trình cho </sub> 12
1
<i>x</i>
ta được
2 2
1 1 1 1
1 1 1 1
0 0
<i>a b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>, nghóa là (2) nhận </sub> 2 1
1
0
<i>x</i>
<i>x</i>
làm nghiệm.
Khi đó 1 1 1 1 1 2
1 1
2 . 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 29:</b> Giả sử phương trình <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0 1 <sub> có 2 nghiệm dương </sub><i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><sub>. Chứng minh rằng phương</sub>
trình <i>cx</i>2<i>bx a</i> 0 2 <sub> cũng có 2 nghiệm dương </sub><i>x x</i>3, 4. Chứng minh
*
1 2 3 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
HD: Chia 2 vế phương trình (1) lần lượt cho <i>x</i>12 và
2
2
<i>x</i> <sub>, ta coù:</sub>
2
1 1
2
2 2
1 1
0
1 1
0
<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
, nghóa là (2) nhận 1
1
<i>x</i> <sub> và </sub> 2
1
<i>x</i> <sub> làm 2 nghiệm dương </sub><i>x x</i>3, 4 của nó.
Aùp dụng bất đẳng thức Côsi cho 4 nghiệm <i>x x x x</i>1, , ,2 3 4 ta có kết quả.
<b>Bài 30: </b>Cho phương trình bậc hai: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx m</sub></i> <sub>1 0</sub>
1. Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm <i>x x</i>1, 2 với mọi m, tính nghiệm kép (nếu có) của
phương trình và giá trị m tương ứng.
a/ Chứng minh <i><sub>A m</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>8</sub>
.
b/ Tìm m sao cho <i>A</i>8.
c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tương ứng.
<b>Bài 31<sub> : </sub>**</b><sub> Giải các phương trình sau: </sub>
1.
3. 4
5. 2<i>x</i>33<i>x</i>2 2 0 5
6.
4 4 6
1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
7.
7
1 1 1 1 2005
1 1 1 ... 1 2
1.3 2.4 3.5 <i>x x</i>. 2 2006
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
8.
8
4
2
2
2
...
2
...
2
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
9.
9
1 1 1 1 1 1 1 1
2 5 7 1 3 4 6
<i>x</i><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
10.
2 2
10
2 2
1995 1995 1996 1996 19
49
1995 1995 1996 1996
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
HD: 1) Rõ ràng <i>x</i>0 không thỏa (1).
Nên
2 2
2 3 1 2 5 1 1 1
1 <i>x</i> <i>x</i> . <i>x</i> <i>x</i> 9 2<i>x</i> 3 2<i>x</i> 5 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
. Đặt
1
2 3
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
, ta có phương
trình
2 1
8 9 8 9 0
9
<i>t</i>
<i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
, ...
2)
2 2 2 27
2 4 5 4 21 297 16 297 16 297 0
11
<i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
Với <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
. Giải tiếp ....
3)
2 2
2 60 17 60 16
3 4 <i>x</i> 5 <i>x</i> 12 <i>x</i> 6 <i>x</i> 10 3<i>x</i> 4.<i>x</i> <i>x x</i>. <i>x</i> 3
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
1
60 60 2
4 17 16 3 4 1 3 0 4 4 3 0
3
2
<i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
(với
60
16
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
4) Đưa về phương trình tích
3 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>3 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0,...</sub>
<i>x</i> <sub></sub> <i>x x</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
5) Đặt ẩn phụ
2
1
2 0 5 1 2 0 2
2
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
6) Khai triển rút gọn 4 3 2
4 6 4 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> , chia 2 vế cho <i>x</i>2 rồi đặt
1
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
, ta đưa về phương
trình <i>t</i>2 4<i>t</i> 8 0 <i>t</i> 2 2 3 <i>x</i> 1 3 3 2 <sub>.</sub>
7) Vì: 1.3 1 2 ; 2.4 1 3 ; 3.5 1 4 ;...; ( 2 3 2 <i>x x</i>1) 1
1 1 1 1 1
1 1 1 ... 1 2.
1.3 2.4 3.5 . 2 2
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
Neân
1 2005
7 2004
2 2006
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
8) Điều kiện <i>x</i>1. Ta coù 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>VT</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Neân
9) Tập xác định: <i>D R</i> \ 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
Nhóm hợp lý các phân thức ta được: 2 2 2 2
2 7 2 7 2 7 2 7
7 7 10 7 6 7 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
10 6 12
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
, với <i>y x</i> 27<i>x</i>, phương trình
7
2 7 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
,
2
2 2
1 1 1 1 6 2
0 0 18 90 0
6 10 12 6 22 120 <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
, phương trình vô
nghiệm.
10) Đặt <i>x</i>1995<i>y</i><sub>, được </sub>
2
2
2
2
2
5
1 1 19 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>15 0</sub> 2
3
49
1 1
2
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y y</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Vậy nghiệm của phương trình (10) là
3994
2
3996
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 32:</b> Định m để phương trình:
<b>Bài 33:</b> Cho phương trình <i>x</i>2 2
1. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2 thõa mãn hệ thức 1 2
1 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
2. Tìm hệt thức liên hệ giữa <i>x x</i>1, 2 mà khơng phụ thuộc vào m.
<b>Bài 34:</b> Cho phương trình: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx m</sub></i> <sub>2 0</sub>
. Tìm m để phương trình có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 sao cho
2 2
1 2
<b>Bài 35:</b> Cho phương trình <i>x</i>2 2<i>x</i> 3 1 0 <sub> có các nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2. Khơng giải phương trình tính giá
trị của biểu thức:
2 2
1 1 2 2
3 3
1 2 1 2
3 5 3
4 4
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<sub>. (ÑS </sub>
7
8<sub>) </sub>
<b>Bài 36**: </b>Cho tam thức bậc hai <i>f x</i>
HD: Vì (2) vơ nghiệm nên <i>x R f x</i>,
* Neáu <i>x R f x</i>,
2
,
<i>x R af</i> <i>x</i> <i>bf x</i> <i>c x</i>
<sub>, hay (*) vô nghiệm.</sub>
* Tương tự với trường hợp cịn lại ta cũng có (*) vơ nghiệm.
Vậy (*) vơ nghiệm.
<b>Bài 37*:</b>
1. Chứng minh rằng nếu phương trình <i>x</i>4 <i>x</i> 2 0 1 <sub>, có nghiệm dương là </sub><i>x</i>0 thì <i>x</i>0 78.
2. Chứng minh rằng nếu phương trình <i>x</i>3 3<i>x</i> 3 0 2 <sub>, có nghiệm dương là </sub><i>x</i>0 thì
5
0 36
<i>x</i> <sub>.</sub>
3. Chứng minh nếu phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>ax b</sub></i> <sub>0</sub>
có nghiệm <i>x</i>0. Chứng minh
2 2 2 *
0 1
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>
HD:
1. Ta có <i>x</i>04 <i>x</i>0 2 2 2.<i>x</i>0 <i>x</i>08 8<i>x</i>0 <i>x</i>0 78 (Aùp dụng bất đẳng thức Côsi, dấu bằng
trong bất đẳng thức khơng xảy ra vì <i>x</i>0 2, khơng thỏa (1).
2. Ta có <i>x</i>03 3<i>x</i>0 3 2 9.<i>x</i>0 <i>x</i>06 36<i>x</i>0 <i>x</i>05 36 (Aùp dụng bất đẳng thức Côsi, dấu bằng
trong bất đẳng thức khơng xảy ra vì <i>x</i>0 3, khơng thỏa (2).
3. Ta có <i>x</i>02<i>ax</i>0 <i>b</i> 0 <i>x</i>02 <i>ax b</i> <i>x</i>04
0 1 0 0 0 1 0 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>b</i>
4
2 2
2 2 0 2 2
0 0
2
0
1
1 1
1
<i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<sub>. Vaäy </sub><i>x</i><sub>0</sub>2 1 <i>a</i>2<i>b</i>2