Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

1 đề thi gki lớp 5 năm học 2006 2007 1 viết các số thập phân có a tám đơn vị chin phần mười b chín mươi ba đơn vị bốn mươi sáu phần trăm c năm đơn vị ba mươi sáu phần nghìn d không đơn vị hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề thi GKI Lớp 5- Năm học: 2006-2007
1.Viết các số thập phân có:


a) Tám đơn vị, chin phần mười. ………


b) Chín mươi ba đơn vị, bốn mươi sáu phần trăm:………
c) Năm đơn vị, ba mươi sáu phần nghìn: ……….
d) Khơng đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn:………
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:


a) 64dm 47 mm = ………..dm c) 45cm= ………m
b) 8kg3g = ………..kg d) 5709 g = ………kg.
3.


a) 87,39 ……87,4 c) 3,5 + 1,7 …….5,5
b) 9,87 ……..9,79 d) 10,5 + 0,5 ….10,9
4.Tính:


a) 4 _ 1 b) 2 : 2
5 2 5 3


5. Một sân tập thể dục hình chữ nhật có chu vi 280 m. Chiều rộng bằng 2 chiều dài.
5


a) Tính diện tích sân tập đó.


b) Người ta dùng 1/8 diện tích sân tập đó để làm lối đi. Hỏi diện tích lối di đó là bao nhiêu mét
vuông?


………
………


………
………
………
………
………
………
………
………


6. hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 7. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước
a) Chữ số 7 trong số thập phân 2,074 có giá trị là: câu trả lời đúng: Trong hình vẽ sau
A. Bảy phần mười. B. bảy đơn vị đây, diện tích hình M bằng:


C. Bảy phần trăm D. Bảy phần nghìn A. 2/3 diện tích HV.
b) 5 phút 40 giây = ………giây B. 1/3 diện tích HV.
A.540 giây B. 300 giây C. ¼ diện tích HV.
C. 54 giây D. 340 giây


Đề thi GKI- lớp 5 tháng 11/ 2007


I Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 5,089 chỉ Câu 4. Trong hình tứ giác bên, diện tích hình
giá trị là: tam giác P bằng:


A. Tám phần mười. B. Tám đơn vị A. 2/3 diện tích hình vng.
C. Tám phần trăm D. tám phần nghìn. B. ½ diện tích hình vng.
Câu 2. 7 phút 20 giây= ……giây C. ¼ diện tích hình vng.


A. 540 giây B. 440 giây Câu 5. Viết số: Ba mươi bốn đơn vị, năm phần


C. 720 giây D. 140 giây. Trăm:


Câu 3. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ A. 34,5 B. 34,05 C. 3,45 D. 304,5
chấm 4m2<sub>6dm</sub>2<sub> = ………m</sub>2<sub> Câu 6. Đọc số: 0,045</sub>


A. 4,6m2<sub> B. 4,06m</sub>2 <sub> A. Không đơn vị, bốn mươi lăm phần trăm.</sub>


C. 4,006m2<sub> D. 0,46m</sub>2<sub>. B. Không đơn vị, bốn mươi lăm phần nghín.</sub>


C. Khơng phẩy bốn mươi lăm.
II- Bài tập:


Bài 1. Tính: a) 4 _ 1 b) 2 : 2
< ,> = ?


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5 2 5 3


………
……….
Bài 2. Mua 6 quyển vở hết 15000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?


Bài giải:


………
………
………
………
………..


Bài 3. Một miếng đất hình chữ nhật có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 với chiều dài đo được
15cm. Chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích miếng đất đó bằng bao nhiêu mét vng?
Bài giải:


………
………
………
………
………
………
………
………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đề thi GKI – lớp 5 Năm học: 2008


1.Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 8,096 chỉ Câu 4. Trong hình vẽ bên, diện tích hình tam
giá trị là giác M bằng :


A. Sáu phần mười. B. Sáu đơn vị. A. 2/3 diện tích HV.
C. Sáu phần trăm D. Sáu phần nghìn. B. ½ diện tích hình vng.
Câu 2. 6 phút 40 giây =……giây. C. ¼ diện tích hình vng.


A.640 giây. B. 6,40 giây Câu 5. Viết số: Bảy mươi mốt đơn vị, chin
C. 400 giây D.100 giây phần trăm: ……….


Câu 3. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ A. 7,19. B. 71,09 C. 71,009
chấm: 8dm2<sub>5cm</sub>2<sub> =…..dm</sub>2<sub>. Câu 6. Đọc số: 0,05</sub>



A. 8,5dm2<sub> B. 8,005dm</sub>2 <sub>A. Không đơn vị, bốn mươi lăm phần trăm.</sub>


C. 8,05dm2<sub> D. 0,85dm</sub>2<sub> B.Không đơn vị, năm phần nghìn.</sub>


C. không đơn vị, năm phần trăm.
II- Bài tập:


Bài 1. Tính: a) 2 _ 1 b) 1 : 4
3 4 3 7


Bài 2. Một vòi nước chảy vào bể, giờ đầu chảy được 2/15 bể, giờ thứ hai chảy được 1/5 bể. Hỏi sau hai
giờ, vịi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể?


Bài giải:


………
………
………
……….


Bài 3. Một sân bong hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m. Chiều rộng kém chiều dài 50m. Tính xem
diện tích sân bong đó là bao nhiêu mét vuông?


Bài giải:


………
………
………
………


………
………
………
………
………
………..


Đề thi GKI – lớp 5 Năm học: 2008


1.Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 8,096 chỉ Câu 4. Trong hình vẽ bên, diện tích hình tam
giá trị là giác M bằng :


B. Sáu phần mười. B. Sáu đơn vị. A. 2/3 diện tích HV.
C. Sáu phần trăm D. Sáu phần nghìn. B. ½ diện tích hình vng.
Câu 2. 6 phút 40 giây =……giây. C. ¼ diện tích hình vng.


A.640 giây. B. 6,40 giây Câu 5. Viết số: Bảy mươi mốt đơn vị, chin
C. 400 giây D.100 giây phần trăm: ……….


Câu 3. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ A. 7,19. B. 71,09 C. 71,009
chấm: 8dm2<sub>5cm</sub>2<sub> =…..dm</sub>2<sub>. Câu 6. Đọc số: 0,05</sub>


A. 8,5dm2<sub> B. 8,005dm</sub>2 <sub>A. Không đơn vị, bốn mươi lăm phần trăm.</sub>


C. 8,05dm2<sub> D. 0,85dm</sub>2<sub> B.Khơng đơn vị, năm phần nghìn.</sub>


C. không đơn vị, năm phần trăm.
II- Bài tập:



Bài 1. Tính: a) 2 _ 1 b) 1 : 4
3 4 3 7


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 2. Một vòi nước chảy vào bể, giờ đầu chảy được 2/15 bể, giờ thứ hai chảy được 1/5 bể. Hỏi sau hai
giờ, vịi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể?


Bài giải:


………
………
………
……….


Bài 3. Một sân bong hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m. Chiều rộng kém chiều dài 50m. Tính xem
diện tích sân bong đó là bao nhiêu mét vng?


Bài giải:


</div>

<!--links-->

×