Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Cac chu de on thi DH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.53 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD & ĐT Hà tĩnh
Trờng THpT cao thắng


(Đề thi gồm 5 trang)


thi th i hc – cao đẳng
<b>Mơn thi: Vật lí - khơng phân ban</b>


<i>Thêi gian làm bài: 90 phút</i>
<i>Đề thi có 50 câu</i>
<b>Họ và tên thí sinh...</b>


<b>Số báo danh : ...</b>
1. Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách


A. thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính


B. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát
C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thị kính


D. thay đổi tiêu cự của vật kính


2. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f=5cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và phim có thể
thay đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy


A. từ 1,5m tới 100m B. từ 1,3m tới vô cùng C. từ 2m tới vô cùng D. từ 1,3m tới 50m
3. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo


A. vận tốc của ánh sáng B. chiết suất của môi trường
C. tần số ánh sáng D. bước sóng của ánh sáng



4. Mét máy biến thế có cuộn sơ cấp 2500Vòng, cuồn thứ cấp 100 vòng. Máy này làm cho hiệu điện thế:


A. Tăng 100lần B. tăng 25 lần C. Giảm 2400 lần D. giảm 25 lần


5. t vo hai u đoạn mạch điện một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị hiệu dụng U=220V, tần
số 60Hz với gốc thời gian chọn sao cho u(t=0)=110

6 V. Biểu thức của hiệu điện thế trên là:


A. u=220

2 sin120 <i>Π</i> t (V) B. u=220

2 sin(120 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V)


C. u=220sin(120 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V) D. u=220

2 sin(60 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V)


6. Vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật AB. Di
chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng lớn gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu
kính là:


A. f=20cm B. f=16cm C. f=40cm D. f=12cm


7. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng: <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m. Trong phổ hấp thụ của
Natri thì:


A. Thiếu vắng sóng ứng với bước sóng <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m.
B. Thiếu mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> >0,56 <i>μ</i> m.
C. Thiếu vắng mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> <0,56 <i>μ</i> m
D. Thiếu tất cả các sóng khác ngồi sóng <i>λ</i> 0,56 <i>μ</i> m.


8. Tia sáng đi từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=450<sub> thì góc khúc xạ r=30</sub>0<sub>. Góc giới hạn</sub>
phản xạ tồn phân giữa hai mơi trường này là:


A. 300 <sub>B.</sub><sub>45</sub>0 <sub>C.</sub><sub>48,5</sub>0 <sub>D.</sub><sub>60</sub>0



9. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O1, O2 dao động cùng tần số
f=15Hz. Tại điểm M cách các nguồn sóng O1, O2 những khoảng d1=23cm và d2=26,2cm, sóng có biên độ cực
đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của O1O2 còn một đường dao động với biên đợ cực đại (gợn lồi).
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


A. v=18cm/s B. v=24cm/s C. v=25cm/s D. v=21,5cm/s


10. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây có tần số 50Hz, trên
dây thấy xuất hiện 3 nút sóng, khơng kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. v=50m/s B. v=20m/s C. v=12,5m/s D. v=25m/s


11. Ảnh của một vật ảo qua gương phẳng luôn là


A. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật B. ảnh ảo, ngược chiều và bằng vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật D. ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật
12. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
B. Sóng âm là sóng dọc


C. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người không nghe thấy được
D. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz


13. Hình ảnh sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Tìm kết luận sai?


    










A
B


C
D


E
F


A. Các điểm A và C dao động cùng pha B. Các điểm B và D dao động ngược pha
C. Các điểm B và C dao động vuông pha D. Các điểm B và F dao động cùng pha


14. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1=81cm; l2=64cm dao động
với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là


<i>α</i>1=5


0 <sub>, biên độ góc </sub> <i><sub>α</sub></i>


2 của con lắc thứ hai là:


A. 3,9510 <sub>B.</sub><sub>5,625</sub>0 <sub>C.</sub><sub>6,328</sub>0 <sub>D.</sub><sub>4,445</sub>0


15. Chiếu sáng các khe sáng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng <i>λ</i> =0,60 <i>μ</i> m ta thu được trên màn


ảnh một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng trên bằng nguồn
đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kế nhau kể từ vân trung tâm là 3,6mm. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:


A. <i>λ</i> =0,50 <i>μ</i> m B. <i>λ</i> =0,75 <i>μ</i> m C. <i>λ</i> =0,52 <i>μ</i> m D. <i>λ</i> =0,48 <i>μ</i> m


16. Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bằng cách


A. dùng chất pôlôni210 phát ra hạt <i>α</i> để bắn phá các phân tử Nitơ
B. cho một dòng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
D. chiếu một chúm ánh sáng trắng qua lăng kính


17. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?


A. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlêctron liên kết thành êlêctron dẫn
được cung cấp bởi nhiệt


B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn nêon
D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlêctron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn


18. Nhận xét nào về tia tử ngoại là không đúng?
A. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh


B. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím.


C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh



D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 30000<sub>C đều là những nguồn phát</sub>
ra tia tử ngoại rất mạnh


19. Một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác, dọc theo pháp
tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ trong trường hợp này bằng:


A. góc giới hạn phản xạ tồn phần B. 900


C.1800 D.00


20. Chọn kết luận sai?


A. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưởng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần


D. Hiện tượng biên độ của dao động cưởng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng


21. Đồng vị là các ngun tử mà hạt nhân có cùng số


A. khối nhưng khác nhau về số nơtron B. khối nhưng khác nhau về số prôton
C. prôton nhưng khác nhau về số nơtron D. nơtron nhưng khác nhau về số prôton


22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có phương trình:
<i>x</i><sub>1</sub>=2 sin(5 Πt+<i>Π</i>


2 ) (cm); <i>x</i>2=2 sin5 Πt (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2s là:


A. 10 <i>Π</i> cm/s B. - <i>Π</i> cm/s C. <i>Π</i> cm/s D. -10 <i>Π</i> cm/s



23. Lăng kính có góc chiết quang A=300<sub>, chiết suất n=</sub>


2 . Tia ló truyền thẳng ra khơng khí vng góc với
mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới có giá trị


A. 900 <sub>B.</sub><sub>60</sub>0 <sub>C. 30</sub>0 <sub>D.</sub><sub>45</sub>0


24. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0.2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó
co ùthể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động trong dải sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ


A. 176m đến 625m B. 168m đến 600m C. 188m đến 565m D. 200m đến 824m
25. năng lượng ion hố của ngun tử Hiđrơ là


A. năng lượng ứng với mức n=1
B. động năng của êlêctron


C. năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa êlêctron từ mức năng lượng ứng với n=1 lên
mức năng lượng ứng với n= <i>∞</i>


D. năng lượng ứng với mức n= <i>∞</i>


26. Gắn một vật năng vào con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng lị xo giãn ra 6,4cm,
cho g=10m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của vật nặng là:</sub>


A. 0,5s B. 0,2s C. 5s D. 2s


27. Trong mạng điện ba pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện đi qua một pha là cực đại thì dịng điện
qua hai pha kia



A. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và ngược chiều với dòng điện trên
B. có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại và cùng chiều với dịng điện trên
C. có cường độ bằng khơng


D. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và cùng chiều với dòng điện trên


28. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha mắc hình tam giác có hiệu điện thế định mức 380V có thể mắc vào
mạng điện mắc hình sao có hiệu điện thế pha


A. UP=110V B. Up=127V C. Up=380V D. Up=220V


29. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X2,5. Tiêu cự của kính lúp này là:


A. 10cm B. 4cm C. 25cm D. 5cm


30. Trong phóng xạ <i>α</i> hạt nhân con


A. tiến hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn
C. tiến một ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn
D. lùi một ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
31. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ?


A. Máy quang phổ là dụng cụ dùng phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành
phần đơn sắc khác nhau


B. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một
nguồn sáng phát ra



32. Mắt cận thị có thê nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này (đeo sát mắt)
thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt:


A. 50,0cm B. 16,7cm C. 20,0cm D. 25,0cm


33. Vật sáng AB vng góc với trục chính của gương cầu, cho ảnh A'B' cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách
AB 30cm. bán kính R của gương là:


A. -30cm B. 20cm C. 80cm D. 40cm


34. Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=6 <i>Ω</i> ; L=

3


<i>10 Π</i> H; C=


3


<i>12 Π</i> 10


<i>− 2</i> <sub>F. Đặt vào</sub>
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế <i>u=120 sin 100 Πt</i> (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


A. <i>i=10 sin(100 Πt +Π</i>


3 ) (A) B. <i>i=10 sin(100 Πt −</i>
<i>Π</i>


6 ) (A)
C. <i>i=10</i>

<i>2sin (100 Πt −Π</i>



3) (A) D. <i>i=10 sin(100 Πt −</i>
<i>Π</i>


3 ) (A)
35. Urani phaân rã theo chuổi phóng xạ: 92


238


<i>U ⃗α Th ⃗β Pa ⃗β<sub>Z</sub>AX</i> . trong đó Z và A có giá trị:


A. Z=90; A=234 B. Z=92; A=236 C. Z=92; A=234 D. Z=90; A=236


36. Cho biết mp=1,0073u; mn=1,00865u; mc14=14,00324u; 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của</sub>


6


14<i><sub>C</sub></i> <sub> theo đơn vị MeV/nuclôn là:</sub>


A. 72,86 B. 7,297 C. 7,862 D. 120,16


37. Dao động tắt dần là một dao động có


A. ma sát cực đại B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian
C. biên độ giảm dần do ma sát D. biên độ thay đổi liên tục


38. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L= <i><sub>2 Π</sub></i>1 H một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dịng
điện qua cuộn dây có biểu thức <i>i=2 sin 100 Πt</i> (A). Biểu thức của hiệu điện thế đã đặt vào hai đầu cuộn
dây là:


A. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt +Π</i>


2 ) (V) B. <i>u=100 sin (100 Πt +</i>
<i>Π</i>


2) (V)
C. <i>u=100 sin (100 Πt −Π</i>


2 ) (V) D. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt −</i>
<i>Π</i>


2 ) (V)


39. Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trị của


A. cuộn cảm B. điện trở C. cái chỉnh lưu D. tụ điện


40. Đồ thị nào trong các đồ thị sau có thể là đường aặc trưng Vơn-Ampe của tế bào quang điện


A. UAK


Iqd


B. UAK


Iqd


C. UAK


Iqd



D. UAK


Iqd


41. Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là khơng chính xác?
A. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.


C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt


D. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lơn hơn bước sóng của ánh sáng
đỏ.


42. Khối lượng của hạt nhân 4
10


Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086(u), khối lượng của
prôton là mp=1,0072 (u) và 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết của hạt nhân </sub>


4
10


Be laø:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

43. Đặt vào hai đầu đoạn mach RLC một hiệu điện thế u=U0sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> )=U

2 sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> ) thì
cường độ dòng điện trong mạch là i=I0sin <i>ωt</i> =I

2 sin <i>ωt</i> . Với <i>ϕ</i> 0, cơng thức tính cơng suất tiêu
thụ P là


A. P=UIcos <i>ϕ</i> B. P=UItg <i>ϕ</i> C. P=U0I0sin <i>ϕ</i> D. P=U0I0cos <i>ϕ</i>



44. Một chất điểm dao động điều hồ khi đi qua vị trí biên thì nó có


A. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại B. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
C. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại D. vận tốc cực đại và gia tốc bằng khơng


45. Khi cho một dịng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ


A. từ trường B. trường hấp dẫn C. điện trường D. điện từ trường


46. Xét phản ứng kết hợp: D+D-->T+p. Biết các khối lượng hạt nhân đơteri mD=2,0136u; triti mT=3,0160u và
khối lượng của prôton mp=1,0073u. năng lượng mà một phản ứng toả ra là:


A. 4,5MeV B. 3,6MeV C. 2,6MeV D. 7,3MeV


47. Một mạch dao động gồm một tụ điện C và cuộn dây L. Điện trở thuần của mạch R=0. Biểu thức của
dịng điện qua mạch là: i=4.10-2<sub>sin2.10</sub>7<sub>t. Điện tích cực đại của tụ điện là:</sub>


A. 2.10-9<sub>C</sub> <sub>B. 4.10</sub>-9<sub>C</sub> <sub>C. 10</sub>-9<sub>C</sub> <sub>D. 0,5.10</sub>-9<sub>C</sub>


48. Trong phương pháp chỉnh lưu hai nữa chù kỳ (hình vẽ)







B
N



Q
P


D 1 <sub>D</sub><sub>2 </sub>


D3
D4


A


R


khi A dương, B âm thì dòng điện đi qua các điốt


A. D1 vaø D2 B. D1 vaø D3 C. D1 vaø D4 D. D2 vaø D4


49. Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là


A. dao động cưởng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
B. tồn bộ sóng điện từ có trong khơng gian nơi thu sóng
C. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
D. dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch


50. Cho h=6,625.10-34<sub>Js; c=3.10</sub>8<sub>m/s. Mức năng lượng của các quỷ đạo dừng của ngun tử Hiđrơ được tính</sub>
theo cơng thức En= <i>−13 , 6</i>


<i>n</i>2 eV; n=1,2,3, ... Vạch phổ có bước sóng <i>λ</i> =1875nm phát ra do sự dịch chuyển
của êlêctron từ quỷ đạo ứng với


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Sở GD & ĐT Hà tĩnh


Trờng THpT cao thắng


(Đề thi gåm 5 trang)


Đề thi thử đại học – cao đẳng
<b>Môn thi: Vật lí - khơng phân ban</b>


<i>Thêi gian lµm bµi: 90 phút</i>
<i>Đề thi có 50 câu</i>
<b>Họ và tên thí sinh...</b>


<b>Số b¸o danh : ...</b>
1. Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trị của


A. cái chỉnh lưu B. tụ điện C. cuộn cảm D. điện trở


2. Trong phương pháp chỉnh lưu hai nữa chù kỳ (hình vẽ)







B
N


Q
P


D 1 <sub>D</sub><sub>2 </sub>



D3
D4


A


R


khi A dương, B âm thì dòng điện đi qua các điốt


A. D2 vaø D4 B. D1 vaø D3 C. D1 vaø D2 D. D1 và D4


3. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha mắc hình tam giác có hiệu điện thế định mức 380V có thể mắc vào
mạng điện mắc hình sao có hiệu điện thế pha


A. Up=380V B. Up=127V C. Up=220V D. UP=110V


4. Lăng kính có góc chiết quang A=300<sub>, chiết suất n=</sub>


2 . Tia ló truyền thẳng ra khơng khí vng góc với
mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới có giá trị


A. 900 <sub>B.</sub><sub>60</sub>0 <sub>C.</sub><sub>30</sub>0 <sub>D. 45</sub>0


5. Khối lượng của hạt nhân 4
10


Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086(u), khối lượng của
prôton là mp=1,0072 (u) và 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết của hạt nhân </sub>



4
10


Be laø:


A. 10,011(MeV) B. 54,321(MeV) C. 6,4332(MeV) D. 64,332(MeV)


6. Dao động tắt dần là một dao động có


A. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian B. ma sát cực đại


C. biên độ giảm dần do ma sát D. biên độ thay đổi liên tục


7. Vật sáng AB vng góc với trục chính của gương cầu, cho ảnh A'B' cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách
AB 30cm. bán kính R của gương là:


A. 20cm B. 40cm C. -30cm D. 80cm


8. Tia sáng đi từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=450<sub> thì góc khúc xạ r=30</sub>0<sub>. Góc giới hạn</sub>
phản xạ tồn phân giữa hai mơi trường này là:


A. 48,50 <sub>B.</sub><sub>30</sub>0 <sub>C.</sub><sub>45</sub>0 <sub>D.</sub><sub>60</sub>0


9. Trong mạng điện ba pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện đi qua một pha là cực đại thì dịng điện qua
hai pha kia


A. có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại và cùng chiều với dịng điện trên
B. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và ngược chiều với dịng điện trên
C. có cường độ bằng khơng



D. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và cùng chiều với dòng điện trên


10. Một mạch dao động gồm một tụ điện C và cuộn dây L. Điện trở thuần của mạch R=0. Biểu thức của
dịng điện qua mạch là: i=4.10-2<sub>sin2.10</sub>7<sub>t. Điện tích cực đại của tụ điện là:</sub>


A. 2.10-9<sub>C</sub> <sub>B. 4.10</sub>-9<sub>C</sub> <sub>C. 0,5.10</sub>-9<sub>C</sub> <sub>D. 10</sub>-9<sub>C</sub>


11. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. nơtron nhưng khác nhau về số prôton B. prôton nhưng khác nhau về số nơtron
C. khối nhưng khác nhau về số prôton D. khối nhưng khác nhau về số nơtron
12. Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tieáp. Bieát R=6 <i>Ω</i> ; L=

3


<i>10 Π</i> H; C=


3


<i>12 Π</i> 10


<i>− 2</i> <sub>F. Đặt vào</sub>
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế <i>u=120 sin 100 Πt</i> (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


A. <i>i=10 sin(100 Πt −Π</i>


6 ) (A) B. <i>i=10</i>

<i>2sin (100 Πt −</i>


<i>Π</i>


3 ) (A)
C. <i>i=10 sin(100 Πt −Π</i>



3 ) (A) D. <i>i=10 sin(100 Πt +</i>
<i>Π</i>


3 ) (A)


13. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f=5cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và phim có thể
thay đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy


A. từ 2m tới vô cùng B. từ 1,3m tới 50m C. từ 1,5m tới 100m D. từ 1,3m tới vô cùng
14. Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách


A. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thị kính


B. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát
C. thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính


D. thay đổi tiêu cự của vật kính


15. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây có tần số 50Hz, trên
dây thấy xuất hiện 3 nút sóng, khơng kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. v=20m/s B. v=25m/s C. v=12,5m/s D. v=50m/s


16. Mắt cận thị có thê nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này (đeo sát mắt)
thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt:


A. 25,0cm B. 16,7cm C. 50,0cm D. 20,0cm


17. Đặt vào hai đầu đoạn mach RLC một hiệu điện thế u=U0sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> )=U

2 sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> ) thì
cường độ dịng điện trong mạch là i=I0sin <i>ωt</i> =I

2 sin <i>ωt</i> . Với <i>ϕ</i> 0, cơng thức tính cơng suất tiêu

thụ P là


A. P=UItg <i>ϕ</i> B. P=U0I0sin <i>ϕ</i> C. P=U0I0cos <i>ϕ</i> D. P=UIcos <i>ϕ</i>


18. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0.2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó
co ùthể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động trong dải sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ


A. 176m đến 625m B. 188m đến 565m C. 168m đến 600m D. 200m đến 824m


19. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng: <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m. Trong phổ hấp thụ của
Natri thì:


A. Thiếu mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> >0,56 <i>μ</i> m.
B. Thiếu vắng sóng ứng với bước sóng <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m.


C. Thiếu vắng mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> <0,56 <i>μ</i> m
D. Thiếu tất cả các sóng khác ngồi sóng <i>λ</i> 0,56 <i>μ</i> m.
20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?


A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn nêon


B. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlêctron liên kết thành êlêctron dẫn
được cung cấp bởi nhiệt


C. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlêctron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn


21. Đồ thị nào trong các đồ thị sau có thể là đường aặc trưng Vôn-Ampe của tế bào quang điện


A. UAK



Iqd


B. UAK


Iqd


C. UAK


Iqd


D. UAK


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

22. Hình ảnh sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Tìm kết luận sai?


    









A
B


C
D



E
F


A. Các điểm B và C dao động vuông pha B. Các điểm B và D dao động ngược pha
C. Các điểm B và F dao động cùng pha D. Các điểm A và C dao động cùng pha


23. Chiếu sáng các khe sáng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng <i>λ</i> =0,60 <i>μ</i> m ta thu được trên màn
ảnh một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng trên bằng nguồn
đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kế nhau kể từ vân trung tâm là 3,6mm. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:


A. <i>λ</i> =0,50 <i>μ</i> m B. <i>λ</i> =0,52 <i>μ</i> m C. <i>λ</i> =0,48 <i>μ</i> m D. <i>λ</i> =0,75 <i>μ</i> m


24. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1=81cm; l2=64cm dao động
với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là


<i>α</i>1=50 , biên độ góc <i>α</i>2 của con lắc thứ hai là:


A. 5,6250 <sub>B.</sub><sub>3,951</sub>0 <sub>C. 6,328</sub>0 <sub>D.</sub><sub>4,445</sub>0


25. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có phương trình:
<i>x</i><sub>1</sub>=2 sin(5 Πt+<i>Π</i>


2 ) (cm); <i>x</i>2=2 sin5 Πt (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2s là:


A. - <i>Π</i> cm/s B. <i>Π</i> cm/s C. -10 <i>Π</i> cm/s D. 10 <i>Π</i> cm/s


26. Choïn kết luận sai?


A. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ thuật


B. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ


C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưởng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần


D. Hiện tượng biên độ của dao động cưởng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng


27. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
B. Sóng âm là sóng dọc


C. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz


D. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người khơng nghe thấy được
28. Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là khơng chính xác?


A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.


B. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại


C. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lơn hơn bước sóng của ánh sáng
đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt


29. Một chất điểm dao động điều hồ khi đi qua vị trí biên thì nó có


A. vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại B. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
C. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại D. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
30. Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím. B. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 30000<sub>C đều là những nguồn phát</sub>
ra tia tử ngoại rất mạnh


C. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh


32. Gắn một vật năng vào con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng lị xo giãn ra 6,4cm,
cho g=10m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của vật nặng là:</sub>


A. 2s B. 5s C. 0,2s D. 0,5s


33. Một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác, dọc theo pháp
tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ trong trường hợp này bằng:


A. 1800 <sub>B.</sub><sub>góc giới hạn phản xạ tồn phần</sub>


C. 00 <sub>D.</sub><sub>90</sub>0


34. Trong phóng xạ <i>α</i> hạt nhân con


A. lùi hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn
B. lùi một ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn
C. tiến hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
D. tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
35. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo


A. bước sóng của ánh sáng B. vận tốc của ánh sáng
C. tần số ánh sáng D. chiết suất của môi trường



36. Xét phản ứng kết hợp: D+D-->T+p. Biết các khối lượng hạt nhân đơteri mD=2,0136u; triti mT=3,0160u và
khối lượng của prôton mp=1,0073u. năng lượng mà một phản ứng toả ra là:


A. 7,3MeV B. 3,6MeV C. 4,5MeV D. 2,6MeV


37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị hiệu dụng U=220V, tần
số 60Hz với gốc thời gian chọn sao cho u(t=0)=110

6 V. Biểu thức của hiệu điện thế trên là:


A. u=220

2 sin120 <i>Π</i> t (V) B. u=220

2 sin(120 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V)


C. u=220sin(120 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V) D. u=220

2 sin(60 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V)
38. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ?


A. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn
sáng phát ra


B. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng


C. Máy quang phổ là dụng cụ dùng phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành
phần đơn sắc khác nhau


D. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính


39. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L= <i><sub>2 Π</sub></i>1 H một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dịng
điện qua cuộn dây có biểu thức <i>i=2 sin 100 Πt</i> (A). Biểu thức của hiệu điện thế đã đặt vào hai đầu cuộn
dây là:


A. <i>u=100 sin (100 Πt +Π</i>


2 ) (V) B. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt −</i>

<i>Π</i>


2 ) (V)


C. <i>u=100 sin (100 Πt −Π</i>


2 ) (V) D. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt +</i>
<i>Π</i>


2 ) (V)


40. Cho h=6,625.10-34<sub>Js; c=3.10</sub>8<sub>m/s. Mức năng lượng của các quỷ đạo dừng của ngun tử Hiđrơ được tính</sub>
theo cơng thức En= <i>−13 , 6</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=5 B. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=4
C. n=5 về quỷ đạo ứng với n=3 D. n=4 về quỷ đạo ứng với n=3
41. Ảnh của một vật ảo qua gương phẳng luôn là


A. ảnh ảo, ngược chiều và bằng vật B. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật
C. ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật


42. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 2500Vòng, cuồn thứ cấp 100 vòng. Máy này làm cho hiệu điện thế:


A. giảm 25 lần B. Giảm 2400 lần C. tăng 25 lần D. Tăng 100lần


43. Urani phaõn raừ theo chuổi phóng xạ: 92


238<i><sub>U ⃗α Th ⃗β Pa ⃗β</sub></i>
<i>Z</i>



<i>A<sub>X</sub></i> <sub>. trong đó Z và A có giá trị:</sub>


A. Z=92; A=234 B. Z=92; A=236 C. Z=90; A=234 D. Z=90; A=236


44. Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ


A. trường hấp dẫn B. điện từ trường C. điện trường D. từ trường


45. Cho biết mp=1,0073u; mn=1,00865u; mc14=14,00324u; 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của</sub>


6
14


<i>C</i> theo đơn vị MeV/nuclôn là:


A. 7,862 B. 72,86 C. 120,16 D. 7,297


46. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O1, O2 dao động cùng tần số
f=15Hz. Tại điểm M cách các nguồn sóng O1, O2 những khoảng d1=23cm và d2=26,2cm, sóng có biên độ cực
đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của O1O2 cịn một đường dao động với biên đợ cực đại (gợn lồi).
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


A. v=18cm/s B. v=21,5cm/s C. v=24cm/s D. v=25cm/s


47. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X2,5. Tiêu cự của kính lúp này là:


A. 4cm B. 25cm C. 5cm D. 10cm


48. Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bằng cách



A. dùng chất pôlôni210 phát ra hạt <i>α</i> để bắn phá các phân tử Nitơ
B. chiếu một chúm ánh sáng trắng qua lăng kính


C. chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
D. cho một dịng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn


49. Vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật AB. Di
chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng lớn gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu
kính là:


A. f=16cm B. f=12cm C. f=40cm D. f=20cm


50. năng lượng ion hố của ngun tử Hiđrơ là
A. năng lượng ứng với mức n= <i>∞</i>


B. động năng của êlêctron
C. năng lượng ứng với mức n=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Së GD & ĐT Hà tĩnh
Trờng THpT cao thắng


(Đề thi gồm 5 trang)


Đề thi thử đại học – cao đẳng
<b>Môn thi: Vật lớ - khụng phõn ban</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>
<i>Đề thi có 50 câu</i>
<b>Họ và tên thí sinh...</b>



<b>Số báo danh : ...</b>


1. Mét m¸y biÕn thÕ cã cuén sơ cấp 2500Vòng, cuồn thứ cấp 100 vòng. Máy này làm cho hiệu điện thế:


A. Giảm 2400 lần B. giảm 25 lần C. tăng 25 lần D. Tăng 100lần


2. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X2,5. Tiêu cự của kính lúp này là:


A. 10cm B. 25cm C. 5cm D. 4cm


3. Trong phóng xạ <i>α</i> hạt nhân con


A. lùi một ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn
C. tiến hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn
D. lùi hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn


4. Vật sáng AB vng góc với trục chính của gương cầu, cho ảnh A'B' cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách
AB 30cm. bán kính R của gương là:


A. 20cm B. 40cm C. -30cm D. 80cm


5. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số


A. nơtron nhưng khác nhau về số prôton B. prôton nhưng khác nhau về số nơtron
C. khối nhưng khác nhau về số prôton D. khối nhưng khác nhau về số nơtron


6. Một mạch dao động gồm một tụ điện C và cuộn dây L. Điện trở thuần của mạch R=0. Biểu thức của dòng
điện qua mạch là: i=4.10-2<sub>sin2.10</sub>7<sub>t. Điện tích cực đại của tụ điện là:</sub>



A. 2.10-9<sub>C</sub> <sub>B. 4.10</sub>-9<sub>C</sub> <sub>C. 0,5.10</sub>-9<sub>C</sub> <sub>D. 10</sub>-9<sub>C</sub>


7. Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là


A. dao động cưởng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
B. dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
C. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
D. øtồn bộ sóng điện từ có trong khơng gian nơi thu sóng
8. Chọn kết luận sai?


A. Hiện tượng biên độ của dao động cưởng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng


B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ thuật
C. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ


D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưởng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần


9. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị hiệu dụng U=220V, tần
số 60Hz với gốc thời gian chọn sao cho u(t=0)=110

6 V. Biểu thức của hiệu điện thế trên là:


A. u=220

2 sin(120 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V) B. u=220

2 sin120 <i>Π</i> t (V)
C. u=220

2 sin(60 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V) D. u=220sin(120 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V)


10. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f=5cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và phim có thể
thay đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy


A. từ 1,3m tới 50m B. từ 1,3m tới vô cùng C. từ 2m tới vô cùng D. từ 1,5m tới 100m



11. Xét phản ứng kết hợp: D+D-->T+p. Biết các khối lượng hạt nhân đơteri mD=2,0136u; triti mT=3,0160u và
khối lượng của prôton mp=1,0073u. năng lượng mà một phản ứng toả ra là:


A. 2,6MeV B. 7,3MeV C. 4,5MeV D. 3,6MeV


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo


A. tần số ánh sáng B. bước sóng của ánh sáng
C. chiết suất của mơi trường D. vận tốc của ánh sáng
13. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?


A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz
B. Sóng âm là sóng dọc


C. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người không nghe thấy được


D. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ


14. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1=81cm; l2=64cm dao động
với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là


<i>α</i>1=5


0 <sub>, biên độ góc </sub> <i><sub>α</sub></i>


2 của con lắc thứ hai là:


A. 3,9510 <sub>B. 4,445</sub>0 <sub>C.</sub><sub>6,328</sub>0 <sub>D.</sub><sub>5,625</sub>0


15. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ?



A. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng


B. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn
sáng phát ra


C. Máy quang phổ là dụng cụ dùng phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành
phần đơn sắc khác nhau


D. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính
16. Hình ảnh sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Tìm kết luận sai?


    









A
B


C
D


E
F



A. Các điểm B và C dao động vuông pha B. Các điểm B và F dao động cùng pha
C. Các điểm A và C dao động cùng pha D. Các điểm B và D dao động ngược pha
17. Dao động tắt dần là một dao động có


A. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian B. ma sát cực đại


C. biên độ thay đổi liên tục D. biên độ giảm dần do ma sát


18. Mắt cận thị có thê nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này (đeo sát mắt)
thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt:


A. 25,0cm B. 20,0cm C. 16,7cm D. 50,0cm


19. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng: <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m. Trong phổ hấp thụ của
Natri thì:


A. Thiếu tất cả các sóng khác ngồi sóng <i>λ</i> 0,56 <i>μ</i> m.
B. Thiếu vắng mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> <0,56 <i>μ</i> m
C. Thiếu vắng sóng ứng với bước sóng <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m.


D. Thiếu mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> >0,56 <i>μ</i> m.


20. Tia sáng đi từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=450<sub> thì góc khúc xạ r=30</sub>0<sub>. Góc giới hạn</sub>
phản xạ tồn phân giữa hai mơi trường này là:


A. 300 <sub>B.</sub><sub>45</sub>0 <sub>C.</sub><sub>48,5</sub>0 <sub>D.</sub><sub>60</sub>0


21. Đặt vào hai đầu đoạn mach RLC một hiệu điện thế u=U0sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> )=U

2 sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> ) thì
cường độ dòng điện trong mạch là i=I0sin <i>ωt</i> =I

2 sin <i>ωt</i> . Với <i>ϕ</i> 0, cơng thức tính cơng suất tiêu
thụ P là


A. P=UIcos <i>ϕ</i> B. P=U0I0cos <i>ϕ</i> C. P=U0I0sin <i>ϕ</i> D. P=UItg <i>ϕ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. điện từ trường B. từ trường C. trường hấp dẫn D. điện trường


23. Chiếu sáng các khe sáng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng <i>λ</i> =0,60 <i>μ</i> m ta thu được trên màn
ảnh một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng trên bằng nguồn
đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kế nhau kể từ vân trung tâm là 3,6mm. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:


A. <i>λ</i> =0,48 <i>μ</i> m B. <i>λ</i> =0,52 <i>μ</i> m C. <i>λ</i> =0,75 <i>μ</i> m D. <i>λ</i> =0,50 <i>μ</i> m


24. Khối lượng của hạt nhân 4
10


Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086(u), khối lượng của
prôton là mp=1,0072 (u) và 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết của hạt nhân </sub>


4
10


Be laø:


A. 64,332(MeV) B. 54,321(MeV) C. 6,4332(MeV) D. 10,011(MeV)


25. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha mắc hình tam giác có hiệu điện thế định mức 380V có thể mắc vào
mạng điện mắc hình sao có hiệu điện thế pha


A. Up=127V B. Up=220V C. UP=110V D. Up=380V



26. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có phương trình:
<i>x</i><sub>1</sub>=2 sin(5 Πt+<i>Π</i>


2 ) (cm); <i>x</i>2=2 sin5 Πt (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2s là:


A. 10 <i>Π</i> cm/s B. <i>Π</i> cm/s C. -10 <i>Π</i> cm/s D. - <i>Π</i> cm/s


27. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L= <i><sub>2 Π</sub></i>1 H một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dịng
điện qua cuộn dây có biểu thức <i>i=2 sin 100 Πt</i> (A). Biểu thức của hiệu điện thế đã đặt vào hai đầu cuộn
dây là:


A. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt −Π</i>


2 ) (V) B. <i>u=100 sin (100 Πt +</i>
<i>Π</i>


2) (V)
C. <i>u=100 sin (100 Πt −Π</i>


2 ) (V) D. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt +</i>
<i>Π</i>


2 ) (V)
28. Trong phương pháp chỉnh lưu hai nữa chù kỳ (hình vẽ)








B
N


Q
P


D 1 <sub>D</sub><sub>2 </sub>


D3
D4


A


R


khi A dương, B âm thì dòng điện đi qua các điốt


A. D1 vaø D4 B. D2 vaø D4 C. D1 vaø D3 D. D1 vaø D2


29. Vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật AB. Di
chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng lớn gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu
kính là:


A. f=20cm B. f=16cm C. f=40cm D. f=12cm


30. Ảnh của một vật ảo qua gương phẳng luôn là


A. ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật B. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật
C. ảnh ảo, ngược chiều và bằng vật D. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật



31. Cho biết mp=1,0073u; mn=1,00865u; mc14=14,00324u; 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của</sub>


6


14<i><sub>C</sub></i> <sub> theo đơn vị MeV/nuclôn là:</sub>


A. 120,16 B. 7,297 C. 7,862 D. 72,86


32. Urani phân rã theo chuổi phóng xạ: 92
238


<i>U ⃗α Th ⃗β Pa ⃗β<sub>Z</sub>AX</i> . trong đó Z và A có giá trị:


A. Z=92; A=234 B. Z=90; A=236 C. Z=92; A=236 D. Z=90; A=234


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. thay đổi tiêu cự của vật kính


C. thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính


D. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát
34. Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bằng cách


A. chiếu một chúm ánh sáng trắng qua lăng kính


B. dùng chất pơlơni210 phát ra hạt <i>α</i> để bắn phá các phân tử Nitơ
C. chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
D. cho một dịng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn


35. Đồ thị nào trong các đồ thị sau có thể là đường aặc trưng Vôn-Ampe của tế bào quang điện



A. UAK


Iqd


B. UAK


Iqd


C. UAK


Iqd


D. UAK


Iqd


36. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O1, O2 dao động cùng tần số
f=15Hz. Tại điểm M cách các nguồn sóng O1, O2 những khoảng d1=23cm và d2=26,2cm, sóng có biên độ cực
đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của O1O2 cịn một đường dao động với biên đợ cực đại (gợn lồi).
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


A. v=25cm/s B. v=24cm/s C. v=18cm/s D. v=21,5cm/s


37. Cho h=6,625.10-34<sub>Js; c=3.10</sub>8<sub>m/s. Mức năng lượng của các quỷ đạo dừng của ngun tử Hiđrơ được tính</sub>
theo cơng thức En= <i>−13 , 6</i>


<i>n</i>2 eV; n=1,2,3, ... Vạch phổ có bước sóng <i>λ</i> =1875nm phát ra do sự dịch chuyển
của êlêctron từ quỷ đạo ứng với


A. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=4 B. n=5 về quỷ đạo ứng với n=3


C. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=5 D. n=4 về quỷ đạo ứng với n=3


38. Gắn một vật năng vào con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra 6,4cm,
cho g=10m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của vật nặng là:</sub>


A. 2s B. 0,5s C. 0,2s D. 5s


39. Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là khơng chính xác?
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt


B. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lơn hơn bước sóng của ánh sáng
đỏ. C. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại


D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.


40. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0.2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó
co ùthể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động trong dải sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ


A. 168m đến 600m B. 188m đến 565m C. 176m đến 625m D. 200m đến 824m
41. Một chất điểm dao động điều hoà khi đi qua vị trí biên thì nó có


A. vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại B. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
C. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không D. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
42. Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=6 <i>Ω</i> ; L=

3


<i>10 Π</i> H; C=


3


<i>12 Π</i> 10



<i>− 2</i> <sub>F. Đặt vào</sub>
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế <i>u=120 sin 100 Πt</i> (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


A. <i>i=10</i>

<i>2sin (100 Πt −Π</i>


3 ) (A) B). <i>i=10 sin(100 Πt +</i>


<i>Π</i>


3 ) (A)
C. <i>i=10 sin(100 Πt −Π</i>


3 ) (A) D. <i>i=10 sin(100 Πt −</i>
<i>Π</i>


6 ) (A)
43. Nhận xét nào về tia tử ngoại là không đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 30000<sub>C đều là những nguồn phát</sub>
ra tia tử ngoại rất mạnh


C. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím. D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh


44. Trong mạng điện ba pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện đi qua một pha là cực đại thì dịng điện
qua hai pha kia


A. có cường độ bằng khơng



B. có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại và cùng chiều với dịng điện trên
C. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và ngược chiều với dòng điện trên
D. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và cùng chiều với dòng điện trên
45. năng lượng ion hố của ngun tử Hiđrơ là


A. năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa êlêctron từ mức năng lượng ứng với n=1 lên
mức năng lượng ứng với n= <i>∞</i>


B. năng lượng ứng với mức n= <i>∞</i>
C. năng lượng ứng với mức n=1
D. động năng của êlêctron


46. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?


A. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlêctron liên kết thành êlêctron dẫn
được cung cấp bởi nhiệt


B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
C. Trong hiện tượng quang dẫn, êlêctron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn


D. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn nêon
47. Lăng kính có góc chiết quang A=300<sub>, chiết suất n=</sub>


2 . Tia ló truyền thẳng ra khơng khí vng góc với
mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới có giá trị


A. 300 <sub>B.</sub><sub>90</sub>0 <sub>C.</sub><sub>60</sub>0 <sub>D.</sub><sub>45</sub>0


48. Một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác, dọc theo pháp
tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ trong trường hợp này bằng:



A. góc giới hạn phản xạ tồn phần B. 900


C.1800 D.00


49. Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trị của


A. cuộn cảm B. điện trở C. cái chỉnh lưu D. tụ điện


50. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây có tần số 50Hz, trên
dây thấy xuất hiện 3 nút sóng, khơng kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Sở GD & ĐT Hà tĩnh
Trờng THpT cao thắng


(Đề thi gåm 5 trang)


Đề thi thử đại học – cao đẳng
<b>Môn thi: Vật lí - khơng phân ban</b>


<i>Thêi gian lµm bµi: 90 phút</i>
<i>Đề thi có 50 câu</i>
<b>Họ và tên thí sinh...</b>


<b>Số b¸o danh : ...</b>
1. Dao động tắt dần là một dao động có


A.biên độ thay đổi liên tục B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian
C. biên độ giảm dần do ma sát D. ma sát cực đại



2. Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=6 <i>Ω</i> ; L= <i><sub>10 Π</sub></i>

3 H; C= <i><sub>12 Π</sub></i>

3 10<i>− 2</i> F. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế <i>u=120 sin 100 Πt</i> (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


A). <i>i=10 sin(100 Πt −Π</i>


6 ) (A) B). <i>i=10</i>

<i>2sin (100 Πt −</i>
<i>Π</i>


3 ) (A)
C). <i>i=10 sin(100 Πt −Π</i>


3 ) (A) D). <i>i=10 sin(100 Πt +</i>
<i>Π</i>


3 ) (A)
3. Nhận xét nào về tia tử ngoại là không đúng?


A. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh


B. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 30000<sub>C đều là những nguồn phát </sub>
ra tia tử ngoại rất mạnh


C. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím. D. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh


4. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng: <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m. Trong phổ hấp thụ của
Natri thì:


A.Thiếu vắng mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> <0,56 <i>μ</i> m
B. Thiếu vắng sóng ứng với bước sóng <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m.



C. Thiếu tất cả các sóng khác ngồi sóng <i>λ</i> 0,56 <i>μ</i> m.
D. Thiếu mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> >0,56 <i>μ</i> m.
5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?


A.Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn nêon
B. Trong hiện tượng quang dẫn, êlêctron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn


C. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlêctron liên kết thành êlêctron dẫn
được cung cấp bởi nhiệt


D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng


6. Gắn một vật năng vào con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng lị xo giãn ra 6,4cm,
cho g=10m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của vật nặng là:</sub>


A.0,5s B. 0,2s C. 2s D. 5s


7. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha mắc hình tam giác có hiệu điện thế định mức 380V có thể mắc vào mạng điện
mắc hình sao có hiệu điện thế pha


A.Up=220V B. Up=127V C. UP=110V D. Up=380V


8. Đồ thị nào trong các đồ thị sau có thể là đường aặc trưng Vôn-Ampe của tế bào quang điện


A. UAK


Iqd


B. UAK



Iqd


C. UAK


Iqd


D. UAK


Iqd


9. Khối lượng của hạt nhân 104Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086(u), khối lượng của


prôton là mp=1,0072 (u) và 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết của hạt nhân </sub>


4


10<sub>Be</sub> <sub> laø:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A.54,321(MeV) B. 6,4332(MeV) C. 64,332(MeV) D. 10,011(MeV)


10. Vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật AB. Di
chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng lớn gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu
kính là:


A.f=20cm B. f=40cm C. f=16cm D. f=12cm


11. Trong phương pháp chỉnh lưu hai nữa chù kỳ (hình vẽ)








B
N


Q
P


D 1 <sub>D</sub><sub>2 </sub>


D3
D4


A


R


khi A dương, B âm thì dòng điện đi qua các điốt


A.D2 và D4 B.D1 và D4 C. D1 vaø D2 D.D1 vaø D3


12. Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là
A.dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
B. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
C. øtồn bộ sóng điện từ có trong khơng gian nơi thu sóng
D. dao động cưởng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch


13. Chiếu sáng các khe sáng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng <i>λ</i> =0,60 <i>μ</i> m ta thu được trên màn


ảnh một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng trên bằng nguồn
đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kế nhau kể từ vân trung tâm là 3,6mm. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:


A. <i>λ</i> =0,75 <i>μ</i> m B. <i>λ</i> =0,48 <i>μ</i> m C. <i>λ</i> =0,50 <i>μ</i> m D. <i>λ</i> =0,52 <i>μ</i> m


14. Lăng kính có góc chiết quang A=300<sub>, chiết suất n=</sub>


2 . Tia ló truyền thẳng ra khơng khí vng góc với
mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới có giá trị


A.600 B.900 C.450 D. 300


15. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có phương trình:
<i>x</i><sub>1</sub>=2 sin(5 Πt+<i>Π</i>


2 ) (cm); <i>x</i>2=2 sin5 Πt (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2s là:


A. <i>Π</i> cm/s B. 10 <i>Π</i> cm/s C. -10 <i>Π</i> cm/s D. - <i>Π</i> cm/s


16. Chọn kết luận sai?


A.Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ thuật


B. Hiện tượng biên độ của dao động cưởng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng


C. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ


D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưởng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần


17. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số


A.khối nhưng khác nhau về số nơtron B. prôton nhưng khác nhau về số nơtron
C. khối nhưng khác nhau về số prôton D. nơtron nhưng khác nhau về số prôton


18. Một mạch dao động gồm một tụ điện C và cuộn dây L. Điện trở thuần của mạch R=0. Biểu thức của
dòng điện qua mạch là: i=4.10-2<sub>sin2.10</sub>7<sub>t. Điện tích cực đại của tụ điện là:</sub>


A.10-9C B. 0,5.10-9C C. 4.10-9C D. 2.10-9C


19. năng lượng ion hoá của nguyên tử Hiđrô là
A.năng lượng ứng với mức n= <i>∞</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa êlêctron từ mức năng lượng ứng với n=1 lên
mức năng lượng ứng với n= <i>∞</i>


D.năng lượng ứng với mức n=1


20. Cho biết mp=1,0073u; mn=1,00865u; mc14=14,00324u; 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của</sub>


6
14


<i>C</i> theo đơn vị MeV/nuclôn là:


A.7,297 B. 72,86 C. 7,862 D. 120,16


21. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây có tần số 50Hz, trên
dây thấy xuất hiện 3 nút sóng, khơng kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:



A.v=25m/s B. v=20m/s C. v=12,5m/s D. v=50m/s


22. Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bằng cách


A.chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
B. cho một dòng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. dùng chất pôlôni210 phát ra hạt <i>α</i> để bắn phá các phân tử Nitơ
D. chiếu một chúm ánh sáng trắng qua lăng kính


23. Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách
A.thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thị kính


B. thay đổi tiêu cự của vật kính


C. thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính


D. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát


24. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1=81cm; l2=64cm dao động
với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là


<i>α</i>1=50 , biên độ góc <i>α</i>2 của con lắc thứ hai là:


A.5,6250 B.4,4450 C.6,3280 D.3,9510


25. Đặt vào hai đầu đoạn mach RLC một hiệu điện thế u=U0sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> )=U

2 sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> ) thì
cường độ dịng điện trong mạch là i=I0sin <i>ωt</i> =I

2 sin <i>ωt</i> . Với <i>ϕ</i> 0, cơng thức tính cơng suất tiêu
thụ P là


A.P=U0I0sin <i>ϕ</i> B.P=U0I0cos <i>ϕ</i> C.P=UIcos <i>ϕ</i> D.P=UItg <i>ϕ</i>



26. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A.Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz


B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
C. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người khơng nghe thấy được


D. Sóng âm là sóng dọc


27. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo


A.chiết suất của mơi trường B. bước sóng của ánh sáng
C. tần số ánh sáng D. vận tốc của ánh sáng


28. Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ


A.từ trường B. trường hấp dẫn C. điện trường D. điện từ trường
29. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ?


A.Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính


B. Máy quang phổ là dụng cụ dùng phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành
phần đơn sắc khác nhau


C. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng


D. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một
nguồn sáng phát ra



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A.-30cm B. 20cm C. 80cm D. 40cm


31. Mắt cận thị có thê nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này (đeo sát mắt)
thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt:


A.50,0cm B. 16,7cm C. 20,0cm D. 25,0cm


32. Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là khơng chính xác?
A.Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.


C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt


D. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lơn hơn bước sóng của ánh sáng
đỏ.


33. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0.2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó
co ùthể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động trong dải sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ


A.200m đến 824m B. 176m đến 625m C. 168m đến 600m D. 188m đến 565m
34. Urani phân rã theo chuổi phóng xạ: 92


238<i><sub>U ⃗α Th ⃗β Pa ⃗β</sub></i>
<i>Z</i>


<i>A<sub>X</sub></i> <sub>. trong đó Z và A có giá trị:</sub>


A.Z=90; A=234 B. Z=92; A=236 C. Z=92; A=234 D. Z=90; A=236



35. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X2,5. Tiêu cự của kính lúp này là:


A.25cm B. 4cm C. 10cm D. 5cm


36. Trong phóng xạ <i>α</i> hạt nhân con


A.tiến một ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn
B. lùi hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn
C. tiến hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn
D. lùi một ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
37. Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trò của


A.cái chỉnh lưu B. tụ điện C. điện trở D. cuộn cảm


38. Xét phản ứng kết hợp: D+D-->T+p. Biết các khối lượng hạt nhân đơteri mD=2,0136u; triti mT=3,0160u và
khối lượng của prôton mp=1,0073u. năng lượng mà một phản ứng toả ra là:


A.2,6MeV B. 7,3MeV C. 4,5MeV D. 3,6MeV


39. Một chất điểm dao động điều hồ khi đi qua vị trí biên thì nó có


A.vận tốc cực đại và gia tốc bằng không B. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại C. vận
tốc bằng không và gia tốc bằng không D. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại


40. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 2500Vòng, cuồn thứ cấp 100 vòng. Máy này làm cho hiệu điện thế:


A.giảm 25 lần B. Giảm 2400 lần C. tăng 25 lần D. Tăng 100lần


41. Trong thớ nghim v giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O1, O2 dao động cùng tần số
f=15Hz. Tại điểm M cách các nguồn sóng O1, O2 những khoảng d1=23cm và d2=26,2cm, sóng có biên độ cực


đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của O1O2 còn một đường dao động với biên đợ cực đại (gợn lồi).
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


A.v=24cm/s B. v=18cm/s C. v=21,5cm/s D. v=25cm/s


42. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f=5cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và phim có thể
thay đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy


A.từ 1,3m tới vô cùng B. từ 1,5m tới 100m C. từ 1,3m tới 50m D. từ 2m tới vô cùng


43. Cho h=6,625.10-34<sub>Js; c=3.10</sub>8<sub>m/s. Mức năng lượng của các quỷ đạo dừng của nguyên tử Hiđrơ được tính </sub>
theo cơng thức En= <i>−13 , 6</i>


<i>n</i>2 eV; n=1,2,3, ... Vạch phổ có bước sóng <i>λ</i> =1875nm phát ra do sự dịch chuyển


của êlêctron từ quỷ đạo ứng với


A.n=4 về quỷ đạo ứng với n=3 B. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=5
C. n=5 về quỷ đạo ứng với n=3 D. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=4


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A.900 B.góc giới hạn phản xạ toàn phần


C. 00 <sub>D.</sub><sub>180</sub>0


45. Tia sáng đi từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=450<sub> thì góc khúc xạ r=30</sub>0<sub>. Góc giới hạn </sub>
phản xạ tồn phân giữa hai mơi trường này là:


A.48,50 B.300 C.600 D.450


46. Hình ảnh sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Tìm kết luận sai?



    









A
B


C
D


E
F


A.Các điểm B và F dao động cùng pha B. Các điểm B và D dao động ngược pha
C. Các điểm B và C dao động vuông pha D. Các điểm A và C dao động cùng pha


47. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị hiệu dụng U=220V, tần
số 60Hz với gốc thời gian chọn sao cho u(t=0)=110

6 V. Biểu thức của hiệu điện thế trên là:


A.u=220

2 sin120 <i>Π</i> t (V) B. u=220

2 sin(120 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V)


C. u=220

2 sin(60 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V) D. u=220sin(120 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V)


48. Trong mạng điện ba pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện đi qua một pha là cực đại thì dịng điện


qua hai pha kia


A.có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và cùng chiều với dịng điện trên
B. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và ngược chiều với dịng điện trên
C. có cường độ bằng khơng


D. có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại và cùng chiều với dòng điện trên
49. Ảnh của một vật ảo qua gương phẳng luôn là


A.ảnh thật, ngược chiều và bằng vật B. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật
C. ảnh ảo, ngược chiều và bằng vật D. ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật


50. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L= <i><sub>2 Π</sub></i>1 H một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dịng
điện qua cuộn dây có biểu thức <i>i=2 sin 100 Πt</i> (A). Biểu thức của hiệu điện thế đã đặt vào hai đầu cuộn
dây là:


A. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt −Π</i>


2 ) (V) B. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt +</i>
<i>Π</i>


2 ) (V)
C. <i>u=100 sin (100 Πt +Π</i>


2) (V) D. <i>u=100 sin (100 Πt −</i>
<i>Π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Sở GD & ĐT Hà tĩnh
Trờng THpT cao thắng



(Đề thi gåm 5 trang)


Đề thi thử đại học – cao đẳng
<b>Mơn thi: Vật lí - khơng phân ban</b>


<i>Thêi gian lµm bài: 90 phút</i>
<i>Đề thi có 50 câu</i>
<b>Họ và tên thí sinh...</b>


<b>Sè b¸o danh : ...</b>
1. Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trị của


A.cuộn cảm B. cái chỉnh lưu C. điện trở D. tụ điện


2. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X2,5. Tiêu cự của kính lúp này là:


A.25cm B. 4cm C. 5cm D. 10cm


3. Hình ảnh sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Tìm kết luận sai?


    









A


B


C
D


E
F


A.Các điểm A và C dao động cùng pha B. Các điểm B và C dao động vuông pha
C. Các điểm B và F dao động cùng pha D. Các điểm B và D dao động ngược pha


4. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng: <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m. Trong phổ hấp thụ của
Natri thì:


A.Thiếu tất cả các sóng khác ngồi sóng <i>λ</i> 0,56 <i>μ</i> m.
B. Thiếu vắng sóng ứng với bước sóng <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m.
C. Thiếu mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> >0,56 <i>μ</i> m.
D. Thiếu vắng mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> <0,56 <i>μ</i> m


5. Đặt vào hai đầu đoạn mach RLC một hiệu điện thế u=U0sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> )=U

2 sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> ) thì
cường độ dịng điện trong mạch là i=I0sin <i>ωt</i> =I

2 sin <i>ωt</i> . Với <i>ϕ</i> 0, công thức tính cơng suất tiêu
thụ P là


A.P=U0I0sin <i>ϕ</i> B.P=UIcos <i>ϕ</i> C.P=UItg <i>ϕ</i> D.P=U0I0cos <i>ϕ</i>


6. Chọn kết luận sai?


A.Hiện tượng biên độ của dao động cưởng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng



B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ thuật
C. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ


D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưởng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần


7. Xét phản ứng kết hợp: D+D-->T+p. Biết các khối lượng hạt nhân đơteri mD=2,0136u; triti mT=3,0160u và
khối lượng của prôton mp=1,0073u. năng lượng mà một phản ứng toả ra là:


A.7,3MeV B. 4,5MeV C. 3,6MeV D. 2,6MeV


8. Tia sáng đi từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=450<sub> thì góc khúc xạ r=30</sub>0<sub>. Góc giới hạn </sub>
phản xạ tồn phân giữa hai mơi trường này là:


A.600 B.450 C. 48,50 D. 300


9. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số


A.khối nhưng khác nhau về số prôton B. khối nhưng khác nhau về số nơtron
C. prôton nhưng khác nhau về số nơtron D. nơtron nhưng khác nhau về số prôton
10. Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là


A.dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
B. øtồn bộ sóng điện từ có trong khơng gian nơi thu sóng
C. dao động cưởng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
D. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

11. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L= <i><sub>2 Π</sub></i>1 H một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dịng
điện qua cuộn dây có biểu thức <i>i=2 sin 100 Πt</i> (A). Biểu thức của hiệu điện thế đã đặt vào hai đầu cuộn
dây là:



A. <i>u=100 sin (100 Πt −Π</i>


2 ) (V) B. <i>u=100 sin (100 Πt +</i>
<i>Π</i>


2) (V)
C. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt −Π</i>


2 ) (V) D. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt +</i>
<i>Π</i>


2 ) (V)
12. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ?


A.Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn
sáng phát ra


B. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính


C. Máy quang phổ là dụng cụ dùng phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành
phần đơn sắc khác nhau


D. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng


13. Chiếu sáng các khe sáng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng <i>λ</i> =0,60 <i>μ</i> m ta thu được trên màn
ảnh một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng trên bằng nguồn
đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kế nhau kể từ vân trung tâm là 3,6mm. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:


A. <i>λ</i> =0,75 <i>μ</i> m B. <i>λ</i> =0,52 <i>μ</i> m C. <i>λ</i> =0,48 <i>μ</i> m D. <i>λ</i> =0,50 <i>μ</i> m



14. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?


A.Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
B. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz


C. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người khơng nghe thấy được
D. Sóng âm là sóng dọc


15. Một mạch dao động gồm một tụ điện C và cuộn dây L. Điện trở thuần của mạch R=0. Biểu thức của
dòng điện qua mạch là: i=4.10-2<sub>sin2.10</sub>7<sub>t. Điện tích cực đại của tụ điện là:</sub>


A.2.10-9C B. 10-9C C. 4.10-9C D. 0,5.10-9C


16. Laêng kính có góc chiết quang A=300<sub>, chiết suất n=</sub>


2 . Tia ló truyền thẳng ra khơng khí vng góc với
mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới có giá trị


A.600 B.900 C.450 D.300


17. Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách
A.thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính


B. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thị kính


C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát
D. thay đổi tiêu cự của vật kính


18. Mắt cận thị có thê nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này (đeo sát mắt)


thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt:


A.25,0cm B. 20,0cm C. 50,0cm D. 16,7cm


19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?


A.Trong hiện tượng quang dẫn, êlêctron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn


B. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn nêon


C. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlêctron liên kết thành êlêctron dẫn
được cung cấp bởi nhiệt


D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
20. Cho biết mp=1,0073u; mn=1,00865u; mc14=14,00324u; 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của</sub>


6
14


<i>C</i> theo đơn vị MeV/nuclôn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

21. Khối lượng của hạt nhân 4
10


Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086(u), khối lượng của
prôton là mp=1,0072 (u) và 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết của hạt nhân </sub>


4
10



Be laø:


A.10,011(MeV) B. 54,321(MeV) C. 64,332(MeV) D. 6,4332(MeV)


22. Vật sáng AB vng góc với trục chính của gương cầu, cho ảnh A'B' cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách
AB 30cm. bán kính R của gương là:


A.20cm B. 40cm C. 80cm D. -30cm


23. Cho h=6,625.10-34<sub>Js; c=3.10</sub>8<sub>m/s. Mức năng lượng của các quỷ đạo dừng của nguyên tử Hiđrơ được tính </sub>
theo cơng thức En= <i>−13 , 6</i>


<i>n</i>2 eV; n=1,2,3, ... Vạch phổ có bước sóng <i>λ</i> =1875nm phát ra do sự dịch chuyển
của êlêctron từ quỷ đạo ứng với


A.n=3 lên quỷ đạo ứng với n=5 B. n=4 về quỷ đạo ứng với n=3
C. n=5 về quỷ đạo ứng với n=3 D. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=4
24. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo


A.vận tốc của ánh sáng B. tần số ánh sáng


C. bước sóng của ánh sáng D. chiết suất của môi trường


25. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có phương trình:
<i>x</i>1=2 sin(5 Πt+<i>Π</i><sub>2</sub> ) (cm); <i>x</i>2=2 sin5 Πt (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2s là:


A.- <i>Π</i> cm/s B. 10 <i>Π</i> cm/s C. <i>Π</i> cm/s D. -10 <i>Π</i> cm/s


26. Ảnh của một vật ảo qua gương phẳng luôn là



A.ảnh ảo, ngược chiều và bằng vật B. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật
C. ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật D. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật
27. Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là khơng chính xác?


A.Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lơn hơn bước sóng của ánh sáng
đỏ. B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt


C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.


D. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại


28. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1=81cm; l2=64cm dao động
với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là


<i>α</i>1=5


0 <sub>, biên độ góc </sub> <i><sub>α</sub></i>


2 của con lắc thứ hai là:


A.4,4450 B.5,6250 C.3,9510 D.6,3280


29. Trong phương pháp chỉnh lưu hai nữa chù kỳ (hình vẽ)







B


N


Q
P


D 1 <sub>D</sub><sub>2 </sub>


D3
D4


A


R


khi A dương, B âm thì dòng điện đi qua các điốt


A.D1 và D4 B.D1 và D2 C.D2 và D4 D.D1 và D3


30. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha mắc hình tam giác có hiệu điện thế định mức 380V có thể mắc vào mạng điện
mắc hình sao có hiệu điện thế pha


A.UP=110V B. Up=380V C. Up=220V D. Up=127V


31. Dao động tắt dần là một dao động có


A.biên độ thay đổi liên tục B. ma sát cực đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

32. Một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác, dọc theo pháp
tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ trong trường hợp này bằng:



A.góc giới hạn phản xạ tồn phần B. 900


C.00 <sub>D.</sub><sub>180</sub>0


33. Nhận xét nào về tia tử ngoại là không đúng?
A.Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh


B. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím. C. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 30000<sub>C đều là những nguồn phát </sub>
ra tia tử ngoại rất mạnh


D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh


34. Một chất điểm dao động điều hoà khi đi qua vị trí biên thì nó có


A.vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng không B. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
C. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại D. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại


35. Trong mạng điện ba pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện đi qua một pha là cực đại thì dịng điện
qua hai pha kia


A.có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và ngược chiều với dịng điện trên
B. có cường độ bằng khơng


C. có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại và cùng chiều với dịng điện trên
D. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và cùng chiều với dịng điện trên


36. Mét m¸y biÕn thÕ cã cuộn sơ cấp 2500Vòng, cuồn thứ cấp 100 vòng. Máy này làm cho hiệu điện thế:


A.giảm 25 lần B. Tăng 100lần C. Giảm 2400 lần D. tăng 25 lần



37. Urani phân rã theo chuổi phóng xạ: 92


238<i><sub>U ⃗α Th ⃗β Pa ⃗β</sub></i>
<i>Z</i>


<i>A<sub>X</sub></i> <sub>. trong đó Z và A có giá trị:</sub>


A.Z=90; A=236 B. Z=92; A=234 C. Z=90; A=234 D. Z=92; A=236


38. Đồ thị nào trong các đồ thị sau có thể là đường aặc trưng Vôn-Ampe của tế bào quang điện


A. UAK


Iqd


B. UAK


Iqd


C. UAK


Iqd


D. UAK


Iqd


39. Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bằng cách
A.chiếu một chúm ánh sáng trắng qua lăng kính



B. dùng chất pôlôni210 phát ra hạt <i>α</i> để bắn phá các phân tử Nitơ
C. cho một dòng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
D. chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm


40. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O1, O2 dao động cùng tần số
f=15Hz. Tại điểm M cách các nguồn sóng O1, O2 những khoảng d1=23cm và d2=26,2cm, sóng có biên độ cực
đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của O1O2 còn một đường dao động với biên đợ cực đại (gợn lồi.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


A.v=25cm/s B. v=24cm/s C. v=21,5cm/s D. v=18cm/s


41. năng lượng ion hố của ngun tử Hiđrơ là


A.năng lượng ứng với mức n= <i>∞</i> B.năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa
êlêctron từ mức năng lượng ứng với n=1 lên mức năng lượng ứng với n= <i>∞</i> C.năng lượng ứng với mức
n=1 D. động năng của êlêctron


42. Gắn một vật năng vào con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng lị xo giãn ra 6,4cm,
cho g=10m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của vật nặng là:</sub>


A.0,5s B. 5s C. 2s D. 0,2s


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A.từ 1,3m tới vô cùng B. từ 1,5m tới 100m C. từ 1,3m tới 50m D. từ 2m tới vô cùng
44. Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=6 <i>Ω</i> ; L=

3


<i>10 Π</i> H; C=


3



<i>12 Π</i> 10


<i>− 2</i> <sub>F. Đặt vào </sub>
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế <i>u=120 sin 100 Πt</i> (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


A. <i>i=10</i>

<i>2sin (100 Πt −Π</i>


3 ) (A) B. <i>i=10 sin(100 Πt −</i>
<i>Π</i>


3 ) (A)
C. <i>i=10 sin(100 Πt −Π</i>


6 ) (A) D. <i>i=10 sin(100 Πt +</i>
<i>Π</i>


3 ) (A)


45. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0.2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó
co ùthể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động trong dải sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ


A.188m đến 565m B. 168m đến 600m C. 200m đến 824m D. 176m đến 625m


46. Vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật AB. Di
chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng lớn gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu
kính là:


A.f=12cm B. f=20cm C. f=16cm D. f=40cm


47. Trong phóng xạ <i>α</i> hạt nhân con



A.lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn
B. tiến một ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
C. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn
D. lùi hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn


48. Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ


A.từ trường B. điện trường C. điện từ trường D. trường hấp dẫn


49. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây có tần số 50Hz, trên
dây thấy xuất hiện 3 nút sóng, khơng kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A.v=50m/s B. v=20m/s C. v=25m/s D. v=12,5m/s


50. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị hiệu dụng U=220V, tần
số 60Hz với gốc thời gian chọn sao cho u(t=0)=110

6 V. Biểu thức của hiệu điện thế trên là:


A.u=220

2 sin120 <i>Π</i> t (V) B. u=220

2 sin(120 <i>Π</i> t+ <i></i><sub>3</sub> ) (V)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Sở GD & ĐT Hà tĩnh
Trờng THpT cao thắng


(Đề thi gồm 5 trang)


thi th đại học – cao đẳng
<b>Mơn thi: Vật lí - khơng phõn ban</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<i>Đề thi có 50 câu</i>
<b>Họ và tên thí sinh...</b>


<b>Số báo danh : ...</b>
1. Trong phương pháp chỉnh lưu hai nữa chù kỳ (hình vẽ)







B
N


Q
P


D 1 <sub>D</sub><sub>2 </sub>


D3
D4


A


R


khi A dương, B âm thì dòng điện đi qua các điốt


A.D1 và D3 B.D1 vaø D2 C.D2 vaø D4 D.D1 vaø D4



2. Vật sáng AB vng góc với trục chính của gương cầu, cho ảnh A'B' cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách
AB 30cm. bán kính R của gương là:


A.-30cm B. 40cm C. 80cm D. 20cm


3. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số


A.khối nhưng khác nhau về số nơtron B. prôton nhưng khác nhau về số nơtron
C. khối nhưng khác nhau về số prôton D. nơtron nhưng khác nhau về số prôton


4. Khi cho một dịng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ


A.điện trường B. trường hấp dẫn C. điện từ trường D. từ trường


5. Chiếu sáng các khe sáng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng <i>λ</i> =0,60 <i>μ</i> m ta thu được trên màn
ảnh một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng trên bằng nguồn
đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kế nhau kể từ vân trung tâm là 3,6mm. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:


A. <i>λ</i> =0,48 <i>μ</i> m B. <i>λ</i> =0,52 <i>μ</i> m C. <i>λ</i> =0,75 <i>μ</i> m D. <i>λ</i> =0,50 <i>μ</i> m


6. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1=81cm; l2=64cm dao động
với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là


<i>α</i>1=5


0 <sub>, biên độ góc </sub> <i><sub>α</sub></i>


2 của con lắc thứ hai là:



A.3,9510 <sub>B.</sub><sub>4,445</sub>0 <sub>C.</sub><sub>6,328</sub>0 <sub>D.</sub><sub>5,625</sub>0


7. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0.2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó
co ùthể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động trong dải sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ


A.200m đến 824m B. 188m đến 565m C. 176m đến 625m D. 168m đến 600m
8. Trong phóng xạ <i>α</i> hạt nhân con


A.tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn
C. tiến một ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn
D. lùi hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn


9. Khối lượng của hạt nhân 104Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086(u), khối lượng của


prôton là mp=1,0072 (u) và 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết của hạt nhân </sub>


4
10


Be laø:


A.64,332(MeV) B. 10,011(MeV) C. 54,321(MeV) D. 6,4332(MeV)


10. Một mạch dao động gồm một tụ điện C và cuộn dây L. Điện trở thuần của mạch R=0. Biểu thức của
dòng điện qua mạch là: i=4.10-2<sub>sin2.10</sub>7<sub>t. Điện tích cực đại của tụ điện là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A.2.10-9C B. 0,5.10-9C C. 4.10-9C D. 10-9C
11. Chọn kết luận sai?



A.Hiện tượng biên độ của dao động cưởng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng


B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ thuật


C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưởng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần
D. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ


12. Gắn một vật năng vào con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng lị xo giãn ra 6,4cm,
cho g=10m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của vật nặng là:</sub>


A.0,5s B. 0,2s C. 2s D. 5s


13. Mắt cận thị có thê nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này (đeo sát mắt)
thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt:


A.16,7cm B. 50,0cm C. 25,0cm D. 20,0cm


14. Ảnh của một vật ảo qua gương phẳng luôn là


A.ảnh ảo, ngược chiều và bằng vật B. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật
C. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật D. ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật


15. Mét m¸y biÕn thÕ cã cuén sơ cấp 2500Vòng, cuồn thứ cấp 100 vòng. Máy này làm cho hiệu điện thế:


A.giảm 25 lần B. tăng 25 lần C. Giảm 2400 lần D. Tăng 100lần


16. Urani phân rã theo chuổi phóng xạ: 92
238



<i>U ⃗α Th ⃗β Pa ⃗β<sub>Z</sub>AX</i> . trong đó Z và A có giá trị:


A.Z=92; A=236 B. Z=90; A=236 C. Z=90; A=234 D. Z=92; A=234


17. năng lượng ion hoá của nguyên tử Hiđrô là
A.năng lượng ứng với mức n=1


B. năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa êlêctron từ mức năng lượng ứng với n=1 lên
mức năng lượng ứng với n= <i>∞</i>


C.động năng của êlêctron


D. năng lượng ứng với mức n= <i>∞</i>


18. Vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật AB. Di
chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng lớn gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu
kính là:


A.f=12cm B. f=40cm C. f=16cm D. f=20cm


19. Đồ thị nào trong các đồ thị sau có thể là đường aặc trưng Vôn-Ampe của tế bào quang điện


A. UAK


Iqd


B. UAK


Iqd



C. UAK


Iqd


D. UAK


Iqd


20. Trong mạng điện ba pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện đi qua một pha là cực đại thì dịng điện
qua hai pha kia


A.có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại và cùng chiều với dòng điện trên
B. có cường độ bằng khơng


C. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và ngược chiều với dịng điện trên
D. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và cùng chiều với dòng điện trên


21. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O1, O2 dao động cùng tần số
f=15Hz. Tại điểm M cách các nguồn sóng O1, O2 những khoảng d1=23cm và d2=26,2cm, sóng có biên độ cực
đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của O1O2 còn một đường dao động với biên đợ cực đại (gợn lồi).
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị hiệu dụng U=220V, tần
số 60Hz với gốc thời gian chọn sao cho u(t=0)=110

6 V. Biểu thức của hiệu điện thế trên là:


A.u=220

2 sin(60 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V) B. u=220sin(120 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V)


C. u=220

2 sin120 <i>Π</i> t (V) D. u=220

2 sin(120 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V)



23. Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là
A.øtồn bộ sóng điện từ có trong khơng gian nơi thu sóng
B. dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
C. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
D. dao động cưởng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch


24. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây có tần số 50Hz, trên
dây thấy xuất hiện 3 nút sóng, khơng kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A.v=25m/s B. v=12,5m/s C. v=50m/s D. v=20m/s


25. Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách
A.thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát


B. thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính
C. thay đổi tiêu cự của vật kính


D. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thị kính


26. Đặt vào hai đầu đoạn mach RLC một hiệu điện thế u=U0sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> )=U

2 sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> ) thì
cường độ dịng điện trong mạch là i=I0sin <i>ωt</i> =I

2 sin <i>ωt</i> . Với <i>ϕ</i> 0, cơng thức tính cơng suất tiêu
thụ P là


A.P=U0I0sin <i>ϕ</i> B.P=UItg <i>ϕ</i> C.P=U0I0cos <i>ϕ</i> D.P=UIcos <i>ϕ</i>


27. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f=5cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và phim có thể
thay đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy


A.từ 1,5m tới 100m B. từ 2m tới vô cùng C. từ 1,3m tới 50m D. từ 1,3m tới vô cùng
28. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có phương trình:



<i>x</i>1=2 sin(5 Πt+


<i>Π</i>


2 ) (cm); <i>x</i>2=2 sin5 Πt (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2s là:


A.- <i>Π</i> cm/s B. -10 <i>Π</i> cm/s C. <i>Π</i> cm/s D. 10 <i>Π</i> cm/s


29. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?


A.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng


B. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlêctron liên kết thành êlêctron dẫn
được cung cấp bởi nhiệt


C. Trong hiện tượng quang dẫn, êlêctron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn


D. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn nêon
30. Nhận xét nào về tia tử ngoại là không đúng?


A.Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím. B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh


C. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 30000<sub>C đều là những nguồn phát </sub>
ra tia tử ngoại rất mạnh


D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh


31. Cho h=6,625.10-34<sub>Js; c=3.10</sub>8<sub>m/s. Mức năng lượng của các quỷ đạo dừng của ngun tử Hiđrơ được tính </sub>


theo cơng thức En= <i>−13 , 6</i>


<i>n</i>2 eV; n=1,2,3, ... Vạch phổ có bước sóng <i>λ</i> =1875nm phát ra do sự dịch chuyển
của êlêctron từ quỷ đạo ứng với


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

32. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo


A.vận tốc của ánh sáng B. tần số ánh sáng


C. bước sóng của ánh sáng D. chiết suất của mơi trường
33. Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trị của


A.điện trở B. tụ điện C. cái chỉnh lưu D. cuộn cảm


34. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng: <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m. Trong phổ hấp thụ của
Natri thì:


A.Thiếu mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> >0,56 <i>μ</i> m.
B. Thiếu vắng mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> <0,56 <i>μ</i> m
C. Thiếu vắng sóng ứng với bước sóng <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m.


D. Thiếu tất cả các sóng khác ngồi sóng <i>λ</i> 0,56 <i>μ</i> m.
35. Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là khơng chính xác?


A.Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.


C. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lơn hơn bước sóng của ánh sáng
đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt



36. Hình ảnh sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Tìm kết luận sai?


    









A
B


C
D


E
F


A.Các điểm B và F dao động cùng pha B. Các điểm B và C dao động vuông pha
C. Các điểm A và C dao động cùng pha D. Các điểm B và D dao động ngược pha
37. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ?


A.Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính


C. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một
nguồn sáng phát ra



D. Máy quang phổ là dụng cụ dùng phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành
phần đơn sắc khác nhau


38. Cho biết mp=1,0073u; mn=1,00865u; mc14=14,00324u; 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của</sub>


6
14


<i>C</i> theo đơn vị MeV/nuclôn là:


A.72,86 B. 120,16 C. 7,862 D. 7,297


39. Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bằng cách


A.dùng chất pôlôni210 phát ra hạt <i>α</i> để bắn phá các phân tử Nitơ
B. chiếu một chúm ánh sáng trắng qua lăng kính


C. cho một dịng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
D. chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm


40. Xét phản ứng kết hợp: D+D-->T+p. Biết các khối lượng hạt nhân đơteri mD=2,0136u; triti mT=3,0160u và
khối lượng của prôton mp=1,0073u. năng lượng mà một phản ứng toả ra là:


A.2,6MeV B. 4,5MeV C. 7,3MeV D. 3,6MeV


41. Tia sáng đi từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=450<sub> thì góc khúc xạ r=30</sub>0<sub>. Góc giới hạn </sub>
phản xạ tồn phân giữa hai môi trường này là:


A.600 B. 450 C.48,50 D. 300



42. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X2,5. Tiêu cự của kính lúp này là:


A.4cm B. 10cm C. 25cm D. 5cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A.vận tốc bằng không và gia tốc bằng không B. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
C. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại D. vận tốc cực đại và gia tốc bằng khơng
44. Lăng kính có góc chiết quang A=300<sub>, chiết suất n=</sub>


2 . Tia ló truyền thẳng ra khơng khí vng góc với
mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới có giá trị


A.900 B.300 C.600 D.450


45. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình tam giác có hiệu điện thế định mức 380V có thể mắc vào mạng điện
mắc hình sao có hiệu điện thế pha


A.Up=127V B. Up=220V C. Up=380V D. UP=110V


46. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L= <i><sub>2 Π</sub></i>1 H một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dịng
điện qua cuộn dây có biểu thức <i>i=2 sin 100 Πt</i> (A. Biểu thức của hiệu điện thế đã đặt vào hai đầu cuộn dây
là:


A. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt −Π</i>


2 ) (V) B. <i>u=100 sin (100 Πt −</i>
<i>Π</i>


2 ) (V)


C. <i>u=100 sin (100 Πt +Π</i>



2) (V) D. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt +</i>
<i>Π</i>


2 ) (V)
47. Cho moät mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=6 <i>Ω</i> ; L=

3


<i>10 Π</i> H; C=


3


<i>12 Π</i> 10


<i>− 2</i> <sub>F. Đặt vào </sub>
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế <i>u=120 sin 100 Πt</i> (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


A. <i>i=10 sin(100 Πt −Π</i>


3 ) (A) B. <i>i=10 sin(100 Πt −</i>
<i>Π</i>


6 ) (A)
C. <i>i=10</i>

<i>2sin (100 Πt −Π</i>


3) (A) D. <i>i=10 sin(100 Πt +</i>
<i>Π</i>


3 ) (A)
48. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?



A.Sóng âm là sóng dọc


B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
C. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz


D. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người không nghe thấy được
49. Dao động tắt dần là một dao động có


A.ma sát cực đại B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian
C. biên độ thay đổi liên tục D. biên độ giảm dần do ma sát


50. Một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác, dọc theo pháp
tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ trong trường hợp ny bng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Sở GD & ĐT Hà tĩnh
Trờng THpT cao thắng


(Đề thi gồm 5 trang)


thi th i học – cao đẳng
<b>Mơn thi: Vật lí - khơng phân ban</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>
<i>Đề thi có 50 câu</i>
<b>Họ và tên thí sinh...</b>


<b>Số báo danh : ...</b>


1. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha mắc hình tam giác có hiệu điện thế định mức 380V có thể mắc vào mạng điện
mắc hình sao có hiệu điện thế pha



A.Up=220V B. UP=110V C. Up=127V D. Up=380V


2. Xét phản ứng kết hợp: D+D-->T+p. Biết các khối lượng hạt nhân đơteri mD=2,0136u; triti mT=3,0160u và
khối lượng của prôton mp=1,0073u. năng lượng mà một phản ứng toả ra là:


A.3,6MeV B. 4,5MeV C. 2,6MeV D. 7,3MeV


3. Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ


A.điện trường B. từ trường C. trường hấp dẫn D. điện từ trường
4. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo


A.bước sóng của ánh sáng B. chiết suất của môi trường
C. vận tốc của ánh sáng D. tần số ánh sáng


5. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây có tần số 50Hz, trên
dây thấy xuất hiện 3 nút sóng, không kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A.v=20m/s B. v=50m/s C. v=12,5m/s D. v=25m/s


6. Dao động tắt dần là một dao động có


A.biên độ thay đổi liên tục B. biên độ giảm dần do ma sát
C. ma sát cực đại D. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian
7. Ảnh của một vật ảo qua gương phẳng luôn là


A.ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật B. ảnh ảo, ngược chiều và bằng vật
C. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật D. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật


8. Lăng kính có góc chiết quang A=300<sub>, chiết suất n=</sub>


2 . Tia ló truyền thẳng ra khơng khí vng góc với
mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới có giá trị


A.450 B.900 C.300 D.600


9. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f=5cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và phim có thể
thay đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy


A.từ 1,3m tới 50m B. từ 1,5m tới 100m C. từ 2m tới vô cùng D. từ 1,3m tới vô cùng
10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?


A.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlêctron liên kết thành êlêctron dẫn
được cung cấp bởi nhiệt


B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
C. Trong hiện tượng quang dẫn, êlêctron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn


D. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn nêon


11. Mắt cận thị có thê nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này (đeo sát mắt)
thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt:


A.25,0cm B. 20,0cm C. 16,7cm D. 50,0cm


12. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0.2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó
co ùthể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động trong dải sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ


A.200m đến 824m B. 176m đến 625m C. 188m đến 565m D. 168m đến 600m



13. Một mạch dao động gồm một tụ điện C và cuộn dây L. Điện trở thuần của mạch R=0. Biểu thức của
dòng điện qua mạch là: i=4.10-2<sub>sin2.10</sub>7<sub>t. Điện tích cực đại của tụ điện là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A.0,5.10-9C B. 2.10-9C C. 10-9C D. 4.10-9C
14. Trong phóng xạ <i>α</i> hạt nhân con


A.lùi hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn
B. tiến hai ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn
C. tiến một ơ so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn
D. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn


15. Gắn một vật năng vào con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng lị xo giãn ra 6,4cm,
cho g=10m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của vật nặng là:</sub>


A.5s B. 0,2s C. 0,5s D. 2s


16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình:
<i>x</i>1=2 sin(5 Πt+


<i>Π</i>


2 ) (cm); <i>x</i>2=2 sin5 Πt (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2s là:


A.10 <i>Π</i> cm/s B. <i>Π</i> cm/s C. - <i>Π</i> cm/s D. -10 <i>Π</i> cm/s


17. Trong phương pháp chỉnh lưu hai nữa chù kỳ (hình vẽ)








B
N


Q
P


D 1 <sub>D</sub><sub>2 </sub>


D3
D4


A


R


khi A dương, B âm thì dòng điện đi qua các điốt


A.D1 vaø D3 B.D1 vaø D2 C.D2 vaø D4 D.D1 vaø D4


18. Một chất điểm dao động điều hoà khi đi qua vị trí biên thì nó có


A.vận tốc cực đại và gia tốc cực đại B. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
C. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không D. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại


19. Cho h=6,625.10-34<sub>Js; c=3.10</sub>8<sub>m/s. Mức năng lượng của các quỷ đạo dừng của ngun tử Hiđrơ được tính </sub>
theo cơng thức En= <i>−13 , 6</i>



<i>n</i>2 eV; n=1,2,3, ... Vạch phổ có bước sóng <i>λ</i> =1875nm phát ra do sự dịch chuyển
của êlêctron từ quỷ đạo ứng với


A.n=5 về quỷ đạo ứng với n=3 B. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=5
C. n=4 về quỷ đạo ứng với n=3 D. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=4
20. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ?


A.Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính


B. Ngun tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng


C. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một
nguồn sáng phát ra


D. Máy quang phổ là dụng cụ dùng phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành
phần đơn sắc khác nhau


21. Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bằng cách


A.dùng chất pôlôni210 phát ra hạt <i>α</i> để bắn phá các phân tử Nitơ
B. chiếu một chúm ánh sáng trắng qua lăng kính


C. chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
D. cho một dòng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn


22. Tia sáng đi từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=450<sub> thì góc khúc xạ r=30</sub>0<sub>. Góc giới hạn </sub>
phản xạ tồn phân giữa hai mơi trường này là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

23. Khối lượng của hạt nhân 4
10



Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086(u), khối lượng của
prôton là mp=1,0072 (u) và 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết của hạt nhân </sub>


4
10


Be laø:


A.54,321(MeV) B. 64,332(MeV) C. 10,011(MeV) D. 6,4332(MeV)


24. Đặt vào hai đầu đoạn mach RLC một hiệu điện thế u=U0sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> )=U

2 sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> ) thì
cường độ dịng điện trong mạch là i=I0sin <i>ωt</i> =I

2 sin <i>ωt</i> . Với <i>ϕ</i> 0, cơng thức tính cơng suất tiêu
thụ P là


A.P=U0I0cos <i>ϕ</i> B.P=UItg <i>ϕ</i> C.P=UIcos <i>ϕ</i> D.P=U0I0sin <i>ϕ</i>


25. Cho biết mp=1,0073u; mn=1,00865u; mc14=14,00324u; 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của</sub>


6


14<i><sub>C</sub></i> <sub> theo đơn vị MeV/nuclôn là:</sub>


A.72,86 B. 7,862 C. 120,16 D. 7,297


26. Nhận xét nào về tia tử ngoại là không đúng?


A.Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 30000<sub>C đều là những nguồn phát </sub>
ra tia tử ngoại rất mạnh



B. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh
C. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh


D. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím.


27. Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách
A.thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát


B. thay đổi tiêu cự của vật kính


C. thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính
D. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thị kính


28. Trong mạng điện ba pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện đi qua một pha là cực đại thì dịng điện
qua hai pha kia


A.có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và cùng chiều với dịng điện trên
B. có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại và cùng chiều với dòng điện trên
C. có cường độ bằng khơng


D. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và ngược chiều với dịng điện trên
29. Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trị của


A.cuộn cảm B. điện trở C. tụ điện D. cái chỉnh lưu


30. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1=81cm; l2=64cm dao động
với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là


<i>α</i>1=50 , biên độ góc <i>α</i>2 của con lắc thứ hai là:



A.6,3280 <sub>B.</sub><sub>5,625</sub>0 <sub>C.</sub><sub>4,445</sub>0 <sub>D.</sub><sub>3,951</sub>0


31. Mét m¸y biÕn thÕ cã cuén sơ cấp 2500Vòng, cuồn thứ cấp 100 vòng. Máy này làm cho hiệu điện thế:


A.Tăng 100lần B. tăng 25 lần C. giảm 25 lần D. Giảm 2400 lần


32. Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tieáp. Bieát R=6 <i>Ω</i> ; L=

3


<i>10 Π</i> H; C=


3


<i>12 Π</i> 10


<i>− 2</i> <sub>F. Đặt vào </sub>
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế <i>u=120 sin 100 Πt</i> (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


A. <i>i=10 sin(100 Πt −Π</i>


3 ) (A) B. <i>i=10 sin(100 Πt −</i>
<i>Π</i>


6 ) (A)
C. <i>i=10 sin(100 Πt +Π</i>


3 ) (A) D. <i>i=10</i>

<i>2sin (100 Πt −</i>


<i>Π</i>


3 ) (A)


33. Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là khơng chính xác?


A.Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt


B. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lơn hơn bước sóng của ánh sáng
đỏ. C. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

34. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng: <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m. Trong phổ hấp thụ của
Natri thì:


A.Thiếu tất cả các sóng khác ngồi sóng <i>λ</i> 0,56 <i>μ</i> m.
B. Thiếu mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> >0,56 <i>μ</i> m.
C. Thiếu vắng mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> <0,56 <i>μ</i> m
D. Thiếu vắng sóng ứng với bước sóng <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m.


35. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A.Sóng âm là sóng dọc


B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
C. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người khơng nghe thấy được


D. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz


36. Đồ thị nào trong các đồ thị sau có thể là đường aặc trưng Vôn-Ampe của tế bào quang điện


A. UAK


Iqd


B. UAK



Iqd


C. UAK


Iqd


D. UAK


Iqd


37. Một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác, dọc theo pháp
tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ trong trường hợp này bằng:


A.00 B.1800 C.góc giới hạn phản xạ toàn phần D. 900


38. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số


A.prôton nhưng khác nhau về số nơtron B. nơtron nhưng khác nhau về số prôton
C. khối nhưng khác nhau về số prôton D. khối nhưng khác nhau về số nơtron
39. năng lượng ion hoá của nguyên tử Hiđrô là


A.năng lượng ứng với mức n=1
B. động năng của êlêctron


C. năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa êlêctron từ mức năng lượng ứng với n=1 lên
mức năng lượng ứng với n= <i>∞</i>


D.năng lượng ứng với mức n= <i>∞</i>



40. Vật sáng AB vng góc với trục chính của gương cầu, cho ảnh A'B' cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách
AB 30cm. bán kính R của gương là:


A.-30cm B. 80cm C. 20cm D. 40cm


41. Vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật AB. Di
chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng lớn gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu
kính là:


A.f=12cm B. f=20cm C. f=16cm D. f=40cm


42. Chiếu sáng các khe sáng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng <i>λ</i> =0,60 <i>μ</i> m ta thu được trên màn
ảnh một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng trên bằng nguồn
đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kế nhau kể từ vân trung tâm là 3,6mm. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:


A. <i>λ</i> =0,50 <i>μ</i> m B. <i>λ</i> =0,75 <i>μ</i> m C. <i>λ</i> =0,52 <i>μ</i> m D. <i>λ</i> =0,48 <i>μ</i> m


43. Chọn kết luận sai?


A.Hiện tượng biên độ của dao động cưởng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng


B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưởng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần
C. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

44. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị hiệu dụng U=220V, tần
số 60Hz với gốc thời gian chọn sao cho u(t=0)=110

6 V. Biểu thức của hiệu điện thế trên là:


A.u=220

2 sin120 <i>Π</i> t (V) B. u=220sin(120 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V)


C. u=220

2 sin(60 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V) D. u=220

2 sin(120 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V)
45. Hình ảnh sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Tìm kết luận sai?


    









A
B


C
D


E
F


A.Các điểm B và F dao động cùng pha B. Các điểm B và C dao động vuông pha
C. Các điểm B và D dao động ngược pha D. Các điểm A và C dao động cùng pha
46. Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là


A.dao động cưởng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
B. dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
C. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
D. øtồn bộ sóng điện từ có trong khơng gian nơi thu sóng



47. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O1, O2 dao động cùng tần số
f=15Hz. Tại điểm M cách các nguồn sóng O1, O2 những khoảng d1=23cm và d2=26,2cm, sóng có biên độ cực
đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của O1O2 còn một đường dao động với biên đợ cực đại (gợn lồi).
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


A.v=25cm/s B. v=18cm/s C. v=21,5cm/s D. v=24cm/s


48. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L= <i><sub>2 Π</sub></i>1 H một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dịng
điện qua cuộn dây có biểu thức <i>i=2 sin 100 Πt</i> (A). Biểu thức của hiệu điện thế đã đặt vào hai đầu cuộn
dây là:


A. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt −Π</i>


2 ) (V) B. <i>u=100 sin (100 Πt +</i>
<i>Π</i>


2) (V)
C. <i>u=100 sin (100 Πt −Π</i>


2 ) (V) D. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt +</i>
<i>Π</i>


2 ) (V)
49. Urani phân rã theo chuổi phóng xạ: 92


238


<i>U ⃗α Th ⃗β Pa ⃗β<sub>Z</sub>AX</i> . trong đó Z và A có giá trị:



A.Z=92; A=236 B. Z=92; A=234 C. Z=90; A=234 D. Z=90; A=236


50. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X2,5. Tiêu cự của kính lúp này là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Së GD & §T Hà tĩnh
Trờng THpT cao thắng


(Đề thi gồm 5 trang)


thi thử đại học – cao đẳng
<b>Mơn thi: Vật lí - khụng phõn ban</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>
<i>Đề thi có 50 câu</i>
<b>Họ và tên thí sinh...</b>


<b>Số báo danh : ...</b>


1. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình tam giác có hiệu điện thế định mức 380V có thể mắc vào mạng điện
mắc hình sao có hiệu điện thế pha


A.Up=127V B. Up=380V C. UP=110V D. Up=220V


2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?


A.Trong hiện tượng quang dẫn, êlêctron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn


B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn nêon



D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlêctron liên kết thành êlêctron dẫn
được cung cấp bởi nhiệt


3. Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là
A.dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
B. dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
C. dao động cưởng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
D. øtồn bộ sóng điện từ có trong khơng gian nơi thu sóng


4. Khối lượng của hạt nhân 104Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086(u), khối lượng của


prôton là mp=1,0072 (u) và 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết của hạt nhân </sub>


4
10


Be laø:


A.10,011(MeV) B. 64,332(MeV) C. 6,4332(MeV) D. 54,321(MeV)


5. Dao động tắt dần là một dao động có


A.ma sát cực đại B. biên độ thay đổi liên tục
C. biên độ giảm dần do ma sát D. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian
6. Urani phân rã theo chuổi phóng xạ: 92


238


<i>U ⃗α Th ⃗β Pa ⃗β<sub>Z</sub>AX</i> . trong đó Z và A có giá trị:



A.Z=90; A=234 B. Z=92; A=236 C. Z=90; A=236 D. Z=92; A=234


7. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X2,5. Tiêu cự của kính lúp này là:


A.10cm B. 4cm C. 5cm D. 25cm


8. Trong mạng điện ba pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện đi qua một pha là cực đại thì dịng điện qua
hai pha kia


A.có cường độ bằng khơng


B. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và cùng chiều với dịng điện trên
C. có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại và cùng chiều với dịng điện trên
D. có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và ngược chiều với dòng điện trên


9. Đặt vào hai đầu đoạn mach RLC một hiệu điện thế u=U0sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> )=U

2 sin( <i>ωt</i> + <i>ϕ</i> ) thì
cường độ dòng điện trong mạch là i=I0sin <i>ωt</i> =I

2 sin <i>ωt</i> . Với <i>ϕ</i> 0, công thức tính cơng suất tiêu
thụ P là


A.P=UIcos <i>ϕ</i> B.P=U0I0sin <i>ϕ</i> C.P=U0I0cos <i>ϕ</i> D.P=UItg <i>ϕ</i>


10. Cho h=6,625.10-34<sub>Js; c=3.10</sub>8<sub>m/s. Mức năng lượng của các quỷ đạo dừng của nguyên tử Hiđrơ được tính </sub>
theo cơng thức En= <i>−13 , 6</i>


<i>n</i>2 eV; n=1,2,3, ... Vạch phổ có bước sóng <i>λ</i> =1875nm phát ra do sự dịch chuyển
của êlêctron từ quỷ đạo ứng với


A.n=5 về quỷ đạo ứng với n=3 B. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=4
C. n=3 lên quỷ đạo ứng với n=5 D. n=4 về quỷ đạo ứng với n=3



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

11. Chiếu sáng các khe sáng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng <i>λ</i> =0,60 <i>μ</i> m ta thu được trên màn
ảnh một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng trên bằng nguồn
đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kế nhau kể từ vân trung tâm là 3,6mm. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:


A. <i>λ</i> =0,52 <i>μ</i> m B. <i>λ</i> =0,48 <i>μ</i> m C. <i>λ</i> =0,75 <i>μ</i> m D. <i>λ</i> =0,50 <i>μ</i> m


12. Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ


A.điện từ trường B. từ trường C. điện trường D. trường hấp dẫn
13. Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bằng cách


A.dùng chất pôlôni210 phát ra hạt <i>α</i> để bắn phá các phân tử Nitơ
B. cho một dòng tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
D. chiếu một chúm ánh sáng trắng qua lăng kính


14. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=0.2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó
co ùthể thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động trong dải sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ


A.168m đến 600m B. 188m đến 565m C. 200m đến 824m D. 176m đến 625m


15. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1=81cm; l2=64cm dao động
với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là


<i>α</i>1=50 , biên độ góc <i>α</i>2 của con lắc thứ hai là:


A.5,6250 B.6,3280 C.3,9510 D.4,4450



16. Một chất điểm dao động điều hoà khi đi qua vị trí biên thì nó có


A.vận tốc cực đại và gia tốc bằng không B. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
C. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại D. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại


17. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O1, O2 dao động cùng tần số
f=15Hz. Tại điểm M cách các nguồn sóng O1, O2 những khoảng d1=23cm và d2=26,2cm, sóng có biên độ cực
đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của O1O2 còn một đường dao động với biên đợ cực đại (gợn lồi).
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


A.v=18cm/s B. v=25cm/s C. v=21,5cm/s D. v=24cm/s


18. Mắt cận thị có thê nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. Nếu đeo kính chữa tật này (đeo sát mắt)
thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt:


A.25,0cm B. 50,0cm C. 20,0cm D. 16,7cm


19. Hình ảnh sóng trên mặt nước có dạng như hình vẽ. Tìm kết luận sai?


    









A
B



C
D


E
F


A.Các điểm B và C dao động vuông pha B. Các điểm B và F dao động cùng pha
C. Các điểm B và D dao động ngược pha D. Các điểm A và C dao động cùng pha


20. Một tia sáng đi từ một môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác, dọc theo pháp
tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ trong trường hợp này bằng:


A.góc giới hạn phản xạ tồn phần B. 00


C.1800 <sub>D.</sub><sub>90</sub>0


21. Trong phóng xạ <i>α</i> hạt nhân con


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

22. Trong phương pháp chỉnh lưu hai nữa chù kỳ (hình vẽ)







B
N


Q


P


D 1 <sub>D</sub><sub>2 </sub>


D3
D4


A


R


khi A dương, B âm thì dòng điện đi qua các điốt


A.D2 và D4 B.D1 và D4 C.D1 vaø D2 D.D1 vaø D3


23. Vật kính máy ảnh có tiêu cự f=5cm. Do cấu tạo của máy nên khoảng cách giữa vật kính và phim có thể
thay đổi từ 5cm tới 5,2cm. Máy ảnh này có thể chụp các vật cách máy


A.từ 2m tới vô cùng B. từ 1,5m tới 100m C. từ 1,3m tới 50m D. từ 1,3m tới vô cùng
24. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 2500Vòng, cuồn thứ cấp 100 vòng. Máy này làm cho hiu đin thế:


A.Giảm 2400 lần B. giảm 25 lần C. tăng 25 lần D. Tăng 100lần


25. Gn mt vt nng vào con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng lị xo giãn ra 6,4cm,
cho g=10m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của vật nặng là:</sub>


A.0,2s B. 2s C. 0,5s D. 5s


26. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị hiệu dụng U=220V, tần
số 60Hz với gốc thời gian chọn sao cho u(t=0)=110

6 V. Biểu thức của hiệu điện thế trên là:


A.u=220

2 sin(60 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V) B. u=220

2 sin(120 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V)


C. u=220

2 sin120 <i>Π</i> t (V) D. u=220sin(120 <i>Π</i> t+ <i>Π</i><sub>3</sub> ) (V)


27. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo


A.vận tốc của ánh sáng B. bước sóng của ánh sáng
C. tần số ánh sáng D. chiết suất của mơi trường


28. Vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật AB. Di
chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng lớn gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu
kính là:


A.f=12cm B. f=16cm C. f=20cm D. f=40cm


29. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số


A.nơtron nhưng khác nhau về số prôton B. khối nhưng khác nhau về số prôton
C. prôton nhưng khác nhau về số nơtron D. khối nhưng khác nhau về số nơtron
30. Lăng kính có góc chiết quang A=300<sub>, chiết suất n=</sub>


2 . Tia ló truyền thẳng ra khơng khí vng góc với
mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới có giá trị


A.450 B.300 C.600 D.900


31. Xét phản ứng kết hợp: D+D-->T+p. Biết các khối lượng hạt nhân đơteri mD=2,0136u; triti mT=3,0160u và
khối lượng của prôton mp=1,0073u. năng lượng mà một phản ứng toả ra là:



A.3,6MeV B. 2,6MeV C. 4,5MeV D. 7,3MeV


32. năng lượng ion hố của ngun tử Hiđrơ là


A.năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa êlêctron từ mức năng lượng ứng với n=1 lên
mức năng lượng ứng với n= <i>∞</i>


B.động năng của êlêctron


C. năng lượng ứng với mức n= <i>∞</i>
D.năng lượng ứng với mức n=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A. UAK


Iqd


B. UAK


Iqd


C. UAK


Iqd


D. UAK


Iqd


34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình:
<i>x</i><sub>1</sub>=2 sin(5 Πt+<i>Π</i>



2 ) (cm); <i>x</i>2=2 sin5 Πt (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2s là:


A.- <i>Π</i> cm/s B. -10 <i>Π</i> cm/s C. <i>Π</i> cm/s D. 10 <i>Π</i> cm/s


35. Một mạch dao động gồm một tụ điện C và cuộn dây L. Điện trở thuần của mạch R=0. Biểu thức của
dòng điện qua mạch là: i=4.10-2<sub>sin2.10</sub>7<sub>t. Điện tích cực đại của tụ điện là:</sub>


A.10-9C B. 2.10-9C C. 4.10-9C D. 0,5.10-9C


36. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ?


A.Máy quang phổ là dụng cụ dùng phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành
phần đơn sắc khác nhau


B. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính


C. Máy quang phổ dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một
nguồn sáng phát ra


D. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng


37. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L= <i><sub>2 Π</sub></i>1 H một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dịng
điện qua cuộn dây có biểu thức <i>i=2 sin 100 Πt</i> (A). Biểu thức của hiệu điện thế đã đặt vào hai đầu cuộn
dây là:


A. <i>u=100 sin (100 Πt+Π</i>


2 ) (V) B. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt +</i>
<i>Π</i>


2 ) (V)
C. <i>u=100 sin (100 Πt −Π</i>


2 ) (V) D. <i>u=100</i>

<i>2 sin(100 Πt −</i>
<i>Π</i>


2 ) (V)


38. Cho biết mp=1,0073u; mn=1,00865u; mc14=14,00324u; 1u=931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của</sub>


6
14


<i>C</i> theo đơn vị MeV/nuclôn là:


A.7,862 B. 7,297 C. 120,16 D. 72,86


39. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây có tần số 50Hz, trên
dây thấy xuất hiện 3 nút sóng, khơng kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A.v=25m/s B. v=12,5m/s C. v=50m/s D. v=20m/s


40. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng: <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m. Trong phổ hấp thụ của
Natri thì:


A.Thiếu mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> >0,56 <i>μ</i> m.
B. Thiếu vắng mọi sóng ứng với các bước sóng <i>λ</i> <0,56 <i>μ</i> m
C. Thiếu tất cả các sóng khác ngồi sóng <i>λ</i> 0,56 <i>μ</i> m.
D. Thiếu vắng sóng ứng với bước sóng <i>λ</i> =0,56 <i>μ</i> m.


41. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?


A.Sóng âm là sóng dọc


B. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người không nghe thấy được
C. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz


D. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
42. Nhận xét nào về tia tử ngoại là không đúng?


A.Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh


B. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 30000<sub>C đều là những nguồn phát </sub>
ra tia tử ngoại rất mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

D. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng
tím.


43. Cho một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=6 <i>Ω</i> ; L=

3


<i>10 Π</i> H; C=


3


<i>12 Π</i> 10


<i>− 2</i> <sub>F. Đặt vào </sub>
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế <i>u=120 sin 100 Πt</i> (V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


A. <i>i=10 sin(100 Πt −Π</i>



3 ) (A) B. <i>i=10 sin(100 Πt −</i>
<i>Π</i>


6 ) (A)
C. <i>i=10 sin(100 Πt +Π</i>


3 ) (A) D. <i>i=10</i>

<i>2sin (100 Πt −</i>


<i>Π</i>


3 ) (A)


44. Vật sáng AB vng góc với trục chính của gương cầu, cho ảnh A'B' cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách
AB 30cm. bán kính R của gương là:


A.80cm B. 20cm C. -30cm D. 40cm


45. Ảnh của một vật ảo qua gương phẳng luôn là


A.ảnh thật, cùng chiều và bằng vật B. ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật
C. ảnh ảo, ngược chiều và bằng vật D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật
46. Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách


A.thay đổi khoảng cách từ vật kính đến thị kính
B. thay đổi tiêu cự của vật kính


C. thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính


D. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát



47. Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i=450<sub> thì góc khúc xạ r=30</sub>0<sub>. Góc giới hạn </sub>
phản xạ tồn phân giữa hai mơi trường này là:


A.48,50 <sub>B.</sub><sub>45</sub>0 <sub>C.</sub><sub>60</sub>0 <sub>D.</sub><sub>30</sub>0


48. Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là khơng chính xác?
A.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.


B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại


D. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lơn hơn bước sóng của ánh sáng
đỏ.


49. Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trị của


A.cuộn cảm B. điện trở C. cái chỉnh lưu D. tụ điện


50. Chọn kết luận sai?


A.Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ


B. Hiện tượng biên độ của dao động cưởng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×