Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.45 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ( Ngày dạy: / / 2009 )
Tập đọc
<b> CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: (Vân Long)</b>
-KN: Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên ( bé Thu ); giọng hiền từ ( người
ông )
-KT: Hiểu nội dung: Tình cảm u q thiên nhiên của hai ơng cháu ( Trả lời được các
câu hỏi trong SGK ).
-TĐ: Có ý thức làm đẹp mơi trường sống trong gia đình và xung quanh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh, bảng phụ</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
10’
12’
10’
4’
1.GT chủ điểm và bài học: ( Tranh )
2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài:
-Phân đoạn ( 2 đoạn )
-Luyện phát âm
- GV giảng từ khó
- GV đọc diễn cảm bài văn.
b/ Tìm hiểu bài
- Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?
- Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé Thu
có những đặc điểm gì nổi bật gì?
- Vì sao khi thấy chim về đậu, Thu muốn
báo ngay cho Hằng biết.
- Em hiểu "Đất lành chim đậu" nghĩa là
thế nào?
-Bài thơ cho thấy điều gì?
c/ Đọc diễn cảm
- Hướng dẫn luyện đọc đoạn 3.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố - dặn dị
-Nêu nội dung chính của bài?
<i><b>-Dặn CB: Tiếng vọng</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát
-1 HS đọc toàn bài
- 2 em khá đọc tiếp nối
- 2cHS đọc tiếp nối đoạn.
-1 HS đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- Ngắm nhìn cây cối, nghe ông kể
chuyện...
- HS trả lời.
- Vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban
cơng nhà mình cũng là vườn.
-Nơi tốt đẹp, thanh bình chim sẽ về
đậu, sẽ có người tìm đến để làm ăn.
-Tình cảm yêu quý thiên nhiên của
hai ông cháu
- HS luyện đọc phân vai.
-3 HS thi đọc trước lớp; lớp nhận xét,
bình chọn bạn đọc hay nhất.
-1 HS nhắc lại .
-Theo dõi
Toán
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-KT: Cách tính tổng nhiều STP, tính bằng cách thuận tiện, so sánh STP.
-KN: +Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất.
+ So sánh các số thập phân, giải bài tốn với các số thập phân.
-TĐ: Cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
7’
10’
5’
9’
3’
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1: Tính
-Chữa bài.
Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiên nhất (
câu a,b )
- GV chữa bài.
- Gọi HS giải thích cách làm.
Bài 3 : > , < , =
( cột 1 )
- Chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách
làm.
Bài 4 : Trang 52
- GV tóm tắt (bảng phụ)
-HD HS giải
- GV kiểm tra kết quả.
3. Củng cố - dặn dò
-Nêu lại những dạng toán vừa luyện?
<i><b>-Dặn CB: Trừ hai STP</b></i>
-Nhận xét tiết học
-HS đặt tính và tính ( 2 HS làm bảng ).
a) 65,45 b) 47,66
-HS nêu cách tính tổng nhiều số thập
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài , 2 HS làm bảng
a/ 4,68 + 6,03 + 3,97
= 4,68 + (6,03 + 3,97)
= 4,68 + 10
= 14,68.
b/ 6,9+8,4+3,1+0,2
= ( 6,9+3,1 )+( 8,4+0,2 )
= 10 + 8,6
= 18,6
<b>* HS K-G làm thêm câu c,d</b>
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS tự làm bài , 1 HS làm bảng.
-Giải thích
-HS đọc bài tốn.
-HS giải bài theo các bước
28,4 + 2,2 = 30,6 (m)
30,6 + 1,5 = 32,1 (m)
28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,11 (m)
-Theo dõi
Chính tả
<b> LUẬT BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-KN:+ Viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức văn bản luật.
+ Làm được bài tập 2b
-KT: Ôn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm cuối n / ng.
-TĐ: Cẩn thận, chính xác khi viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
23’
8’
3’
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS nghe - viết
- Gọi HS đọc lại.
- Nội dung điều 3, khoảng 3 Luật bảo
vệ mơi trường nói gì?
-Nêu từ khó: mơi trường, suy thối,
tiết kiệm
- Dặn dị cách trình bày: Chỉ xuống
dịng tên, điều khoản. Khái niệm bảo
vệ mơi trường đặt trong ngoặc kép...
- GV đọc từng câu ngắn, cụm từ.
- GV chấm, chữa một số bài.
- Nhận xét
3. Bài tập
Bài 2b/104:
-Tổ chức HS làm theo nhóm 4
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò
-Nêu cách viết những tiếng có âm
cuối n/ng?
<i><b>-Dặn CB: Nghe-viết: Mùa thảo quả</b></i>
-Nhận xét tiết học
- HS theo dõi ở SGK
- Một em đọc
-Cả lớp đọc thầm lại bài: Giải thích thế
nào là hoạt động bảo vệ môi trường?
-Đọc và luyện viết, 1 HS viết bảng
-Theo dõi
- HS viết bài
- HS đổi vở soát lỗi
-1 HS nêu yêu cầu
-HS làm theo nhóm
-Vài nhóm nêu kết quả, nhóm khác bổ
sung
-1 HS nêu
-Theo dõi
Thứ ba ( Ngày dạy: / / 2009 )
Thể dục
<b>ĐỘNG TÁC TỒN THÂN. TRỊ CHƠI “ CHẠY NHANH THEO SỐ”</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- KT: Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của bài
thể dục phát triển chung; biết cách chơi “Chạy nhanh theo số”.
- KN: Thực hiện đúng 3 động tác vươn thở, tay, chân và tham gia được trò chơi “Chạy
nhanh theo số”.
-TĐ: Nghiêm túc khi luyện tập và hào hứng khi chơi
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
6’
22’
7’
A. Phần mở đầu:
-Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
-Yêu cầu khởi động
B. Phần cơ bản:
1. Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân,
vặn mình
-Làm mẫu và hơ theo nhịp
-Hơ để HS tập luyện
- Quan sát, điều chỉnh
-Làm mẫu và phân tích động tác
-Hơ để HS tập, GV nhận xét , uốn nắn
3. Ôn 4 động tác đã học
-Quan sát, giúp đỡ
-Nhận xét, biểu dương
4. Trò chơi: “Chạy nhanh theo số”
-Nêu tên trò chơi, HD tập hợp
-Giải thích cách chơi và quy định chơi
-Tổ chức HS chơi
-Tổng kết cuộc chơi
C. Phần kết thúc:
-Yêu cầu HS tập một số động tác thả
lỏng
-Hệ thống lại bài
-Nhận xét tiết học
-Tập hợp
-Chạy chậm theo địa hình tự nhiên
-Khởi động các khớp
-Theo dõi
-Tập theo lớp
-Tập theo GV
-Tập theo lớp
-Tập theo lớp (3 lần)-CSBM điều
khiển
-Tập theo tổ- Tổ trưởng điều khiển
-Các tổ trình diễn
-Tập hợp theo đội hình chơi
-Lắng nghe
-Tham gia chơi
-Thực hiện theo điều kiển của GV
-Theo dõi
Luyện từ và câu
<b> ĐẠI TỪ XƯNG HÔ</b>
I. MỤC TIÊU:
- KT: Nắm được khái niệm đại từ xưng hô ( nội dung phần ghi nhớ ).
- KN: Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn ( BT1 mục III ); chọn được đại từ xưng
hơ thích hợp để điền vào ơ trống.
-TĐ: Có ý thức sử dụng đúng đại từ xưng hơ khi nói và viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
15’
5’
12’
3’
1. Giới thiệu bài
2. Nhận xét
Bài 1: Trang 104
- Đoạn văn có những nhân vật nào?
- Các nhân vật làm gì?
-Những từ ngữ nào được in đậm trong
đoạn văn? Chúng dùng để làm gì?
- Gọi HS trả lời yêu cầu bài tập.
- GV kết luận.
Bài 2: Trang 105
-HD HS nhận xét cách xưng hô.
-KL: Cẩn thận khi dùng ĐTXH
Bài 3: Tìm những từ em vẫn dùng để xưng
hơ
-Tổ chức HS thảo luận nhóm đơi
3. Ghi nhớ : SGK trang 105
4. Luyện tập
Bài 1: Tìm các ĐTXH và nhận xét…
-Tổ chức HS làm theo nhóm đơi
Gọi HS nêu kết quả.
Bài 2: Chọn các ĐTXH thích hợp…
- Đoạn văn có những nhân vật nào?
- Nội dung đoạn văn kể chuyện gì?
- GV chữa bài.
5. Củng cố - dặn dị
-Thế nào là ĐTXH? Cho ví dụ.
-Dặn CB: Quan hệ từ
-Nhận xét tiết học
-1 HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Hơ - bia, cơm, thóc gạo.
- HS trả lời.
-1 HS đọc từ được in đậm->Thay thế cho
Hơ Bia, Thóc, Gạo và Cơm
+ Từ chỉ người nói: chúng tơi, ta.
+ Từ chỉ người nghe: chị, các ngươi.
+ Từ chỉ người, vật được nhắc tới: chúng
-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Của cơm: tự trọng, lịch sự.
+ Của Hơ - bia: thô lỗ, coi thường...
-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-Thảo luận và phát biểu
-3 HS đọc ghi nhớ ở SGK
-2 HS đọc theo trí nhớ
-1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn
- Các nhóm đọc thầm đoạn văn để làm:
+ ĐTXH: ta, chú em, tôi, anh
+ Thỏ: kiêu căng, coi thường Rùa
+Rùa:tự trọng, lịch sự
- HS đọc thầm đoạn văn.
- Bồ Chao, Tu Hú và các bạn, Bồ Các .
- HS trả lời.
- HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ.
-Thứ tự: Tôi - Tôi - Nó - Tơi- Nó-Chúng
ta.
- Một HS đọc lại đoạn văn đã điền.
-1-2 HS
-Theo dõi
Toán
<b>TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
I. MỤC TIÊU:
-KT: HS biết cách trừ hai số thập phân.
-KN:Vận dụng giải bài tốn có nội dung thực tế.
-TĐ: Cẩn thận khi tính tốn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
15’
16’
3’
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS cách trừ:
a/ Ví dụ 1: Trang 53
- Tìm độ dài đoạn thẳng BC.
- Nêu cách thực hiện phép trừ trên.
- HD cách đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu cách trừ 2 số thập phân
b/ Ví dụ 2: 45,8 -19,26 = ?
- Em có nhận xét gì về số chữ số ở phần
thập phân của số bị trừ và số trừ?
-Hãy tìm cách làm cho số chữ số ở phần
thập phân của SBTvà ST bằng nhau mà
giá trị của các số vẫn không thay đổi?
- Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính
- Muốn trừ một số thập phân cho một số
thập phân ta làm thế nào?
3. Thực hành
Bài 1 Tính ( câu a,b )
-Gọi HS nêu cách thực hiện từng phép
trừ.
Bài 2 Đặt tính rồi tính ( câu a,b )
-Lưu ý HS đặt tính đúng, đặt dấu phẩy
đúng chỗ.
Bài 3 Trang 54
-Yêu cầu HS tự làm bài
- GV chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò
-Nêu cách trừ hai STP ?
<i><b>-Dặn CB: Luyện tập</b></i>
-Nhận xét tiết học
-1 HS nêu ví dụ
4,29 - 1,84 = ? ( cm )
- Chuyển về phép trừ hai số tự nhiên:
429 - 184 = 245 (cm)
245 = 2,45 (m)
Do đó: 4,29 - 1,84 = 2,45 (m)
-Theo dõi,nhận xét về cách đặt dấu phẩy
- Hai em trả lời
-Số chữ số ở phần thập phân của số bị trừ ít
hơn số trừ
-Viết thêm chữ số 0
- 1 HS làm bảng và nêu cách trừ
-2-3 HS ( Ghi nhớ / 53 SGK )
-Tự làm rồi chữa bài ( 2 HS làm bảng)
<b>* HS K-G làm thêm câu c</b>
-Ba em trả lời.
-Tự đặt tính rồi tính ( 2 HS làm bảng).
<b>* HS K-G làm thêm câu c</b>
-Chữa bài , nêu cách làm
-1 HS đọc đề
-1 HS làm bảng, lớp làm vở
Đáp số: 10,25kg
-1 HS nêu
-Theo dõi
Đạo đức
<b>THỰC HÀNH GIỮA KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-KT:Củng cố kiến thức về những chủ đề dã học tư đầu năm .
-KN:+Tự đánh giá một số hành vi của bản thân liên quan đến những chủ đề đã học.
+Kể một câu chuyện hoặc vẽ tranh liên quan đến những chủ đề đã học.
+Xử lí được một số tình huống liên quan đến những chủ đề đã học.
-TĐ: Có ý thức về những hành vi của bản thân .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, phiếu học tập</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
10’
8’
13’
3’
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn
-Giới thiệu mẫu đánh giá ( bảng phụ )
-Gọi HS đọc
-Yêu cầu HS tự đánh giá theo mẫu
-Yêu cầu HS đọc bảng đánh giá của
mình
-Nhận xét, tuyên dương
-Kết luận
HĐ 2: Kể chuyện hoặc giới thiệu sản
phẩm
-Tổ chức HS hoạt động nhóm 4
-Gọi đại diện nhóm trình bày
-Nhận xét, bình chọn
HĐ3: Xử lí tình huống
-Giới thiệu một số tình huống liên
quan đến những chủ đề đã học và tổ
chức HS hoạt động nhóm 4
-Nhận xét , tuyên dương
-Kết luận
3. Củng cố - dặn dò
-Kể tên những chủ đề đã học?
<i><b>-Dặn CB: Kính già, yêu trẻ</b></i>
-Nhận xét tiết học
-1 HS nêu lại những chủ đề đã học
-1 HS
-Làm việc cá nhân
-5-7 HS đọc, lớp nhận xét, rút kinh
nghiệm
-Các HS kể chuyện đã sưu tầm hoặc
giới thiệu tranh vẽ của mình
-Trình bày, nhận xét
-Các nhóm tập xử lí tình huống bằng
cách đóng vai
-3 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét
-1-2 HS nêu
-Theo dõi
Tiếng việt +
ÔN LUYỆN
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- KT: Từ đồng âm, từ nhiều nghĩa
- KN: Xác định đúng từ đồng âm và từ nhiều nghĩa
-TĐ: Cẩn thận khi sử dụng từ đồng âm và từ nhiều nghĩa
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Tiếng Việt +
<b>ÔN LUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-KT: Ôn các bài tập đọc đã học ở tuần 10,11.
-KN: Đọc diễn cảm, lưu loát các bài tập đọc đã học.
-TĐ: Hứng thú khi luyện đọc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu bốc thăm</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
31’
3’
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
-Nêu các bài tập đọc đã học trong tuần
10, 11?
-Tổ chức HS luyện đọc theo nhóm 4
-Cho các nhóm bóc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc bài
- GV nêu câu hỏi về nội dung các bài,
đoạn HS đã đọc
- GV nhận xét, ghi điểm
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
- GV nhận xét, biểu dương
3. Củng cố - dặn dò
-Nêu những bài tập đọc vừa luyện?
-Dặn dò, nhận xét
-1-2 HS nêu
-Các nhóm luyện đọc kết hợp nêu nội
dung chính của mỗi bài
-Lần lượt bóc thăm
-HS lần lượt đọc bài nối tiếp theo
nhóm.
-HS trả lời câu hỏi
-Lớp nhận xét
-HS xung phong đọc
Lớp nhận xét, bình chọn bạn có giọng
đọc hay.
-1 HS nêu
-Theo dõi
<b>IV.BỔ SUNG ………</b>
………....
...
...
<b>ÔN LUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-KT: Củng cố cộng, trừ hai số thập phân.
-KN: Cộng trừ hai STP và vận dụng các tính chất của phép cộng, phép trừ để tính
bằng cách thuận tiện nhất.
-TĐ: Cẩn thận khi giải toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
3’
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1 / 67: Đặt tính rồi tính
-Gọi HS nêu cách cộng, trừ hai số thập phân.
-Sửa bài, kết hợp yêu cầu HS nêu cách làm
Bài 2 / 67: Tìm x
-Gọi HS nêu cách tìm số hạng chưa biết, số bị
trừ chưa biết
-Chữa bài, lưu ý cách trình bày
Bài 3 / 68: Tính bằng cách thuận tiện nhất
-GV chữa bài.
Bài 4 / 68: ( Bảng phụ )
-Muốn tính diện tích vườn cây thứ ba ta làm
thế nào?
-Muốn tính diện tích vườn cây thứ 2 ta làm
thế nào?
- GV chữa bài.
- Gọi HS nêu cách giải khác.
- Nhận xét.
3. Củng cố - dặn dị
-Nêu lại những dạng tốn vừa luyện?
-Dặn dò, nhận xét
-2 HS nêu
-3 HS làm bảng, lớp làm vở
-2 HS nêu
-2 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài.
- HS nêu cách làm.
-1 HS đọc đề
-Lấy tổng diện tích cả 3 vườn
cây trừ diện tích 2 vườn đầu
-Lấy diện tích vườn cây thứ nhất
trừ 0,8 ha
Thứ tự các phép tính:
2,6 - 0,8 = 1,8 (ha)
5,4 - (2,6 + 1,8) = 1(ha)
Tốn
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-KT: Cách trừ hai STP, tìm thành phần chưa biết của phép tính, cách trừ một số cho một
tổng.
-KN: Trừ hai STP, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ hai STP, cách trừ
một số cho một tổng.
-TĐ: Cẩn thận, chính xác khi tính tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
8’
9’
5’
8’
3’
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- GV chữa bài
Bài 2: Tìm x ( câu a,c )
GV chữa bài
<b>*Bài 3/ 54: </b>
Bài 4a: Tính rồi so sánh giá trị của a-b-c
và a-(b+c)(Bảng phụ)
-HD HS nhận xét để rút quy tắc trừ một
số cho một tổng
-Lưu ý HS làm cách 2 thuận tiện hơn
cách 1
3. Củng cố - dặn dò
-Nêu cách trừ một số cho một tổng?
<i><b>-Dặn CB : Luyện tập chung</b></i>
-Nhận xét tiết học
-HS tự làm bài, 4 HS làm bảng
- Nêu cách thực hiện phép trừ hai STP
-T l m r i ch a b i, 2 HS l m b ngự à ồ ữ à à ả
a)x+4,32 = 8,76
x = 8,76-4,32
x = 4,44
c) x-3,64 = 5,86
x = 5,86+3,64
x = 9,5
<b>* HS K-G làm thêm câu b,d</b>
<b>* HS K-G làm thêm theo các bước:</b>
<b> 4,8 - 1,2 = 3,6 (kg)</b>
<b> 4,8 + 3,6 = 8,4 (kg)</b>
<b> 14,5 - 8,4 = 6,1 (kg)</b>
-2 em lên làm bảng phụ, làm vở nháp
- HS nhận xét:
<b> a - b - c = a - (b + c)</b>
<b>*b/ HS K-G làm tương tự</b>
-1 HS nêu
-Theo dõi
<b>IV. BỔ SUNG:………</b>
<b> TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-KT: Củng cố cách viết văn tả cảnh
-KN:+ Biết rút kinh nghiệm bài văn (bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng từ);
nhận biết và sửa được lỗi trong bài.
+Viết lại được một đoạn văn cho đúng và hay hơn.
-TĐ: Có ý thức học hỏi những bài văn, đoạn văn hay.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
5’
26’
3’
1. Giới thiệu bài
2.Nhận xét kết quả bài làm của HS
a/ Nhận xét bài làm của HS
- Những ưu điểm chính
- Những thiếu sót
b/ Thơng báo điểm số cụ thể
3. Chữa bài
a/ Chữa lỗi chung
Chỉ các lỗi cần chữa (viết sẵn ở bảng
phụ)
b/ HS sửa lỗi trong bài
-GV theo dõi, kiểm tra
c/ HS học tập đoạn, bài văn hay
- GV đọc đoạn văn, bài văn hay có ý
riêng, có sáng tạo.
- Yêu cầu HS viết lại đoạn văn hay
hơn.
- Gọi HS đọc trước lớp
- GV nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò
-Nêu lại dàn bài chung của văn tả
cảnh?
<i><b>-Dặn CB: Luyện tập làm đơn</b></i>
-HS đọc đề
- HS theo dõi
- Một số em lên bảng chữa lỗi.
- HS chữa ở vở nháp
- Lớp nhận xét
- HS đọc lời nhận xét của cô, phát hiện
lỗi sai trong bài của mình, sữa lỗi.
- HS lắng nghe
- HS chọn đoạn văn để viết lại cho hay
hơn.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn đã
viết.
-1-2 HS
-Theo dõi
<b> ÔN TẬP: HƠN 80 NĂM CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC</b>
<b> VÀ ĐÔ HỘ (1858 - 1945)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-KT: Nắm được những mốc thời gian, những sự kiện l. sử tiêu biểu từ năm 1858 -
-KN: Nêu được những mốc thời gian, những sự kiện l. sử tiêu biểu từ năm 1858 - 1945.
-TĐ: Giáo dục lòng tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc ta.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bản đồ hành chính VN, bảng thống kê các sự kiện</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
20’
10’
4’
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn ôn tập
HĐ1: Các sự kiện tiêu biểu từ năm
1858 - 1945.
-Treo bảng thống kê chưa hoàn chỉnh
-Gợi ý, dẫn dắt HS điền những sự kiện
bằng hệ thống câu hỏi:
VD: +Ngày 1-9-1958 xảy ra sự kiện
lịch sử gì?
+Phong trào khởi nghĩa của
Trương Định diễn ra vào thời gian
nào?
…
-Gọi HS đọc lại bảng thống kê đã hồn
chỉnh
HĐ 2: Trị chơi “ Ơ chữ kì diệu”
-Nêu tên trị chơi, HD cách chơi
-Tổ chức HS chơi
-Nhận xét, biểu dương
3. Củng cố - dặn dò
-Nêu lại những mốc thời gianvà những
sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858
-1945?
<i><b>-Dặn CB: Vượt qua tình thế hiểm </b></i>
<i><b>nghèo</b></i>
-Nhận xét tiết học
+Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước
ta.
+ Nửa cuối thế kỉ XIX
+ Đầu thế kỉ XX: Phong trào Đông Du.
+ Ngày 3 / 2 / 1930: Đảng Cộng Sản
Việt Nam ra đời.
+ Ngày 19 / 8 / 1945: Khởi nghĩa giành
chính quyền ở Hà Nội.
+ Ngày 2 / 9 / 1945: Chủ tịch Hồ Chí
Minh đọc Tun ngơn Độc lập...
-1-2 HS đọc
-Theo dõi
-Tham gia chơi
-1-2 HS nêu
-Theo dõi
<b>ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
( Như đã soạn ở tiết 1 )
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Phiếu ghi câu hỏi.
- Giấy , bút màu.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
11’
20’
3’
1. Giới thiệu bài
2. Ơn tập
Hoạt động 3 Trị chơi: Ơ chữ kì diệu
-Phổ biến luật chơi
-Tổ chức HS chơi thử
-Tổ chức HS chơi theo tổ
-Nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 2: Nhà tuyên truyền giỏi
-Tổ chức HS hoạt động nhóm 4
-Giới thiệu các đề tài vẽ tranh cổ
động, tuyên truyền
-GV quan sát các nhóm vẽ.
-GV nhận xét về sản phẩm và phần
trình bày của các nhóm.
3. Củng cố - dặn dị
-Nêu đặc điểm q trình sinh sản ở
<i><b>-Dặn CB: Tre, mây, song</b></i>
- Nhận xét tiết học.
-Theo dõi
-Tham gia chơi
- Các tổ thảo luận tìm câu trả lời với mỗi
câu hỏi để điền vào ô chữ
- Thực hành vẽ tranh vận động.
- Quan sát H2, 3/44, thảo luận về nội
dung từng hình.
- Đề xuất nội dung tranh của nhóm mình
và cùng vẽ.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm của
nhóm.
- Các nhóm nhận xét.
-1 HS nêu
-Theo dõi
<b>IV. BỔ SUNG:………</b>
……….
……….
Thể dục
<b>ÔN 5 ĐỘNG TÁC ĐÃ HỌC. TRÒ CHƠI: “ CHẠY NHANH THEO SỐ”</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- KT: Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình và động tác toàn
thân của bài thể dục phát triển chung; biết cách chơi trò chơi “Chạy nhanh theo số”.
- KN: Thực hiện đúng 5 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân; tham gia
được trị chơi “Chạy nhanh theo số”.
-TĐ: Nghiêm túc khi luyện tập và hào hứng khi chơi
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
6’
22’
7’
A. Phần mở đầu:
-Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
-Yêu cầu khởi động
B. Phần cơ bản:
1. Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân,
vặn mình và tồn thân
-Gọi HS làm và phân tích các động tác
đã học
-Theo dõi, nhận xét
-Hô để HS tập luyện
- Quan sát, điều chỉnh
-Chia tổ tập luyện
-Quan sát, giúp đỡ các tổ
-Tổ chức cho các tổ trình diễn
-Nhận xét, biểu dương
<i><b>4. Trị chơi: “Chạy nhanh theo số”</b></i>
-Nêu tên trò chơi, HD tập hợp
-Giải thích cách chơi và quy định chơi
-Tổ chức HS chơi
-Tổng kết cuộc chơi
C. Phần kết thúc:
-Yêu cầu HS tập một số động tác thả
lỏng
-Hệ thống lại bài
-Nhận xét tiết học
-Tập hợp
-Chạy chậm theo địa hình tự nhiên
-Khởi động các khớp: cổ tay, cổ chân,
đầu gối,…
-5 HS lần lượt thực hiện
-Tập theo lớp (3-5 lần )
-Tập theo tổ- Tổ trưởng điều khiển
-Các tổ lần lượt tham gia trình diễn
-Tập hợp theo đội hình chơi
-Lắng nghe
-Tham gia chơi
-Thực hiện đi vịng trịn và hít thở sâu
-Theo dõi
<b>TIẾNG VỌNG</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU: ( Nguyễn Quang Thiều)</b></i>
-KN:+Đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.
+Cảm nhận được tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả: vô tâm đã gây nên cái chết
của chú chim sẻ nhỏ.( Trả lời được các câu hỏi 1,3,4 )
-KT: Hiểu ý nghĩa: Đừng vơ tình trước những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh , bảng phụ</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-KT: Củng cố cách cộng, trừ hai số thập phân.
-KN:+ Tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
+ Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
-TĐ: Cẩn thận, chính xác khi tính tốn và vận dụng công thức.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
5’
8’
10’
5’
5’
2’
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1 : Tính
-Nêu cách cộng, trừ hai số thập phân?
Bài 2: Tìm x
- Hỏi để củng cố cách tìm số bị trừ, số
hạng.
- GV chữa bài.
Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
-HD HS vận dụng tính chất kết hợp,
tính chất một số trừ một tổng để làm
- Gọi HS giải thích cách làm
<b>*Bài 4/55 :</b>
<b>*Bài 5/55: (Bảng phụ tóm tắt)</b>
3. Củng cố - dặn dị
-Nêu lại những dạng tốn vừa luyện?
<i><b>-Dặn CB: Nhân một STP với một </b></i>
<i><b>STN</b></i>
-Nhận xét tiết học
- HS tự làm bài rồi chữa bài
- HS nêu yêu cầu
-2 HS trả lời
- HS làm bài
a/ x - 5,2 = 1,9 + 3,8
x - 5,2 = 5,7
x = 5,7 + 5,2
x = 10,9
b/ HS làm tương tự
- HS tự làm bài và chữa bài
- HS trả lời , nêu lại đặc điểm của các
tính chất đã sử dụng.
<b> HS K-G làm theo các bước: </b>
<b> 13,25 - 1,5 = 11,75 (km)</b>
<b> 13,25 + 11,75 = 25 (km)</b>
<b> 36 - 25 = 11 (km)</b>
<b> HS K-G làm </b>
<b> Đáp số: 2,5 ; 2,2 ; 3,3</b>
-1 HS nêu
-Theo dõi
Kể chuyện:
<b> NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- KN: HS kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh và lời gợi ý ( BT1 );tưởng tượng
và nêu được kết thúc câu chuyện một cách hợp lí ( BT2 ). Kể nối tiếp được từng đoạn
câu chuyện.
- KT: Nắm nội dung câu chuyện
- TĐ: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú rừng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa ở SGK </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
5’
24’
5’
1. Giới thiệu bài
2. Giáo viên kể chuyện
-Kể lần 1 (Giải thích: súng kíp)
-Kể lần 2: GV kể 4 đoạn theo 4 tranh
minh họa. Đoạn 5 HS tự phỏng đoán.
3. HS kể chuyện
a/ Kể từng đoạn
-Tổ chức HS kể theo nhóm 4
-GV theo dõi, giúp đỡ
-Nhận xét
b/ Kể đoạn kết của truyện
-Tổ chức HS kể theo nhóm 2
- GV quan sát
-Nhận xét, biểu dương
- GV kể tiếp đoạn 5
c/ Kể toàn truyện
- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện
-Nhận xét, biểu dương
4. Củng cố - dặn dị
- Vì sao người đi săn không bắn con
nai?
- Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì ?
<i><b>-Dặn CB: Chuyện đã nghe đã đọc có </b></i>
<i><b>nội dung bảo vệ mơi trường?</b></i>
-Nhận xét tiết học
-HS theo dõi
-Quan sát và theo dõi
-Mỗi HS trong nhóm kể 1 đoạn truyện
theo tranh
-Mỗi nhóm cử 1 đại diện thi kể nối tiếp
các đoạn, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS đoán xem câu chuyện kết thúc
như thế nào và kể theo phỏng đoán.
- HS xung phong kể trước lớp
-Theo dõi
-1-2 HS kể ; lớp nghe, nhận xét
- Con nai đẹp quá người đi săn say mê
ngắm nó, quên giương súng.
- Yêu quý bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ
các lồi vật q.
-Theo dõi
Địa lí:
<b> LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN</b>
I. MỤC TIÊU:
-KT: Nắm được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp và
thủy sản ở nước ta.
- KN: Sử dụng sơ đồ, bảng số liệu, biểu đồ ,lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân
bố của lâm nghiệp, thủy sản .
- TĐ: Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bản đồ địa lí tự nhiên VN
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
12’
8’
11’
4’
1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài:
HĐ1:Các HĐ của ngành nơng nghiệp
-Ngành lâm nghiệp có những hoạt động gì
-Treo sơ đồ các hoạt động chính của ngành
lâm nghiệp
-Kể những việc làm của trồng rừng và bảo
vệ rừng?
-Việc khai thác gỗ và lâm sản cần chú ýgì?
- GV kết luận
HĐ2:Sự thay đổi về diện tích rừng nước ta
- Hoạt động trồng rừng, khai thác rừng có
ở những đâu?
-Điều này gây khó khăn gì cho cơng tác
bảo vệ và trồng rừng?
<b>* Nêu các biện pháp bảo vệ rừng?</b>
- GV kết luận
HĐ3: Ngành khai thác thủy sản
- Kể tên một số loài thủy sản mà em biết
-Treo biểu đồ sản lượng thủy sản
-Tổ chức HS thảo luận nhóm 4
-Nhận xét, bổ sung
<b>* Nước ta có những điều kiện thuận lợi </b>
<b>nào để phát triển thủy sản?</b>
- GV kết luận
3. Củng cố - dặn dị
-Nêu một số đặc điểm nổi bật về tình hình
phát triển và phân bố của lâm nghiệp và
thủy sản ở nước ta?
<i><b>-Dặn CB: Công nghiệp</b></i>
-Nhận xét tiết học
-Trả lời theo suy nghĩ
-1 HS đọc
-Ươm cây giống, chăm sóc rừng,ngăn
chặn các hoạt động phá hoại rừng,…
-Phải hợp lí, tiết kiệm
- HS quan sát bảng số liệu, tìm sự thay
đổi về diện tích rừng nước ta từ
1980-2004.
- Chủ yếu ở miền núi, trung du và một
phần ở ven biển.
-Dân cư thưa thớt, khó bảo vệ
<b>-Khai thác hợp lí, trồng rừng…</b>
- Cá, tơm, cua, mực...
-1 HS đọc
-Thảo luận, điền phiếu học tập rồi trình
bày
<b>-Vùng biển rộng, mạng lưới sơng ngịi</b>
<b>dày đặc, người dân có nhiều kinh</b>
<b>nghiệm, nhu cầu về thủy sản ngày càng</b>
<b>tăng</b>
-1-2 HS
-Theo dõi
Thứ sáu( Ngày dạy: / / 2009 )
Luyện từ và câu
<b>QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
-KT: Bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ ( nội dung phần ghi nhớ).
-KN: Nhận biết quan hệ từ trong các câu văn( BT1, mục III), xác định được cặp quan
hệ từ và tác dụng của chúng trong câu ( BT2 ); biết đặt câu với quan hệ từ ( BT3 ).
-TĐ: Có ý thức sử dụng dúng quan hệ từ khi nói và viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
10
5’
15’
4’
1. Giới thiệu bài
2. Nhận xét
Bài 1: Trong mỗi ví dụ dưới đây, từ in
đậm dùng để làm gì?
-Gọi HS trình bày.
-Quan hệ từ mà các từ in đậm biểu diễn
là quan hệ gì?
Bài 2: Quan hệ giữa các ý ở … được
biểu hiện bằng những cặp từ nào?
-Mỗi cặp quan hệ từ biểu diễn quan hệ
gì?
3. Ghi nhớ : SGK/110
-Gọi HS đọc ghi nhớ
4. Luyện tập
Bài 1: Tìm quan hệ từ->nêu tác dụng…
-GV ghi kết quả lên bảng.
Bài 2 : Tìm cặp quan hệ từ-> biểu thị
quan hệ gì?
-Gọi HS nêu kết quả.
Bài 3: Đặt câu với mỗi quan hệ từ và,
nhưng, của
GV nhận xét.
5. Củng cố - dăn dò
-Nêu khái niệm quan hệ từ và tác dụng
của chúng?
<i><b>-Dăn CB: MRVT: Bảo vệ môi trường</b></i>
-Nhận xét tiết học
- 1 HS tự đọc đề, 1 HS đọc các từ
được in đậm
- Từ in đậm dùng để nối các từ trong
câu hoặc nối các câu với nhau.
a) Liên hợp b) Sở hữu
c) So sánh, tương phản
-Dùng bút chì gạch chân các cặp từ:
a) Nếu ... thì ...-> điều kiện(GT)-k.quả
b) Tuy ... nhưng ...-> nhượng bộ
-3 HS đọc ghi nhớ trong SGK.
-2 HS đọc theo trí nhớ
- HS đọc đề.
-Thảo luận nhóm đôi
-> a) và, nên b) và, như c) với, về
- HS đọc đề và làm bài.
- Hai em trả lời.
a) Vì ... nên ...(nguyên nhân - kết quả)
b) Tuy ... nhưng...( tương phản)
-3 HS làm bảng, lớp làm vở( chọn
một từ và đặt câu )
<b>*HSK-G đặt câu với cả 3 q.hệ từ</b>
-Tiếp nối đọc câu văn đã đặt.
-1-2 HS nêu
-Theo dõi
Toán
<b> NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- KT: Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- KN: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên; giải bài toán có nhân một số thập
phân với một số tự nhiên .
-TĐ: Có biểu tượng ban đầu về nhân một số thập phân với một số tự nhiên
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
14’
16’
4’
1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài
a. Ví dụ 1/55:
-u cầu HS tính chu vi hình tam giác
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi tìm
<i><b>cách tính 1,2m x 3</b></i>
- Yêu cầu
- HS chuyển đổi kết quả.
<i><b>- Giới thiệu cách nhân 2 STP: 1,2 x 3</b></i>
b.Ví dụ 2: 0,46 x 12 = ?
- GV nhận xét.
- Nêu cách nhân một số thập phân với
một số tự nhiên.
-Kết luận
3. Thực hành
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- GV chữa bài, gọi HS nêu cách tính.
<b>*Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống </b>
Bài 3: Tóm tắt: 1 giờ : 42,6 km
4 giờ : …km?
-GV chữa bài
4. Củng cố - dặn dò
-Nêu cách nhân một STP với một STN
<i><b>-Dặn CB: Luyện tập</b></i>
-Nhận xét tiết học
-1 HS đọc dề
1,2m+1,2m+1,2 m hoặc 1,2m x3
-Thảo luận: 1,2 x 3 = ? (m)
1,2m = 12dm
12 x 3 = 36 (dm)
36dm = 3,6 m
Vậy: 1,2 x 3 = 3,6 (m)
-1 HS thực hiện phép nhân hai số tự
<i><b>nhiên 12 x 3</b></i>
-Theo dõi,so sánh hai phép tính và rút
cách nhân một STP với một STN
- 1 HS lên bảng đặt tính và tính, lớp
làm vào vở nháp.
-Một số HS nêu .
-Đọc qui tắc trong SGK/56
-4 HS làm bảng,lớp làm vở rồi kiểm
tra chéo
<b>HS K-G làm</b>
-HS đọc đề và tự giải
-1-2 HS nêu
-Theo dõi
Tập làm văn
<b> LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- KT: Củng cố kiến thức về cách viết đơn.
- KN: Viết được một lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lí
do kiến nghị, thể hiện đầy đủ nội dung cần thiết.
-TĐ: Cẩn thận, nghiêm túc khi viết đơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn mẫu đơn.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
5’
7’
19’
3’
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết đơn
a. Tìm hiểu đề bài
- Giới thiệu tranh
-Trước tình trạng mà 2 bức tranh mô tả,
em hãy giúp bác trưởng thôn làm đơn
kiến nghị đến các cơ quan chức năng có
thẩm quyền giải quyết
b. Xác định mẫu đơn
-Hãy nêu quy định bắt buộc khi viết
đơn?
-Theo em, tên đơn là gì?
-Nơi nhận đơn em viết những gì?
-Người viết đơn ở đây là ai?
-Phần lí do viết đơn em viết những gì?
-Nêu 1 trong 2 lí do viết đơn
c. Thực hành viết đơn
- GV giới thiệu mẫu đơn (bảng phụ).
- Gọi HS trình bày.
- GV nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò
-Nêu những điều cần lưu ý khi viết đơn?
<i><b>-Chuẩn bị tiết sau: Quan sát một người </b></i>
<i><b>trong gia đình và ghi lại những điều </b></i>
<i><b>em đã quan sát được.</b></i>
-Nhận xét tiết học
-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS quan sát và mô tả lại nội dung
tranh ( 2 HS )
-Theo dõi
-Trả lời
-Đơn kiến nghị, đơn đề nghị,…
-Kính gửi…
-Bác tổ trưởng dân phố hoặc bác
trưởng thơn
-Viết đầy đủ, rõ ràng tình hình thực
tế…
-2 HS nêu nối tiếp
- HS viết đơn.
-Đọc, tự chọn nội dung và tự làm bài
- HS tiếp nối nhau đọc đơn.
- Lớp nhận xét.
-1 HS nêu
-Theo dõi
Khoa học
<b>TRE, MÂY, SONG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
-KT: Biết một số đặc điểm của tre, mây, song; đồ dùng làm từ tre, mây, song và cách
bảo quản chúng chúng.
- KN: + Kể được tên một số đồ dùng làm từ tre, mây, song
+Nhận biết một số đặc điểm và công dụng của tre, mây, song.
+Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây, song và cách bảo quản
chúng.
-TĐ: Có ý thức sử dụng và bảo quản các đồ dùng làm từ tre, mây, song.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh ảnh hoặc đồ dùng thật </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
10’
10’
4’
1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài:
Hoạt động 1: Đặc diểm và công dụng
-Giới thiệu tranh về tre, mây, song
-GV nhận xét, kết luận.
Hoạt động 2: Một số đồ dùng làm từ
tre, mây, song
-Tổ chức HS thảo luận nhóm đơi
-Em cịn biết những đồ dùng nào làm
từ tre, mây, song?
-Kết luận
Hoạt động 3: Cách bảo quản một số
đồ dùng làm từ tre, mây, song
- Nêu cách bảo quản các đồ dùng đó?
- GV kết luận.
3. Củng cố - dặn dò
-Nêu đặc điểm và ứng dụng của tre,
mây, song?
<i><b>-Dặn CB : Tìm hiểu những đồ dùng </b></i>
<i><b>trong nhà làm từ sắt, gang, thép.</b></i>
-Nhận xét tiết học
-Quan sát, chỉ và nêu đặc điểm của từng
loại cây
-Thảo luận nhóm 4, điền phiếu học tập
về đặc điểm và ứng dụng của từng loại
cây
- Các nhóm quan sát tranh, đọc lời chú
thích và thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm bổ sung
-Kể tên một số đồ dùng làm từ tre, mây,
song mà gia đình em sử dụng
- Một số HS trả lời
- HS trả lời
-1-2 HS nêu