Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.84 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài 1: a) khảo sát hs:
3 2
1
2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
; đồ thị là ( C )
b) Viết ptttt với ( C ) tại điểm có hồnh độ x = – 1.
Bài 2: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là 2a; Tính thể tích khối chóp A’.BCD.
Bài 3: a) khảo sát hs :
3 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>, đồ thị ( C ); tìm tọa độ điểm nguyên trên ( C ).</sub>
b) Tìm m để đường thẳng d: y = mx – 1 cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt.
Bài 4: Cho hình chóp đều S.ABC, cạnh đáy là a. chiều cao SH = <i>a</i> 3.
b) Tính thể tích khối nón sinh bởi đường gấp khúc SHC khi quay quanh HC.
Bài 5: a) Khảo sát hs: <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22, đồ thi ( G );
b) C/tỏ : với mọi m < 2, thì phương trình: <i>x</i>4 2<i>x</i>2 2<i>m</i>0<sub> ln có 2 nghiệm phân biệt.</sub>
Bài 6: Tính thể tích và diện tích tồn phần của hình chóp đều S.ABCD biết canh đáy là a, góc tạo
bởi cạnh bên và đáy là 600<sub>.</sub>
Bài 7: Cho hs : <i>y x</i> 3 2<i>m x</i>
a) Tìm m để hs có cực trị;
b) Khảo sát hs khi m = 2;
c) Tìm m để ( Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt?
Bài 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a; SA = a và SA<sub>(ABCD), gọi M là </sub>
trung điểm SD.
a) C/m : AM <sub>(SCD); tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và SC?</sub>
b) Tính thể tích khối tứ diện MACD?
c) Tìm tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
Bài 9: Cho hs :
2
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub>, đồ thị ( H</sub><sub>m</sub><sub>), (với </sub><i>m </i> 2<sub>).</sub>
a) Tìm m để hs đồng biến trên từng khoảng xác định;
b) Khảo sát khi m = 1; đồ thị ( H1). Viết ptttt với ( H1) biết tiếp tuyến song song với đường thảng d:
y = x + 2009.
c) Gọi I tọa độ giao điểm 2 tiệm cận của đồ thị ( Hm). Tìm tập hợp các điểm I khi m thay đổi?
Bài 10: Cho khối chóp S.ABC có đáy <sub>ABC đều cạnh 2a; SA</sub><sub>(ABC) và SA = </sub>
6
2
<i>a</i>
.
a) Tính khoảng cách từ A đến mp ( SBC ).
b) Tính thể tích khối chóp S.ABC; suy ra diện tích <sub>SBC.</sub>
c) Tính thể tích khối trụ có đường cao là AB, bán kính đáy là AS?
Bài 11: a) Khảo sát hs:
4 2
1 3
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
, đồ thị là ( C ).
b) Tìm k để pt : <i>x</i>4 2<i>x</i>22<i>k</i> 0<sub> có 4 nghiệm phân biệt.</sub>
Bài 12: a) Tìm cực trị của hs :
9
( ) 3
2
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
b) Tìm GTLN và GTNN của hs : <i>y x</i> . 1 <i>x</i>2 .
c) Một thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vng cân có cạnh huyền là <i>a</i> 2. Tính thể tích
khối nón và diện tích tồn phần của hình nón?
Bài 13: Cho hs : <i>y</i><i>x</i>3<i>mx</i>2;
a) Tìm để hs đạt cực trị tại x = – 1;
b) Khảo sát khi m = 3; đồ thị (C3 ).
Bài 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a; SA = <i>a</i> 3và SA<sub>(ABCD). Gọi O là</sub>
tâm của hình vng ABCD; K là hình chiếu của O trên SC.
a) Tính diện tích xung quanh của h/chóp S.ABCD.
b) C/tỏ: 5 điểm S, O, A, K, B cùng thuộc 1 mặt cầu (S)? tìm tâm và tính bán kính của nó?
Bài 15: cho hs:
a) Tìm m để đồ thị cắt trục Ox tại M( 1;0); khảo sát với giá trị m vừa tìm? đồ thị ( C ).
b) Viết ptttt với đồ thị ( C ) biết tiếp tuyến vng góc với phân giác của góc phần tư thứ 2;
Bài 16: a) tìm cực trị của hs : <i>y</i>sin2<i>x</i> 3 cos ;<i>x</i> <i>x</i>[0; ]
b) Tìm tập hợp các điểm M trong không gian: MA2<sub> + MB</sub>2<sub> = k</sub>2<sub>; A,B : cố định, k là hằng số.</sub>
Bài 17: a) Với giá trị nào của m thì pt : 4<i>x</i>3 3<i>x</i> 2<i>m</i> 3 0<sub> có duy nhất 1 nghiệm?</sub>
b) Tìm m để hs :
3 2
1 2
1 2 3
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
đồng biến trên khoảng
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC;
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp h/chóp?
Bài 19: a) khảo sát hs: <i>y x</i> 4 4<i>x</i>23, đồ thị là ( C ).
b) Viết ptttt với ( C ) tại điểm có hồnh độ thỏa phương trình: y’’= 4.
Bài 20: cho tứ diện có các cạnh đối diện bằng nhau. Xác định tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện?
chứng minh O cũng là tâm của mặt cầu nội tiếp tứ diện.
Bài 21: a) Khảo sát hs:
2
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>, đồ thị ( H).</sub>
b) Từ đồ thị ( C ) suy ra đồ thị hs: 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Bài 22: Cho tứ diện ABCD, có AB=BC=AC=BD=a, AD = <i>a</i> 2; gọi I trung điểm DC. Hai mặt
phẳng (ACD) và ( ABI) cùng vng góc với mp ( BCD ).
a) C/m: <i>ACD</i><sub> vng. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.</sub>
b) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Bài 23: Cho hs : <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2<i>mx</i>;
a) Tìm m để hs đạt cực trị tại x = 2; b) định m để hs nhận điểm I( 1;3 ) làm điểm uốn.
c) Khảo sát khi m = 0;
d) Biện luận theo k số nghiệm của pt: <i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>k</i>0<sub>.</sub>
Bài 24: cho hình chóp đều S.ABCD. cạnh đáy là a; cạnh bên là <i>a</i> 2. gọi M trung điểm BC
a) Tính khống cách từ S đến mp (ABCD); thể tích hình chóp S. ABHO; O là tâm của ABCD
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD;
c) Tính diện tích tam giác SBD.
Bài 25: Cho hs :
3 2
2 1; <i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx m</i> <i>C</i>
a) Tìm m để hs có cực đại và cực tiểu; c) Tìm m để hs đồng biến trên R;
b) Khảo sát khi m = 0;đồ thị ( C ). Viết pttt với (C ) biết tiếp tuyến vng góc với d: x – 3y – 5 = 0
Bài 26: Một hình hộp chữ nhật có kích thước là a; b; c nội tiếp trong khối trụ. Tính thể tích khối trụ?
Bài 27: cho hs :
2
2
2
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
a) Tìm m để hs nghịch biến trên từng khoảng xác định?
b) khảo sát đồ thị ( C ) khi m = 3; tìm các điểm nguyên trên ( C ).