Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

tuçn 17 gi¸o ¸n líp 5 tuần 17 thứ hai ngày soạn 22122006 ngày dạy thứ hai ngày 15 12 2008 tiết 1 tập đọc ngu công xã trịnh tườn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.93 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 17</b>


<b>Thứ hai</b>


Ngày soạn: 22/12/2006


Ngày dạy: Thứ hai ngày 15/ 12/ 2008.
<b>Tiết 1:Tập đọc</b>


<b> NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG</b>
<b>I . Mục tiêu: </b>


Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khâm phục
trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ơng Phàn Phù Lìn.


Hiểu ý nghiã của bài văn: ca ngợi ơng Lìn với tinh thần dám nghĩ dám làm đã
thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay dổi cuộc
sống của cả thôn.


<b>II Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
<b>III Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1 Bài cũ : </b></i>


Đọc lại bài Thầy cúng đi bệnh viện. Trả lời câu hỏi về bài đọc.
GV nhận xét cho điểm


<i><b>2 Bài mới : </b></i>


a) Giới thiệu bài :



b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài :
* Luyện đọc :


HS đọc cá nhân , đọc tiếp nối từng phần của bài văn . Bài có thể chia thành 3
phần :


<b>+ Phần 1: Từ đầu đến .... vỡ thêm đất hoang trồng lúa</b>
<b>+ Phần 2: Từ con nước nhỏ .... như trước nữa</b>


+ Phần 3: Đoạn cịn lại
* Tìm hiểu bài :


Ơng Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thơn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dịng nước?


Câu chuyện đã giúp em hiểu điều gì ? (muốn có cuộc sống âm no, hạnh phúc con
người phải dám nghĩ, dám làm...)


* Hướng dẫn đọc diễn cảm :
HS nối nhau đọc bài văn


GV huớng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp với từng đoạn.


GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 1 trong bài
<i><b> Chú ý những từ ngữ sau: Ngỡ ngàng, ngoằn ngo, vắt ngang, con nước </b></i>
<i><b>ơng Lìn, khơng tin, suốt một năm trời, bốn cây số, mở rộng, vận động, vỡ têm ...</b></i>


<i><b>3 Củng cố , dặn dò: </b></i>


HS nêu nội dung bài.
GV nhận xét tiết học


HS nhắc lại ý nghĩa của bài văn


<b>Tiết 2:Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh :</b>


Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với STP.


Rèn luyện kĩ năng giải bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.
<b>II. Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b> 1.Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 3 trong VBT.
<b> 2.Bài mới:</b>


<b> a.Giới thiệu bài:</b>


<b> b. Hướng dẫn HS tự làm các bài tập.</b>


Bài 1: Đặc tính rồi tính ở vở nháp, ghi kết quả vào vở.
a, 216,72: 42= 5,16 b, 1: 12,5 = 0,08
c, 109,98 : 42,3 = 2,6


Bài 2:HS làm bài vào vở sai đó chữa bài.
Bài 3:HS làm bài và chữa bài



<i>Bài giải</i>


a, Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thêm là:
15875-15625 = 250 (Người)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

250: 15625 = 0,016
0,016 = 1,6%


b, Từ cuối năm 2000 đến năm 2002 số người tăng thêm là:
15875 x 1,6 : 100 = 254 (Người)


Cuối năm 2002 số dân của phường đó là:
15875 + 254 = 16129 = 16129(Người)
Bài 4: Khoanh vào C


<i><b> 3.Hướng dẫn về nhà : Về nhà làm bài tập trong VBT.</b></i>
<b>TiÕt3:ChÝnh t¶</b>


ngời mẹ của 51 đứa con
<b>I . Mục tiờu: </b>


Nghe - viết đúng chính tả của bài Người mẹ của 51 đứa con.


Làm đúng bài tập ơn mơ hình cấu tạo vần.Hiểu thế nào là những tiếng bắt
vần với nhau


<b>II Hoạt động dạy học : </b>
<i><b>1 Bài cũ : </b></i>


Làm bài tập 3 trong tiết chính tả tuần trước.


<i><b>2 Bài mới : </b></i>


<i><b>* Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>* Hướng dẫn HS nghe - viết :</b></i>


GV đọc, hướng dẫn các từ khó: Lý Sơn, Quảng Ngãi, 35 năm,bươn chải
GV đọc - HS viết


GV đọc – HS dị lỗi chính tả
GV chấm một vài bài , nhận xét.


<i><b>* Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :</b></i>
<b>Bài 2: </b>


a. HS đọc yêu cầu


Cho HS làm bài và báo cáo kết quả
Cả lớp sửa lại bài theo GV


Mơ hình cấu tạo vần SGV
b. GV chốt lại lời giải đúng
<b>Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>3 Củng cố , dặn dò : </b></i>
GV nhận xét tiết học.


Dặn về nhà HS học thuộc mii hình cấu tạo vần của tiếng
Ghi nhớ những hiện tượng chính tả trong bài.



<b>Tiết 4:Khoa học</b>
<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức về:</b>
-Đặc điểm giới tính.


-Một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến giũ vệ sinh cá nhân.
-Tính chất và cơng dụng của một số vật liệu đã học.


<b>II. Các hoạt động chủ yếu:</b>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ:</b>


Hãy phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
<b> 2.Bài mới:</b>


<b> a.Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Các hoạt động:</b>


<b> *Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập.</b>
-Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống hoá.
+Đặc điểm giới tính.


+Một số biện pháp phòng biện có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá Nhân.
-Cách tiến hành:


<b> Bước 1:Làm việc cá nhân.</b>


Từng HS làm các bài tập trang 68 SGK và ghi lại kết quả học tập vào
phiếu.



<b> Bước 2: Chữa bài.</b>


-GV gọi lần lượt từng HS lên bảng chữa bài.
<b> *Hoạt động 2: Thực hành.</b>


-Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về tính chất và
cơng dụng của một số vật liệu đã học.


<b> -Cách tiến hành: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đại diện từng nhóm trình bày các nhóm khác góp ý, bổ sung.
<b>*Hoạt động 3:Trị chơi “Đốn chữ”</b>


-Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại một số kiến thức trong chủ đề “Con người và sức
khoẻ”.


-Cách tiến hành:


GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm.
<b>3.Củng cố dặn dị:</b>


<b>-Dặn HS ơn lại bài để tiết sau kiểm tra.</b>


<b>Tiết5:Đạođức:</b>


HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (TIẾT 2)
<b>I-Mơc tiªu:Học xong b i n y , HS bi</b>à à ết.


-Cách thức hợp tác với những ngời xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác.
-Hợp tác với những ngời xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt.


-Đồng tình với những ngời biết hợp tác với những ngời xung quanh.
<b>II-Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập cỏ nhõn cho hoạt động 3.</b>


<b>III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động 1: Làm bài tập 3, SKG</b>


* Mục tiêu: HS biết nhận xét một số hành vi, việc làm có liên quan đến việc hợp
tác với những người xung quanh.


* Các tiến hành


1. GV yêu cầu từng cặp HS ngồi cạnh nhau cùng thảo thuận làm bài tập 3.
2. HS th¶o luận


3. Theo từng nội dung, một số em trình bày kết quả trước lớp; những em khác có
thể nêu ý kiến bổ sung hay tranh luận.


4. GV kết luận:


- Việc làm của các bạn Tâm, Nga,, Hoan trong tình huống (a) là đúng.
- Việc làm của bạn Long trong tình huống (b) là chưa đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*Mục tiêu: HS biết xử lý một số tình huống liên quan đến việc hợp tác với những
người xung quanh.


*Cách tiến hành:


GV giao nhiệm vụ cho các nhóm HS thảo luận
HS thảo luận nhóm



Đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét, bổ sung
GV kết luận


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>
Bài 5:


*Mục tiêu: HS biết xây dựng kế hoạch hợp tác với những người xung quanh
trong các công việc hằng ngày.


*Cách tiến hành:


GV yêu cầu HS tự làm bài
HS làm bài và trao đổi với bạn
Các bạn khác góp ý


GV nhận xét về những dự kin ca HS
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


HS:1-2 em c ghi nh ở SGK.
Dặn HS thực hiện tốt bài học .
Thứ ba


Ngày soạn: 13/12/2006


Ngày dạy: Thứ ba ngày 16/ 12/ 2008.
<b>Tiết 1:Toán.</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh :</b>



-Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính.
-Ơn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích.


<b>II. Các hoạt động chủ yếu:</b>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 2.Bài mới:</b>


<b> a.Giới thiệu bài:</b>


<b> b. Hướng dẫn HS tự làm các bài tập.</b>
Bài 1: Hướng dẫn HS thực hiện một trong 2 cách


Cách 1: Chuyển phần phân số của hỗn số thành phân số thập phân rồi viết số
thập phân tương ứng.


Cách 2: Thực hiện chia tử số của phần phân số cho mẫu số


Bài 2: HS thực hiện theo các quy tắc


x x 100 = 1,643 + 7,357 0,16 : x = 2 – 0,4


x x 100 = 9 0,16 : x = 1,6


x = 9 : 100 x = 0,16 : 1,6


x = 0,09 x = 0,1


Bài 3:



HS làm bài và chữa bài
Bài này có 2 cách giải


<i>Bài giải</i>


Cách 1: Hai ngày đầu máy bơm hút được là
35% + 40% = 75% (lượng nước trong hồ)


Ngày thứ ba máy bơm hút được là:
100% - 75% = 25% (lượng nước trong hồ)


<i>Đáp số: 25% lượng nước trong hồ</i>
4 1<sub>2</sub> = 4 <sub>10</sub>5 = 4,5 3 4<sub>5</sub> =3 <sub>10</sub>8 = 3,8


2 3<sub>4</sub> = 2 <sub>100</sub>75 = 2,75 1 12<sub>25</sub> =1 <sub>100</sub>48 = 1,48


V× 1:2 = 0,5 nên 4 1<sub>2</sub> = 4,5 Vì 4:5 = 0,8 nên 3 4<sub>5</sub> = 3,8


Vì 3:4 = 0,75 nên 2 3 <sub>2,75</sub>= Vì 12:25 = 0,48 nên 1 12 = 1,48


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Bài giải</i>


Cách 2: Sau ngày bơm đầu tiên, lượng nước trong hồ còn lại là
100% - 35% = 65% (lượng nước trong hồ)


Ngày thứ ba máy bơm hút được là:
65% - 40% = 25% (lượng nước trong hồ)


<b>Đáp số: 25% lượng nước trong hồ</b>
<i><b> 3.Hướng dẫn về nhà : Về nhà làm bài tập 4.</b></i>



<b>Tiết 2:Luyện từ và câu </b>


<b> ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ</b>
<b>I . Mục tiêu: </b>


Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ.


Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức.Từ đồng nghĩa, nhiều nghĩa, từ đồng
âm.


Tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Mét vµi tê giÊy khỉ to
<b>III. Hoạt động dạy học : </b>


<i><b>1 Bài cũ : </b></i>


HS làm lại bài tập 1 và 3 tiết TLVC trước.
<i><b>2 Bài mới : </b></i>


a) Giới thiệu bài :


b) Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1 :


GV giúp HS nắm vững yêu cầu của BT


Trong tiếng việt có những kiểu cấu tạo từ như thế nào (đã học ở lớp 4)
Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm và báo cáo kết quả



<b>Từ đơn</b> Từ phức


Từ ghép Từ láy


<b>Tõ trong</b>
<b>khổ thơ</b>


hai, bước, đi, trên, cát, ánh, biển,
xanh, bóng, cha, dài, bóng, con ,


Cha con, mặt
trời, chắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tròn nịch
<b>Từ tìm</b>


<b>thêm</b>


Nhà, cây, hoa, lá, ổi, cau Trái đất, hoa
hồng, cá vàng


nhỏ nhắn, lao
xao, xa xa, đu
đủ


Bài 2:


GV dạy theo quy trình đã hướng dẫn:
Giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.


GV giải bài tập và nhận xét


Bài 3:


Cho HS trao đổi nhóm


Đồng nghĩa với tinh ranh: tinh nghịch, ranh mãnh, ranh ma, ma lanh, khôn lỏi
Đồng nghĩa với dâng: tặng, hiến, nộp , cho, biếu


Đồng nghiã với êm đềm: êm ả, êm dịu, êm ấm
<i><b>3.Củng cố , dặn dò : </b></i>


Nhận xét tiết học. Làm tiếp bài 4


Dặn HS ôn lại kiến thức về câu hỏi và dấu chấm hỏi. Cõu k, Cõu khin, Cõu
cm ...


<b>Tit 3:Lịch sử</b>
ôn tập cuối kì i
<b>I. Mục tiêu. Giúp HS:</b>


-Cng c và hệ thống hóa các kiến thức lịch sử đã học.
-Nhớ các sự kiện lịch sử quan trọng.


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>
PhiÕu hoc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm 4</b></i>


- GV nêu câu hỏi thảo luận nhóm


+Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc vào ngày tháng năm nào?
+Trình bày diễn biến hội nghị thành lập Đảng.


+Nêu ý nghĩa Cách mạng tháng Tám.


+Nêu nội dung lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến 1946.


+ChiÕn th¾ng Việt Bắc Thu-Đông 1947 và chiến dịch biên giới 1950 cã ý
nghÜa nh thÕ nµo?


<i><b>*Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV chốt ý kiến đúng
<i><b> *Củng cố, dặn dò:</b></i>


-HS nhắc lại cá nội dung đã ơn tập


-DỈn häc sinh chn bị giấy tiết sau thi học kì I

<b>Tiết 4:Kể chuyÖn</b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


<b>I . Yêu cầu : </b>


- Rèn kĩ năng nói:


Biết tìm và kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về những người biết sống
đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác.



Biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
<b>II. Đồ dùng dạy-học.</b>


Một số tranh, ảnh , bài báo liên quan
<b>III Hoạt động dạy học : </b>


<b>1 Bài cũ : </b>


HS kể lại một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.
<b>2 Bài mới : </b>


<b>aGiới thiệu bài : </b>


<i><b>b.Hướng dẫn HS kể chuyện : </b></i>
-Một HS đọc đề bài .


-GV kiểm tra HS đã chuẩn bị nội dung cho tiết học này ntn?
-Một số HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.


-Cả lớp đọc thầm gợi ý và chuẩn bị dàn ý kể chuyện


-Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện trước lớp


-Kể chuyện theo cặp: từng cặp HS kể cho nhau nghe câu chuyện của mình
-GV đến từng nhóm hướng dẫn, góp ý


-Thi kể chuyện trước lớp.
HS tiếp nối nhau thi kể


-GV viết lần lượt lên bảng tên những HS thi kể, tên câu chuyện của các em để cả


lớp nhớ khi nhận xét bình chọn.


-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn câu chuyện hay nhất, người kể chuyện hay
nhất trong tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Về nhà kể lại câu chuyện mà các em nghe ở lớp cho người thân nghe.
Chuẩn bị bài kể chuyện tiết sau


<b>Thø t</b>


<b> </b> Ngày soạn: 14/ 12/ 2008.


Ngày dạy: Thứ t ngày 17/ 12/ 2008.
<b>Tiết1:Tp c </b>


<b> CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


Biết đọc các bài ca dao


Giọng đọc tâm tình, nhẹ nhàng


Hiểu nội dung ý nghĩa của chuyện: Lao động vất vả trên ruộng đồng của những
người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người.


<b>II Đồ dùng dạy học : </b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
<b>III Hoạt động dạy học : </b>



<i><b>1 Bài cũ : </b></i>


HS đọc lại bài Ngu Công xã Trịnh Tường
Trả lời câu hỏi – GV nhận xét cho điểm
<i><b>2 Bài mới :</b></i>


<i><b>a ) Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài : </b></i>
* Luyện đọc :


-Một HS khá, Giỏi đọc toàn bài.
-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn .


HS đọc đúng và hiểu nghĩa những từ ngữ mới và khó trong bài
-HS luyện đọc theo cặp, một vài em đọc tồn bài


* Tìm hiểu bài :


Hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả, lo lắng của người nông dân trong sản xuất?
Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân? (ngày nay nước
bạc, ngày sau cơm vàng)


* Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>3 Củng cố , dặn dò : </b></i>


HS nêu ý nghĩa nội dung bài ca dao
GV nhận xét tiết học .



Khuyến khích HS học thuộc lịng.


<b>Tiết 2:Tốn</b>


<b>GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI</b>
<b>I.Mơc tiªu: Giúp học sinh :</b>


Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia và tính phần trăm.


<b>II.Đồ dùng dạy học: Máy tính bỏ túi cho các nhóm nhỏ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Làm quen với máy tính bỏ túi.</b></i>
-Các nhóm quan sát máy tính
-HS trả lời câu hỏi


Em thấy trên mặt máy tính có những gì ? (màn hình, các phím)
Em thấy ghi gì trên các phím ? (HS kể tên)


-HS nói kết quả quan sát
<b>2. Thực hiện các phép tính.</b>
-HS tính : 25,3 + 7,09


-HS tính trực tiếp trên máy tính
<b>-Ấn . để ghi dấu phẩy</b>


-GV hướng dẫn HS tính và ghi kết quả lên bảng
<b> 3. Thực hành.</b>



HS tự làm những bài tập SGK


GV củng cố và nhắc nhở những HS còn lúng túng
<i><b> 4. Hướng dẫn về nhà : Về nhà làm các bài tập còn lại.</b></i>


<b>TiÕt 3:Tập làm văn</b>
<b> ÔN LUYỆN VỀ VIẾT ĐƠN</b>


<b>I . Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+Biết viết một lá đơn theo yêu cầu.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Vë bµi tËp
<b>III. Hoạt động dạy học : </b>


<b> 1.KiĨm tra bµi cị:</b>


HS đọc lại biên bản về việc cụ ún trốn viện.
<b> 2.Bài mới:</b>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Bài mới : </b></i>


Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:


HS nắm vững yêu cầu bài tập


Tổ chức cho HS làm việc và báo cáo kết quả
VD:



<b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b> Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc</b>


<b>ĐƠN XIN HỌC</b>


<i><b>Kính gửi: Thầy (cơ) hiệu trưởng trường thị trấn Krơng Klang.</b></i>


Em tên là: Nguyễn Thu Hương Nam (Nữ): Nữ
Sinh ngày: 12 - 6 - 1994


Nơi sinh: Tại Đakrông- Quảng Trị


Quê quán: Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Tỉnh Quảng Trị


Địa chỉ thường trú: Thị trấn Krơng Klang – Đakrơng-Tỉnh Quảng Trị
Đã hồn thành chương trình tiểu học


Tại trường tiểu học Mị Ĩ.


Em làm đơn này xin đề nghị Thầy (cô) xét cho em được vào học lớp 6 của
trường.


Em xin hứa thực hiện nghiêm chỉnh nội quy của nhà trường, phấn đấu học tập và
rèn luyện tốt.


<i><b> Em xin trân trọng cảm ơn.</b></i>


<b>Ý kiến của cha mẹ học sinh </b> <b> Người làm đơn</b>
Chúng tôi trân trọng đề nghị

Hương




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

của con gái chúng tôi là cháu
Nguyễn Thu Hương


Xin chân thành cảm ơn nhà trường

Hïng



<i>Ký tên : Nguyễn Thanh Hùng</i>


Bài 2:


Ví dụ về một lá đơn đã hồn thành


<b>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc</b>


<b>ĐƠN XIN HỌC MƠN TỰ CHỌN</b>


<i><b>Kính gửi: Thầy (cơ) hiệu trưởng trường thị trấn Krông Klang</b></i>


Em tên là: Nguyễn Văn Thông Nam (Nữ): Nam
Sinh ngày: 12 - 9 - 1994


Nơi sinh: Tại Triệu Nguyên – Đakrông- Quảng Trị
Quê quán: Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Tỉnh Quảng Trị
Địa chỉ thường trú: Thị trấn Krông Klang- Tỉnh Quảng Trị


Em làm đơn này xin đề nghị Thầy (cô) xét cho em được học môn Tiếng Anh
theo chương trình tự chọn



Em xin hứa thực hiện nghiêm chỉnh nội quy của nhà trường và hoàn thành nhiệm
vụ học tập.


<i><b>Em xin trân trọng cảm ơn.</b></i>


<b>Ý kiến của cha mẹ học sinh </b> <b> Người làm đơn</b>
Chúng tơi kính mong Nhà trường

Thông



<i>chấp nhận đơn xin học của con Ký tên : Nguyễn V ăn Thôn g </i>
chúng tôi là cháu Nguyễn Văn Thông


Xin chân thành cảm ơn nhà trường

Trung



<i>Ký tên : Nguyễn Văn Trung</i>


<i><b>3. Củng cố , dặn dò : </b></i>
GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 4:Mĩ thuật</b>


<b>XEM TRANH DU KÍCH TẬP BẮN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-HS tiếp xúc, làm quen với tác phẩm du kích tập bắn và hiểu vài nét về hoạ sĩ
Nguyễn Đỗ Cung.


-HS nhận biết được sơ lược về hình ảnh và màu sắc trong tranh.
-HS cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh.



<b>II. Đồ dùng dạy-học.SGK</b>
<b>III.Hoạt động dạy học : </b>
<b>1. Bài cũ : </b>


GV kiểm tra bài vẽ của HS tiết trước chưa hoàn thành.
<b> 2. Bài mới : </b>


<b> a.Giới thiệu bài : </b>
<b> b.Các hoạt động:</b>


<b>*Hoạt động 1:Giới thiệu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung.</b>
-GV gợi ý sau đó HS trình bày.


<b>*Hoạt động2: Xem tranh du kích tập bắn.</b>
Hình ảnh chính trong tranh là gì?
( Bức tranh diễn tả buổi tập bắn của tổ du kích..)
Có những màu chính nào trong tranh?


-GV kết luận.


-GV nêu một số câu hỏi để HS tập nhận xét các bức tranh khác của hoạ sĩ.
+Cách bố trí.


+Tư thế của các nhân vật.
+ Màu sắc trong tranh .


-GV yêu cầu HS nêu cảm nhận của mình về tác phẩm.
<b>*Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá.</b>


-GV nhận xét chung tiết học.



-Dặn: Quan sát các hình có dạng hình chữ nhật có trang trí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI 33:TRỊ CHƠI “CHẠY TIẾP SỨC THEO VỊNG TRỊN”</b>
<b>i.Mơc tiªu:.</b>


-Ơn đi đều vịng phải trái. u cầu biết và thực hiện động tác ở mức yương đối
chính xác.


-Học trị chơi “Chạy tiếp sức theo vịng tròn”
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>


<b>-Trên sân trường.</b>


-Chuẩn bị hai vòng trịn bán kính 4-5 m cho trị chơi.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>1.Phần mở đầu:</b>


-GV nhận lớp phổ biến yêu cầu, nhiệm vụ bài học: 1-2 phút.
-Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.


*Giậm chân tại chổ đếm to theo nhịp 1-2, 1-2: 1 phút


-Ôn các động tác : tay, chân, vặn mình, tồn thân và nhảy: 2x8 nhịp.
-Trò chơi khởi động: 1-2 phút.


<b> 2.Phần cơ bản: 18-22 phút.</b>
-Ôn đi đều, vòng phải trái: 8-10 phút.



-Học trò chơi chạy tiếp sức theo vòng tròn: 10-12 phút. GV nêu tên trò chơi,
hướng dẫn cách chơi và nội qui chơi sau đó HS chơi thử 1, 2 lần rồi mới chơi chính
thức.


<b>3.Phần kết thúc:</b>


<b>-Thực hiện một số động tác thả lỏng : 1phút.</b>
-Đứng tại chổ vỗ tay và hát: 1 phút.


-GV cùng HS hệ thống bài: 1-2 phút.


-GV gioa bài tập về nhà: Ơn các nội dung đội hình đội ngũ.
<b>Thứ năm </b>


Ngày soạn: 15/ 12/ 2008.


Ngày dạy : Thứ năm 18/ 12/ 2008.
<b>Tiết 1:Tốn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ơn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm
Rèn HS kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi


<b>B. Đồ dùng dạy học: Mỏy tớnh bỏ tỳi cho cỏc nhúm</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1. Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40</b>
HS nêu quy tắc tính


Tìm thương của 7 và 40



GV hướng dẫn HS thực hiện trên máy tính bỏ túi
HS tự tính và đọc kết quả


2. Tính 34% của 56
56 x 34 : 100


HS tự tính


Ghi kết quả lên bảng


HS ấn các phím và thấy kết quả đúng như trên bảng
<b>3. Tìm một số biết 65% của nó bằng 78</b>


HS nêu cách tính
78 : 65 x 100
HS tính.


Từ đó HS rút ra cách tính nhờ máy tính bỏ túi.
<b>4. Thực hành.</b>


<b>Bài 1:</b>


HS thực hành theo nhóm


Một em bấm máy tính và 1 em ghi vào bảng
Đổi chéo nhau cùng làm bài


<b>Bài 2: Tương tự bài 1</b>
Bài 3:



HS đọc đề bài


HS tự tính và nêu kết quả
GV nhận xét


GV kết luận: Nhờ máy tính bỏ túi ta tính được rất nhanh
<i><b>3 Hướng dẫn về nhà : </b></i>


Về nhà xem trước bài hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> ÔN TẬP VỀ CÂU</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến.
Củng cố kiến thức về các kiểu câu kể.


Xác định đúng các thành ơhần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu
<b>II. Đồ dùng dạy học: VBT</b>


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<i><b>1 Bài cũ :</b></i>


HS làm bài tập 1 trong tiết LTVC trước.
<i><b>2 Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


Bài 1:
HS nêu yêu cầu


Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm



Câu hỏi dùng để làm gì ? (dùng để hỏi điều chưa biết)


Có thể nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì ? (cuối câu có dấu chẩm hỏi)
Câu kể dùng để làm gì ? (dùng để kể sự việc)


<i><b> Có thể nhận ra câu kể bằng dấu hiệu gì ? (cuối câu có dấu chấm hoặc </b></i>
<i><b>dấu hai chấm)</b></i>


Câu khiến dùng để làm gì ? (dùng để nêu yêu cầu, đề nghị)


<b>Có thể nhận ra câu khiến bằng dấu hiệu gì ? (trong câu có từ hãy)</b>
Câu cảm dùng để làm gì ? (dùng để bộ lộ cảm xúc)


Có thể nhận ra câu cảm bằng dấu hiệu gì ? (cuối câu có dấu chấm than)
HS trình bày kết quả


GV nhận xét
Bài 2:


Cho HS đọc nội dung bài 2
Cả lớp lắng nghe và theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Phân biệt chủ ngữ, vị ngữ
HS trình bày kết quả
GV nhận xét


<i><b>3 Củng cố, dặn dị:</b></i>
GV nhận xét tiết học


Dặn HS về nhà nắm vững các kiểu câu kể, các thành phần câu


<b>Tiết 4: Khoa học</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>I.u cầu:</b>


HS làm bài nghiêm túc, trình bày sạch đẹp.
<b>II. Đề:</b>


Câu1: Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì?
Câu 2: Nêu tác nhân gây ra bệnh sốt rét và cách đề phịng bệnh sốt rét?


Câu 3: Xi măng có tính chất gì? Tại sao phải bảo quản các bao xi măng cẩn thận,
để nơi khơ ráo, thống khí?


<b>III.Biểu điểm:</b>
Câu1: 3 điểm
Câu2: 4 điểm
Câu3: 3điểm


<b>Tiết5:KÜ tht</b>


<b>LỢI ÍCH CỦA VIỆC NI GÀ</b>
<b>I. Mơc tiªu.HS cần biết:</b>


Nêu được lợi ích của việc ni gà.
Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật ni
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giới thiệu bài.GV giới thiệu và nêu mục đích bài học
<i><b>1. Hoạt động 1: Tìm hiểu lợi ích của việc ni gà.</b></i>


Thảo luận nhóm về lợi ích của việc nuôi gà.


Giới thiệu nội dung phiếu học tập và cách thức ghi kết quả thảo luận.


Chi nhóm thảo luận và giao nhiệm cho nhóm: Nhóm trưởng điều khiển nhóm
thảo luận, đại diện nhóm ghi chép lại ý kiến của các bạn vào giấy.


Các nhóm về vị trí được phân cơng và thảo luận nhóm.
GV đến các nhóm quan sát và hướng dẫn thêm.


Đại diện nhóm trình bày kết quả.
HS khác nhận xét và bổ sung ý kiến.


GV bổ sung và giải thích, minh hoạ một số lợi ích chủ yếu của việc nuôi gà theo
nội dung GV hướng dẫn.


Đại diện nhóm lần lượt lên bảng trình bày kết quả.
HS khác nhận xét và bổ sung ý kiến.


GV bổ sung và giải thích, minh hoạ một số lợi ích chủ yếu của việc nuôi gà theo
nội dung SGK


<i><b>2. Hoạt động 2: đánh giá kết quả học tập.</b></i>


GV dựa vào câu hỏi cuối bài kết hợp với sử dụng một số câu nỏi trắc nghiệm để
đánh giá kết quả HS.


Ví dụ: Hãy đánh dấu x vào

ở câu trả lời đúng
Lợi ích của việc ni gà là:



-Cung cấp thịt và trứng làm thực phẩm
-Cung cấp chất bột đường


-Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm
-Đem lại nguồn thu nhập cho người chăn nuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Làm cho môi trường xanh, sạch, đẹp
-Cung cấp phân bón cho cây trồng
-Xuất khẩu


HS làm bài tập


GV đánh giá kết quả bài làm của HS
GV kết luận, bổ sung.


<i><b>3. Nhận xét- dặn dò. GV nhận xét tinh thần thái độ và kết quả học tập của HS</b></i>


<b>Thứ sáu </b>


<b> Ngày soạn: 16/ 12/ 2008.</b>


Ngày dạy: Thứ sáu ngày 19/ 12/ 2008
<b>Tiết 1:Tập làm văn </b>


<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI</b>


<b>I Mục tiêu:Nắm được yêu cầu của bài văn tả người theo đề đã cho: bố cục, trình </b>
tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày


Biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi


Tự viết một đoạn văn cho hay và hoàn chỉnh
<b>II. Đồ dùng dạy học: Một số lỗi điển hình</b>
<b>III. Hot ng dạy học :</b>


<i><b>1 Bài cũ :</b></i>


Kiểm tra vở, chấm điểm đơn xin học môn tự chọn
<b>2 Bài mới </b>


<i><b>* Giáo viên nhận xét chung về kết quả làm bài của cả lớp</b></i>
a. Nhận xét về kết quả làm bài


<i>b. Thông báo điểm số cụ thể.</i>
<i><b>* Hướng dẫn HS chữa bài.</b></i>
GV trả bài cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc
GV đọc những đoạn văn, bài văn hay
HS trao đổi, thảo luận


Rút kinh nghiệm cho bài viết sau
<i><b>3 Củng cố, dặn dò :</b></i>


GV nhận xét tiết học:


Những bài điểm kém về nhà viết lại để đánh giá tốt hơn
<b>Tiết 2: Tốn</b>


<b>HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I-Mơc tiªu: Giúp học sinh :</b>



Nhận biết đặc điểm của hình tam giác: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc
Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc)


Nhận biệt đáy và đường cao của hình tam giác


<b>B. Đồ dùng dạy học chủ yếu: Cỏc dạng hỡnh tam giỏc, ờ ke</b>
<b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<i><b>1. Giới thiệu dặc điểm của hình tam giác</b></i>


HS chỉ ra ba cạnh, ba đỉnh, ba góc của mỗi hình tam giác
HS viết tên ba góc, ba cạnh của mỗi hình tam giác


<i><b>2. Giới thiệu ba dạng hình tam giác (theo góc)</b></i>
GV giới thiệu đặc điểm


Hình tam giác có ba góc nhọn


Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn


Hình tam giác có một góc vng và hai góc nhọn (tam giác vng)
HS nhận dạng, tìm ra những hình tam giác theo từng dạng (góc)
<i><b>3. Giới thiệu đáy và đường cao (tương ứng)</b></i>


Giới thiệu tam giác ABC


Nêu tên đáy BC và đường cao AH


Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vng góc với đáy tương ứng gọi là chiều cao của


hình tam giác.


HS tập nhận biết đường cao của hình tam giác.


<b>A</b>


<b>B H C</b>


<b>A</b>


<b> B C</b>
<b> A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>4. Thực hành</b></i>


Bài 1: Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác


Bài 2: Chỉ ra đường cao tương ứng với đáy vẽ trong mỗi hình tam giác
Bài 3: Hình tam giác ADE và hình tam giác EDH có 6 ô vuông và 4 nửa ô
vuông.


Hai hình tam giác có diện tích bằng nhau
GV nhận xét


<i><b>3 Hướng dẫn về nhà : </b></i>


Về nhà xem trước bài diện tích hình tam giỏc.
<b>Tit 3: a lớ</b>
ôn tập cuối kì i
<b>I. Mơc tiªu: </b>GiópHS:



-Củng cố, hệ thống các kiến thức đã học.
-Nhớ đợc các kiến thức địa lí đã học.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b> *Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm 4</b></i>
GV nêu câu hỏi thảo luận nhóm.


1.Trình bày đặc điểm chính của nớc ta?


2.Khí hậu nớc ta có ảnh hởng gì tới đời sống và hoạt động sản xuất.
3.Biển có vai trò thế nào đối với sản xuất và đời sống?


4.Dân số tăng nhanh gây những khó khăn gì trong việc năng cao đời sống của
nhân dân?


5.Phân bố dân c ở nớc ta có đặc điểm gì?
6.Thơng mại gồm những đặc điểm gì?
<i><b>Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b></i>


-Đại diện nhóm trình bày kết quả
-C¸c nhãm kh¸c bỉ sung


-GV chốt ý đúng
<i><b>* Củng cố-dặn dò.</b></i>


-HS nhắc lại các nội dung ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 5: Thể dục</b>



<b>BÀI 34:ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI.</b>
<b>i.Mơc tiªu:.</b>


-Ơn đi đều vịng, phải trái. u cầu biết và thực hiện động tác ở mức tương đối
chính xác.


-Học trò chơi “Chạy tiếp sức theo vòng tròn”
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>


<b>-Trên sân trường.</b>


-Chuẩn bị hai vòng tròn bán kính 4-5 m cho trị chơi.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>1.Phần mở đầu:</b>


-GV nhận lớp phổ biến yêu cầu, nhiệm vụ bài học: 1-2 phút.
-Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.


*Giậm chân tại chổ đếm to theo nhịp 1-2, 1-2: 1 phút


-Ôn các động tác : tay, chân, vặn mình, tồn thân và nhảy: 2x8 nhịp.
-Trò chơi khởi động: 1-2 phút.


<b> 2.Phần cơ bản: 18-22 phút.</b>
-Ơn đi đều, vịng phải trái: 5-8 phút.


-Chơi trò chơi chạy tiếp sức theo vòng tròn: 10-12 phút. GV nêu tên trò chơi, HS
chơi thử 1, 2 lần rồi mới chơi chính thức.



<b>3.Phần kết thúc:</b>


<b>-Thực hiện một số động tác thả lỏng : 1phút.</b>
-Đứng tại chổ vỗ tay và hát: 1 phút.


-GV cùng HS hệ thống bài: 1-2 phút.


-GV gioa bài tập về nhà: Ơn các nội dung đội hình đội ngũ.
<b>Sinh ho¹t LỚP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-HS nhận ra u khuyết điểm của mình trong tun qua.
-HS nm c k hoch tun ti.


<b>II.Lên lớp:</b>


1.Đánh giá tuần qua:


-Lần lợt các tổ trởng lên nhận xét tổ mình.
-Lớp trởng nhận xét chung cả lớp.


-GV nhận xét:


*Hc tập : +Đa số các em học bài và làm bài tập trớc khi đến lớp.
+Nhiệt tình hăng say phát biểu xây dựng bài.


*Nề nếp : +Đi học đúng giờ, đầy đủ.
+Ra vào lớp trật tự.


*VÖ sinh: Vệ sinh trờng, lớp sạch sẽ.



Tuyên dơng : Ngọc Thanh, Công Thành, Phớc.
Nhắc nhở : Tuấn, Nghĩa, Thuỷ.


<b>II.K hoch tun ti:</b>
<b>-i hc y .</b>


-Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I.


-Nhiệt tình hăng say phát biểu xây dựng bài.
-Vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.


</div>

<!--links-->

×