Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giáo án lớp 5 tuần 31( CKTKN) 2buoi/ ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.22 KB, 22 trang )

TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

Thứ Hai, ngày 12 tháng 4 năm 2010
Buổi sáng:
Tiết1: MĨ THUẬT
GV bộ môn dạy

TiÕt 2 : TẬP ĐỌC
Bài. Công việc đầu tiên
I.Mục tiêu:
-Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài văn phù hợp với nội dung và tính cách của nhân vật.
-Hiểu nội dung bài. Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm
muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho cách mạng.
II.Đồ dùng:
- Phóng to tranh trong SGK
III. Hoạt động dạy học.
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
-GV gọi HS lên bảng đọc bài. Tà áo dài
Việt Nam
-Nhận xét cho điểm HS.
2. Bài mới: -Giới thiệu bài.
a. Luyện đọc.
- HS đọc bài viết.
-GV đưa tranh minh hoạ lên và giới
thiệu về tranh.
-GV chia đoạn;( 3đoạn )
-Cho HS đọc đoạn nối tiếp.
-Luyện đọc từ ngữ khó: Ba Chẩn,
truyền đơn, dặn dò, quảng cáo, thấp
thỏm, hớt hải.


-Cho HS đọc cả bài.
- GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu.
b. Tìm hiểu bài.
+HS đọc đoạn 1+2
H: Công việc đầu tiên anh Ba giao cho
chò Út là gì?
H: Những chi tiết nào cho thấy chò Út
- HS lên bảngđọc
-Nghe.
-1 HS giỏi đọc bài văn.
-Lớp đọc thầm theo.
-HS quan sát tranh nghe lời giới thiệu.
-HS dùng bút chì đánh dấu đoạn
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn lượt 1.
- HS đọc từ ngữ khó đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn lượt 2
-1 HS đọc chú giải.
-HS đọc theo nhóm
-1 HS đọc thành tiếng.
- 1 HS đọc.
-Rải truyền đơn.
-Chò Út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ

N¨m häc: 2009 - 2010
1
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

rất hồi hộp khi nhận công việc đầu
tiên?
H: Chò Út đã nghó ra cách gì để rải hết

truyền đơn?
+Gọi hs đọc đoạn 3.
H: Vì sao chò Út muốn được thoát li?
-GV chốt lại: Bài văn là đoạn hồi
tưởng…
c. . Đọc diễn cảm.
-Cho Hs đọc diễn cảm toàn bài văn.
-GV đưa bảng đã ghi sẵn đoạn văn cần
luyện đọc lên và hướng dẫn cách đọc.
-Cho HS thi đọc.
-GV nhận xét và khen những HS đọc
hay.
3. . Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò tiết sau.
không yên, nửa đêm dậy nghó cách
dấu truyền đơn.
-Ba giờ sáng , chò giả đi bán cá như
mọi hôm. Tay bê rổ cá, bó truyền …
-1 HS đọc thành tiếng.
-Vì chò Út yêu nước, ham hoạt động,
muốn làm được thật nhiều việc cho
cách mạng.
-3 Hs đọc, mỗi HS đọc một đoạn
-HS đọc đoạn văn theo sự hướng dẫn
của GV
-Một số HS lên thi đọc.
-Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.
Tiết3: CHÍNH TẢ ( Nghe viết )

Bài. Tà áo dài Việt Nam
I.Mục tiêu:
-Nghe viết đúng chính tả bài : Tà áo d Việt Nam.
-Viết hoa đúng tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, kỉ niệm
chương( BT2,3a).
II.Đồ dùng:
-Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
-Kiểm tra vở bài tập
-Nhận xét cho điểm HS.
2. Bài mới:
-Giới thiệu bài.
a. Hướng dẫn hs viết chính tả.
-Gv đọc một lần đoạn chính tả.
H: Đoạn văn kể điều gì?
- HS giở vở cho GV kiểm tra
-Nghe.
-Cả lớp theo dõi trong SGK.
-Kể về đặc điểm của hai loại áo

N¨m häc: 2009 - 2010
2
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

-GV lưu ý HS những từ ngữ dễ viết sai.
-GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận câu cho
HS viết.
-GV đọc lại toàn đoạn chính tả một lượt.

-GV chấm 5-7 bài.
b. Làm bài tập.
HĐ1: HS làm bài 2.
-Cho HS đọc bài 2.
-Gv giao việc:
-Cho HS làm bài. GV phát bảng phụ cho
3HS.
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
HĐ2: HS làm bài tập 3.
-Cho HS đọc bài tập.
-GV giao việc.
-Cho HS làm việc: GV dán 3 tờ phiếu đã viết
sẵn tên các danh hiệu giải thưởng, huy
chương in nghiêng lên bảng lớp.
3. Hoạt động củng cố:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS ghi nhớ cách viết tên các danh
hiệu…
dài của Việt Nam.
-HS viết chính tả.
-HS tự soát lỗi.
-HS đổi vở cho nhau để sửa lỗi.
-1 HS đọc, lớp theo dõi trong
SGK.
-3 HS làm vào bảng phụ lớp làm
vào vở bài tập .
-3 HS làm bài vào bảng phụ lên
dán trên bảng lớp.
-Lớp nhận xét.

-1 HS đọc lớp đọc thầm theo.
-Các nhóm lên thi tiếp sức.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải đúng vào vở
hoặc vở bài tập.
Tiết4: TOÁN
Bài. Phép trừ
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số tìm thành phần chưa biết
của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.
II. Chuẩn bò:
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
1. Bài cũ
- Nªu tÝnh ch©t cđa phÐp céng?
- GV nhận xét – cho điểm.
- Nêu các tính chất phép cộng.
- Học sinh sửa bài 5 SGK.

N¨m häc: 2009 - 2010
3
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài
• Làm bài tập 1- Yêu cầu h/s đọc đề.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tên
gọi các thành phần và kết quả của phép trừ.
- Nêu các tính chất cơ bản của phép trừ ?

Cho ví dụ
- Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính
trừ (Số tự nhiên, số thập phân)
- Nêu cách thực hiện phép trừ phân số?
- Yêu cầu học sinh làm vào vở , một số em
làm trên bảng lớp .
- Nhận xét - Tuyên dương .
Bài 2:- Yêu cầu h/s đọc đề.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách tìm
thành phần chưa biết
- Yêu cần học sinh giải vào vở
• Bài 3: - Yêu cầu h/s đọc đề.

- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận
nhóm đôi cách làm.
- Yêu cầu học sinh nhận xét cách làm gọn.
- Nhận xét - Tuyên dương .
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò tiết sau
- Hs đọc đề và xác đònh yêu cầu.
- Học sinh nhắc lại
- Số bò trừ bằng số trừ trừ đi một tổng,
trừ đi số O
- Học sinh nêu .
- Học sinh nêu 2 trường hợp: trừ cùng
mẫu và khác mẫu.
- Học sinh làm bài.
a) 8923 - 4157 =4766
27069 - 9537 = 17532

- Nhận xét.
- Học sinh đọc đề
- H/s nêu
- Học sinh giải + sửa bài.
Đáp số : a) x = 3,28
b) x = 2,9
- Học sinh đọc đề và xác đònh yêu
cầu.
- Học sinh thảo luận, nêu cách Giải
Diện tích đất trồng hoa là :
540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)
Tổng diện tích đất trồng lúa và hoa là
540,8 + 155,3 = 696,1 ( ha)
Đáp số : 696,1 ha
- Nhận xét .
Buổi chiều: Học mơn tự chọn.

Thứ Ba, ngày 13 tháng 4 năm 2010
Buổi sáng: Cơ Lài dạy

Buổi chiều:

N¨m häc: 2009 - 2010
4
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

Tiết1: ĐẠO ĐỨC
Bài. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
I. Mục tiêu:
- Kể được một vài tài ngun thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương.

- Biết vì sao cần phải bảo vệ tài ngun thiên nhiên.
- Học sinh có thái độ bảo vệ và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng
của mình
II. Chuẩn bò:
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
1. Bài cũ :
-Em cần làm gì góp phần bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên.
2. Bài mới : - Giới thiệu bài
* HĐ1:Giới thiệu về tài nguyên thiên
nhiên ( BT 2)
Phương pháp: Thuyết trình, trực quan.
- Nhận xét, bổ sung và có thể giới thiệu
thêm một số tài nguyên thiên nhiên chính
của Việt Nam như: Mỏ than Quảng Ninh.
Dầu khí Vũng Tàu. Mỏ A-pa-tít Lào Cai…
* HĐ2:Thảo luận nhóm theo bài tập 4/
SGK.
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho nhóm
học sinh thảo luận bài tập 4.
- Kết luận : Con người cần biết cách sử
dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên để phục
vụ cho cuộc sống, không làm tổn hại đến
thiên nhiên
* HĐ3:Thảo luận nhóm theo bài tập 5
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm học sinh lập dự án bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên: rừng đầu nguồn, nước, các

giống thú quý hiếm …
Kết luận: Có nhiều cách bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên phù hợp với khả năng của
- 1 học sinh nêu ghi nhớ.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh giới thiệu, có kèm theo
tranh ảnh minh hoạ.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Hoạt động lớp, nhóm 4
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến và
thảo luận.
- Từng nhóm thảo luận.
- Từng nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến và
thảo luận.

N¨m häc: 2009 - 2010
5
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

mình.
3. Củng cố dặn dò :
- Chuẩn bò: Ôn tập
- Nhận xét tiết học.
Tiết2: LỊCH SỬ
Bài. Lòch sử đòa phương
I. Mục tiêu :
- HS biết những di tích lòch sử ở đòa phương, biết những danh nhân văn hoá, danh

nhân lòch sử ở đòa phương.
II. Hoạt động dạy học :
• Hoạt động 1 : - GV giới thiệu mục đích yêu cầu tiết học.
• Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs tìm hiểu lòch sử ở đòa phương.
- Cho HS kể về những di tích lòch sử, di tích văn hoá ở đòa phương
- Ở đòa phương em có những truyền thống gì về đấu tranh chống giặc ngoại
xâm?
- Kể về những danh nhân lòch sử, danh nhân văn hoá ở đòa phương.
- Cho hs thảo luận nhóm 4.
- HS trình bày kết quả thảo luận.
- GV kết luận.
• Hoạt động3 : - Nhận xét tiết học.
- Dặn dò tiết sau.

Tiết3: LUYỆN TIẾNG VIỆT
Bài. Luyện viết cảm thụ
I. Mục tiêu :
- Rèn luyện kó năng viết cảm thụ cho hs
II. Hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1:- GV nêu mục tiêu tiết học.
* Hoạt động 2: - Hướng dẫn hs làm bài tập
- Đề bài:
“… Tôi muốn ngày nào đến lớp cũng đông vui
Dẫu tháng ba còn đi qua năm học
Mỗi khoảng trống trên bàn có em vắng mặt
Là bao nhiêu khoảng trống ở trong tôi”…
( Tháng ba đến lớp – Thanh Ứng)
Theo em , hình ảnh nào góp phần nhiều nhất làm nên cái hay của khổ thơ trên? Vì
sao?


N¨m häc: 2009 - 2010
6
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

- HS làm bài vào vở.
- GV chấm – chữa bài.
III. Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò tiết sau.

Thứ Tư, ngày 14 tháng 4 năm 2010
Buổi sáng:
Tiết1: HÁT NHẠC
GV bộ môn dạy

Tiết2: TOÁN
Bài. Phép nhân
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng tính nhẩm,
giải bài toán.
II. Chuẩn bò:
+ Bảng phụ,
III. Hoạt động d ạy học :
Giáo viên Học sinh
1. Bài cũ
- Gọi hs làm bài tập 5 tiết trước
- GV nhận xét – cho điểm.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung:

* HĐ1:Hệ thống các tính chất phép
nhân.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.
- Giáo viên hỏi học sinh trả lời, lớp nhận
xét.
- Giáo viên ghi bảng.
* HĐ2: Thực hành
Bài 1: - Yêu cầu h/s đọc đề.
- Học sinh sửa bài tập 5/ 172.
- Học sinh nhận xét.
- Tính chất giao hoán: a × b = b × a
- Tính chất kết hợp:
(a × b) × c = a × (b × c)
- Nhân 1 tổng với 1 số
(a + b) × c = a × c + b × c
- Phép nhân có thừa số bằng 1
1 × a = a × 1 = a
- Phép nhân có thừa số bằng 0
0 × a = a × 0 = 0
Hoạt động cá nhân
- Học sinh đọc đề.

N¨m häc: 2009 - 2010
7
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

- Học sinh nhắc lại quy tắc nhân phân
số, nhân số thập phân.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực
hành.

- Nhận xét - Tuyên dương .
Bài 2: Tính nhẩm
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với
10 ; 100 ; 1000 và giáo viên yêu cầu
học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm
một số thập phân với 0,1; 0,01 ; 0,001
- Một h/s đọc đề , 1 h/s trả lời kết quả.
- Nhận xét - Tuyên dương .
Bài 3: Tính nhanh
- Học sinh đọc đề.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm vào
vở và sửa bảng lớp.
- Nhận xét - Tuyên dương .
Bài 4: - Yêu cầu h/s đọc đề.

1. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò tiết sau.
- 3 em nhắc lại.
- Học sinh thực hành làm bảng con.
Đáp số :
a) 1 555 848 ; 1 254 600
b)
8
17
;
20
84
=

5
21
c) 240,72 ; 44,608
- Học sinh nhắc lại.
3,25 × 10 = 32,5
3,25 × 0,1 = 0,325
417,56 × 100 = 41756
417,56 × 0,01 = 4,1756
- Học sinh vận dụng các tính chất đã học
để giải bài tập 3.
- H/s làm vào vở , 2 h/s làm bảng lớp.
- Đáp số
a/ 78 b/ 9,6 c) 8,36 d) 79
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh xác đònh dạng toán và giải vào
vở , 1 h/s làm bảng lớp.
Giải
Tổng 2 vận tốc:
48,5 + 33,5 = 82 (km/giờ)
Quãng đường AB dài:
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
82 × 1,5 = 123 (km)
ĐS: 123 km
Tiết3: KỂ CHUYỆN
Bài. Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục tiêu:

N¨m häc: 2009 - 2010
8
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng


-HS tìm và kể lại được rõ ràng, tự nhiên một câu chuyện có ý nghóa nói về việc làm
tốt của một bạn.
-Biết trao đổi với các bạn về nhân vật trong truyện, trao đổi về cảm nghó của mình về
việc làm của nhân vật….
II. Đồ dùng dạy học.
-Bảng lớp viết đề bài của tiết kể chuyện.
III. Hoạt động dạy học.
Giáo viên Học sính
1. Kiểm tra bài cũ.
-GV gọi môt số HS lên bảng kiểm tra bài.
-Nhận xét cho điểm HS.
2. Bài mới:
-Giới thiệu bài.
* HĐ 1: Tìm hiểu yêu cầu của đề bài.
-GV ghi đề bài lên bảng và gạch dưới
những từ ngữ cần chú ý.
Đề bài: Kể về một việc làm tốt của bạn
em.
-GV kiểm tra sự chuẩn bò của HS.
-GV:Các em gạch dưới những ý chính
trên giấy nháp để khi kể có thể dựa vào
các ý chính đó.
-GV theo dõi, uốn nắn.
* HĐ2: HS thi kể chuyện.
-GV nhận xét và khen HS kể hay.
3. Củng cố dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bò cho tiết kể chuyện Nhà
vô đòch tuần 32.

-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV.
-Nghe.
-1 HS đọc đề bài, lớp lắng nghe.
-2 HS đọc gợi ý trong SGK.
-Một vài HS tiếp nối nhau nói về
nhân vật trong câu chuyện sẽ kể.
-Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu
chuyện của mình và thảo luận, trao
đổi về ý nghóa của câu chuyện.
-Đại diện các nhóm lên thi kể và nêu
ý nghóa của câu chuyện vừa kể.
-Lớp nhận xét
-Nghe.
Tiết4: TẬP ĐỌC
Bài. Bầm ơi
I.Mục tiêu:
-Biết đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.
-Hiểu ý nghóa bài thơ: Ca ngợi tình mẹ con thắm thiết, sâu nặng giữa người chiến só
với người mẹ Việt Nam.
II. Đồ dùng

N¨m häc: 2009 - 2010
9
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Hoat động dạy học:
Giáo viên Học sính
1. Kiểm tra bài cũ.

-Gọi HS đọc bài” Tà áo dài Việt Nam”
-Nhận xét cho điểm HS.
2. Bài mới:
-Giới thiệu bài.
a.Luyện đọc.
-Cho HS đọc toàn bài một lượt.
- HS đọc nối tiếp
-Luyện đọc từ ngữ: mưa phùn, tiền
tuyến….
- HS đọc trong nhóm.
- Gọi hs đọc cả bài.
- GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu.
b. Tìm hiểu bài.
+Gọi HS đọc khổ 1+2.
H: Điều gì gợi cho anh chiến só nhớ tới
mẹ? Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ?
-GV đưa tranh minh hoạ lên và giới thiệu
tranh.
H: Tìm những hình ảnh so sánh thể hiện
tình cảm mẹ còn thắm thiết, sâu nặng.
GV; Những hình ảnh so sánh ấy thể hiện
tình cảm mẹ con thắm thiết, sâu nặng:
mẹ thương con, con thương mẹ.
+ Gọi HS đọc khổ 3+4.
H: Anh chiến só đã dùng cách nói như thế
nào để làm yên lòng mẹ?
- HS lên bảng đọc bài.
-Nghe.
-1 HS giỏi đọc toàn bộ bài thơ, lớp
theo dõi trong SGK.

-4 HS đọc nối tiếp lần 1.
- HS đọc từ khó
- 4 HS đọc nối tiếp lần 2.
-1 HS đọc chú giải và giải nghóa từ.
-HS đọc theo nhóm 2
-1 HS đọc cả bài.
-1 HS đọc thành tiếng.
-Cảnh chiều đông mà mưa phùn, gió
bấc làm anh chiến só thầm nhớ tới
người mẹ nơi quê nhà. Anh nhớ hình
ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ non, mẹ run
vì rét.
Các hình ảnh là:
-Tình cảm của mẹ đối với con.
"Mạ non bầm cấy mấy đon
Ruột gan bầm lại thương con mấy
lần"
-Tình cảm của con với mẹ
"Mưa phùn ướt áo tứ thân
Mưa bao nhiêu hạt thương bầm bấy
nhiêu".
-1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp theo
dõi trong SGK.
-Đã dùng cách nói so sánh:
Con đi trăm núi ngàn khe

N¨m häc: 2009 - 2010
10
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng


GV:Cách nói của anh chiến só đàm làm
yên lòng mẹ: Mẹ ơi, mẹ đừng lo cho
con…
H: Qua lời tâm tình của anh chiến só, em
nghó gì về người mẹ của anh?
H: Qua lời tâm tình của anh chiến só , em
nghó gì về anh?
c. Đọc diễn cảm.
-Cho HS đọc diễn cảm bài thơ.
-GV đưa 2 khổ thơ đầu đã ghép sẵn trên
bảng phụ lên và hướng dẫn cho HS luyện
đọc.
-Cho HS học thuộc lòng.
-Cho HS thi đọc.
-GV nhận xét và khen những HS đọc
thuộc, đọc hay.
3. Củng cố dặn dò.
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc
lòng bài thơ.
…………….
Chưa bằng khó nhọc đời bầm sáu
mươi.
-Người mẹ của anh là một người phụ
nữ chòu thương, chòu khó, hiền hậu,
đầy tình thương yêu con….
-Anh là người con hiếu thảo, giàu tình
thương mẹ….
-4 HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm bài
thơ.

-HS nhẩm thuộc lòng bài thơ.
-HS thi đọc.
-Lớp nhận xét.
Bu ổi chiều :
Tiết1: §Þa lÝ
Đòa lí đòa phương
I.Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập, củng cố các kiến thức, kó năng đòa lí ở Hà tónh .
-HS biết vò trí, giới hạn, đặc điểm tự nhiên của Hà Tónh.
II.Hoạt động dạy học:
• HĐ1: - GV nêu mục tiêu tiết học.
• HĐ2. Hướng dẫn hs tìm hiểu về vò trí , giới hạn của hà tónh.
- Phía Bắc giáp Nghệ An. – Phía Đông giáp biển đông.
Phía Nam giáp Quảng Bình - Phía Tây giáp Lào.
-Em hãy nêu vài nét về khí hậu Hà Tónh?
-Nêu tên các sông ngòi? Có sông nào lớn? ( Sông nghèn, sông La, sông Rác…)
-Hãy kể một vài nét về đòa hình Hà Tónh? ( Phía tây chủ yếu là đồi núi, Phía
Đông chủ yếu là vùng đồng Bằng)

N¨m häc: 2009 - 2010
11
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

-Nêu hình dạng , diện tích? Những thuận lợi khó khăn của Hà Tónh trong sản xuất,
nông nghiệp?
-HS thảo luận phát biểu ý kiến
III.Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét tiết học .
- Dặn dò tiết sau.


Tiết2: HÁT NHẠC
GV bộ môn dạy

TiÕt 3: Lun to¸n
Bài. Luyện tập
I-Mơc tiªu:
-¤n c¸c quy t¾c céng,trõ sè tù nhiªn,ph©n sè,sè thËp ph©n.
- Rèn luyện kó năng tính toán cho hs
II-Ho¹t ®éng d¹y häc:
* HĐ 1: - GV nêu mục tiêu tiết học
*H§ 2: HS lµm bµi tËp.
Bµi 1: TÝnh:
a. 528145 + 67395 b. 534271 – 134583.

3
2
+
6
5
5 - 3
5
3
.
14,6 + 2,356 135,47 – 95,89.
Bµi 2: T×m x:
a. x + 35,67 = 188,5; b. x + 17,67 = 600 – 89,35
Bµi 3: §óng ghi §,sai ghi S:
a) 2,76 b) 2,72 c) 3,4 d) 2,72
- - - -
1,3. 1,3 0,24 1,3

______ ______ ______ ______
25,9 1,69 3,24 1,42.
*H§ 3 : HS ch÷a bµi.
III-Cđng cè,dỈn dß:
- ¤n l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc.
- Dặn dó tiết sau.

Thứ Năm, ngày 15 tháng 4 năm 2010
Buổi sáng:
Tiết1: TẬP LÀM VĂN
Bài. Ôn tập về tả cảnh
I. Mục tiêu.

N¨m häc: 2009 - 2010
12
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

-Liệt kê những bài văn tả cảnh đã học trong học kì I. Lập dàn ý vắn tắt cho một trong
những bài văn đó.
-Biết phân tích trình tự miêu tả( Theo thời gian) và chỉ ra được một số chi tiết thể hiện
sự quan sát tinh tế của tác giả.
II. Đồ dùng dạy học.
-Một tờ phiếu khổ to kẻ bảng liệt kê những bài văn tả cảnh HS đã học trong cá tiết
Tập đọc, luyện từ và câu, Tập làm văn từ tuần 1 đến tuần 11.
III. Hoạt động dạy – học :
Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra bài cũ.
-GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài.
-Nhận xét cho điểm HS.
2. Bài mới:

-Giới thiệu bài.
HĐ1; HS làm bài 1.
-GV giao việc: 2việc.
-Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho 2 HS.
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng (GV
dán lên bảng tờ phiếu đã ghi sẵn lời giải).
-Cho HS nói về bài mình chọn
-Cho HS làm bài và trình bày bài.
-GV nhận xét.
HĐ2: Làm bài 2.
-Cho HS đọc yêu cầu của BT và đọc bài Buổi
sáng ở Thành phố HCM.
-GV nhắc lại yêu cầu.
-Cho HS làm b.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
a)Bài văn miêu tả buổi sáng ở TPHCM theo
trình tự thời gian từ lúc trời hửng sáng đến
lúc sáng rõ….
3. Củng cố dặn dò
- Về nhà ôn lại các kiến thức vừa thực hành.
- Chuẩn bò: Phép chia.
Nhận xét tiết học
-2-3 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu của GV.
-Nghe
-1 Hs đọc yêu cầu của bài 1.
-2 HS làm bài vào phiếu.
-HS còn lại làm vào vở bài tập
hoặc vào giấy nháp.

-2 HS làm bài vào giấy lên dán
trên bảng lớp.
-Lớp nhận xét.
-Một số HS tiếp nối nhau trình bày
miệng ý mình làm.
-1 HS đọc thành tiếng, HS còn lại
theo dõi trong SGK.
-HS đọc thầm lại bài văn và trả lời
các câu hỏi.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.

N¨m häc: 2009 - 2010
13
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

Tiết 2: ANH VĂN
GV bộ môn dạy

Tiết3: To¸n.
Bài. Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một số với một tổng trong thực
hành tính, tính giá trị biểu thức và giải tốn.
II. Chuẩn bò:
+ Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
III.Hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
1. Bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập.

- GV nhận xét.
3. Bài mới: - Giới thiệu bài
Bài 1 : - Yêu cầu h/s đọc đề.
- H/s làm vào vở , 3 h/s làm bảng
lớp.
- Nhận xét - Tuyên dương .
Bài 2 - Giáo viên gọi học sinh
đọc đề.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
nhắc lại các quy tắc thực hiện
tính giá trò biểu thức.
Bài 3 - Yêu cầu h/s đọc đề.
Bài 4- Yêu cầu h/s đọc đề.
- Học sinh nhắc lại công thức
- HS giở vở cho GV kiểm tra
- HS đọc đề bài.
- Học sinh thực hành làm bài vào vở.
a/ 6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg = 6,75 kg × 3
= 20,25 kg
b/ 7,14 m
2
+ 7,14 m
2
+ 7,14 m
2
× 3
= 7,14 m
2
× (2 + 3) = 7,14 m
2

× 5= 35,7 m
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh nêu lại quy tắc.
- Thực hành làm vở.
Đáp số : a) 7,275 b) 10,4
- Học sinh nhận xét.
- Đọc đề .
- Tự làm bài vào vở
Giải
Số dân tăng thêm trong 1 năm là:
77 515 000 x 1,3 : 100 = 1 007 695 ( người)
Số dân nước ta năm 2001 là:
77 515 000 + 1 007 695 = 78 522 695 ( người )
Đáp số : 78 522 695 người
- Học sinh đọc đề.
∗ V
thuyền đi xuôi dòng


N¨m häc: 2009 - 2010
14
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

chuyển động thuyền.
- Nhận xét - Tuyên dương .
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò tiết sau.
= V
thực của thuyền

+ V
dòng nước
∗ V
thuyền đi ngược dòng

= V
thực của thuyền
– V
dòng nước
Giải
Vận tốc thuyền máy đi xuôi dòng:
22,6 + 2,2 = 24,8 (km/g)
Quãng sông AB dài:
Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
24,8 × 1,25 = 31 (km)
Đáp số : 31 km
TiÕt4: Khoa häc:
Bài. Môi trường
I. Mục tiêu:
- Hình thành khái niệm ban đầu về môi trường.
- Nêu một số thành phần của môi trường đòa phương nơi học sinh sống.
II. Chuẩn bò:
- Hình vẽ trong SGK trang 128, 129.
III.Hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
1. Bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập.
- Yêu cầu hs đặt câu hỏi cho bạn trả lời
→ Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới :

- Giới thiệu bài
* HĐ1: Quan sát và thảo luận.
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm.
+ Nhóm 1 và 2: Quan sát hình 1, 2 và trả
lời các câu hỏi trang 128 / SGK.
+ Nhóm 3 và 4: Quan sát hình 3, 4 và trả
lời các câu hỏi trang 129 /SGK.
- Môi trường là gì?
→ Giáo viên kết luận:
- Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn
khác trả lời.
- Nhóm trưởng điều khiển làm việc.
- Đ diện nhóm trính bày.
- Học sinh nhóm khác bổ sung.

N¨m häc: 2009 - 2010
15
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

- Môi trường là tất cả những gì có xung
quanh chúng ta, những gì có trên Trái Đất
hoặc những gì tác động lên Trái Đất này.
II. HĐ2: Thảo luận.
+ Bạn sống ở đâu, làng quê hay đô thò?
+ Hãy liệt kê các thành phần của môi
trường tự nhiên và nhân tạo có ở nơi bạn
đang sống.
→ Giáo viên kết luận (SGV)
2. Củng cố dặn dò :
- Thế nào là môi trường?

- Kể các loại môi trường?
- Đọc lại nội dung ghi nhớ.
- Chuẩn bò: “Tài nguyên thiên nhiên”.
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
Bi chiỊu:
Tiết1: ThĨ dơc:
GV bộ mơn dạy

Tiết 2: KĨ THUẬT
Bài. Lắp rơ – bốt
I. Mục tiêu:
- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp rơ – bốt.
- Biết cách lắp và lắp được rơ – bốt theo mẫu. rơ – bốt lắp tương đối chắc chắn.
II. Chuẩn bò:
- Bộ đồ lắp ghép.
III.Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ :
- Gọi hs nêu các bước lắp máy bay trực thăng.
- HS lên bảng nêu – GV nhận xét .
2. bài mới : - Giới thiệu bài.
• HĐ 3: Thực hành lắp rơ – bốt
a. Chọn các chi tiết:
- HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK xếp từng loại vào nắp hộp
- GV kiểm tra hs chọn các chi tiết.
b. Lắp từng bộ phận:
- GV gọi hs đọc lại phần ghi nhớ để hs nắm vững quy trình lắp rơ – bốt.
- u cầu hs quan sát kĩ và đọc nội dung từng bước lắp trong SGK.

- HS thực hành lắp rơ – bốt.

N¨m häc: 2009 - 2010
16
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
c. Lắp ráp rơ – bốt:
- HS ráp rơ – bốt theo các bước trong SGK.
- GV nhắc hs chú ý khi lắp thân rơ – bốt vào giá đỡ thân cần lắp cùng với tấm tam
giác.
- Nhắc hs kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của cánh tay rơ – bốt.
3. Hoạt động củng cố :
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò tiết sau.

Tiết3: LUYỆN TIẾNG VIỆT
Bài. ¤n tËp v¨n t¶ c¶nh.
I.Mơc tiªu:
-Gióp HS «n lun,cđng cè kÜ n¨ng lËp dµn bµi cho mét bµi v¨n t¶ c¶nh.
-Lun kÜ n¨ng tr×nh bµy miƯng theo dµn ý cđa mét bµi v¨n t¶ c¶nh.
II.Ho¹t ®éng d¹y häc:
*H§
1
: HS lËp dµn bµi.
- Đề bài: 1. Tả một ngày mới bắt đầu ở quê em.
2. Tả một đêm trăng đẹp.
3. Tả quang cảnh trường em trước buổi học.
4. Tả một khu vui cvhơi giải trí mà em thích.
Chän mét trong đề bài lËp dµn bµi cơ thĨ cho c¶nh m×nh chän.

- HS lập dàn ý.
- HS hoạt động nhóm đôi tập nói theo dàn ý mình đã lập.
*H§
2
: HS tr×nh bµy miƯng dµn bµi.
-HS tr×nh bµy miƯng trong nhãm.
-HS tr×nh bµy tríc líp.
-GV vµ c¶ líp nhËn xÐt,bỉ sung.
III-Cđng cè,dỈn dß:
-GV nhËn xÐt tiÕt häc.
-HS vỊ nhµ hoµn thµnh bµi v¨n m×nh ®· chän lËp dµn bµi.

Thø S¸u, ngµy 16 th¸ng 4 n¨m 2010
Buổi sáng:
Tiết1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài. Ôn tập về dấu phẩy
I.Mục tiêu:
- Nắm được 3 tác dụng của dấu phẩy(BT1), biết phân tích và sửa chữa dấu phẩy dùng
sai.
II. Đồ dùng
-Bảng phụ ghi 3 tác dụng của dấu phẩy.

N¨m häc: 2009 - 2010
17
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

III. Hoạt động dạy – học :
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
-Kiểm tra vở bài tập.

-Nhận xét .
2. Bài mới: -Giới thiệu bài.
* HĐ1; làm bài 1.
-GV đưa bảng phụ ghi 3 tác dụng của dâú
phẩy lên.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài . GV phát phiếu cho 3
HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả.
-Gv nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
* HĐ2: Làm bài 3.
-Gv giao việc.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS làm bài. GV dán lên bảng lớp 2
tờ phiếu.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
3. Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS ghi nhớ kiến thức đã học về dâú
phẩy, sử dụng đúng các dấu phẩy.
-HS giở vở bài tập cho GV kiểm tra.
-Nghe.
-1 HS đọc bài tập và đọc 2 câu a,b.
-1 HS nói 3 tác dung của dấu phẩy.
-1 HS đọc trên bảng phụ.
-HS đọc thầm, suy nghó.
-3 Hs làm bài vào phiếu.
-HS còn lại làm vào vở bài tập.
-3 HS làm bài vào giấy lên dán trên
bảng lớp.

-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Đọc đoạn văn, HS theo dõi trong
SGK
-2 HS lên làm bài trên phiếu.
-Lớp nhận xét.
-Nghe.
TiÕt2: TËp lµm v¨n.
Bài. Ôn tập tả cảnh
I. Mục tiêu:
-Lập được dàn ý một bài văn miêu tả.
-Trình bày miệng dàn ý bài văn dựa trên dàn ý đã lập tương đối rõ ràng.
II. Đồ dùng:
-Bảng phụ .
III.Hoạt động dạy – học :
Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.

N¨m häc: 2009 - 2010
18
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

- Kiểm tra sự chuẩn bò của hs
-Nhận xét
2. Bài mới:
-Giới thiệu bài.
HĐ1: HS làm bài 1.
-GV ghép 4 đề bài a,b,c lên bảng lớp.
-GV giao việc:
-Cho HS lập dàn ý: GV phát bảng phụ

cho 4 HS lập dàn ý của 4 đề
-Cho HS trình bày dàn ý.
-GV nhận xét và bổ sung để hoàn
chỉnh 4 dàn ý trên bảng lớp.
HĐ2: HS làm bài 2.
-GV nhắc lại yêu cầu.
-Cho HS trình bày miệng dàn ý.
-Cho lớp trao đổi, thảo luận về cách
sắp xếp các phần trong dàn ý, cách
trình bày, diễn đạt, bình chọn người
trình bày hay nhất.
3. Củng cố dặn dò
-GVnhận xét tiết học.
-Dặn những HS viết dàn ý chưa đạt về
nhà sửa lại để chuẩn bò viết bài.
-HS giở vở cho GV kiểm tra.
-Nghe.
-1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
trong SGK.
-1 HS đọc gợi ý trong SGK, cả lớp lắng
nghe.
-Dựa vào gợi ý, mỗi em lập dàn ý cho
riêng mình.
-4 HS làm dàn ý vào bảng phụ lên dán
trên bảng lớp.
-Lớp nhận xét và bổ sung.
-1 HS đọc yêu cầu của bài 2.
-HS dựa vào dàn ý đã lập, trình bày
miệng trước lớp.
-Lớp trao đổi, thảo luận.

-Nghe.
TiÕt3: To¸n.
B . Phép chia
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số và ứng dụng trong tính
nhẩm, trong giải bài toán.
II. Chuẩn bò:
- Bảng phụ.
III. Hoạt động d ạy học :
Giáo viên Học sinh
1. Bài cũ
- Gọi HS chữa bài 4 / SGK.
- Giáo viên chấm một số vở - nhận xét .
- Học sinh chửa bài.

N¨m häc: 2009 - 2010
19
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

2. Bài mới :- Giới thiệu bài.
* Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tên gọi
các thành phần và kết quả của phép chia.
- Nêu các tính chất cơ bản của phép chia ?
Cho ví dụ.
- Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính
chia (Số tự nhiên, số thập phân)
- Nêu cách thực hiện phép chia phân số?
- Yêu cầu học sinh làm vào bảng con
- Nhận xét - Tuyên dương .

Bài 2 : - Yêu cầu h/s đọc đề.
- Cho h/s tự làm vào vở và nêu kết quả .
- Nhận xét - Tuyên dương .
Bài 3: - Yêu cầu h/s đọc đề.
- Cho h/s làm vào vở nêu kết quả .
- Ở bài này các em đã vận dụng quy tắc nào
để tính nhanh?
- Yêu cầu học sinh giải vào vở
- Nêu kết quả miệng
- Nhận xét - Tuyên dương .
Bài 4: - Yêu cầu h/s đọc đề.
- Nêu cách làm H/s làm vào vở , 2 h/s làm
bảng lớp.
- Nhận xét - Tuyên dương .
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò tiết sau.
- Học sinh đọc đề và xác đònh yêu
cầu.
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
- Học sinh làm.
Đáp số :
a) 256 ; 365 ( dư 5)
b) 21,7 ; 97,65
- Học sinh đọc đề, xác đònh yêu cầu
đề.
a)
3

4
b)
44
21
- Đọc đề.
- Một tổng chia cho 1 số.
- Một hiệu chia cho 1 số.
Học sinh nêu.
a) 250 ; 4800 ; 4800 ; 950 ; 7200
b) 44 ; 44 ; 64 ; 64 ; 150 ; 150
- Đọc đề
* Cách 1 : nhân chia trước , công trừ
sau .
* Cách 2 : chia một tổng cho 1 số
Đáp số :
a)
5
3
b) 10
Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Bµi. Sinh ho¹t ci tn.
I. Mơc tiªu
- NhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung t×nh h×nh tn 31
- §Ị ra ph¬ng híng kÕ ho¹ch tn 32
II. Lªn líp
1. C¸c tỉ trëng b¸o c¸o.
2. Líp trëng sinh ho¹t.

N¨m häc: 2009 - 2010
20

TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

3. GV chđ nhiƯm nhËn xÐt
- VỊ nỊ nÕp ®¹o ®øc : ®i häc ®óng giê, ra vµo líp nghiªm tóc.
- Ngoan ngo·n lƠ phÐp.
- VƯ sinh : + Líp häc s¹ch sÏ gän gµng
+ VƯ sinh s©n trêng s¹ch sẽ,
- Ho¹t ®éng ®éi : Đã có ý thức song cần cố gắng hơn nữa.
- Thi HS giỏi tónh, các bạn làm bài tương đối tốt
4. KÕ ho¹ch tn 32
- Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp häc tËp vµ ®éi để chuẩn bò kiểm tra đội
- Kh¾c phơc tån t¹i tn 31
- Tỉ chøc «n tËp tèt ®Ĩ chn bi thi cuối kì II
- Tăng cường kiểm tra việc học bài, làm bài ở nhà .

Bi chiỊu:
Tiết 1: ANH VĂN
GV bộ môn dạy

TiÕt2: Lun to¸n
Bài. Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố kó năng thực hiện phép chia cho hs
II.Hoạt động dạy học:
• HĐ 1: GV nêu mục tiêu tiết học.
• HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập ở vở bài tập.
- Bài1. HS tự làm bài
+ Gọi hs lên bảng làm bài. – GV chữa bài.
- Bài 2. Gọi hs nhắc lại qui tắc tính nhẩm với 10;100;1000; 0,1; 0,01…
+ HS làm bài vào vở.

+ 1 HS làm vào bảng phụ.
+ GV chữa bài.
- Bài 3. GV làm mẫu.
0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25 = ( 0,9 + 1,05) : 0,25 = 1,95 : 0,25 = 7,8
+ HS làm bài vào vở.
+ GV chữa bài tập.
III.Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò tiết sau.

TiÕt3: TỰ HỌC ( Lun viÕt)

N¨m häc: 2009 - 2010
21
TrÇn ThÞ Ngäc BÝch – Trêng TiĨu häc Th¹ch B»ng

Bài. Bầm ơi
I. Mơc tiªu
- HS nghe –viÕt chÝnh x¸c, ®Đp vµ s¹ch sÏ bµi “Bầm ơi”
- Trình bày đẹp bài viết.
II. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc
.* H§
1
: GV nªu yªu cÇu tiÕt häc
* H§
2
: Híng dÉn nghe- viÕt chÝnh t¶
a. Cđng cè néi dung bµi
-Nêu lại nội dung bài ?
b. Híng dÉn viÕt tõ khã

- run, đon , Bầm….
c. ViÕt chÝnh t¶
- GV ®äc cho hs viÕt chÝnh t¶
- theo dâi n n¾n thªm hs viÕt ch÷ cßn xÊu
d. Thu bµi chÊm
- GV nhËn xÐt dỈn dß.
III. Hoạt động nối tiếp: - Nhận xét tiết học
- Dặn dò tiết sau.

Tiết4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Sinh hoạt đội

N¨m häc: 2009 - 2010
22

×