Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

slide 1 trường thpt nguyễn trường tộ năm học 2009 – 2010 gv hồ minh tuyên chào mừng quý thầy cô và các em học sinh tiết 14 haøm soá baäc hai y ax2 bx c 1 định nghĩa a b c là những hằng số và a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.97 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ</b></i>


<i><b>Năm Học: 2009 – 2010</b></i>



<i><b>GV: HỒ MINH TUYÊN</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ti t 14: HÀM SỐ BẬC HAI</b>

<b>ế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Định nghĩa



2


<i>y</i>

<i>ax</i>

<i>bx c</i>



a, b, c là những hằng số và a  0


<b>Ví dụ:</b>


2


y



x

4x 3


2


y

x

3



2


y

2x



2


y



x

2x




Tập xác định: D = R


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Đồ thị hàm số bậc hai</b>



<b>Các em hãy dựa vào hai </b>


<b>Các em hãy dựa vào hai </b>


<b>đồ thị sau để nhắc lại </b>


<b>đồ thị sau để nhắc lại </b>


<b>các tính chất về đồ thị </b>


<b>các tính chất về đồ thị </b>


<b>của hàm số </b>


<b>của hàm số </b>


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Đồ thị của hàm số bậc hai.


a. Nhắc lại về đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0)</sub>


- Tọa độ đỉnh: O(0; 0)


- Trục đối xứng: Oy ( phương trình x = 0)


Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> là một parabol có:</sub>


- Đồ thị có dạng lõm nếu a> 0 và lồi nếu a<0


O


x


y O x


y
<b> a > 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Đó là điểm thấp nhất của của đồ thị trong trường
hợp a>0 ( với mọi x) và là điểm cao nhất của
đồ thị trong trường hợp a<0 ( với mọi x )

.



f(x)=x*x


-4 -3 -2 -1 1 2 3 4


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>


<b>y</b> f(x)=-x*x


-4 -3 -2 -1 1 2 3 4


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>y</b>

<b>Nhận xét:</b>


0
<i>y </i>
0
<i>y </i>


a > 0 a < 0


* Điểm O(0;0) là đỉnh của parabol y = ax2.


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Như vậy điểm I( ; ) đối với đồ thị của hàm số y=ax2+bx+c


(a 0) đóng vai trị như đỉnh O(0;0) của parabol y=ax2 .



Thực hiện phép biến đổi đã biết ở lớp 9 ta có
thể viết:


Từ đó ta có nhận xét sau:


+ Nếu x=- thì y= Vậy điểm I(- ; ) thuộc đồ thị


của hàm số y=ax2+bx+c


+ Nếu a>0 thì y với mọi x , do đó I là điểm thấp
nhất của đồ thị


+ Nếu a<0 thì y với mọi x , do đó I là điểm cao nhất
của đồ thị


2
<i>b</i>
<i>a</i> <i>4a</i>
 
<i>4a</i>
 
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>4a</i>
 


  <i><sub>4a</sub></i>



2
<i>b</i>
<i>a</i> <i>4a</i>
 



2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 2 <sub>4</sub>


2 4


<i>b</i>


<i>y ax</i> <i>bx c a x</i> <i>b</i> <i>ac</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


        


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

x
y


O


<b>I</b>


y = ax2 <sub> (a>0)</sub>



2 2


ax ( )


2 4


<i>b</i>
<i>y</i> <i>bx c</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


      


<i>4a</i>
 
2


<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

x
O
y
x
O
y
2
<i>b</i>


<i>a</i>

<i>4a</i>


<i>4a</i>


2
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>a > 0</b>



<b>a < 0</b>



I
I
2
<i>b</i>
<i>a</i>

<i>4a</i>

 <b><sub>I</sub></b>


<b>Đồ thị hàm số </b>


<b>là một Parabol có </b>




<b>•Đỉnh :</b>


<b>•Trục đối xứng: </b>


<b>•Hướng bề lõm lên trên khi a>0, xuống dưới khi a<0</b>


b



I(

;

)


2a

4a




b
x
2a

2


y

ax

bx c



<b>GHI NHỚ</b>


<b>GHI NHỚ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Để vẽ đường parabol y = a.x2 + b.x +c (a≠0),


ta thực hiện các bước:


<b> 2. Xác định toạ độ đỉnh I ( ; ).</b>- b



2a



4a


3. Vẽ trục đối xứng x = - b


2a


4. Xác định toạ độ các giao điểm của
parabol với trục tung (điểm (0;c)) và trục
hồnh (nếu có).


Xác định thêm một số điểm thuộc đồ thị,
chẳng hạn điểm đối xứng với điểm (0;c)
qua trục đối xứng của parabol.


5. Vẽ parabol

3. Cách vẽ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số: y = x2 – 4x + 3


GIẢI :


2


2

4.2 3

1



<i>y</i>




 



2


2



<i>b</i>


<i>x</i>



<i>a</i>







- Đỉnh I( 2 ; -1)


- Trục đối xứng : x = 2


- Giao với Ox: (1;0); (3;0)
- Giao với Oy : (0;3)


- Điểm đối xứng với điểm cắt
Oy qua trục đối xứng ( 4;3)


Vẽ đồ thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

x
O
y
x
O
y


2
<i>b</i>
<i>a</i>

<i>4a</i>


<i>4a</i>


2
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Đồ thị hàm số y = ax</b>

<b>2</b>

<b> + bx +c </b>



a > 0 a < 0
I


I


<b>Hãy dựa vào đồ thị để nêu tính chất biến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4.Chiều biến thiên của hàm số bậc hai</b>



<b>a>0</b> <b>a<0</b>


<i><b>x -</b></i><i><b> +</b></i>



<b>y</b>


<i><b>x -</b></i><i><b> +</b></i>


<b>y</b>
2
<i>b</i>
<i>a</i>

<i>4a</i>


2
<i>b</i>
<i>a</i>

<i>4a</i>



<b>Khi a>0, hàm số nghịch </b>
<b>biến trên khoảng </b>
<b>(-, ), đồng biến trên </b>
<b>khoảng ( ,+) và có </b>
<b>giá trị nhỏ nhất là </b>
<b>khi x =</b>


2
<i>b</i>
<i>a</i>



<i>4a</i>


2
<i>b</i>
<i>a</i>

2
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Khi a<0, hàm số đồng </b>
<b>biến trên khoảng </b>
<b>(-, ), nghịch biến </b>


<b>trên khoảng ( ,+) và </b>
<b>có giá trị lớn nhất là </b>
<b> khi x =</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Sự biến thiên của hàm số bậc hai</b>


<b>4. Sự biến thiên của hàm số bậc hai</b>


x - -b/2a +
y=ax2+bx+c


<b>(a>0)</b>



+ +


4a



x - -b/2a +
y=ax2+bx+c


<b>(a<0)</b>


- -


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Các bước thực hiện khảo sát sự biến </b>


<b>thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai</b>



B

<sub>1</sub>

. Tìm tập xác định của hàm số



B

<sub>2</sub>

. Xác dịnh tọa độ đỉnh, phương trình trục


đối xứng, bề lõm của đồ thị



B

<sub>3</sub>

. Lập bảng biến thiên


B

<sub>4</sub>

. Vẽ đồ thị



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>bài học hôm nay dừng ở đây.</b>



<b>xin chân thành cảm ơn</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BTVN: 1, 2, 3, 4 SGK Trang 49/ 50</b>







2
2


2


BT2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số


a) y=x

2x 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>00</b>


<b>09</b>


<b>10</b>


<b>11</b>


<b>12</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>17</b>


<b>18</b>


<b>19</b>


<b>20</b>


<b>08</b>


<b>07</b>



<b>06</b>


<b>05</b>


<b>04</b>


<b>03</b>


<b>02</b>


<b>01</b>



<b>Đồ thị hàm số y = - x2 + 6x – 2 có tọa độ đỉnh là:</b>


<b>A. I( - 3; 7) </b> <b>B. I(- 3; - 7) </b>


<b>C. I(3; 7) </b> <b>D. I(3; - 7)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×