Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.09 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Bài 11 Tiết 43
<i><b>1- Giải thích nghĩa của mỗi từ lồng trong các câu sau:</b></i>
a- Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
<i><b> b- Mua được con chim nó nhốt ngay vào lồng.</b></i>
Lồng (a): chỉ hoạt động nhảy dựng lên với
sức mạnh đột ngột rất khó kìm giữ.
Lồng (b): đồ vật thường đan bằng tre, nứa
để nhốt chim.
2-Nghĩa của các từ lồng trên có liên quan gì với
nhau không?
Bài 11 Tiết 43
Bài 11 Tiết 43
<b> I - Thế nào là từ đồng âm?</b>
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng
nghĩa khác xa nhau, khơng liên quan gì với nhau.
<b>II- Sử dụng từ đồng âm: </b>
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu
sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện
<b>Bài tập 1: Bài ca nhà tranh bị gió thu phá</b>
<b>Tháng tám thu cao , gió thét già,</b>
<b> Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.</b>
<b> Tranh bay sang sông rải khắp bờ </b>
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
<b> Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,</b>
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
<b> Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre</b>
1-Bộ phận của cơ thể nối đầu và thân (cái cổ )
2-Bộ phận nối liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân (cổ
tay, cổ chân).
3-Bộ phận của áo hoặc giày bao quanh cổ hoặc cổ chân(cổ áo,
4- Chỗ eo lại gần phần đầu của một số đồ vật( cổ chai,cổ lọ).
-> Nghĩa 1: nghĩa gốc.
<b> Nghĩa 2,3,4: nghĩa chuyển</b>.
<b>1- Dịng nào dưới đây phản ánh đúng đặc điểm của từ đồng </b>
A - Là những từ có phần vần giống nhau nghe na ná như nhau.
B - Là những từ giống nhau về âm thanh và có các nghĩa gần
nhau, cùng một nguồn gốc.
C - Là những từ giống nhau về mặt âm thanh nhưng nghĩa
khác xa nhau, khơng liên quan gì với nhau.
<i><b>2-Dịng nào sau đây chỉ gồm những từ đồng âm?</b></i>
A- Chân tường ,chân núi
B- Hoa đào, đào giếng
C-Cổ áo, khăn quàng cổ
D-Chạy tiếp sức, đồng hồ chạy
C
1-Học ghi nhớ SGK/135-136.
2- Hoàn thành các bài tập vào vở.
3-Chuẩn bị bài: “ Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn
biểu cảm”.
-Tìm các yếu tố tự sự, miêu tả trong đoạn văn