Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

GA lop 5 tuan 10 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.83 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 26 tháng 10 nm 2009</b></i>
<b>Tiếng vit</b>


<i><b>Ôn tập giữa kì 1 (Tieỏt 1)</b></i>
<b>I. Muùc đích yêu ca u:à</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc dã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm
đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của
bài thơ, văn.


- Lập đợc Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 9
(theo mẫu trong SGK)


- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, văn; nhận biết đợc một số biện pháp sử dụng trong bài
+ Giáo dục học sinh yeõu thieõn nhieõn, con ngửụứi, giửừ gỡn sửù trong saựng giaứu ủeùp
cuỷa


Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


+ HS: Tự ơn luyện theo hướng dẫn của Gv


+ GV: Phiếu ghi sẵn những bài tập đọc go m 11 phiếu, mỗi phiếu ghi tên các à
bài tập đọc từ tua n 1 đến tua n 9 à à


<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học: </b>


<b>Hot ng dạy</b> <b>Hot ng học</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>



<b>2. Híng dÉn häc sinh «n tËp:</b>


<i><b>Hoát ủoọng 1: Hớng dẫn học sinh luyện</b></i>
<i><b>đọc:</b></i>


+ Nêu y/c luyện đọc:


- Mỗi HS được lên bốc thăm chọn
bài, sau đó đựơc xem lại bài khoảng
1-2 phút


- Lên đọc trong SGK hoặc ĐTL (theo
chỉ định trong phiếu)


- HS trả lời một câu hỏi ve đoạn à
vừa đọc


- Gọi 1/4 soỏ HS trong lụựp lên đọc bài và
trả lời câu hỏi.


<i><b>Hoaùt ủoọng 2:.Thống kê các bài thơ đã</b></i>
<i><b>học từ tuần 1 đến tuần 9.</b></i>


+ Tổ chức hớng dẫn học sinh lập bảng
thống kê các bài thơ đã học từ tuần 1 đến
tuần 9. (Laứm baứi taọp 2 sgk – trang 95).
+ Y/C hs hoaứn thaứnh caực baứi taọp (vở
bài tập).


+ Gọi một số học sinh nêu kết quả.


+ Giaựo vieõn nhaọn xeựt boồ sung.
+ Giaựo vieõn ghi baỷng kết quả đúng:


+ Theo dõi hướng dẫn «n tËp.


+ La n lượt từng häc sinh lên bốc à
thăm ro i ve chỗ chuẩn bị.à à


+ HS đọc và trả lời câu hỏi.


+ Đọc kĩ yêu ca u đe bàià à


+ Cả lớp đọc tha m yêu ca u đe à à à
bài


+ Nêu tên các bài tập đọc theo yêu
ca uà


+ ẹoùc tha m nhửừng bài thơ đã học trong à
3 chủ đề.


+ HS làm bµi vµo vë bµi tËp.


- 1 – 2 hs đọc lại kết quả đúng.


<b>Chủ điểm </b> <b>Tên bài </b> <b>Tác giả</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Việt Nam </b></i>


<i><b>-Tổ quốc em</b></i> + Sắc màu emyêu Phạm ĐìnhÂn



* Em u tất cả những sắc màu gắn với
cảnh vật, con người trên đất nước Việt
Nam


<i><b>Cánh chim</b></i>


<i><b>hồ bình</b></i> + Bài ca vềtrái đất Định Hải


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Nhắc những em chưa kiểm tra đọc
ve nhà luyện đọc tiết sau tiếp tục à
kiểm tra



<b>---TOA NÙ</b>


<b>Luyện tập chung </b>
<b>I/ Mục tiêu : Gióp häc sinh biÕt :</b>


- Chun ph©n sè thËp phân thành số thập phân.


- So sỏnh s o dài viết dới một số dạng khác nhau.


<b>- Giải bài tốn có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “ tìm tỉ số .</b>”
<b>II/ Hoát ủoọng dạy học :</b>


<b>Hoạt động d¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>



<i><b>Hoạt động 1: Kieồm tra bài cũ : </b></i>


+ Y/c cả lớp làm bài vào vở nháp.
<i>+ Gäi 3HS lên bảng làm bài : </i>


Đie n số thích hợp vào chỗ trống :à
a) 3km 5m = . . . km


b) 7kg 4g = . . . kg
c) 1ha 430m2 <sub>= . . . . .ha</sub>


<i><b>* Giới thiệu bµi míi. </b></i>




- Cả lớp làm bài vào vở nháp.
- 3 học sinh lên bảng làm.


- Lớp nhn xột cha bài


<i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyƯn </b></i>
<i><b>tËp. </b></i>


<i><b>Baứi 1 (sgk- trang 48 ): Chuyển các phân </b></i>
<i>số thập phân thành số thập phân, rồi đọc </i>
<i>các số thập phân đó:</i>


- Gäi một HS đọc to yêu ca u đe à à
bài.



- Y/c häc sinh tù lµm bài rồi chữa bài.
+ Gv lu ý học sinh : chỉ viết kết quả
sau khi chuyển ( không ca n trình bày à
cách chuyển).


- Một HS đọc to yêu ca u đe bài à à
- Cả lớp đọc tha m- Nêu yêu ca u. à à
- Nhắc lại cách chuyển từ phân số
thập phân ra số thập phân


- 1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
bài vào vở


- Nhận xét chữa bài
a) 127


10 =12, 7 b)..
65


100=<i>0 ,65</i>


c) 1205


1000=<i>2, 005</i> d).
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Nhận xét, kết luận bài đúng.


<i><b>Baứi 2 (sgk trang 49) : Trong các số đo độ </b></i>


<i>dài dới đây, những số nào bằng 11,02km.</i>
a.11,20km b.11,020km
c. 11km 20m d.11020m.
- Giao vieọc ; hửụựng daón HS laứm baứi.
- Theo doừi nhaộc nhụỷ nhửừng ủie u à
ca n thieỏt.à


- Gọi học sinh lên bảng chữa bài.


- Nhn xột kt luận bài đúng.


- Một HS đọc to yêu ca u đe bài à à
- Cả lớp đọc tha m à


- Làm bài vào vở bài tập
- Nhận xét chữa bài.


- Đổi vở kiểm tra kết quả


- Nhận xét chốt lại kết quả đúng :
11,020km = 11,02km


11km 20m = 11,02km
11020m = 11,02km


<i><b>Baøi 3 (sgk trang49); ViÕt sè thập phân </b></i>
<i>thích hợp vào chỗ chấm: </i>


( Tiến hành như bài 2)



- Nhận xét chữa bài ( Tiến hành như bài 2)<sub>- Nhận xét chữa bài; nªu c¸ch viÕt.</sub>
4m 85cm = 4,85m


72ha = 0,72km2


<b>Baøi 4 (sgk trang 49) : </b>


+ Gọi hs đọc bài toán.HD HS tóm tắt bài
tốn; nêu dạng tốn và cách giải dạng tốn
đó:


Tóm tắt
12 hộp: 180 000 đồng
36 hộp: ... đồng ?


- 1HS đọc đề, nêu tóm toựm taột, xác định
dạng tốn vaứ laứm baứi.


- Nhận xét chữa bài


* Yeâu ca u HS trình bày cách giải . à


<i>C¸ch 1</i>


<b>Bài giải</b>


Tie n mua mỗi hộp đo dùng họcà à
tốn lµ:



180 000 : 12 = 15 000(đo ng)à
Tie n mua 36 hộp đo dùng học à à
tốn lµ:


15 000 x 36 = 540
000(ño ng)à


Đáp số : 540
000đo ngà


<b>Hoạt động nối tiếp : </b>
- HS nhaộc lái kieỏn thửực vửứa hóc.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc


- Nhắc HS chuẩn bị tiết học sau


<i>C¸ch 2</i>


<b> Bài giải </b>


36 hộp gấp 12 hộp số la n : à
36 : 12 = 3 (la n)à


Tie n mua 36 hộp đo dùng học tốn à à
lµ:


180 000 x 3 = 540 000(đo ng)à
Đáp số : 540 000đo ngà




<b>---LỊCH SỬ</b>


<b>Bác Ho đọc Tuyên ngôn Độc lập à</b>
<b>I. Mục tiêu : Giĩp học sinh biÕt:</b>


+ Tờng thuật lại cuộc mít tinh ngay 2-9-1945 tại quảng trờng Ba Đình (Hà Nội) Chủ tịch Hồ
Chí Minh đọc tun ngơn độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ ẹãy laứ sửù kieọn LS tróng ủái đánh dấu sự ra đời của nửụực Vieọt Nam dãn chuỷ
Coọng hoứa.


- Giáo dục học sinh yêu kính, biết ơn Bác Ho .à
<b>II. Chuẩn bị : </b>


Tranh Bác Ho đọc Tun ngơn độc lập ( sgk).à
<b>III. C¸c hoạt động d¹y häc: </b>


<b>Hoạt động d¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>


<b>1. KiĨm tra bài cũ: </b>


+ Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8 làm
ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám
1945?


+ Nªu ý nghĩa của cuộc Tổng khởi
nghĩa năm 1945?


<b>-</b> + Giáo viên nhận xÐt, ghi ®iĨm.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>



<b>-</b> Bác Ho đọc “Tuyên ngôn Độcà
lập”.


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<i><b> Hoạt động 1: Thuật lại diễn</b></i>
<i><b>biến buổi lễ Tuyên ngôn Độc lập .</b></i>“ ”
++ Giáo viên yêu ca u học sinh đọcà
SGK


- - Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại đoạn
đa uà


của buổi lễ tuyên bố độc lập.


- Giáo viên nhận xét + chốt + giới
thiệu ảnh “Bác Ho đọc tuyên ngônà
độc lập”(sgk).


+ Khi đang đọc Bác Hồ dừng lại để làm gì?
+ Việc làm đó cho thấy tình cảm của Ngời
đối với nhân dân nh thế nào?


<i><b> Hoạt động 2: Nội dung của bản</b></i>
<i><b>Tuyên ngôn độc lập .</b></i>


“ ”


+ Trình bày nội dung chính của bản


“Tun ngơn độc lập”?


<b> + Học sinh nêu.</b>
<b></b>


<b>--</b> + Học sinh nêu.


+ 1hs đọc to- lớp đọc thầm:
+ Hoát ủoọng nhoựm ủõi.


+ Học sinh đọc thÇm SGK và thuật lại
cho nhau nghe đoạn đa u của buổi lễà
tuyên bố độc lËp.


+ Vµi hs thuËt lại trớc lớp theo các nội dung
sau:


- Ngy 2/9/1945, Hà Nội tng bừng cờ và
hoa, nhân dân Hà Nội không kể già, trẻ, gái,
trai, mọi ngời đều ra đờng hớng về Ba Đình.
- Đúng 14 giờ buổi lễ bắt đầu.


- Bác Hồ và các vị trong chính phủ lâm thời
bớc lên lễ đài, chào nhân dân.


- Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập.


- Các thành viên chính phủ lâm thời ra mắt
và tuyên thệ trớc quốc dân đồng bào.



- §Õn chiỊu bi lƠ kết thúc.
+ Quan sát , lắng nghe.


<i>+ Bỏc dừng lại để hỏi: Tơi nói đồng bào</i>
<i>nghe rõ không</i>


+ ...Bác rất gần gũi, giản dị,kính trọng nhân
dân, muốn cho mọi ngời đợc nghe rõ bản
tuyên ngôn độc lập.


+ Học sinh thảo luận theo nhóm 4,
nêu được các ý.


<b>-</b> Go m 2 nội dung chính.à


+ Khaỳng ủũnh quye n ủoọc laọp, tửù dồ
thiẽng liẽng cuỷa dãn toọc VN, quyền
bình đẳng, quyền đợc sống, quyền mu cầu
hạnh phúc..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Y/c hs đọc lại đầy đủ nội dung hai đoạn
trích trong bản tuyên ngôn độc lập:


+ Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập,
Bác Ho thay mặt nhân dân VNà
khẳng định đie u gì?à


 Giáo viên nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3: Y nghĩa ca sự kin</b><b></b></i>


<i><b>lịch s ngày 2-9-1945.</b></i>


+ Sự kiện lịch sử ngày 2-9-1945 có ý nghĩa
nh thÕ nµo?


<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
<b>+ Rút ra bài học.</b>


+ Em hÃy nêu cảm nghĩ của em về Bác Hồ.
+ + DỈn hs chuẩn bị: “Ôn tập.”


+ Nhận xét tiết học


quye n tự do, độc lập ấy.à


+ Học sinh c li đầy hai đoạn
trích: (sgk)


<b>-</b> <i> 1: Hi đồng bào.... cầu hạnh</i>
<i>phúc.</i>


<b>-</b> <i>Đ 2: Nớc Việt Nam...độc lập</i>
<i>ấy.</i>


+ Buổi lễ kết thúc trong khơng khí vui
sướng và quyết tâm của nhân dân:
đem tất cả tinh tha n và lực lượng,à
tính mạng và của cải để giữ vững
độc lập dân tộc.



+ Ngaứy 2/ 9/ 1945 trụỷ thaứnh ngaứy l
Quoỏc Khaựnh cuỷa dãn toọc ta, ủaựnh dấu
sự ra đời của nớc Việt Nan dân chủ cộng
hoà. VN trở thành một nớc độc lập. Kết thúc
hơn 80 năm thực dân Pháp đô hộ và xâm lợc
nớc ta.


+ 2-3 hs nối tiếp đọc bài học trong sgk.
<b>-</b> + Vài hs nối tip nờu.



<b>---o c:</b>


<b>Tình bạn (tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


HS cần biÕt:


- Bạn bè cần phải đoàn kết,thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là khi khó khăn hoạn nạn.
- Thực hiện c xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.


- Biết đợc ý nghĩa của tình bạn( đối với hs khá, giỏi).


- Giáo dục học sinh thái độ thân ái, đoàn kết với bạn bè xung quanh, biết nhắc nhở bạn
khi bạn có thái độ khơng đúng đối với bạn bè., đồng tình với những hành vi c sử tốt với
bạn..


<b>II/ §å dïng dạy học.</b>
+ GV và HS:



<b>-</b> Bài hát: Lớp chúng ta ®oµn kÕt.


- Su tầm các bài thơ, bài hát, bài ca dao...nói về chủ đề tình bạn.
<b>III/ Hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>
- GV gt bài, ghi bảng
<b>2. Hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đóng vai (Bài tập 1, sgk )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV chia nhóm , giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận và đóng vai các tình huống
của bài. Gợi ý để hs chọn một trong các
tình huống sau:


* Khi thấy bạn mình vứt rác khơng đúng
nơi quy định.


* Khi thÊy b¹n quay cãp trong giê kiĨm
tra.


* Khi thÊy b¹n làm việc riêng trong giờ
học...


- Cỏc nhúm tho lun nhóm 4 và chuẩn bị
nội dung tình huống đóng vai.



- Gọi các nhóm lên đóng vai
- Y/c các nhúm v lp tho lun:


+ Vì sao em lại ứng xử nh vậy khi thấy
bạn làm điều sai?


+ Em có sợ bạn giận khi khuyên ngăn
bạn không?


+ Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không
cho em làm điều sai trái? Em có giận có
trách bạn kh«ng?


+ Em có nhận xét về cách ứng xử trong
khi đóng vai của các nhóm? Cách ứng xử
nào là phù hợp (hoặc cha phù hợp)? Vì sao?


- 2 nhóm lên đóng vai, lớp theo dõi, nhận
xét, TLCH của gv


+ Là bạn phải biết đoàn kết, đùm bọc
nhau...


+ Kh«ng


+ Khơng tự ái, cảm ơn bạn đã giúp mình
nhận ra lỗi.


+ Hs nhËn xÐt, nªu ý kiÕn cđa m×nh



<i><b>* KL: Cần khun ngăn, góp ý khi thấy </b></i>
<i>bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ. </i>
<i>Nh thế mới là ngời bạn tốt</i>


- L¾ng nghe


<i><b>Hoạt động 2: Tự liên hệ</b></i>
- GV y/c hs tự liên hệ:
Gợi ý:


+ Để có tình bạn đẹp ,em cần làm gì?
+ Bản thân em đã đối sử với bạn mình nh
thế nào?


- Gv khen, kÕt ln:


+ Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có
mà mỗi ngời chúng ta cần phải cố gắng vun
đắp giữ gìn


- HS trao đổi theo nhóm 2


- 3 hs trình bày, lớp theo dõi, nhận xét
+ ...em cần đối sử tốt với bạn bè, đồn kết,
giúp đỡ bạn...


+ Nèi tiÕp kĨ tríc líp.
- L¾ng nghe


<i><b>Hoạt động 3: Hát, kể chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn (BT3)</b></i>


- Gọi hs trình bày theo từng nội dung: hát,


kể chuyện,đọc thơ, ca dao,tục ngữ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- NhËn xÐt, khen, giới thiệu thêm 1 số câu
chuyện, bài hát cho hs nghe.


<b>3. Nhận xét, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò chuẩn bị bài sau


+ Hát (Lớp chúng ta đoàn kết...)
+ Kể chuyện ( bài học quý...)


+ Ca dao, tục ngữ:


- ở chọn nơi,chơi chọn bạn.
- Thêm bạn, bớt thù....


- Lớp theo dõi, nhận xét, tuyên dơng.
- Học bài, chuẩn bị bài sau Kính già yêu
trẻ.


<i><b>Th ba ngy 27 thỏng 10 nm 2009</b></i>
<b>TOA NÙ</b>


<b>Kiểm tra giữa học kì I</b>
<i><b>(Kiểm tra theo đe chung của sở)</b><b>à</b></i>




<b>---TiÕng ViƯt</b>


<b>O n tập (</b>Â <i><b>Tiết 2)</b></i>
<b>I/ Mục đích yêuca : </b>


- Đọc trơi chảy, lu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm
đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của
bài thơ, văn.


- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, văn; nhận biết đợc một số biện pháp sử dụng trong bài
- Nghe – viết đúng chính tả bài văn “Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng”. Tốc độ khoảng 95 chữ
trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.


- Giáo dục học sinh, biết trách nhiệm của con ngời đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn
nguồn


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.
<b> III. Các hoaùt ủoọng dạy học: : </b>


<b>Hoạt động d¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài :</b>


- Gv nêu mơc tiªu tiÕt häc và cách gắp
thăm.


<b>2. Hng dẫn học sinh luyện đọc:</b>



- GV hướng dẫn học sinh ôn lại các
bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm:
Việt Nam Tổ quốc em, Cánh chim
hịa bình. Con người với thiên nhiên.


- Cho Hs lên bảng gắp thăm đọc và trả lời
1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.


- Cho ®iĨm trùc tiÕp tõng Hs.


+ L¾ng nghe.


+ Lần lợt từng Hs gắp thăm bài (5 Hs) về
chỗ chuẩn bị; gọi Hs lần lợt thực hiện ,lớp
theo dõi đọc thm theo.


<b>3. Viết chính tả:</b>


<b>a. Tìm hiểu nội dung bµi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Tại sao tác giả lại nói chính ngời đốt
rừng đang đốt cơ man no l sỏch.


+ Vì sao những ngời chân chính lại càng
thêm canh cánh nỗi niềm giữ nớc giữ rừng.


+ Bài văn cho em biết điều g×.
<b> </b>


<b>b. Híng dÉn Hs viÕt tõ khã:</b>


+ Y/c hs tìm và nêu từ khó viết.


+ Hớng dẫn hs viÕt tõ tiÕng khã:


+ Trong bµi văn, có những chữ nào phải
viết hoa.


+ Gv lu ý hs trình bày bài viết.
<b>c. Viết chính tả.</b>


+ Y/c hs mở sgk chép bài.


<b>+ Gv c từng câu, cụm từ cho hs viết.</b>
<b>d. Soát lỗi, chấm bài</b>


+ Gv đọc lại cả bài.


+ Y/c hs më sgk tự sửa lỗi.
<b>+ GV chấm một số bài.</b>
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Hớng dẫn Hs học bài ở nhà và chuẩn bị
bài sau.


- Gv nhận xét tiết học.


<i>giữ nớc giữ rừng</i>


-... Vì sách làm bằng bột lứa...



-... Vì rừng cầm chịch cho mực nớc sông
Hồng, sông Đà.


- Bi vn th hin ni niềm trăn trở, băn
khoăn về trách nhiệm của con ngời đối với
việc bảo vệ rừng, giữ gìn nguồn nc.


+ Nối tiếp nêu;VD: giận, cầm trịch...


+ 2 hs lên bảng, lớp viết vào vở nháp một
vài từ (nh trên).


+ Những chữ cái đầu và tên riêng Đà, Hồng.
+ Lắng nghe.


<b>+ HSKT mở sgk chép bài.</b>
+ HS cả lớp nghe viết chính tả.
+ Theo dõi soát bài.


+ i chộo vở,đối chiếu bài trong sgk, dùng
bút chì tự ghi, chữa lỗi.


+ L¾ng nghe.



<b>---KHOA HỌC</b>


<b>Phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



- Nêu được m t s vi c nên l m v không nên l m ộ ố ệ à à à để đảm b o an to n khi tham gia ả à
giao thông đường b .ộ


- Nêu m t s nguyên nhân d n ộ ố ẫ đến tai n n giao thôngạ


- Tuyên truy n, v n ề ậ động người thân, b n bè th c hi n m t s vi c nên l m ạ ự ệ ộ ố ệ à để đảm
b o an to n giao thông ả à đường b .ộ


<b>II. Chuẩn bị : </b>
+ Tranh SGK.


+ Một số biển báo giao thông thường gặp.
+ Một số thơng tin ve an tồn giao thơngà
<b>III/ Hoạt động d¹y häc:</b>


<b>Hoạt độngd¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chúng ta ca n chú ý những điểm à
nào ?


+ Khi gặp những chuyện lo lắng, sợ
hãi, em nên làm gì ?


- Lớp nhận xét bổ sung
<b>2. Bài mới : Giới thiệu bài </b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu những </b></i>
<i><b>nguyên nhân dẫn đến những tai </b></i>
<i><b>nạn giao thông</b></i>



- Y/C HS nhận ra được những việc
làm vi phạm luật giao thơng của
những ngưới


- Lớp góp ý bổ sung


tham gia giao thông và nêu ra được
những hậu quả của những sai phạm
đó.


- Gợi ý và giao việc :


+ Hãy quan sát và chỉ ra những việc
làm vi phạm luật giao thơng trong
hình 1; 2; 3 ;4 /40


+ Quan sát và chỉ ra những việc làm
vi phạm luật giao thơng trong hình 1; 2;
3 ;4 /40


<i>+ Vỉa hè bị lấn chiếm.</i>


<i> + Người đi bộ hay đi xe không đi </i>
<i>đúng pha n đường quy địnhà</i>


<i> + Đi xe đạp hàng 3.</i>


<i> + Các xe chở hàng co ng ke nh.à</i> <i>à</i>



+ Những việc làm ấy có thể dẫn
đến hậu quả gì ?


- Theo dõi giúp đỡ những nhóm cịn
yếu, chậm.


<i>- GV nhận xét chốt lại : Các nguyên</i>
<i>nhân gây ra tai nạn giao thông :</i>


+ Vậy ta có thể làm gì để thực
hiện an tồn khi tham gia giao thơng ?


* ...G©y tai nạn giao thông.
*....Nối tiếp trả lời câu hỏi.:


<i>Mt trong nhng nguyên nhân gây ra</i>
<i>tai nạn giao thông đường bộ thường </i>
<i>là do người tham gia giao thông không</i>
<i>chấp hành đúng Luật giao thơng </i>
<i>đường bộ.- </i>


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu ve các </b><b>à</b></i>
<i><b>biện pháp an tồn giao thơng</b></i>
-Y/C HS nắm được một số biện
pháp tích cực và ca n thiết để áp à
dụng khi tham gia giao thông


- Gợi ý và giao việc :


+ Hãy quan sát các hình 5 ; 6 ; 7 và


cho biết nội dung các hình thể hiện
những cơng việc gì ?


+ Nội dung các hình 5;6;7 thể hiện
được đie u gì ?à


+ Muốn an toàn khi tham gia giao


Theo dõi gợi ý


- Dựa vào câu hỏi gợi ý; trao đổi
cặp đôi và rút ra vấn đe à


- Đại diện nhóm trình bày


02 học sinh ngồi cạnh nhau cùng quan sát
các hình 5, 6, 7 (TH1) phát hiện những việc
cần làm đối với ngời tham gia giao thông
thông qua từng hình.


+ Hình 5: Thể hiện việc học sinh đợc học
về luật giao thơng đờng bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thõng ta ca n phaỷi laứm gỡ?à <sub>+ Hình 7: Ngời đi xe mỏy i ỳng phn </sub>
-ng...


- Đại diện các cặp trả lời.


- Hc sinh ni tip nờu: Thc hiện đúng
luật giao thông.



+ Theo em trong đie u kiện thực tếà
của chúng ta, các em làm gì để đảm
bảo an tồn khi tham gia giao thông ?
- Nhận xét chốt lại vấn đe :à


<i><b>* Kết luận: Để đảm bảo an toàn khi </b></i>
<i>tham gia giao thông ta ca n nắm vững à</i>
<i>luật giao thông và thực hiện đúng </i>
<i>theo luật quy định.</i>


- Cho HS giới thiệu một số biển báo
các em thường gặp trên đường giao
thông.


+ Đi sát lề đờng bên phải trẻ em qua đờng
cần có ngời lớn đi kèm.., không đi dàn hàng
ngang ra đờng..


<b>Hoạt động nối tiếp:</b>


<b>+ Để đảm bảo an toàn khi tham gia</b>
giao thông ta ca n phải làm nhữngà
gì ?


+ Muốn thực hiện đi bộ đúng luật ,
em phải đi thế nào ?


- Gi¸o dơc häc sinh thực hiện tốt an toàn
giao thông




<b>---Tiếng Việt</b>


<b>O n taọp</b> <i><b> (Tiết 3)</b></i>
<b>I. Mụcđích yêu ca u : à</b>


- Gióp hs ôn tập và củng cố:


<b> + c trụi chy, lu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút. Biết đọc diễn </b>
cảm đoạn thơ, đoạn văn, thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ(đối với hs đại trà); HS khá ,
giỏi còn biết nhận biết một số biện pháp nghệ thuật sử dụng trong bài.


+ Trả lời đợc 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc (đối với hs đại trà), hiểu ý nghĩa của bài
tập đọc ( đối với hs khá , giỏi).


+ Tìm và ghi lại các chi tiết mà hs thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (bài tập 2).
+ HS khá, giỏi nêu đợc cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn (bài tập 2).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9
<b> III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng học</b>
<b>1. Giới thiu bài :</b>


- Gv nªu mơc tiªu tiÕt häc vµ cách gắp
thăm.


<b>2. Luyn c:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1 n 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Cho điểm trc tip tng Hs.


chỗ chuẩn bị; gọi Hs lần lợt thùc hiƯn.
<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>


<b>Bµi 2 (trang 96-sgk) :</b>


- Trong các bài tập đã học bài nào là văn
miêu tả.?


+ Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập.
- Gv hớng dẫn làm bài:


+ Chọn một bài văn miêu tả mà em thích.
+ Đọc kĩ bi vn ó chn.


+ Chọn chi tiết mà mình thích.


+ Giải thích lí do vì sao em thích chi tiết
ấy.


- Yêu cầu Hs làm bài.


- Gi Hs trình bày phần bài làm của mình.
- Nhận xét, sửa lỗi diễn đạt dùng từ cho
từng Hs.


- Nhận xét, khen ngợi những Hs phát hiện


đợc những chi tiết hay trong bài văn và giải
thích đợc lí do.


<b>4. Cđng cè </b>–<b> dỈn dß:</b>
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- Híng dÉn Hs học bài ở nhà và chuẩn bị
bài sau.


.


- Hs nèi tiÕp nhau tr¶ lêi.


+ Quang c¶nh làng mạc ngày mùa.
+ Một chuyên gia máy xúc.


+ Kì diệu rừng xanh.
+ Đất Cà Mau.


- Đọc y/c bài tập. Nêu y/c của bài.


- Hs làm bài cá nhân.


- 7 n 10 Hs trỡnh by bài làm của mình.




<b> MÜ thuËt </b>
<b>VÏ trang trÝ</b>



<b>Vẽ trang trí đối xứng qua trục</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs hiêủ đợc cách trang trí đối xứng qua trục.


- vẽ đợc bài trang trớ hỡnh cụ baỷn baống hoaù tieỏt đối xứng qua trục
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV : SGK, SGV


-1 số bài vẽ trang trí đối xứng.
- Một số bài của Hs lớp trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III. các hoạt động dạy học chủ yếu


<b> Hoaùt ủoọng dạy</b> <b>Hoaùt ủoọng học</b>
<i><b>Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét</b></i>


GV : cho Hs quan sát hình vẽ trang trí đối
xứng qua trục để các em thấy đợc:


+ Các phần của hoạ tiết ở hai bên trục
giống nhau, bằng nhau và đợc vẽ cùng màu.
+ Có thể trang trí đối xứng qua một, hai
hoặc nhiều trục


+ Gv kết luận: các hoạ tiết này có cấu tạo
đối xứng, hình đối xứng mang vẻ đẹp cân
đối và thờng đợc sử dụng để làm hoạ tiết
trang trí.



- Hs quan s¸t


- HS nêu lại
<i><b>Hoạt động 2: Cách trang trí đối xứng</b></i>


GV híng dÉn hs c¸ch vÏ nh sau:


+ Cho HS quan sát hình tham khảo ở SGK


HS nhn rừ cỏc bớc trang trí đối xứng - HS quan sát
Gợi ý cho HS nắm vững các bớc trớc khi


thùc hµnh


- Cho HS quan sát lại các h×nh vÏ trong
SGK


<i><b>Hoạt động 3: Thực hnh</b></i>


GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc


bµi thùc hµnh - Hs thùc hiƯn


GV : đến từng bàn quan sát hs vẽ
+ Kẻ các đờng trục


+ Tìm các hình mảng và hoạ tiết
+ Cách vẽ hoạ tiết đối xứng qua trục
+ Tìm, vẽ màu hoạ tiết nền (có đậm có


nhạt)


<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giỏ</b></i>
- GV nhn xột chung tit hc


- Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực
phát biểu ý kiến XD bài


- Nhắc HS cha hoàn thành về nhà thực hiện
tiếp.


- Nhận xét chung tiết học và xếp loại
- Su tầm tranh ảnh về ngày nhà giáo Việt
Nam.


- Hs l¾ng nghe



<i><b>---Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>TiÕngViƯt</b>
<b>O n tập (Tiết 4)</b>Â
<b>I. Mục đích yêu ca u : à</b>


Gióp häc sinh:


- Lập đợc bảng từ ngữ ( DT, ĐT, TT, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1).
- Tìm đợc từ đồng nghĩa , trái nghĩa theo y/c của BT2.


<b>II. Chuẩn bị : HS : tự ơn bài và tìm thêm những thành ngữ, tục ngữ . . .</b>


<b> III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt độngd¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


+ Thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
<b>2. Baứi mụựi : Giụựi thieọu baứi.</b>


<i><b>a) Củng cố ve danh từ, động từ, </b><b>à</b></i>
<i><b>tính từ theo các chủ đe đã học.</b><b>à</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Baøi 1:</b>


- Cho HS đọc yêu ca u. à


- Hướng dẫn HS làm việc giao việc
cho các nhóm.


- Theo doừi giuựp ủụừ caực nhoựm chaọm.
- N/xeựt thoỏng nhaỏt nhửừng tửứ ngửừ
đúng.


- 2HS đọc yêu ca u đe bài.à à


- Trao ủoồi theo nhoựm đôi hoaứn thaứnh
caực tửứ ngửừ theo yeõu ca u vaứo vở bài à
tập ,.


- Đại diện nhóm trình bày .


- Lớp theo dõi bổ sung.
<i><b>Việt Nam </b></i>–<i><b> Tổ</b></i>


<i><b>quốc em</b></i> <i><b>Cánh chim hồ</b><b>bình</b></i> <i><b>Con người với thiên</b><b>nhiên</b></i>
<b>Danh</b>


<b>từ </b> Tổ quốc, đất nước, giang sơn, quốc hi,
nước non, quê hương,
quê mẹ, đo ng bào, à
nông dân, công
nhân . . .


Hồ bình, trái
đất, mặt đất,
cuộc sống, tương
lai, nie m vui, tình à
hữu nghị, nie m à
mơ ước. . .


Ba u trời, biển cả, à
sơng ngịi, kênh rạch
mương máng, núi rừng,
núi đo i, đo ng ruộng, à à
nương rẫy, vườn tược. .
<b>Động</b>


<b>từ,</b>
<b>tính</b>


<b>từ </b>



Bảo vệ, giữ gìn,
xây dựng , kiến
thiết, khơi phục, vẻ
vang giàu đẹp, ca n à
cù, anh dũng, kiên
cường, bất khuất. . .


Hợp tác, bình
yên, thanh bình,
thái bình, tự do,
hạnh phúc, hân
hoan, vui va y, sum à
họp, đoàn kết
hữu nghị. . .


Bao la, vời vợi, bát
ngát, mênh mông, xanh
biếc, cuo n cuộn, hùngà
vĩ , tươi đẹp, khắc
mghiệt, lao động , chinh
phục, tô điểm . . .
<b>Thành</b>


<b>ngữ,</b>
<b>tục</b>
<b>ngữ</b>


- Quê cha đất tổ.
- Q hương bản


qn.


- Nơi chôn nhau cắt
rốn.


- Giang sơn gấm vóc.
- Non xanh nước biếc.
- u nước thương
nịi.


- Chịu thương chịu
khó.


- Mn người như
một.


- Uống nước nhớ
nguo nà


- Lá rụng ve cội.à


- Bốn biển một
nhà.


- Vui như mở hội.
- Ke vai sát cánh.à
- Chung lưng đấu
cật.


- Chung tay góp


sức.


- Chia ngọt sẻ bùi.
- Nối vịng tay
lớn.


- người với người
là bạn


- Đoanø kết là sức
mạnh.


- Lên thác xuống
ghe nh.à


- Góp gió thành bão.
- Muốn hình mn vẻ.
- Thẳng cánh có bay.
- Cày sâu cuốc bẫm.
- Chân lấm tay bùn.
- Chân cứng đá me m.à
- Bão táp mưa sa.


- Mưa thuận gió hồ.
- Nắng chóng trưa , mưa
chóng tối.


- Nắng tốt dưa, mưa tốt
lúa.



- Chuo n chuo n bay à à
thấp thì mưa, bay cao thì
nắng, bay vừa thì râm.
- Kiến cánh vỡ tổ bay
ra, bão táp mưa sa ga n à
tới.


- Đơng sao thì nắng,
vắng sao thì mưa.
<i><b>b) Củng cố kiến thức ve từ đo ng </b><b>à</b></i> <i><b>à</b></i>


<i><b>nghĩa và từ trái nghĩa.</b></i>


<b>Bài 2 : Cho HS đọc đe , nêu yêu </b>à
ca u.à


- Y/c HS thực hiện như yêu ca u bài à
tập 1


- Thực hiện như bài 1.
- Cho HS trình bày.


- Lớp nhận xét bổ sung.


- HS làm việc theo nhóm, thảo luận
ro i nªu kết qua.û .à


<b>bảo vệ </b> <b>bình</b>
<b>yên </b>



<b>đồn kết </b> <b>bạn bè </b> <b>mênh mơng</b>
<b>Từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>nghóa</b> bình,
thanh
bình,
yên
ổn . . .


bè baïn . . . mang . . .


<b>Từ</b>
<b>trái</b>
<b>nghĩa</b>


Phá hoại,
tàn phá,
tàn hại,
phá phách,
phá huỷ,
huỷ hoại,
huỷ diệt


Bất ổn,
náo
động,
náo
loạn . . .


- Chia rẽ, phân


tán, mâu
thuẫn, xung
đột . . .


- Keû thù,


kẻ địch . . . - Chật chội, chật hẹp,
hạn hẹp. . .


<b>4. Củng cố : Nhận xét tiết học </b>


<b>5. Dặn dị : Nhắc HS ơn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra tiếp . Chuẩn bị din </b>
<i>v kch Lũng dõn.</i>



<b>---Toán</b>


<b>Cộng hai số thập phân</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


Gióp häc sinh:


- BiÕt thùc hiƯn céng hai sè thËp ph©n.


- Biết giải bài tốn có liên quan đến phép cộng hai số thâp phân.
<b>II/ Hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện phép </b></i>
<i><b>cộng hai số thập phõn. </b></i>


<i><b>a, Ví dụ 1:</b></i>


<i>* Hình thành phép cộng hai sè thËp ph©n.</i>


- Häc sinh nghe.


- Gv vẽ đờng gấp khúc ABC nh sgk lên
bảng, sau đo nêu bài tốn: Đờng gấp khúc
ABC có đoạn thẳng AB dài1,84m, đoạn
thẳng BC dài 2,45cm. Hỏi đờng gấp khúc
đó dài bao nhiêu mét?


+ Muốn tính độ dài của đờng gấp khúc
ta làm nh thế nào?


- Gv nêu: Vậy để tính độ dài của đờng gấp
khúcABC ta phải tính tổng 1,84 + 2,45.
Đây là một tổng của hai số thập phân.


- Học sinh nghe và phân tích đề tốn


- Ta tính tổng độ dài của hai đoạn thẩngA B
và BC.


1,84m + 2,45m.



<i><b>* §i tìm kết quả:</b></i>


- Yờu cu hc sinh suy nghĩ và tìm cách
giải. ( Gv gợi ý: có thể đổi ra đơn vị mét)


Gv gäi häc sinh trình bày kết quả tính của


- HS thc hin đổi 1,84m và 2,45m thành số
đo có đơn vị là xăng -ti-mét và tính tổng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

m×nh tríc líp.


- GV hái l¹i: vËy 1,84 +2,45 b»ng bao
nhiªu?


2.45m = 245cm


Độ dài đờng gấp khúcABC là:
184 + 245 = 429(cm)


429cm = 4,29m


- 1 HS tr×nh bày, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- HS nªu: 1,84 + 2,45 = 4,29
<i><b>* Giíi thiƯu kÜ tht tÝnh</b></i>


Y/c hs th¶o luËn theo cặp tìm c¸ch thùc
hiƯn phÐp céng



- Gv hớng đẫn học sinh cách đặt tính nh
trong sách giáo khoa( vừa thực hiện thao
tác trên bảng vừa giải thớch)


+ Thực hiện y/c nêu kết quả; giải thích cách
tính:


* Đặt tính: Viết 1,84 rồi viết 2,45 dới 1,84
sao cho hai dấu phẩy thẳng cột với nhau
( đơn vị thẳng đơn vị, phần mời thẳng phần
mời, phần trăm thẳng phần trăm).


* TÝnh: Thùc hiÖn phép cộng nh cộng các
số tự nhiên.


- GV hỏi tiếp: Em có nhận xét gì về các dấu
phẩy của các số hạng và dấu phẩy ở tổng
trong phép tính cộng hai số thập phân.


* Viết dấu phẩy vào kết quả thẳng cộtvới
các dấu phẩy của các số hạng.


... dấu phẩy ở kết quả thẳng cột với các
dấu phẩy của các số hạng.


<i><b>b, Ví dụ 2</b></i>


- GV nêu ví dụ: Đặt rồi tính
15,9 + 8,75



- GV yờu cu học sinh vừa lên bảng nêu
rõ cách đặt tính và thực hiện tính của mình.
+ GV nhận xét câu trả lời của học sinh.


- 1HS lên bảng đặt tính và tính, HS cả lớp
làm ra bảnh con.


- HS thùc hiƯn:


<b>3. Ghi nhí </b>


- GV hái: Qua hai ví dụ, bạn nào có thể
nêu cách thực hiện phÐp céng hai sè thËp
ph©n?


- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong sách
giáo khoa và yêu cầu học thuộc lịng ở lớp.


- HS tr¶ lêi


+ HS đọc phần ghi nhớ trong sách giáo
khoa. .


<b>Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành</b>
<b>Bài 1 ( 50-sgk)</b>


- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và hỏi:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.



- GV gäi häc sinh chữa bài của bạn trên


+ 2 hc sinh c bi


- Bài tập yêu cầu chúng ta tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b¶ng.


+<i>58 ,2</i>
<i>24 , 3</i>
<i> 82 , 5</i>


+


<i>19 , 36</i>
<i> 4 , 08</i>
23,44


GV yªu cầu học sinh nêu cách thực hiện
phép tính của m×nh


+ GV hỏi: Dấu phẩy ở tổng của hai số thập
phân đợc viết nh thế nào?


- Gv nhËn xét và cho điểm học sinh.


- 2 HS vừa lên bảng lần lợt nêu, mỗi học
sinh nêu cách thực hiƯn1 phÐp tÝnh.



- HS : DÊu phÈy ë tỉng viết thẳng cột với
các dấu phẩy của các số hạng.


<b>Bài 2 ( 50-sgk)</b>


- GV yờu cu hc sinh c đề bài và hỏi:
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính
và thực hiện tính tổng hai số thập phân.


- HS đọc thầm đề bài và nêu: Bài tập yêu
cầu chúng ta đặt tính rồi tính tổng hai số
thp phõn.


- 3 HS lên bảng, mỗi HS thực hiện 1 con
tính, HS cả lớp làm bài vào bảng con và vở.
- GV yêu cầu HS làm bài


- Gv yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


<b>- GV nhận xét và cho điểm học sinh </b>
<b>Bài 3 ( 50-sgk)</b>


- GV gọi 1 HS đọc đề trớc lớp.
- Gv yêu cầu HS tự làm bài .


- GV nhận xét và cho điểm HS.



<b> Hot ng ni tip: </b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
chuẩn bị bài sau.


- HS nhn xột bi bạn cả về cách đặt tính
và kết quả tính.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả lớp c
thm bi trong SGK.


- 1HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài
vào vở


<i><b>Bài giải</b></i>
Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
<b> Đáp số: 37,4 kg</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>O n tập (Tiết 5)</b>Â
<b>I. Mục đích yêu ca u : à</b>


<b>Gióp hs «n tËp cđng cè: </b>


- Nêu dợc một số điể- Đọc trơi chảy , lu lốt bài tập đọc dã học; tốc độ khoảng 100
tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn kịch.


m nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lòng dân và bớc đầu có giọng đọc phù hợp.
- HS K, gi i đọc thể hiện đỏ ợc tính cách của các nhân vật trong vở kịch.



<b>II. Chuẩn bị : GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL ( như tiết 1)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt độngd¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh luyn c:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>cảm, phân vai vở kịch Lòng dân</b></i>


<i><b>3. Tìm hiu một số đim ni bật v tính </b></i>
<i><b>cách nhân vật trong vở kịch lòng dân :</b></i>
+ Nêu tính cách một số nhân vật
- Y/C HS nắm được tính cách của các
<i>nhân vật trong vở kịch Lòng dân.</i>
- Nhận xét và chốt lại:


<b>4. Củng cố : </b>


- Nhận xét tiết học; khuyến khích HS
<i>diễn cả hai đoạn của vở kịch Lòng </i>
<i>dân để đóng góp vào chương trình </i>
văn nghệ của nhà trường nhân dịp
20/11.


<b>5. Dặn dị : Ơn tập từ đo ng nghĩa, </b>à
từ trái nghĩa . . .



cña gv:


<i><b>- Vài hs đọc diễn cảm 2 đoạn kịch.</b></i>
+ Luyện đọc phân vai trong nhóm 4 học
<i>sinh..</i>


- La n lửụùt các nhóm đọc trà ớc lớp.


+ Nêu tính cách từng nhân vật trong
vở kịch.


- Lớp góp ý bổ sung.


<i>+ Dì Năm : bình tĩnh, nhanh trí, khơn</i>
khéo, dũng cảm bảo vệ cán bộ
<i>+ An : Thơng minh nhanh trí, biết làm</i>
cho kẻ địch không nghi ngờ


<i>+ Chú cán bộ: bình tĩnh, tin tưởng</i>
vào lịng dân.


<i>+ Lính : Hống hách </i>


<i>+ Cai : Xảo quyệt, vòi vónh.</i>


<b>KĨ THUA T</b>Ä


<b> Bày, dọn bữa ăn trong gia đình</b>
<b>I. Mục tiêu .</b>



- HS cần phải biết cách bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình bày dọn trớc và sau bữa ăn
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học </b>


<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống trớc bã ăn. </b>
<b>A. Kiểm tra bài c</b>


+ Nêu cách luộc rau
<b>.B. Bài mới </b>


- Y/c HS nêu mục đích của việc bày món ăn
, dụng cụ n ung trong gia ỡnh?


- GV tóm tắt các ý tr¶ lêi


+ Nêu cách sắp xếp các món ăn , dụng cụ
ăn uống ở gia đình em?


- GV nhận xét và tóm tắt một số cách bày
bàn ăn phổ biến ở nông thôn thành phố
+ Nêu yêu cầu của việc bày dọn bữa ăn?
+ Nêu các công việc cần thực hiện bày
dọn món ăn?


- GV túm tt ni dung chớnh ca hoạt động


- HS quan sát hình 1, đọc nội dung mục 1a
trả lời.



- HS nªu


- HS đọc sách và liên hệ thực tế để trả lời


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn</b>
+ Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia đình


em?


+ Nêu mục đích , cách bày dọn bữa ăn ở
gia đình?


- GV nhận xét và tóm tắt các ý HS vừa nêu.


- HS liên hệ thực tế để trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV hớng dẫn cách thu dọn bữa ăn theo
nội dung SGK.


- Hớng dẫn HS về nhà giúp đỡ gia đình bày,
dọn bữa ăn


<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập. </b>
- GV nêu đáp án


- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
HS


- Đọc tiêu chí đánh giá(sgk)



- HS báo cáo kết quả học tập của HS
<b> Hoạt động tiếp nối</b>


- GV nhận xét ý thức và kết quả häc tËp
cña HS


- Động viên HS tham gia giỳp gia ỡnh
trong cụng vic ni tr.


<b>Địa lí:</b>
<b>Nông nghiệp</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Học xong bài này, HS :


- Biết nghành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi ngày càng
phát triển.


- Bit nc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.


- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng,vật ni chính ở nớc ta.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ kinh tế Việt Nam.


- Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nớc ta.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


+ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ? Dân tộc
nào có số dân đông nhất, phân bố chủ yếu
ở đâu ? Các dân tộc ít ngời sống ở đâu.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. D¹y häc bµi míi :</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>


Gv giíi thiƯu và ghi bảng
<b>b. Tìm hiểu bài: </b>


<i><b> Hoạt động 1 : Ngành trồng trọt</b></i>


<i>a) Vai trò của ngành trồng trọt ở nớc ta.</i>
+ Dựa vµo mơc 1 SGK, h·y cho biÕt ngµnh
trång trät cã vai trò nh thế nào trong sản
xuất nông nghiệp ở nớc ta.


- 2 Hs lên bảng trả lời câu hỏi.


- Hs chú ý lắng nghe.


+ Đọc mục 1 sgk trả lời câu hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Gv kÕt luËn : Trång trät là ngành sản</b></i>
xuất chính trong nền nông nghiệp nớc ta.
Trồng trọt nớc ta phát triển mạnh hơn chăn


nuôi...


<i> b) Các loại cây trồng chính ở nớc ta.</i>
- Yêu cầu Hs quan sát H1 và trả lời câu hỏi
mục 1 trong SGK :


+ Kể tên một số cây trồng ở nớc ta.
+ Loại cây nào đợc trồng nhều hơn cả ?


<i><b>Gv kết luận : nớc ta trồng nhiều loại cây,</b></i>
trong đó lúa gạo là nhiều nhất ...


+ Vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là cây
xứ nóng ? ( dành cho hs khá, giái).


+ Nớc ta đã đạt đợc những thành tựu gì
trong việc trồng lúa gạo.


<i><b>Gv kết luận : Việt Nam đã trở thành một</b></i>
trong những nớc xuất khẩu gạo hàng đầu
Thế giới (chỉ sau Thái Lan).


<i>c. Sù ph©n bè c©y trång ë níc ta:.</i>


+ Gv yêu cầu Hs quan sát H1 trong SGK ,


kết hợp với vốn hiểu biết, chuẩn bị trả lời
câu hỏi cuèi môc 1 trong SGK :


+ Cây lúa, cây công nghiệp lâu năm ở nớc


ta đợc trồng chủ yếu ở vùng núi và cao
nguyên hay vùng đồng bằng ?.


<i><b>Hoạt động 2 : Nghành chăn nuôi</b></i>
- Gọi HS đọc mục 2 sgk


+ Kể tên một số vật nuôi ở nớc ta.


+ Trâu, bị, lợn đợc ni chủ yếu ở vùng
nào.


+ Những điều kiện nào giúp cho ngành
chăn nuôi phát triển ổn nh v vng chc.


<i><b>Gv kết luận : Bên cạnh ngành trồng trọt</b></i>
thì chăn nuôi cũng dóng một vai trò hÕt søc


- Trång trät phát triển mạnh hơn chăn
nuôi.


- Hs làm việc theo cặp. Đại diện một số cặp
trả lời.


... cà phê, cao su, hồ tiêu,....
...lúa gạo là nhiều nhất.


+ Vỡ nc ta cú khớ hậu nhiệt đới, thích hợp
với việc trồng cây xứ nóng nh: cà phê, cao
su, hồ tiêu,....



+ Nớc ta đã đáp ứng đợc nhu cầu trong
n-ớc, ngời dân n, d go xut khu.


- Hs trình bày.


+ Cây lúa đợc trồng nhiều ở vùng đồng
bằng, nhiều nhất là đồng bằng Nam bộ...


+ Cây công nghiệp lâu năm ở nớc ta đợc
trồng chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
- Đọc mục 2- sgk trả lời câu hỏi.


+ Mét sè vËt nu«i ở nớc ta:trâu, bò, lợn, gà,
vịt,...


+ Trõu, bị, lợn đợc ni chủ yếu ở vùng
đồng bằng.


- Thức ăn chăn nuôi đảm bảo, nhu cầu của
ngời dân, kĩ thuật chăn nuôi ngày càng tiên
tiến..


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

quan trọng đối với nền nông nghiệp ở nc
ta...


<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


+ a phng em nơi nào có ngành nơng
nghiệp phát triển ?



+ Nơi nào có ngành nông nghiệp phát
triển.


- Gv nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.


- T liên hệ thực tế địa phơng.



<i><b>---Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>TOA NÙ</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


Gióp hs biết :


- Cộng các số thập phân.


- Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Giải bài toán có ND hình học.


II/ Cỏc hot ng dy học:


<b>Hoạt động d¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


<b>+ Gäi HS lên bảng làm bài, líp lµm </b>
vµo vë nh¸p.



Đặt tính råi tính:


a) 34,76 + 57,19 b) 0,345 + 9,23
+ Nhận xét chữa bài.


<b> 2. Bài mới : Giới thiệu bµi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm </b></i>
<i><b>bài tập. </b></i>


<i><b>Bài 1 (trang 61 VBT) : TÝnh råi so s¸nh </b></i>
<i>gi¸ trị của a + b và b + a.</i>


+ K lên bảng nh vở bài tập . Y/c HS
thc hiện


+ Cho biết kết quả tính của các
biểu thức thế nào ?


+ Em có nhận xét gì ve các biếu à
thức trên và kết quả của chúng?
* Nhận xét chốt lại kết quả đúng
và rút ra kết luận.


+ 2HS lên bảng làm bài.
+ Lớp làm bài vào vơ ûnh¸p
+ Lớp nhận xét bổ sung.


+ HS thực hiện Cho biết kết quả tính
của các biểu thức



+ Nªu nhận xét ve các biĨu thức à
trên và kết quả của chúng.


<b>a</b> 6,84 20,65


<b> b</b> 2,36 17,29


<b>a +b</b> 6,84 + 2,36 = 9,20 20,65 + 17,29 =37,94


<b>b + a</b> 2,36 + 6,84 = 9,20 17,29 + 20,65 = 37,94


<i><b>* Nhận xét : Phép cộng hai số thập phân có tính chất giao hốn : khi đổi</b></i>
<i><b>chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng khơng thay đổi. a + b = b </b></i>
<b>+ a </b>


<b>Baøi 2 a,c ( sgk trang 50) </b>


- Đe bài yêu ca u những việc gì ?à à
+Y/c cả lớp làm bài


+ Nhận xét chữa bài.


+ Gọi HS đọc yêu ca u đe bài, Trả à à
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a,


+



9 . 46
3,8
<i> 13 , 26</i>


thö l¹i + 3,8<i>9 , 46</i>
<i> 13 , 26</i>


<i><b>Baøi 3 (sgk trang 51): </b></i>
+ Y/C HS tư ïlàm bài.


* Nhận xét chữa bài thống nhất kết
quả đúng


- Nhận xét tiết học ; tuyên dương
những HS có nhie u cố gắng à


<b>Hoạt động 3: Daởn doứ :</b>


<b> - Ve nhà ôn bài ; chuẩn bị bài sau. </b>à


c,


+


<i>0 , 07</i>
<i>0 , 09</i>
<i> 0 , 16</i>


thư l¹i +



<i>0 , 09</i>
<i>0 , 07</i>
<i> 0 , 16</i>


+ 1HS đọc to đe bài, cả lớp đọc à
tha m.à


+ 1HS lên bảng làm bài.
+ Cả lớp làm bài vo v.


<i><b>. Bài giải</b></i>


Chiều dài của hình chữ nhật là:
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi của hình chữ nhật là:


<b>(16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m)</b>
<b> §¸p sè: 82m</b>


+ Nhận xét chữa bài.



<b>---TiÕng viƯt</b>


<b>O n tập (Tiết 6)</b>Â
<b>I/ Mục đích yêu ca u : à</b>


-Tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghã để thay thế theo y/c BT1,2 ( chọn 3 trong 5 mục a, b, c,
d, e)



- Đặt đợc câu để phân biệt đợc từ đồng âm, từ trái nghĩa ( BT3,4 )
- HS khá, giỏi thực hiện đợc toàn bộ BT2


<b>- Giáo dục HS thái độ yêu thớch Tieỏng Vieọt, coự yự thửực sửỷ duùng tiếng Việt ủuựng</b>
vaứ hay .


<b>II. Chuẩn bị : Viết sẵn bài tập vào bảng phụ. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>


<b>Hoạt động d¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b>


- Gv nªu mơc tiªu tiÕt học và cách gắp
thăm.


<b>2. Hớng dẫn làm bài tập.</b>


<i><b>Bi 1: HD học sinh thay thế từ in đậm</b></i>
<i>trong đoạn văn bằng các từ đồng nghĩa</i>
<i>chính xác hơn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Hãy đọc những từ in đậm trong đoạn
văn.


+ Vì sao cần thay những từ in đậm đó
bằng những từ đồng nghĩa khác.


- Yªu cầu Hs làm việc theo cặp.



- Gi Hs phỏt biểu, Gv ghi bảng những từ
đa ra để thay thế.


- Gv nhËn xÐt, rót ra kÕt ln.


<i><b>Bµi 2: HD Học sinh tìm từ trái nghĩa thích</b></i>
<i>hợp với mỗi ô trèng:</i>


- Gọi Hs đọc nội dung và yêu cầu của bài
tập.


- Ghi nhanh lªn b¶ng néi dung các câu
thành ngữ.


- Yêu cầu Hs làm bài cá nhân


- Nhận xét bài làm.


- T chc cho Hs đọc thuộc lòng các câu
tục ngữ trên.


<i><b>Bài 3: HD học sinh đặt câu để phân biệt</b></i>
<i>hai từ đồng âm: giá (giá tiền) </i>–<i> giá (giá để</i>
<i>đồ vật).</i>


- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu Hs tự làm bài cá nhân
- Gọi HS c cõu ca mỡnh


- Nhận xét bài làm trên b¶ng.



<i><b>Bài 4: HD học sinh đặt câu với mỗi nghĩa</b></i>
<i>của từ đánh.</i>


(Híng dÉn vµ tỉ chøc lµm bµi tËp 4 tơng tự


<b>+ Các từ: bê, bảo, vô, thực hành.</b>


+ Vỡ những từ đó dùng cha chính xác trong
tình huống.


- Hs trao đổi, thảo luận, trả lời.
- 4Hs tiếp nối nhau phát biểu :.


( b¶o > mêi ; vß > xoa ; thùc hµnh >
lµm.)


- 1Hs đọc yêu cầu của bi tp.


+ Hs làm bài cá nhân, 2 Hs làm bài trên
bảng lớp.


<i>a. Mt ming khi úi bng mt gói khi no.</i>
<i>b.Đồn kết là sống, chia rẽ l cht.</i>


<i>c, Thắng không kiêu, bại không nản.</i>
d. Nói lời phải giữ lấy lời


<i> §õng nh con bím ®Ëu råi l¹i bay.</i>
e. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn



<i> Xấu ngời đẹp nết còn hơn đẹp ngời.</i>
- Nhẩm, đọc thuộc lịng.


- 1 Hs đọc.


- Hs tù lµm bµi cá nhân, 2 Hs làm trên bảng
lớp.


- 3 Hs ni tip nhau c cõu ca mỡnh.
<i><b>Vớ d:</b></i>


- Hàng hoá tăng giá nhanh quá.
- Mẹ em mới mua một cái gi¸ s¸ch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

bài tập 3). Ví dụ về ỏp ỏn:


<i>+ Đánh bạn là không tốt.</i>


<i>+ Mi ngời đổ xô đi đánh kẻ trộm.</i>
<i>+ Mẹ em không ỏnh em bao gi.</i>
...


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Th nào là từ đồng âm? (từ đồng nghĩa,
từ trái nghĩa).


- Gv cïng HS hƯ thèng bµi.



- Híng dÉn Hs học bài ở nhà và chuẩn bị
bài sau.


- Gv nhận xét tiết học.


+ Vài hs trả lời.



<b>---Tiếng Việt</b>


<b>Kieồm tra giữa kì 1</b>


<i><b>(Kim tra theo k hoch chung)</b></i>



<b>---A m nhạc</b>Â


<b>O n tập bài hát: Những bơng hoa những bài ca</b>Â
(Nhạc và lời Hoàng Long)


<b>Giới thiệu một số nhạc cụ nước ngoài</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.


- Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đe uà
giọng, to rỏ lời đúng giai điệu của bài hát.


- Biết bài hát này là bài hát do nhạc sĩ Hoàng Long viết.



- Giúp học sinh biết thêm được những nhạc cụ nước ngoài khác.
<b>II/Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- Hát chuẩn xác bài hát.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động d¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>


<b>* Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 đến 3 em lên bảng hát</b>
lại bài hát đã học.


<b>* Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: Những bông hoa</b>
<b>những bài ca.</b>


- Giáo viên cho hs hát lại bài hát dưới nhie u hìnhà
thức.


- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:


- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì?
Lời của bài hát do ai viết?


- HS thực hiện.
+ Hát đo ng thanhà
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.


- HS chú ý.
- HS trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:


- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca
và giai điệu của bài hát.


<b>* Hoạt động 2: Giới thiệu một số nhạc cụ</b>
<b>nước ngồi.</b>


- Giáo viên giới thiệu tên, hình dáng, đặc điểm
của các nhạc cụ.


- Giáo viên miêu tả ve đặc điểm và cách diễnà
tấu của các nhạc cụ nói trên.


- Giáo viên dướng dẫn cho học sinh cách nhận biết
từng nhạc cụ.


- Giáo viên cho học sinh chỉ và đọc tên lại các
nhạc cụ vừa được học.


- Giáo viên cho học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét


<b>* Cũng cố dặn dò:</b>


- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một la nà


trước khi kết thúc tiết học.


- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ
học, nhắc nhở những em hát chưa tốt, chưa chú ý
trong giờ học ca n chú ý hơn.à


- Dặn học sinh ve nhà ôn lại bài hát đã học.à


- HS lắng nghe.
- HS chú ý.
- HS chú ý
- HS thực hiện.
- HS nhận xét
- HS thực hin.
- HS chỳ ý.
-HS ghi nh.


<b>Thể dục:</b>


<b>Động tác vặn mình - trò chơi:</b>
<b>AI nhanh và khéo hơn </b>




<b>I/ Mục tiªu:</b>


- Học động tác vặn mình. u cầu thực hiện có bản đúng động tác.


- Chơi trị chơi : " Ai nhanh và khéo hơn". Yêu cầu chơi đúng luật v t giỏc trong khi
chi.



<b>II/ Địa điểm, phơng tiện:</b>
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi và kẻ sân cho trò chơi.


<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- TËp hỵp líp, phổ biến nội
dung yêu cầu tiết học.


- Chạy nhẹ trên sân, rồi đi
th-ờng, hít thở sâu, xoay các khớp.


- Chơi trò chơi " Đứng ngồi
theo hiệu lệnh"


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i><b>a, ễn 3 động tác vơn thở, tay</b></i>
<i><b>và chân của bài thể dục phát</b></i>
<i><b>triển chung.</b></i>


6 - 10


18 - 22
6 - 8


2 x 8 nhÞp


4 - 5


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


* GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>b, Học động tác vặn mình.</b></i>


<i><b>c, Ôn 4 động tác thể dục đã</b></i>
<i><b>học</b></i>


<i><b>d, Trò chơi: "Ai nhanh và</b></i>
<i><b>khéo hơn"</b></i>


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Tp mt số động tác thả lỏng.
- GV cùng học sinh hệ thống
bài.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả
bài học.


- Giao bµi vỊ nhµ.


4- 5



3 - 4


4 - 6


- Chia tổ tập luyện, tổ trởng điều
khiển. GV theo dõi, nhận xét, sửa sai
- GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm
mẫu, vừa giải thích động tác.


- GV võa h« võa tËp häc sinh bắt trớc
theo.


- Tập dới sự điều khiển của giáo viên
và cân bộ môn


- Tổ chức thi đua giữa các tổ.


- GV nêu tên trò chơi, Giới thiệu cách
chơi, Tổ chức cho học sinh chơi thử,
sau đó chơi chính thức. Nhận xét và
giải thích thêm cách chơi.


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


* GV




<i><b>---Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>TOA NÙ</b>


<b>Tổng nhie u số thập phânà</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


Gióp häc sinh biÕt:


- TÝnh tỉng nhiỊu sè thËp ph©n.


- Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất


<b>III/ Hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> Hoạt động1: Củng cố cách cộng 2 số TP:</b></i>
- ẹaởt tớnh vaứ tớnh :


12,09 + 4,56 ; 7,92 + 34,8
- Nhận xét và cho điểm.


+ Muốn cộng hai số thập phân ta làm nh thế
nào?


- Nhận xét và cho điểm.
<b> * Giới thiệu bài:</b>



- 2 học sinh lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Hot ng2: Hng dn tớnh tng nhiu s thp phõn.</b></i>
<i><b> a, Vớ d:</b></i>


- GV nêu bài to¸n


+ Làm thế nào để tính số lít dầu trong 3
thựng?


- Gv nêu: Dựa và cách tính tổng hai số thập
phân, em hÃy suy nghĩ và tìm cách tính tỉng
cđa ba sè thËp ph©n.


- Gäi 1 häc sinh thùc hiƯn lµm bµi trên
bảng và yêu cầu cả lớp theo dõi.


- Học sinh nghe và tóm tắt, phân tích ví
dụ.


- Tính tổng: 27,5 + 36,75 + 14,4.
- Trao đổi và tìm cách thực hiện tính.
- 1 học sinh lên bảng làm


+
<i>27 , 5</i>
<i>36 , 75</i>
<i>14 , 5</i>
<i> 78 , 75</i>


- Yêu cầu học sinh vừa lên bảng nêu rõ c¸ch


đặt tính và thực hiện tính của mình.


- Gv nhËn xét và nêu lại: Để tính tổng nhiều
số thập phân ta làm tợng tự nh tính tổng hai
số thập phân.


- Yêu cầu cả lớp cùng đặt tính và thực hin
tớnh


- Học sinh nêu cả lớp theo dõi và thống
nhất:


* Đặt tính sao cho các dấu phẩy thẳng cột,
các chứ số ở một hàng thẳng cột với nhau.
* Cộng nh cộng với các số tự nhiên.


* Viết dấu phẩy vào tổng thẳng cột với dấu
phẩy của các số hạng


<i><b>b, Bài toán: </b></i>
- GV nêu bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài toán trên.
- Chữa bài trên bảng


- Gv nhận xét lớp


- Học sinh nghe và phân tích bài toán.


- 1 học sinh nêu miệng bài giải.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Chu vi hình tam giác là:


8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 ( dm)
<b>Đáp số: 24,95 dm</b>


- Hc sinh nờu lp nhn xét.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.</b></i>


<b>Bµi 1 ( 51- sgk) </b>


- Yêu cầu học sinh tính tổng của nhiều số
thập phân


- 4 học sinh lên bảng làm bài


+
20,08
32,91
7,15
60,14


+
0,75
0,08
0,8
1,63



+


<i> 5 ,27</i>
<i>14 ,35</i>
<i> 9 , 25</i>
<i> 28 , 87</i>


+


6,4
18,36
52
76,76



- Gäi häc sinh nhËn xét bài làm của bạn


trên bảng.


- Nhận xét và cho ®iĨm,


- Học sinh nhận xét cả về cách đặt tính
và kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Yêu cầu học sinh c bi.


- Gv yêu cầu học sinh tính giá trÞ cđa hai
biĨu thøc ( a + b ) + c vµ a + ( b + c) trong
tõng trêng hỵp



- Học sinh đọc thầm đề bài trong sgk.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở ụ li


- GV cho học sinh chữa bài trên bảng.
+ HÃy so sánh giá trị của biểu thức (a + b)+c
với giá trị của biểu thức a + ( b + c) khi a =
2,5; b = 6,8; c = 1,2


+ HÃy so sánh giá trị của biểu thức (a + b)+c
với giá trị của biểu thức a + ( b + c) khi a =
1,34; b = 0,52; c = 4.


+ Vậy giá trị của biểu thức ( a + b ) + c nh
thế nào với giá trị cđa biĨu thøc a + ( b + c)
khi ta thay các chữ bằng một bộ số?


<b>- GV viết lên b¶ng </b>


<b>( a + b ) + c = a + ( b + c)</b>


+ Em đã gặp biểu thức trên khi học tính
chất nào của phép cộng các số tự nhiên?


+ Em h·y ph¸t biĨu tÝnh chÊt kÕt hợp của
phép cộng các số tự nhiên?


+ Theo em phép cộng các số thập phân có
tính chất kết hợp không? Vì sao?



- Yêu cầu học sinh nêu tính chất kết hợp
của phép cộng các số thập phân


- Giỏ tr ca biểu thức đều bằng 10,5


- Giá trị của biểu thức u bng 5,86


- Giá trị của hai biểu thức bằng nhau.


- TÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp céng ta
<b>còng cã: ( a + b ) + c = a + ( b + c)</b>


- Khi céng mét tỉng hai sè víi sè thø ba
th× ta cã thĨ céng sè thø nhÊt víi tỉng cđa
hai số còn lại


- Cũng có tính chất kết hợp nh phÐp céng
sè tù nhiªn.


<i><b>- Khi céng mét tỉng hai sè víi sè thø ba</b></i>
<i><b>th× ta cã thĨ céng sè thø nhÊt víi tỉng</b></i>
<i><b>cđa hai số còn lại</b></i>


<b>Bi 3 ( 52-sgk): Sử dụng tính chất giao</b>
hốn và tính chất kết hợp để tính:


- u cầu học sinh đọc đề tốn.


- Học sinh đọc yêu cầu của bài.


- HS tự làm rồi chữa bài.


a, 12,7 + 5,89 + 1,3
= 12,7 + 1,3 + 5,89
= 14 + 5,89


= 19,89


( Sư dơng tÝnh chÊt giao ho¸n )
c, 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2


= ( 5,75 + 4,25 ) + ( 7,8 + 1,2 )


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>( a + b ) + c </b> <b>a + ( b + c)</b>


2,5 6,8 1,2 ( 2,5 + 6,8 ) + 1,2 = 10,5 2,5 +( 6,8 + 1,2) = 10,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

= 10 + 10
= 20


( Sư dơng tÝnh chÊt giao hoán )
- Gọi học sinh nhận xét bài của bạn


- Yêu cầu 4 học sinh làm bài và giải thích
cách làm


- Hc sinh nhn xột ỳng hay sai


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Tóm nội dung.



- Nhận xét tiết học và dặn dò về nhà


- Học và chuẩn bị bài sau




<b> KHOA HỌC</b>


<b>Ơn tập : Con người và sức khỏe (tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu : Ơn tập kiến thức về :</b>


- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.


- Giáo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho mọi người.
<b>II/ Các hoạt động dạy và học : </b>


<b> Hoạt động d¹y</b> <b>Hoạt động häc</b>
<b>1. Bài cũ: - Chúng ta cần làm gì để thực </b>


hiện an tồn giao thơng ?


- Tai nạn giao thông thường để
lại những hậu quả gì ?


<b>2. Bài mới :</b>
<b> * Giới thiệu bµi </b>


<i><b>* Hoạt động 1: Ơn tập về con người (đặc </b></i>
<i><b>điểm tuổi dậy thì ở con trai và con gái. ….)</b></i>


<b>Bµi tËp 1:</b>


<i><b>+ Em hãy nêu các giai đoan lứa tuổi đã học.</b></i>
+ Y/c hs vẽ sơ đồ thể hiện lứa tuổi dậy thì
của giới mình.


<b>Bµi tËp 2:</b>


- Y/C HS xác định được những đặc điểm
của con trai và con gái ở tuổi dậy thỡ:
+ Tui dậy thì là gì?.


+ Tui dy thỡ nam có những đặc điểm gì ?


+ Tuổi dậy thì nữ có những đặc điểm gì ?


+ Nối tiếp nêu.
+ Vẽ sơ đồ theo y/c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bµi tËp 3:</b>


+ Y/c hs đọc bài tập thảo luận theo cặp trả lời
câu hỏi .




+ Em có nhận xét gì về vai trị của người
phụ nữ?



<b> Hoạt động 2: Trị chơi đốn chữ</b>
- Nêu tên trò chơi, luật chơi.
- Tổ chức học sinh chi.:


+ Nêu lần lợt các câu sau:


a. Nh cú quá trình này mà các thế hệ trong
mỗi gia đình, dịng họ, gia đình kế tiếp.
b. Đây là việc chỉ có phụ nữ làm đợc
c. Dậy thì vào khoảng 10- - 15 tuổi
<b>Hoạt động nối tiếp: </b>


- Nhận xét tiết học ; tuyên dương những
nhóm có mhiều thành tích . . .


-DỈn hs về nhà tiếp tục ôn tập ; tiết sau
tiếp tục ôn tập tại lớp.


và chiều cao ; cơ quan sinh dục bắt đầu
phát triển, có xuất hiện kinh nguyệt... có
nhiều biến đổi vềø tình cảm...)


+ Thùc hiƯn y/c.


+ Trả lời câu hỏi: Việc chỉ có phụ nữ làm
đợc là: Mang thai và cho con bú.


+ Nêu ý kiến theo sự nhận xét của mình.



+ Chuự yự theo doừi- nắm vững luật chơi.
3 tổ thi đoán chữ ( mỗi lần một bạn tham
gia chơi)


+ Nghe - đốn chữ ( đội nào có tín hiệu
trứơc dành quyền trả lời. Nếu sai- Nhóm
khác trả lời)


a. sinh sản.


b. mang thai và cho con bú.
c. con gái .



<b>---Tiếng Việt</b>


<b>Kieồm tra giữa kì 1</b>


<i><b>(Kim tra theo k hoch chung)</b></i>



<b>---Thể dục:</b>


<b>Bài 20: Trò chơi: Chạy nhanh theo sè</b>“ ”
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Học trị chơi : " Chạy nhanh theo số". Yêu cầu học sinh nắm đợc cách chơi
- Ôn 4 động tác của bài thể dục đã học. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
<b>II/ a im, phng tin:</b>



- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi và kẻ sân cho trò chơi.


<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Tập hợp líp, phỉ biÕn nội
dung yêu cầu tiết học.


- Chạy nhẹ trên sân, rồi đi
th-ờng, hít thở sâu, xoay các khớp.


- Chơi trò chơi " Làm theo hiệu
lệnh"


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i><b>a, Ôn 4 động tác thể dục ó</b></i>
<i><b>hc</b></i>


<i><b>b, Trò chơi: "Chạy nhanh theo</b></i>
<i><b>số"</b></i>


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Tp một số động tác thả lỏng.
- Gv cùng học sinh hệ thống
bài.



- Gv nhận xét, đánh giá kết quả
bài học.


- Giao bài về nhà: Tập 4 động
tác của bài thể dục phát triển
chung đã học.


18 - 22
10 - 12
2 x 8 nhÞp


4 - 5


4 - 6


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


* GV


- Gv hô nhịp cho học sinh tập, nhận
xét sửa sai. Tập liên hoàn các động
tác.


- Chia tæ tËp lun, tỉ trëng ®iỊu
khiĨn. Gv theo dâi, nhËn xÐt, sửa sai
- Tổ chức thi đua giữa các tổ.


- Gv nêu tên trò chơi, Giới thiệu cách


chơi, Tổ chức cho học sinh chơi thử,
sau đó chơi chính thức. Nhận xét và
giải thích thêm cách chơi.


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×