Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.47 KB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Glucid đơn giản nhất, không thể thủy phân thành các
đơn vị nhỏ hơn
Có 1 nhóm carbonyl ( aldose / cetose), các C liên
kết với –OH
(CH<sub>2</sub>O)<sub>n</sub> n 3
Cấu tạo thẳng: có C bất đối (trừ dihydroxyaceton)có
tính quang họat, đồng phân quang học (N=2n, n:số C*)
Cấu tạo vòng: Monosaccarid ≥ 5C, liên kết giữa –OH
Sự hình thành các nhóm bán acetal và bán cetal
(1)
Do t o thành dạng vòng mà ạ C<sub>1</sub> C*,-OH ở C
O
O
D-Ribose
O
O
O
O O O
O
D-Arabinose D-Xylose D-Lyxose
D-Erythrose D-Threose
D-Glyceraldehyd
O O O
O O
O
Dihydroxy aceton
D-Erythrulose
D-Ribulose D-Xyluose
D-Allulose D-Fructose D-Sorbose D-Tagalose
O
CH<sub>2</sub>OH
O
CH<sub>2</sub>OH
O
<b>OH</b>
O
H
H
OH
H
OH
H
HO
HO H
HOCH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>OH
_D_Glucopyranose
<b>OH</b>
o
OH
OH
HO
L_Glucose
H
OH
H
OH
C
C
C
C
C
H
H
HO
CH<sub>2</sub>OH
O
H
<b>HO</b>
D_Glucose
H
OH
H
OH
CH<sub>2</sub>OH
O
<b>OH</b>
<sub>_D_Glucopyranose</sub>
<b>OH</b>
o
OH
OH
HO
CH2OH
_D_Glucopyranose
<b>OH</b>
o
OH
OH
HO
CH<sub>2</sub>OH
_D_Galactose
<sub>_D_Mannose</sub>
OH
o
OH
HO
CH<sub>2</sub>OH
<b>HO</b>
_D_Glucose
OH
o
OH
<b>OH</b>
<b>HO</b>
CH<sub>2</sub>OH
OH
o
OH
OH
<b>HO</b>
<b>Cấu trúc vòng pyranose và furanose</b>
<b>Đồng phân aldose và cetose</b>
-Nhoùm carbonyl = -CHO aldose
-Nhoùm carbonyl = -CO- cetose
<i>Tác dụng với acid vơ cơ mạnh tạo Furfural</i>
-Fructose Furfural
-D-Glucose Hydroxymetylfurfural
Định tính và định lượng các monosaccarid (Molisch,
Selivanoff)
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
<sub>_D_Glucopyranose</sub>
+ 2Cu2+ + 5OH- + Cu2O + 3H2O
o
OH
OH
HO
CH<sub>2</sub>OH
C
O
O
-H
<b>D_Gluconic acid</b>
OH
o
OH
OH
HO
CH<sub>2</sub>OH
NH
Phenylhydrazin
3
<b>Glucosazon</b>
Kết tủa vàng, hình chổi, bó mạ
N NH
CH
CH
CH
CH
CH
CH2OH
OH
OH
OH
N NH
C
CH
CH
CH
CH
CH2OH
-
-
C= O
P
CHOH
CH2O
H
Glyceraldehyd_3_phosphat Dihydroxyaceton<sub> phosphat</sub>
CH<sub>2</sub>OH
CH2O
C= O
P
Glucose_6_phosphat
OHOH
HO
OH
o
CH2O P
Fructose_6_phosphat
o CH2OH
OH
OH
HO
OCH2
<i><b>Acid aldonic: oxy hóa chức aldehyd (dd Br</b></i><sub>2</sub>). <i><b>Gluconic</b></i>
<i><b>Acid aldaric: oxy hóa chức aldehyd và chức rượu bậc I do </b></i>
sự oxy hóa mạnh. <i><b>Acid saccarid</b></i>
<i><b> Acid uronic: oxy hóa chức rượu I. </b><b>Glucuronic và </b></i>
<i><b>galacturonic</b></i> ; Trong polysaccarid phức tạp, tham gia cơ
chế khử độc, liên hợp bilirubin tại gan.
<i><b>Dẫn chất amin (osamin)</b></i>
thể được acetyl hóa.
<i><b>Glucosamin, galactosamin, muramic acid và neuramic acid</b></i> ….
trong cấu tạo polysaccrid phức tạp, glycolipid và glycoprotein.
HO
NH
CH<sub>2</sub>OH
OH o
OH
<b><sub>_D_N_Acetylglucosamin</sub></b>
C
CH3
O
NH
HO
OH o
OH
<b><sub>_D_N_Acetylgalactosamin</sub></b>
C
CH3
O
O
HCOH
HCOH
CH2OH
H
H
HN
C
CH3
O H
H
COO
-OH
OH
<b>N_Acetylneuraminic acid</b>
<b>(sialic acid)</b>
<b>Muramic acid</b>
OH
NH2
CH2OH
O
HC COO
-CH3
<b>N_Acetylmuramic acid</b>
-OOC
NH
HO
OH
o
CH2OH
<b>Monosaccarid</b> <b>Xuất hiện</b> <b>Vai tròsinh học</b>
D-Ribose Acid nucleic nucleic, caùc coenzym, ct pentose
D-Ribulose qt chuyển hóa pentose phosphat
D-Arabinose Gôm arabic glycoprotein
D-Xylose Proteoglycan glycoprotein
D-Lyxose Cơ tim lyxoflavin
<b>Monosaccarid</b> <b>Xuất hiện</b> <b>Vai tròsinh học</b>
D-Glucose trái cây, tinh bột, mía monosaccarid cơ thể
D-Fructose trái cây, mía, mật ong sử dụng, t.hợp glucose
D-Galactose lactose sử dụng, t.hợp glucose
<sub> </sub>sữa, glycolipid, lycoprotein
D-Manose gôm glycoprotein
Liên kết <i><b>glycosid</b></i>
Hai -OH bán acetal tham gia: <i><b>khơng cịn tính khử</b></i>
Một -OH bán acetal tham gia: <i><b>cịn tính khử</b></i>
Cấu tạo: hai <sub></sub><i><b>-D-glucopyranose</b></i>, liên kết 1,4- glycosid,
<i><b>Có tính khử </b></i>
trong mầm lúa, men bia, kẹo mạch nha là sản phẩm do
sự thủy phân tinh bột.
1_4_
_D_Glucopyranosyl
_D_glucopyranose
<i>Maltose</i>
o
OH
OH
HO
CH<sub>2</sub>OH
O <sub>OH</sub>
o
OH
Cấu tạo: một <sub></sub><i><b>-D-galactopyranose</b></i> kết hợp một
<i><b>-D-glucopyranose</b></i> bằng liên kết –1,4 glycosid.
<i><b>Có tính khử.</b></i>
đường sữa, trong sữa các loài động vật.
<i>Lactose</i>
_ _
o
OH
OH
HO
CH<sub>2</sub>OH
O
OH
o
OH
Do một <sub></sub><i><b>-D-glucopyranose</b></i> kết hợp với một <sub></sub><i><b></b></i>
<i><b>-D-fructofuranose</b></i> bằng liên kết –1,2.
<i><b>Khơng có tính khử</b></i>
Mía và củ cải đường.
1_2_ _D_fructofuranosyl
<i>Sucrose</i>
o
OH
OH
HO
CH<sub>2</sub>OH
O
CH<sub>2</sub>OH
OH
Thủy phân bằng <i><b>acid</b></i> hay bằng các <i><b>enzym đặc hiệu</b></i>
monosaccarid / dẫn xuất
Khơng có vị ngọt, hòa tan trong nước tạo dung dịch keo
<i><b>D-glucose</b></i> là chất thường gặp nhất trong thành phần của
polysaccarid
<i><b>Cấu tạo: </b><b>Homopolysaccarid </b><b>(thuần) </b><b>và Heteropolysaccarid</b></i>
(tạp)
Chức năng: Polysaccarid dự trữ (cung cấp năng lượng) và
<i><b>Là glucid dự trữ của thực vật và là </b><b>thức ăn glucid chính </b></i>
<i><b>của người</b></i>
Có nhiều trong các loại hạt ngũ cốc (lúa, ngô, …) trong
các loại củ (khoai tây, khoai lang,…)
Hàng ngàn .D-glucopyranose , (C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub>)n
<i><b>Amylose:</b></i>
-Liên kết -1,4-glycosid
-Mạch thẳng
<i><b>Amylopectin</b></i>
-Liên kết -1,4-glycosid và -1,6-glycosid
-Nhiều mạch nhánh (dài không quá 24 glucose)
.... O ...
OH
OH
CH2OH
O
O 4 1 O
OH
OH
CH2OH
O
1
4 O
OH
OH
CH2OH
O
1
4
O
O 4 1 O
OH
OH
CH2OH
O
1
4 O
OH
OH
CH2OH
1
4
O
CH2OH
1
4 O
CH2OH
1
4 O
CH2
O
1
4 O
CH2OH
Tinh boät iod <sub> xanh tím</sub>
Acid vô cơ, t0
Amylodextrin xanh tím
Erythrodextrin tím nh t –đđ nâuạ ỏ
Acrodextrin đỏ nâu
Có nhiều nhất ở <i><b>gan và cơ. </b></i>
Cấu tạo <i><b>giống amylopectin</b></i> nhưng mang nhiều nhánh hơn
và các nhánh ngắn hơn (8-12 gốc glucose)
Số lượng đầu khơng có tính khử (cuối mỗi nhánh) bằng
<i><b>-D-glucose</b></i>
Dây nhánh, nhưng sườn chính cấu
tạo bởi những phân tử glucose nối
bằng <i><b>–1,6.</b></i>
<i><b>Vi khuaån Leuconostoe </b></i>
<i><b>mesenteroides coù enzym </b></i>
<i>dextransucrase biến đổi saccarose </i>
thành dextran.
<i><b>Dung dịch có độ nhớt cao, trong </b></i>
Polysaccarid có nhiều trong thiên nhiên vì là <i><b>thành </b></i>
<i><b>phần cấu tạo chính của thực vật. </b></i>
Gỗ 50% cellulose và bông cellulose gần như tinh khiết.
Cellulose gồm <sub></sub><i><b>-D-glucose</b></i> nối với nhau chỉ bằng nối <sub></sub><i>–</i>
<i>1,4, vì vậy cellulose không có mạch nhánh..</i>
4 O
OH
OH
CH<sub>2</sub>OH
1 O
O
OH
OH
CH<sub>2</sub>OH
1 O
O
OH
OH
CH<sub>2</sub>OH
1 O
<i><b>Vì cơ thể người khơng có enzym thủy phân liên kết </b></i>
1-4 glycosid nên cellulose khơng có giá trị dinh dưỡng.
<i><b>Ơû động vật ăn cỏ trong ống tiêu hóa có các vi sinh vật </b></i>
Là một homopolysaccarid của <i><b>N-acetyl-</b></i><sub></sub><i><b>-D-glucosamin</b></i>
<i>Có cấu trúc cơ bản giống như cellulose trừ nhóm –OH ở </i>
C2 được thay thế bằng nhóm acetyl amin.
Chitin phân bố nhiều trong giới sinh vật
<i><b>Naám, tảo</b></i>: thay thế cho cellulose hay các glucan.
Cấu tạo lớp vỏ của động vật chân đốt như <i><b>giáp xác và </b></i>
Là một homopolysaccarid của <i><b>D-galacturonic acid</b></i>
Có nhiều trong <i><b>trái cây </b></i>
<b>Glycosaminoglycan (mucopolysaccarid) vaø </b>
<b>Proteoglycan</b>
<sub> Vai trị quan trọng trong </sub><i><b><sub>cấu tạo của động vật có xương </sub></b></i>
<i><b>sống</b></i>
<i><b>Đơn vị là disaccarid</b></i>: monosaccarid là N-acetylglucosamin
(N-acetyl galactosamin), monosaccarid còn lại là uronic
acid (D-glucuronic) hoặc L-iduronic
Proteoglycan: glycosaminoglycan gắn với protein ngọai
baøo
<i><b> Những glycosaminoglycan quan trọng là </b><b>chondroitin sulfat</b></i>
-trong các tổ chức liên kết: <i><b>sụn</b></i>, các mô liên kết, mô bảo
vệ,
mô nâng đỡ như <i><b>da, gân, van tim và thành động mạch</b></i>
-acid .D-Glucuronic<i> liên kết </i>
- <i><b>N-acetyl </b></i><i><b>-glucosamin 6-sulfat</b> liên kết </i><i><b>-galactose</b></i>
<i><b>hoạt dịch của khớp</b></i>, tạo độ trơn nhớt giúp khớp xương vận
chuyển dể dàng và trong <i><b>dịch thủy tinh thể</b></i>
-Acid D. Glucuronic (GlcUA), N-acetyl -Glucosamin
(GlcNAc)
<i><b>Heparin: chất </b><b>chống đông máu tự nhiên</b></i> có mặt ở <i>các </i>
<i>mơ của cơ thể, trong tế bào mast của mạch máu</i> và ở bề
mặt của <i>tế bào nội mô</i>.
Gắn với protein antithrombin chống đông máu
<i><b>Heparin tổng hợp được dùng như là một dược phẩm </b></i>
ngăn chặn sự tạo cục máu đông trong mạch máu
COO
OSO<sub>3</sub>
-OH
O
CH<sub>2</sub>OSO<sub>3</sub>
NHSO<sub>3</sub>
-OH
<b>Glycoprotein</b>
<i><b>Glycoprotein có những chức năng sinh lý quan trọng như </b></i>
Tham gia vào thành phần cấu tạo <i><b>mô, màng tế bào.</b></i>
Thành phần của các <i><b>dịch nhầy</b></i> (mucus)
<i><b>Một số </b><b>hornome</b><b> như LH, FSH, TSH có bản chất là glycoprotein.</b></i>
Các <i><b>thành phần miễn dịch</b></i> như immunoglobulin, interferon cũng có
bản chất là glycoprotein.
Hầu hết các loại <i><b>protein huyết tương</b></i> đều có bản chất hóa học là
glycoprotein.
Các <i><b>dịch sinh lý trong cơ thể</b></i> như nước tiểu, nước bọt, máu cũng
Nhiều loại tế bào trên bề mặt được <i><b>đánh dấu (marker)</b></i> để
nhận biết các tế bào cùng loại hay <i><b>nhận biết các khác biệt </b></i>
<i><b>miễn dịch</b></i> từ tế bào lạ ở ngoài vào. Các tác nhân nhận biết
thường là các<i><b> saccarid</b></i> gắn trên các thành phần protein hay
lipid của màng tế bào.
oooo
o
oooooooooooo
oooooo
oooooo
Protein
Lipid
<b>P</b>
<i><b>Vi khuẩn Gram dương: thành tế bào có mặt ngồi cấu tạo bởi </b></i>
<i><b>nhiều lớp phức hợp polysaccarid-peptid</b></i> ( peptidoglycan), mặt
trong là <i><b>lớp lipid</b></i>.
<i><b>Vi khuẩn Gram âm: cấu tạo của vi khuẩn Gram âm là lớp </b></i>
<i><b>lipid thứ nhất</b></i> bao mặt ngoài <i><b>một lớp peptidoglycan,</b></i> mặt trong
là lớp <i><b>lipid thứ hai</b></i>.
<b>Một số kháng sinh (ví dụ như penicillin) </b><i><b>ngăn chặn quá trình </b></i>
Glucid: dẫn xuất aldehyd/ceton cuûa polyalcol
-Monosaccarid (ose): aldose, cetose
-Oligosaccarid: 2-6 gốc đường đơn (disaccarid) liên kết glycosid
-Polysaccarid: các monosaccarid liên kết osid
Monosaccarid có cấu tạo thẳng và cấu tạo vòng
Tính chất quan trọng: tính khử, phản ứng tạo glycosid, tạo este
3 Disaccarid hay gaëp: saccarose, lactose, maltose
Homopolysaccarid: tinh boät, glycogen, cellulose, dextran,
chitin, pectin
Heteropolysaccarid:
-Glycosaminoglycan (mucopolysaccarid): chondroitin
sulfat, Keratan sulfat, Hyaluronic acid, heparin, dermatan
sulfat
-Glycoprotein: protein gắn chuỗi oligosaccarid hoặc
polysaccarid (dich nhầy mucus, mô, màng tế bào, hormon
LH, FSH, TSH, immunoglobulin, interferon, nước tiểu,
nước bọt, máu…)