Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Giao an HG tinh Nam DinhGiai he bang phuong phap cong dai so huyen Hai Hau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng



các thầy cô giáo



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Quy tắc cộng đại số</b>



<b>•Bướcư1: Cộng hay trừ từng vế hai ph ơng trình của hệ </b>
ph ơng trình đã cho để đ ợc một ph ơng trình mới.


<b>•Bướcư2: Dùng ph ơng trình mới ấy thay thế cho một </b>
trong hai ph ơng trình của hệ (và giữ ngun ph ơng trình
kia).


<b>vÝ dơ 1</b>



XÐt hƯ ph ơng trình (I):


Bng cỏch ỏp dng quy tc cộng đại số, hãy tìm hệ
2 -1


- 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>vÝ dơ 1</b>



XÐt hƯ ph ơng trình (I):


<i><b>* Cộng từng vế hai ph ơng tr×nh cđa hƯ (I) ta cã:</b></i>
HƯ (I) hc hƯ (I)


<i><b>* Trõ tõng vÕ hai ph ¬ng tr×nh cđa hƯ (I) ta cã: </b></i>
HƯ (I) hc hƯ (I)



2 -1
- 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>







 


3 3


- 4


<i>x</i>
<i>x y</i>










2 -1




3 3



<i>x y</i>


<i>x</i>







 




2 -5

- 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>





 


2 -1


2 -5
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>





 

 


<b>(I.1)</b> <sub>(</sub><b><sub>I.2</sub></b><sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VÝ dơ 3



Gi¶i hƯ ph ơng trình (III)


Hệ


Vậy hệ (III) có nghiệm duy nhất là (x; y) = (3; -1)


3

2

7 (1)



2

3

3 (2)



<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>










-1

-1



2

3.(-1) 3

3



<i>y</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


 
 
 
 <sub></sub>




-5

5



6

4

14



(III)



2

3

3



6

9

9




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tóm tắt cách giải hệ ph ơng trình bằng </b>
<b>ph ơng pháp cộng đại số</b>


1. Nhân hai vế của mỗi ph ơng trình với một số thích hợp
(nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong
hai ph ơng trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau.


2. áp dụng quy tắc cộng đại số để đ ợc hệ ph ơng trình
mới, trong đó có một ph ơng trình mà hệ số của một
trong hai ẩn bằng 0 (tức là ph ơng trình một ẩn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>STT</b> <b>Khẳng định</b> <b>Trả lời</b>
1 Hệ ph ơng trình có nghiệm duy nhất <b>Sai</b>
2 Hệ ph ơng trình có nghiệm duy nhất <b>Đúng</b>
3 Hệ ph ơng trình có vơ số nghiệm <b>Đúng</b>


-x+y=4
4x+2y=2 y
x
1/2
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
5
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4



-5/2


2 -5
2 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>





 
 


2 1
- 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>





 
 


4 2 2


2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>H ớng dẫn học ở nhà</b>



ã Hc thuc quy tắc cộng; các b ớc giải hệ ph ơng trình
bằng ph ơng pháp cộng đại số;


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>H íng dÉn bµi tËp</b>



<b>­Bµi­21(b)­</b>

<b>­SGK­trang­19</b>



Giải hệ ph ơng trình bằng ph ng phỏp cng i s:


- ở ph ơng trình 1: hƯ sè cđa Èn x lµ


- ở ph ơng trình 2: hệ số của ẩn x là , hệ số của ẩn y là
- Có thể nhân hai vế của (1) với để đ ợc hệ mới:


5 3 2 2 (1)
6 - 2 2 (2)


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>





 


5 3
6 2
2


5 6 2 4
6 - 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Xin chân thành cảm ơn</i>


<i>các thầy cô giáo</i>



</div>

<!--links-->

×