Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

DANH GIA MON NGU VAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN</b>



<b>MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN</b>


<sub>Mục tiêu đánh giá </sub>

<sub>Mục tiêu đánh giá </sub>





KT-KN-TĐ Năng lực

KT-KN-TĐ Năng lực



Nội dung đánh giá

<sub>Nội dung đánh giá</sub>





Chuẩn KT-KN

Chuẩn KT-KN



<sub>Cách thức đánh giá</sub>

<sub>Cách thức đánh giá</sub>





Bộ công cụ

Bộ công cụ



<sub>Điều kiện để thực hiện ĐG </sub>

<sub>Điều kiện để thực hiện ĐG </sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH



NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH



I.




I.

Một số khái niệm cơ bản

Một số khái niệm cơ bản


II.



II.

Thực trạng đổi mới đánh giá

Thực trạng đổi mới đánh giá


III.



III.

Định hướng đổi mới đánh giá

Định hướng đổi mới đánh giá


IV.



IV.

Các hình thức và kĩ thuật đánh giá.

Các hình thức và kĩ thuật đánh giá.


V.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>THỰC TRẠNG ĐỔI MỚI ĐÁNH GIÁ</b>



<b>THỰC TRẠNG ĐỔI MỚI ĐÁNH GIÁ</b>


<sub>Vấn đề đánh giá theo chuẩn?</sub>

<sub>Vấn đề đánh giá theo chuẩn?</sub>



<sub>Coi trọng đánh giá quá trình?</sub>

<sub>Coi trọng đánh giá quá trình?</sub>



Việc kết hợp ĐG của GV và tự ĐG của HS?

<sub>Việc kết hợp ĐG của GV và tự ĐG của HS?</sub>


<sub>Thực hiện tốt quy trình xây dựng bộ cơng cụ </sub>

<sub>Thực hiện tốt quy trình xây dựng bộ công cụ </sub>



ĐG (đề kiểm tra) kết hợp TNKQ và TL?



ĐG (đề kiểm tra) kết hợp TNKQ và TL?


Xử lí các thơng tin trong ĐG?

<sub>Xử lí các thông tin trong ĐG?</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PP trắc nghiệm</b>



- Thiết kế khung tiêu chí kĩ thuật ĐKT



- Biên soạn bộ câu hỏi (TNKQ+ TL)



- Phân tích, xử lí kết quả KT



<b>PP tự đánh giá</b>



- Xác định đối tượng



- Xây dựng tiêu chí đánh giá


- Tự nhận xét và nhận xét



<b>PP quan sát</b>



- Xác định trọng điểm QS


- Lập phiếu quan sát



- Nhận xét, đánh giá



<b>PP lập hồ sơ đánh giá</b>



- Lựa chọn và tập hợp sản phẩm


- Lưu trữ hồ sơ



- Phân tích, sử dụng


sản phẩm lưu trữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Mục đích chính của Đánh giá là nâng cao </b>


<b>Mục đích chính của Đánh giá là nâng cao </b>



<b>Chất lượng học tập của học sinh</b>



<b>Chất lượng học tập của học sinh</b>



Nếu chỉ đánh giá với mục đích kiểm tra và chấm điểm


thì khơng thể nâng cao được chất lượng học tập của học


sinh



<sub>Hướng dẫn học sinh học tập</sub>



<sub>Hướng dẫn giáo viên giảng dạy.</sub>


<sub>Giám sát và nâng cao chất lượng </sub>



trường học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>QUY TRÌNH </b>



<b>QUY TRÌNH </b>



<b>BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>QUY TRÌNH XÂY DỰNG ĐKT</b>


<b>QUY TRÌNH XÂY DỰNG ĐKT</b>



<b>XÁC ĐỊNH KHUNG </b>



<b>XÁC ĐỊNH KHUNG </b>



<b>M</b>



<b>M</b>

<b>ỤC TIÊU</b>

<b>ỤC TIÊU</b>

<b> KIỂM TRA</b>

<b> KIỂM TRA</b>




<b>XD KẾ HOẠCH VÀ </b>



<b>XD KẾ HOẠCH VÀ </b>



<b>VIẾT CÂU HỎI</b>



<b>VIẾT CÂU HỎI</b>



<b>TIÊN HÀNH KIỂM TRA </b>



<b>TIÊN HÀNH KIỂM TRA </b>



<b>PHÂN TÍCH, XỬ LÍ </b>



<b>PHÂN TÍCH, XỬ LÍ </b>



<b>THƠNG TIN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>So sánh phân loại theo các cấp độ tư </b>


<b>duy và phân loại theo thang Bloom</b>



<b>Các cấp độ tư duy</b>



<b>Các cấp độ tư duy</b>

<b>Thang Bloom</b>

<b>Thang Bloom</b>



04 mức: Nhận biết. Thông hiểu, Vận



04 mức: Nhận biết. Thông hiểu, Vận



dụng ở mức độ mức độ thấp, Vận




dụng ở mức độ mức độ thấp, Vận



dụng ở mức độ cao



dụng ở mức độ cao



06 mức: Nhận biết, thông hiểu, vận



06 mức: Nhận biết, thơng hiểu, vận



dụng, phân tích, tổng hợp, đánh giá



dụng, phân tích, tổng hợp, đánh giá



Gắn với



Gắn với

với những lý thuyết về tâm

với những lý thuyết về tâm


lý hiện nay



lý hiện nay



Dựa trên lý thuyết về tâm lý của



Dựa trên lý thuyết về tâm lý của



những năm 1940, 1950



những năm 1940, 1950




Là cơng trình nghiên cứu của giáo



Là cơng trình nghiên cứu của giáo



sư đánh giá người Ba Lan Boleslaw



sư đánh giá người Ba Lan Boleslaw



Niemierko



Niemierko



Là công trình nghiên cứu của GS



Là cơng trình nghiên cứu của GS



Benjamin Bloom và các đồng



Benjamin Bloom và các đồng



nghiệp



nghiệp



Dễ áp dụng trong công tác đánh giá



Dễ áp dụng trong công tác đánh giá



thường xuyên trong thực tế




thường xuyên trong thực tế

Việc áp dụng khá phức tạp, đặc

biệt đối với các mức phân tích,

Việc áp dụng khá phức tạp, đặc

biệt đối với các mức phân tích,


tổng hợp, đánh giá



tổng hợp, đánh giá



Gần với hoạt động đánh giá học sinh



Gần với hoạt động đánh giá học sinh



trên lớp



trên lớp

Khó áp dụng trong việc đánh giá



Khó áp dụng trong việc đánh giá



học sinh trên lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>VÍ DỤ VỀ KHUNG MỤC TIÊU KT</b>



<b>VÍ DỤ VỀ KHUNG MỤC TIÊU KT</b>



<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Ch</b></i>

<i><b>Ch</b></i>

<i><b>ủ đề: Thơ VN sau 1945 (Ngữ văn 9)</b></i>

<i><b>ủ đề: Thơ VN sau 1945 (Ngữ văn 9)</b></i>



1.



1.

Thuộc lòng một số bài thơ đã học

Thuộc lòng một số bài thơ đã học


2.




2.

Nhớ được một số nét cơ bản về tác giả, hoàn cảnh sáng tác

Nhớ được một số nét cơ bản về tác giả, hoàn cảnh sáng tác


3.



3.

Hiểu được nội dung biểu đạt của mỗi bài thơ

Hiểu được nội dung biểu đạt của mỗi bài thơ


4.



4.

Phát hiện được các hình ảnh, chi tiết nghệ thuật, đặc sắc về ngơn

Phát hiện được các hình ảnh, chi tiết nghệ thuật, đặc sắc về ngôn


ngữ của mỗi bài thơ



ngữ của mỗi bài thơ



5.



5.

Nhận ra được tình cảm, cảm xúc, tâm trạng nhân vật trữ tình trong

Nhận ra được tình cảm, cảm xúc, tâm trạng nhân vật trữ tình trong


mỗi bài thơ



mỗi bài thơ



6.



6.

Nhận ra được ý nghĩa tư tưởng của hình tượng thơ

Nhận ra được ý nghĩa tư tưởng của hình tượng thơ


7.



7.

Biết so sánh để nhận ra nét đặc sắc của mỗi bài thơ

Biết so sánh để nhận ra nét đặc sắc của mỗi bài thơ


8.



8.

Biết khái quát một số đặc điểm cơ bản của thơ VN hiện đại (thể

Biết khái quát một số đặc điểm cơ bản của thơ VN hiện đại (thể


loại, đề tài, cảm hứng, nghệ thuật biểu đạt)



loại, đề tài, cảm hứng, nghệ thuật biểu đạt)




9.



9.

Biết cách đọc - hiểu một tác phẩm thơ VN hiện đại theo đặc điểm

Biết cách đọc - hiểu một tác phẩm thơ VN hiện đại theo đặc điểm


thể loại



thể loại



10.



10.

Biết trình bày những cảm nhận, suy nghĩ của bản thân về tác phẩm

Biết trình bày những cảm nhận, suy nghĩ của bản thân về tác phẩm


thơ trữ tình



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B1: VÍ DỤ VỀ KHUNG MỤC TIÊU KT</b>



<b>B1: VÍ DỤ VỀ KHUNG MỤC TIÊU KT</b>





<i><b>Chủ đề : Văn bản nghị luận (Ngữ văn 9)</b></i>

<i><b>Chủ đề : Văn bản nghị luận (Ngữ văn 9)</b></i>



1.



1.

Hiểu được khái niệm, vai trò, cách thức triển khai từng

Hiểu được khái niệm, vai trò, cách thức triển khai từng


thao tác NL: phân tích, tổng hợp



thao tác NL: phân tích, tổng hợp



2.




2.

Nhận diện được các thao tác trong VBNL

Nhận diện được các thao tác trong VBNL


3.



3.

Hiểu ý nghĩa và cách thức kết hợp các thao tác trong

Hiểu ý nghĩa và cách thức kết hợp các thao tác trong


VBNL



VBNL



4.



4.

Nhận biết các phép liên kết trong các văn bản NL

Nhận biết các phép liên kết trong các văn bản NL


5.



5.

Biết phân tích đề, lập dàn ý cho bài VNL

Biết phân tích đề, lập dàn ý cho bài VNL


6.



6.

Biết viết một đoạn văn NL triển khai ý chủ đề theo một

Biết viết một đoạn văn NL triển khai ý chủ đề theo một


thao tác, một cách trình bày



thao tác, một cách trình bày



7.



7.

Biết viết bài văn NL về một tư tưởng, lối sống, về một hiện

Biết viết bài văn NL về một tư tưởng, lối sống, về một hiện


tượng đời sống, về tác phẩm, tác giả văn học.



tượng đời sống, về tác phẩm, tác giả văn học.



8.




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>MA TRẬN / BẢNG TIÊU CHÍ KT</b>



<b>MA TRẬN / BẢNG TIÊU CHÍ KT</b>



-



-

Tên các chủ đề thuộc lĩnh vực nội dung

Tên các chủ đề thuộc lĩnh vực nội dung



- Các mục tiêu kiểm tra cụ thể.



- Các mục tiêu kiểm tra cụ thể.



- Xác định cấp độ tư duy cho từng mục tiêu (Biết /



- Xác định cấp độ tư duy cho từng mục tiêu (Biết /



Hiểu / Vận dụng thấp / Vận dụng cao).



Hiểu / Vận dụng thấp / Vận dụng cao).



- Gợi ý số lượng câu hỏi cần thiết cho từng mục



- Gợi ý số lượng câu hỏi cần thiết cho từng mục



tiêu. Tỉ lệ câu hỏi giữa các chủ đề phải thể



tiêu. Tỉ lệ câu hỏi giữa các chủ đề phải thể



hiện tầm quan trọng và thời gian học chủ đề.




hiện tầm quan trọng và thời gian học chủ đề.



- Gợi ý về dạng câu hỏi để kiểm tra đối với từng



- Gợi ý về dạng câu hỏi để kiểm tra đối với từng



mục tiêu (TNKQ, TL). Tỉ lệ dạng câu hỏi trong



mục tiêu (TNKQ, TL). Tỉ lệ dạng câu hỏi trong



từng lĩnh vực nội dung phù hợp với yêu cầu



từng lĩnh vực nội dung phù hợp với yêu cầu



kiểm tra chung của môn học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

VÍ DỤ VỀ MA TRẬN/BẢNG TIÊU CHÍ



VÍ DỤ VỀ MA TRẬN/BẢNG TIÊU CHÍ



<b>Ch/đề</b>



<b>Ch/đề</b>

<b>NB</b>

<b>NB</b>

<b>TH</b>

<b>TH</b>

<b>VD 1</b>

<b>VD 1</b>

<b>VD 2</b>

<b>VD 2</b>

<b>Cộng</b>

<b>Cộng</b>



TN



TN

TL

TL

TN

TN

TL

TL

TN

TN

TL

TL

TN

TN

TL

TL


Văn học



Văn học




Tiếng Việt



Tiếng Việt



Tập làm văn



Tập làm văn



Tổng số



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>VD: BẢNG TIÊU CHÍ KIỂM TRA</b>


<b>VD: BẢNG TIÊU CHÍ KIỂM TRA</b>



<b>Mục tiêu</b>



<b>Mục tiêu</b>



<b>(CĐ: Thơ VN – NV 9)</b>



<b>(CĐ: Thơ VN – NV 9)</b>



<b>Cấp độ tư duy</b>



<b>Cấp độ tư duy</b>

<b>Số </b>

<b>Số </b>


<b>CH/</b>


<b>CH/</b>


<b>điểm</b>


<b>điểm</b>


<b>Dạng CH</b>



<b>Dạng CH</b>


B



B

H

H

VD1

VD1

VD2

VD2

<sub>TN</sub>

<sub>TN</sub>

<sub>TL</sub>

<sub>TL</sub>



1.Thuộc lòng các bài thơ đã



1.Thuộc lòng các bài thơ đã



học



học

+

+

1

<sub> </sub>

1

<sub> </sub>

<i><sub>0,5</sub></i>

<i><sub>0,5</sub></i>

1

1



2. Nhớ được một số nét cơ



2. Nhớ được một số nét cơ



bản về tác giả, hoàn cảnh



bản về tác giả, hoàn cảnh



sáng tác



sáng tác



+



+

2

2






<i>1,0</i>

<i>1,0</i>



1



1

1

1



3. Hiểu được nội dung biểu



3. Hiểu được nội dung biểu



đạt của mỗi bài thơ



đạt của mỗi bài thơ



………



………



+



+

2

2




<i>1,0</i>

<i>1,0</i>



..

..


2


2




10. Biết trình bày những cảm



10. Biết trình bày những cảm



nhận, suy nghĩ của bản thân



nhận, suy nghĩ của bản thân



về tác phẩm thơ



về tác phẩm thơ



+



+

1

1




<i>5,0</i>

<i>5,0</i>



1



1



Tổng:



Tổng:

<b>10 mục tiêu</b>

<b>10 mục tiêu</b>

<sub>…</sub>

<sub>…</sub>

<sub>..</sub>

<sub>..</sub>

<sub>…</sub>

<sub>…</sub>

<sub>..</sub>

<sub>..</sub>

<sub>……</sub>

<sub>……</sub>

<sub>……</sub>

<sub>……</sub>

<sub>.</sub>

<sub>.</sub>

<b><sub>20</sub></b>

<b><sub>20</sub></b>



<i><b>10,0</b></i>


<i><b>10,0</b></i>




18



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Mức độ</b>



<b>LÜnh vùc néi dung</b>

<b>BiÕt</b>

<b>HiĨu</b>

<b>VËn dơng</b>

<b>Tỉng</b>


<b>TN</b>



<b>KQ</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>KQ</b>

<b>TN</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>KQ</b>

<b>TN</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>



<b>Đọc </b>


<b>hiu</b>



<b>(các </b>



đoạn


v n, thơ


có sự kết


hợp c¸c



ph ơng


thức


<b>biểu đạt)</b>



<b>Hiểu ph ơng thức biểu đạt</b>

<b>2</b>

<b>1</b>

<b>3</b>



<b>HiÓu néi dung v n b n</b>

<b>ă</b>

<b>ả</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>5</b>



<b>HiĨu nghÜa cđa tõ, câu, </b>



<b>đoạn</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>5</b>




<b>Nhận biết từ loại, ng </b>

<b></b>



<b>pháp, biện pháp tu từ</b>

<b>1</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>8</b>



<b>Nhận biết các chi tiết, giá </b>



<b>trị nghƯ tht</b>

<b>1</b>

<b>3</b>

<b>3</b>

<b>7</b>



<b>HiĨu ý nghÜa, bµi häc tõ </b>



<b>v n b n</b>

<b>ă</b>

<b>ả</b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>2</b>



<b>T¹o lËp </b>


<b>v n </b>

<b>ă</b>


<b>b n</b>

<b>ả</b>



<b>ViÕt đoạn v n nghị luận </b>

<b></b>

<b>1</b>

<b>1</b>



<b>Trỡnh bày suy nghÜ v </b>

<b>ề</b>


<b>v n b n v n h c</b>

<b>ă</b>

<b>ả</b>

<b>ă</b>

<b>ọ</b>



<b>1</b>

<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Những tiêu chí cơ bản để thẩm định chất


lượng của ma trận ra đề/tiêu chí kỹ thuật



của đề thi


1.




1.

Ma trận ra đề có thể hiện các chủ đề ch

Ma trận ra đề có thể hiện các chủ đề ch

í

í

nh và các nội dung

nh và các nội dung


chương tr



chương trì

ì

nh cần đánh giá khơng?

nh cần đánh giá khơng?

Có/


Có/


Khơng


Khơng


2.



2.

Ma trận có giúp đánh giá sự phù hợp của câu hỏi với nội

Ma trận có giúp đánh giá sự phù hợp của câu hỏi với nội


dung và chương tr



dung và chương trì

ì

nh đã đề ra khơng?

nh đã đề ra khơng?

Có/

Khơng

Có/

Khơng


3.



3.

Ma trận có nêu rõ các nội dung kiến thức và yêu cầu mà học

Ma trận có nêu rõ các nội dung kiến thức và yêu cầu mà học


sinh cần nắm được không?



sinh cần nắm được không?

Có/

Khơng

Có/

Khơng



4.



4.

Trong ma trận, những nội dung quan trọng của chuẩn chương

Trong ma trận, những nội dung quan trọng của chuẩn chương


tr



trì

ì

nh có tỷ trọng điểm số cao tương ứng và các nội dung

nh có tỷ trọng điểm số cao tương ứng và các nội dung

í

í

t

t


quan trọng hơn có tỷ trọng điểm số thấp tương ứng hay


quan trọng hơn có tỷ trọng điểm số thấp tương ứng hay


khơng?


khơng?



Có/


Có/


Khơng


Khơng


5.



5.

Ma trận có thể hiện h

Ma trận có thể hiện h

ì

ì

nh thức của các câu hỏi tương ứng với

nh thức của các câu hỏi tương ứng với


từng ô nội dung-cấp độ tư duy và gợi ý cách thức đánh giá


từng ô nội dung-cấp độ tư duy và gợi ý cách thức đánh giá


hiệu quả nhất hay không?



hiệu quả nhất hay khơng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM </b>



<b>TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM </b>



<b>CÂU HỎI TNKQ</b>



<b>CÂU HỎI TNKQ</b>


<b>T</b>


<b>T</b>


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Họ và tên HSHọ và tên HS</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Thứ tự câu hỏi và khả n</b>

<b>Thứ tự câu hỏi và khả n</b>

<b>ă</b>

<b>ă</b>

<b>ng trả lời của HS (x: trả lời đúng; o: trả lời sai)</b>

<b>ng trả lời của HS (x: trả lời đúng; o: trả lời sai)</b>

<b> TSTS</b>


<b>1</b>



<b>1</b> 22 33 44 55 <b>66</b> 77 <b>88</b> <b>99</b> <b>11</b>
<b>0</b>


<b>0</b> <b>1111</b> <b>1122</b> 3131 1414 <b>5115</b> 1616 1717 1818 <b>1919</b> <b>2200</b>


1


1 Bùi Thị Ngọc HảoBùi Thị Ngọc H¶o xx oo xx xx xx xx xx xx oo xx oo xx xx xx xx xx xx xx xx xx 8,58,5
2


2 <sub>NguyÔn Anh Duy</sub>NguyÔn Anh Duy xx xx xx xx xx xx xx oo oo xx oo xx xx xx oo xx xx xx xx oo 8,08,0
3


3 Hå ThÞ Trâm AnhHồ Thị Trâm Anh xx oo xx xx xx xx xx xx xx xx oo xx oo xx xx oo xx xx xx xx 8,08,0
4


4 <sub>Bùi V</sub>Bùi Văăn Tùngn Tïng oo xx xx xx xx xx xx xx oo oo oo oo xx xx oo xx xx xx oo xx 6,56,5
5


5 Trần Hoài Ph ơngTrần Hoài Ph ơng oo xx xx xx xx xx xx oo oo xx oo oo xx xx xx oo xx xx oo xx 6,56,5



...
...
...
...
...
1
1
8



8 Lª Minh H íngLª Minh H íng x


x xx xx xx oo xx xx oo oo oo oo xx oo oo oo xx xx xx oo oo 55


1


1


9


9 ĐĐỗ Thanh Longỗ Thanh Long oo xx xx xx xx oo oo oo oo oo oo xx oo oo oo oo oo xx xx oo 3,53,5


<b>Céng</b>


<b>Cộng</b> ( KQ ( KQ <i>trả lời trả lời </i>
<i>đúng câu hỏi</i>


<i>đúng câu hỏi</i>))


<i><b>4</b></i>


<i><b>4</b></i> <i><b>17</b><b>17</b></i> <i><b>1</b><b>1</b></i>


<i><b>9</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>PHÂN TÍCH CÂU HỎI</b>



<b>PHÂN TÍCH CÂU HỎI</b>




<b>Item 11: item 11</b>



<b>Item 11: item 11</b>

<b> Infit MNSQ = 0.85 Infit MNSQ = 0.85</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>Disc = 0.54</b>

<b>Disc = 0.54</b>


<b>Categories </b>



<b>Categories </b>

<b>1* 2 </b>

<b>1* 2 </b>

<b> 3 </b>

<b> 3 </b>

<b> 4 </b>

<b> 4 </b>

<b> missing</b>

<b> missing</b>


<b>Count </b>



<b>Count </b>

<b> 31 </b>

<b> 31 </b>

<b> 5 </b>

<b> 5 </b>

<b> 30 </b>

<b> 30 </b>

<b> 4 </b>

<b> 4 </b>

<b> 1</b>

<b> 1</b>


<b>Percent (%) </b>



<b>Percent (%) </b>

<b> 44.3 </b>

<b> 44.3 </b>

<b> 7.1 </b>

<b> 7.1 </b>

<b> 42.9 </b>

<b> 42.9 </b>

<b> 5.7</b>

<b> 5.7</b>


<b>Pt-Biserial </b>



<b>Pt-Biserial </b>

<b> 0.54 </b>

<b> 0.54 </b>

<b> -056 </b>

<b> -056 </b>

<b> 008 </b>

<b> 008 </b>

<b> -0.17</b>

<b> -0.17</b>


<b>p-value </b>



<b>p-value </b>

<b> .000 </b>

<b> .000 </b>

<b> 000 </b>

<b> 000 </b>

<b> .058 </b>

<b> .058 </b>

<b> .079</b>

<b> .079</b>


<b>Mean Ability </b>



<b>Mean Ability </b>

<b> 1.79 </b>

<b> 1.79 </b>

<b> -050 </b>

<b> -050 </b>

<b> 1.29 0.54 1.47</b>

<b> 1.29 0.54 1.47</b>


<b>Step Labels </b>



<b>Step Labels </b>

<b> 1</b>

<b> 1</b>


<b>Thresholds </b>




<b>Thresholds </b>

<b> 1.45</b>

<b> 1.45</b>


<b>Error 0.26 </b>



<b>Error 0.26 </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>XÂY DỰNG TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM </b>



<b>XÂY DỰNG TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM </b>



<b>CÂU HỎI TỰ LUẬN</b>



<b>CÂU HỎI TỰ LUẬN</b>





VD: Viết một đoạn văn nghị luận khoảng 10 câu) trình bày luận điểm

VD: Viết một đoạn văn nghị luận khoảng 10 câu) trình bày luận điểm

<i>Sách là ng ời </i>

<i>Sách là ng ời </i>


<i> </i>



<i> </i>

<i>bạn thân thiết của mỗi chúng ta</i>

<i>bạn thân thiết của mỗi chúng ta</i>

.

.


1. Nội dung:



1. Nội dung:



+ Tiêu chí 1: Đảm bảo đ ợc kết cấu của một đoạn văn : 1 điểm



+ Tiêu chí 1: Đảm bảo đ ợc kết cấu của một đoạn văn : 1 điểm



+ Tiờu chí 2: Viết đúng thể loại văn nghị luận: 1 điểm




+ Tiêu chí 2: Viết đúng thể loại văn nghị luận: 1 điểm



+ Tiªu chÝ 3:



+ Tiªu chÝ 3:

Cã lÝ lÏ chỈt chÏ

Cã lÝ lÏ chỈt chÏ

: 1 ®iĨm

: 1 ®iĨm



+ Tiªu chÝ 4: Cã dÉn chøng thut phục: 1 điểm



+ Tiêu chí 4: Có dẫn chứng thuyết phục: 1 điểm



+ Tiêu chí 5:



+ Tiờu chớ 5:

Có sức truyền cảm

Có sức truyền cảm

: 1 điểm

: 1 điểm


2. Diễn đạt, trình bày :



2. Diễn đạt, trình bày :



+ Tiêu chí 6: Diễn đạt trơi chảy, gãy gọn: 1 điểm



+ Tiêu chí 6: Diễn đạt trơi chảy, gãy gọn: 1 điểm



+ Tiêu chí 7: Chữ viết sạch đẹp: 1 điểm



+ Tiêu chí 7: Chữ viết sạch đẹp: 1 điểm



+ Tiêu chí 8: Không mắc lỗi chính tả: 1 điểm



+ Tiêu chí 8: Không mắc lỗi chính tả: 1 điểm




+ Tiêu chí 9: Đảm bảo số dòng: 1 điểm.



+ Tiêu chí 9: Đảm bảo số dòng: 1 điểm.



3. Sáng tạo:



3. Sáng tạo:



+ Tiêu chí 10:



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>BNG CHẤM ĐIỂM</b>



<b>BẢNG CHẤM ĐIỂM</b>



<b>Họ và tên</b>



<b>Họ và tên</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Nội dung</b>

<b>Nội dung</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Diễn đạt</b>

<b>Diễn đạt</b>

<b>ST</b>

<b>ST</b>

<b>Tổng</b>

<b>Tổng</b>


<b>1</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>10</b>



Nguyễn



Nguyễn



Hoàng Anh



Hoàng Anh

+



+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

_

_

_

_

+

+

+

+

8

8



Nguyễn Thị



Nguyễn Thị



Ban



Ban

+

+

+

+

+

+

+

+

_

_

+

+

+

+

+

+

+

+

_

_

8

8



………



………



Lê Hoàng



Lê Hoàng



Yến



Yến

+



+

_

_

_

_

_

_

_

_

_

_

+

+

+

+

+

+

_

_

4

4



Cộng



Cộng



(20 hs)



(20 hs)




1



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>



<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>





Lĩnh vực ND

Lĩnh vực ND

NB

NB

TH

TH

VD 1

VD 1

VD 2

VD 2


VH



VH

Tác giả, PTBĐ

Tác giả, PTBĐ


Nội dung



Nội dung


Nghệ thuật


Nghệ thuật


TV



TV

Phép liên kết

Phép liên kết


TP biệt lập


TP biệt lập


Hàm ý



Hàm ý


TLV



TLV

LĐ trong VNL

LĐ trong VNL



Tạo lập VB NLVH



Tạo lập VB NLVH



<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Các tiêu chí xem xét chất lượng của câu hỏi có nhiều lựa chọn</b>

<b>Các tiêu chí xem xét chất lượng của câu hỏi có nhiều lựa chọn</b>



<b> </b>



<b> </b>

<i><b>Hãy đặt ra các câu hỏi dưới đây </b></i>

<i><b>Hãy đặt ra các câu hỏi dưới đây </b></i>

<i><b>đối với mỗi câu hỏi mà anh/chị biên soạn. Nếu một </b></i>

<i><b>đối với mỗi câu hỏi mà anh/chị biên soạn. Nếu một </b></i>


<i><b>hoặc một số câu hỏi có câu trả lời là “không”, hãy xem xét lại chất lượng của câu hỏi.</b></i>



<i><b>hoặc một số câu hỏi có câu trả lời là “không”, hãy xem xét lại chất lượng của câu hỏi.</b></i>



<b>1. Câu hỏi có đánh giá những nội dung quan trọng của mục tiêu chương trình giảng </b>



<b>1. Câu hỏi có đánh giá những nội dung quan trọng của mục tiêu chương trình giảng </b>



<b>dạy hay khơng? </b>



<b>dạy hay khơng? </b>



<b>2. Câu hỏi có phù hợp với các tiêu chí ra đề kiểm tra về mặt trình bày, trọng tâm cần </b>



<b>2. Câu hỏi có phù hợp với các tiêu chí ra đề kiểm tra về mặt trình bày, trọng tâm cần </b>



<b>nhấn mạnh và số điểm hay không?</b>



<b>nhấn mạnh và số điểm hay khơng?</b>




<b>3. Câu dẫn có đặt ra câu hỏi trực tiếp hay một vấn đề cụ thể hay khơng?</b>



<b>3. Câu dẫn có đặt ra câu hỏi trực tiếp hay một vấn đề cụ thể hay không?</b>



<b>4. Cán bộ ra đề sử dụng ngơn ngữ và hình thức trình bày riêng để biên soạn câu hỏi </b>



<b>4. Cán bộ ra đề sử dụng ngơn ngữ và hình thức trình bày riêng để biên soạn câu hỏi </b>



<b>hay chỉ đơn thuần trích dẫn những l</b>



<b>hay chỉ đơn thuần trích dẫn những l</b>

<b>ời trong</b>

<b>ời trong</b>

<b> sách giáo khoa?</b>

<b> sách giáo khoa?</b>



<b>5. Từ ngữ và cấu trúc của câu hỏi có rõ ràng và dễ hiểu đối với mọi học sinh hay </b>



<b>5. Từ ngữ và cấu trúc của câu hỏi có rõ ràng và dễ hiểu đối với mọi học sinh hay </b>



<b>khơng?</b>



<b>khơng?</b>



<b>6. Mỗi phương án nhiễu (nền) có hợp lý đối v</b>



<b>6. Mỗi phương án nhiễu (nền) có hợp lý đối v</b>

<b>ới những học sinh</b>

<b>ới những học sinh</b>

<b> không có kiến thức </b>

<b> khơng có kiến thức </b>


<b>hay khơng?</b>



<b>hay khơng?</b>



<b>7. Nếu có thể, mỗi phương án sai có được xây dựng dựa trên các lỗi thông thường </b>




<b>7. Nếu có thể, mỗi phương án sai có được xây dựng dựa trên các lỗi thông thường </b>



<b>hay nhận thức sai lệch của học sinh hay không?</b>



<b>hay nhận thức sai lệch của học sinh hay không?</b>



<b>8. Đáp án đúng của câu hỏi này có độc lập với đáp án đúng của các câu hỏi khác </b>



<b>8. Đáp án đúng của câu hỏi này có độc lập với đáp án đúng của các câu hỏi khác </b>



<b>trong bài kiểm tra hay không? </b>



<b>trong bài kiểm tra hay không? </b>



<b>9. Tất cả các phương án đưa ra có đồng nhất và phù hợp với n</b>



<b>9. Tất cả các phương án đưa ra có đồng nhất và phù hợp với n</b>

<b>ội dung </b>

<b>ội dung </b>

<b>của câu dẫn </b>

<b>của câu dẫn </b>


<b>hay khơng?</b>



<b>hay khơng?</b>



<b>10. Có hạn chế đưa ra phương án “Tất cả các đáp án trên đều đúng” hoặc “khơng có </b>



<b>10. Có hạn chế đưa ra phương án “Tất cả các đáp án trên đều đúng” hoặc “khơng có </b>



<b>phương án nào đúng” hay khơng?</b>



<b>phương án nào đúng” hay khơng?</b>



<b>11. Mỗi câu hỏi chỉ có một đáp án đúng, chính xác nhất hay khơng?</b>




<b>11. Mỗi câu hỏi chỉ có một đáp án đúng, chính xác nhất hay khơng?</b>



<i><b>Nguồn: </b></i>


<i><b>Nguồn: </b></i><b>Trích từ cuốn: Trích từ cuốn: </b><i><b>Hướng dẫn giáo viên để đạt được kết quả cao trong đánh giá học sinh trên lớp: Một </b><b>Hướng dẫn giáo viên để đạt được kết quả cao trong đánh giá học sinh trên lớp: Một </b></i>
<i><b>cách thức tiếp cận đánh giá</b></i>


<i><b>cách thức tiếp cận đánh giá</b></i><b> (trang 35)-Tác giả: Giáo sư A. J. Nitko và giáo sư T-C Hsu, 1987, Pittsburgh, PA: (trang 35)-Tác giả: Giáo sư A. J. Nitko và giáo sư T-C Hsu, 1987, Pittsburgh, PA: </b>
<b>Viện thực hành và Nghiên cứu giáo dục, Đại học Pittsburgh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> </b>

<b>Tiêu chí cơ bản cho việc giám sát chất lượng câu hỏi tự luận</b>



<i><b> Đối với mỗi câu hỏi tự luận trong đề kiểm tra, hãy đặt ra các câu hỏi sau đây, </b></i>



<i><b>hãy xem lại nếu câu trả lời là “không” với 1 hoặc nhiều câu hỏi tự luận</b></i>



<b>1.</b> <b>Câu hỏi có đánh giá những nội dung quan trọng của mục tiêu chương trình </b>
<b>giảng dạy (kiến thức, kỹ năng…)? \</b>


<b>2.</b> <b> Câu hỏi có phù hợp với tiêu chí đề kiểm tra về phương diện yêu cầu thực hiện, </b>
<b>nội dung cần nhấn mạnh và số điểm cho từng câu hỏi hay không?</b>


<b> 3. Bài luận có địi hỏi học sinh phải vận dụng kiến thức vào một tình huống mới hay </b>
<b>hoặc một tình huống giả định nào đó hay không? </b>


<b>4. Xét trong mối quan hệ với các câu hỏi khác của bài kiểm tra, câu hỏi tự luận có </b>
<b>thể hiện nội dung và cấp độ tư duy đã nêu rõ trong tiêu chí kiểm tra hay không? </b>
<b>5. Nội dung câu hỏi có cụ thể khơng? Trong câu hỏi có nêu rõ yêu cầu và hướng dẫn </b>



<b>cụ thể hơn là ra một đề bài quá rộng để bất cứ câu trả lời nào cũng có thể đáp </b>
<b>ứng được? </b>


<b>6. Yêu cầu của câu hỏi có nằm trong phạm vi kiến thức và nhận thức phù hợp của </b>
<b>học sinh hay không? </b>


<b>7.</b> <b>Để đạt điểm cao, học sinh có địi hỏi phải thể hiện quan điểm của mình hơn là </b>
<b>chỉ nhớ lại các khái niệm, thông tin, ý kiến…đã đọc hay khơng? </b>


<b>8.</b> <b>Câu hỏi có được diễn đạt để học sinh dễ hiểu và không bị lạc đề hay khơng? </b>
<b>9.</b> <b>Câu hỏi có được diễn đạt để học sinh hiểu được yêu cầu về: </b>


<i><b> Số lượng từ/độ dài của bài luận?</b></i>


<i><b> Mục đích của bài luận?</b></i>
<i><b> Thời gian để viết bài luận?</b></i>
<i><b> Tiêu chí đánh giá câu trả lời?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Để thực hiện các tiêu chí này, các </b>


<b>Giáo viên cần hiểu:</b>



<sub>Mục tiêu chương trình </sub>



<sub>Chuẩn chương trình </sub>



Các cấp độ tư duy và mối liên hệ với



chương trình



Các hình thức câu hỏi khác nhau phù




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Phân tích, nhận xét một số </b>



<b>Phân tích, nhận xét một số </b>

<b>c©u hái TNKQ </b>

<b>c©u hái TNKQ </b>


1.



1.

Tác phẩm

Tác phẩm

<i>Truyện Kiều</i>

<i>Truyện Kiều</i>

của Nguyễn Du th ờng đ

của Nguyễn Du th ờng đ


ợc đánh giỏ l:



c ỏnh giỏ l:



A.



A.

á

á

<sub>ng thiên cổ hùng văn</sub>

<sub>ng thiên cổ hùng văn</sub>



B. Tp i thnh ca vn học dân tộc



B. Tập đại thành của văn học dân tc



C. Bậc thần thơ thánh chữ



C. Bậc thần thơ thánh chữ



D. Bộ bách khoa toàn th



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2.



2.

Câu văn: Anh ấy có một yếu điểm là thiếu

Câu văn: Anh ấy có một yếu điểm là thiếu


quyết đoán trong công việc mắc lỗi gì trong




quyết đoán trong công việc mắc lỗi gì trong



những lỗi sau



những lỗi sau

:

:


A. Lỗi chính tả



A. Lỗi chính tả



B. Lỗi ngữ pháp



B. Lỗi ngữ pháp



C. Lỗi dùng từ



C. Lỗi dùng từ



D. Không mắc lỗi



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3.



3.

<sub>Lùa chän c¸c tõ : </sub>

<sub>Lùa chän c¸c tõ : </sub>

<i>thiêng liêng, thành kính, trang </i>

<i><sub>thiêng liêng, thành kính, trang </sub></i>


<i>nghiêm, đau xót, tự hào, trầm lắng</i>



<i>nghiờm, au xút, tự hào, trầm lắng</i>

để điền vào

<sub> để điền vo </sub>



chỗ trống trong câu văn sau cho phù hợp:



chỗ trống trong câu văn sau cho phù hợp:






Cảm hứng bao trùm bài thơ

Cảm hứng bao trùm bài thơ

<i>Viếng lăng Bác</i>

<i>Viếng lăng Bác</i>


niềm xúc động ...., ..., lòng biết ơn và ... pha lẫn



niềm xúc động ...., ..., lòng biết ơn v ... pha ln



... khi tác giả từ miền Nam ra viếng Bác; cảm



... khi tác giả từ miền Nam ra viếng Bác; cảm



hng ú đã tạo nên giọng thơ ... , .... .



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4. Nối tên tác phẩm ở cột A với nội dung tương ứng



4. Nối tên tác phẩm ở cột A với nội dung tương ứng



ở cột B



ở cột B



<b>A</b>



<b>A</b>

<b>B</b>

<b>B</b>



<b>a) </b>



<b>a) </b>

<i><b>Bánh trôi nước </b></i>

<i><b>Bánh trôi nước </b></i>

<b>1) Nỗi nhớ tiếc quá khứ hoà với nỗi buồn cơ </b>

<b>1) Nỗi nhớ tiếc q khứ hồ với nỗi buồn cô </b>



<b>đơn giữa núi đèo hoang sơ heo hút </b>




<b>đơn giữa núi đèo hoang sơ heo hút </b>



<b>b)</b>



<b>b)</b>

<i><b> Qua Đèo Ngang</b></i>

<i><b> Qua Đèo Ngang</b></i>

<b>2) Tình cảm quê hương, gia đình được gợi </b>

<b>2) Tình cảm quê hương, gia đình được gợi </b>



<b>lên qua những kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi thơ </b>



<b>lên qua những kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi thơ </b>



<b>c) </b>



<b>c) </b>

<i><b>Tiếng gà trưa</b></i>

<i><b>Tiếng gà trưa</b></i>

<b>3) Khẳng định chủ quyền và lòng quyết tâm </b>

<b>3) Khẳng định chủ quyền và lòng quyết tâm </b>



<b>tiêu diệt kẻ thù xâm lược</b>



<b>tiêu diệt kẻ thù xâm lược</b>



<b>d) </b>



<b>d) </b>

<i><b>Sơng núi nước Nam</b></i>

<i><b>Sơng núi nước Nam</b></i>

<b>4) Tình cảm thiên nhiên, lịng u nước sâu </b>

<b>4) Tình cảm thiên nhiên, lòng yêu nước sâu </b>



<b>nặng và phong thái ung dung, lạc quan</b>



<b>nặng và phong thái ung dung, lạc quan</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

5

.

Cho c¸c tõ:



<i><b> nho nhá, xinh xinh, be bÐ, ngan ng¸t</b></i>




<b> Hãy điền chữ [Đ] tr ớc nhận xét đúng và chữ </b>


<b>[S] tr ớc nhận xét sai trong hai câu sau:</b>



<b> Các từ trên là các từ láy giảm nghĩa</b>



<b> Các từ trên không phải là các từ láy giảm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>



ĐỀ KiỂM TRA……HK....NV ….

ĐỀ KiỂM TRA……HK....NV ….


1.



1.

Mục tiêu đánh giá:

Mục tiêu đánh giá:




a) Kiến thức

a) Kiến thức




b) Kĩ năng

b) Kĩ năng




c) Thái độ (?)

<sub>c) Thái độ (?)</sub>



2.



2.

Xây dựng ma trận đề

Xây dựng ma trận đề


3.



3.

Viết 4 câu hỏi

Viết 4 câu hỏi





- 2 câu TNKQ nhiều lựa chọn(nhận biết –

- 2 câu TNKQ nhiều lựa chọn(nhận biết –


thông hiểu)



thông hiểu)





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×