Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

tæng kõt tõ v­ng tiõt 2 tõ ®ång ©m lµ nh÷ng tõ gièng nhau vò ©m thanh nh­ng nghüa kh¸c xa nhau kh«ng liªn quan g× víi nhau a tõ l¸ trong khi chiõc l¸ xa cµnh l¸ kh«ng cßn mµu xanh mµ sao em xa an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.78 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>-Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh </b>
<b>nh ng nghĩa khác xa nhau, khơng liên quan gì với </b>
<b>nhau.</b>


a.Tõ <b>l¸</b> trong:


<i><b>* Khi chiÕc </b><b>lá</b></i> <i><b>xa cành</b></i>


<i><b> </b><b>Lá</b></i> <i><b>không còn màu xanh</b></i>
<i><b> Mµ sao em xa anh</b></i>


<i><b> </b><b>Đời vẫn xanh rời rợi.</b></i>


<i> (Hå Ngäc S¬n- Gửi em d ới quê làng)<b> </b></i>


<i><b> </b><b> </b></i>


<i><b>* Công viên là</b></i> <i><b>lá</b><b> phổi của thành phố.</b></i>


b. Từ <b>đ ờng </b>trong


<b>*</b><i><b> </b><b> ng </b><b>ra trận mùa này đẹp lắm</b></i>


(Phạm Tiến Duật, Tr ờng Sơn Đông, Tr ờng Sơn Tây)
<i><b>* Ngọt nh </b><b>đ ờng</b></i>


<b> Tổng kết vÒ tõ vùng</b>
<b></b>


<b>---*---Tiết: 44</b>



<b>V. Từ đồng âm</b>


<b>Thế nào </b>
<b>là từ </b>
<b>đồng </b>
<b>âm?</b>


<b>Trong hai ví </b>
<b>dụ bên </b>
<b>trường hợp </b>


<b>nào là từ </b>
<b>nhiều nghĩa, </b>


<b>tường hợp </b>
<b>nào là từ </b>
<b>đồng âm?</b>


<b>Từ nhiều nghĩa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Tỉng kÕt vỊ tõ vùng</b>
<b></b>


<b>---*---Tiết: 44</b>


<b>V. Từ đồng âm</b>
<b>VI. Từ đồng nghĩa</b>


<b>Thế nào là </b>
<b>từ đồng </b>


<b>nghĩa? Có </b>
<b>mấy loại từ </b>


<b>đồng </b>
<b>nghĩa?</b>


<b>-Từ đồng nghĩa là những từ khi phát âm khác </b>
<b>nhau nh ng có nghĩa giống nhau</b>


<b>-Từ đồng nghĩa có hai loại :</b>


<b> * Những từ đồng nghĩa hoàn toàn </b>


<b> * Những từ đồng nghĩa không hon ton.</b>


<b>ã Bà cụ nói xong thì mất. Nàng hết lêi th </b>


<b>ơng xót, phàm việc ma chay tế lễ, lo liệu </b>
<i><b>nh đối với cha mẹ đẻ mình.</b></i>


<i><b> (ChuyÖn ng êi con gái Nam X ơng)</b></i>


<b>ã Quân Thanh chống không nổi, bỏ chạy </b>


<b>tán loạn, giày xéo lên nhau mà chết</b>


<i><b> </b><b>(Hoàng Lê nhất thống chí)</b></i>


<b>Tỡm từ </b>
<b>đồng </b>


<b>nghĩa </b>
<b>trong ví </b>
<b>dụ sau</b>
<b>Phân biệt </b>
<b>sắc thái ý </b>
<b>nghĩa của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Tæng kÕt vỊ tõ vùng</b>
<b></b>


<b>---*---Tiết: 44</b>


<b>V. Từ đồng âm</b>
<b>VI. Từ đồng nghĩa</b>


a.§ång nghĩa là hiện t ợng chỉ có


trong một số ngôn ngữ trên thế


giới.



b.ng ngha bao gi cng l quan


hệ nghĩa giữa hai từ, khơng có


quan hệ đồng nghĩa giữa ba hoặc


hơn ba từ.



c. Các từ đồng nghĩa với nhau bao


giờ cũng có nghĩa hồn tồn giống


nhau.



d. Các từ đồng nghĩa với nhau có thể


khơng thay thế nhau đ ợc trong




nhiỊu tr êng hỵp sư dơng.



<b>Chọn cách </b>
<b>hiểu đúng </b>
<b>trong </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Tỉng kÕt vỊ tõ vùng</b>
<b></b>


<b>---*---Tiết: 44</b>


<b>V. Từ đồng âm</b>


<b>VI. Từ đồng nghĩa</b>

<i><b>Khi ng ời ta đã ngoài 70 </b></i>

<b>xuân </b>


<i><b>thì tuổi tác càng cao sc khe </b></i>


<i><b>cng thp</b></i>

<b>.</b>


<i><b>(Hồ Chí Minh)</b></i>


<i><b>Dựa trên cơ sở </b></i>
<i><b>nào, từ </b></i> <b>xuân</b>


<i><b>cú th thay thế </b></i>
<i><b>cho từ </b></i> <b>tuổi</b><i><b>? </b></i>
<i><b>Việc thay từ </b></i>
<i><b>trong câu trên </b></i>
<i><b>có tác dụng </b></i>
<i><b>diễn đạt nh thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>



<i><b>Xu©n = mét năm</b></i>

<i><b>(Hoán dụ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Tổng kết về tõ vùng</b>
<b></b>


<b>---*---Tiết: 44</b>


<b>V.Từ đồng âm</b>
<b>VI. Từ đồng nghĩa</b>
<b>VII. Từ trái nghĩa</b>


<b>Thế nào </b>
<b>là từ trái </b>
<b>nghĩa?</b>


<b>Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa </b>
<b>trái ng ợc nhau xét trên một cơ sở </b>
<b>chung nào đó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Tỉng kÕt vỊ tõ vùng</b>
<b></b>


<b>---*---Tiết: 44</b>


<b>V.Từ đồng âm</b>
<b>VI. T ng ngha</b>
<b>VII. T trỏi ngha</b>


<b>Cho các cặp từ sau:</b>



<b>ụng- bà, xấu- đẹp, xa- gần, voi- chuột,</b>
<b>thông minh- l ời, chú- mốo, </b>


<b>rộng- hẹp, giàu- khổ.</b>


<b>Cặp </b> <b>từ </b>
<b>nào </b> <b>cã </b>
<b>quan hƯ </b>
<b>tr¸i </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Tỉng kÕt vỊ tõ vùng</b>
<b></b>


<b>---*---Tiết: 44</b>


<b>V.Từ đồng âm</b>
<b>VI. Từ đồng ngha</b>
<b>VII. T trỏi ngha</b>


<b>HÃy </b> <b>xếp </b>


<b>những cặp </b>


<b>từ </b> <b>này </b>


<b>thành hai </b>
<b>nhóm</b>


<b>Cho các cặp từ trái nghĩa sau:</b>



<b>Sống- chết, yêu- ghét, chẵn- lẻ, cao- </b>
<b>thấp, chiến tranh- hòa bình, già- trẻ, </b>
<b>nông- sâu, giàu- nghèo.</b>


<b>Sống- chết</b>
<b>Chẵn- lẻ</b>


<b>Chiến tranh- hòa bình</b>


<b>Yêu- ghét</b>
<b>Cao- thấp</b>
<b>Già- trẻ</b>


<b>Nông- sâu</b>
<b>Giàu- nghèo</b>


<i><b>Khúc sông bªn lë bªn båi</b></i>



<i><b>Bên lở thì đục bên bồi thì trong.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Tỉng kÕt vỊ tõ vùng</b>
<b></b>


<b>---*---Tiết: 44</b>


<b>V.Từ đồng âm</b>
<b>VI. Từ đồng nghĩa</b>
<b>VII. Từ trái nghĩa</b>



<b>VIII. Cấp độ khái quát </b>
<b> của nghĩa từ ngữ</b>


<b>Em </b> <b>hiểu </b>


<b>thế nào là </b>


<b>cấp </b> <b>độ </b>


<b>khái quát </b>
<b>của nghĩa </b>
<b>từ ngữ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Tỉng kÕt vỊ tõ vùng</b>
<b></b>


<b>---*---Tiết: 44</b>


<b>Tõ</b>


<i><b>(xét về đặc điểm cấu tạo)</b></i>


<b>Từ đơn</b>

<b>Từ phức</b>



<b>Tõ ghÐp</b> <b>Từ láy</b>


<b>T ghộp </b>
<b>ng lp</b>


<b>Từ ghép </b>


<b>chính phụ</b>


<b>Từ láy </b>
<b>hoàn toàn</b>


<b>Từ láy </b>
<b>bộ phận</b>


<b>Từ láy âm</b> <b>Từ láy vần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Tỉng kÕt vỊ tõ vùng</b>
<b></b>


<b>---*---Tiết: 44</b>


<b>V.Từ đồng âm</b>
<b>VI. Từ đồng nghĩa</b>
<b>VII. Từ trái nghĩa</b>


<b>VIII. Cấp độ khái quát </b>
<b> của nghĩa từ ngữ</b>


<b>IX. Tr êng tõ vùng</b>


<b>Thế nào </b>
<b>là trường </b>
<b>từ vựng?</b>


<b>Tr êng tõ vùng lµ tập hợp tất cả </b>
<b>những từ có Ýt nhÊt mét nÐt chung vỊ </b>


<b>nghÜa</b>


<b>Phân tích </b>
<b>sự độc đáo </b>
<b>trong cách </b>
<b>dùng từ ở </b>
<b>đoạn trích </b>
<b>sau</b>


<i><b>Chóng lËp ra nhiỊu nhµ tù hơn tr </b></i>


<i><b>ờng học. Chúng thẳng tay chÐm </b></i>


<i><b>giÕt nh÷ng ng êi yêu n ớc th ơng </b></i>


<i><b>nòi của ta. Chúng tắm các cuộc </b></i>


<i><b>khởi nghĩa của ta trong những bể </b></i>


<i><b>máu.</b></i>



<i><b>(Hồ Chí Minh- Tun ngơn độc lập)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Tỉng kÕt vỊ tõ vựng</b>
<b></b>


<b>---*---Tit: 44</b>


<b>Bài tập về nhà</b>



1

-

Tìm các từ trái nghĩa có trong sáu câu đầu



<i><b>on trớch Kiu lầu ng ng Bích và phân tích </b></i>


tác dụng của những từ đó trong đoạn thơ.




2- Tìm các từ đồng nghĩa với các từ gạch chân


trong câu thơ d ới đây và lí giải tại sao tác giả


lại sử dụng những từ đó:



CËy em, em cã chÞu lêi



Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ th a



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>H ớng dẫn học bài ở nhà</b>



<b>ã Nm chắc kiến thức đã tổng kết về </b>



<b>tõ vùng (n¾m vững khái niệm, áp </b>


<b>dụng làm bài tập thực hành)</b>



<b>ã Soạn bài: Tổng kết từ vựng (tt) </b>



</div>

<!--links-->

×