Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ke hoach bai day mon dia ly mo dun 3 thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.3 KB, 5 trang )

1

/>KẾ HOẠCH BÀI DẠY
TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM
ĐỊA LÍ 12
Thời lượng: 01 tiết
Giáo viên:
I. MỤC TIÊU DẠY HỌC
Phẩm chất, năng lực

Tư duy tổng hợp
theo lãnh thổ

YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Phân tích được một số đặc điểm dân số và phân bố dân cư Việt Nam

1

Phân tích được nguyên nhân và hậu quả của dân đông, gia tăng nhanh, sự
phân bố dân cư chưa hợp lí

2

Biết được một số chính sách dân số ở nước ta

3

Hiểu và trình bày được một số đặc điểm của nguồn lao động và việc sử
dụng lao động ở nước ta.


4

NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực giao tiếp và
hợp tác

Trao đổi, thảo luận với bạn để rút ra kết luận chung

Giải quyết vấn đề và
sáng tạo

Sử dụng được các kiến thức để liên hệ trong thực tế và đời sống.

Trách nhiệm
Chăm chỉ

(STT của YCCĐ)

PHẨM CHẤT CHỦ YẾU
Hợp tác, chia sẻ và giúp đỡ lẫn nhau khi thực hiện nhiệm vụ
Hoàn thành các nhiệm vụ được giao

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị: Máy tính, máy chiếu.

/>

2

/>2. Học liệu: SGK, Atlat, bản đồ, biểu đồ, tranh ảnh, video.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động học
(Thời gian)

Mục tiêu
(STT YCCĐ)

Nội dung dạy học
trọng tâm

Hoạt động 1:
Khởi động

(1)

Hoạt động 2:
Hình
thành
kiến thức

(1)
(2)
(3)
(4)

GV chiếu hình ảnh bên dưới và
đặt câu hỏi: Hình ảnh gợi cho
em những suy nghĩ gì về đặc
điểm dân số nước ta? Đặc điểm
đó có ảnh hưởng như thế nào

đến quá trình phát triển kinh tế xã hội nước ta
- Tìm hiểu về đặc điểm dân số và
phân bố dân cư

Hoạt động 3:
Luyện tập

(1)
(2)
(3)
(4)

- Tìm hiểu về đặc điểm nguồn
lao động và cơ cấu lao động
- Tìm hiểu về vấn đề việc làm
và phương hướng giải quyết việc
làm
- HS quan sát máy chiếu, sử
dụng SGK và vận dụng kiến
thức đã học để trả lời câu hỏi.
- Thực hành vẽ biểu đồ và phân
tích sự phân hóa về thu nhập
bình quân theo đầu người giữa
các vùng

/>
PP/KTDH
chủ đạo

Phương án đánh giá


DH Giải quyết Phương pháp: Vấn đáp
vấn đề. DH theo Công cụ: Câu hỏi
nhóm

DH Giải quyết Phương pháp: Quan sát
vấn đề. DH theo Cơng cụ: Câu hỏi
nhóm

DH Giải quyết Phương pháp: KT viết,
vấn đề. DH theo đánh giá qua sản phẩm của
nhóm
HS
Cơng cụ: Bài tập, Bảng
kiểm


3

/>Hoạt động 4:
Tìm tịi và mở
rộng

(3)
(4)

HS hồn thành câu hỏi:
* Câu hỏi 1: Đưa ra quy luật của
sự phân bố dân cư?
* Câu hỏi 2: Chuyển dịch kinh

tế theo ngành và theo lãnh thổ
ảnh hưởng như thế nào đến vấn
đề việc làm?

III. Các công cụ đánh giá trong chủ đề/bài học
1. Câu hỏi (tự cho câu hỏi)
2. Bài tập
Câu 1: Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
D. Có quy mơ dân số lớn.
Câu 3: Dân số nước ta đông không tạo thuận lợi nào dưới đây?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Thu hút nhiều vốn đầu tư.
D. Trình độ đào tạo được nâng cao.
Câu 4: Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do
A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu là trồng lúa.
B. Nhiều dân tộc sinh sống, diện tích rộng
C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống.
D. diện tích đất rộng, có nhiều khống sản.
Câu 5: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do
A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.

C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

/>
Phương pháp: KT VIẾT
Công cụ: Bài tập, Bảng
kiểm


4

/>D. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
Câu 6: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ ở đô thị.
Câu 7: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở khu vực nông thơn hiện nay góp phần quan trọng nhất vào
A. thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa.
B. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng.
D. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
Câu 8: Vùng nào sau đây có số lượng đơ thị nhiều nhất nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 9: Tác động lớn nhất của đô thị hóa với việc phát triển kinh tế là
A. tăng thu nhập cho người lao động.
B. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động.
C. tạo thị trường rộng có sức mua lớn.

D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 10: Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa, nước ta cần
A. giảm bớt tốc độ đơ thị hóa.
B. hạn chế di dân ra thành thị.
C. mở rộng lối sống nơng thơn.
D. gắn đơ thị hóa với cơng nghiệp hóa.
3. Bảng kiểm
u cầu
Có sử dụng cơng cụ vẽ biểu đồ khơng
Có vẽ đúng giá trị của bảng số liệu khơng

/>
Xác nhận

Khơng


5

/>Có phân tích sự phân hố về thu nhập bình qn giữa
các vùng khơng
Có rút ra nhận xét từ biểu đồ không

/>


×