Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

mau giao an minh hoa mon toan mo dun 3 thcs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.91 KB, 23 trang )

/>KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PC, NL CỦA HỌC SINH
CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (LỚP 8)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA CHỦ ĐỀ VÀ MỤC TIÊU DẠY HỌC VỀ PHẨM CHẤT CHỦ YẾU, NĂNG LỰC CHUNG VÀ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Mục tiêu nhằm đánh giá kết quả học tập mơn tốn của HS đối chiếu với các yêu cầu cần đạt nêu trong chương trình GDPT mơn
Tốn 2018 (theo TT32-BGD-ĐT,2018), Lớp 8, cụ thể như sau:
TT Đơn vị kiến thức

Yêu cầu cần đạt về ND
Nhận biết được PT bậc nhất một ẩn.

1

2

Phương trình bậc Nhận biết được cách tìm nghiệm của một
nhất một ẩn và phương trình bậc nhất một ẩn
cách giải
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn
dạng đơn giản (hệ số nguyên)

Biểu hiện của thành tố NL

Thành tố NL

Biết lập luận hợp lí khi giải quyết Tư duy và lập luận
vấn đề
tốn học

Phương trình đưa Giải được phương trình đưa được về dạng Biết quan sát, giải thích được sự Tư duy và lập luận
được về dạng ax+b=0


tương đồng và khác biệt; khẳng định toán học
ax+b=0
được kết quả của việc quan sát.
Phát hiện được vấn đề cần giải
Nhận biết được cách tìm nghiệm của một
quyết
phương trình đưa được về dạng ax+b=0
Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số cơ bản
(quy tắc bỏ ngoặc, quy tắc chuyển vế, quy Xác định được cách thức, giải pháp

/>

/>
3

tắc nhân,…)

giải quyết vấn đề

Giải quyết vấn đề
toán học

Giải được PT đưa được về dạng ax+b=0

Sử dụng các kiến thức, kĩ năng tốn
học tương thích để giải quyết vấn đề

Giải được PT tích.

Biết quan sát, giải thích được sự Tư duy và lập luận

tương đồng và khác biệt; khẳng định toán học
được kết quả của việc quan sát

Nhận biết được cách tìm nghiệm của một Phát hiện được vấn đề cần giải Giải quyết vấn đề
phương trình tích
quyết
tốn học
Phương trình tích

Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số cơ bản
(quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…); các
Xác định được cách thức, giải pháp
phương pháp phân tích đa thức thành nhân
giải quyết vấn đề
tử.
Giải được PT tích.
Sử dụng các kiến thức, kĩ năng tốn
học tương thích để giải quyết vấn đề

4

Phương
trình Nhận biết được cách tìm nghiệm của một Biết quan sát, giải thích được sự Tư duy và lập luận
chứa ẩn ở mẫu
phương trình chứa ẩn ở mẫu.
tương đồng và khác biệt; khẳng định toán học
được kết quả của việc quan sát
Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số cơ bản
(quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…); các
phương pháp phân tích đa thức thành nhân


/>

/>tử; quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Giải được PT chứa ẩn ở mẫu.
Nhận biết được cách tìm nghiệm của một Phát hiện được vấn đề cần giải Giải quyết vấn đề
phương trình chứa ẩn ở mẫu.
quyết
tốn học
Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số cơ bản
(quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,…); các
Xác định được cách thức, giải pháp
phương pháp phân tích đa thức thành nhân
giải quyết vấn đề
tử; quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Giải được PT chứa ẩn ở mẫu.
Sử dụng các kiến thức, kĩ năng tốn
học tương thích để giải quyết vấn đề
5

Giải bài tốn Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn Sử dụng được các kĩ năng toán học Giải quyết vấn đề
bằng cách lập với giải phương trình bậc nhất một ẩn (tốn tương thích để giải quyết vấn đề
tốn học
phương trình
chuyển động, tốn kinh tế, Hóa, Lý, Sinh,
…)
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn Sử dụng được các mơ hình tốn học Mơ hình hóa tốn
với giải phương trình bậc nhất một ẩn (tốn để mơ tả tình huống xuất hiện trong học
chuyển động, tốn kinh tế, Hóa, Lý, Sinh, một số bài tốn thực tiễn
…)

Đọc và mô tả thành thạo các dữ kiện dạng Nhận biết được các mối quan hệ Giao tiếp toán học
bảng.
toán học đơn giản giữa các dữ kiện

/>

/>của bài toán

II. LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRONG CHỦ ĐỀ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC
HỌC SINH
1. Xác định thời điểm đánh giá
Thời điểm đánh giá là quá trình dạy học chủ đề: Phương trình bậc nhất hai ẩn, học kỳ II, Lớp 8.
2. Xác định thông tin, bằng chứng về phẩm chất năng lực và lựa chọn công cụ kiểm tra, đánh giá
Mục tiêu của chủ đề
TT

Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt về ND

Biểu hiện của thành tố NL

Thành tố NL

Công cụ
đánh giá

Phương
pháp đánh
giá

Bảng kiểm;

Câu hỏi; Bài
tập (cá nhân,
nhóm); Đề
kiểm tra

Hồ sơ học tập

Bảng kiểm;

Hồ sơ học tập

Nhận biết được PT bậc Biết lập luận hợp lí khi giải Tư duy và lập
nhất một ẩn.
quyết vấn đề
luận toán học

1

2

Nhận biết được cách tìm
Phương trình bậc
nghiệm của một phương
nhất một ẩn và
trình bậc nhất một ẩn
cách giải
Giải được phương trình
bậc nhất một ẩn dạng đơn
giản (hệ số nguyên)
Phương trình đưa Giải được phương trình Biết quan sát, giải thích Tư duy và lập


/>

/>đưa được về dạng ax+b=0

được về
ax+b=0

3

được sự tương đồng và khác luận toán học
biệt; khẳng định được kết
quả của việc quan sát.

Nhận biết được cách tìm
Phát hiện được vấn đề cần
nghiệm của một phương
giải quyết
trình đưa được về dạng
dạng ax+b=0

Phương trình tích

Vận dụng các quy tắc biến Xác định được cách thức, Giải
quyết
đổi đại số cơ bản (quy tắc giải pháp giải quyết vấn đề
vấn đề toán
bỏ ngoặc, quy tắc chuyển
học
Sử dụng các kiến thức, kĩ

vế, quy tắc nhân,…)
năng toán học tương thích để
Giải được PT đưa được về giải quyết vấn đề
dạng ax+b=0
Giải được PT tích.

Câu hỏi; Bài
tập (cá nhân,
nhóm); Đề
kiểm tra

Biết quan sát, giải thích Tư duy và lập
được sự tương đồng và khác luận toán học
biệt; khẳng định được kết
quả của việc quan sát

Bảng kiểm;
Câu hỏi; Bài
tập (cá nhân,
nhóm); Đề
kiểm tra

Nhận biết được cách tìm Phát hiện được vấn đề cần Giải
quyết
nghiệm của một phương giải quyết
vấn đề tốn
trình tích
học

Bảng kiểm;

Câu hỏi; Bài
tập (cá nhân,
nhóm); Đề

Vận dụng các quy tắc biến

/>
Hồ sơ học tập

Hồ sơ học tập


/>đổi đại số cơ bản (quy tắc Xác định được cách thức,
chuyển vế, quy tắc nhân, giải pháp giải quyết vấn đề
…); các phương pháp
phân tích đa thức thành
nhân tử.
Sử dụng các kiến thức, kĩ
năng tốn học tương thích để
Giải được PT tích.
giải quyết vấn đề
4

Phương
trình Nhận biết được cách tìm Biết quan sát, giải thích Tư duy và lập
chứa ẩn ở mẫu
nghiệm của một phương được sự tương đồng và khác luận tốn học
trình chứa ẩn ở mẫu.
biệt; khẳng định được kết
quả của việc quan sát

Vận dụng các quy tắc biến
đổi đại số cơ bản (quy tắc
chuyển vế, quy tắc nhân,
…); các phương pháp
phân tích đa thức thành
nhân tử; quy đồng mẫu
thức nhiều phân thức.

kiểm tra

Bảng kiểm;
Câu hỏi; Bài
tập (cá nhân,
nhóm); Đề
kiểm tra

Hồ sơ học tập

Giải được PT chứa ẩn ở
mẫu.
Nhận biết được cách tìm Phát hiện được vấn đề cần Giải
quyết
nghiệm của một phương giải quyết
vấn đề tốn
trình chứa ẩn ở mẫu.
học

/>
Bảng kiểm;
Câu hỏi; Bài

tập (cá nhân,

Hồ sơ học tập


/>Vận dụng các quy tắc biến
đổi đại số cơ bản (quy tắc
Xác định được cách thức,
chuyển vế, quy tắc nhân,
giải pháp giải quyết vấn đề
…); các phương pháp
phân tích đa thức thành
nhân tử; quy đồng mẫu
Sử dụng các kiến thức, kĩ
thức nhiều phân thức.
năng tốn học tương thích để
Giải được PT chứa ẩn ở giải quyết vấn đề
mẫu.
5

Giải bài toán Giải quyết được một số Sử dụng được các kĩ năng Giải
quyết
bằng cách lập vấn đề thực tiễn gắn với tốn học tương thích để giải vấn đề tốn
phương trình
giải phương trình bậc nhất quyết vấn đề
học
một ẩn (tốn chuyển động,
tốn kinh tế, Hóa, Lý,
Sinh,…)
Giải quyết được một số

vấn đề thực tiễn gắn với
giải phương trình bậc nhất
một ẩn (tốn chuyển động,
tốn kinh tế, Hóa, Lý,
Sinh,…)

nhóm); Đề
kiểm tra

Bảng kiểm;
Câu hỏi; Bài
tập (cá nhân,
nhóm); Đề
kiểm tra

Hồ sơ học tập

Sử dụng được các mơ hình Mơ hình hóa Bảng kiểm;
tốn học để mơ tả tình huống tốn học
Câu hỏi; Bài
xuất hiện trong một số bài
tập (cá nhân,
Hồ sơ học tập
tốn thực tiễn
nhóm);
Đề
kiểm tra

Đọc và mô tả thành thạo Nhận biết được các mối Giao tiếp toán Bảng kiểm; Hồ sơ học tập
các dữ kiện dạng bảng.

quan hệ toán học đơn giản
Câu hỏi; Bài

/>

/>giữa các dữ kiện của bài tốn học

tập (cá nhân,
nhóm);
Đề
kiểm tra

III. XÂY DỰNG, THIẾT KẾ CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT,
NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH
3.1. Câu hỏi [Phụ lục 1]
3.2. Bảng kiểm [Phụ lục 2]
3.3. Bài tập [Phụ lục 3]
3.4. Đề kiểm tra [Phụ lục 4]

/>

/>PHỤ LỤC I
* Câu hỏi vấn đáp:
? Xác định hệ số a, b?
? Nêu cách giải phương trình bậc nhất?
? Áp dụng vào giải các phương trình?
* Thẻ kiểm tra sau tiết học Khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn:
STT

NỘI DUNG


1

Phương trình 3x  5  0 có a = 3; b = 5?

2

2
Phương trình 3x  4  0 là phương trình bậc
nhất?

3

1
Phương trình 2 x  1  0 có nghiệm là 2 ?

/>
Đúng

Sai


/>PHỤ LỤC II
BẢNG KIỂM HỒ SƠ HỌC TẬP
STT

NỘI DUNG

YÊU CẦU
Có mang vở ghi


1

Vở ghi

Có ghi chép
Ghi chép đầy đủ, đúng nội dung
Làm đầy đủ các bài theo yêu cầu

2

Vở bài tập

Làm đầy đủ chính xác tất cả các
bài tập
Làm được dưới 50% bài tập
Làm 50% - 100% bài tập

3

Đồ dùng học tập

Có đầy đủ
Dưới 5 điểm

4

Phiếu học tập

Từ 5 – 6,5 điểm

Từ 6,5 – 8 điểm
Từ 8 – 10 điểm

/>
XÁC NHẬN


KHƠNG


/>
/>

/>PHỤ LỤC 3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..
Cho các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn, xác định hệ số a, b tương ứng.
TT

Phương trình

1

2–x=0

2

3x - 5 = 0


3

x2 + 3 = 0

4

0x + 0 = 0

5

1
 2 0
x

/>


Khơng

Hệ số


/>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..
Giải các phương trình sau đây
Nhóm 1,2 làm ý a, b, c
Nhóm 3,4 làm ý d,e,f
a) 2 x  1  0


d) 15  3 x  0

b) 5 x  3  2 x  3

e) 4 x  1  2 x  3

1
3
x 1  x 
2
c) 4

2
1
x 1  x 
2
f) 3

/>

/>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..

Giải các phương trình sau đây
Nhóm 1,2 làm ý a, b, c
Nhóm 3,4 làm ý d,e,f
a)

 x  2   2 x  1  0


d)

 2 x  3  3  x   0

b)

 x  5  2 x  4   0

e)

 2  x   3x  6   0

c)

x  x  2  x  2  0

f)

x  x  3  x  3  0

/>

/>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..

Giải các phương trình sau đây
Nhóm 1,2 làm ý a, b
Nhóm 3,4 làm ý c, d


x
x4

a) x  1 x  1

x 1
x

c) x  2 x  2

5x
6
1 
x 1
b) 2 x  2

1
x3
3
2 x
d) x  2

/>

/>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về nhiều hơn thời
gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.


/>

/>PHỤ LỤC 4
1. Cấu trúc của đề
+ Số lượng: 01 Đề minh họa mơn Tốn 8.
+ Đề minh họa gồm 01 phần: Tự luận gồm 04 câu (mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần).
+ Thời gian làm bài: 45 phút.
2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá
a) Tổng điểm toàn đề: 10,0 điểm (thể hiện trong ma trận đề).
b) Thang điểm đánh giá 03 mức độ:
+ Mức 1: Nhận biết các nội dung đã học về PT bậc nhất một ẩn.
+ Mức 2:Hiểu được các nội dung đã học về PT bậc nhất một ẩn để giải một số PT bậc nhất đơn giản.
+ Mức 3: Vận dụng những nội dung đã học của chủ đề để giải quyết một số bài toán gắn thực tiễn (toán chuyển động).

/>

/>3. Ma trận phân bổ câu hỏi và mức độ

Mạch
kiến
thức

Số và
Đại số

Tổng

Số câu,
số

điểm,
câu số,
thành
tố năng
lực

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

Số câu

4

3

2

9

Số
điểm

4

3


3

10,0

1.1; 1.2

2.1; 2;2; 3.1

3.2; 4

9

TL

TL

TL

TL

Thành
tố NL

TD

TD; GQVĐ

TD; GQVĐ; MHH;
GT


Số câu

4

3

2

9

Số
điểm

4

3

3

10,0

Câu số/
Hình
thức

/>

/>4. Công cụ đánh giá được thể hiện qua đề kiểm tra sau:
ĐỀ BÀI

Câu 1: (4,0 điểm).
1.1) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn, xác định hệ số a,b:
a) 2 x  4  0
1.2) Giải các phương trình sau:
a) 2 x  4  0

b) 6  3 x  0
b) 3x  6  0

Câu 2: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
3 2 x  1  4 x  9
2.1) 

2.2) 2 x  3  x  1
Câu 3: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
2 x  3  5  x   0
3.1) 

3.2)

x2
2x  3

x
2  x  2

Câu 4: (2,0 điểm). Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 20 km/h; lúc quay về với vận tốc 15 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10
phút. Tính quãng đường AB.


/>

/>HẾT

/>

/>5. Xác định cách xử lý thông tin, bằng chứng thu thập được
Câu

Ý
1.1
1.2

1

a

(4,0đ)
1.2
b

Nội dung

Điểm

NL- Mức

a ) 2 x  4  0 ( a  2, b  4)

1,0


TD- Mức1

b) 6  3 x  0 (a  3, b  6)

1,0

2x  4  0 � 2x  4 � x  2

0,5

Vậy tập nghiệm của PT là:

S   2

3 x  6  0 � 3 x  6 � x  2
Vậy tập nghiệm của PT là

S   2

3  2 x  1  4 x  9 � 2 x  6 � x  3

2.1

(2,0đ)

0,5
0,5

0,5

0,5

2x  3  x  1 � 2x  x  1  3 � x  4

0,5

S   4

0,5

2.2

Vậy tập nghiệm của PT là

/>
TD- Mức1

0,5

S   3

Vậy tập nghiệm của PT là

2

TD- Mức1

TD;
GQVĐMức 2
TD;

GQVĐMức 2


/>
3.1

� 3
2x  3  0
x

(2 x  3)(5  x )  0 � �
�� 2

5 x  0

x5

�3 �
S  � ;5�
�2
Vậy tập nghiệm của PT là

3

x �0; x �2.

(2,0đ)
3.2

4


0,5

0,5

0,25

x2
2x  3

� 2( x 2  4)  x(2 x  3)
x
2( x  2)
8
� 8  3 x � x 
 TM 
3

0,25

� 8�
S �
 �
3

Vậy tập nghiệm của PT là

0,25

Gọi x là quãng đường AB (x > 0, x tính bằng km)


0,25

(2,0đ)

x
( h)
ời gian đi từ A đến B: 20

Th
x
( h)
15
Thời gian đi từ A đến B:

Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút

/>
TD;
GQVĐMức 2

TD;
GQVĐMức 3

0,25

0,25
0,25
0,25
0,5


TD;
GQVĐ;

MHH; GTMức 3


/>x
x 1

 � x  10  TM 
15 20 6

Nên ta có PT:
Vậy quãng đường AB là 10 km.

/>
0,5



×