Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.94 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
HS1: Phát biểu tiên đề Ơclít và tính chất hai đ ờng thẳng
song song?
Tiên đề Ơclít và tính chất hai đ ờng thẳng song song đều là
các khẳng định đúng . Nh ng tiên đề Ơclít đ ợc thừa nhận
thơng qua vẽ hình , kinh nghiệm thực tế . Cịn tính chất hai đ
ờng thẳng song song đ ợc suy ra từ các khẳng định đúng tr ớc
đó, đ ợc khẳng định bằng lập luận có căn cứ gọi là định lý
<b>TiÕt 12 hình 7 : Định lý</b>
<b>1) Định lý </b>
nh lý l khẳng định đ ợc suy ra từ những khẳng định đ ợc
coi là đúng
* Ví dụ : Tính chất “ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” là
mt nh lý
<b>1) Định lý </b>
<b>nh lý là khẳng định đ ợc suy ra từ những khẳng định </b>
<b>đ ợc coi là đúng </b>
* Ví dụ : Tính chất “ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” là
một định lý
<b>Một số định lý đã hc :</b>
1. Hai đ ờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đ ờng thẳng
thứ 3 thì song song với nhau
2. Một đ ờng thẳng vuông góc với 1 trong hai đ ờng thẳng
song song thì vuông góc với đ ờng thẳng kia
3. Hai đ ờng thẳng phân biệt cùng song song với đ ờng thẳng
thø 3 th× chóng song song víi nhau
<b>Tiết 12 hình 7 : Định lý</b>
<b>1) Định lý </b>
•Cấu tạo của định lý : Gồm giả thiết và kết luận
Ví dụ : “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”
Tìm GT – KL của định lý trên
+ GT là những điều cho biết tr ớc
+ KL lµ những điều cần suy ra
GT KL
<b>Tiết 12 hình 7 : Định lý</b>
<b>1) Định lý </b> <b><sub>1</sub></b> <b>O</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>TiÕt 12 h×nh 7 : Định lý</b>
<b>1) Định lý </b>
Hóy ch ra GT KL của định lý “Hai đ ờng thẳng phân
biệt cùng song song với đ ờng thẳng thứ 3 thì chúng song
song với nhau” ?
a) GT “ Hai đ ờng thẳng phân biệt cùng song song với
đ êng th¼ng thø 3”
KL “ th× chóng song song víi nhau”
b) GT a và b phân biệt ; a // c ; b // c
KL a // b
<b>Tiết 12 hình 7 : Định lý</b>
<b>2) Chứng minh định lý </b>
<b>a) Chứng minh định lý : Là dùng lập luận để từ GT suy ra KL </b>
<b>b) Ví dụ : Chứng minh định lý “ Góc tạo bởi 2 tia phân </b>
gi¸c cđa hai gãc kề bù là 1 góc vuông
<b>? Theo GT cho ta biết những điều gì </b>
<b>? Những góc nào cần chän cã quan hƯ </b>
<b>víi gãc mOn</b>
<b>TiÕt 12 hình 7 : Định lý</b>
1. Một định lý gồm ……. Phần: ……… và. ……..
a. Giả thiết là những điều …………..
b. ………. Là những điều cần suy ra
2. Nếu định lý được phát biểu dưới dạng: “ nếu
…….thì…………” thì phần ……….
Là giả thiết; phần sau từ thì là …………..
<b>Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng </b>
<b>ở cột bên phải để được khẳng định đúng</b>
A. Nếu một đường thẳng cắt 2
đường thẳng song song 1. Thì chúng vng góc với nhau
B. Nếu tia Ot là tia phân giác của
góc xOy 2. Thì các góc trong cùng phía bằng nhau
C. Nếu Oa; Ob là các tia phân giác
của 2 góc kề bù
3. Thì góc xOt bằng góc tOy, bằng
góc xOy:2
D. Nếu một đường thẳng cắt 2
đường thẳng sao cho có một cặp
góc so le trong bằng nhau
4. Thì 2 góc so le trong bằng nhau
5. Thì 2 đường thẳng đó song
song với nhau