Tải bản đầy đủ (.docx) (115 trang)

tuçn 1 tuçn 1 ngµy so¹n ngµy gi¶ng ch­¬ng i ®­êng th¼ng vu«ng gãc ®­êng th¼ng song song tiõt 1 § hai gãc ®èi ®ønh i môc ®ých yªu cçu häc sinh hióu biõt thõ nµo lµ hai gãc ®èi ®ønh vµ n¾m ®­îc týnh chê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.44 KB, 115 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn : 1 </b>


<b> </b>Ngµy soạn : Ngày giảng:


<b>Chơng I </b>


<b>đờng thẳng vng góc</b>
<b>đờng thẳng song song</b>


<b>Tiết: 1 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Hai góc đối đỉnh</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh hiểu biết thế nào là hai góc đối đỉnh và nắm đợc tính chất của hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau.


- Học sinh biết về hai góc đối đỉnh biết nhận các góc i nh trong mt hỡnh v.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trớc klhi giảng bài
* Trò: Học ộc bài cũ và làm theo yêu càu của giáo viên


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kim tra bài cũ</b>: Kiểm tra sách vở đồ dùng của học sinh


<b>C. Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


1. Thế nào là hai góc đối đỉnh


x y'
3 0 1


y x'


GV: cho häc sinh quan s¸t h×nhvÏ
x y'
3 0 1


y x'
Hai đờng thẳng xx' và yy' cắt nhau tại 0 ? Hai tia 0x và 0x' ở vị trí nh thế nào với


nhau ?
Hai góc 01 và 03 đợc gọi là hai góc đối


đỉnh


? Hai tia 0y và 0y' ở vị trí nh thế nào với
nhau ?


Các cạnh của các góc xoy nằm nh thế nào
so với các cạnh của góc x'oy'


HS: Thảo luận và trả lời
Định nghĩa: ( Sgk )



y


? Hai góc xoy và x'oy' đợc gọi là hai góc
đối đỉnh thì nh thế nào với nhau


0 x


? GV: Cho góc xoy hãy vẽ 1 góc đối đỉnh
với góc xoy ?


Häc sinh trả lời


GV:Yêu cầu học sinh làm theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
HS: Các nhóm thực hiện .
2. Tính chất của hai góc đối đỉnh.


Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau


x y'
2


3 0 1
4


y x'


? Phát biểu tính chất về hai góc đối đỉnh


sau khi quan sát , đo đạc .


Hoạt động 4 : Tập suy luận :


? Cã nhËn xÐt g× vỊ tỉng 2 góc O1 và O2 .
? Có nhận xét gì vỊ tỉng 2 gãc O2 vµ O3 .
? Tõ 2 tổng trên hÃy suy ra mối quan hệ
giữa O1 vµ O3 .


Học sinh làm bài theo nhóm . Gọi 1 học
sinh đại diện cho nhóm lên trình bày bài
làm .


Các nhóm khác chuẩn bị ýkiến , nhận xét
bài làm .


Giáo viên : Làm tơng tự ta sẽ suy ra đợc
O2 = O4 .


? Đọck đề bài tập 1 :


? HÃy điền vào các dấu chấm .


giáo viên : Gọitừng học sinh trình bày .


<b>D. Củng cố</b>:


? Th nàolà haigóc đối đỉnh .
? Tínhchất của hai gócđối đỉnh .



<b>E. Dặn dò</b>:


- Học bài theo vởghi và GK .


-Trảlời vµ lµm bµi tËp 1,2,3,4 SGK / 82


<b>* Rót kinh nghiÖm:</b>




<b> </b>


Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 2 </b>

<b> - </b>

<b>§</b>

<b> Lun tËp </b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Củng có vf khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh . áp dụng làm bài tập sgk về hai góc
đối đỉnh - Nhận biết hai góc đối đỉnh


<b>II. Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>: ? Thế nào là hai góc đối đỉnh


? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh .


<b>C. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


z t'


t z'


? Đọc đề bài tập 3


? Để giải đợc bài tập 3 trớc hết ta phải làm


? HS: lên bảng trình bày vẽ hai đờng
thẳng cắt nhau và đặt tên cho chúng


Các cặp góc đối đỉnh : <i>∠</i> zAt và <i>∠</i>
z'At'


<i>∠</i> zAt' vµ <i>∠</i>
z'At


? Kể tên các cặp góc đối đỉnh


? Nhận xét bài làm của bạn
? Đọc bài tập 4


? HÃy nêu lại cách vẽ một góc có số đo
băng 600



Bài tập: 4 x
600


y' B y
x'


? Để vẽ góc đối đỉnh của một góc ta làm
nh thế nào


? HS: lên bảng trình bày , ở dới cả lớp
cùng làm vào giấy nháp và chuẩn bị nhận
xét bài lmà cđa b¹n


Góc đối đỉnh với góc <i>∠</i> x0y là <i>∠</i>
x'By'


<i>∠</i> <sub>x'By' = 60</sub>0


? Hỹa nhắc lại tính chất về hai góc đối
đỉnh


Bµi tËp: 5 Sgk A


C' 560<sub> C</sub>
B


A'


? H·y nhËn xÐt bài làm của bạn



Tơng tự bài tập 4 các em h·y lµm cho thµy
bµi tËp 5


? Đọc đề bài bài tập 5


? H·y lµm vào giấy nháp và 1 bạn lên
bảng trình bày


a. Trên hình : <i></i> ABC = 560


b. <i>∠</i> ABC' kÒ bï víi <i>∠</i> ABC nªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
= 1800<sub> - 56</sub>0<sub> = 124</sub>0


c. Vì <i>∠</i> A'BC' vá <i>∠</i> ABC là hai góc
đối đỉnh => <i>∠</i> ABC' = 560<sub> </sub>


? Ngoài cách giải trên ta còn cách giải bài
tập này bằng cách khác không


Bài tËp: 7


x y'
z z'
0


y x'
Các cặp góc bằng nhau :



? hóy c bi tp 7


? Hãy vẽ ba đờng thẳng cùng đi qua một
điểm


? Hãy kể tên các cựp góc đối đỉnh
? Có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh
? có bao nhiêu góc có cùng số đo 1800
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày
? nhận xét bài làm của bạn`


Bµi tËp: 9 y


x A x'


y'


? hãy đọc đề bài tập 9 Sgk


? Em hãy cho biết đề bài tốn cho chúng
ta biết gì u cầu chúng ta tính gì


? H·y vÏ 1 gãc vu«ng <i>∠</i> xAy


? Hãy nêu lai cách vẽ góc đối đỉnh của 1
góc.


Trên hình vẽ hai góc vng khơng đối
đỉnh là <i>∠</i> xAy và <i>∠</i> yAx'



? Nhìn vào hình vẽ hãy kể tên hai góc
vng khơng đối đối đỉnh


HS: Lên bảng trình bày


? HÃy nhận xét bài làm cđa b¹n


<b>D. Củng cố</b>: ? thế nào là hai góc đối đỉnh vẽ hình


? Nêu tính chất của hai gúc i nh


<b>E. Dặn dò</b>: học thuộc bài theo vë ghi vµ lµm bµi tËp 8, 10 Sgk; 1;2;3;4 - sbt toán 7


<b>* Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Tuần : 2 </b>


<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tit: 3 </b>

<b> - </b>

<b></b>

<b> Hai đờng thẳng vng góc </b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hiểu đợc thế nào là đờng trung trực của một đọan thẳng


- Biết cách vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vng góc với đờng thẳng đã
cho


- Học sinh biết vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng , biết sử dụng eke và thức một


cách thành thạo


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thày: Nghiên cứu tài liệu , soạn giáo án chi tiết
* Trò: Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài tập đầy đủ.


<b>III. TiÕn trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kim tra bi c</b>: ? Thế nào là hai góc đối đỉnh


? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh .
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


1. thế nào là hai đờng thẳng vng góc. GV: gấp giầy và u cầu học sinh gấp theo
Đ/n ( Sgk / 84 ) ? Hãy nhận xét về 4 góc tạo thành khi gấp


giÊy


? Tại sao khi hai đờng thẳng cắt nhau có
một góc vng thì các góc cịn lại đều
vuông


? thế nào là hai đờng thẳng vng góc
Học sinh thảo luận theo nhóm rồi trả lơì
câu hỏi



? áp dụng trả lời ? 2 Sgk (cả lớp cùng làm)
2. Vẽ 2 đờng thẳng vng góc


a'


a


? Qua đây ta có định nghĩa nh thế nào về
hai đờng thẳng vng góc


a. Cho điểm M nằm trên đờng thẳng a hãy
vẽ đờng thẳng b đi qua M và b vng góc
a


a. Cho điểm N nằm ngồi đờng thẳng m
hãy vẽ đờng thẳng n đi qua N và n vng
góc m


GV: thõa nhËn tÝnh chÊt Sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
HS: làm quen với mệnh đề


ví dụ: Hai đờng thẳng vng gúc vi nhau
l hai ng thng


GV: yêu cầu học sinh cả lớp làm /3 Sgk
theo nhóm.



? Nhận xét bài làm của bạn


GV: Un nn ch sai ca hc sinh
3. Đờng trung trực của đạon thẳng.


x


A I B
y


x, y l ng trung trc ca on thng
AB


Định nghĩa ( Sgk/ 85 ) .


GV: vẽ hình và cho học sinh quan sát
? Đờng trung trực của đoạn thẳng là gì
? đờng thẳng xy nằm nh thế nào so với AB
? Đọc các ký hiệu trên hình vẽ


? Mối quan hệ của đờng thẳng xy với AB


áp dụng : Cho CD = 3 cm hãy vẽ đờng
trung trực của đoạn thẳng CD .


? Cho đoạn thanửg CD dài 3 cm . Hãy vẽ
đờng trung trực của đoạn thẳng CD .


? Để vẽ đợc đờng trung trực trớc hết ta


phải làm gì .


<b>D. Cđng cè</b>:


? Thế nào là hai đờng thẳng vng góc . ? Thế nào là đờng trung trc ca on thng


<b>E. Dặn dò</b>:


-Học bài theo SGK vµ vë ghi , Lµm bµi tËp 11, 12, 14,14/86 SGK .


<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>




<b> </b>


<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 4 </b>

<b> - </b>

<b>§</b>

<b> Lun tËp </b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


-Củng cố các kiến thức đã học , nắm vững các khái niệm về đờng thẳng vng góc , vẽ
đờng trung trực của đoạn thẳng ,cókỹnăng vẽ 1 đờng


<b>II. Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:



<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>: ? thế nào là hai đờng thẳng vng góc .


? thế nào là đờng trung trức của đoạn thẳng
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


Bài tập: 11-Sgk/86 ? Đọc đề bài tập 11/ Sgk - 86
a. ……….cắt nhau v trong cỏc gúc to


thành có một góc vuông.


? Trong câu a ta điền vào dấu gì


b. a a' ? Trong câu b hai đờng thẳng vng góc
đợc gọi là gì


c. ….. cã 1 và chỉ 1 ? Trong câu c ta cần ®iỊn cơm tõ nh thÕ
nµo


Bài tập: 12 ? Đọc đề bài bài tập 12


? H·y lµm bµi tËp 12


GV: Gäi häc sinh nhËn xÐt bài làm của
bạn .


? Làmbài tập 14 .



?Nờu li cỏch vẽ đờng trung trực của đoạn
thẳng .


? Lµm bµi tËp 15 . GÊp giÊy.


Học sinh lên bảng làm bài . Các học sinh
khác làm bài tại chỗ chuẩn bị ý kiến nhạn
xét bài làm của bạn trên bảng .
? Đọc đề bài tập 18/86 .


? Muèn vÏ gãc xOy = 450<sub> ta ph¶i làm nh</sub>
thế nào .


( Học sinh lên bảng trình bày )
? H·y lÊy ®iĨm A n»m trong xOy .


? Qua A vẽ đợc mấy đờng thẳng vng
góc với ox .


? Qua A vẽ đợc mấy đờng thẳng vng
góc với oy .


? Đọc đề bài tập 19/87 .
? Giải bài tập 19 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
? Học sinh lên bảng trình bày .
? Nhận xét bài làm của bạn .


GV : Nhận xét , uốn nứn sai xót nếu có .


Đọc đề bài tạp 20/87 .


? Nêu cách vẽ đờng trung trực của một
đoạn thẳng .


? VËn dơng lµm bµi tËp 20/87 .


GV : Yêu cầu cả lớp cùng làm sua đó gọi
1 học sinh lên bảng trình bày .


<b>D. Cđng cố</b>:


Hệ thống lại bài học .


<b>E. Dặn dò</b>:


Về nhà làm bµi tËp 9 , 10 , 1 , 12 , 13 , 14 , SBT .


<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>Tn : 3 </b>


<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tit: 5 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng </b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


-Học sinhhiểu sđợc các kahí niệm góc so le trong , đồng vị trong cùng phía thơng qua
hình ảnh cụ thể .



-Học sinh hiểu đợc tính chất : Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le
trong cịn lại bằng nhau . Hai góc đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau


<b>II. Chn bÞ:</b>


* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trớc khi lên lớp ,
chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết .


* Trò: Học bài cũ . làm bài tạp y .


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B. KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>? Hai đờng thẳng cng góc tạo ra mấy góc vng ,</b>
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


1.Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc
đồng vị .


GV : Vẽ một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng sau đó đặt tên cho 8 góc tạo thành .
GV : Gọi tên hai cặp góc so le trong , bốn
cặp góc đồng vị .


GV : Yªu cầu học sinh làm ? 1 theo
nhãm .



C¸c nhóm trình bày bài làm của mình .
GV : Uốn n¾n sưa sai nÐu cã .


2. Phát hiện mói quan hệ giữ các góc tọ
bởi 2 đờng thẳng và một cát tuyến .


GV : Vẽ 1 đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
sao cho có một cặp góc so le trong
bằngnhau .


? Đo và sắp xếp các góc bằng nhau cịn lại
?Trong đó những cặp góc nào là so le
trong , những cặp góc nào làđồng vị .
3.Tạp suy luận :


Cho biÕt : A4 =B2 = 450<sub> .</sub>
? T¹i sao A1 =B3 .


H·y tÝnh A1 và B3 .
? Tại sao A2 = B2 .


Hai góc A2 và B2 ở vị trí nh thế nào .


? Từ ví dụ trên em nào hÃy rút ra kết ln
g× .


GV : Nêu tính chất SGK .
? Đọc lại tínhh chất .
? Đọc đề bài tập 21/89 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D. Cđng cè</b>:


? Nhận biét cặp góc so le trong,cặp góc đồng vị .


? Tính chất của 1 đờng thẳng cắt hai đờngthẳng khicó 1 góc so le trong bng nhau .


<b>E. Dặn dò</b>:


Họcbàitheo vở ghi và SGK .


-Làm cácbài tạp 22,23,SGK ; 18,19,20 SBT .


<b>* Rút kinh nghiÖm:</b>




<b> </b>


Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tit: 6 </b>

<b> - </b>

<b></b>

<b> Hai đờng thẳng song song .</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


-Ơn lại thế nào là hai đờng thẳng song song theo cặp góc so le trong .


-Học sinhbiết vẽ một đờngthẳngđi qua 1 điểm nằm ngoài đờngthẳng và song song với
đờng thẳng cho trớc .



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn bài , chuẩn bị đủ một số đồ dùng cần thiết .,
* Trò: Học bài cũ và làm đầy đủcácbài tập đã cho .


<b>III. TiÕn trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>? Thế nào làhai đờng thẳng song song .</b>
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV: Nhắc lại kiến thức lớp 6. 1. Nhận biết hai đờng thẳng song song .
GV : đa hình vẽ học sinh quan sát vàcho
biét hai đờngthẳng đó có song song hay
không .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
dụng cụ .


GV : Hớng dẫn tạo ra cặp góc so le trong ,
kiĨm tra xem chóng cã b»ng nhau kh«ng
GV : Cho học sinh quan sát hình 1 .


? Trong hỡnh đó thì trờng hợpnào ta có hai
đờng thẳng song song .



GV : Thừa nhận tính chất , cơng nhận dấu
hiệu hai đờng thẳng song song .


Hoạt động 2 : Vẽ hình .


Quan sát và cho biết cách nào để cho 2
đ-ờngthẳng song song .


? Trong hình 18 ta vận dụng tính chất nào
để nhận biết hai đờngthẳng song song .
HS : Nêu cách


GV : Söa sai và uón nắn nếu có .


? Quan sỏt hỡnh vẽ 2 và cho biết ngời ta
đã sử dụngtính chất no .


? Học sinh nêu cách làm theo nhóm .
? Lên bảng trình bày hình vẽ .


GV : Cho nhóm kh¸c nhËn xÐt .


Hoạt động 3 : Luyện tập sử dụng ngơn ngữ
, làm quen với nhóm từ : Hai đờng thẳng
song song , đờng thẳng này song song với
đờng thẳng kia .


Làm quen với mệnh đề toán => Ký hiệu
toán .



? Đọc đề bài tập 24/91 .


? Nêu cách ký hiệu hai đờng thẳng song
song .


? Nhắclại dấu hiệu hai đờng thẳng song
song .


<b>D. Cđng cè</b>:


? Có mấy cchs đểvẽhai đờngthẳng song song .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Häc theo vë ghi vµ SGK .


-Lµm bµi tËp 21, 22 , 23 SBT Trang77 .


<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>Tn : 4 </b>


<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 7 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Luyện tập</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố và khắc sâu kiến thức về hai đờngthẳng song song .
-Học sinh biết vận dụng , nhận biết hai đờng thẳng song song .



-Học sinh có kỹ năng vẽ các đờng thẳng song song dựa vào hai cặp góc so le trong
hoặc đồng vị .


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ bài, xem lại gaío án trớc khi lên lớp ,chuẩn bị
một sốđồ dùng cần thiết .


* Trß: Học thuộc bài cũ , chuẩn bị bài mới .


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cò</b>:


<b>? Nêu dấu hiệu nhạn biết hai đờng thẳng song song .</b>
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


Bài tậ 24 ? Đọc đề bài tập 24 .


GV : Tổ chức cho lớp làm bài tập .
? Lên bảng trình bày lời giải .
? Nhận xét bài làmcủa b¹n .


GV: Nhận xét , uốn năn sai xót nếu có .
? Đọc đề bài tạp 25 .



? Ta có thể vẽ hình nh thế nào .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


GV : Nªu lªn hai cách vẽ tiêu biểu .


HS : Làmbài có thêtrnhf tù kưe kh«ng
gièng nhau .


? Đọc đề bài tập 26


GV : Yêu cầu học sinh vÏ theo
h-íngdÉnSGK .


Hai đờng thẳng Ax , vàBy có // với nhau
khơng ? Tại sao .


Đọc đề bài tập 27


? H·y vÏ hình của bài tập 27
Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện .
? Nhận xét bài làmcủa bạn.


GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có .
? Đọc đề bài tập 28 .


? 1 häc sinh lên bảng vẽ , HS khác ngồi
làm tại chỗ .


? Nhận xét bài làmcủa bạn .


GV :Nhận xét, uốnnắn sai xót .


GV : Yêu cầu học sinh vẽ hình bài tập 29 .
GV : Hớng dẫn học sinh vẽ hình trong cả
2 trờng hợp .


<b>D. Củng cố</b>:


Yờu cu học sinh xem lại các bài tập đãchữa .


<b>E. DỈn dò</b>:


Về nhà làm bài tập 23, 24 , 25 / SBT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



<b> </b>


Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tit: 8 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Tiên đề ơclit về đờng thẳng song song </b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


-Hiểu đợc nội dung của tiên đề Ơclit là cơng nhậntính duynhất cảu đờng thẳng b đi qua
M = a và b // a .


-Hiểu đợc : Nhờ tiên đề Ơclit mới suy ra đợc tính chất của hai đờng thẳng song song .
Nếu đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì 2 góc so le trong bằng nhau , hai góc
đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau .



<b>II. Chn bÞ:</b>


* Thày: Nghiên cứu tài liệu , sạon kỹ giáo án ,chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết .
* Trò: Làmbài tập đầy đủ vchun b bi mi .


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n định lớp</b>:


<b>B. KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


1/ Hoạt động 1 : Tìm hiểu tiên đề Ơclit về
đờng thẳng song song .


GV : Thông báo trực tiếp tiên đề , yêu cầu
học sinh phát biểu lại nội dung tiên đề
Ơclit .


GV : Tæ chøccho häc sinh lµmbµi tËp
32SGK /


? Trong cácphát biểu của bài tập 32 thì
phát biểu nàolà nội dungcủa tiên đề Ơclit
GV : Yêu cầu học sinh thảo luận theo
nhóm và trả lời câu hỏi b , c .



GV : Yêu cầu học sinh vẽ hình theo cách
diễn t SGK .


Gọi học sinh lên bảng vẽ hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


? Chọnmột cặp góc đồng vị đo , so sánh và
dự đốn .


? Chọn một cặp góc trong cùng phía đo ,
so sánh và dự đoán .


GV: Yêu cầu học sinh thảo luận theo
nhóm .


? Các nhóm trình bày kết quả .
? Phát biểu tính chất .


? c lạinội dung tính chất củaSGK .
Hoạt động 3 : Vận dụng tính chất của hai
đờng thẳng song song ,


? Đọc đề bài tập 34/94.


? Ta có thể vận dụng kin thc no tớnh
c B1 .


GV : Yêu càu học sinh lên bảng trình bày .


? Nhận xét bài làm của bạn .


? Hai góc A1 và B4 ở vị trí nh thế nào .
? Ta có thểtính bằng cách nào khác , yêu
cầu học sinh lên bảng trình bày .


? Trong ý c , bài yêu càu ta làm gì .
?em có nhận xét gì về góc B2 vàB1.
? Tính góc B2 .


Học sinh lên bảng trìnhbày .
?Nhận xét bài làm của bạn .


<b>D. Củng cố</b>:


? Nhc lại tiên đề Ơclit .


? Nhắc lại tính chất của hai ngthng song song .


<b>E. Dặn dò</b>:


-Học theo vởghi vàSGK .


-Lµm bµi tËp 31,32,33,35,36/ 94 – 95 SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TuÇn : 5 </b>


<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 9 </b>

<b> - </b>

<b>§</b>

<b> Lun tËp </b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


-Củng cố để học sinh nắm vững chắc nội dung tiên đềƠclit và tính chấtcủa hai
đ-ờngthẳng song song .


-Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh .


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án ,xem lại giáo án trớc khi dạy ,chuẩn bị
một số đồ dùng cần thiết .Ra đề kiêmtra 15’ .


* Trò: Học bài cũ vàlàm đầy đủ cỏc bi tp .


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lớp</b>:


<b>B. KiĨm tra bµi cị</b>:


?Phát biểu nội dungtiên đề Ơclit .


? Phát biểu tính chất hai đờngthẳng song song .
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


1? Đọc đề bi tp 33



?Gọi học sinh lên bảng trình bày .
? Nhnj xét bài làm của bạn .


? Da vo đâu màbạn làm đợc nh vậy .
? Hai góc nh thế nào đợc gọi là 2 góc bù
nhau .


? Quan sát hình 22để làm bài tạp 34 .
? 1 học sinh lên bảng trình bày .


? Dựa vào đâu mà bạn làm đợc nh vậy .
? Đọc đề bài tập 36 .


GV : Tỉ chøc cho häc sinh lµm viƯc theo
nhóm .


? Đại diện của nhóm trình bày kết quả .
? Trình bày ý a .


? Trình bày ý c .


? Trong hình 24 hai tam giác CAB và CDE
có những cặp góc nào bằng nhau .


? Lên bảng trình bày .
? Nhận xét bài làmcủa bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


? Hai đờng thẳng // thì có đợc những cặp


góc nào bằng nhau .


? NHững cặp góc nào bù nhau .


? Ngc lại nếu có những cặp góc nh thế
nào bằng nhau hoặc bù nhau thì ta suy ra
đợc hai đờng thẳng song song .


§Ị kiĨm tra 15’ :


Câu 1 : Cho điểm A không nằm trên đờng thẳng a . Hãy vẽ qua A 1 đờng thẳng b sao
cho b// a . Vẽ đợc mấy đờng thẳng b nh th .


Câu 2 : Điền vào dấu trong c¸c ph¸t biĨu sau :


a.Qua điểm A ở ngồi đờng thẳng a có khơng q 1 đờng thẳng song song với …..
b.Qua điểm A ở ngoài đờng thẳng a , chỉ có 1 đờng thẳng song song với …….


c.Nếu qua điểm A ở ngồi đờng thẳng a có 2 đờng thẳng song song với đờng thẳng a


th× ………


d.Cho điểm A ở ngoài đờng thẳng a . Đờng thẳng đi qua A v song song vi ng thng
a l


<b>D. Đáp án biểu điểm:</b>


<b>D. Củng cố</b>:


Hệ thống lại bài .



-Thu bài kiểm tra, nhận xét quá trình kiểm tra .


<b>E. Dặn dß</b>:


-Xem lại bài tập đã chữa , chuẩn bgị bài mới .


<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>


<b> </b>


<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tit: 10 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Từ góc vng đến song song </b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- học sinh biết phát biểu chính xác 1 mệnh đề tốn học .


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thày: Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án và chuẩn bị một số đồ dùng cn thit cho
tit hc .


* Trò: Học bài cũ ,chuẩn bị bài mới


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n định lớp</b>:



<b>B. KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>?Nhắc lại dáu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song .</b>
<b>?Nhắc lại các tính chất của 2 đờng thẳng .</b>


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1 : Hai đờng thẳng vng góc
với 1 đờng thẳng .


GV : Cho điểm M nằm ngoàHoạt động 1 :
Hai đờng thẳng vng góc với 1 đờng
thẳng .


GV : Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng
d , dùng eke vẽ đờng thẳng c đi qua M và
c d . Vẽ đờng thẳng d’ đi qua M và d’
d’ c .


? Có nhận xét gì về đờng thẳng d , d’ .
? Xem suy luận SGK .


? H·y điền vào chỗ trống cácphát biểu sau
:


-Nếu d c và d c thì .. ..
-NÕu d // d’ vµ d c thì .



..




Đây chính là nội dung ? 1 SGK .


? Từ trên đây , amnào nêu đợc tính chất
tổng quát bằng lời .


? §äc 2 tÝnh chÊt SGK .
? Yêu cầu học sinh nhắc lại .


2. ba đờng thẳng song song . Hoạt động 2 : Hai đờng thẳng cùng song
song với 1 đờng thẳng.


GV : Yêu cầu học sinh vẽ đờng thẳng d//d’
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


? d’’ có song song với dkhơng ? Vì sao .
? Hãy suy luận đểchứng tỏ điều đó .
? Điền vào chỗ trống cácphátbiểu sau :
-Nếu d // d’’ vàd’ // d’’thì……..


-Nếu 2đờng thẳng cùng song song
vớiđ-ờng thẳng thứ3 thì ………


? Lµmbµi tËp 2 SGK .
? Em nào có thể phát biểu lịa tính chất vừa


nêu .


? c li tớnhcht ú SGK / 97 .
?áp dụng làm bài tập 40/97 .
? Hãy tự vẽ hình .


GV : Tổ chức học sinh hoạt động theo
nhóm , gọi học sinh lên bảnglàm bài .
? Các nhóm khác nhận xét bài làm cảu
bạn .


làm bài tập 41 .
? Lên bảng làm bài .


? Nhận xét bài làm của bạn .


Gv : Nhận xét,uốn n¾n sai xãt nÕu cã .


<b>D. Cđng cè</b>:


? Nêu mốiquan hệ giữa tínhvng góc với tính // .
?Nêu mốiquan hệ v 3 ng thng // .


<b>E. Dặn dò</b>:


- Học sinh học theo vởghi và SGK .


- Làm các bài tËp tõ 42 -> 48 SGK / 98 – 99 .


<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>Tn : 6 </b>


<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 11 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Luyện tập </b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


-Ơn tập và củng cố cho học sinh các kiến thức đã học ở những tiết trớc .
-Rèn kỹ năng trình bày bài tập cho học sinh .


<b>II. Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Trị:Học bài cũ và chuản bị dụng cụ học tập đầy đủ ./


<b>III. TiÕn trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:


? Có mấy tính chất về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song . Nêu nội dung
tõng tÝnh chÊt .


-Nêu tính chất về 3 đờng thẳng song song .
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


Bµi tËp 42/98 ? Lµm bµi tËp 42/98



a. VÏ c a ? VÏ c a


? a // b vì sao .


? Phát biểu thành lời .


? Nhận xét bài làm của bạn .
b. VÏ b c


Ta có a// b vìtheo tính chất 2 đờng thẳng
phân biệt cùng vng góc với 1 đờng
thẳng thì song song .


Bµi tËp 43/ 98 .
a. VÏ c a


b. Vẽ đờng thẳng b // a .


Lúc đó c cũng vng góc với 1 trong 2
song song thì sẽ vng góc với đờng
thẳng còn lại .


GV : NhËn xÐt , uèn n¾n sai xãt nÕu cã .
? Lµm bµi tËp 43/ 98 .


VÏ c a .
?VÏ b// a .


? c cã vu«ng gãc víi b không ? Vì sao .


?Phát biểu thành lời .


? Nhận xét bài làm của bạn .


Bài tập 4/98 .
a. VÏ a // b .


b. Vẽ c // a , vì nếu 2 đờng thẳng cùng
song song với 1 đờng thẳng thì 2 đờng
thẳng đó song song .


GV : Nhận xét , đánh giá , uốn nắn sai xót
nếu có .


? Lµm bµi tËp 4/98 .
? VÏ a // b .


? VÏ c // a .
? c // b vì sao.


? Phát biểu thành lời .


? Nhận xét bài làmcủa bạn .
Bài tập 45/98 .


a.Vẽ d// d và d’’ // d


Lµm bµi tËp 45/98 .
/ VÏ d’ // d và d // d



( học sinh lên bảng trình bày )


GV: Tổ chức cho học sinh làm bµi tËp theo
nhãm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động thày và trũ</b> <b>Ni dung</b>
b.Suy rad // d


-M không thể nằm trên d vì d// d hoặc
d //d.


Trỏi vitiờn clit vỡo qua 1 điểm nằm
ngoài đờng thẳng chí có 1đờng thẳng
song song với đờng thẳng d.


Chóng ph¶i song song víi nhau .


lêi .


? M nằm ở vị trí nào của d. Vì sao .
? Có trái với tiên đề clit hay khụng
?Vỡ sao .


? Chúng phải ởvị trí nào .


Gv : NhËn xÐt , uèn n¾n sai xãt nÕu có .
Bài tập 46 / 98


a/ a//b vì a và b cùng vuông góc với
đ-ờng thẳng AB



b/ vì <i></i> D và <i></i> C lµ hai gãc trong
cïng phÝa <i>∠</i> D + <i>∠</i> C = 1800


=> <i>∠</i> = 1800<sub> - </sub> <i>∠</i> <sub> D = 180 – 120 =</sub>
60


? lµm bµi tËp 46- 98
? a// b vì sao


? ? <i></i> A và <i></i> D ở vị trị nh thế nào
? TÝnh gãc C


GV: gäi häc sinh nhËn xÐt


Bµi tËp: 47


V× <i>∠</i> A = 90 => <i>∠</i> B = 90


V× <i>∠</i> D và C là góc trong cùng phía
nên


D = 180 – 130
= 30


đọc bài tập 47


? bài tập cho ta biết gì yêu cầu ta làm gì
GV:Gọi học sinh lên bảng



<b>D. Củng cố</b>: ? Nêu 2 tính chất về quan hệ gia vuông góc và song song


? Nêu tính chất về đờng thẳng song song


<b>E. Dặn dò</b>: - Xem lại bài giảng ở lớp . Học thuộc bài theo sách giáo khoa và làm các


bài tập Sgk.


<b>* Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 12 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Định lý</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Hc sinh biết cấu trúc của định lý ( giả thiết và kết luận)
- Biết làm thế nào để chứng minh đợc một định lý


- Biết đa một định lý về dạng “ Nếu …. thì….. ”


<b>II. Chn bÞ: </b>


* Thày: nghiên cứu tài liệu , soạn giáo án , đồ dùng dạy học
* Trò: Học thuộc bài cũ.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>B. Kiểm tra bài cị</b>:


<b>? </b> Phát biểu tính chất về mối quan hệ gia vuông goc và song song


? Phát biểu tính chất về 3 đờng thẳng song song


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


1. §Þnh lý:


Định lý là một khẳng định đợc suy ra t
nhng khng nh coi l ỳng


Dạng thờng gặp
“ NÕu ….th×…..”


? Em hiểu thế nào là một định lý


GV: một khẳng định đợc suy ra từ những
khẳng định đợc coi là đúng


? LÊy mét sè vó dơ ph¸t biĨu dới dạng
Nếu.thì..


Giả thiết viết là gt
Kết luận viết lµ kl


Nếu hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
GV: Xét định lý về hai góc đối đỉnh


? Em hãy cho biết từ khẳng định nào suy
ra khẳng định nào



? nội dung định lý đó cho tao biết điều gì
( biết hai góc đối đỉnh)


GV: nh÷ng ®iỊu cho biÕt tríc gäi lµ giả
thiết còn điều cha biết là kết luận và viết
tắt lµ gt vµ kl


? hãy cho biết gl và kl trong định lý đó
GV: từ nay về sau khi làm bài tập hình học
chúng ta phải viết nội dung định lý đó dới
dạng gt và kl


2. Chứng minh nh lý .


Gt 0m là tia phân giác của góc xoz
0n là tia phân giác của góc yoz
xoz và yoz kề bù


Kl <i></i> mon = 900
Chứng minh


0m là tia phân gi¸c cđa gãc xoz


=> <i>∠</i> x0m = <i>∠</i> m0z = 1/2 <i>∠</i> xoz
(1)


0n là tia phân giác <i></i> yoz


? th nào là chừng minh định lý



GV: dùng lập luận để suy từ giả thiết ra
kết luận gọi là chứng minh định lý


? chừng minh định lý : hai góc tạo bởi hai
tia phân giác của hai góc kề bù là một góc
vng


? Dựa vào nội dung định lý hãy ghi gt và
kl của định lý .


? Hãy Chứng minh định lý


GV: Hớng dẫn học sinh chứng minh định


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
=> <i>∠</i> y0z = <i>∠</i> n0z = <i>∠</i> yoz (2)


tõ (1) vµ (2) ta suy ra


<i>∠</i> <sub>m0z + </sub> <i>∠</i> <sub>n0z = 1/2 ( </sub> <i>∠</i> <sub>x0z +</sub>
<i></i> <sub>y0z)</sub>


vì <i></i> x0z và <i></i> y0z kề bï
=> <i>∠</i> x0z + <i>∠</i> y0z = 1800
=> <i>∠</i> m0z + <i>∠</i> n0z = 180/2 = 90
hay mon = 90


GV: Cho häc sinh làm một lúc và goi một


em lên bảng giải


GV: cho học sinh nhận xét và cùng cả lớp
đi chứng minh lại


3. luyện tập


Bài tập: 49/101 Sgk.


? hóy c Bài tập: 49/101 Sgk.


? Bµi tËp cho ta biÕt điều gì yêu cầu ta
chứng minh điều gì


? hÃy vẽ hình ghi gt và kl


GV: Cho học sinh làm tại chỗ cho một em
lên bảng chứng minh


GV: gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn


<b>D. Củng cố</b>:


? nh lý là gì


? thế nào là Chứng minh nt nh lý


<b>E. Dặn dò</b>:


V nh hc bi theo Sgk và vở ghi , làm bài tập 50 đến 53 Sgk/ 101-102



<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>Tn : 7 </b>


<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 13 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Luyện tập </b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nắm đợc cấu trúc của định lý


- học sinh biết cách ghi thành thạo định lý dới dạng gt và kl của định lý
- Hiểu rõ cáchcm một định lý


- Rèn kỹ năng chứng minh một định lý cho học sinh


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ gi¸o ¸n


* Trị: học thuộc bài cũ và chuẩn bịcc dựng phcv cho tit hc


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. ổn định lớp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>- </b> KÕt hỵp víi lun tËp
<b>C. Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


Bµi tËp; 50- Sgk/ 101


a. Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng
vng góc với một đờng thẳng thứ 3 thì
hai đờng thẳng đó song song với nhau
b. V hỡnh


? Đọc bài tập 50


GV: yêu cầu học sinh làm bài tập theo bàn
? HÃy điền vào chỗ trống


? Hóy v hỡnh minh ho
? hy ghi gt và kl của định lý


Gt a c ; b c
Kl a // b


? Nhận xét bài làm của bạn
Bài tập 52 / 101


a. Nếu một đờng thẳng vuông góc với
một trong 2 đờng thẳng song song thì nó
vng góc với đờng thẳng cịn lại


GV: nhận xét uốn nắn những chỗ sai sót
? Nêu định lý về một đờng thẳng vng


góc với một trong hai đờng thẳng song
song .


? VÏ h×nh minh ho¹


? Căn cứ vào nội dung của định lý hãy vẽ
Gt a// b ; b c


Kl c a


Bµi tËp 52 Sgk/ 101


Gt <i>∠</i> O1 đối đỉnh với <i>∠</i> O3
Kl <i>∠</i> O1 = <i>∠</i> O3


Chøng minh :


<i>∠</i> <sub>O1 + </sub> <i>∠</i> <sub>O2 = 180 v× </sub> <i>∠</i> <sub> O1 vµ</sub>
<i>∠</i> <sub> O2 lµ hai gãc kỊ bï</sub>


<i>∠</i> <sub> O3 + </sub> <i>∠</i> <sub> O2 = 180 v× O3 , O2 kỊ</sub>




<i>∠</i> <sub>O1 + </sub> <i>∠</i> <sub>O2 = </sub> <i>∠</i> <sub> O3 + </sub> <i></i> <sub> O2</sub>


<b> </b> (Căn cứ vµ = 180 0 )


<i>∠</i> O1 = <i>∠</i> O3 ( Căn cứ vào <i></i> O2



hỡnh ghi gt và kl của định lý


? h·y nhËn xÐt bµi làm của bạn? làm bài
tập 52 / 101


? hóy ghi gt và kl của định lý
? hãy điền vào ch trng


GV: gọi một em học sinh lên bảng Chứng
minh


? hÃy nhận xét bài làm của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
chung


Bµi tËp: 53 / 102


a/ Vẽ hình: ? Làm bài tập 53 / 101


? hÃy vẽ hình ghi gt và kl của bài tập
? Nhận xét phần hình vẽ của bạn


Gt xx' cắt yy tại 0


<i></i> <sub>x0y = 90 </sub>


Kl y0x’ ; x’0y’ ; y’0x đều là gúc
vuụng



c. Điền vào chỗ trống
1. ( vì kề bï )


2. ( …..


? H·y ghi gt vµ kl cđa bài tập


? nhận xét phần ghi gt và kl của bạn
? HÃy điền voà chỗ trống


yêu cầu học sinh làm từng ý
? nhận xét bài làm của bạn


GV: nhận xét uốn nắn đánh giá chỗ sai
( nếu có )


<b>D. Cđng cè</b>:


? Định lý là gì ? Cho biết cấu trúc củ định lý


<b>E. Dặn dò</b>: Xem lại các bài tập đã chữa Chuẩn bị bài mi


<b>* Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 14 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Ôn tập chơng I </b>


<b>ng thng vuụng gúc ng thẳng song song</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>



-Hệ thống hố kiến thức về đờng thẳng vng góc , đờng thẳng song song .


- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đờng thẳng vng góc , hai đờng thẳng
song song ,


- Biết cách kiểm tra hai đờng thẳng cho trớc cóaa vng góc với nhau hay khơng .
- Biết suy luận , vận dụng tính chất của các đờng thẳng vng góc hay song song .


<b>II. Chn bị:</b>


* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo ¸n


* Trò: học thuộc bài cũ và chuẩn bịcc đồ dựng phcv cho tit hc


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>: ( Kết dhợp với việc ôn tập chơng)


<b>C. Bài mới:</b>


<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
( hai goc đối đỉnh )


Hai góc đói đỉnh ? Hình vẽ cho ta biết điều gì



( hai đờng thẳng vuông góc , đờg trung
trc ca on thng)


Đờng trung trực của một đoạn thẳng


? H×nh vÏ cho ta biÕt kiÕn thøc g×


( hai đờng thẳng song song và hai cặp góc
so le trong )


? Hình vẽ này cho ta biết điều gì
Hai đờng thẳng song song và cặp gócc


so le trong bằng nhau ( Ba đờng thẳng song song )


Ba đờng thẳng song song


đờng thẳng vng góc với mt trong hai
ng thng song song


? hình vẽ này cho ta biết điều gì


( hai ng thng vuụng góc với một đờng
thẳng


Một đờng thẳng đi qua một điểm và
song song với đờng thẳng cho trc


? hình vẽ này cho ta kiến thức gì



( qua một đỉêm nằm ngoài đờng thẳng cho
ta chỉ kẻ đợc một đờng thẳng song song
với đờng thẳng dã cho


Hai đt cùng vg với một đờng thẳng


? Hình vẽ này cho ta biết kiến thức gì
( hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc
với một đờng thẳng


2. §iỊn vµo choc trèng


a.Hai góc đđ là 2góc có số đo bằng nhau
b. Hai đờng thẳng vng góc với nhau là
hai đờng thẳng cắt nhau và có một góc
vng


? Hai góc đối đỉnh có tinh chất gì


? Nêu định nghĩa về hai đờng thẳng vng
góc


c. Đờng trung trực của một đoạn thẳng là
đờng thẳng đi qua trng điểm của đoạn
thẳng và vg với đoạn thẳng ấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
d. Đờng thẳng a song song với đờng


thẳng b đợc ký hiệu //



? Hai đờng thẳng song song đợc ký hiệu
nh thế nào


e. Nếu đờng thẳng thẳng a cắt đờng
thẳng b tạo thành cựp góc so le trong
bằng nhau thì a//b


? Nếu đờng thẳng a cắt đờng thẳng b mà
có một cặp góc so le trong bằng nhau thì
có kết luận gì về hai đờng thẳng đó


f. Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng song song thì tạo thành cặp góc so
le trong bằng nhau


? Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
song song thài cặp góc so le trong nh thế
nào với nhau


3. Chỉ câu đúng sai


a. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau ( Đ )
b. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh ( s )
c. Hai đờng thẳng vng góc thì cắt nhau
( S )


d. Hai đờng thẳng cắt nhau thì vg


? Bằng những hiểu biết hãy chỉ ra câu


đúng sai trong các phát biểu sau.


GV: Cho học sinh làm việc theo nhóm
GV: Yêu cầu lên bảng trình bày


GV: Gọi hs nhận xét và uốn nắn chỗ sai


<b>D. Cng c</b>: ? thế nào là hai đờng thẳng vng góc


? hai đờng thẳng s thì có tính chất gì ? Nờu ni dung tiờn clớt


<b>E. Dặn dò</b>:- Häc theo vë ghi vµ Sgk , lµm bµi tËp 54 – 60/ Sgk 103-104 <b> * Rót kinh</b>


<b>nghiƯm:</b>


<b>Tn : 8 </b>


<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 15 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Ôn tập chơng I ( tiết 2 ) </b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


-Hệ thống hố kiến thức về đờng thẳng vng góc , đờng thẳng song song .


- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đờng thẳng vng góc , hai đờng thẳng
song song ,


- Biết cách kiểm tra hai đờng thẳng cho trớc cóaa vng góc với nhau hay khơng .
- Biết suy luận , vận dụng tính chất của các đờng thng vuụng gúc hay song song .



<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án


* Trũ: học thuộc bài cũ và chuẩn bị đồ dùng phục v cho tit hc


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>: Kết hợp với ôn tập


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


Bµi tËp 55 / 103
Vẽ thêm hình


? Làm bài tập 55 / 103 Sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
( học sinh lên bảng vẽ hình )


b. Vẽ các đờng thẳng đi qua điểm M và N
song song vi e


? Nhận xét cách vẽ hình của bạn



GV: Nhận xét và uốn nắn sai sót của bạn
Bài tập 26/ 104 d


A B
0


Lµm bµi tËp 56 – 104


? Hãy vẽ đờng trung trực của đt AB
? Hãy nêu tính chất của đờng trung trực
? Dựa vào tính chất đó hãy vẽ hình
GV: cho hs nhận xét bài làm của bạn
Bài tập 57 / 104


Ta cã <i>∠</i> O1 = 380<sub> ( hai gãc so le</sub>
trong )


<i>∠</i> <sub>O2 = 180</sub>0<sub> – 132</sub>0 <sub> = 48</sub>0
( hai gãc trong cïng phÝa )


x = <i>∠</i> O1 + <i>∠</i> O1 = 380<sub> + 48</sub>0<sub> = 86</sub>0


? Đọc và làm bài tập 57
GV: vẽ hình lên bảng


Học sinh vÏ h×nh theo chØ dÉn cña thày
giáo


? Bài toán cho ta biết gì yêu cầu ta tìm gì
? Tính <i></i> O1



? TÝnh <i>∠</i> O2
TÝnh x = ?


? NhËn xÐt bài làm của bạn


GV:Uốn nắn những chỗ sai của häc sinh


Bµi tËp 58/104


Ta cã x = 1800 <sub> - 115</sub>0<sub> = 65</sub>0
V× a c ; b c => a // b


Gãc 1150<sub> và x ở vị trí trong cùng phía</sub>
nên ta cã x 650


? Lmµ bµi tËp 58 Sgk


GV: vẽ hình và học sinh vẽ theo


? bài tập cho ta biết gì yêu cầu ta tìn gì
? em có nhận xét gì về vị trí cđa a víi c
cđa b víi c


? a vµ b có vị trí nh thế nào
? tìm x bằng cách nào


GV: cho hc sinh lm tai ch và gọi một
em đại diện lên bảng trình bày



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
Theo hình vẽ ta có


<i>∠</i> <sub>E1 = 60</sub>0<sub> ( v× hai gãc so le trong ) </sub>


<i>∠</i> <sub>G2 = 110</sub>0<sub> ( vì hai góc đồng vị) </sub>


<i>∠</i> <sub>G3 = 180</sub>0<sub> - 110</sub>0<sub> = 70</sub>0<sub> ( v× hai gãc</sub>
kỊ bï )


<i>∠</i> <sub>D4</sub><sub> = 110</sub>0<sub> ( vì hai góc đối đỉnh ) </sub>


tËp 59


GV: vÏ h×nh nh trong Sgk
? tÝnh <i>∠</i> E1


? tÝnh <i>∠</i> G2
? TÝnh <i>∠</i> G3
? TÝnh <i>∠</i> D4


GV: yªu câu hia học sinh lên bảng trình
bày


? Gọi học sinh nhận xetý bài làm của bạn


<b>D. Củng cố</b>:


? tỡm số đo của một góc ta làm nh thế nào , các em bắt đầu làm từ đâu
( Dựa vào các số liệu bài tốn cho để lam)



<b>E. DỈn dß</b>:


- Về nhà xem lại các bài tập đã chữa ở lớp và học thuộc lý thuyết theo vở ghi và Sgk
- Làm bài tập còn lạ trong Sgk v Sbt


<b>* Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 16 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Kiểm tra chơng I</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Kim tra việc năm bắt kiến thức của học sinh trong chơng đờng thẳng vng góc và
đờng thẳng song song


- Thông qua bài kiểm tra giáo viên phân loại đợc học sinh để có kế hoạch bồi dỡng cho
các em


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: Nghiên cứu tài liệu và soạn kü gi¸o ¸n


* Trị: học thuộc bài cũ và chuẩn bị đồ dùng phục vụ cho tiết học


<b>III. TiÕn trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:



<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>C. Bài mới</b>:


<b>Phần I : Trắc nghiệm .</b>


<b>Cõu 1</b> : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng :
A - Hai đờng thẳng cắt nhau thì vng góc .


B - Hai đờng thẳng vng góc thì cắt nhau .


C - Hai đờng cắt nhua thì vng góc và các góc tạo thành các số đo
bằng một góc vuông .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

M 3 2
4 1


3 2


4 1 N


H·y ®iỊn vào chỗ trống trong các câu sau :


a) M1 = ... ( Vì là cặp góc so le trong ) .
b) M2 = ... ( Vì là cặp góc đồng vị ) .
c) N3 + N4 = ...


( V× ...)
d) N4 = M2



( Vì ...)


<b>Phần II : Bài tập .</b>


<b>Cõu 1 </b>: Cho đoạn thẳng AB dài 3 cm . Vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng ấy .


Nãi râ c¸ch vÏ ) .


<b>Câu 2 </b>: Cho bài toán nh hình vẽ bªn, biÕt :


a// b ; A = 300<sub> ; B = 40</sub>0 <sub>a</sub> <sub>A</sub>


TÝnh sè ®o cña gãc AOB . 400


<b> </b>


O <b>?</b>


b 300


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>D. Cđng cè</b>:


<b>E. DỈn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Tuần : 9 </b>


<b> </b>Ngµy soạn : Ngày giảng:



<b>Tiết: 17 </b>

<b> - </b>

<b>§</b>

<b> Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c ( TiÕt 1)</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh cần nắm đợc định lý về tổng 3 góc trong tam giác , nắm đợc tính chất về
góc của tam giác vng , biết nhận ra góc ngồi của một tam giác, và nắm đợc tính
chất góc ngoài của tam giác.


- Học sinh biết vận dụng định lý trong bài để làm các bài tập
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực t


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: Nghiên cứ giáo án , soạn kỹ bài dạy
* Trò: Đồ dùng học tập


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kim tra bi cũ</b>: GV: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của học sinh


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


GV: Quan sát vào hai tam giác này ta thấy
hình dáng của chúng khác nhau . Vậy tổng
số đo 3 gãc trong tam gi¸c ABC cã b»ng
tỉng sè ®o 3 gãc trong tam gi¸c A’B’C’


hay không . Để biÐt cã b»ng nhau hay
không hôm nay chúng ta nghiên cứu bài
mới


1. Tỉng ba gãc cđa mét ? 2 Thùc hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
lm thc hnh


? Từ kết quả thực hành em có dự đoán gì
GV: Yêu cÇu häc sinh thùc hiƯn theo
nhãm , híng dÉn häc sinh làm


GV: Dùng hai tấm bìa cứng hình tam giác
có biểu diễn các góc . Ta cắt góc b vµ gãc
C råi ghÐp víi gãc A


? Tõ thùc hành ghép hình em có dự đoán
gí về tổng ba góc của tam giác


( dự đoán : tổng ba góc trong tam giác có
số đo = 1800


Định lý: Tæng ba gãc trong tam gi¸c
b»ng 1800


A


1 2



B C


Từ nhận xét của học sinh giáo viên đi vào
định lý


? hãy đọc định lý trong Sgk
GV: Vẽ hình lên bảng


? Qua định lý và hình vẽ hãy ghi gt và kl
của định lý .


Gt ABC


Kl A + B + C = 1800
Chøng minh


Qua A vẽ đờng thẳng d sao cho d//BC
=> A1 = C ( so le trong )


A2 = B ( so le trong )
Mặt khác xAd = 1800


Vậy A1 + xAd + A2 = 1800


? Để Chứng minh góc A + B + C =
1800<sub> tâ tiến hành làm nh thế nào , sử dụng</sub>
tính chất nào các em đã học .


? Dựa vào cách chúng ta mới ghép hình
một ban cho biết tiếp theo ta phải ket thờm


ng no


? Nhận xét gì về A1 và C
? Nhận xét gì về A2 bà B
? A1 + xAd + A2 = ?


Qua hớng dẫn trên em nào có thể trình bày
đợc bài chứng đợc định lý ny


GV: Gọi một em hs lên bảng trình bµy
Lun tËp


H 47 : x = 350<sub> </sub>


Lmà bài tập 1/ 107 Sgk


GV: Vẽ hình ra giấy to và treo lên bảng
( Hình 47, 48, 49, 50, 51 )


? TÝnh x = ë h×nh 47
H48: x = 1100 <sub>? TÝnh x ë h×nh 48</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
Bài tập 2- Sgk/108


A


800<sub> 30</sub>0


B C



Bµi tËp 2:/ Sgk-108


?Vẽ ABC theo yêu cầu của bài tốn
? Vẽ phân giác của A ? Tính A = ?
? Góc A đợc chia ra làm mấy góc là những
góc nào


? H·y tÝnh ADC vµ ADB
häc sinh lên bảng trình bày.


<b>D. Cng c</b>: Nhc li nh lý v cỏch Chng minh nh lý


<b>E. Dặn dò</b>:Học theo vë ghi vµ Sgk , lµm bµi tËp 6/ Sgk-109


<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>


<b> </b>Ngµy soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 18 </b>

<b> - </b>

<b>§</b>

<b> Tỉng ba gãc cđa tam gi¸c ( tiÕt 2 ) </b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh cần nắm đợc định lý về tổng 3 góc trong tam giác , nắm đợc tính chất về
góc của tam giác vng , biết nhận ra góc ngồi của một tam giác, và nắm đợc tính
chất góc ngoài của tam giác.


- Học sinh biết vận dụng định lý trong bài để làm các bài tập
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực t



<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: Nghiên cứ giáo án , soạn kỹ bài dạy
* Trò: Đồ dùng học tập


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kim tra bi cũ</b>: ? Phát biểu định lý về tổng ba góc của tam giác vẽ hình ghi gt và


kl của định lý
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


1. Tỉng ba gãc cđa tam gi¸c.


2. áp dụng vào tam giác vng GV: Tíêt học trớc thày và các em đã
nghiên cứu về tổng ba góc của tam giác
hơm nay ta tiếp tc nghiờn cu mc cũn
li


Định nghĩa: ( Sgk / 107 )
B


A C
ABC có A= 900 <sub>=>ABC vuông tại A</sub>


GV: Gii thiệu về tam giác vuông


? Đọc định nghĩa về tam giác vuông


GV: Nãi ABC có A= 900 <sub>=>ABC</sub>
vuông tại A


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
+ AB, AC l cnh gúc vuụng


+ BC gọi là cạnh huyền


Gv yêu cầu học sinh làmbài 3 .


GV : ta đã biết góc vng thì bằng900<sub> ?</sub>
Vậy tổng2 góc cịn lại bằng bao nhiêu ?.
? Thế nàolàhai góc nhọn phụ nhau .
GV ? 3 làđịnh lý .


Em hóy c nh lý
3.Gúc ngoicatam giỏc .


Định nghĩa SGK T 107


? Đọc định nghĩa gócngồi của tam giác .
(2 học sinh đọc ) .


GV :Lu ý cho häc sinh khi có góc ngoài
của tam giác thì các góc A , B , C của tam
giác còn gọi là góc trong .


Gv : Yêu càu học sinh làm bài tập 4 theo


nhóm ( HÃy so sánh góc ngoài với tổng 2
gãc trong kh«ng kỊ víi nã ) .


( B»ng nhau ) .


GV : Đây là định lý .


H·y so s¸nh gãc ngoàivới2 góc trong
không kề với nó .


Góc ngoài bù lớnhơn góc trong không kề
với nó .


? Làmbt 1/107 ý H50 , H51 theo cách khác
bài häc h«m tríc .


( häc sinh thùc hiƯn ).


<b>D. Cđng cè</b>:


-Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 3,4,5 / 108 SGK


<b>E. Dặn dò</b>:


- Học theo vở ghi và SGHK .
-Lµm bµi tËp 6 – 9 / 109 SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TuÇn : 10 </b>


<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:



<b>Tiết: 19 </b>

<b> - </b>

<b>§</b>

<b> Ln tËp</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Củng cố để học sinh nắm vững chắc về tổng của 3 góc trongtam giácác , góc ngồi
v cỏc tớnh cht ca nú .


-Rèn kỹ năng trình bày bài tập cho học sinh .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thy: Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồdùng cần thiết .
* Trò: Học bàicũ , làm các bài tập đầy đủ , chuẩn bị đày đủ đồ dùng học tập.


<b>III. TiÕn tr×nh bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>Kết hợp víi lun tËp .</b>
<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Ni dung</b>


Bài tập 6/109 Tiết học hôm nay ta đi giải một số bài tập
trong SGK / 109 .


? Tìm gãc x trong h×nh 55 .


? T×m x trong h×nh 56


Lu ý : Khi hscha thực hiện đợc , giáo viên
có thẻ hớng dẫn từng hình vẽ ssau đó mới
thực hiện .


? Đọc đề bài tập 7/ 109
GV vẽ hình lên bảng .


?ThÕ nµolµ 2 gãc phơ nhau .


? T×m 2 gãc phơ nhau trong h×nh vÏ .
? Nhận xét bài làmcủa bạn .


GV : Nhận xét, uốn nắn sai xót nếu có .
? Tìm các góc nhọn bằng nhua , giải thích
vì sao .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hot động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV : NhËn xÐt, uèn nắn sai xót nếu có .
Làm bài tập 8/109 .


GV vẽ hình .


Học sinh : Ghi giả thiết và kết luận củ bài
tập .


? Nhận xét phần ghi giả thiết và kết luạn
của bạn .



? HÃy chứng tỏ ax // BC .


( Nếu học sinh cha làm đợc , giáo viên có
thể hớng dẫn theo câu hỏi ).


? §Ĩ cã ax // BC cần có điều kiện gì .
( A2 = C )


? Chøng tá A2 = C .


? NhËn xét bài làmcủa bạn .


GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có .
Làm bài tập 9/ 109 .


GV Hớng dẫn học sinh thực hiện .
-Dụng cụ : Thớc vẽ chữ T , thớc đo độ .
-Cách làm theo hìnhvẽ .


<b>D. Cđng cè</b>:


? ThÕ nµo lµ góc ngoài của tam giác .
? THế nào là hai gãc phơ nhau .


? Nªu tÝnh chÊt vỊ tỉng3 gãc của tam giác .


? Nêu tính chất về gócngoài của tam giác , góc phụ nhau .


<b>E. Dặn dò</b>:



-Xem li các bài tập đã chữa , làm bài tập 9
-Học theo vghi v SGK


-Chuẩn bgị bài mới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 20 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Hai tam giác bằng nhau</b>


<b>I. Mc ớch yêu cầu:</b>


- Học sinh cần hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau .


- Biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ớc viết tên các đỉnh tơng
ứng theo cùng thứ tự , biết sử dụng định nghĩ hai tam giác bằng nhua để suy ra các
đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau .


- Rèn luyện khả năng phán đoán , nhận xét để kết luận hai tam giác bằng nhau . Rèn
tính cẩn thận , chính xác khi suy ra các đoạn thẳng bằng nhau .


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


Thầy : nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , chuản bị đủ các đồ dùng cần thiết .
Trò : Học thuộc bài cũ , làm đầy đủ các bài tập , chuản bị bài mới , có đủ đồ dùng hc
tp .


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:



<b>B. Kiểm tra bµi cị</b>: - KiĨm tra dơng cơ cđa häc sinh


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


Ta đã biết sự bằng nhau của 2 đoạn thẳng
, sự bằng nhau của hai góc , vậy hai tam
giác có bằng nhua không , ta nghiên cứu
bài hôm nay .


GV yêu cầu học sinh làm ? 1 SGK .
Học sinh đo để kiểm tra lại thấy:
AB = A'B' ; AC = A'C' ; C = C.


GV hai tam giác nh thế đợc gọi là hai
tam giác bằng nhau .


Hai đỉnh A và A' ; B và B', C và C' l hai
gúc tng ng .


1.Định nghĩa ( SGK T 110 )
A A'


B C B' C'
<i>Δ</i> ABC vµ <i>Δ</i> A'B'C' cã:


Hai đỉnh A và A' ; B và B' ; C và C' là hai
gúc tng ng



Hai góc : <i></i>


Hai cạnh AB và A’B’ , AC vµ A’C’ , BC
vµ B’C’ lµ hai cạnh tơng ứng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hot ng thy và trò</b> <b>Nội dung</b>
“ Hai tam giác bằng nhau là hai tam giỏc


có các cạnh bằng nhau vàcác góc bằng
nhau ”


( HS : Cha đầy đủ )


? V× sao phải có sự tơng ứng .


GV : V ký hiu hai tam giác chúng ta
đã biết rồi , để ký hiệu hai tam giác bằng
nhau ta làm nh sau :


?Khi có <i>Δ</i> ABC = <i>Δ</i> A’B’C’ ta viét
ký hiệu nh sau có đợc khơng :


<i>Δ</i> <sub> BAC = </sub> <i>Δ</i> <sub> A’B’C’ </sub>
Hay <i>Δ</i> CBA = <i>Δ</i> A’B’C’


GV : Lu ý khi viết 2tam giác bằngnhau
các chữ cái chỉ tên các đỉnh tơngứng đợc
viết theo cùng thứ tự .



? <i>Δ</i> ABC = <i>Δ</i> A’B’C’ khi nµo .
ViÕt b»ng ký hiƯu .


?Lµm bµi tËp 2/111 SGK .
( häc sinh thùc hiƯn )
?Lµm bµi tËp 3/111 SGK


hsthực hiện sau đó đọc kết quả D = A =
600<sub> ; BC = EF = 3 .</sub>


? Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 10/111
? häc sinh thùc hiƯn tại lớp .


?Nhận xét bàilàm của bạn .


<b>D. Củng cố</b>:


?Nêu dịnh nghĩa 2 tam giác bằng nhau , viết ký hiệu .


<b>E. Dặn dò</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Tuần : 11 </b>


<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 21 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Luyện tËp</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố để học sinh nắm vữngchắc định nghĩa hai tam gióac bằng nhau , cũng nh


hiểu sâu về sự tơng ứng .


-Sư dơng thành thạo cácác ký hiệu về 2 tam giác bằng nhau .
-Rènkỹ năng trnhf bày bài tập cho học sinh .


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thày: Nghiên cứu tàiliệu và soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trớc khilên lớp .
* Trò: Làm đầy đủ các bài tập giáo viên cho , có đầy đủ dụng cụ học tập càn thit.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bµi cị</b>:


<b>? Nêu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau .</b>
<b>?VIết định nghĩa bằng ký hiệu .</b>


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


? Lµm bµi tËp 11/112 .
Cho <i>Δ</i> ABC = <i>Δ</i> HIK


? Tìm cạnh tơng ứng với cạnh BC .
? Tìm góc tơngứng với góc H .
?Chỉ các cạnh bằng nhau .
? Hãy chỉ các góc bằng nhau .


? Đọc đề bài tp 12/112.


? Đề bài cho ta biét điều gì, yêu cầu chúng
ta phảilàm gì .


? T những yếu tố trên em có thể tính
thêmn đợc các yếu tố nào của <i>Δ</i> HIK .
? Làm bài tập 13/112 .


? MuèntÝnh chu vi của tam giác ta làm nh
thế nào .


( Chu vi bằng tổng các cạnh của tam giác )
? Đề bài tập cho chóng ta biết điều gì?
Yêu cầu chúng ta phải làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hot ng thy v trị</b> <b>Nội dung</b>


? Để tính đợc ta làm nh thế nào .
? Đi tính các cạnh cha biết .
?Tính chu vi của <i>Δ</i> ABC .
? Tính chu vi của <i>Δ</i> DEF .
? Nhận xét bài làm của bạn .
? Đọc đề bài tập 14/112 .


? Đề bài tập cho ta biết điều gì , yeu cầu
chúng ta phải làm gì .


? Da vo s liu đã biết , hãy xác định
các đỉnh tơng ứng .



? Đỉnh A tơng ứng với đỉnh nào ?
? Đỉnh B tơng ứng với đỉnh nào ?
? Đỉnh C tơng ứng với đỉnh nào ?


Hãy xác định các yếu tố bằng nhaucịn lại


<b>D. Cđng cè</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


-Học theo vở ghi và SGK .


-Xem li cỏc bài tập đã chữa và chuản bị bài mới .


<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>




<b> </b>


Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 22 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Trờng hợp bằng nhau thứ nhất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


-Học sinh cần năms đợc trờng hợp bằng nhau C.C.C củahai tam giác .


-Biết cách vẽ 1 tam giác khi biết độ dài 3 cạnh của nó .Biết sử dụng trờng hợp bằng


nhau cạnh – cạnh – cạnh để chứng minh 2 tm giác bằng nhau .


-RÌn kü n¾ngư dơng dơng cơ ,tÝnh cÈnthËn và chính xác trong hình vẽ . BIết trình bày
bài toán về chứng mionh hai tam giác bằng nhau .


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thày: Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị đồ dùng nh: Thớcthẳng , com
pa .


* Trò: Nắm đợc bài cũ , chuẩn bị bài mới và đồ dùng học tập .


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bµi cị</b>:


<b>? Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau .</b>
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV : Khiđịnh nghĩa 2 tam giác bằng nhau
tanêu 6 điều kiện bằng nhau . Tuy nhiên ,
trong bài học hôm nay ta sẽ thấy chỉ cần 3
điều kiện ( 3 cạnh bằng nhau từng đơi
một) cũng có thể nhanạ biết đợc 2 tam
giác bằng nhau .



1.Vẽ tam giác khi biết 3 cạnh . GV : ởlớp 6 chúng ta đã biết cách vẽ 1tam
giác khi biết độ dài của 3 cạnh của nó .
?Làm bài tạp sau đây .


? VÏ <i>Δ</i> ABC biÕt :


AB = 2 cm , AC = 3 cm, BC = 4 cm
( học sinh lên bảng trình bày )


Các bạn khác tự làm vào giấy nháp .
? Nhận xét bài làmcủa bạn.


GV uốn nắn sai xót nếu có .
? Vẽ thêm <i>Δ</i> A’B’C’ cã :


A’B’ = 2 cm , A’C’ = 3 cm, B’C’ = 4 cm
2.Trêng hỵp b»ng nhau cạnh cạnh


cạnh .


Gv : Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 1 vµo
vë ghi vµ 1 häc sinh len bảng trình bày .
?Em hÃy đo và so sánh


A và A . B và B , C vµ C’


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i>Δ</i> <sub> ABC vµ </sub> <i>Δ</i> <sub> A’B’C’ .</sub>



GV : Thừa nhận tính chất cơ bản sau đây .
<i></i> <sub> ABC vµ </sub> <i>Δ</i> <sub> A’B’C’ : </sub>


AB = A’B’
AC = A’C’
BC = B’C’


=> <i>Δ</i> A’B’C’ = <i>Δ</i> A’B’C’


? §äc tÝnh chÊt SGK .


Gv : Yêu cầu cả lớp làm bài tập 2 SGK /
113 .


? NhËn xÐt g× vỊ <i>Δ</i> ACD và <i></i> BCD .
( Bằng nhau )


? Vì sao .
? TÝnh B
Lun tËp


Bµi 15/114 SGK
Bµi 17/114 SGK


?HÃy giải bài tập 15/114
( học sinh thực hiện )


GV : Bài tập 16 làm tơng tự, học sinh thùc
hiƯn .



? ChØ c¸c tam gi¸c b»ng nhau ë h×nh
68,69, 70 / 114 .


<b>D. Củng cố</b>:


? Nhắc lại tính chất bằng nhau cđa <i>Δ</i> c.c.c b»ng ký hiƯu .


<b>E. DỈn dò</b>:


- Học theo vở ghi vàSGK .


-Làm bài tập 18 – 21 / 115 SGK .
<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>Tn : 12 </b>


<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 23 </b>

<b> - </b>

<b>§</b>

<b> Lun tËp </b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-Häc sinh biÕt chøng minh cho 2 tam gi¸c b»ng nhau theo trờng hợp c.c.c


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thy: Nghiờn cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , có đủ đồ dùng phục vụ cho việc giảng
dạy .


* Trò : Học thuộc bài cũ , làm đầy đủ các bài tập , có đủ đồ dùng học tập .



<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:


? Nêu trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác theo c.c.c
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Ni dung</b> <b>Hot ng thy v trũ</b>


Bài 18/114. Hình 71/114
1. Ghi gt và kl cđa bµi tËp


Gt AMC , ANB , MA MB
NA = NB


Kl AMN = BMN


2. Sắp xếp các câu để có lời giải
d -> b -> a -> c


Làm bài tập 18 Sgk – 114
? Hãy đọc đề bài toán


? đề bài toán cho ta biết gì u cầu ta tìm


? H·y vÏ h×nh ghi gt kl của bài tập


GV: cho học sinh lên bảng tình bày
? Sắp xếp lại cách giải bài toàn trên
Bài tập 19/ Sgk-114 D


A B
E


Gt Cho h×nh 72


Kl a. ADE = BDE
b. DAE = DBE


? Làm bài tập 19 / Sgk-114
? Đọc đề bài toán


? H·y ghi gt và kl của bài toán


Chứng minh :


ADE , BDE cã
AD = BD ( h×h vÏ )
AE = BE ( hình vẽ )
DE là cạnh chung.


=> ADE = BDE ( c.c.c)


? H·y Chøng minh ADE = BDE
Học sinh lên bảng trình bày


GV: gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn


GV: Uốn nắn những chỗ sai của học sinh


b. vì ADE = BDE ( Cmt )
=> DAE = DBE


? Chøng minh ADE = BDE
Bµi tËp 20 – Sgk/ 115


XÐt OBC và OAC có


OA = OB ( vì cùng bằng bán kính )
BC = AC ( vì cùng bằng bán kính )


? Làm bài tập 20-Sgk/115


? bài toán cho ta biết gì yêu cầu ta làm gì
? OC là tia phân giác của góc x0y


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
OC là cạnh chung


=> OBC = OAC ( c.c.c)


=> BOC = AOC ( cặp góc tơng
ứng )


=> OC là tia phân giác của góc xOy


? HÃy lên bảng trình bày lời giải



GV: Cho một em học sinh lên bảng còn lại
làm vào giấy nháp


? Nhận xét bài làm của bạn


GV: Uốn nắn chỗ sai của học sinh ( nếu có
)


Bi tp: 21 / Sgk-115 ? Hãy đọc bài tập 21 Sgk .


? Với cách vẽ hình tơng tự nh bài 20,
2 bạn lên bảng làm bài tập 21 .


<b>D. Cñng cè</b>:


-Xem lại các bài tập đã chữa


<b>E. Dặn dò</b>:


- Xem licỏc bi tp ó cha .


-Làm bài tËp 22, 23 / 115 vµ 116 SGK


<b>* Rót kinh nghiÖm:</b>




<b> </b>


Ngày soạn : Ngày giảng:



<b>Tiết: 24 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Lun tËp</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Củng cố để học sinh nắm vững chắc trờng hợp bằng nhau của tam giác c.c.c .
-Học sinh biết chứng minh cho 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp c.c.c


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thày: Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , có đủ đồ dùng phục vụ cho việc giảng
dạy .


* Trò : Học thuộc bài cũ , làm đầy đủ các bài tập , có đủ đồ dựng hc tp .


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lớp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Kiểm tra 15’ : Cho  ABC qua Akẻ đờng thẳng Ax song song với BC , qua C kẻ đờng
thẳng Cy song song với AB cắt ax tại M . Chứng minh  ABC =  CMA .


Gt Cho  ABC


Qua A kỴ ax // BC .


Qua C kỴ Cy // Ab ; Cy cắt ax tại M
Kl ABC = CMA


Chứng minh


Ax // BC ; Cy // AB -> AB = CM ; BC = AM


XÐt  ABC vµ  CMA
AB = CM


BC = AM


AC là cạnh chung
=> ABC = CMA ( c.c.c )
<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


Bµi 22/115


XÐt  DAE vµ  BOC
OB = DA ( = r )


DC = AE ( = r )
BC = DE


->  DAE =  BOC ( c.c.c )
-> DAE = BOC


Hay DAE = xOy .


Gt AB = 4 cm


Đờng tròn tâm A bán kính 2 cm
Đờng tròn tâm B bán kính 3 cm


Chúng cắt nhau tại C và D .
Kl AB là tia phân giác của góc CAD
Chứng minh :BAC và BAD


BC =BD (cùng là bán kính )
AD =AC (cùng là bán kính )
AB là cạnh chung


-> BAC = BAD (c.c.c)


1? Đọc đề bài tập .
? Lên bảng trình bày .


c¸c học sinh khác ngồi làm bài tại chỗ .
? Nhận xét bài làm của bạn .


GV: Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có .
Làm bài tập 23/115 .


c bi tp 23 .


? HÃy vẽ hình và ghi giả thiét vàkết luận ,
học sinh trình bày .


a


b c


m



y


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
->.góc BAC = gúc BAD


-> A là tia phân giác của gãc CAD


<b>D. Cñng cè</b>:


Xem lại các bài tập đã cha
Chun b bi mi.


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiƯm:</b>


<b>Tn : 13 </b>


<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 25 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Trờng hợp bằng nhau thứ hai của</b>


<b> tam giác cạnh </b><b>goc </b><b> cạnh ( c.c.c)</b>


<b>I. Mc ớch yêu cầu:</b>


- Nắm đợc tờng hợp bằng nhau cạnh góc cạnh của hai tam giác


- Biết cách vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa hai cạnh đó . Biết sử dụng trờng
hợp bằng nhau cạnh- góc – cạnh để Chứng minh hai tam giác bằng nhau , từ đó suy ra


các góc tơng ứng , các cạnh tơng ứng bằng nhau.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thày:nghiên cứu tài liệu soạn kỹ giáo án , đồ dùng cần thiết để giảng dạy
* Trò: Học thuộc bài cũ , chun b dng hc tp


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>: ? Nêu trờng hợp bằng nhau của hai tam giác c. c. c


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày v trũ</b>


1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen
gi÷a .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
Bài tốn: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2


cm , BC = 3 cm B = 700
- Vẽ góc xOy = 700


- Trên tia Bx lấy điểm A sao cho BA = 2
cm


- Trªn tia By lÊy ®iĨm C sao cho BC = 3


cm


- Nối A với C ta đợc ABC cần dựng
theo yêu cầu .


x
A
2cm
700


B 3cm C y


? Đọc đề bài toán


? bài toán yêu cầu ta tìm gì
? HÃy vÏ gãc xOy = 700


? Để có đợc điểm A ta làm nh thế nào
? Để có đợc điểm C ta làm nh thế nào


GV: Lu ý cho học sinh khi vẽ trên bảng ta
lấy theo tỷ lệ để rễ quan sát


2. Trêng hỵp b»ng nhua c¹nh – c¹nh
– c¹nh ( c. c . c )


? H·y lµm 1 Sgk/117


x
A’


2cm
700


B’ 3cm C’ y


GV: Gọi học sinh lên bảng trình bày bài
làm của mình


? HÃy nhận xét bài làm của bạn
GV: Uốn nắn những chỗ sai nếu có


? Hóy dựng thc so sánh cạnh AC cà
cạnh A’C’


Học sinh đo đợc AC = A’C’


GV: Nh vậy hai tam giác bằng nhau theo
trờng hợp nào các em đã học


TÝnh chÊt ( Sgk-117 )
NÕu ABC vµ A’B’C’


AB = A’B’ B =  B’, BC = B’C’
=> ABC = A’B’C’ ( c . g . c )


Häc sinh hai tam gi¸c băng nhau theo
tr-ờng hợp c.c.c


GV: Nếu không đo cạnh AC và AC thì
hai tam giác này vẫn bằng nhau .



Vậy hai tam giác này còn bằng nhau theo
trờng hợp nào


GV: ta thừa nhận tính chất sau:
3. HƯ qu¶ .


B B’


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>


A C A’ C
ABC vuông tại A , ABC vuông tại
A ,AB = AB , AC = A’C’


=> ABC = A’B’C’


? H·y lµm ?3 Sgk


GV: Ta thừa nhận tính chất sau
? hãy đọc nội dung hệ quả sau
Luyện tập :


Bµi tËp 24 –Sgk / upload.123doc.net
B


 B =  C = 450<sub> 3</sub>



A 3 C


Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tp
sau.


? Làm bài tập 24 Sgk/upload.123doc.net
GV: Gọi học sinh lên bảng vẽ hình


? HÃy đo góc B và góc C


GV: Nếu tam giác vuông có hai cạnh bằng
nhau th× hai gãc nhän nh thÕ nµo với
nhau?


<b>D. Củng cố</b>: ? Nêu các trờng hợp bằng của hai tam giác


<b>E. Dặn dò</b>: Học thuộc lý thuyÕt theo vë ghi vµ Sgk , lµm bµi tËp 25 ->29 –


Sgk/upload.123doc.net


<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>




<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 26 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Luyện tập </b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- Củng cố để học sinh nắm vững chắc trờng hợp bằng nhau thữ hai của tam giác
- Biết vận dụng vào giải các bài tập mt cỏch thnh tho


- Rèn kỹ năng sử dụng thớc và compha


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: Nghiên cứu và soạn giáo án


* Trũ: Hc thuc bi c v lm cỏc bi tp y .


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>? </b> Nêu trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
? Hệ quả về trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Ni dung</b> <b>Hot ng thy v trũ</b>


Bài tập 25/Sgk-upload.123doc.net
Hình 82


ABD = AED vì AB=AE
A1 = A2 , AD là cạnh chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


? hình 82


(B»ng nhau )
? v× sao


GV: gäi häc sinh lên bảng trình bày
? HÃy nhận xét bài làm của bạn
Hình 83 GHK = KIG


Vì GH = KI , G = K
GK là cạnh chung


? Hình 83 có tam giác nào bằng nhau, vì
sao


GV: Gọi học sinh lên bảng
? Nhận xét bài làm của bạn
Hình 84 MPN không bằng MPQ


MP chung


M1 = M2 , MN khác MQ


? Hình 84


( Không bằng nhau )


Học sinh Lên bảng trình bày
? Nhận xét bài làm của bạn
Bài tập 27/ upload.123doc.net



Thữ tự sắp xếp 5 -> 1 -> 2 -> 4 -> 3


? HÃy sắp xếp lại cách Chứng minh cho
phù hợp


HS: Lên bảng trình bày
Bài tËp 27 –Sgk /119


a. Thªm BAC = DAC
b. Thªm MA = ME
c. Thªm AC = BD


? H·y làm bài tập 27/119 thêm điều kiện
gì nữa thì ABC = ADC


? ý b, c cần thêm điều kiện gì
Bài tập 28 /119


Các tam giác bằng nhau lµ
ABC = KDE


Lµm bµi tËp 28 / 120


? Quan sát 3 hình vẽ xem có tam giác nào
bằng nhau


Bài tập 29 / 120 x
E



B


A D C
Gt xAy : B  AC ; D  Ay


AB = AD , E Bx ; C  Dy
BE = DC


Kl ABC = ADE


? Lµm bµi 29 / 120


? H·y vÏ hình ghi gt, kl của bài tập
H: Lên bảng trình bày


? Nhận xét bài làm của bạn


GV: Uốn nắn những chỗ còn sai thiếu của
học sinh ( nếu có)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Nhắc lại cáhc làm các bài tập


<b>E. Dặn dò</b>:


- Học thuộc các lý thuyết có liên quan
- Làm bài tập 29,30, 31, 32 Sgk /120


<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>Tn : 14 </b>



<b> </b>Ngµy soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 27 </b>

<b> - </b>

<b>§</b>

<b> Lun tËp</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố để học sinh nắm vững chắc trờng hợp bằng nhau thữ hai của tam giác
- Biết vận dụng vào giải các bài tập một cách thnh tho


- Rèn kỹ năng sử dụng thớc và compha


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: Nghiên cứu và soạn giáo ¸n


* Trò: Học thuộc bài cũ và làm cỏc bi tp y .


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n định lớp</b>:


<b>B. KiĨm tra bµi cị</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
Bài tập 29 Sgk/120


XÐt ABC và ADE
AB = AD ( gt )



 là gãc chung .


AC = AE (AD = AB ; DC = BE )
->  ABC =  ADE ( c.g.c )
Bài 30/120 hình 90 SGK .


Gúc ABC khụng phi l góc xen giữa hai
cạnh BC và CA , góc A’BC khơng phải là
góc xen giữa hai cạnh BC và C’A do đó
khơng thể sử dụng trờng hợp cạnh –
góc - cạnh để kết luận  ABC = 
A’B’C’ đợc .


Gv : TiÕp tôc cho häc sinh trình bày chứng
minh của bài 29/120.


Học sinh trình bày .


? Nhận xét bài làm của bạn .


Gv : Nhn xột, đánh giá , uốn nắn những
sai xót nếu có .


? Làm bài tập 30/120 .
? Đọc đề bài tập .


? Tại sao ABC không bằng ABC .
học sinh trả lời .


Gv : Nhận xét phần trả lời , nếu học sinh


trả lời thiếu thì bổ sung , sưa ch÷a .


Bài 31/120 SGK Đọc đề bài tập 31/ 120
M


A B
H


Gt Cho đoạn thẳng AB, M nằm trên
đờng trung trực của AB


Kl MA = MB


? Lªn bảng vẽ hìn và ghi gi¶ thiÕt , kết
luận .


? Nhận xét phần vẽ hình và ghi giả thiết ,
kết luận của bạn


Chứng minh


AMH và BMH
AHM = BHM = 900
HM là cạnh chung


HA = HB ( t/c đờng trung trực )
->  AMH =  BMH ( c.g.c )
-> MA = MB


Bµi 32/120 H×nh 91 SGK .


 AHB =  KHB ( c.g.c)


->B1 = B2


? Chøng minh MA = MB


? NhËn xét bài làm của bạn .


GV : Nhận xét , đnáh giá , uốn nắn sai xót
nếu có .


? Làm bµi tËp 32/120


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
-> HB là tia phân giác của góc B


AHC =  KHC ( c.g.c)
C1 = C2


-> CH là tia phân giác của góc C. Ngoài
ra còn có AH vàHB là tia phân giác của
góc bẹt BHC, HB vàHC là tia phân giác
của góc bẹt AHK .


( ? Nêu tính chát vềtia phân giác của góc )
học sinh trình bày n.


? Nhận xét bài làm của bạn .


GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nÕu cã .



<b>D. Cñng cè</b>:


- Xem lại các bài tập ó cha .
-Chun b bi mi .


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm:</b>


<b> </b>


Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 28 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Trờng hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác</b>


Góc cạnh góc ( g.c.g )


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


-Qua bµi häc nµy , häc sinh cÇn :


Nắm đợc trơngf hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của2 tam giác . Biết vận dụng tr
-ờng hợp bằng nhau góc- cạnh góccủa hai tam giác để chứng minh tr-ờng hợp bằng nhau
cạnh huyền ,góc nhọn của tam giác vuông .


- BIết cácg vẽ 1 tam giác biết 1 cạnh và 2góc kề cạnh đó biết sử dụng tr ờng hợp g.c.g
,trờng hợp cạnh huyền góc nhọn để chứng minh hai tam giác bằng nhau .các góc bằng
nhau,các góc tơng ứng bằng nhau ,các cạnh tơng ng bng nhau



Tiếp tục rèn luyện kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài
toán chứng minh hình học .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thy: Nghiên cứu tài liệu , soạn giáo án , chuẩn bị đầy đủ đồ dùng phục vụ cho tiết
học .


* Trò: Nắm đợc 2 trờng hợp bằng nhau của tam giác đã học , chuẩn bị bài mới , cú y
dựng hc tp .


<b>II. Tiến trình bài gi¶ng:</b>


<b>A. ổn định lớp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>: ? Nêu 2 trờng hợp bằng nhau của tam giác đã học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
1.Vẽ tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề .


Bµi toán :


-Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm


Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC , vẽ
các tia Bx vµ Cy sao cho CBx = 600
Bcy = 400<sub> .</sub>


Hai tia trên cắt nhau tại A ta đợc
 ABC .



x y
A


60 40


B C


Vẽ 1 tam giác biết độ dài 1 cạnh và 2 gúc
k .


? Làm bài toán : Vẽ tam giác ABC biÕt :
BC = 4 cm , B = 600<sub> , C = 40</sub>0<sub> .</sub>


HÃy vẽ đoạn BC = 4 cm.


? Trên cùng nửa mặt phẳng vẽ tia Bx và
Cy sao cho CBx = 600


BCy = 400


GV : Lúc đó Bx và Cy cắt nhau tại A ta
đ-ợc tam giác ABC cần dựng .


*Lu ý : Khi nêu đến đâu thì học sinh vẽ
đến đó .


GV : Ta gọi góc B và C là hai góc kề cạnh
BC . Khi nói 1 cạnh và 2 góc kề ta hiểu 2
góc này là 2 góc ở vị trí kề cạnh ú .



2.Trờng hợp bằng nhau góc cạnh
góc .


x y
A


60 40


B C


? Lên bảng làm bài tập 1 SGK .


1 học sinh trình bày, các bạn khác ngồi
làm tại chỗ .


? Nhận xét bài làm của bạn .


GV : Nhận xét, đánh giá, uốn nắn sóớot
nu cú .


? HÃy đo và so sánh cạnh AB và AB .
( AB = AB)


? Theo trờnghợp thứ 2 võa häc ,em cã kÕt
ln g× vỊ  ABC vµ  A’B’C’


( ABC =  A’B’C’ )
Ta thõa nhËn tÝnh chÊt sau :
 ABC =  A’B’C’



BC = B’C’


B = B’, C = C’


->  ABC =  A’B’C’ ( g.c.g)


Đọc nội dung tính chất SGK / 121
học sinh đứng tại chỗ đọc .


?  ABC =  A’B’C’ khi nµo häc sinh viÕt
b»ng ký hiƯu .


3. HƯ qu¶ :


a. HƯ qu¶ 1 ( Sgk 121 )
b. HƯ qu¶ 2 ( Sgk 122 )


H·y lµm ? 2 Sgk -112


? Từ hình 96 Sgk 112 hãy cho biết hai tam
giác vng đó bằng nhau khi nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
B B’




A C A’ C’



GV:Đây chính là nội dung hệ quả Sgk-112
? Hãy đọc nội dung hệ qủa 1


? Đọc nội dung hệ quả 2


? HÃy vẽ hình ghi gt và kl của hệ quả


Gt


ABC , A = 900
A’B’C’, A’ = 900
BC = B’C’ ; B = B’
Kl ABC = A’B’C’


GV: Híng dÉn häc sinh chøng minh
? ABC = A’B’C’ theo trêng hỵp vừa
học ta cần yếu tố nào


Học sinh ta cần C = C’
? H·y chøng minh


GV: Gäi häc sinh lê bảng chứng minh


Luyện tập ? Làm bài tập 34/ 123 Sgk


<b>D. Củng cố</b>:- Nêu trờng hợp bằng nhau của hai tam giác , nêu nội dung 2 hệ quả.


<b>E. Dặn dò</b>: - Häc thuéc lý thuyÕt theo vë ghi vµ Sgk , lµm bµi tËp 35 -> 45 Sgk 123


<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>



<b>Tn : 15 </b>


<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 29 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Ôn tập học kỳ I</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản của hình học lớp 7 học kỳ I
- Rèn kỹ năng sử dụng các dụng cụ học tập.


- Học sinh biết ghi thành thạo gt và kl của bài tập


- Biết chứng minh hai tam giác băng nhau, hoặc hai đoạn thẳng bằng nhau thông qua 2
tam giác bằng nhau.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thy: Nghiờn cu ti liu , soạn giáo án , chuẩn bị đầy đủ đồ dùng phục vụ cho tiết
học .


* Trò: Nắm đợc 2 trờng hợp bằng nhau của tam giác đã học , chun b bi mi.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>: ( Kết hợp với «n tËp )



<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


1. Nhắc lại một số tính chất về đoạ thẳng
, đờng thẳng


? Phát biểu định lý về 2 góc đối đỉnh ( hai
góc đối đỉnh bằng nhau )


?Nêu định nghĩa về hai đờng thẳng vng
góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>


? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song


? Phát biểu tiên đề Ơclit về đờng thẳng
song song.


? Phát biểu định lý về hai đờng thẳng phân
biệt cùng vng góc với một đờng thẳng
thứ 3


? Phát biểu định lý về một đờng thẳng
vng góc với một trong hai đờng thẳng
song song


2. Mét sè kiÕn thøc c¬ bản về tam giác


-Tổng ba góca của một giác = 1800


- Góc ngoài của một tam giác bằng tổng
hai gãc trong kh«ng kỊ víi nã


-Cã 3 trêng hỵp b»ng nhau cđa tam
gi¸c .


ABC = A’B’C’


* Trêng hỵp 1 : AB = A’B’ , AC = A’C’
BC = B’C’ => ABC = A’B’C’


* Trêng hỵp 2: AB = A’B’ A = A’ AC
= A’C’


=> ABC = A’B’C’


* Trêng hỵp 3:A = A’ , AB = A’B’
B = B’ => ABC = A’B’C’


? Phát biểu định lý về tổng ba góc trong
tam giác


? Nªu tính chất về góc ngoài của tam giác
? Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của
hai tam giác , viÕt chóng díi d¹ng kÝ hiƯu


Lun tËp GV: Sau đây chúng ta đi làm một số bài
tập .



Cho điểmA nằm ngồi đờng thẳng a , vẽ
cung trịn tâm A cắt đờng thẳng ảơ B vàC .
Vẽ đờng trịn tâm B , C có cùng bán kính
sao cho chúng cắt nhau tại 1 điểm khác A ,
gọi đó là D . Výao AD vng góc với
đ-ờng thẳng a .


Trờng hợp D và A nằm khác phía đối với
BC .


 ABD =  ADC ( c.c.c)
¢1 = Â2


? Lên bảng vẽ hình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
Gọi H là giao điểm của AD và a .


Ta cã :  AHB =  AHC (c.g.c)
-> H1 = H2


Ta l¹i cã : H1 + H2 = 1800
-> H1 = H2


Häc sinh trình bày .


? Nhận xét bài làm của bạn .


GV : NhËn xÐt ,uèn n¾n sai xãt nÕu cã .


GV: Ngoài cáchlàmnàyta còn cócacdhs
làm nào khác nữa không .


( Da theo tính chất của đờng trung trực )


<b>D. Cđng cè</b>:


<b>E. DỈn dß</b>:


-Tổng ơn tập các kiến thức đã học .-Xem lại ác bài tập đã chữa .


-lµm bµi tËp 67,68/ 140 SGK . <b>* Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>Tn : 16 </b>


<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiết: 30 </b>

<b> - </b>

<b>Đ</b>

<b> Ôn tập học kỳ I</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản cđa h×nh häc líp 7 häc kú I
- RÌn kỹ năng sử dụng các dụng cụ học tập.


- Học sinh biết ghi thành thạo gt và kl của bài tập


- Biết chứng minh hai tam giác băng nhau, hoặc hai đoạn thẳng bằng nhau thông qua 2
tam giác b»ng nhau.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



* Thày: Nghiên cứu tài liệu , soạn giáo án , chuẩn bị đầy đủ đồ dùng phục vụ cho tiết
học .


* Trò: Nắm đợc 2 trờng hợp bằng nhau của tam giác đã học , chun b bi mi.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>: Kết hợp với ôn tập .


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


Bài 67/140 ? Hãy tìm câu trả lời đúng , sai trong các
câu sau :


Bài 68/141 ? Các tính chất sau đây đợc suy ra trực
tiếp từ giải thiết nào.


Bµi 54/104 Cho  ABC cã AB = AC , lÊy điẻm D
trêncạnhAB , điểm E trên cạnh AC sao
cho AD = AE .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>


b.Gäi O là giao điểm cđa BE vµ CD .
Chøng minh r»ng  BOD = COE



? Vẽ hình, ghi giả thiết , kết luận của bài
tập .


? Chøng minh BE = CD
häc sinh tr×nh bµy .


GV : Có thể hớng dẫn đểcó BE = CD ta đi
chứng minh cho 2 tam giác nào bằng
nhau .


? NhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n .
? Chøng minh  BOD =  COE
häc sinh lên bảng trình bày .
? Nhận xét bàilàmcủa bạn .


GV : Nhận xét , đánh giá và uốn nắn sai
xút nu cú .


Bài tập Đề : Cho AOB có OA = OB , tia phân


giác cđa gãc O c¾t AB ë D . chøng minh
r»ng :


a. DA = DB
b.OD AB


? Lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết , kết
luận của bài tập .



GV : Nhận xét và uốn nắn phần ghi giả
thiết , kÕt luËn cña häc sinh .


? chøng minh DA = DB .
học sinh trình bày .


? Nhận xét bài làm của bạn .


GV : Nhận xét , uốn nắn sai xãt nÕu cã .
?Chøng minh Do  Ab .


Häc sinh trình bày .


? Nhận xét bài làm của bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


-Xem li cỏc bài tập đã chữa .


-Tổng ôn tập để nắm vững , hiểu rõ kiến thức cơ bản củachơng trình đã học .
-Chuẩn bị để giờ sau kiểm tra học kỳ .


<b>* Rót kinh nghiƯm: </b>


<b>Tn : 17+18 </b>


<b>TiÕt: 31, 32 </b>

<b> - </b>

<b>§</b>

<b> KiĨm tra häc kú I</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


-Củng cố những kiến thức cơ bản mơn Toán mà học sinh dã đợc học từ đầu năm .
-Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh .


-Rèn kỹ năn chứng minh hình học , kĩ năng làm bài tập kiểm tra và rèn thái độ nghiêm
túc trong kiểm tra và thi .


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thày: Nghiên cứu tài liệu , ra đề phù hợp với học sinh .


* Trị: Tổng ơn tạp những kiến thức đã học , chuẩn bị đầy đủ mọi dụng cụ phc v cho
tit kim tra .


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra </b>
<b>Đề bài :</b>


Câu 1 : Điền dấu X vào ô trống thích hợp .


Câu Nội dung Đúng Sai


1 Nếu 1 tam giác vuông có 1 góc nhọn bằng 450<sub> thì góc còn lại </sub>
b»ng 450<sub> .</sub>


2 Nếu 2 tam giác có 3 góc bằng nhau từng đơi một thì hai tam


giác đó bằng nhau .


3 Góc ngồi của 1 tam giác lớn hơn mỗi góc trong khơng kềvới
nó của tam giác đó .


4 NÕu  ABC vµ  DEF cã AB = DE ; BC = EF ; C = F th× 
ABC =  DEF .


Câu 2 : Điểm N và M thuộc đồthị hàm số y = 3x + 1
a.Điểm N có hồnh độ bằng – 3 thì tung độ của nó là :


A. – 8 B. 8 C. 10 D. – 10


b.Điểm M cótung độ bằng 7 thì hồnh độ củanólà :


A. – 2 B. 82 C. 8/3 D. – 8/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

C©u 3 : Xem hình vẽ bên :


a. Vit to cỏc im A, B , C , D


b.Đánh dấu điểm M ( 1; 0 ) và N ( 0; -1 ) trên hình .
Câu 4 : Vẽ đồ thị hàm số y = 1,5 x


Câu 5 : hai thanh kim loại nặng bằng nhau và có khốilợng riêng theo thứ tự là 3g/cm3
và 5 g / cm3<sub> . Thể tíchcủa mỗi thanh kim loại bằng bao nhiêu , biểtằng tổng thể tÝch </sub>
cđa chóng b»ng 8000 cm3<sub> .</sub>


Câu 6 :Cho  ABC có M là trung điểm của BC trên tai đối của MA lấy điểm N sao cho
MA = MN chứng minh rằng :



a. AB = NC
b. B.AB // NC
Đáp án biểu điểm
Câu 1 : 1 đ : .


Câu 2 : 1 đ .


a.Khoanh A . – 8 đợc 0,5 đ ( các chữ khác không khoanh )
b.Khoanh B . 2 đợc 0,5 đ ( các chữ khác không khoanh )
Câu 3 : 1 đ


a. A( 1; 2 ) , B( 4 , 3) , C ( 2 , -2 ) , D( 4 , -2 ) : 0,5 đ .
b. Đánh dấu điểm M và N đúng trên hình cho 0,5 đ .
Câu 4 : 2 đ .


*Đồ thị hàm số y = 1,5 x đi qua gốctoạ độ O ( 0,0 ) . 0,75 đ .
*Nếu x = 1 -> y = 1,5


Đồ thị đi qua điểm A ( 1 ; 1,5 ) 0,5 ® .
C©u 5 : 2 ® .


0,25 Gäi thĨ tÝch của mỗithanh kim loại là V1 , V2 ( cm3<sub>)</sub>


0,25 đ . Vì khối lợng khơng đổi nên thể tích và khối lợng riênglà 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
. :


D1 . V1 = D2 . V2 hay 3V1 = 5V2
-> V1/ 5 = V2 / 3



¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau .


0,5 ® V1/ 5 = V2 / 3 = V1+ V2/ 5 + 3 = 8000/8 = 1000
-> V1 = 5.1000 = 5000 cm3


V2 = 3. 1000 = 3000 cm3


0,5 ® Vậy thể tích của mỗi thanh kim loại lần lợt là 5000 cm3
, 3000 cm3<sub> .</sub>


Câu 6 : 3 ®iÓm .


Gt  ABC : MB = MC


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Chøng minh XÐt  ABM vµ  NCM , MB = MC ( gt ), AMB = NMC ,MA = MN ( gt )
->  ABM =  NCM ( c.g.c) -> AB = NC ( ,25 ® )


b. V×  ABM =  NCM ( CMT) -> BAM = CNM Hai gãc l¹i ë vÞ trÝ so le trong
-> AB// NC (0,75 đ )


<b>E. Dặn dò</b>: <b> * Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>Tn : 19 </b>


<b>TiÕt: 33 </b>


<b>Bài : Luyện tập </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b>II. Chn bÞ:</b>



* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>? Nêu trờng hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác .</b>
<b>C. Bài mới:</b>


<b>Ni dung</b> <b>Hot ng thy v trị</b>


Bµi 36/123


Chøng minh :  OAC =  OBD
 OAC vµ  OBD cã .


OA = OB
ODA = OBD
AOB lµ góc chung
-> OAC = OBD


? Quan sát hình vÏ 100 .


Chứng minh cho 2 tam giác đó bằng nhau
? Lên bảng trình bày bài làm .


? NhËn xét bàilàm của bạn .


GV : sửa chữa sai sot nÕu cã.


Bµi 37/123.


Chøng minh : ABC =  FDE.
Cã : B = D =800


BC = ED
C = E


 GHI =  MKL vì khơng thuộc trng
hp no ó xột .


? Quan sát hình vẽ 101 .


Chứng minh cho 2 tam giác đó bằng nhau
? Lên bảng trình bày bài làm .


học sinh đứng tại chỗ trình bày .
? Nhận xét bài làm của bạn .
GV : sửa chữa sai sót nếu có.
Bài tập 38/124 .


A B
C D


? VÏ h×nh và ghi giải thiết , kếtluận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

GT AB // CD
AC // BD



KL Ab = CD , AC = BD
Chøng minh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>D. Cñng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>Tiết: 34 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chun b:</b>


* Thy: nghiờn cu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rót kinh nghiƯm</b>:


<b>Tn : 20 </b>
<b>Tiết: 35 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yờu cầu:</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn b tt bi c, dựng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>C. Bài mới:</b>


<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:



<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>Tiết: 36</b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chun b:</b>


* Thy: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, dựng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>D. Cđng cè</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>Tuần : 21 </b>


<b>Tiết: 37 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc đích yêu cầu:</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng


<b>III. TiÕn trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>Tiết: 38 </b>


Đ

<b>Bài</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tt bi c, dựng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. ổn định lớp</b>:


<b>B. KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>TuÇn : 22 </b>
<b>TiÕt: 39</b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chun b:</b>



* Thy: nghiờn cu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>Tiết: 40 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yêu cầu:</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng


<b>III. TiÕn tr×nh bài giản</b>g:



<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>C. Bài míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75></div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>TuÇn : 23 </b>
<b>Tiết: 41 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chun b:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài c, dựng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lớp</b>:



<b>B. KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>D. Cđng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>Tiết: 42</b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79></div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>TuÇn : 24 </b>
<b>Tiết: 43 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chun b:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài c, dựng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lớp</b>:


<b>B. KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>E. DỈn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:



<b>Tiết: 44 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc đích yêu cầu:</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng


<b>III. TiÕn trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Tuần : 25 </b>
<b>Tiết: 45 </b>


Đ

<b>Bài</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Tiết: 46 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chun b:</b>


* Thy: nghiờn cu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng



<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Tuần : 26 </b>
<b>TiÕt: 47 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chun b:</b>


* Thy: nghiờn cu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bµi cị</b>:



<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>Tiết: 48 </b>


Đ

<b>Bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài c, dựng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lớp</b>:


<b>B. KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thy v trũ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rót kinh nghiƯm</b>:


<b>Tn : 27 </b>
<b>Tiết: 49 </b>


Đ

<b>Bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tt bi c, dựng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. ổn định lớp</b>:


<b>B. KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>D. Cđng cè</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:



<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>Tiết: 50</b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc đích yêu cầu:</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng


<b>III. TiÕn trình bài giản</b>g:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>TuÇn : 28 </b>
<b>TiÕt: 51 </b>


Đ

<b>Bài</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chun b:</b>


* Thy: nghiờn cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dựng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>Tiết: 52 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chun bị:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bi c, dựng



<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n định lớp</b>:


<b>B. KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98></div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiƯm</b>:


<b>Tn : 29 </b>
<b>Tiết: 53 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chun bị:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bi c, dựng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n định lớp</b>:


<b>B. KiĨm tra bµi cị</b>:



<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100></div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>Tiết: 54 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chun b:</b>


* Thy: nghiờn cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dựng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102></div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>D. Cđng cè</b>:


<b>E. DỈn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>Tuần : 30 </b>
<b>Tiết: 55 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yêu cầu:</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng


<b>III. TiÕn tr×nh bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>C. Bài míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104></div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>D. Củng cố</b>:



<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>Tiết: 56 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chun bị:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bi c, dựng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n định lớp</b>:


<b>B. KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106></div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:



<b>Tuần : 31 </b>
<b>TiÕt: 57 </b>


Đ

<b>Bài gfgf</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b>II. Chn bÞ:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dựng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108></div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>D. Cđng cè</b>:


<b>E. DỈn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>Tiết: 58 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc đích yêu cầu:</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dùng


<b>III. TiÕn trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110></div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiƯm</b>:


<b>Tn : 32 </b>
<b>Tiết: 59 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chun bị:</b>



* Thày: nghiên cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bi c, dựng


<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n định lớp</b>:


<b>B. KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112></div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>D. Củng cố</b>:


<b>E. Dặn dò</b>:


<b>* Rút kinh nghiệm</b>:


<b>Tiết: 60 </b>


Đ

<b>Bài</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chun b:</b>


* Thy: nghiờn cứu , soạn kỹ giáo án chuẩn bị đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị tốt bài cũ, đồ dựng



<b>III. Tiến trình bài giản</b>g:


<b>A. n nh lp</b>:


<b>B. Kiểm tra bµi cị</b>:


<b>C. Bµi míi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114></div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>D. Cđng cè</b>:


<b>E. DỈn dß</b>:


</div>

<!--links-->

×