Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hä vµ tªn hä vµ tªn m ®ò 01 líp kióm tra 1 tiõt §¹i sè i phçn tr¾c nghiöm kh¸ch quan 4®ióm §ióm kióm tra häc k× i m«n to¸n cña líp 7c ®­îc ghi trong b¶ng sau §ióm 3 4 5 6 7 8 9 10 sè hs ®¹t ®­î

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên : ……… Mã đề 01
Lớp : ……….


<b> Kiểm tra 1 tiết ( Đại số )</b>
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 4điểm)


im kim tra hc kỡ I mơn tốn của lớp 7C đợc ghi trong bảng sau:


§iĨm 3 4 5 6 7 8 9 10


Số HS đạt đợc 2 3 5 7 5 8 6 4


1) Dấu hiệu cần tìm hiểu là :


A. S hc sinh lớp 7C B. Số điểm của mỗi học sinh lớp 7C
C. Tổng số điểm của học sinh lớp 7C D. Số học sinh có cùng số điểm
2) Số đơn vị điều tra


A.1 B.8 C.40 D.30
3) Sè các giá trị khác nhau của dấu hiệu là


A.6 B.8 C.9 D.10
4) Gi¸ trị có tần số 7 là


A.6 B.5 C.7 D.8
5) Mèt cđa dÊu hiƯu trên là


A.7 B.8 C.9 D.10
6) Giá trị 10 có tần số là


A.4 B.3 C.2 D.1


7) Gi¸ trị có tần số nhỏ nhất là


A.2 B.3 C.4 D.5
8) Giá trị 5 có tần số là


A.5 B.6 C.7 D.8
II. Phần tự luận ( 6điểm)


Thi gian gii mt bài tốn (tính theo phút ) của 30 học sinh đợc ghi trong bảng sau:


3 4 4 3 5 8 6 7 4 4


4 7 3 7 6 6 5 9 3 7


6 7 5 9 8 9 3 4 4 5


1) LËp b¶ng "tÇn sè"


2) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
3) Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.


Bµi lµm :



...
...
...
Họ và tên : ……… Mã đề 02
Lớp : ……….



<b> KiÓm tra 1 tiết ( Đại số )</b>
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 4điểm)


im kim tra hc kỡ I mụn tốn của lớp 7A đợc ghi trong bảng sau:


§iĨm 3 4 5 6 7 8 9 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1) Dấu hiệu cần tìm hiểu là :


A. S hc sinh lớp 7A B. Số điểm của mỗi học sinh lớp 7A
C. Tổng số điểm của học sinh lớp 7A D. Số học sinh có cùng số điểm
2) Số đơn vị điều tra


A.40 B.30 C.1 D.8
3) Sè các giá trị khác nhau của dấu hiệu là


A.10 B.8 C.9 D.6
4) Gi¸ trị 10 có tần số là


A.4 B.3 C.2 D.1
5) Giá trị có tần sè 7 lµ


A.7 B.8 C.6 D.6
6) Mốt của dấu hiệu trên là


A.9 B.10 C.6 D.8
7) Giá trị 5 có tần số là


A.5 B.6 C.8 D.7
8) Giá trị có tần số nhỏ nhất là



A.2 B.3 C.4 D.5
II. Phần tự luận ( 6điểm)


Thi gian giải một bài tốn (tính theo phút ) của 30 học sinh đợc ghi trong bảng sau:


3 5 4 3 4 8 6 7 5 4


4 7 3 5 6 6 5 9 3 7


6 7 5 9 8 8 3 5 4 5


1) Lập bảng "tần số"


2) Tớnh s trung bỡnh cộng của dấu hiệu.
3) Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.


Bµi lµm :



</div>

<!--links-->

×