Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Giao an ngay lop 4Tuan 112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 3 ( Từ ngày 7/9 - 11/9/2009)</b>



<b>THỨ</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI GIẢNG</b>


2

<b>Chính tảTôn</b> Rỉn viết: Châu nghe cđu chuyện của BăÔn tập: Triệu vă lớp triệu ( TT)
<b>ATGT</b> Vạch kẻ đường, cọc tiíu vă răo chắn (T1)

4



<b>Tốn</b> Ơn tập: Luyện tập


<b>Kĩ thuật</b> Cắt vải theo đường vạch dấu


6



<b>Tốn</b> Ơn tập: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
<b>LT&C</b> ÔN tập: Luyện tập cấu tạo của tiếng


<i> Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009</i>




Rèn viết: Cháu nghe câu chuyện của bà


<b>I. MơC tiªu</b>


1. Nghe viết lại đúng chính tả bài thơ "Cháu nghe câu chuyện của bà". Biết
trình bày đúng, đẹp các dịng thơ lục bát và các khổ thơ.


2. Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (tr/ch, dấu hỏi/dấu
ngã)


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- 3phiếu khổ to ghi BT2a


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>Lên lớp:</b>


* GT bài


- Nờu mc ớch, yờu cu của tiết học


<b>H§1: </b><i><b>HD nghe - viÕt</b></i>


- GV đọc bài thơ.


 B¹n nhá thÊy bà có điều gì khác mọi
ngày ?


Bài thơ nói lên điều gì ?


- Yờu cu c thm, tìm từ ngữ dễ viết sai
- Đọc cho HS viết BC


 lạc đờng, dẫn đi, bỗng nhiên, mỏi


- Em h·y cho biết cách trình bày thơ lục
bát ?


- HS mở SGK.



- HS theo dõi SGK, 1 em đọc lại.
 Bà va i va chng gy.


Tình thơng của hai bà cháu dành cho
một cụ già bị lẫn.


mi, gặp, lạc đờng, dẫn đi, bỗng
nhiên, nớc mắt.


- HS viết BC, 1 HS lên bảng.


- Câu 6 lùi vào 2 ô, câu 8 lùi vào 1 ô,
hết khổ cách xuống 1 dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc cho HS viết


- Đọc lại cả bài cho HS soát lỗi
- HDHS bắt lỗi


- Chấm vở 10 em, nhận xét


<b>HĐ2: </b><i><b>Làm bài tập</b></i>


Bài 1 :


- Yêu cầu đọc thầm đề


- Nhãm 2 em thảo luận, phát phiếu cho 3
nhóm



- HD cả lớp nhận xét, chữa bài


* Gợi ý : Cây gì cùng họ với tre, thân màu
vàng óng ? (trúc)


<b>Củng cố, dặn dß:</b>


- NhËn xÐt


- Tìm tên 5 con vật bắt đầu bằng ch/tr,
5 từ chỉ đồ vật có thanh hi/ngó.


- HS viết bài
- HS soát lỗi
- Đổi vở bắt lỗi.
- HS chữa lỗi.


- 1 em đọc yêu cầu đề và 1 em đọc
đoạn văn cha hoàn chỉnh.


- Nhãm 2 em thảo luận làm xong trình
bày lên bảng.


- HS nhËn xÐt.


- Đại diện nhóm đọc đoạn văn đã hồn
chỉnh.


 tre, chÞu, tróc, ch¸y, tre, tre, chÝ,


chiÕn, tre


- Nghe


- tr©u, ch©u chÊu, ...
 chỉi, vâng, ...


Ôn tập: Triệu và líp triƯu

<i>( tiÕp theo )</i>



<b>I. MơC tiªu</b>
Gióp HS :


- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu
- Củng cố thêm về hàng và lớp
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Lên lớp:</b>


<b>H1: </b><i><b>HD c v vit s</b></i>


- Treo bảng phụ kẻ bảng nh SGK, gọi 1 em
lên bảng viết sè


- Cho HS đọc số
- GV HD cách đọc :


 Tách ra lớp từ đơn vị đến lớp triệu (gch
chõn tng lp)



Đọc từ trái sang phải và thêm tên lớp


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1:


- Yờu cu c đề
- Cho HS tự làm VT


- Sau khi viết số và viết chữ số vào hàng, lớp,
yêu cầu đọc số


Bµi 2:


- Cho HS lµm miƯng
Bµi 3:


-


- 1 em lên bảng : 342 157 413
- 1 em đọc.


- 2 em nhắc lại.


- 1 em c.
- HS lm VT.


- 3 em đọc, mỗi em đọc 2 số.
- 2 em làm miệng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV đọc cho HS làm BC
- Nhận xét, tuyên dơng.
Bài 4:


- Gọi HS đọc yờu cu


- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận làm bài
- GV và HS nhận xét


<b> Củng cố, dặn dß:</b>


- Yêu cầu nêu tên các lớp, các hàng từ bộ n
ln


- Nhận xét


- Cả lớp làm BC ,4 em lên bảng.
- HS làm VT.


- 1 HS đọc yêu cầu đề


- Nhóm 2 em thảo luận, đại diện
nhóm trình bày.


- HS trung b×nh
- L¾ng nghe


<i> Thø t ngày 9 tháng 9 năm 2009</i>



Ôn tập: Luyện tập


<b>I. MụC tiêu:</b>


Giúp HS cđng cè vỊ :


- Cách đọc số, viết số đến lớp triệu
- Thứ tự các số


- Cách nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp
<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


<b>Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Làm quen với hàng tỉ</b></i>


- Yờu cầu HS đếm thêm từ 100 triệu đến
900 triệu


- Nếu đếm thêm thì số tiếp theo 900 triệu là
số nào ?


- GT : 1 000 triÖu gäi lµ 1 tØ, råi viÕt
b¶ng : 1 000 000 000


- Cho HS đếm xem số 1 tỉ có bao nhiêu chữ
số và có bao nhiêu chữ số 0


- Nói 1 tỉ đồng tức là bao nhiêu ?



<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập </b></i>


Bài 1:


- Yờu cu c và nêu yêu cầu của đề
- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận làm bài
Bài 2:


- Yêu cầu đọc đề rồi tự làm VT
- GV kết luận, ghi im


Bài 4:


- Yêu cầu tự làm VT, phát giấy lín cho 3
nhãm lµm bµi


- HDHS nhËn xÐt
Bµi 5:


- Gọi 1 HS đọc đề bài


-


 100 triÖu, 200 triÖu, ... 900 triệu
1 000 triệu


- Nghe, nhìn bảng


cú 10 chữ số, 9 chữ số 0


 1 000 triệu đồng


- 1 em đọc to và nêu yêu cầu đề.
- HS thảo luận rồi trình bày miệng.
- Lớp nhn xột.


- HS Tự làm VT, 1 em lên bảng.
- Cả lớp nhận xét.


- Nhóm 2 em làm VT hoặc phiếu.
- 3 nhóm dán bài lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho HS thảo luận nhóm đơi.


- GV më réng h¬n về sự phân bố dân c


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xÐt :


-1 HS đọc đề


- Nhãm 2 em th¶o luËn


- Đại diện 1 số nhóm đọc kết quả thảo
luận.


- Lắng nghe


<i> Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009</i>





Ôn tập: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân


<b>I. MụC tiêu:</b>


Giúp HS hệ thống hoá 1 số hiểu biết ban đầu về :
- Đặc điểm của hệ thập phân


- S dng 10 kí hiệu (chữ số) để viết số trong hệ thập phân


- Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong 1 số cụ thể
<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Lªn líp:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>HDHS nhận biết đặc điểm của hệ</b></i>
<i><b>thập phân</b></i>


- Khi viết số, mỗi hàng có thể viết đợc bao
nhiêu chữ số ?


- Gäi HS tr¶ lêi :


10 đơn vị = ? chục
10 chục = ? trăm
10 trăm = ? nghìn



- GV nêu : Với 10 chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9 có thể viết đợc mọi STN.


- §äc cho HS viÕt sè


- Yêu cầu HS xác định giá trị của chữ số 5
trong từng số


- KL : Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào
vị trí của nó trong số đó.


- GV nêu : Viết STN với các đặc điểm nh
trên đợc gọi là viết STN trong h thp phõn.


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập </b></i>


Bài 1:


- Yờu cầu đọc đề, nêu yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS làm bài trên bảng bằng
nhiều cách.


GV c s - HS viết số và nêu số gồm có
 GV nêu số gồm có - HS viết số rồi đọc số
Bài 2:


 ở mỗi hàng chỉ có thể viết đợc 1
chữ số.



- HS trả lời và kết luận : Cứ 10 đơn vị
ở 1 hàng lại hợp thành 1 đơn vị ở
hàng trờn lin nú.


- 1 em lên bảng.
245, 4 523, 850 130
5, 500, 50 000
- 1 em nhắc lại.
- Nghe


- HS đọc thầm, 1 em đọc to, gii
thớch .


- 4 em lần lợt lên bảng.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yờu cu đọc đề, nêu cách làm bài


- Lu ý : hµng nào là chữ số 0 thì không viết
vào tổng


- GV kết luận.
Bài 3:


- GV viết từng số lên bảng, gọi HS nêu giá trị
của chữ số 5.


<b> Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét



- 1 em c , nờu cỏch gii.
- HS lm VT.


- 1 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- HS yếu làm miệng.
- HS làm VT.


- Lắng nghe

<sub> </sub>



Ôn tập: Mở rộng vốn từ : Nhân hậu


-Đoànkết



<b>I. MơC tiªu:</b>


1. Mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm : Nhân hậu - Đoàn kết
2. Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ trên


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Từ điển Tiếng Việt


- PhiÕu khæ to ghi ND BT2


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Bµi cị :</b>


- Tiếng dùng để làm gì ? Từ dùng để làm
gì ? Cho VD


<b>2. Bµi míi:</b>


* GT bµi


- Trong 3 tuần qua, các em đã học bài tập
đọc, kể chuyện nào nói về lịng nhân hu,
s on kt ?


- Bài học hôm nay tiếp tục mở rộng thêm
vốn từ thuộc chủ điểm này.


<i><b> * HD lµm BT </b></i>


Bµi 1:


- Gọi HS đọc đề (đọc c mu)


- Phát từ điển photo cho HS làm việc


HD : - Tìm từ chứa tiếng "hiền", mở tìm
chữ "h", vần "iên"


- GV cùng HS tính điểm, kết luận nhóm
thắng cuộc.



- Giải nghĩa từ : hiền thảo, hiền lơng, ác
cảm, ác khẩu.


Bài 2:


- Cho HS c yờu cu


- GV giải nghĩa các từ : cu mang, trung
hậu.


- Phát phiếu cho các nhóm làm bài


- GV cùng HS kết luận nhóm thắng cuộc.


- 2 em trả lời.


- HS tr¶ lêi.
- Nghe, më SGK


- 1 em đọc đề, cả lp c thm.


- Nhóm 2 em tra từ điển tìm từ nhanh.
- Đại diện nhóm trình bày.


- HS nhận xét.


- 1 HS giỏi đọc đề và nêu cách làm
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bµi 3:



- Gọi HS đọc yêu cầu đề


- Cho HS làm VBT rồi trình bày miệng
- GV kết luận lời giải đúng.


Bµi 4 :


- Cho HS đọc đề


- Gợi ý : muốn hiểu thành ngữ, tục ngữ
phải hiểu cả nghĩa đen và nghĩa bóng.
- Cho HS đọc từng câu và phát biểu ý kiến
- GV kết luận.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Hc thuc cỏc thnh ngữ , tục ngữ đã học
- CB bài 7


- 1 em c .


- HS làm VBT, 1 em trình bày.
- C¶ líp nhËn xÐt.


- HS đọc thuộc lịng.


- HS đọc thầm, 1 em đọc to.


- HS tự phát biểu.


- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- L¾ng nghe


<b>TUẦN 4 ( Từ ngày 14/9 - 18/9/2009)</b>



<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI GIẢNG</b>


2

<b>Chính tảTốn</b> Rèn viết: Truyện cổ nước mìnhƠn tập: So sánh và sắp xếp các số tự nhiên
<b>ATGT</b> Vạch kẻ đường, cọc tiêu và rào chắn (T2)

4



<b>Tốn</b> Ơn tập: Yến, tạ, tấn


6



<b>Tốn</b> Ôn tập: Giây, thế kỷ


<b>LT&C</b> Ôn tập: Luyện tập từ về ghép - Từ láy


<i> Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009</i>





Nhí viÕt: Trun cỉ níc m×nh




<b>I. MơC §ÝCH, YêU CầU</b>



1. Nh vit lại đúng chính tả, trình bày đúng 14 dòng đầu của bài thơ
"Truyện cổ nớc mình"


2. Tiếp tục nâng cao kĩ năng viết đúng (phát âm đúng) các từ có các âm đầu
r/d/gi hoặc có vần ân/âng


<b>II. đồ dùng dạy học </b>


- Bút dạ và giấy khổ lớn viết nội dung bài 2a
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Lên lớp :</b>


* GT bài


- Nờu M - YC cần đạt của giờ học


<b>H§1: </b><i><b>HD nhí - viÕt</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài
- Gọi HS đọc thuộc lòng đoạn thơ


- Yêu cầu đọc thầm tìm các từ ngữ khó viết
- Đọc cho HS viết BC cỏc t khú


- Nhắc lại cách trình bày thơ lục bát
- Yêu cầu viết đoạn thơ



- Cho cp HS đổi vở soát lỗi
- Chấm vở 1 tổ


- GV nhËn xét, chữa 1 số lỗi phổ biến.


<b>HĐ2: </b><i><b>Bài tập chính t¶</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT 2a


 Lu ý : tiếng điền vào ô trống cần hợp với
nghĩa của câu, đúng chính tả


- Nhóm 2 em trao đổi làm VBT, phát phiếu
cho 3 nhóm


- GV kết luận, gợi ý sửa nếu cha đúng.


VD :  C¸i gì thổi làm khóm tre làng rung
lên ? (gió)


Cái gì có thể đa tiếng sáo, nâng cánh
diều ? (gió)


<b> Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- CB: N-V : Những hạt thóc giống



- Mở SGK


- 1 em đọc yêu cầu.


- 2 em đọc thuộc lòng, cả lớp theo
dõi SGK.


 truyÖn cỉ, tut vêi, sâu xa,
nghiêng soi ...


- HS viết BC.
- 1 em nhắc lại.


- HS gấp SGK, viết đoạn thơ vào vë
tËp.


- Nhóm 2 em đổi vở bắt lỗi.
- HS chữa lỗi.


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Nhóm 2 em làm bài.


- Các nhóm làm phiếu trình bày lên
bảng, đọc to đoạn văn đã hoàn chỉnh.
- HS nhận xét


 giã, giã, giã, diỊu


- L¾ng nghe





So s¸nh và xếp thứ tự các số tự nhiên


<b>I. MụC tiêu</b>


Gióp HS hƯ thèng ho¸ 1 sè hiĨu biÕt ban đầu về :
- Cách so sánh 2 số tự nhiªn


- Đặc điểm về thứ tự của các STN
<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gäi HS làm bài 2/20


- Viết số lên bảng, yêu cầu nêu giá trị của
1 số chữ số


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>HDHS nhận biết cách so sánh hai</b></i>
<i><b>STN</b></i>


- GV ghi 2VD lên bảng, yêu cầu HS so
sánh và giải thích cách làm


99 ... 105 675 ... 619
- Gỵi ý HS rót ra kÕt luËn.



- GV ghi dãy STN lên bảng và hỏi : Trong
dãy STN, số đứng trớc lớn hơn hay bé hơn
số đứng sau ?


- GV vÏ tia sè lªn bảng và hỏi : Trên tia
số, số gần gốc bé h¬n hay lín h¬n sè xa
gèc ?


<b>HĐ2: </b><i><b>HDHS nhận biết về sắp xếp các</b></i>
<i><b>STN theo thứ tự xác định</b></i>


- GV cho VD 1 nhóm STN, yêu cầu HS
xếp từ bé đến lớn và ngợc lại.


- Gióp HS rót ra nhận xét nh SGK


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1:


- Cho HS làm VT, gọi 1 em lên bảng
- GV kết luận, gọi 1 số HS yếu trình bày
cách so sánh.


Bài 2:


- Cho HS đọc đề
- Yêu cầu tự làm bài
Bài 3:



- HD tơng tự bài 3


<b> Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- 1 em lên bảng.
- HS làm miƯng.


 99 < 105 : sè 99 cã 2 ch÷ sè, sè 105
cã 3 ch÷ sè.


675 >619: 2 số có số chữ số bằng
nhau, hàng trăm đề là 6, hàng chục 7 >
1.


- HS rót ra kÕt luËn nh SGK.


 Số đứng trớc bé hơn số đứng sau.
 VD : 15 < 16


 Sè gần gốc 0 hơn là số bé hơn.
VD : 0 < 1 < 2 ...


- HS lµm Vn råi trình bày miệng, chỉ ra
số bé nhất, lớn nhất.


- HS rút ra nhận xét.



- HS làm VT, 1 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét.


- HS yu trỡnh bày cách so sánh
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
- HS tự làm VT, 1 em lên bảng.
 8 136 < 8 316 < 8 361


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> Thø t ngµy 16 tháng 9 năm 2009</i>


<sub>Ôn tập : Yến, tạ, tấn </sub>


<b>I. MụC tiêu</b>


Gióp HS :


- Bớc đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn ; mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn
và kg.


- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng (chủ yếu từ đơn vị lớn ra đơn vị bé)
- Biết thực hiện phép tính với các số đo khối lợng (trong phạm vi đã học)
<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Lªn líp:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Giới thiệu đơn vị đo khối lợng :</b></i>
<i><b>yến, tạ, tấn</b></i>


<i><b>Lun tËp </b></i>



Bµi 1:


- Cho thảo luận nhóm đơi và trình bày
miệng


Bµi 2:


- Cho HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu tự làm VT, gọi 3 em lên bảng
- Trớc khi HS làm bài, HD làm mẫu :


5 yÕn = ? kg
 1 yÕn = 10 kg


5 yÕn = 5 x 10 = 50 kg
Bµi 3:


- Cho HS tù lµm VT
Bµi 4:


- Cho HS đọc đề


- Bài tốn cho biết gì ? Yêu cầu tìm gì ?
- Muốn biết cả 2 chuyến xe đó chở đợc
bao nhiêu tạ muối, ta phải biết gì trớc ?
- Muốn biết chuyến chở bao nhiêu, ta lm
th no ?



- Gọi 1 em lên bảng.
- GV kết luận.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- HS thảo luận và trả lời :


Con bò : 2 tạ  Con gµ : 2 kg
 Con voi : 2 tÊn


- 1 em c to.


- HS làm VT, 3 em lên bảng.
- Lớp nhận xét


- HS tự làm VT.
- 1 em lên bảng.
- HS nhËn xÐt.


- HS đọc thầm, 1 em đọc to.
- HS trả lời.


 Chuyến sau chở đợc bao nhiêu.
 Đổi 3 tấn = 30 tạ rồi trừ đi 3 tạ:
30 + 3 = 33 (tạ)


30 + 33 = 63 (tạ)
- Cả líp nhËn xÐt.



<i> Thø sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009</i>


<b>tOán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ôn tập: Giây, thế kỉ


<b>I. MụC tiêu</b>


Giúp HS :


- Làm quen với đơn vị đo thời gian : giây, thế kỉ


- Biết mối quan hệ giữa giây và phút, giữa thế kỉ và năm
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- §ång hå thËt cã 3 kim


<b>IiI. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Lªn líp:</b>


<i><b>GT vỊ thÕ kØ</b></i>


- GT : đơn vị thời gian lớn hơn "năm" là
"thế k"


- Ghi bảng : 1 thế kỉ = 100 năm
- GT : năm 1 100 : TK I


 101  200 : TK II
 201  300 : TK III
- Hỏi :


Năm 1975 thuộc thế kỉ mấy ?
Năm 1010 thuộc thế kỉ mấy ?
Năm nay thuộc thế kỉ mấy ?


<i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1:


- Cho HS đọc đề


- Cho HS tù lµm VT, gọi HS lên bảng
+ Lu ý :


1 phút 8 gi©y = 60 gi©y + 8 gi©y
= 68 gi©y


 1<sub>3</sub> phót = 60<sub>3</sub> gi©y = 20 gi©y
Bµi 2:


- Cho HS đọc yêu cầu đề
Bài 3:


- Cho HS đọc đề


- HD cách tính từ mốc thời gian đó đến
nay là bao nhiêu năm :



2006 - 1 010 = 996 (năm)


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- 2 em nhắc lại.


- 2 em nhắc lại.


- 1 em đứng lên, ngồi xuống hoặc
cắt 1 nhát kéo, 1 em ớc lợng thời
gian.


- 2 em nhắc lại theo cả 2 chiều.
- HS tự nêu tiếp cho đến hết thế kỉ
XXI.


– TK XX


–TK XI
– TK XXI
- 1 em đọc.


- HS làm VT, 2 em lên bảng giải.
- HS nhận xét, bæ sung.


- 1 em đọc yêu cầu, 1 em đọc nội
dung BT.



- HS làm VT rồi trình bày miệng.
- 1 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



Ôn tập: Luyện tập về từ ghép và từ láy



<b>I. MC ớch, yờu cu</b>


- Bc đầu nắm đợc mơ hình cấu tạo từ ghép, từ láy để nhận ra từ ghép và từ
láy trong câu, trong bài.


 Lu ý : Kiến thức về cấu tạo từ ghép, từ láy không phải là kiến thức bắt
buộc đối với HS lớp 4 mà chỉ để giúp HS dễ nhận ra từ ghép, từ láy trong
câu, trong bài.


<b>II. đồ dùng dạy học </b>
- Một số trang từ điển photo


- Phiếu khổ lớn viết sẵn 2 bảng phân loại của BT2, 3 để HS làm nhóm
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Lên lớp:</b>
<b>* </b><i><b>Làm BT</b></i>


Bài 1:



- Gi HS c ND bài 1
- GV nhận xét, chốt ý.


 b¸nh tr¸i : có nghĩa tổng hợp
bánh rán : có nghĩa phân loại
Bài 2:


- Gi HS c yờu cu v ni dung


- Phát phiếu kẻ sẵn bảng và bút dạ cho c¸c
nhãm


- Chốt lời giải đúng


 TG phân loại : đờng ray, xe đạp, tàu hỏa,
xe điện, máy bay.


 TG tổng hợp : ruộng đồng, làng xóm,
núi non, gị đóng, bờ bãi, hình dng, mu
sc.


- Gọi vài em giải thích, VD :


Vì sao "tàu hỏa" là TG phân loại ?
Vì sao "núi non" là TG tổng hợp ?
Bài 3:


- Gi HS đọc ND - YCBT


- Phát phiếu và bút dạ cho các nhóm


- Chốt lại lời giải đúng :


 L¸y âm đầu : nhút nhát
Láy vần : lao xao, lạt xạt


Láy âm đầu và vần : he hé, rµo rµo


- Muốn xếp đợc các từ láy vào đúng ô, cần
xác định những bộ phận nào ?


<b>3. Cñng cè, dặn dò:</b>


- Nhóm 2 em


- C lp c thm, 1 em đọc to.
- HS suy nghĩ, trả lời.


- Nhóm 4 em
- 2 em đọc to.


- Nhóm 4 em thảo luận và làm bài.
- Nhóm xong trớc dán phiếu lên bảng.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung nếu cha
đúng.


 kh¸c tµu thđy, tµu bay.


 chỉ chung loại địa hình cao hơn mặt
đất.



- Nhóm 4 em
- 2 em đọc to.


- Các nhóm thảo luận và làm bài.
- Nhóm làm xong dán phiếu lên bảng.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


Cần xác định các bộ phận đợc lặp lại.
- HS TB - khá


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tõ ghÐp cã nh÷ng loại nào ? Từ láy có
những loại nào ? Cho VD


- NhËn xÐt


<b>TUẦN 5 ( Từ ngày 21/9 - 25/9/2009)</b>



<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI GIẢNG</b>


2

<b>Chính tảTốn</b> Rèn viết: Những hạt thóc giốngƠn tập: Luyện tập
<b>ATGT</b> Bài 3: Đi xe đạp an tồn (T1)

4



<b>Tốn</b> Ơn tập : Luyện tập


6



<b>Tốn</b> Ơn tập: Biểu đồ ( TT)


<b>TLV</b> Đoạn văn trong bài văn kể chuyện



<i> Thø hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</i>


Rèn viết: Những hạt thóc gièng




<b>I. MôC ĐíCH, YêU CầU</b>


1. Nghe vit ỳng chớnh t, trỡnh by đúng 1 đoạn văn trong bài "Những hạt
thóc giống"


2. Làm đúng các BT phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn : l/n, en/eng
<b>II. đồ dùng dạy học </b>


- Bút dạ và phiếu khổ to ghi sẵn BT 1a VBT
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Lên lớp :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>HD nghe - viÕt</b></i>


- GV đọc đoạn chính tả.


- Yêu cầu đọc thầm tìm các từ ngữ khó viết
- u cầu luyện vit


- HD trình bày lời nói trực tiếp
- Đọc cho HS viÕt



- Theo dâi SGK


– luéc kÜ, thãc gièng, dõng dạc,
truyền ngôi, dũng cảm ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đọc cho HS soát lỗi
- HDHS tự chấm


- Chấm vở 1 tổ, nhận xét


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1a :


- Yờu cu c đề


- Gọi 1 em đọc đoạn văn còn bỏ trống
- Chia nhóm thảo luận


- Chia lớp thành 3 đội chơi điền tiếp sức vào
giấy cỡ lớn


- GV kÕt luËn.


– lời , nộp, lần, làm, lâu, lòng, làm


Gợi ý : Nếu tự trọng khi làm bài, em cảm
thấy thế nµo ?



Bµi 2b :


- Gọi HS đọc câu đố


- Cho HS thi giải câu đố nhanh vào BC


<b>3. Cñng cè, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Nhìn SGK
- HS viết bài.
- HS soát lỗi.


- Nhúm 2 em i v


- Nhn xột 1 số lỗi GV nêu ra
- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to.
- Cả lớp theo dõi để đoán chữ.
- Nhóm 4 em thảo luận.


- 3 nhãm thi tiÕp søc.


- Đại diện nhóm đọc đoạn văn.
- HS nhận xét.


– lịng thanh thản
- 1 em đọc.


- HS lµm BC : chim én



Ôn tập: Luyện tËp



<b>I. MơC tiªu</b>
Gióp HS :


- Cđng cè vỊ nhËn biÕt sè ngày trong từng tháng của 1 năm
- Biết năm nhuận có 366 ngày và năm thờng có 365 ngày


- Cng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc
thế kỉ


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> Lun tËp :</b>


Bµi 1:


- u cầu HS đọc nội dung BT


- HD HS dùng 2 nắm tay tớnh thỏng cú
31, 30, 28 (29) ngy


- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận làm VT
- Giảng : năm nhuËn th¸ng Hai cã 29
ngày, năm thờng tháng 2 có 28 ngày.
Bài 2:



- Cho HS c


- Yêu cầu HS tự lµm VT
Bµi 3:


- HDHS thực hiện phép trừ để biết năm
sinh của Nguyễn Trãi


- 1 em đọc.


- 2 em dùng nắm tay trình bày trớc
lớp.


- HS lm VT ri trình bày miệng.
- HS dựa vào bài 1a để làm bi 1b.


Năm nhuận : 366 ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho HS làm VT, 1 em trình bày
- GV kÕt ln.


Bµi 5:


- Gọi HS đọc đề rồi các nhóm thảo luận
- GV kết luận.


5a) B 5b) C


<b>3. Cñng cè, dặn dò:</b>



- Nhận xét


- 1 em làm mẫu.
1 980 - 600 = 1 380


- HS lµm VT, 1 em trình bày miệng.
- Cả lớp nhận xét


- Nhúm 2 em
- 1 em c .


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày, cả lớp
nhận xét.


- Lắng nghe


<i> Thứ t ngày 23 tháng 9 năm 2009</i>


Ôn tập: Luyện tập


<b>I. MụC tiêu</b>


Giúp HS củng cố :


- Hiểu biết ban đầu về số TBC và cách tìm số TBC
- Giải bài toán về t×m sè TBC


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>



<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Lên lớp:</b>


Bài 1:


- Yờu cầu đọc đề và neu cách tìm số trung
bình cộng


- Cho HS tự làm VT rồi trình bày miệng
- GV kÕt luËn.


Bµi 2:


- Yêu cầu đọc đề


- Chia nhãm 2HS làm bài
- GV cùng cả lớp sửa bài
Bài 3:


- Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu tự làm bài


- Lu ý HS giái gi¶i b»ng cách ngắn gọn
hơn


Bài 4:


- Yờu cu c



- Chia nhóm 4 em làm bài trên giấy
- GV kết luận.


- Lu ý HS giỏi giải cách khác


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- 1 em cv nờu


- HS làm VT rồi trình bày miệng
tiếp nối


- HS nhận xÐt.


- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to.
- Nhóm 2 em thảo luận làm VT
- 1 em lên bảng


- HS c


- HS tự làm VT, 1 em lên b¶ng.
- C¶ líp nhËn xÐt.


- 1 em c.


- HS làm trên giấy rồi dán bài lên
bảng.


- HS nhËn xÐt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- NhËn xÐt


<i> Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009</i>


<sub>ễn tp: Biểu đồ </sub>

<sub>(tt)</sub>

<sub> </sub>


<b>I. MụC tiêu</b>


Gióp HS :


- Bớc đầu nhận biết về biểu đồ cột


- Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột


- Bớc đầu xử lí số liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thin biu n
gin


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Biu đồ cột " Số chuột của 4 thôn đã diệt đợc" vẽ trên giấy khổ lớn
- Bảng phụ vẽ biểu đồ BT2


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Lªn líp:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Làm quen với biểu đồ cột</b></i>


- Dán biểu đồ "Số chuột 4 thôn đã diệt


đợc" lên bảng và hỏi để HS phát hiện
ND biểu đồ


- Hỏi: Thôn nào diệt đợc số chuột nhiều
nhất, thơn nào diệt chuột ít nhất ?


- KL : Cét cao h¬n biĨu diƠn sè cht
nhiỊu h¬n, cét thÊp h¬n biĨu diƠn số
chuột ít hơn.


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập </b></i>


Bài 1:


- Gi HS đọc tên của biểu đồ
- Chia nhóm thảo luận


- Tổ chức cho HS đố bạn theo thứ tự các
câu hỏi trong BT


Bµi 2:


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu và nội dung
bài tập


- GV treo bảng phụ vẽ biểu đồ cha hoàn
chỉnh lên bảng, yêu cầu HS hoàn thnh


- Quan sát, phát hiện



Hàng dới ghi tên của các thôn


Các số ghi ở bên trái ghi số chuột


Mỗi cột biểu diÔn sè chuét mỗi
thôn diệt


S ghi nh ct ch s chut biu
din ct ú


Thôn Thợng nhiỊu nhÊt vµ thôn
Trung ít nhất.


- 1 em c.


- Nhóm 2 em thảo luËn lµm VT.
- HS chän bạn trả lời câu hỏi của
mình.


- Cả lớp nhận xÐt


- 1 em đọc bảng số liệu và 2 em c
yờu cu BT.


- 1 số em lên bảng làm bài 2a


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho nhóm 2 em thảo luận bài 2b
- GV kết luận, chốt lời giải đúng.


<b> Cñng cố, dặn dò:</b>



- Nhận xét


Năm 2002 - 2003 : 3 lớp


Năm 2003 - 2004 : 6 lớp


Năm 2004 - 2005 : 4 lớp


- Nhóm 2 em thảo luận rồi trình bày,
HS nhận xét, bổ sung.


3 líp


– 35 x 3 = 105 (em)


– 128 - 105 = 23 (em)
- Lắng nghe


Ôn tập: Đoạn văn trong bài kể chuyện


<b>I. MụC tiêu</b>


1. Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chun


2. Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể
chuyện


<b>II. đồ dùng DạY HọC</b>


- Bút dạ và phiếu khổ to viết nội dung BT1/ I


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b> Lên lớp:</b>


<b>HĐ1:</b><i><b>Nhận xét</b></i>


Bài 1:


- Gi HS đọc yêu cầu


- Gọi HS đọc lại truyện <i>Những hạt</i>
<i>thóc giống</i>


- Chia nhãm, ph¸t giÊy và bút dạ cho
các nhóm


- Gọi nhóm làm xong dán phiếu lên
bảng, các nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- GV kÕt ln.


Bµi 2:


– DÊu hiƯu nµo gióp em nhận ra chỗ
mở đầu và kết thúc đoạn văn?


Em có nhận xét gì về dấu hiệu này


ở đoạn 2, 3 ?


Bµi 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- 1 em đọc.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- Nhóm 4 em trao đổi hoàn thành
bài 1.


- D¸n phiÕu, nhËn xÐt, bỉ sung


SV1: Nhà vua muốn tìm ngời trung
thực để truyền ngơi...


SV2: Chú bé Chôm dốc công chăm sóc
mà thóc không nảy mầm.


SV3: Chôm tâu sự thật với vua.


SV4: Vua khen Ch«m trung thực và
truyền ngôi.


Mỗi sự việc kể trong một đoạn.


Chỗ mở đầu là đầu dòng lùi vào 1 ô.
Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ chấm


xuống dòng.


Kt thỳc li thoi cũng viết xuống
dịng nhng khơng phải là đoạn văn.
- 1 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- u cầu nhóm đơi thảo luận
- Gọi HS trả lời, HS khác bổ sung


<b>H§2: </b><i><b>Ghi nhí</b></i>


- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Yêu cầu đọc thuộc ti lp


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


- Gi HS c NDBT


Câu chuyện kể lại chuyện gì ?


Đoạn 1, 2 kể sự việc gì ?


Đoạn 3 còn thiếu phần nào?


Phần thân đoạn, theo em kể lại
chuyện gì ?


- Yêu cầu HS làm VBT


- Gọi một số em trình bày, nhận xét,


cho điểm


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Nhóm 2 em thảo luận


Một đoạn văn trong bài văn kể
chuyện về 1 sự việc trong cèt truyÖn.


– Đoạn văn đợc nhận ra nhờ dấu chấm
xuống dòng.


- 3 em đọc ghi nhớ
- 2 em đọc thuộc lòng


- 2 em đọc yêu cầu và nội dung


– Một em bé vừa hiếu thảo, vừa trung
thực, thật thà


§o¹n 1: Cc sèng 2 mĐ con


– §o¹n 2: MĐ cô bé ốm nặng, cô bé đi
tìm thầy thuốc


Phần thân đoạn


Cụ bộ tr li ngi ỏnh ri tỳi tiền.


- HS làm vở nháp rồi viết vào VBT
- 3 em trình bày, cả lớp nhận xét


<b>TUẦN 6 ( Từ ngày 28/9 - 9/10/2009)</b>



<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI GIẢNG</b>


2

<b>Chính tảTốn</b> Rèn viết: Nỗi dằn vặt của An – đrây –caÔn tập: Luyện tập
<b>ATGT</b> Bài 3 : Đi xe đạp an tồn ( T2)


4



<b>Tốn</b> Ơn tập: Luyện tập chung


6



<b>Tốn</b> Ơn tập : Phép trừ


<b>TLV</b> Luyện tập: Xây dựng đoạn văn kể chuyn


<i> Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

RÌn viÕt: Ngêi viÕt truyện thật thà


<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU</b> :


1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện ngắn <i>Ngi vit truyn</i>
<i>tht th</i>



2. Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả


3. Tỡm v vit ỳng chính tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu s/x hoặc
thanh hỏi / ngã


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Giấy khổ lớn


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Lªn líp :</b>


- Nªu M§ - YC tiÕt häc


<b>H§1: </b><i><b>HD nghe - viÕt</b></i>


- Gọi đọc bài chính tả
- Gọi 1 em đọc lại
- Hỏi :


Nhà văn Ban- dắc có tài gì ?


Trong cuộc sống, ông là ngời nh thế
nào ?


- u cầu HS đọc thầm tìm từ ngữ khó
viết



– thĐn : m¾c cì


- Cho HS viÕt BC, 1 em viết bảng lớp
- HDHS cách trình bày khi viết lời thoại
- Đọc cho HS viết


- Đọc cho HS dò lại bài
- HDHS tự bắt lỗi


- GV chấm 5 bài, nhận xét


<b>HĐ2: </b><i><b>HD làm BT</b></i>


Bài 1 :


- Yờu cu HS c


- Yêu cầu HS ghi lỗi và chữa vào VBT,
phát giấy lớn cho 3 em


- GV HDHS nhận xÐt, kÕt luËn
Bµi 2 :


- Yêu cầu đọc đề


– Tõ láy là gì ?


- Chia nhóm 4 em tìm từ


- Tổ chức tìm từ tiếp sức, đội 1 tìm từ láy


có âm s/x, đội 2 tìm từ láy có thanh ? / ~
- Gọi các đội nhận xét chéo, tổng kết số
từ tìm đúng, ghi điểm


- L¾ng nghe


- HS theo dõi SGK.
- 1 em đọc.


– tëng tỵng khi viÕt trun ng¾n,
trun dµi


– Ơng là ngời rất thật thà, nói dối
là đỏ mặt, ấp úng.


- Nhãm 2 em


– Ban-d¾c, trun dài, dự tiệc, ấp
úng, thẹn ...


Ban-dắc, truyện dài, dự tiệc, ấp
úng.


- Lắng nghe
- HS viết bài.


- HS tự soát lại bài.


- HS tự nhìn SGK bắt lỗi bài viết
của mình.



- 1 em đọc đề và mẫu.
- Tự ghi lỗi và chữa lỗi


- Các em làm phiếu dán lên bảng.
- HS nhận xÐt.


- 1 em đọc đề và mẫu.
- 2 em trả li, cho VD.


- Nhóm 4 em thảo luận tìm từ.


- 2 đội thi tiếp sức, mỗi đội chọn 5
bạn tiếp nối ghi từ láy tìm đợc lên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dn HS ghi nh các hiện tợng chính tả
trong bài để khơng viết sai.


– xa xôi, xúm xít, xôn xao ...


sởn sơ, phe phÈy, tua tđa ...


– mÉu mùc, mµu mì, bì ngì ...
- Lắng nghe





Ôn tập : Lun tËp


<b>I. MơC tiªu</b>


Gióp HS :


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên 2 loại biểu đồ
- Thực hành lập biểu đồ


<b>ii.đồ dùng dạy học :</b>


- Giấy khổ lớn và bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ của bài 3
<b>iII. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Lªn líp:</b>


Bµi 1:


- Cho HS đọc và tìm hiểu u cu BT
- Chia nhúm tho lun


- Cho HS trình bày kết quả lần lợt từng câu
lên BC


- Hỏi thêm :


Cả 4 tuần bán đợc bao nhiêu m vải hoa?



– Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu
m vải hoa ?


Bài 2:


- Cho HS c


- Yêu cầu HS tự làm VT rồi gọi 3 em lên
bảng


- HDHS yếu làm câu 2c, nêu cách tìm số
TBC của 3 sè.


- GV kÕt luËn.
Bµi 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề


- Chia nhóm để tập vẽ biểu đồ trên giấy cỡ
lớn


- HD các nhóm yếu xác định chiều cao
của các cột rồi lập biểu đồ


- Gọi 1 số em đọc biểu đồ, so sánh số cá
đánh bắt đợc của các tháng


<b>Cđng cè, dỈn dß:</b>



- NhËn xÐt


- 1 em đọc đề, nêu yêu cu .
- Nhúm 2 em tho lun.


- HS điền Đ - S vào BC.


S, Đ, S, Đ, S


700m


100m


- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to.
- HS làm VT, 3 em tiếp nối lên
bảng làm 3 câu.


– T7 : 18 ngµy


– T8 nhiều hơn T9 : 12 ngày


TB mỗi tháng :


(18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngµy)
- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc.


- Nhóm 4 em tp v biu trờn
giy ln.



- Các nhóm hoàn thành dán phiếu
BT lên bảng.


- Các nhóm kh¸c nhËn xÐt, bæ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> Thứ t ngày 07 tháng 10 năm 2009</i>




Ôn tập : Luyện tập chung


<b>I. MụC tiêu :</b>


Giúp HS ôn tập, củng cè vÒ :


- Viết số, xác định giá trị của chữ số đó trong 1 số, xác định số lớn nhất
(hoặc bé nhất) trong 1 nhóm các số


- Mối quan hệ giữa 1 số đơn vị đo khối lợng hoặc đo thời gian
- Thu nhập và xử lí 1 s thụng tin trờn biu


- Giải bài toán về tìm số TBC của nhiều số


<b>ii. dựng dạy học :</b>
- Bảng phụ viết ND bài tập 1


<b>iII. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>



<b>Lên lớp:</b>


Bài 1:


- Gi HS c yờu cầu của đề
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gäi 5 em nối tiếp lên bảng giải từng câu
- KÕt hỵp hái HS u :


– 1 tÊn = ? kg


1 phút = ? giây
- GV kết luận.
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài 2


- Chia nhãm th¶o ln, gióp các nhóm
yếu làm bài


- Gọi HS trình bày


- HDHS nhËn xÐt, bæ sung


- Hái HS u vỊ c¸ch t×m sè TBC cđa
nhiỊu sè



Bµi 3:


- Gọi HS đọc đề


- Cho HS thảo luận rồi nêu cách làm bài
- Gọi 1 em lên bảng giải


- HDHS nhận xét


- 1 em c, cả lớp đọc thầm.
- HS làm VT.


a. khoanh vµo D
b. khoanh vµo B
c. khoanh vµo C
d. khoanh vµo C
e. khoanh vµo C
- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc yêu cầu, 1 em đọc nội
dung đề.


- Nhãm 4 em th¶o luận.


- Đại diện nhóm trình bày từng câu
lên bảng.


a. Hin đọc 33 quyển.
b. Hòa đọc 40 quyển.



c. Hòa nhiều hơn Trực : 15 quyển.
d. Trung đọc ít hơn Trực : 3 quyển
e. Hịa đợc nhiều nhất


g. Trung đọc ít nhất.


h. TB mỗi bạn đọc : 30 quyển.
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Nhóm 2 em làm bài


Ngày thứ 2 bán đợc :
120 : 2 = 60 (m)
Ngày thứ 3 bán đợc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


(120 + 60 + 240) : 3 = 140 (m)
- L¾ng nghe


<i> Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009</i>




<sub>Ôn tập : Phép trừ</sub>

<sub> </sub>


<b> I. MơC tiªu :</b>


Gióp HS củng cố về :



- Cách thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ)
- Kĩ năng làm tính trừ .


<b>ii. đồ dùng dạy học :</b>


- Giấy khổ lớn viết quy trình thực hiện 2 phép trừ nh trang 39/ SGK
<b>iII. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


<b>Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Củng cố c¸ch thùc hiƯn phÐp</b></i>
<i><b>trõ</b></i>


- GV tổ chức các hoạt động tơng tự nh
đối vi phộp cng (tit trc)


- Nêu và viết phép trừ lên bảng :
865 279 - 450 237


- Gi HS lờn bảng đặt tính rồi tính, vừa
tính vừa nói


- D¸n giÊy lớn ghi các bớc tính, yêu cầu
HS lên bảng vừa chỉ vào phép tính vừa
trình bày


- Tiếp tục HDHS thực hiÖn phÐp trõ :
647 253 - 285 749 tơng tự nh trên



- Hỏi : Muốn thực hiện phép trừ, ta làm
thế nào ?


- Gọi HS nhắc lại


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tËp</b></i>


Bµi 1:


- Cho HS lµm BC, gäi 1 sè em lên bảng
- Gọi HS nhận xét


Bài 2:


- Yêu cầu HS tự làm VT, tổ 1 làm bài
2a, tổ 2, 3 lµm bµi 2b


Bµi 3:


- Gọi HS đọc


- HĐ cả lớp


- 1 em c phộp tr.


- 1 em lên bảng : 865 279
450 237
415 042
- 1 em trình bày.



- HĐ cả lớp


Đặt tính, viết ST dới SBT sao cho
các chữ số cùng hàng thẳng cột với
nhau.


Trừ từ phải sang trái.
- 2 em nhắc lại.


- HS lần lợt làm BC, 4 em tiếp nối lên
bảng.


a. 204 613, 313 131
b. 592 147, 592 637


- HS lµm VT, 2 em lên bảng làm bài.
a. 39 145, 51 243


b. 31 235, 615 538
- 1 em c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu tự làm VT, phát giấy lớn cho
2 em


- Kết luận, ghi điểm


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét



- HS tự làm VT, 2 em làm giấy khổ
lớn.


- Dán bài làm lên bảng :


1 730 + 1 315 = 415 (km)
- HS nhËn xÐt.


- L¾ng nghe



LuyÖn tËp xây dựng đoạn văn kể


chuyện



<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. Dựa vào 6 tranh minh họa truyện Ba lỡi rìu và những lời dẫn giải thích dới
tranh, HS nắm đợc cốt truyện Ba lỡi rìu, phát triển ý dới mỗi tranh thành 1
đoạn văn kể chuyện.


2. Hiểu nội dung, ý nghĩa truyện Ba lỡi rìu
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- 6 tranh minh họa truyện
- Bảng lớp kẻ sẵn các cột :


on Hnh ng ca
nhõn vt



Lời nói của
nhân vật


Ngoại hình
nhân vật


Lỡi rìu, vàng,
bạc, sắt


1 . . . .


<b>III. hot ng dy v học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Lªn líp:</b>


<i><b>* GT bài:</b></i>


- Muốn kể câu chuyện hay, hấp dẫn phải có
từng đoạn truyện hay gộp thành. Bài học
hôm nay giúp các em x©y dùng những
đoạn văn kể chuyện hay, hấp dẫn.


<i><b>*</b><b>HD làm bài tËp</b></i>


Bµi 1 :


- Yêu cầu HS đọc đề



- Dán 6 tranh minh họa lên bảng, yêu cầu
HS quan sát, đọc thầm phần lời dới mi
tranh v TLCH :


Truyện có những nhân vật nào ?


Câu chuyện kể lại chuyện gì ?


Truyện có ý nghĩa gì ?


- Lắng nghe


- 1 em c.


- Quan sát tranh minh họa, đọc
thầm phần lời, tiếp nối nhau
TLCH.


Có 2 nhân vật : chàng tiều phu
và cơ giµ


– Kể lại việc chàng trai nghèo đi
đốn củi đợc tiên ông thử thách
tính thật thà, trung thực qua việc
mất rìu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu HS đọc lời gợi ý dới mỗi bc
tranh


- Yêu cầu dựa vào tranh minh họa kể lại


cốt truyện <i>Ba lỡi rìu</i>


Bài 2 :


- Gi HS c yêu cầu


- Giảng : Để phát triển ý thành 1 đoạn văn
kể chuyện, cần quan sát kĩ tranh minh họa,
hình dung mỗi nhân vật đang làm gì, nói
gì, ngoại hình nh thế nào, chiếc rìu bằng gì.
Từ đó tìm từ ngữ để miêu tả cho thích hợp.
- GV làm mẫu tranh 1 : Yêu cầu quan sát
tranh và TLCH, GV ghi lờn bng.


Anh chàng tiều phu làm gì ?


Khi ú chng trai núi gỡ ?


Ngoại hình chàng trai thế nào ?


Lỡi rìu thế nào ?
- Gọi HS kể lại đoạn 1
- Gọi HS nhận xét


- Yêu cầu HS làm việc với 5 tranh còn lại
- GV ghi nhanh lên bảng.


- Tổ chức HS thi kể từng đoạn
- Nhận xét sau mỗi lợt kể
- Tổ chức HS thi kể cả chuyện


- Nhận xét, cho điểm


<b>Củng cố, dặn dß:</b>


- NhËn xÐt


đợc hởng hạnh phúc.
- 6 em đọc tiếp nối.
- 3 em kể.


- HS nhận xét.
- 2 em đọc.
- Lng nghe


- Quan sát, trả lời


ang n ci thỡ li rỡu b vng
xung sụng


Cả gia tài nhà ta chØ cã lìi r×u.
Nay mÊt r×u không biết làm gì
sinh sống.


nghèo, ở trần, quấn khăn màu
nâu


Lỡi rìu bóng loáng.
- 2 em kể.


- HS nhận xét.



- Nhãm 2 em quan s¸t tranh 2, 3,
4, 5, 6, suy nghÜ, t×m ý cho các
đoạn văn.


- HS phát biểu ý kiến.


- Mỗi nhóm cử 1 em thi kể 1 đoạn.
- 3 em kể.


- L¾ng nghe


<b>TUẦN 7 ( Từ ngày 12/10 - 16/10/2009)</b>



<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI GIẢNG</b>


2



<b>Chính tả</b> Rèn viết: Gà Trống và Cáo
<b>Tốn</b> Ơn tập : Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4

(T2)


<b>Thể dục</b> Bài 13 (Đã soạn giáo án riêng)

6



<b>Tốn</b> Ơn tập: Tính chất kết hợp của phép cộng
<b>TLV</b> Ơn tập: Luyện tập phát triển câu chuyện
<b>HĐTT</b> Sinh hoạt tập thể



<i> Thứ hai ngày12 tháng 10 năm 2009</i>


Rèn viết: Gà Trống và Cáo


<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU</b>


1. Nh - viết lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trích trong bài thơ <i>Gà</i>
<i>Trống và Cáo</i>


2. Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng ch/ tr (hoặc có vần
ơn/ ơng) để điền vào chỗ trống, hợp với nghĩa đã cho.


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>


- PhiÕu ghi s½n BT 2b


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Lên lớp :</b>


<i><b>* GT bài</b></i>


- Nêu MĐ - YC giờ học


<b>HĐ1: </b><i><b>HD viết chính tả</b></i>


<i>a) Trao i về ND đoạn thơ</i>


- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn thơ


- Hỏi : Đoạn thơ muốn nói với chúng ta
điều gì ?


b) <i>HD viÕt tõ khã</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm và tìm các từ khó
viết


- §äc cho HS viết BC các từ khó


<i>c)</i> <i>HD trình bày</i>


Trong on thơ có từ nào đợc viết hoa ?
Vì sao ?


- Lu ý c¸ch viÕt lêi nãi trùc tiÕp : sau dấu
hai chấm và ngoặc kép


- Gọi 1 em nhắc lại cách trình bày thơ lục
bát


<i>d) Viết, chấm, chữa bài</i>


- GV cho HS viÕt, xng líp gióp c¸c em
u


- HDHS đổi v bt li
- Chm v 8em, nhn xột


<b>HĐ2: </b><i><b>HD làm bµi tËp</b></i>



Bµi 2b :


- Cho HS đọc yêu cầu đề


- Gọi 1 em đọc đoạn văn cha hoàn chỉnh


- Lắng nghe
- 3 em đọc.


– Hãy cảnh giác, đừng vội tin vào
những lời ngọt ngào.


– thiÖt hơn, phách bay, quắp đuôi, co
cẳng, khoái chí, phờng gian dối


- HS viết BC, 1 em lên bảng.


Cáo, Gà : vì là tên riêng của 2 con vật.
- 1 em nhắc lại.


- HS viết bài, tự soát lỗi.


- 2 em cùng bàn đổi vở soát lỗi.
- HS chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Chia nhãm th¶o luËn


- Dán 2 phiếu khổ lớn ghi sẵn đoạn văn lên
bảng, chia 2 đội chơi điền tiếp sức vo


on vn.


- Gọi HS nhận xét, chữa bài


Gi ý : Khi em trở thành phi công bay
lợn trên bầu trời, em sẽ thấy dới mặt đất là
những gì ?


Bµi 3a :


- Gọi HS đọc đề


- GV đọc từng nội dung, HS viết từ vào BC
- GV kết luận.


<b>Cñng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét- Tuyên dơng


- 1 em c.


- Nhóm 4 em thảo luận, làm Vn.


- 2 i chơi điền tiếp sức, mỗi đội cử 3
bạn :


– lợn, vờn, hơng, dơng tơng, thờng,
c-ờng


- HS nhận xÐt.



– vờn tợc
- 1 em đọc.


- HS lµm BC : ý chÝ, trÝ t
- L¾ng nghe


Ôn tập : Luyện tập


<b>I. MụC tiêu :</b>


Giúp HS củng cố về :


- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép
trừ


- Giải bài toán có lời văn về tìm thành phần cha biết của phép cộng hoặc
phép trừ


<b>ii. dùng dạy học :</b>
- Giấy khổ lớn, bút dạ


<b>iII. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>Lên lớp:</b>


Bài 1:


- GV nêu phép cộng : 2 416 + 5 164


- Gäi 1 em lên bảng thùc hiÖn phÐp
céng


- HDHS thử lại bằng cách lấy tổng trừ đi
một số hạng, đợc kết quả là số hạng kia
thì phép tính đúng.


- Yêu cầu HS làm bài 1b


62 981, 71 182, 299 270
Bài 2:


- HD tơng tự bài 1


- Yêu cầu HS tự rút ra cách thử lại phép
trừ


- Yêu cầu HS làm bài 2b


- 1 em lên bảng đặt tính và tính, vừa
tính vừa nói : 2 416


5 164
7 580
- 1 em lên bảng thử lại :
7 580
2 416
5 164


- 2 em nêu lại cách thử lại phép céng.


- HS tù lµm VT, 3 em HS yếu lên
bảng.


Mun th lại phép trừ, ta lấy hiệu
cộng với số trừ, nếu kết quả là SBT
thì phép tính đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

– 3 713 , 5 263, 7 423
1Bài 3:


- Yêu cầu tự làm VT, phát giấy cho 2 em


Lu ý cách ghi x và dấu bằng
- Hỏi HS yếu :


– Muèn t×m sè hạng (số bị trõ) cha
biÕt, ta lµm thÕ nµo ?


Bµi 4 :


- Gi HS c bi


Bài toán hỏi gì ?


Bài toán có mấy bớc giải ?


- Yêu cầu HS làm VT, gọi 1 em lên bảng


<b>Củng cố, dặn dò:</b>



- Nhận xét


- HS làm VT, 2 em làm giấy rồi dán
bài lên bảng.


- HS nhận xét.


a. x = 4 586 b. x = 4 242
- HS yếu trả lời, 1 số em nhắc lại.
- 1 em đọc.


– nói nµo cao hơn


cao hơn bao nhiêu m


so sỏnh cao của 2 núi


– tính hiệu độ cao 2 núi
- 1 em lên bảng


– 3 143m > 2 428m : núi
Phanxipăng cao hơn : 3 143 - 2 428 =
715 (m)


- L¾ng nghe


<i> Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</i>





TÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng


<b>I. MơC tiªu :</b>


Gióp HS :


- ChÝnh thøc nhËn biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng


- Bớc đầu sử dụng tính chất giao hốn của phép cộng trong 1 số trờng hợp
đơn giản


<b>ii. đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn bảng nh SGK/ 42
<b>iII. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Nhận biết tính chất giao hoán của</b></i>
<i><b>phép cộng</b></i>


- Treo bảng phụ lên bảng


- Mỗi lần cho a và b nhận giá trị số lại yêu
cầu HS tính giá trị của a + b và b + a rồi so
sánh


- Yêu cầu HS nhận xét giá trị của a+ b vµ
b + a



- GV viết lên bảng : a + b = b + a
- Cho HS c thnh li


- Quan sát


- Lần lợt 3 em lên bảng tính


giá trị của a + b và b + a luôn
bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- KL : Đây là tính chất giao hoán của phép
cộng.


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tËp</b></i>


Bµi 1:


- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề, nêu cách làm
bài


- Gäi HS nhËn xÐt
Bµi 2:


- Cho HS tự làm bài rồi trình bày miệng
- Kết luận


Bài 3:


- Cho HS thảo luận nhóm để làm bài trờn


giy kh ln


- Yêu cầu HS giải thích :


VD : 2 975 + 4 017 < 4 017 + 3 000
v× 4 017 = 4 017 mµ 2 975 < 3 000


<b> Cđng cè, dặn dò:</b>


- Nhận xét


Khi i ch cỏc số hạng trong
1 tổng thì tổng khơng thay đổi.
- 2 em nhc li.


- 1 em c .


Căn cứ vào phép cộng ở dòng
trên, nêu kÕt qu¶ phÐp céng ở
dòng dới.


- HS làm VT rồi trình bày miƯng.
- C¶ líp nhËn xÐt.


- Nhãm 2 em thảo luận làm phiếu
BT.


- Các nhóm dán phiếu lên bảng.
- HS nhận xét.



- HS khá giải thích.
- Lắng nghe


<i> Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009</i>


Tính chất kết hợp của phép cộng


<b>I. MơC tiªu :</b>


Gióp HS :


- NhËn biÕt tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp céng


- Vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách
thuận tiện nhất .


<b>ii. đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn bảng nh SGK/ 45
<b>iII. hot ng dy v hc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>NhËn biÕt tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa</b></i>
<i><b>phÐp céng</b></i>


- GV treo bảng phụ đã kẻ bảng, yêu cầu 1
em đọc yêu cầu BT.


- Cho HS nêu giá trị cơ thĨ cđa a, b, c
chẳng hạn a = 5, b = 4 vµ c = 6, tù tính giá


tị của (a + b) + c và a + (b + c)


- Yêu cầu HS so sánh rồi nêu nhận xét
- GV giới thiệu đó là tính chất kt hp ca
phộp cng.


- Cho 2 em nhắc lại
* Lu ý :


a + b + c = (a+ b) + c = a + (b + c)


<b>HĐ2:</b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1:


- Gọi 1 em đọc u cầu
- Cho nhóm đơi thảo luận
- Gọi HS trình bày


- GV ghi b¶ng :
a) 5 067, 6 800
b) 3 898, 10 999
Bµi 2:


- Gi HS c


- Yêu cầu HS giải bằng nhiều cách
- Gọi 2 em lên bảng giải 2 cách
- Gọi HS khác nhận xét



- GV kết luận, nhận xét.
Bài 3 :


- Cho HS tự làm VT rồi trình bày
- Gọi HS nhận xét, giáo viên kết luận


<b> Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- 1 em c.


- HS làm miệng lần lợt với 3 giá trị
khác nhau của a, b, c.


– (a+ b) + c = a + (b + c)


– Khi céng tỉng 2 sè víi sè thø 3,
ta cã thĨ céng sè thø nhÊt víi tỉng
cđa sè thø 2 vµ sè thø 3.


- 1 em đọc.


- Nhãm 2 em thảo luận, làm bài
VT.


- HStrình bày.
- Cả lớp nhận xét.


- 1 em đọc.


- 2 em lên bảng.


– C¸ch 1 : 75 500 000 + 86 950
000


= 162 450 000 (đồng)


– C¸ch 2 : 75 500 000 + 14 500
000


= 90 000 000 (đồng)
90 000 000 + 86 950 000
= 176 950 000 (đồng)


– a + 0 = 0 + a =a


– 5 + a= a + 5 =


– (a + 28) = a + (28 + 2) = a + 30
- L¾ng nghe


<sub> </sub>



Ôn tập: Luyện tập phát triển câu chuyện


<b>I. MụC tiêu :</b>


1. Làm quen với thao tác phát triển câu chuyện
2. Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian
<b>II. đồ dùng dạy học : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Giấy khổ to viết sẵn đề bài và các gợi ý
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Lên lơp:</b>


<i><b>* GT bài</b></i>


- Tit trc cỏc em xây dựng câu chuyện dựa
vào cốt truyện. Hôm nay, với đề bài cho
tr-ớc, lớp mình sẽ thi xem ai là ngời có óc
t-ởng tợng phong phú để nghĩ ra đợc câu
chuyện hay nhất.


<i><b>* HD lµm bµi tËp</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài


- GV phân tích đề, gạch chân các từ : giấc
mơ, bà tiên cho 3 điều ớc, trình tự thời gian
- Yêu cầu HS đọc gợi ý


- Hái vµ ghi nhanh các câu trả lời của HS :


Em mơthấy bà tiên trong hoàn cảnh
nào ? Vì sao bà tiên lại cho em 3 điều ớc ?


Em thực hiện điều ớc nh thế nào ?



Em nghÜ g× khi thøc giÊc ?


- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó 2 em cùng
bàn kể nhau nghe


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ


- NhËn xÐt, sưa lỗi câu từ, cho điểm


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét, tuyên dơng những em có câu
chuyện hay, lời kể hấp dÉn


- L¾ng nghe


- 2 em đọc.
- Lắng nghe
- 2 em c.


- Tiếp nối nhau trả lời.


Mẹ em đi công tác. Bố ốm nặng
phải nằm viện. Em vµo bƯnh viện
chăm sóc bố. Một buổi tra, em mệt
quá ngủ thiếp đi thì bà tiên hiện ra.
Bà khen em ngoan và cho em 3 điều
ớc.


Em c cho b khi bệnh. Em ớc


cho con ngời thoát khỏi bệnh tật.
Ước cho chị em mình học giỏi để
sau này thành bác sĩ ...


– Em tỉnh giấc và thật tiếc đó chỉ là
giấc mơ. Nhng em tự nhủ mình sẽ
cố gắng để thực hiện những điều ớc
đó.


- HS viÕt ý chÝnh ra Vn, kĨ cho b¹n
nghe, b¹n nghe nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS thi kĨ tríc líp.


- Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã
nêu.


- L¾ng nghe


<b>TUẦN 8 ( Từ ngày 19/10 - 23/10/2009)</b>



<b>THỨ</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI GIẢNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

4

<b>Kĩ thuật</b> Khâu đột thưa


<b>Thể dục</b> Bài 15 (Đã soạn giáo án riêng)

6



<b>Toán</b> Ơn tập: Hai đường thẳng vng góc
<b>LT&C</b> Ơn tập: Dấu ngoặc kép



<b>HĐTT</b> Sinh hoạt tập thể


<i> Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009</i>


<sub>Rèn viết: Trung thu độc lập</sub>


<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU :</b>


1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài <i>Trung thu</i>
<i>độc lập</i>


2. Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/ d/ gi (hoặc có
vần iên/ iêng) để điền vào ô trống, hợp với nghĩa đã cho


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>


- 3 tê phiÕu khổ to ghi sẵn ND bài 2a


- Bng ph vit ND BT 3b và 1 số mẩu giấy gắn lên bảng
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Lên lớp :</b>


<i><b>* GT bài:</b></i>


- Nờu M - YC cần đạt của giờ học


<b>H§1: </b><i><b>HD nghe - viÕt</b></i>



- GV đọc đoạn cần viết.
- Gọi 1 em đọc lại


- Yêu cầu đọc thầm đoạn văn tìm từ ngữ d
vit


Giải nghĩa : thác nớc, nông trờng, bát ngát
- Yêu cầu luyện viết


- Đọc cho HS nghe - viết
- Đọc cho HS soát lỗi
- HDHS tự chấm


- Chấm vở 1 tổ, nhận xét


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 2a:


- Gi HS c yêu cầu


- Gọi 1 em đọc đoạn văn cha hồn chỉnh
- Chia nhóm 4 em thảo luận


- Chia làm 3 đội, dán 3 phiếu lên bảng, tổ
chức điền tiếp sức


- GV đánh giá.
* Gợi ý :



– Xa cã ngêi đi thuyền, kiếm đeo bên hông.


- Lng nghe
- Theo dừi SGK
- 1 em đọc đoạn văn.


– qun m¬ tëng, mơi mời lăm,
thác nớc, phấp phới, soi sáng, cao
thẳm, bát ngát, nông trờng


- HS viết BC.
- HS nghe - viết.
- HS soát lại bài.


- Nhúm 2 em i v chm.


- Chữa lỗi trên bảng và trong bài
viết


- 1 HS c to.
- 1 em đọc.


- Hoạt động nhóm làm miệng
- Mỗi đội cử 4 em thi điền tip
sc.


giắt, rơi, dấu, rơi, gì, dấu, rơi,
dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

thay tiếng đeo bằng tiếng có âm đầu r/ d/


gi


- Gi 1 em c on vn đã hoàn chỉnh


– Câu chuyện đáng cời ở điểm nào ?


– Theo em đánh dấu chỗ nào ?
Bài 2b:


- Treo bảng phụ lên bảng
- Gọi 1 em đọc yêu cầu


- u cầu đọc thầm ND bài tập


- Cho nhóm đơi thảo luận, ghi vào các mẩu
giấy


- Gäi HS lµm bµi


- Gọi 2 em lên kiểm tra tính điểm
- GV kết luận.


<b> Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu nội dung của tiÕt häc h«m nay ?
- NhËn xÐt tiÕt häc


– giắt
- 1 em đọc.



– Anh ta tởng đánh dấu mạn
thuyền chỗ kiếm rơi là mò đợc
kiếm.


– đánh dấu chỗ kiếm rơi
- 1 em đọc yêu cầu.
- HS đọc thm.


- Nhóm 2 em thảo luận.


- Các nhóm gắn mÈu giÊy ghi tõ
sau dßng ghi nghÜa.


- 2 em lên KT, tớnh im chn i
thng cuc.


điện thoại - nghiền - khiêng
- Lắng nghe


Ôn tập : Luyện tập


<b>I. MụC tiêu :</b>


Gióp HS cđng cè vỊ :


- Tính tổng của các số và vận dụng 1 số tính chất của phép cộng để tính tổng
bằng cách thuận tiện nht


- Tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ, tính chu vi HCN; giải bài
toán có lời văn.



<b>ii. đồ dùng dạy học :</b>
- Giấy cỡ lớn, bút dạ


<b>iII. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


<b>Lên lớp:</b>


Bài 1b:


- Gi 1 em c yờu cu


- Gọi 2 em lên bảng, HS làm VT
49 672


123 889
Bµi 2:


- Gọi HS c yờu cu


- Yêu cầu HS tự làm VT, gọi 2 em lên bảng
a) 178 b) 1 089


167 1 094
585 1 769
Bài 3 :


+ x trong mỗi biểu thức là gì ?



- 1 em c.
- 2 em lên bảng.


- 1 em đọc.


- HS tù lµm VT, 2 em lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Muốn tìm SBT (số hạng) cha biết, ta làm
thế nào ?


- Yêu cầu tự làm VT, phát giấy lớn cho 4
em


- Kết luận, ghi ®iÓm


a) 810 b) x = 426
Bµi 4 :


- Gọi HS đọc


- Cho nhóm 2 em thảo luận, làm VT
- Gọi HS nhận xét


- GV kết luận, ghi điểm
Bài 5 :


- Gọi HS đọc nội dung bài 5
- Cho HS tự làm bài


- NhËn xÐt



– Gỵi ý cho HS nªu nöa chu vi HCN
là a + b


<b> Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu tính chất giao hoán, kết hợp của phép
cộng ?


- Nhận xét


b. x là số hạng


- HS trung bình trả lời, 1 số em nhắc
lại.


- Dán bài làm lên b¶ng
- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc đề.


- Nhãm 2 em làm bài.


- Đại diện 2 nhóm lên bảng.
a. 79 + 71 = 150 (ngêi)


b. 5 256 + 150 = 5 406 (ngời)
- 2 em đọc.


- HS lµm VT, 2 em lên bảng.


a. P = 56cm


b. P = 120cm


- Lắng nghe


<i> Thø t ngµy 21 tháng 10 năm 2009</i>


Ôn tập : Luyện tập


<b>I. MụC tiªu :</b>


Giúp HS củng cố về giải tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng.
<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Lªn líp:</b>


* Giới thiệu bài - Ghi lờn bng


<b>HĐ1: </b><i><b>HDHS luyện tập</b></i>


Bài 1 :


- Cho HS tự làm bài


- Cho HS nhắc lại hai cách tìm sè lín, sè bÐ khi
biÕt tỉng vµ hiƯu cđa chóng


Bµi 2 :



- Cho HS tóm tắt đề vào vở nháp
- Gọi 2 em trình bày


Ti chÞ :
Tuæi em :


- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- HS phát biu.


- 2 HS chữa bài theo 2 cách.
- HS nêu bài toán.


- 1 em làm bảng.
Tuổi em là:


(36-8) : 2 = 14(tuổi)
Tuổi chị là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bài 4 : Thực hiƯn nh bµi 1
Bµi 5 :


- Gọi 1 em đọc đề bài
- HDHS phân tích đề


- Cho HS thảo luận nhóm đơi, làm vở
- Lu ý HS đơn vị ca bi toỏn


<b> </b>



<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiÕt häc


- Líp nhËn xÐt.


- 1 HS đọc đề.
- HS phõn tớch .


- Đại diện 2 HS trình bày.
5 tÊn 2 t¹ = 52 t¹


Sè thãc thu ho¹ch ë thưa rng
thø nhÊt lµ :


(52 + 8 ) : 2 = 30 (t¹)
30 t¹ = 3000 kg


Sè thãc thu ho¹ch ë thưa rng
thø hai lµ :


30 - 8 = 22 (tạ)
22 tạ = 2200 kg


Đáp số : Thửa 1 : 3000kg thãc
Thöa 2 : 2200kg thãc
- Líp nhËn xÐt.


- L¾ng nghe



<i> Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</i>


ễn tp: Hai ng thng vuụng gúc


<b>I. MC tiêu :</b>


- Giúp HS có biểu tợng về 2 đờng thẳng vng góc. Biết đợc 2 đờng thẳng
vng góc với nhau tạo thành 4 góc vng có chung đỉnh


- Biết dùng ê ke để kiểm tra 2 đờng thẳng có vng góc với nhau hay khơng
<b>ii. đồ dùng dạy học : </b>- Ê ke


<b>iII. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>*HĐ1: </b><i><b>Giới thiệu 2 đờng thẳng vng góc</b></i>


- Giới thiệu hình chữ
nhật ABCD. HS xác định rõ 4 góc vng
A,B,C,D.


A B


D C


- Quan s¸t, nhËn xÐt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV kéo dài 2 cạnh BC và DC. HS nhận xét:
"Hai đờng thẳng DC và BC là 2 đờng thẳng


vng góc với nhau"


- Nêu : 2 đờng thẳng BC và DC tạo thành 4
góc vng chung đỉnh C.


- Dùng êke vẽ góc vng đỉnh O, cạnh OM,
ON rồi kéo dài 2 cạnh góc vng để đợc 2
đ-ờng thẳng OM và ON vuông góc nhau (nh
SGK).


gKL: 2 đờng thẳng vng góc OM, ON tạo
thành 4 góc vng có chung đỉnh O.


- Gäi HS lªn kiĨm tra b»ng ê ke 4 góc do 2
đ-ờng thẳng tạo thµnh


- Gợi ý HS liên hệ 1 số hình ảnh xung quanh
có biểu tợng về 2 đờng thẳng vng góc vi
nhau


<b>* HĐ2: </b><i><b>Thực hành</b></i>


Bài tập 1:


- Yờu cu HS dựng thớc êke để kiểm tra 2
đ-ờng thẳng có trong mỗi hình có vng gúc
khụng ?


Bài 2:



- Giới thiệu hình chữ nhật ABCD


- Yêu cầu nhóm đôi nêu tên các cặp cạnh
vng góc với nhau


Bµi tËp 3:


- Cho HS dùng êke xác định trong mỗi hình
góc nào là góc vng rồi từ đó nêu tên từng
cặp đoạn thẳng vng góc nhau.


Bµi 4 : Lµm miƯng


- GV treo bảng phụ hình vẽ.
- Yêu cầu HS trả lời.


<b> Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- 2 HS lên kiểm tra bằng ê ke 4
góc do 2 đờng thẳng tạo thành.
- VD : 2 cạnh liên tiếp của bảng
con, bảng đen, ô cửa sổ…


a. 2 đờng thẳng IH và IK vng
góc với nhau.


b. 2 đờng MP và MQ khơng
vng góc với nhau.



- HS trao đổi nhóm đơi và trả lời.
- HS nêu u cu.


- HS làm vở.


- 2 HS làm bảng. Lớp nhận xét.
- HS trả lời.


- Lớp nhận xét
- Lắng nghe


Ôn tập: Dấu ngoặc kép


<b>I. MụC tiêu :</b>


1. Nm c tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép.


2. Biết vận dụng những hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết.
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài 1 (Phần Nhận xÐt)


- 3 tê phiÕu khæ to viÕt néi dung BT1, 3 (Phần Luyện tập)
- Tranh, ảnh con tắc kè


<b>III. hot động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>Lên lớp:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* GT bài: Nêu MĐ - YC của tiết học


<b>HĐ1: </b><i><b>Phần Nhật xét</b></i>


Bài 1:


- GV treo b¶ng phơ néi dung BT.


- Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn văn,
suy nghĩ, trả lời :


+ Những từ ngữ và câu nào đợc đặt
trong dấu ngoặc kép ?


+ Những từ ngữ và câu đó là lời của ai?
+ Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép ?
Bài 2 :


+ Khi nào dấu ngoặc kép đợc dùng độc
lập, khi nào dấu ngoặc kép đợc dùng
phối hợp với dấu hai chấm ?


Bµi 3:


- Cho HS xem tranh, ảnh con tắc kè và
giới thiệu : đó là một con vật nhỏ, hình
dáng hơi giống thạch sùng, thờng kêu
tắc… …kè



+ Tõ "lầu" chỉ cái gì ?


+ Tc kè hoa có xây đợc "lầu" theo
nghĩa trên không ?


+ Từ "lầu" trong khổ thơ đợc dùng với
nghĩa gì ? Dấu ngoặc kép trong trờng
hợp này đợc dùng lm gỡ ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Nêu ghi nhớ</b></i>


- Gi HS c ghi nh


- Nhắc HS học thuộc nội dung này


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1:


- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, gọi 3 HS
lµm bµi.


- GV chốt lại lời giải đúng :
+ Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?
Bài 2:


- GV gợi ý : <i>Đề bài của cô giáo và các</i>
<i>câu văn của bạn học sinh có phải là</i>
<i>những lời đối thoại trực tiếp giữa hai</i>
<i>ngời không ? </i>



- HS đọc yêu cầu.
- Lớp đọc thầm.
- HS trả lời :


– Tõ ng÷ : "ngêi lính mặt trận",
"đầy tớ nhân d©n"


Câu : "Tơi chỉ có một ham muốn… ai
cũng đợc hc hnh."


Đó là câu nói của Bác Hồ


Dấu ngoặc kép dùng đánh dấu chỗ
trích dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật
- HS đọc yêu cầu của bài.


- Líp suy nghÜ, tr¶ lêi :


– Dùng độc lập khi lời dẫn trực tiếp
chỉ là 1 từ hay cụm từ.


– Dïng phèi hỵp víi dÊu hai chÊm khi
lêi dÉn trùc tiÕp là một câu trọn vẹn
hay một đoạn văn.


- HS c yờu cầu.
- HS xem tranh.
- HS trả lời :



– … ngôi nhà tầng cao, to, sang trọng,
đẹp đẽ.


– Không. Gọi cái tổ nhỏ của tắc kè
bằng từ <i>lầu</i> để đề cao giá trị của cái tổ
đó.


– Dấu ngoặc kép trong trờng hợp này
đợc dùng để đánh dấu từ <i>lầu</i> là từ đợc
dùng với ý nghĩa đặc biệt.


- 3HS đọc to.


- HS đọc yêu cầu, suy nghĩ và TLCH.
- Lớp nhận xét.


– Em đã nhiều lần giúp đỡ mẹ. Em
quét nhà và rửa bát đĩa. Đôi khi, em
giặt khăn mùi xoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Bµi 3:


- Cho cả lớp đọc thầm, suy nghĩ về yêu
cầu của bài


- GV gợi ý HS tìm những từ ngữ có ý
nghĩa đặc biệt trong đoạn a, b, đặt
những từ ú trong du ngoc kộp.


<b> Củng cố, dặn dò:</b>



- NhËn xÐt tiÕt häc


- Yêu cầu HS đọc thuộc nội dung cần
ghi nhớ của bài.


– Không phải những lời đối thoại trực
tiếp nên không thể viết xuống dòng,
đặt sau dấu gạch đầu dòng.


- HS đọc yêu cầu.


- HS đọc thầm, trao đổi nhóm đơi.
- HS trả lời. Lớp nhn xột.


a) "vôi vữa"


b) "trờng thọ", "trờng thọ",
"đoản thọ"


- L¾ng nghe


<b>TUẦN 9 ( Từ ngày 26/10 - 30/10/2009)</b>



<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI GIẢNG</b>


2

<b>Chính tảTốn</b> Rèn viết: Thợ rèn Ơn tập : Hai đường thẳng song song
<b>ATGT</b> Bài 5: Giao thơng đường thủy ...

4




<b>Tốn</b> Ơn tập: Vẽ hai đường thẳng song song
<b>Kĩ thuật</b> Khâu đột thưa ( T2)


<b>Thể dục</b> Bài 17 (Đã soạn giáo án riêng)

6



<b>Tốn</b> Ơn tập: Thực hành vẽ hình vng
<b>LT&C</b> Ơn tập: Động từ


<b>HĐTT</b> Sinh hoạt tập thể


<i> Thø hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</i>




Rèn viết:

Thợ rèn



<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU:</b>


1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Thợ rèn


2. Làm đúng các bài tập chính tả : phân biệt các tiếng có phụ âm đầu hoặc
vần dễ viết sai : l/ n (hoặc uôn/ uông)


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- PhiÕu khæ to ghi ND BT 2b


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Lên lớp :</b>


<i><b>* GT bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Bài tập đọc Tha chuyện với mẹ đã cho các
em biết ý định muốn học nghề rèn của anh
Cơng. Bài chính tả hơm nay sẽ cho các em
biết thêm cái hay, cái vui nhộn của nghề này.
<b>HĐ1: </b><i><b>HD nghe viết</b></i>


- GV đọc bài Thợ rèn


- Yêu cầu đọc thầm bi th TLCH :


Bài thơ cho các em biết những gì về nghề
thợ rèn ?


Tìm từ ngữ khó viết trong bài thơ ?
+ Giải nghĩa : quai (búa)


- Yêu cầu luyện viết


- HD trình bày : viết cách lề 2 ô, hết 1 khổ
thơ chừa 1 dòng.


- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- HD tự chấm



- Chấm bài 1 tổ, nhận xét
<b>HĐ2: </b><i><b>Bài tập</b></i>


Bài 2b:


- Yêu cầu đọc thầm


- Chia nhóm 4 em và phát phiếu BT
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
- HD phân biệt :


muèn/ muèng uèn/ uống
<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- L¾ng nghe


- Theo dâi SGK


- Đọc thầm (đọc cả chú giải)


– Sự vất vả và niềm vui trong lao
động của ngi th rốn


- Nhóm 2 em tìm và nêu


nhä mịi, ch©n than, mỈt bơi,
quai 1 trËn, bãng nhÉy, diƠn kÞch


- HS viÕt BC.


- Ghi tên bài thơ vào giữa dòng
(cách lề 5 ô)


- HS viết bài.
- HS soát lỗi.


- 2 em cựng bn đổi vở chấm bài.
- Chữa lỗi GV nêu trên bảng vào
trong vở.


- HS đọc thầm đề bài.
- 1 em đọc to.


- HĐ nhóm, làm xong dán phiếu
lên bảng.


- Các nhóm nhËn xÐt, bæ sung cho
nhau : uèng, nguån, muèng,
xuèng, uèn, chu«ng


- Cho HS tìm từ có các tiếng đó để
phân biệt.


- L¾ng nghe


<sub>Ôn tập: Hai đờng thẳng song song</sub>



<b>I. MơC tiªu :</b>



Giúp HS có biểu tợng về 2 đờng thẳng song song (là 2 đờng thẳng không
bao giờ cắt nhau)


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Thớc thẳng và êke


<b>III. hot ng dy v hc :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Lªn líp :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>GT 2 ng thng song song</b></i>


- Vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng


- Kộo di 2 cnh AB v CD về 2 phía và nói
"Hai đờng thẳng AB và CD là 2 đờng thẳng
song song với nhau."


- 1 em đọc tên HCN.


- Đọc tên 2 đờng thẳng AB và CD
- 2 em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Tơng tự, kéo dài 2 cạnh AD và BC về 2 phía
ta cũng có AD và BC là 2 đờng thẳng song
song với nhau



- Gợi ý cho HS nhận thấy : "Hai đờng thẳng
song song với nhau thì khơng bao giờ cắt
nhau".


- Gợi ý HS cho VD các đờng thẳng song
song nhau


- GV vẽ 2 đờng thẳng song song khụng da
vo HCN


<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành</b></i>


Bài 1 :


- Gi HS c yờu cu bi 1a


- Yêu cầu HS giỏi làm miệng bài 1a
- Tơng tự yêu cầu HS làm bài 1b
Bài 2 :


- Gọi 1 em đọc đề


+ Gợi ý : Các hình đều là HCN mà trong
HCN thì các cặp cạnh đối diện song song với
nhau.


Bµi 3 :


- Gọi 1 em c



- Cho nhóm 2 em thảo luận làm bài


- GV kết luận.


<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


- Hai đờng thẳng song song với nhau là gì ?
- Nhn xột tit hc


- 2 em nhắc lại.


- Nhãm 2 em th¶o luËn råi nªu
nhËn xÐt.


- 2 em nhắc lại.


Hai cnh i din ca bng đen,
các chấn song cửa sổ ...


- Quan s¸t


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– C¹nh AB song song víi c¹nh
CD, c¹nh AD song song víi c¹nh
BC.


- 1 HS khá lên bảng : Cạnh MN
song song víi c¹nh QP, c¹nh MQ


song song víi c¹nh NP.


- 1 em đọc đề.
- HS tự làm VT.


– BE song song với cạnh AG và
cạnh CD.


- 1 em đọc.


H1 : MN song song QP
MN vu«ng gãc MQ
MQ vu«ng gãc QP
H2 : DI song song GH
DE vu«ng gãc EG
DI vu«ng gãc IH
IH vu«ng gãc HG
- HS nhËn xÐt.


- HS trả lời.
- Lắng nghe


<i> Thø t ngày 28 tháng 10 năm 2009</i>


ễn tõp : V hai đờng thẳng song song



<b>I. MơC tiªu :</b>


Giúp HS biết vẽ 1 đờng thẳng đi qua 1 điểm và song song với 1 đờng
thẳng cho trớc (bằng thớc kẻ và êke)



<b>II. đồ dùng dy hc :</b>


- Thớc thẳng và êke, giấy khổ lớn


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Lªn líp :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Vẽ đờng thẳng CD đi qua E và song</b></i>
<i><b>song với đờng thẳng AB cho trc</b></i>


- Nêu bài toán


- GV vừa HD vừa thùc hiÖn




- KT : đờng thẳng CD song song với đờng
thẳng AB.


* Gợi ý : vì 2 đờng thẳng song song với nhau
khi cùng vng góc với đờng thẳng thứ 3.
<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành</b></i>


Bµi 1 :


- Gọi 1 em đọc đề


- Yêu cầu HS tự vẽ
- Gọi HS nhận xét
- GV kết luận.
Bài 2 :


- Gọi 1 em đọc đề
+ Gợi ý :


– Muèn vÏ · // BC, ta ph¶i vÏ AH BC
- Phát giấy cho 3 nhóm


- Gọi HS nêu các cặp cạnh song song trong
tứ giác ABCD


- GV kết luận.
<b> Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- 2 em đọc lại.


- Quan s¸t, nhËn xÐt c¸ch vÏ :


– Vẽ đờng thẳng MN đi qua E
vng góc với AB


– Vẽ đờng thẳng CD đi qua E
vng góc với MN


- 2 em lªn bảng thực hành vẽ 2
đ-ờng thẳng song song.



- 1 em c .


- HS vẽ VT, 1 em lên bảng.


- 1 em đọc đề.


- Nhãm 2 em lµm VT, 1 số nhóm
làm trên giấy lớn rồi dán lên bảng.


AB // CD
AD // BC
- L¾ng nghe


<i> Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</i>




Ôn tập : Thực hành vẽ hình vuông



<b>I. MụC tiêu :</b>


Giúp HS biết sử dụng thớc kẻ và êke để vẽ đợc 1 hình vng biết độ dài
một cạnh cho trớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Thớc kẻ và êke


<b>III. hot ng dy v hc :</b>



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Lên lớp :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Vẽ hình vuông cạnh 3cm</b></i>


- GV nêu bài toán Vẽ hình vuông ABCD
<i>cạnh 3cm</i>


- Gi ý : Ta coi hình vng nh HCN đặc biệt
có a = b = 3cm


- GV võa HD võa vÏ


A B
D C


<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành</b></i>


Bài 1 :


- Gi HS c


- Yêu cầu HS tự vẽ hình vuông


- Gọi HS nêu cách tính chu vi, diện tích hình
vuông, các em khác nhắc lại.


- Gọi 1 em lên bảng làm bài 1b


- Gọi HS nhận xét


* Lu ý : đơn vị chu vi và đơn vị diện tích
Bài 2 :


- Gọi HS đọc đề


- Gióp HS rót ra nhận xét


Nối trung điểm các cạnh hình vuông ta
đ-ợc hình vuông


V hỡnh trũn i qua 4 đỉnh hình vng thì
tâm hình trịn trùng với điểm giao nhau của 2
đờng chéo


Bµi 3 :


- Gọi HS đọc đề


- HS tự làm bài, 1 em lên bảng.
- Gọi HS nhận xét


- GV kết luận.


<b> Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét


- 2 em nhắc lại.
- Lắng nghe



- Quan s¸t, nhËn xÐt


– VÏ DC = 3cm


– VÏ AD DC = 3cm


– Nèi A víi B


- 1 em c.


- 1 em lên bảng, HS vẽ vở tập.


4cm


- HS lµm VT, 1 em lên bảng :
P = 4 x 4 = 16 (cm)


S = 4 x 4 = 16 (cm2<sub>)</sub>


- 1 em c.


- HS vẽ VT, 2 em vẽ lên bảng.
- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc.
- HS tự làm VT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×