Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Gián án 4 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN- MÔN TOÁN: THANH HOÁ, YÊN BÁI, QUẢNG NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.46 KB, 17 trang )

4 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN- MÔN TOÁN:
THANH HOÁ, YÊN BÁI,
QUẢNG NAM
SỞ GD VÀ ĐT
THANH HOÁ
KỲ THI TUYỂN SINH THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC: 2009 - 2010
Đề chính thức Môn: Toán (Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Tin)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi:19 tháng 6 năm 2009
Câu 1( 2,0 điểm)
Cho biểu thức:
2
3
2x 4 1 1
T
1 x
1 x 1 x
+
= − −

+ −
1. Tìm điều kiện của
x
để T xác định. Rút gọn T
2. Tìm giá trị lớn nhất của T.
Câu 2 ( 2,0 điểm)
1. Giải hệ phương trình:
2
2 2
2x xy 1


4x 4xy y 7

− =

+ − =

2. Giải phương trình:
1
x 2 y 2009 z 2010 (x y z)
2
− + + + − = + +
Câu 3 (2,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên a để phương trình: x
2
- (3+2a)x + 40 - a = 0 có nghiệm
nguyên. Hãy tìm các nghiệm nguyên đó.
2. Cho a, b, c là các số thoả mãn điều kiện:
a 0
b 0
19a 6b 9c 12






+ + =

Chứng minh rằng ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm
2 2

x 2(a 1)x a 6abc 1 0− + + + + =

2 2
x 2(b 1)x b 19abc 1 0− + + + + =
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp trong đường tròn tâm O đường kính
AD. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, E là một điểm trên cung BC không chứa điểm
A.
1. Chứng minh rằng tứ giác BHCD là hình bình hành.
2. Gọi P và Q lần lượt là các điểm đối xứng của E qua các đường thẳng AB và AC.
Chứng minh rằng 3 điểm P, H, Q thẳng hàng.
3. Tìm vị trí của điểm E để PQ có độ dài lớn nhất.
Câu 5 ( 1,0 điểm)
Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có ba góc nhọn. Chứng minh rằng với
mọi số thực x, y, z ta luôn có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
x y z 2x 2y 2z
a b c a b c
+ +
+ + >
+ +
------Hết-----
Họ và tên thí sinh:..................... Số báo danh:......................
Họ tên và chữ ký của giám thị 1 Họ tên và chữ ký của giám thị 2
1
SỞ GD VÀ ĐT
THANH HOÁ
KỲ THI TUYỂN SINH THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC: 2009 - 2010

Đề chính thức Môn: Toán (Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Tin)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Hướng dẫn chấm
2
Câu
ý Nội dung Điểm
1 2,0
1
Điều kiện:
x 0; x 1≥ ≠
2
3 3 2
2x 4 2 2 2x 2
T
1 x 1 x 1 x x x 1
+ −
= − = =
− − − + +
0,25
0,75
2 T lớn nhất khi
1
2
++ xx
nhỏ nhất, điều này xẩy ra khi x= 0
Vậy T lớn nhất bằng 2
0,5
0,5
2 1

Giải hệ phương trình:
2
2 2
2x xy 1
4x 4xy y 7

− =

+ − =


Nhận thấy x = 0 không thoả mãn hệ nên từ (1) ⇒ y =
2
2x 1
x

(*)
Thế vào (2) được: 4x
2
+ 4x.
2
2x 1
x

-
2
2
2x 1
( )
x


= 7
⇔ 8x
4
– 7x
2
- 1 = 0
Đặt t = x
2
với t ≥ 0 ta được 8t
2
- 7t - 1 = 0
⇔ t = 1 hoặc t = -
8
1
(loại)
với t =1 ta có x
2
= 1 ⇔ x = ± 1 thay vào (*) tính được y = ± 1
Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm:
x 1
y 1
=


=

;
x 1
y 1

= −


= −



0,25
0,25
0,25
0,25
2
ĐK:
x 2; y 2009;z 2010≥ ≥ − ≥
Phương trình đã cho tương đương với:
x y z 2 x 2 2 y 2009 2 z 2010+ + = − + + + −
( ) ( ) ( )
2 2 2
x 2 1 y 2009 1 z 2010 1 0⇔ − − + + − + − − =
x 3; y 2008;z 2011⇔ = = − =
0,25
0,25
0,25
0,25
3 1
PT đã cho có biệt số ∆ = 4a
2
+ 16a -151
PT có nghiệm nguyên thì ∆ = n
2

với n ∈ N
Hay 4a
2
+ 16a - 151 = n
2
⇔ (4a
2
+ 16a + 16) - n
2
= 167
⇔ (2a + 4)
2
- n
2
= 167 ⇔ (2a + 4 + n)(2a + 4 - n) = 167
Vì 167 là số nguyên tố và 2a + 4 + n > 2a + 4 - n nên phải có:

2a + 4 + n = 167
2a + 4 - n = 1

2a + 4 + n = -1 ⇒
4a 8 168
4a 8 168
+ =


+ = −


a 40

a 44
=


= −


2a + 4 - n = -167
với a = 40 đựơc PT: x
2
- 83x = 0 có 2 nghiệm nguyên x = 0, x = 83
với a = - 44 thì PT có 2 nghiệm nguyên là x= -1, x = - 84
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Ta có:
' '
1 2
a(2 6bc) ; b(2 19ac)∆ = − ∆ = −
Suy ra
' '
1 2
a(2 6bc) b(2 19ac)
∆ + ∆ = − + −
Từ giả thiết
19a 6b 9c 12+ + =
, ta có tổng
(2 6bc) (2 19ac) 4 c(19a 6b) 4 c(12 9c)

− + − = − + = − −
=
( )
2
2
9c 12c 4 3c 2 0− + = − ≥
.
Do đó ít nhất một trong hai số
(2 6bc) ;(2 19ac)− −
không âm
Mặt khác, theo giả thiết ta có
a 0 ; b 0≥ ≥
. Từ đó suy ra ít nhất một
trong hai số
' '
1 2
;∆ ∆
không âm, suy ra ít nhất một trong hai phương trình
0,25
0,25
0,25
3
AB
C
H
a
c
b
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
YÊN BÁI

ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài 150 phút không kể giao đề
Bài 1(2,5 điểm): Cho
x x 1 x x 1
M
x x x x
− +
= −
− +
1- Tìm điều kiện để M có nghĩa.
2- Rút gọn M (với điều kiện Mcó nghĩa)
3- Cho N=
3
3
1 6 1
6x x
18 x x
 
+ + +
 ÷
 
. Tìm tất cả các giá trị của x để M = N
Bài 2(1,5) điểm): Giải hệ phương trình:
2
y x
z xy
1 1 2

x y z

=

=



= +


với
x, y,z 0>
Bài 3(1,5 điểm):
Tính giá trị của biểu thức
3
A x 6x
= −
với
3 3
x 20 14 2 20 14 2= + + −

Bài 4(3,0 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm O đường kính
AH, đường tròn (O) cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại D và E. Các tiếp tuyến với đường
tròn (O) tại D và E cắt BC thứ tự ở M và N.
1- Chứng minh rằng tứ giác ADHE là hình chữ nhật và ba điểm D, O, E thẳng hàng.
2- Chứng minh rằng M là trung điểm của HB và N là trung điểm của HC.
3- Tính diện tích tứ giác DENM, biết AB = 7cm, AC = 10 cm.
Bài 5(1,5 điểm): Tìm tất cả các bộ ba số

(x; y;z)
với
x, y,z


Z để:

2 2 2
P (x zy) 6(x zy) x 16y 8xy 2x 8y 10
= − + − + + − + − +
đạt giá trị nhỏ nhất.
---------- Hết ------------
Họ và tên thí sinh:..................................................................Phòng
thi:..............SBD:.......................
4
Họ và tên, chữ ký giám thị 1
...................................................................
Họ và tên, chữ ký giám thị 2
...................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
YÊN BÁI
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Nội dung
Điểm
Bài 1(2,5 điểm): Cho
x x 1 x x 1
M

x x x x
− +
= −
− +
1- Tìm điều kiện để M có nghĩa.
2- Rút gọn M (với điều kiện M
M
có nghĩa)
3- Cho N=
3
3
1 6 1
6x x
18 x x
 
+ + +
 ÷
 
. Tìm tất cả các giá trị của x để M = N
1-(0,5 đ)
Để M có nghĩa, ta có:
x 0
x x 0
x x 0



− ≠



+ ≠



x 0
x( x 1) 0
x( x 1) 0



− ≠


+ ≠



x 0
x 1
>




2-(1,0 đ)
Với x > 0,
1

ta có:
2

(x x 1)(x x) (x x 1)(x x )
M
x x
− + − + −
=

=
2 2 2 2
2
x x x x x x x x x x
x x
+ − − − + − +

=
2
2
2x 2x
x x




2
2
2(x x)
x x

=

= 2. Vậy M = 2

3-(1,0 đ)
Với x > 0,
1

ta có:
3
3
1 1 1
2 6(x ) x
18 x x
 
= + + +
 ÷
 
(1)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Đặt
1
x y
x
+ =
2

>
(vì
x 0, 1> ≠
)
Ta có
3 3 2 3
3 2 3
1 1 1 1 1
y x 3x . 3x. x 3(x )
x x x x x
= + + + = + + +



3 3
3
1
x y 3y
x
+ = −
Do đó, từ (1) ta có:
3
36 6y y 3y= + −



3
y 3y 36 0+ − =



3 3 2 2
0 (y 3 ) (3y 9) (y 3)(y 3y 9) 3(y 3) (y 3)(y 3y 12)= − + − = − + + + − = − + +


y 3 2= >
(vì
2
2
3 39
y 3y 12 x 0
2 4
 
+ + = + + >
 ÷
 
)
Với
y 3=
, ta có
1
x 3
x
+ =



2
x 3x 1 0− + =
(


= 9- 4= 5 > 0)


1
3 5
x
2
+
=
,
2
3 5
x
2

=
(tmđk). Vậy với
1
3 5
x
2
+
=
,
2
3 5
x
2

=

thì M = N
0,25
0,25
Bài 2(1,5) điểm): Giải hệ phương trình:
2
y x
z xy
1 1 2
x y z

=

=



= +


với
x, y,z 0>
Thế (1) vào (2) ta có
3
z x=
(4)
Thế (1) và (4) vào (3) ta có
2 3
1 1 2
x x x
= +

hay
2
3 3
x x 2
x x
+
=
, vì
x 0
>

Ta có
2
x x 2= +




2
x x 2 0− − =
(a-b+c = 1 +1- 2 = 0)



1
x 2=
>
0
,
2

x 1= −
<
0
(loại)
Do x = 2

y = 4 > 0, z = 8 > 0
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là
(x; y;z) (2;4;8)=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3(1,5 điểm):
Tính giá trị của biểu thức
3
A x 6x
= −
với
3 3
x 20 14 2 20 14 2= + + −
Đặt a =
3
21420
+
, b =
3
21420


, ta có
x
= a + b

3
x
= a
3
+ b
3
+ 3a
2
b +3ab
2
, vì a
3
+ b
3
= 20 +14
2
+20 -14
2
= 40, nên

3
x
= 40 + 3ab(a+b) = 40 + 3ab
x
Ta lại có ab =

33
21420.21420
−+
=
3
)21420)(21420(
−+
=
3 22
14.220

=
28
3
=
Vậy A =
3
x

- 6x = 40 + 6x – 6x = 40
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4(3,0 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm O đường kính
AH, đường tròn (O) cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại D và E. Các tiếp tuyến với
đường tròn (O) tại D và E cắt BC thứ tự ở M và N.

1- Chứng minh rằng tứ giác ADHE là hình chữ nhật và ba điểm D, O, E thẳng
hàng.
2- Chứng minh rằng M là trung điểm của HB và N là trung điểm của HC.
3- Tính diện tích tứ giác DENM, biết AB = 7cm, AC = 10 cm.
1-(1 đ) Có:
DAE∠
=1v(gt)
6
B
D
E
A
M
H
N
C

×