Tải bản đầy đủ (.docx) (112 trang)

phçn i lþch sö thõ giíi cën ®¹i phçn i lþch sö thõ giíi cën ®¹i “ tõ gi÷a thõ kø xvi ®õn n¨m 1917” ch­¬ng i thêi k× x¸c lëp cña chñ nghüa t­ b¶n tuçn 1 “ tõ gi÷a thõ kø xvi ®õn nöa sau thõ kø xix” tiõ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.43 KB, 112 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần I : Lịch sử thế giới cận đại.</b>


“ Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917 .


<b>Chơng I : Thời kì xác lập của chủ nghĩa t bản.</b>


<b>Tuần 1 Từ giữa thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX .</b>


<b>Tiết 1 Bài 1: Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên. T1 </b>


<i><b>Ngày soạn: 20 -8-09</b></i>


<i><b>Ngµy gi¶ng :</b></i><b> 25 </b>–<b> 8 ( 8A,8B,8C)</b>
<b> 27 - 8 ( 8D)</b>


<b>A </b>–<b> Mục tiêu bài giảng :</b>


<i><b>Kin thc</b></i>: HS nm c nguyờn nhân, diễn biến , tính chất, ý nghĩa lịch sử của
CM Hà Lan


gi÷a thÕ kØ XVI, CM Anh gi÷a thÕ kØ XVIII.


Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và việc thành lập Hp
chng quc


Mĩ Hoa Kì.


- Các k/n trong bµi…. k/n “ CMTS”


<i><b>T tởng</b></i> : bồi dỡng cho h/s nhận thức đúng về vai trò của quần chúng nhân dân trong
các cuộc CM.


- Nhận thấy CNTB có mặt tiến bộ, song vẫn là c/đ bóc lột, thay thế cho c/độ PK.


<i><b>Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh.



Độc lập làm việc để giải quyết các vấn đề dợc đặt ra trong quá trình học tập.
<b>B </b>–<b> Phơng tiện thực hiện :</b>


Sgk, Sgv, kênh hình sgk, bản đồ thế giới .
<b>C - Cách thức thực hiện :</b>


Nêu vấn đề , thảo luận , phân tích .
<b>D </b>–<b> Tiến trình bài giảng :</b>


<b> 1 / Tæ chøc : 8A:... </b>
8C...


8B:...8D...
<b> 2 / KiÓm tra : KiÓm tra vë, SGK </b>


3 / Bµi míi :


<i><b>HĐ1: Khởi động: Các em đã tìm hiểu về XH PK trong chơng trình LS7. </b></i>
<i><b>Những mâu thuẫn gay gắt giữa tầng lớp mới( TS và các tầng lớp nhân </b></i>
<i><b>dân ) với chế độ PK trong lòng XH PK đã suy yếu đòi hỏi phải đc g/q bằng </b></i>
<i><b>một cuộc CMTS là tất yếu. Vậy các cuộc CMTS đầu tiên đã diễn ra ntn?... </b></i>
<i><b>Chúng ta cùng tìm hiểu</b><b>…</b><b>..</b></i>


<i><b>H§2: Néi dung</b></i>:


<b>I </b>–<b> Sự biến đổi về kinh tế, xã hội Tây Âu trong các thế kỉ XV- XVIII. </b>
<b>Cách mạng Hà Lan thế kỉ XVI. </b>


<i><b> *Mục tiêu: </b></i>HS hiểu sự biến đổi của XH Tây Âu


trong các TK 15-16 và cuộc CM Hà Lan.<i><b> </b></i>
<i><b> *HS đọc mục 1/sgk</b></i>.


- Vào đầu thế kỉ XV, kinh tế Tây u cú bin i
gỡ?


- Nêu những biểu hiện mới về kinh tế , XH Tây
Âu?


- Cùng với sự p/tr sx, xh sẽ có những chuyển biến
gì?


-Khi XH hình thành 2 g/c mới tất sẽ nảy sinh mâu


<b>1 / Một nền sản xuất mới ra đời.</b>


* Đầu TK 16, nền sản xuất TBCN ra đời.
- Biểu hiện: Các công trờng thủ công thuê m


nhân công.


<i>-</i> Xuất hiện các trung tâm tài chính , ngân
hàng..(<i>Có vai trò to lớn)</i>


<i>(Nhiu thnh th trở thành trung tâm sx và bn </i>
<i>bán )</i>=> <i>đó là nền sx TBCN(ra đời trong </i>


<i>lßng XHPK).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thuẫn, vậy mâu thuẫn mới nảy sinh ntn?


Và sẽ dẫn tới hệ quả gì?


<i>Mâu thuẫn giữa các g/c ngày càng gay gắt => </i>
<i>nguyên nhân chủ yếu dẫn tới các cuộc đ/tr</i>


<i>* <b>GV ch bn </b> vựng t Nờ-ec-lan cú nn KT </i>
<i>TBCN p/tr.</i>


- Nêu ng/ nhân bùng nổ CM Hà Lan?
- Trình bày diễn biến ?


- Kết quả?


- Vì sao nói cuộc CM Hà Lan là cuộc CM TS đầu
tiên trên thế giới?


- CM Hà Lan thắng lợi có ý nghĩa gì?


(<i><b>CM H Lan thng lợi chứng tỏ CNTB đã </b></i>
<i><b>c/thắng c/độ Pk=> mở đầu thời cận đại).</b></i>


<b>*Mục tiêu: HS nắm đợc sự p/tr của CNTB ở Anh </b>
là nguyên nhân nổ ra cuộc CMTS.


<i><b>* HS đọc mục 1 phần II SGK/4</b></i>.


- Trong sù phát triển chung ở Châu Âu CNTB ở
Anh p/tr ntn?


(<i>Theo dõi đọan in nhỏ</i> )



- c¸c con sè chứng tỏ điều gì? <i><b>( CNTB p/tr ở </b></i>
<i><b>Anh).</b></i>


- KT-TBCN p/tr đem đến hệ quả gì?


- V× sao CNTB p/tr mạnh mà nông dân vẫn phải
rời bỏ quê hơng đi nơi khác sinh sống?


(<i>Lm thay đổi thành phần XH: xhiện tầng lớp quý </i>
<i>tộc mới và TS; nơng dân bị bần cùng hố, phải rời </i>
<i>bỏ quê hơng đi nơi khác sinh sống)</i>


- Nhận xét về vị trí, tính chất của tầng lớp quí tộc
<b>mới ? : </b><i>Là tầng lớp quí tộc đã t sản hố, có thế </i>
<i>lực KT và địa vị chính trị, ủng hộ và cùng với TS </i>
<i>lónh o CM Anh).</i>


*Mục tiêu:Trình bày diễn biến và kết qu¶ cđa cc
CMTS Anh.


<i><b>*Treo bản đồ CMTS Anh</b></i>


*<i><b>H quan sát bản đồ và tranh trong SGK</b></i>


- Dựa vào lợc đồ, thuật lại cuộc nội chiến?


<i><b>* H đọc SGK tr6 _ Quan sát H</b><b>2</b></i>


-Têng thuËt cảnh xử tử vua SácLơ I


( <i><b>SGVtr18- GV tờng thuật</b></i> )


- ViƯc xư tư vua Sacl¬ I cã ý nghÜa ntn?


( <i>Chấm dứt c/độ quân chủ chuyên chế ở Anh, đồng</i>
<i>thời đánh dấu sự sụp đổ của c/độ PK</i>.


-Vì sao nớc Anh từ chế độ cộng hồ lại trở thành
quân chủ lập hiến?


(<i>Chế độ quân chủ lập hiến: Thực chất là c/đ </i>
<i>TB,quyền lực của vua b hn ch bng mt hin </i>


Hình thành 2 g/c míi: G/c TS vµ g/c VS.


- <i>Mâu thuẫn giữa c/độ PK với g/c TS và các tầng </i>
<i>lớp nhân dân ngày càng gay gắt => cỏc cuc </i>
<i>/tranh.</i>


<b>2 / Cách mạng Hà Lan thế kỉ XVI.</b>


* <i><b>Nguyên nhân :</b></i> PK Tây Ban Nha kìm hÃm sự p/tr
của CNTB ở Nê-đec-lan.


=> nhân dân Nê-đéc- lan nổi dËy ®/tr.


<i><b>*DiƠn biÕn</b></i>: SGK


<i><b>* Kết quả:</b></i> Hà Lan đợc giải phóng, tạo điều kiện
cho CNTB p/tr.



<i><b>* </b><b>ý</b><b> nghÜa</b></i>: Lµ cuộc CM TS đầu tiên trên thế giới.


<i>(ỏnh c/độ PK, xây dựng một XH mới tiến bộ </i>
<i>hơn).</i>


<b>II- Cách mạng Anh giữa thế kỉ XVIII.</b>
<b>1- Sự phát triển cđa chđ nghÜa t b¶n Anh.</b>


_ Kinh tÕ: Kinh tÕ TBCN p/tr.


- Xã hội: Xuất hiện tầng lớp quý tộc mới và t
( <i>Nông dân bị đuổi khỏi ruộng đất vì địa chủ , q </i>
<i>tộc rào đất, cớp đất làm đồng cỏ,thuê nhân công </i>
<i>nuôi cừu lấy lông bán làm len</i>…)


* <i><b>Hệ quả:</b></i> Mâu thuẫn XH gay gắt => bùng nổ CM.
(<i>Sự thay đổi về KT, Những mâu thuẫn gay gắt giữa </i>
<i>TS , qúi tộc mới với chế độ quân chủ chuyên chế </i>
<i>đã dẫn tới<b>cuộc CM lật đổ c/độ PK, xác lập q/hệ </b></i>
<i><b>sx TBCN).</b></i>


<b>2 </b>–<b> TiÕn trình cách mạng.</b>


<i><b>a- Giai đoạn 1642-1648</b></i>.


- 8-1642 Cuộc nội chiến bắt đầu.


*(<i>1640 Quc hi gm phn ln l quớ tộc mới đ</i>
<i>triệu tập</i>. <i>Các đại biểu tố cáo chính sách cai trị </i>


<i>độc đoán của vua Sác Lơ1)</i>


<i><b>b- Giai ®o¹n 2: 1649-1688.</b></i>


- 30/1/1649 Vua Sác Lơ bị xử tử, CM thắng lợi,.
- Nớc Anh thiết lập c/độ Cộng hoà.


- <i>CMTS đạt đến đỉnh cao.</i>


- Quý tộc mới liên minh với TS tiếp tục cuộc CM ,
12/1688 đảo chính, thiêt lập chế độ quân chủ lập
<b>hiến - CM kết thúc</b><i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>pháp do quốc hội định ra) </i>


-Tại sao vua Sáclơ I bị xử tử , CM Anh vÉn cha
chÊm døt?


(<i>Vua bị xử tử, Anh trở thành nớc cộng hoà, CM đạt</i>
<i>đến dỉnh cao. CM cha chấm dứt vì quần chúng cha</i>
<i>đợc quyền lợi gì, muốn đẩy CM đi xa hơn nữa và </i>
<i>đặt ra u sách của mình. Nền cộng hồ đàn áp </i>
<i>họ dó man).</i>


* Mục tiêu: Tìm hiểu t/chất, ý nghĩa LS cña CM
Anh TK 17.


- Nêu kết quả của cuộc CMTS Anh ở TK 17?
- Cuộc CM này đa lại quyền lợi cho ai?
(<i>Quyền lợi của nd ko <sub>đợc đáp ng).</sub></i>



- CMTS Anh thành công có ý nghĩa gì?


( <i>SX TBCN p/tr và thoát khỏi sự thống trị của chế </i>
<i>độ PK)</i>


<i>bằng một hiến pháp do quốc hội TS nh ra )</i>


<b>3-ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản Anh giữa </b>
<b>thế kỉ XVII.</b>


<i>- CM TS Anh thành công.</i>
<i>- Chế độ TBCN đợc xác lập.</i>
<i>- KT - TBCN p/tr</i>.


- Là cuộc CM TS bảo thủ không triệt để, chỉ đem
lại thắng lợi cho g/c TS và quý tộc mới, thoát khỏi
sự thống trị của PK, quyền lợi của nhân dân không
đợc đáp ứng. .


<b> H§3 4 </b>–<b> Cñng cè- Bài tập.</b>
<b>* Nội dung: Em hiểu gì về câu nói cđa C¸c M¸c? (tr 6)</b>


G/c TS và q tộc mới thắng lợi đã xác lập c/độ TBCN(hình thức là quân chủ
lập hiến). SXTBCN p/tr và thoát khỏi sự thống tr ca ch PK).


<b>* Bài tập: </b><i><b>Lập niên biểu CMTS Anh ë thÕ kØ XVII</b></i>.


Niên đại <b>S kin</b>



8-1642 Cuộc nội chiến bùng nổ


1648 Giai đoạn 1 cña cuéc néic chiÕn chÊm døt


30-1-1649 Vua Sac-lơ I bị xử tử. Anh trở thành nớc cộng hoà
1688 Chế độ quân chủ lập hiến ra đời.


<b>H§4 5 - HDHT: </b>
Häc bµi, lµm bµi tËp 1 trong SBT.


************************************************************
<b>TiÕt 2 Bài 1: Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên. T2</b>


<i><b>Ngày soạn: 22-8-09 </b></i>
<i><b>Ngày giảng : 27-8 ( 8B,8D)</b></i>
<i><b> 29-8 (8C,8A) </b></i>


<b>A </b><b> Mục tiêu bài giảng : </b><i><b>Nh tiÕt 1</b></i>


<b>B </b>–<b> Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn :</b>


Sgk, Sgv, kênh hình sgk, bản đồ thế giới, bản đồ chiến tranh giành độc
lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.


<b>C - Cách thức thực hiện : Nêu vấn đề , thảo luận , phân tích .</b>
<b>D </b>–<b> Tiến trình bài giảng :</b>


<b> 1 / Tæ chøc : 8A:... </b>
8C:...





8B:...8D………..


<b> 2 / KiÓm tra : Nêu những biểu hiện mới về KT, XH Tây Âu trong các thế kỉ </b>
XV- XVIII?


Trình bày những nét chính vÒ cuéc néi chÝÕn ë Anh?
3 / Bµi míi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu trong giai đoạn đó các cuộc c/tr giành
độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ diễn ra ntn? Kết quả ra sao?
<b> * </b><i><b>HĐ2-Nội dung</b></i><b>:</b>


III – Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.


<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: HS nắm đợc vì sao nhân dân các thuộc </b>
địa ở Bắc Mĩ đ/tr chống td Anh.


- Nêu vài nét về sự thâm nhập và thành lập các
thuộc địa của thực dân Anh ở Bắc Mĩ?


<i>Treo lợc đồ 13 nớc thuộc địa Bắc Mĩ. </i>


- Vì sao mâu thuẫn giữa thuộc địa và chính quốc
nảy sinh?


<i>- Nền KT-TBCN ở thuộc địa Anh p/tr nhanh </i>
<i>chóng , bị td Anh kìm hãm bằng nhiều c/sách vơ lí</i>


<i>(đánh thuế nặng, độc quyền bn bán).</i>


- Vì sao thực dân Anh kìm hãm sự phát triển của
nền KT thuộc địa?.


- Cuộc đ/tr của nhân dân thuộc địa chống td Anh
nhằm mục đích gì?


* <i><b>KÕt ln:</b></i>


*<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc diễn biến cuộc c/tr của
nd thuộc địa và nội dung bản tuyên ngôn độc lập.
* HS đọc mục 2/tr8 sgk.


- Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc c/tr? Sự
kiện đó chứng tỏ điều gì?


(<i>12/1773 nd cảng Bôt-xtơn tấn công 3 tàu chở </i>
<i>hàng của Anh để phản đối c/độ thuế.</i>


<i>- Đại hội lục địa 10/1774 ở Phi-la-đen phi-a địi </i>
<i>vua Anh xố bỏ các luật cấm vơ lí - vua ko <sub> chấp </sub></i>


<i>nhËn) </i>


<i>Tháng 41775, c/tr bùng nổ, chỉ huy quân thuộc </i>
<i>địa là Gioóc-giơ-Oa-sinh-tơn.</i>


<i>= Khẳng định: Việc đàn áp nd Bốt-xtơn và ko</i>



<i>chấp nhận kiến nghị của đại hội lục địa => c/tr </i>
<i>chính thức bùng nổ.</i>


* <i><b>HS xem H4 SGK</b>. Giíi thiƯu vỊOa-sinh-t¬n</i>


*<i><b>HS đọc</b></i>: <i>Nội dung của bản tun ngơn sgk/tr8</i>.


<i><b>* HS thảo luận nhóm:</b></i>


- Tính chất tiến bộ và hạn chế của bản tuyên ngôn
?


*<i><b>Gợi ý</b></i>:


* <i><b>Tiến bộ</b>: Đề cao quyền con ngời, là bản tuyên </i>
<i>ngôn khai sinh ra níc MÜ.</i>


*<i><b>Hạn chế:</b>Duy trì chế độ nơ lệ, các quyền con </i>
<i>ngời trên thực tế ko<sub> đợc thực hiện với nhân dân </sub></i>


<i>lao động.</i>


- Bản tuyên ngôn này đợc liên hệ trong bản tuyên
ngôn nào của nớc ta?


- Hãy nhận xét vai trò của Oa-sinh-tơn đối với c/tr
giành độc lập?


<b>1 / Tình hình các thuộc địa </b>–<b> nguyên nhân </b>
<b>của chiến tranh.</b>



- <i>13 thuộc địa nằm ven bờ Đại Tây Dơng, có </i>
<i>tiềm năng thiên nhiên dồi dào, td Anh bắt đầu xl </i>
<i>từ TK XVI đến TK XVIII thì chúng chính thức </i>
<i>thiết lập 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ..</i>


- Nền KT-TBCN ở thuộc địa Anh p/tr nhanh
chóng , bị td Anh kìm hãm bằng nhiều c/sách vơ
lí <i>(đánh thuế nặng, độc quyền bn bán).</i>


(<i>Kìm hãm để dễ cai trị, bóc lột</i> )


=> Nảy sinh mâu thuẫn giữa nd thuộc địa với thực
dân Anh càng gay gắt, CM đã bùng nổ.


* <i><b>Mục đích đ/tr</b>: Thốt khỏi sự thống trị của</i>
<i> td Anh, mở đờng cho nền CNTB p/tr ở thuộc </i>
<i>địa.=> Mâu thuẫn ngày càng gay gắt , CM bùng </i>
<i>nổ.</i>


<b>2 / DiÔn biÕn cuéc chiÕn tranh.</b>


<i>* GV chỉ bản đồ : c/tr giành độc lập của 13 thuộc </i>
<i>địa Anh ở Bc M.)</i>


- 12/1773 nhân dân Bôt-xtơn nổi dậy.


-Tháng 9-10/1774 Hội nghị Phi-la-đen-phi-a.


- 4/1775 chiến tranh bùng nổ.



- 7/ 1776 Bản tuyên ngôn độc lập ra đời,
(-<i>Mọi ngời có quyền bình đẳng.</i>


<i> - Quyền lực của ngời da trắng.</i>
<i> - Khẳng định quyền t hữu tài sản.</i>


<i> - Duy trì c/độ nơ lệ và sự bóc lột cơng nhân)</i>


<i><b>(Ngày 4-7 đợc lấy làm ngày Quốc khánh nớc Mỹ).</b></i>


<i>"Bản tuyên ngôn độc lập của Chủ Tịch Hồ Chí </i>
<i>Minh ngày 2.9.1945</i>


- Quân lục địa thắng lợi liên tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(<i>Là ngời chỉ huy q/định thắng lợi của c/tr giành </i>
<i>độc lập, là tổng thống đầu tiên của Hoa Kì </i>
<i>1789-1797- là ngời có tài thao lợc quân sự…)</i>


- Việc buộc Anh kí hiệp ớc Véc-xai dẫn đến k/quả
gì?


<i>(Thốt khỏi sự thống trị của thực dân Anh, giành </i>
<i>độc lập. Khai sinh ra nớc cộng hoà TS Mĩ, đợc </i>
<i>hiến pháp 1787 thừa nhận</i>).


* <i><b>Mục tiêu</b></i>: Nắm đợc k/quả của chiến tranh. Vì
sao gọi đó là cuộc CMTS.



- Cuộc c/tr giành độc lập đạt kết quả gì/


- Nªu néi dung chính của hiến pháp 1787, (<i>sự </i>
<i>hạn chế của nó là chỉ có ngời da trắng và có tài </i>
<i>sản mới có quyền chính trị)</i>.


<b>* </b><i><b>HS tho lun</b></i>: Vỡ sao gọi cuộc Chiến tranh
giành độc lập này là cuộc CMTS?


<b>3/ Kết quả và ý nghĩa của chiến tran giành độc </b>
<b>lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.</b>


<i><b> Kết quả:</b></i> Giành độc lập, khai sinh ra nớc
cộng hoà TS Mĩ.


<i><b>* </b><b>ý</b><b> nghÜa</b></i>:


- Là cuộc CMTS, thực hiện nhiệm vụ giải
phóng dân tộc mở đờng cho CNTB p/tr.


H§3: 4 - Cđng cè- Lun tËp.


<i><b>- Nội dung</b></i>: - Nguyên nhân dẫn đến cuộc c/tr giành độc lập?
- Nhân dân có vai trị nh thế nào trong cuộc CMTS?


<i><b>- Bµi tËp</b></i>:


Lập niên biểu Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.


Niên đại Sự kiện



12-1773 Sự kiện Bô-xtơn
Từ 5-9 đến


26-10-1744 Hội nghị lục địa ở Phi-la-đen-phi-a
4-1775 Chiến tranh bùng nổ


4-7-1776 Tun ngơn độc lập ra đời


17-10-1777 Qu©n khëi nghÜa th¾ng nhiỊu trËn lín


1783 Hiệp ớc Vec-xai cơng nhận nền độc lập của 13 thuộc địa
HĐ4: 5 - HDHT.


Lµm bµi tËp 2/ SBT.
Xem tríc bµi 2.


***********************************************
TuÇn 2


<b>TiÕt 3 Bài 2: </b>

Cách mạng t sản Pháp. T1


<i><b>Ngày soạn:31-8-09</b></i>


<i><b>Ngày giảng :</b></i><b> 1-9 (8D,8A,8B)</b>
<b> 10-9 (8C)</b>


<b>A </b><b> Mục tiêu bài giảng : </b>


<i>Kiến thức:</i><b> Đây là cuộc CMTS điển hình thời cận đại.</b>
HS hiểu đợc : Những nguyên nhân đa đến cuộc CM.



C¸c sù kiƯn cơ bản về diễn biến cuộc CM qua các giai đoạn, vai trò của
nhân dân với thắng lợi và sù p/tr cña CM)


<i>T tởng</i>: Nhận thức đợc mặt tích cực, hạn chế của CMTS.
Rút ra bài học kinh nghiệm từ cuộc CM Pháp.


<i>Kĩ năng</i>: Vẽ bản đồ, sơ đồ, lập niên biểu, bảng thống kê các sự kiện của
CM..


BiÕt phân tích, so sánh các sự kiện, liên hệ KT ®ang häc víi thùc tÕ.
<b>B </b>–<b> Ph¬ng tiƯn thùc hiÖn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Sơ đồ phân chia đẳng cấp XH Pháp.
<b>C - Cách thức thực hiện :</b>


Nêu vấn đề , thảo luận , phân tích .
<b>D </b>–<b> Tiến trình bài giảng :</b>


<b> 1 / Tæ chøc </b>


8A:...8C:...


8B:...8D………...
<b> 2 / Kiểm tra : Cho biết tình hình các thuộc địa ? Nguyên nhân của </b>
c/tranh?


- H·y nêu tính tích cực , hạn chế của bản tuyên ngôn dộc lập 7/1776?
3 / Bµi míi :



<i><b>HĐ1: Khởi động</b></i>


Khác với cuộc CMTS Nê-đéc-lan, Anh, Mĩ mà các em đã học, cuộc CMTS
Pháp (1789 - 1794) đợc coi là cuộc CMTS . Tại sao nh vậy? Cúng ta cùng
tìm hiểu cuộc CM này qua nguyên nhân, diễn biến, tiến trình cuộc CM và ý
nghiã của nó để đánh giá vấn đề đặt ra...


<i><b>H§2: Néi dung</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Tình hình KT,CT,XH nớc Pháp giữa
thế kỉ 18 là nguyên nhân dẫn đến bùng nổ
CMTS.


<i><b>* Hs th¶o luËn</b></i>:


- Tình hình KT nớc Pháp trớc CM có gì nổi bật?
- Vì sao nông nghiệp P lạc hậu?


* <i><b>HS quan sát H5</b></i>


- Em có nhận xét gì về tình cảnh ngời nông dân P
trớc CM ?


<i><b>* Nờu vn :</b></i> So với sự p/tr của CNTB ở Anh thì
sự p/tr của CNTB ở P có điểm gì khác nhau?


<i>( Anh: CNTB p/tr trg nông nghiệp mạnh mẽ hơn </i>
<i>trg công thơng nghiệp.</i>



<i>Pháp: Ngợc lại, công thơng nghiệp p/tr , nông </i>
<i>nghiƯp l¹c hËu) </i>


- Tình hình CT, XH nớc Pháp trớc CM?
* Sử dụng sơ đồ 3 đẳng cấp của XH Pháp .
- Nhận xét bức tranh và mối quan hệ giữa các
đẳng cấp trong XH


* <i>Sự khác nhau gia ng cp v g/cp:</i>


- <i>G/cấp PK gồm 2 Đẳng cấp: Quí tộc và Tăng lữ.</i>
<i>Đẳng cấp thứ 3 gồm các g/c: Nông dân , TS và </i>
<i>những tầng lớp kh¸c.</i>


<i>--</i>Ba đẳng cấp có vai trị ntn trong XH Pháp?


<i>- Hai đẳng cấp trên có mọi đặc quyền, ko<sub> phải </sub></i>


<i>đóng thuế (Chiếm khoảng 100<sub>/</sub></i>


<i>0 dân số), đẳng </i>


<i>cấp thứ 3 phải đóng thuế, k0<sub> có quyền lợi chính </sub></i>


<i>trÞ</i>.


<i>- (Mâu thuẫn giữa đẳng cấp thứ 3 với hai đẳng </i>
<i>cp trờn cng sõu sc</i>).


<b>I- Nớc Pháp trớc cách mạng.</b>


<b>1-Tình h×nh kinh tÕ.</b>


- Nơng nghiệp lạc hậu <i>do bị bóc lột ,kìm </i>
<i>hãm nặng nề của địa chủ Pk</i> .


- Công thơng nghiệp phát triển nhng bị chế
độ PK kỡm hóm


<b>2-Tình hình chính trị , xà hội.</b>


-Chớnh tr: Chế độ quân chủ chuyên chế.
( <i>Vua độc đoán, nắm mọi quyền hành thống </i>
<i>trị, bóc lột nhân dân).</i>


- XH Pháp phân thành 3 đẳng cấp:
- XH Pháp phân thành 3 đẳng cấp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*HS xem H6,7,8/sgk+ phần chữ nhỏ.
Quan điểm của các nhà t tởng?


- Cuộc đ/tr t tởng diễn ra ntn trớc CM Pháp?Tác
dông ?


(<i>Trớc khi CMTS P bùng nổ, các nhà t tởng đã </i>
<i>tiến hành đ/tr trên lĩnh vực t tởng, mở đờng cho </i>
<i>CM P. Cuộc đ/tr đã diễn ra quyết liệt, sôi nổi. </i>
<i>Họ đã x dựng đợc trào lu t tởng và lí luận XH </i>
<i>của g/c TS. Với trào lu t2<sub> này ở P thế kỉ 18 c </sub></i>


<i>gọi là TK ánh sáng.</i>



*gv cht: <i>Tỡnh hỡnh KT,CT,XH nớc P thế kỉ 18 </i>
<i>đã làm cho mâu thuẫn giữa PK với TS và nông </i>
<i>dân gay gắt. Các nhà t tởng đã góp phần thúc </i>
<i>đẩy CM n ra</i>.


* <i><b>Mục tiêu</b>:</i> Nguyên nhân trực tiếp làm bùng næ
CM.


- Sự suy yếu của chế độ quân chủ chuyên chế
đ-ợc thể hiện ở những điểm nào?


* <i><b>Hs c sgk/12.</b></i>


- Nguyên nhân bùng nổ CM?


* GV trỡnh by tóm tắt về Hội nghị 3 đẳng câp
(<i>Hội nghị 3 đẳng cấp : mâu thuẫn giữa nhà vua </i>
<i>và đ/cấp thứ 3 lên đến tột đỉnh => nguyên nhân </i>
<i>trực tip dn n CM)</i>.


*<i><b>Quan sát H9</b></i> và dựa vào sgk tờng thuật cuộc
tấn công phá ngục Ba-xti ngày 14-7-1789


<i>Phỏo đài Pa-xti đc xd để bvệ kinh thành Pa-ri, </i>
<i>có hào sâu xung quanh ngăn cách, có cầu reo & </i>
<i>đại bác phòng giữ. Về sau pháo đài đc dùng đẻ </i>
<i>giam cầm , giết hại những ng chống chế độ Pk. </i>
<i>Ngục Pa-xti là tợng trng cho uy quyền của c/đ </i>
<i>PK. Sáng sớm ngày 14-7, q/chúng Pa-ri cầm vũ </i>


<i>khí kéo đến bao vây, tấn cơng … Sau 4h chiến</i>


đấu<i> quân ở Ba-xti đầu hàng ,k/n thắng lợi, quần </i>
<i>chúng san phẳng nhà ngục Ba-xti.=> Cuộc đ/tr </i>
<i>của nd đã đa CM đến thắng lợi.</i>


-Vì sao việc đánh chiếm pháo đài nhà tù Ba-xti
đã mở đầu cho thắng lợi của CM?


- Nông dân
- T s¶n


- Các tầng lớp nhân dân khác
<b>3. Đấu tranh trên mặt trận t tởng:</b>


- Xuất hiện t tởng Triết học ánh sáng Tiêu
biểu là : Sác-lơ mông-te-xki-ơ, Vôn-te,
Giăng Giắc Rút-xô.


- <i>T cỏo phờ phỏn gay gt ch độ quân chủ </i>
<i>chuyên chế.</i>


<i> - Đề xớng quyền tự do của con ngời và việc </i>
<i>đảm bảo quyền tự do.</i>


<i>- Thể hiện quyết tâm đánh đổ bọn thống trị </i>
<i>PK</i>


=>Thức tỉnh nhân dân đấu tranh chống PK
và có tỏc dng chun b cho CM.



<b>II - Cách mạng bùng næ.</b>


<b>1 - Sự khủng hoảng của chế độ quân chủ </b>
<b>chuyên chế:</b>


Dới thời vua Lu-I 16 c/độ pK ngày càng suy
yếu: <i>- Nhà nớc mắc nợ k0<sub> trả đợc => thu </sub></i>


<i>nhiều thuế. CTN đình đốn+ CN+ thợ thủ </i>
<i>công thất nghiệp.</i>


- CT,KT ,XH suy sụp, mâu thuẫn giữa 3
đẳng cấp càng gay gắt.


- <i>Cuộc CM do TS đứng đầu sẽ nổ ra để </i>
<i>chống lại PK</i>.


<b>2 - Mở đầu thắng lợi của CM.</b>


* 15-5-1789, Vua Lu-I 16 triệu tập hội nghị
3 đẳng cấp.


* 17-6 Đẳng cấp 3 họp thành Hội đồng dân
tộc _<sub>> tuyên bố Quốc hội lập hiến, có quyền </sub>


soạn thảo Hiến pháp thơng qua các đạo luật
về tài chính.


- 14-7-1789, quần chúng tấn công ngục


Ba-xti, mở đầu cho thắng lợi của CM TS Pháp.


<i>( Ch quõn ch chuyờn chế bị giáng một </i>
<i>đòn quan trọng đầu tiên, CM bớc đầu thắng </i>
<i>lợi, tiếp tục p/tr</i>)


<b> H§3 4 - Cđng cè- Lun tập.</b>


Tăng lữ

Quý tộc



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>- Nội dung</b></i>: - Nguyên nhân bùng nỉ CM Ph¸p 1789?
Viết vào chỗ trống:


- Cuc u tranh trờn mt trn t tởng đã...
Hội nghị ba đẳng cấp khai mạc ngày...


Sù kiện mở đầu cho thắng lợi của CM là...


<i><b>- Bi tập</b></i>: Lập niên biểu những sự kiện chính của CM TS Pháp(1789-1794)và
vẽ biểu đồ tiến trình p/tr của CM.


<b> H§4 5 - HDHT.</b>


Lµm bµi tËp 2/ SBT. Xem tiÕp phÇn 3.


********************************************
TuÇn3


<b>TiÕt 4 </b>

Bµi 2

Cách mạng t sản Pháp (1789-1794)




<i><b>Ngày soạn: 6- </b></i><b>9 - 09 T2</b>


<i><b>NG: 8-9 (8D, 8A, 8B)</b></i>
<i><b> 12-8 (8C)</b></i>


<b>A </b><b> Mục tiêu bài giảng : </b><i>Nh tiết 1</i>


<b>B </b><b> Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn :</b>


Sgk, Sgv, kênh hình sgk, bản đồ thế giới .
<b>C - Cách thức thực hiện :</b>


Nêu vấn đề , thảo luận , phân tích .
<b>D </b>–<b> Tiến trình bài giảng :</b>


<b> 1 / Tæ chøc : 8A :... </b>
8C:...




8B :...8D...
<b> 2 / KiÓm tra :</b>


<b> - Những nguyên nhân nào đa đến sự bùng nổ của CMTS Pháp?</b>
- Tình hình nớc Pháp trớc CM?


3 / Bµi míi :


<i><b>HĐ1- Khởi động</b></i>: CMTS Pháp đã bùng nổ và đạt đợc thắng lợi quan trọng ,
giáng một đòn nặng nề đầu tiên vào chế độ quân chủ chuyên chế. CM tiếp


tục phát triển và kết thúc ra sao ? Chúng ta tìm hiểu nội dung bài học hơm
nay...


<i><b>H§2- Néi dung</b></i>:


<b> III - Sù ph¸t triĨn cđa cách mạng.</b>


<i><b>*Mục tiêu</b></i>;Sự p/tr của CM Pháp qua 3 giai đoạn:
quân chủ lập hiến, cộng hoà và chuyên chính
dân chđ CM.ý nghÜa cđa CMTS Ph¸p.


-<i><b>HS đọc mục 1/sgk</b></i>.


- Thắng lợi ngày 14-7-1789 đa đến kết quả gì?
-Sau khi nắm c/q đại TS đã làm gì?


Chế độ quân chủ lập hiến là gì?


<i>-( Chế độ c/ trị của một nớc, trong đó quyền lực </i>
<i>của vua bị hạn chế bằng hiến pháp do Quốc hội </i>
<i>TS đề ra).</i>


<i><b>* HS đọc nội dung tun ngơn trong SGK</b></i>.


<i><b>HS th¶o ln</b></i>: qua néi dung tuyên ngôn, em có
nhận xét gì?


GV *<i>Tiến bộ: xác nhận những quyền tự nhiên </i>
<i>của con ngời.</i>



<b>1/ Chế độ quân chủ lập hiến (14.7.1789 </b>
<b>-10.8.1792).</b>


- CM th¾ng lợi ở Pa-ri +> phái Lập hiến
( Đai t sản ) lên cầm quyên.


-8.1789, Quốc hội thông qua Tuyên ngôn
Nhân quyền và Dân quyền .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>* Hạn chế:phục vụ, bảo vệ quyền lợi của g/c TS.</i>
<i>nd k0<sub> đợc hởng .</sub></i>


- Trớc sự việc đó nhà vua đã có hành động gì?
- Em có suy nghĩ gì về hành động của vua Pháp?
-Trớc tình hình ngoại xâm nội phản, nd đã làm
gì?


- <i>Lật đổ phái Lập Hiến, xoá bỏ chế độ PK.</i>


* <i><b>HS đọc mục 2/14 sgk.</b></i>


- Cuộc k/n ngày 10.8.1792 của quần chúng đa
đến kết quả gì?


<i>(nền thống trị của đại TS bị lật đổ, c/độ PK bị </i>
<i>xố bỏ hồn tồn, nền cộng hồ đợc xác lập)</i>


<b>* HS th¶o ln :KÕt qu¶ này có cao hơn giai </b>
đoạn trớc không?



<b>(</b><i>CM p/tr đi lên do q/chúng thúcđẩy).</i>


<i>*Dựng lc ch s tn cụng nớc P của Anh và </i>
<i>các nớc PK châu Âu, vùng nổi loạn chống CM lan</i>
<i>rộng, tình hình trong nớc rối loạn, tổ quốc lâm </i>
<i>nguy).</i>


- Trớc tình hình" Tổ quốc lâm" nguy thái độ của
phái Ghi-rông-đanh ntn<i>?</i>


- Thái độ đó đã buộc nd phải làm gì?


<b>*GV-</b><i>Sau khi lật đổ phái Ghi-rông-đanh phái </i>
<i>Gia-cô-banh đứng đầu là Rô-be-spie lên nắm c/q</i>.
(g/thiệu về Rơ-be-spie)


- Chính quyền CM đã làm gì trớc tình hình ngoại
xâm nội phản?


- các biện pháp đó có tác dụng g<i>ì?</i>


<i>(Các biện pháp tiến bộ (</i><b>ct,kt,vhgd</b><i>) nhằm ổn </i>
<i>định tình hình, đáp ứng nguyện vọng của nd)</i>


(<i>tác dụng: đem lại quyền lợi cơ bản cho nd tập </i>
<i>hợp đông đảo quần chúng, khơi dậy và phát huy </i>
<i>tính CM, sức mạnh của quần chúng trong việc </i>
<i>chống ngoại xâm và nội phản)</i>


- Sau khi chiÕn thắng ngoại xâm và nội phản ,


tình hình phái Gia c«-banh ntn?


<i>*ngày 27.7.1794 TS phản CM đảo chính, giết </i>
<i>chết Rô-be-spie.CM kết thúc </i>


- Tại sao TS phản CM tiến hành đảo chính?
( <i>Ngăn chặn CM tiếp tục p/tr vì sợ động chạm </i>
<i>đến quyền lợi của q/chúng).</i>


<i>- </i>Nguyên nhân dẫn đến thất bại của phái
Gia-cô-banh?


<b>*HS thảo luận: Vì sao nói CM TS Pháp là cuộc </b>
CM TS triệt để nhất? CMTS Pháp có những hạn
chế gì?


(-<i>CM đã lật đổ c/độ PK, giải phóng nơng dân.</i>
<i>- Đa g/c TS lên cầm quyền, xố bỏ những trở </i>


độ quân chủ lập hiến.(<i>bảo vệ quyền lợi cho</i>
<i>g/c TS, vua k0<sub> nắm thực quyền)</sub></i>


- 1792 “ Tæ qc l©m nguy”


-10.8.1792, lật đổ phái Lập hiến, xố bỏ
ch phong kin.


<b>2/Bớc đầu của nền cộng hoà(21.9. 1792- </b>
<b>2.6.1793).</b>



- Sau khi lật đổ phái Lập hiến, c/q sang tay
TS công thơng nghiệp (phái Gi-rông -đanh)
- 21.9.1792, nền cộng hoà đầu tiên của nớc
P đợc thành lập.


20-9-1792 Pháp thắng áo-Phổ.


*(<i><b>Xỏc nh cỏc a phng m lc lng </b></i>
<i><b>phản CM tấn cơng nớc P năm 1973</b></i>)


- Mïa xu©n1793, Tỉ qc l©m nguy.


- 2.6.1793, nhân dân Pa-ri khởi nghiã lt
phỏi Ghi-rụng -anh.


<b>3 /Chuyên chính dân chủ cách mạng </b>
<b>Gia-cô-banh (2.6.1793 - 27.7.1794).</b>


-2.6.1793, phái Gia-cô-banh lên nắm chính
quyền, tập hợp nhân dân chiến thắng ngoại
xâm và nội phản.


- <i>Thi hành nhiều c/sách tiến bộ về CT, KT, </i>
<i>QS</i>.


<i>(( Sau chiến thắng nội bộ pháI </i>
<i>Gia-cô-banh bị chia rÏ, nd k0<sub> ñng hé c/q</sub>…<sub>)</sub></i>


-27.7.1794, t sản phản cách mạng đảo
chính. Cách mạng kết thúc.



<i>(mâu thuẫn nội bộ , nd xa rời vì k0<sub> đáp ứng</sub></i>


<i>quyền lợi nh ó ha).</i>


<b>4/ ý nghĩa lịch sử của Cách mạng Ph¸p </b>
<b>cuèi thÕ kØ XVIII:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>ngại trên con đờng p/tr của CNTB.</i>


<i>- ND là lực lợng chủ yếu đa CM đạt đến đỉnh </i>
<i>cao.</i>


<i>* Hạn chế: Cha đáp ứng đầy đủ quyền lợi cơ </i>
<i>bản của nd, k0<sub> hồn tồn xố bỏ chế độ bóc lột </sub></i>


<i>PK.)</i>


CNTB.


* Hạn chế: Cha đáp ứng đầy đủ quyền lợi
cơ bản của nd, k0<sub> hồn tồn xố bỏ chế độ </sub>


bãc lét PK.


H§3 4- Cđng cè-Bµi tËp:


<i><b>Nội dung</b></i>:- CM TS Pháp 1789 là cuộc CMTS triệt để nhất : nó đã lật đổ chế
độ quân chủ chuyên chế trong nớc và có ảnh hởng đến sự p/tr của lịch sử thế
giới, để lại dấu ấn sâu sắc ở châu Âu trong suốt TK 19và cả thế kỉ 20,, đợc


Lê-nin đánh giá là "Đại CM Pháp"


- Quần chúng nd có vai trị to lớn trong việc đa đến thắng lợi và p/tr của CM
TS Pháp cuối TK 19.(<i>Nhng sau CM họ k0 <sub>đợc hởng quyền lợi gì=>bản chất </sub></i>


<i>cđa CMTS) </i>


Tuy có nhiều hạn chế , nhng CM TS Pháp1789 đã li nhiu bi hc, kinh
nghim.


<i><b>Bài tập</b></i>: Lập niên biểu những sự kiện chính của CMTS Pháp.
HĐ4: 5- HDHT


Làm bài tập 2/SBT. Đọc trớc bài 3.


****************************************************
TuÇn3


<b>Tiết 5 Bài 3 Ch ngha t bn c xỏc lp trờn</b>


<i><b>Ngày soạn:</b></i><b> 4 </b><i><b>- 9 -09</b></i><b> phạm vi thế giới T1</b>
<i><b>Ngày giảng :10-9 (8B, 8D)</b></i>


<i><b> 12-9 (8A) 17-9 (8C)</b></i>


<b>A </b><b> Mục tiêu bài giảng :</b>


<i><b>Kiến thức: </b></i>HS hiểu Cách mạng công nghiệp: Nội dung và hệ quả.
Sù x¸c lËp chđ nghÜa t bản trên phạm vi thế giới.



<i><b>T tng</b></i>: S ỏp bức, bóc lột của chủ nghĩa t bản đã gây nên bao đau khổ cho
nhân dân lao động trên toần thế giới.


- Nhân dân laô động thực sự là ngời sáng tạo , chủ nhân của các thành tựu k
thut, sn xut.


<i><b>Kĩ năng</b></i>: Khai thác nội dung và sử dụng kênh hình trong sgk.


Phân tích sự kiện để rút ra kết luận, nhận định, liên hệ thực tế.
<b>B </b>–<b> Phơng tiện thực hiện :</b>


Sgk, Sgv, kênh hình sgk, bản đồ thế giới .
<b>C - Cách thức thực hiện :</b>


Nêu vấn đề , thảo luận , phân tích .
<b>D </b>–<b> Tiến trình bài giảng :</b>


<b> 1 / Tæ chøc : </b>


8A: ...8B... ………


8C:...8D...
<b> 2 / KiÓm tra :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

xuất nên đã sáng chế và sử dụng máy móc . Cuộc CMCN đã ra đời


để giải quyết vấn đề đó....



<b>H§ 2- Néi dung: </b>




I- Cách mạng công nghiệp.


HS đọc SGK/19



GV:

<i>Anh là nớc tiến hành CMCN đầu tiên, </i>


<i>đạt nhiều thành tựu và trở thành nớc CN </i>


<i>p/tr nhất thế giới.CMTS thành công đã đa </i>


<i>n-ớc Anh p/tr đi lên TBCN. G/c TS thấy cần </i>


<i>phải cải tiến, làm ra sản phẩm nhiều hơn.</i>



-V× sao CMCN diƠn ra đầu tiên ở Anh và


trong nghành dệt?



<i>(G/c TS đã nắm đợc quyền, tích luỹ đợc </i>


<i>nguồn vốn khổng lồ, có nguồn nhân cơng, </i>


<i>sớm cải tiến kĩ thuật sx</i>

.

<i>Dệt là nghành sx </i>


<i>chủ yếu ở Anh nên máy móc đợc phát minh </i>


<i>& cải tiến sớm</i>

)



(HS quan sát H12,13/sgk)



<i><b> -Qua 2 bức tranh thì cách sx và năng suất lđ</b></i>


khác nhau ra sao?



-Nhng phỏt minh nào có ảnh hởng lớn đến


sx CN ở Anh?



- Vì sao máy móc đợc sử dụng nhiều trong


giao thơng vận tải?



* HS quan s¸t H15/sgk.




<i><b>* GV tờng thuật buổi lễ khánh thành đờng </b></i>


<i><b>sắt &sử dụng đầu máy xe lửa</b></i>

<i><b>….</b></i>



-Vì sao giữa thế kỉ XIX, Anh đẩy mạnh sx


gang thép và than đá?



- Vậy thực chất cuộc CMCN là gì? các phát


minh ra máy móc ở Anh đã đem lại kết quả


& ý nghĩa ntn?



<i>(Bíc p/tr cđa sx-TBCN, diƠn ra đầu tiên ở </i>


<i>Anh rồi lan ra các nớc khác. Nó thúc đẩy </i>


<i>việc phát minh máy móc, đẩy mạnh sx và </i>


<i>hình thành 2 g/c TS và VS)</i>



<b>* HS theo dõi SGK/tr20</b>



<b>? Vì sao CMCN ở Pháp , Đức lại diễn ra </b>


muộn ?



- Khi tiến hành CMCN, Pháp và Đức có khó


khăn thuận lợi gì?



(

<i>Khó khăn: KT Pháp lạc hậu; Đức cha </i>


<i>thống nhất .</i>



<i>Thun li: Tha hng c kinh nghim v </i>



<b>1 - Cách mạng công nghiệp ở Anh:</b>



- Thế kỉ XVIII nớc Anh hoàn thành


cuộc CMTS, CNTB p/tr mạnh mẽ, nớc


Anh đi đầu tiến hành CM công



nghiệp trong nghành dệt



- Chế tạo máy móc sử dụng trong sx


và giao thông vận tải.



+ Máy kéo sợi Gien-ni



+ Máy kéo sợi chạy bằng sức nớc

á


c-crai-tơ



+Máy hơi nớc Giêm Oát

.



(

<i>Miờu t cảnh lao động trong sx </i>


<i>công nghiệp => biến đổi môi trờng </i>


<i>lao đông, ảnh hởng mới đối với sức </i>


<i>khỏe ngời lao động)</i>



* KÕt qu¶: Tõ s¶n xuÊt nhỏ, thủ


<b>công sang sản xuất lớn bằng máy </b>


<b>móc, năng xuất lđ tăng nhanh , </b>


n-ớcAnh trở thành nớc công nghiệp


phát triển nhất thế giới.



<b>2- Cách mạng công nghiệp ở Pháp, </b>


<b>Đức:</b>




<i><b>* Pháp: Tiến hành cuộc CMCN muén </b></i>


tõ 1830 nhng p/tr nhanh chãng , kinh


tÕ p/tr thứ hai Châu Âu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>thành tựu của Anh).</i>



- Sự p/tr của CMCN ở Pháp, Đức thể hiện ở


những mặt nào?



<i>- </i>

CMCN ó a ti nhng h quả tích cực


gì?

<i> .</i>



<i><b>*HS xem H17,18. nhận xét những thay đổi </b></i>


của nớc Anh sau khi hoàn thành CMCN? .


<i><b>- _XHTB có những g/c cơ bản nào? Vì sao </b></i>


có mâu thuẫn giữa TS và VS?



-(

<i>Nhân dân lao động là ngời sáng tạo , là </i>


<i>chủ nhân của các thành tựu kĩ thuật nhng </i>


<i>g/c TS lại nắm KT, thống trị XH, vô sản là </i>


<i>ngời lao động, làm thuê, bị áp bức bóc lột </i>


<i>=> VS > < TS ).</i>



<b>3 - Hệ quả của cách mạng công </b>


<b>nghiÖp:</b>



*TÝch cùc:



- Làm thay đổi bộ mặt các nớc t bản.


- Kinh tế p/tr, của cải dồi dào, nhiều



thành phố trung tâm cơng nghiệp ra


đời.



* Tiªu cùc:



- X· hội hình thành hai giai cấp cơ


bản: g/c TS và g/c VS mâu thuẫn gay


gắt với nhau.



<b>* HĐ3 4- Cđng cè-Bµi tËp:</b>



<i><b>Néi dung:- Ghi tên các phát minh và ngời phát minh vào ô </b></i>


<b>trống.</b>



<b>Thời gian</b>

<b>Phát minh</b>

<b> Tên ngời phát minh</b>



<b>1764</b>

<i>Máy kéo sợi Gien-ni.</i>

<i>Giêm Ha-gri-vơ</i>



<b>1769</b>

<i>Máy kéo sợi chạy bằng sức </i>



<i>n-ớc</i>

<i>ác-crai-tơ</i>



<b>1784</b>

<i>Máy hơi nớc</i>

<i>Giêm Oát</i>



<b>1785</b>

<i>Máy dệt</i>

<i>ét-mơn Các-rai</i>



<b>* HĐ4: 5- HDHT</b>


Lµm bµi tËp 3/SBT.


§äc tríc phần II bài 3.






*************************************************************
******


<b>Tiết 6 Bài 3 II - Ch ngha t bn c xỏc lp trờn</b>


<i><b>Ngày soạn</b><b>:</b></i><b> 9-9-09 ph¹m vi thÕ giới T2</b>


<i><b>Ngày giảng</b><b> :</b><b>15-9 (8D,8A,8B)</b></i>
<i><b> 19-7 (8C)</b></i>


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu bài giảng : </b>Nh tiết 1
<b>B </b><b> Phơng tiện thực hiÖn :</b>


Sgk, Sgv, kênh hình sgk, bản đồ thế giới .
<b>C - Cách thức thực hiện :</b>


Nêu vấn đề , thảo luận , phân tích .
<b>D </b>–<b> Tiến trình bài giảng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8C:………
8D...


<b> 2 / KiÓm tra :</b>


- Cuộc cách mạng công nghiệp ở Anh diễn ra nh thÕ nµo ?
Kết quả ?


3 / Bài míi :



<b>HĐ1 - Khởi động: Bớc sang thế kỉ XIX , các cuộc CMTS tiếp tục đợc tiến </b>
hành ở nhiều nớc trên thế giới với nhiều hình thức phong phú , các cuộc
CMTS thắng lợi đã xác lập sự thống trị của CNTB trên phạm vi thế giới , tạo
điều kiện cho CNTB mở rộng , xâm chiếm thuộc địa . Chúng ta sẽ tìm hiểu
các cuộc CMTS này ....


<b>H§ 2- Néi dung:</b>


( Lợc đồ khu vực Mĩ la-tinh đầu thế kỉ 19 )
* <i>GV giới thiệu khái quát: là khu vực giàu tài </i>
<i>nguyên và khoáng sản , bị thực dân Tây Ban Nha </i>
<i>xâm chiếm thành thuộc địa</i> <i>nhân lúc các nớc này </i>
<i>suy yếu, nd đã nổi dậy đ/tr giành độc lập).</i>


<i><b>*H đọc 5 dịng đầu</b></i>.


- Vì sao sang TK19, p/ trào đ/tranh giành độc lập ở
châu Mĩ la-tinh p/triển mạnh, đa tới sự ra đời của
các quốc gia TS?


* - HS hoạt động nhóm


- Quan sát lợc đồ, thống kê các quốc gia TS đã ra
đời ở châu Mĩ la tinh theo thứ tự thời gian thành
lập .


- Các quốc gia TS ở châu Mĩ la tinh ra đời có tác
dụng gì tới châu Âu ?



=> <i>Thúc đẩy CM ở châu Âu tiếp tục phát triển</i> .
<b>*Sử dụng lợc đồ H20 /Sgk – chỉ cho HS thấy đợc </b>
các cuộc CM tiếp tục p/ tr mạnh mẽ ở châu Âu (P,
Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Séc, Hung-ga-ri, Nam t


<b> Quan s¸t H21 </b>


- Vì sao CM TS tiếp tục p/triển ở châu Âu ?
(<i>Pháp: CMTS cha triệt để ->cần tiếp tục CMTS.</i>
<i>-Đức,I-ta-li-a chế độ PK còn tồn tại . Phải tiến </i>
<i>hành CMTS</i> ).


<b>*H đọc sgk: Mời năm sau CM 1848-1849 .... /tr25.</b>
- Cho biết các cuộc CMTS ở I-ta-li-a, Đức, Nga diễn
ra dới hình thức nào ?


<b>*</b><i><b>Dựa vào H22, 23 </b> phác hoạ hình ảnh đội quân áo </i>
<i>đỏ của Ga-ri-ban-đi.</i>


<b>*H th¶o luËn: </b>


- Quần chúng nhân dân có vai trị ntn trong cuộc
đ/tranh thống nhất đất nớc Đức , Italia ?


- CM ở I-ta-li-a, Đức, Nga hình thức đ/tr khác nhau
song có điểm gì chung ?


<b>*H c mc 2/tr 26.</b>


-T nhn định của Mác, Ăng- ghen trong tuyên



<b>1 / C¸c cuộc cách mạng t sản thế </b>
<b>kỷ XIX .</b>


- <i>Do ảnh hởng của các cuộc CMTS (đặc </i>
<i>biệt là CM Pháp) và sự p/triển của </i>
<i>CNTB ở Châu Âu cùng sự suy yếu của t </i>
<i>dân Tây Ban Nha , Bồ Đào Nha đa đến </i>
<i>cuộc đ/tr giành độc lập ở các nớc Châu </i>
<i>Mĩ La tinh</i>


<b>* ở Mĩ la-tinh một loạt các quốc gia </b>
TS mới đợc thành lập.


* ở Châu Âu 1848- 1849 CM bùng
nổ ở nhiều nớc . (Mở đầu là sự thắng lợi
của CNTB ë Ph¸p).


<i><b>* Hình thức đấu tranh:</b></i>


- (1859-1870) ở I-ta-li-a <i>quần chúng</i> <i>nổi</i>
<i>lên</i> đấu tranh thống nhất đất nớc
- 1864-1871 ở Đức: đất nớc đợc


<b>thống nhất </b><i>bằng các cuộc chiến tranh , </i>
<i>do quý tộc quân phiệt Phổ đứng đầu</i> .
- 2-1861 ở Nga: tiến hành cuộc cải
<b>cách giải phóng nơng nơ .</b>


=> Đều là các cuộc CMTS , đã mở


đờng cho CNTB phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ngôn của Đảng CS , hãy cho biết vì sao các nớc TB
phơng Tây lại đẩy mạnh việc xâm chiếm thuộc địa ?


<i><b>*H quan sát bản đồ thế giới</b></i> .


GVgiới thiệu: <i>CNthực dân đã chiếm các khu vực </i>
<i>châu á (ấn Độ TQ, ĐNá, châu Phi).</i>


<i><b>*HS c on in nghiờng/sgk-26-27 </b></i>


- Tại sao TB phơng Tây lại đẩy mạnh x/lợc ở các
khu vực này ?


* <i>( khu vực giàu tài nguyên , thiên nhiên, ạc hậu về </i>
<i>chính trị Chế độ PK đã suy yếu có vị trí chiến l</i>“ ” <i>ợc </i>
<i>quan trọng ).</i>


(<i>Hầu hết các nớc châu á , châu Phi trở thành thuộc </i>
<i>địahoặc phụ thuộc của thực dân phơng Tõy).</i>


<b>với các nớc á, Phi .</b>


<i><b>*Nguyên nhân :</b></i>


- CNTB phát triển, nhu cầu về nguyên
liệu và thị trờng tăng nhanh


<i><b>*Kt qu:</b></i> hu ht cỏc nc chõu á,


châu Phi trở thành thuộc địa hoặc phụ
thuộc của thực dân phơng Tây.


<b> H§3 4 </b>–<b> Cđng cè </b>–<b> lun tËp:</b>
<b> Nội dung : Nêu các cuộc CMTS tiêu biểu ë thÕ kØ 19 ?</b>


<b> Bài tập : Nêu các hình thức tiến hành CMTS ở các nớc phơng Tây?</b>
Mục đích chung của cỏc cuc CMTS?


* Các hình thức tiến hành:
- CMTS ( Anh, Ph¸p).


- Chiến tranh giành độc lập ( Bắc Mĩ).


- Nổi dậy đấu tranh giành độc lập( Hà Lan, các nớc Mĩ La tinh);
- Đấu tranh thống nhất ( I-ta-lia, Đức);


- Cải cách (Nga).


* Mục đích: Đều là mở đờng cho CNTB phát triển.


H§4: 5 –<b> HDHT</b> :
§äc tríc bµi 4- lµm BT/sbt.


Tìm hiểu thêm về Mác và Ăng-ghen .


<b> Tiết 7 Bài 4 - Phong tro cụng nhõn v s ra </b>

i




<i><b>Ngày soạn</b> :14-9-09 </i>

cña chñ nghÜa Mác.



<i><b>Ngày giảng : 17-9 (8B,8D)</b></i>


<i> <b>19-9 (8A); 24-9 (8C</b><b>)</b></i>


<b>A </b><b> Mục tiêu bài giảng :</b>
* KiÕn thøc :


HS nắm đợc các phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân ở
đầu thế kỉ XIX: phong trào đập phá máy móc và bãi cơng.


<b>-</b> Các-Mác , ăng-ghen và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học.
<b>-</b> Lí luận cách mạng của giai cp vụ sn.


<b>-</b> Bớc tiến mới của phong trào công nh©n tõ 1848-1870.
* T tëng :


Giáo dục lòng biết ơn các nhà sáng lập ra CNXH khoa học Lí luận
cách mạng.


- Tinh thần quốc tế chân chính, tinh thần đồn kết đấu tranh của giai cấp
công nhân.


* Kĩ năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- SGK, SGV, Tranh ¶nh.


- ảnh chân dung C.Mác, F.Ăng-ghen phóng to.
<b>C - Tiến trình bài giảng :</b>



<b> 1/ Tæ chøc : 8A:</b>………
8B………...


8C:………
8D...


<b> 2/ Kiểm tra :</b>


- Nêu các cuộc CMTS tiêu biểu ở đầu thế kỉ XIX ?


- Ti sao núi đến thế kỉ XIX chủ nghĩa t bản đã đợc xác lập trên phạm vi thế
giới ?


<b> 3/ Bài mới :</b>
<b>HĐ1- Khởi động:</b>


“ Sự phát triển nhanh chóng của chủ nghĩa t bản càng khoét sâu thêm mâu
thuẫn giữa 2 giai cấp t sản và vô sản. Để giải quyết mâu thuẫn đó giai cấp vơ
sản đã tiến hành cuộc đấu tranh nh thế nào ? Chúng ta tìm hiểu qua nội dung
của bài....”


<b> H§2 </b>–<b> Néi dung I- Phong trào công nhân nửa đầu thế kỷ XIX</b>:


<i><b>Mục tiêu</b></i>: H hiểu nguyên nhân dẫn tới phong
trào đ/tranh của g/cấp công nhân .


<i><b>*HS theo dâi sgk/ 28</b></i>.


- Sự phát triển của lịch sử xã hội lồi ngời đã


chứng minh quy luật có áp bức đấu tranh . Vì
sao ngay khi mới ra đời g/c CN đã đấu tranh
chống chủ nghĩa t bn?


- <i><b>Hình 24 sgk/28</b></i> ( miêu tả cuộc sống của
công nhân Anh).


* <i><b>HS c on ch in nh SGK</b></i>


- Vì sao giới chủ lại thích sử dụng lao động
trẻ em? (<i>trả lơng thấp,lao động nhiều giờ, </i>
<i>cha có ý thức đấu tranh ).</i>


- Qua bøc tranh hình 24 phát biểu suy nghĩ
của em về quyền trẻ em hôm nay ?


<i><b>*HS thảo luận </b></i><i><b> phát biểu ý kiÕn . </b></i>


-Bị áp bức bóc lột CN đã đấu tranh chống
CNTB. Nhng họ đấu tranh bằng hình thức
nào ? Vì sao họ lại sử dụng những hình thức
đấu tranh đó? => chứng tỏ nhận thức của CN
nh thế nào ?


- Việc đập phá máy móc có đa đến thành
cơng trong cuộc đấu tranh chống t bản ?
- Muốn cuộc đấu tranh chống lại t bản thắng
lợi cơng nhân phải làm gì ?


( <i>Sự phát triển của CNTB đã đa đến nhiều </i>


<i>thành phố, trung tâm kinh tế ra đời, xã hội </i>
<i>có những mâu thuẫn g/ cấp giữa VS và TS </i>
<i>ngày càng gay gắt => đấu tranh của CN </i>
<i>càng quyết liệt.)</i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc những nét chính </b></i>


<b>1- Phong trào đập phá máy móc và bÃi công.</b>


<i><b>* Nguyên nhân :</b></i>


- Công nhân bị bóc lột nặng nề.


( <i>phải lao động nặng nhọc trong nhiều giờ, tiền l</i>
<i>ơng thấp, lệ thuộc vào máy móc, điều kiện ăn ở </i>
<i>thấp kém,họ bị đẩy đến chỗ bần cùng hoá =>Đấu</i>
<i>tranh chống TS).</i>


<i>=> Cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX g/c công nhân</i>
<i>đã đấu tranh quyết liệt chống lại t sản.</i>


* <i><b>Hình thức đấu tranh</b></i>: đập phá máy móc, đốt
công xởng và bãi công.


<i>(Nhận thức hạn chế, đấu tranh mang tớnh t </i>
<i>phỏt). </i>


<i><b>Kết quả:</b></i>


- Thất bại.



- Thành lập các tổ chức Công đoàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>của p/trào CN trong những năm 1830-1840</b></i><b>.</b>
<b>- Từ những năm 3o của thế kỉ 19, g/c CN p/tr </b>
ntn?


- Nêu những phong trào đấu tranh tiêu biểu
của cơng nhân Pháp, Đức, Anh ?<i>.</i>


<b>* HS th¶o ln nhãm: </b>


<i><b>- Nhóm1</b></i>: Xác định thời gian diễn ra p/tr đấu
tranh ở các nớc Pháp , Đức, Anh.


<i><b>- Nhóm2</b></i>: Nêu hình thức đấu tranh.


<i><b>- Nhóm 3</b></i>: Nhận xét về qui mơ của phong
trào đấu tranh.


<i><b>- Nhãm 4</b></i>: Nªu kết quả và ý nghĩa của phong
trào.


<i><b>* Giới thiệu phong trào Hiến chơng ở Anh </b></i>
<i><b>qua H 25/tr30 sgk</b></i>.


<b>GV chốt: </b><i>Vào giữa thế kỉ 19, p/tr CN nổ ra </i>
<i>mạnh mẽ ở khắp các nớc TB p/tr nhng đều </i>
<i>khơng thu đớc thắng lợi.</i>



- Vì sao p/tr CN diễn ra mạnh mẽ mà không
đi đến thắng lợi?


- (<i>P/tr thiếu lí luận cách mạng và thiếu một </i>
<i>tổ chức CM lãnh đạo ….)</i>


*( <i>p/t CN có sự đồn kết đ/t, trở thành lực </i>
<i>l-ợng chính trị độc lập, đấu tranh chính trị </i>
<i>trực tiếp chống lại g/c TS)</i>.


- ý nghÜa ?


<b>* </b><i><b>Nguyên nhân:</b></i><b> Giai cấp công nhân phát triển </b>
=> ý thức đấu tranh ngày càng cao.


<i>1831: CN dÖt thành phố Lion (Pháp) k/n</i>
<i>1844: CN dệt vùng Sơlêdin (Đức)</i>


<i>1836-1847: Phong trào hiến chơng ở Anh</i>


<b>Quốc </b>


<b>gia</b> <b>Thi gian</b> <b>Hỡnh thc u </b>
<b>tranh </b>


<b>Qui </b>


<b>mô</b> <b>Kết quả, ýnghĩa</b>
Pháp 1831 Khởi



nghĩa vũ
trang


Lớn Đều thất
bại.


Đánh dấu
sự trởng
thành của
phong
trào CN
quốc tế
Đức 1844 Khởi


nghĩa vũ
trang


Võa


Anh 1836


1847 Đấu tranhchính trị Rộng lớn
* Kết quả: Các phong tro u tht bi.


*(1830-1840) Phong trào công nhân phát triển
mạnh, trực tiếp chống lại g/cấp TS.


<i>(cỏc p/tro tỏ rõ t/chất quần chúng rộng lớn, </i>
<i>quyết liệt thể hiện sự đồn kết, tính chính trị độc </i>
<i>lập của cơng nhân).</i>



<i>(* <b>Kết quả:</b>- Phong trào CN thất bại vì thiếu sự </i>
<i>lãnh đạo đúng đắn và cha có đờng lối chính trị rõ</i>
<i>ràng.</i>


<i> *ý nghĩa : Đánh dấu sự trởng thành của g/c CN </i>
<i>quốc tế => tạo tiền đề cho sự ra đời của lí luận </i>
<i>cách mạng). </i>


<b> H§3: 4/ Cđng cè- bµi tËp :</b>


<b>Nội dung : Cơng nhân đấu tranh chống chủ nghĩa TB bằng những hình thức </b>
đ/tranh nào ?


Vì sao?
<b>Bài tập :</b>


<b>-</b> Chn cõu ỳng nht v s thất bại của phong trào công nhân nửa đầu
thế kỉ XIX.


a - Do thiếu lơng thực, vũ khí.
b - Cha xác định đợc kẻ thù .


c - Thiếu đờng lối chính trị đúng đắn và cha có tổ chức lãnh đạo.
d - Giai cấp t sản còn mạnh dễ đàn áp phong trào.


<b> H§4: 5/ H íng dÉn häc tËp </b>
Lµm bµi tËp1,2,3 / SBT.


Xem trớc phần II,su tầm tài liệu về Mác,Ăng-ghen.




*********************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Ngày soạn : 18-9 -09</b></i>

<b>của chủ nghĩa Mác.</b>


<i><b>NG</b><b> : </b><b>22-9(8D,8A,8B)</b><b> </b></i>

II – Sự ra đời của chủ nghĩa Mác .



29-9 (8C)
<b>A </b><b> Mục tiêu bài giảng :</b> Nh tiÕt 7
<b>B - Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn : </b>


SGK, t liÖu tham khảo, tranh ảnh.
<b>C - Cách thức thực hiện :</b>


Đàm thoại, phân tích.
<b>D - Tiến trình bài giảng :</b>


<b> 1/ Tổ chức : 8A:</b>………


8B………


8C:………
8C...


<b> 2/ KiĨm tra :</b>


- Vì sao giai cấp CN đấu tranh chống lại CNTB ? Họ đã đấu tranh bằng
những hình thức nào ? Em có nhận xét gì về hình thức đấu tranh đó ?
- Nêu các sự kiện chủ yếu của phong trào CN châu Âu (1830-1840), vì


sao các phong trào thất bại?


3/ Bµi míi :


HĐ1- Khởi động: Sự thất bại của phong trào CN châu Âu nửa đầu thế kỉ XIX
đặt ra u cầu phải có lí luận cách mạng soi đờng. Vậy sự ra đời của chủ
nghĩa Mác có đáp ứng đợc yêu cầu đó của phong trào CN khơng? Chúng ta
cùng tìm hiểu ni dung bi hụm nay....


HĐ2 Nội dung bài học:


<i><b>Mc tiêu: H nắm đợc sơ lợc tiểu sử của Mác, </b></i>
<i><b>Ăng-ghen. Điểm giống nhau trong t tởng của 2 </b></i>
<i><b>ơng.</b></i>


- Em biết gì về cuộc đời và sự nghiệp ca Mỏc v
ng-ghen?


* <i><b>Giáo viên giới thiệu bổ sung</b></i>.


<i>* Năm 1841 trình bày luận án tiến sĩ với đề tài</i>
<i> ( Sự khác nhau giữa triết học tự nhiên Đemơcrít với</i>
<i>triết học tự nhiên epiquga).Tháng 1-1848, Mác </i>
<i>sang Pa-ri, ông thờng tiếp xúc với nhiều nhà hđ CM</i>
<i>của p/tr CN đồng thời n/c CM P & các tp duy vật P </i>
<i>cùng 1 số cuốn sách của Phuariê, Xanhximông đăc </i>
<i>biệt là tphẩm nổi tiếng của nhà triết học Đức Lurich</i>
<i>Phơ bách… 2-1844 ông xb tạp ch Pháp Đức niên “</i>
<i>giám và tiếp tục tham gia p/t CM</i>”



<i>*Tháng 11-1842 Ăng ghen sang Anh , ơng tìm đọc </i>
<i>tài liệu ,báo cáo,thống kê nhận định của ngời trớc </i>
<i>về g/c CN Anh, xd tác phẩm ( Tình cảnh g/c LĐ ở </i>
<i>Anh). 8.1944 Ăng ghen sang Pari gặp Mác, cả 2 </i>
<i>ông cùng n/c tạo ra tiền đề lí luận cho CNXHKH.</i>


- §iĨm gièng nhau nỉi bËt trong t tởng của Mác và
Ăng-ghen là gì ?


<i>Nhn thức rõ bản chất của chế độ TB là bóc lột, </i>
<i>nỗi thống khổ của g/c CN và n/d LĐ. Cùng đứng về </i>
<i>phía g/c CN và có t tởng đ/tranh chống lại XHTB </i>
<i>bất công, xd một XH tiến b bỡnh ng</i>


<b>1 / Mác và Ăng-ghen.</b>


<i>* </i>Tiểu sử:<i> SGK/tr31</i>


* <i>C.Mác sinh năm 1818 </i>
<i>* Ăng-ghen sinh năm 1820 </i>


( <i><b>Häc sinh th¶o luËn)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* HS tự đọc mục 2 SGK tr32.


“Đồng minh những ngời cộng sản” c thnh lp
nh th no?


<i>( Đây là một tổ chức bí mật của CN Tây Âu là </i>



<i><b>Đồng minh những ngời chính nghĩa</b></i><i> cải tổ thành </i>


<i><b>ng minh những ngời cộng sản</b></i>”<i><b>là chính đảng</b></i>
<i><b>độc lập đầu tiên của vô sản quốc tế ) </b></i>


- Tuyên ngôn Đảng CS ra đời trong hoàn cảnh nào ?


<i>(- Sự ra đời của tổ chức đồng minh những ngời cộng</i>
<i>sản.</i>


<i>- Vai trò to lớn của Mác, Ăng ghen)</i>


* <i><b>HS đọc đoạn tuyên ngôn tr/32</b></i>.
- Nội dung chính của tun ngơn là gì?


<i>Tun ngơn nhấn mạnh vai trị của g/c vơ sản là lực </i>
<i>lợng lật đổ chế độ TB và XD chế độ XHCN. Hay núi </i>
<i>cỏch khỏc l</i> =>


- Câu kết của tuyên ngôn ( <i><b>Vô sản tất cả các nớc </b></i>
<i><b>đoàn kết lại ) </b></i>có ý nghĩa gì?


<i>Nêu cao tinh thần ®oµn kÕt quèc tÕ VS</i>”


=> Vậy sự ra đời của tun ngơn ĐCS có ý nghĩa
gì? => <i>Tun ngôn ĐCS là học thuyết về CNXH </i>
<i>khoa học đầu tiên, đặt cơ sở cho sự ra đời của chủ </i>
<i>nghĩa Mác.Nó p/ ánh quyền lợi của g/c CN và là vũ</i>
<i>khí đ/tr chống TS, đa p/trào CN p/triển.</i>



*(<i>Các p/ trào CN nửa đầu TK19 diễn ra sôi nổi </i>
<i>quyết liệt nhng thất bại do nhận thức còn hạn chế </i>
<i>và thiếu lí luận CM soi đờng )</i>


<b> * HS đọc sgk/33 :</b>


- Tại sao những năm 1848-1849 p/t công nhân châu
Âu phát triển mạnh?


- Tờng thuật cuộc khởi nghĩa ngày 23-6-1848 ë
Ph¸p?


- Bị đàn áp đẫm máu g/c cơng nhân đã nhận thức rõ
vấn đề gì? ( <i>Tầm quan trọng của sự đ kết quốc tế để </i>
<i>tạo đkiện sức mạnh chống kẻ thù chung</i>


- P/ trào CN từ 1848 đến 1870 có nét gì nổi bật ?
( <i>Giai cấp CN đã trởng thành, nhận thức đúng vai </i>
<i>trị của g/c mình và tầm quan trọng của vấn đề đ/k </i>
<i>quốc tế => Tình hình đó địi hỏi phải..=><b>thành </b></i>
<i><b>lập một tổ chức CM quốc t ca g/c VS.</b></i>


<i>=>Đây là điều rút ra từ thực tÕ ®/ tranh</i>)


- Quốc tế thứ nhất đợc thành lập nh thế nào ?
* ( Quan sát hình 29)


“ <i>Ngày 28-9-1864, 2000 đại biểu CN Đức, Anh, P </i>
<i>và những nớc khác đã tham dự mít tinh tổ chức tại </i>
<i>Luân đôn. Những nhà htđộng CM nớc ngồi sống ở </i>


<i>Ln đơn cũng tham dự. Các Mác đợc tham dự và </i>
<i>tham gia đoàn chủ tịch. Những ngời dự mít tinh đã </i>


<b>2/ Đồng minh những ng</b>“ <b>ời cộng sản </b>”
<b>và Tuyên ngôn của đảng cộng sản :</b>“ ”


<i>- Đồng minh những ng</i>“ <i>ời cộng sản</i>” là
chính đảng độc lập đầu tiên của vơ sản
Quốc tế.


<i><b>* Hồn cảnh ra đời: </b></i>


- Yêu cầu p/ triển của phong trào CN
Quốc tế địi hỏi phải có lí luận CM
đúng đắn.


<i> (- Sự ra đời của tổ chức đồng minh </i>
<i>những ngời cng sn.</i>


<i>- Vai trò to lớn của Mác, Ăng ghen)</i>


* Tháng 2-1848 Cơng lĩnh của Đồng
minh đợc công bố = > Tuyên ngôn của
đảng CS.


* <i><b>Néi dung</b>:SGK</i>


<i>- Qui lt p/triĨn cđa x· héi loµi ngời </i>
<i>là sự thắng lợi của CNXH.</i>



- G/<i>cp VS là lực lợng lật đổ chế độ TB</i>
<i>và xây dựng ch XHCN.</i>


<i>- Nêu cao tinh thần đoàn kết quốc tế vô</i>
<i>sản.</i>


* <i><b>ý</b><b> nghĩa</b></i>: Tuyên ngôn Đảng cộng sản
làvăn kiện quan trọng của CNXH-KH.


<b>3/ Phong trào công nhân từ năm </b>
<b>1848-1870- Quốc tế thứ nhất.</b>


<i><b>* Phong trào công nhân 1848-1870</b>.</i>:
tiếp tục phát triển, có sự đoàn kết quốc
tÕ.


<i><b>* Hồn cảnh: </b></i>Phong trào CN p/tr địi
hỏi thành lập một tổ chức của g/c VS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>thông qua nghị quyết thành lập hội liên hiệp lđ </i>
<i>Quèc tÕ tøc QT thø nhÊt).</i>


- Hoạt động chủ yếu và vai trị của Quốc tế thứ nhất
là gì? -ý nghĩa?


<i><b>* Vai trò của Mác đối với Quốc tế thứ nhất?</b></i>


<i>Mác chuẩn bị cho sự thành lập, tham gia thành lập. </i>
<i>Đứng đầu ban lãnh đạo, chống những t tởng sai </i>
<i>lệch thông qua những nghị quyết đúng đắn=> Mác </i>


<i>là linh hồn của Quốc tế thứ nhất.</i>


ngời lao động” => QT 1.


* <i><b>Hoạt động</b></i> :


- Tiến hành truyền bá học thuyết Mác,
đấu tranh chống những t tởng sai lệch.
*<b>ý nghĩa: Thúc đẩy phong trào CN </b>
quốc tế tiếp tục phát triển mạnh.


* <i><b>Vai trò của Mác</b></i> : Soạn thảo các văn
kiện, hoạt động của QT I . (<i>Là linh hồn </i>
<i>của Quốc tế thứ nhất).</i>


<b>H§3 4/ Cđng cè - lun tËp:</b>


<b> Nội dung : Sự p/tr của p/tr CN đã hình thành CNXH khoa học, đánh dấu </b>
bằng việc ra đời “Tuyên ngôn của ĐCS”, nêu lên sứ mệnh lịch sử và sự đoàn
kết QT của g/c VS để đánh đổ chế độ TB, xác lập c/độ XHCN.


- Quốc tế thứ nhất ra đời và những hoạt động của nó đã đánh dấu một bớc
tiến quan trọng trong p/ trào CN . Mà trong đó phải nói đến cơng lao của
Mác và Ăng-ghen.


Bµi tËp: Lµm bài tập 9, 10 SBT/ tr 23.
<b>HĐ4 : 5/ HDHT:</b>


- Hoàn thành các bài tập - Xem bài 5- Vẽ sơ đồ bộ máy hội đồng công xã
Pa-ri



<b>TiÕt 9 Ch¬ng II </b>:


<b>Các nớc âu Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX</b>.


<i>Ngày soạn :20-9- 09 </i>

<i><b>Bài 5: Công xà Pa-Ri</b></i>


<i>Ngày giảng: 24-9 (8B,8D)</i>


<i> 30-9(8A); 30-9(8C)</i>


<b>A - Mục tiêu bài giảng :</b>


* <i>Kin thc</i>: Cụng xó Pa ri là cuộc cách mạng VS đầu tiên trên thế giới vì
vậy học sinh cần nắm đợc :


<b>-</b> Nguyên nhân đa đến sự bùng nổ và diễn biến sự thành lập Cơng xã Pa
ri.


<b>-</b> Thµnh tùu nỉi bËt cđa C«ng x· Pa ri.


<b>-</b> C«ng x· Pa ri là nhà nớc kiểu mới của giai cấp vô sản.


*<i>T tởng</i>: Giáo dục h/s lòng tin vào năng lực lãnh đạo, quản lí nhà nớc của
giai cấp vơ sản. Bồi dỡng CN anh hùng CM, lòng căm thù đối với g/cấp bóc
lột.


*<i>Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng phân tích, đánh giá một sự kiện lịch sử.
Su tầm, phân tích các tài liệu tham khảo.


<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiÖn:</b>



SGK, SGV,bản đồ Công xã Pa ri.
Sơ đồ bộ máy Hội đồng Công xã Pa ri.
<b>C- Cỏch thc thc hin:</b>


Giảng thuật, phân tích, trực quan.
<b>D- Tiến trình bài giảng: </b>


<b> 1/ Tæ chøc: 8A:</b>


...8B ...


……… ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> 2/ KiÓm tra:</b>


- Nêu những nội dung chính của tun ngơn Đảng cộng sản?
- Vai trị Quốc tế thứ nhất đối với phong trào công nhân Quốc tế ?
<b> 3/ Bài mới</b>


* HĐ1-Khởi động: Bị đàn áp đẫm máu trong cuộc CM 1848, song g/cấp vơ
sản Pháp đã trởng thành nhanh chóng và tiếp tục tiến hành cuộc đ/tr quyết
liệt chống lại g/cấp TS đa đến sự ra đời của Công xã Pa- ri. Nhà nớc kiểu mới
đầu tiên của g/cấp VS. Vậy Công xã Pa- ri đợc thành lập nh thế nào? Vì sao
Cơng xã Pa- ri đợc coi là nhà nớc kiểu mới đầu tiên của g/cấp VS…


<b>H§2 – Néi dung bµi häc.</b>


<b>Mục tiêu:</b><i><b>HS nắm đợc hồn cảnh ra đời của công</b></i>
<i><b>xã.</b></i>



* GVdẫn dắt: <i>Trong những năm 1852-1870, g/cấp </i>
<i>TS Pháp đại diện là Na-pô-lê-ông III đã thống trị </i>
<i>đất nớc dới hình thức một nền quân chủ . Trong khi </i>
<i>đó g/cấp VS Pháp ngày càng trởng thành làm cho </i>
<i>g/cấp TS rất lo sợ => Mâu thuẫn giữa g/cấp TS và </i>
<i>g/c vô sản ngày càng gay gắt, khơng thể điều hồ </i>
<i>đ-ợc.</i>


-Cơng xã Pa-ri ra đời trong hoàn cảnh nào?
- Tại sao P lại tuyên chiến với Phổ ? Kết quả ?


<i>(P gây ch/tr bên ngoài để tăng cờng đàn áp p/tr đ/tr</i>
<i>của CN trong nớc, lấn chiếm đất đai ở vùng phía </i>
<i>Tây nớc Đức và ngăn cản quá trình thống nhất </i>
<i>Đức).</i>


- Trớc tình hình đó, nhân dân Pa ri đã làm gì ?
=> Khẳng định: <i><b>Thành quả cuộc cách mạng </b></i>
<i><b>4-9-1870 đã bị rơi vào tay g/cấp t sản. </b></i>


- Trớc tình hình Tổ quốc lâm nguy “Chính phủ vệ
quốc” đã làm gì? vì sao ?


<i>( Bất lực, hèn nhát, xin đình chiến với Đức- TS P sợ</i>
<i>nd đợc vũ trang hơn sợ quân Đức x l nên đã đầu </i>
<i>hàng Đức để rảnh tay chống nd, nhân dân Pa ri </i>
<i>kiên quyết c/đấu bảo vệ tổ quốc )</i>


<i><b>* </b></i><b>Mục tiêu</b><i><b>: HS nắm đợc diễn biến cuộc k/n.</b></i>



* HS đọc mục 2 sgk/ tr 36.


- Nguyên nhân nào đa đến cuộc khởi nghĩa ngày
18-3-1871?


( <i>Sự phản bội của g/cấp TS trc t nc u hng</i>


<i>Đức và nh©n d©n (mn t</i>” <i>íc vị khÝ vƯ qc qu©n, </i>
<i>bắt cóc uỷ viên...)=> g/cấp VS khởi nghĩa chống lại</i>
<i>g/cấp TS, b¶o vƯ tỉ qc )</i>


- Em h·y têng tht lại cuộc k/n ngày 18-3-1871?


<i><b>* S dng bn Cụng xã Pa-ri</b></i>


<i><b>* Tờng thuật theo SGK/ tr36</b></i> ( <i>Quyết tâm chống lại</i>
<i>nd, chính phủ TS do Chie đứng đầu đã cho quân </i>
<i>đánh úp đồi Mông Mác nơi tập trung đại bác của </i>
<i>vệ quốc quân lúc 3 giờ sáng ngày 18-3-1871</i>. ..<i>Âm </i>
<i>m-u chiếm đồi Mông mác của bọn Chi-e thất bại, </i>
<i>n/dân đã làm chủ Pa ri, thành lp chớnh ph lõm </i>


<b>I/ Sự thành lập Công xÃ:</b>


<b>1- Hồn cảnh ra đời củaCơng xã. </b>
- Pháp và Phổ đều muốn gây chiến tranh.


* 9-7-1870 chiÕn tranh Ph¸p- Phỉ bùng nổ,
Pháp thất bại.



* 4-9-1870 nhõn dõn Pa ri khởi nghĩa.( <i>lật </i>
<i>đổ c/qNa-pô-lê-ông IIIthanhf lập chế độ </i>
<i>cộng hòa và bảo vệ Tổ quốc lâm nguy )</i>“ ”
=> kết quả : chính phủ lâm thời của g/c
TS đợc thành lập (<i><b>chính phủ vệ quốc).</b></i>


- T sản Pháp đầu hàng Đức => nhân dân
căm phẫn, đứng lên bảo vệ tổ quốc.


<i>=> Giai cấp vô sản Pa ri đã giác ngộ, </i>
<i>tr-ởng thành và tiếp tục đấu tranh </i>


<b>2- Cuéc khëi nghÜa ngµy 18-3-1871. Sù </b>
<b>thành lập công xÃ:</b>


<b>* </b><i><b>Nguyên nhân</b></i><b>: Mâu thuẫn giữa chính phủ</b>
TS và nd Pa-ringayf càng tăng.


<i><b>* Diễn biến: </b></i>


- Ngày 18-3-1871 quần chúng Pa ri khởi
nghĩa chống lại g/cấp TS, b¶o vƯ tỉ qc .
- Binh lÝnh ng¶ vỊ phía CM.


<i><b>*Kết quả</b></i> : Nhân dân làm chủ Pa ri, thành
lập chính phủ lâm thời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>thời</i>.



- Vì sao k/n 18-3-1872 đa tới sự thành lập công xÃ?
TÝnh chÊt cuéc k/n ?


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS nắm đợc q trình thành lập Cơng</b></i>
<i><b>xã</b> .</i>


-V× sao khëi nghÜa 18-3-1871 đa tới sự thành lập
công xà ? Tính chất cuộc khởi nghĩa là gì?


( <i>ngày hội của g/cấp công nh©n )</i>


<i><b>*Dùng sơ đồ bộ máy Hội đồng cơng xã (</b>hớng dẫn </i>
<i>h/s tìm hiểu tổ chức bộ máy nhà nớc của<b> Cơng xã).</b></i>


- Em có nhận xét gì về tổ chức bộ máy Công xã ? -
- Tổ chức chính quyền này có gì khác với tổ chức
bộ máy c/quyền TS? (đ<i>ầy đủ và chặt chẽ, đảm bảo </i>
<i>quyền làm chủ của nd lđộng</i>…<i>N/ dân nắm c/quyền </i>
<i>trong cơng xã, chịu tr/ nhiệm trớc dân, có thể bị bãi</i>
<i>miễn</i>)


<i>-C/qun TS chØ phơc vơ q/ lỵi cho g/cấp TS, k0</i>


<i>phục vụ quyền lợi n/dân).</i>


<b>* HS thảo luận nhóm.</b>


- HÃy cho biết những việc làm của công xÃ?
- Nhận xét về những việc làm này ?



=> GV kết luËn:


<b>*</b><i><b>Học sinh đọc mục 3/tr37</b></i><b>.</b>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc diễn biến cuộc nội chiến</b></i><b>.</b>
- Vì sao g/cấp t sản quyết tâm tiêu diệt cơng xã? vì
sao chính phủ Đức ủng hộ chính phủ Véc-xai ?
(<i>Cơng xã Pa-ri thực sự là nhà nớc do dân, vì dân, </i>
<i>đối lập với nhà nớc TS, vì vậy để bảo vệ lợi ích, </i>
<i>g/cấp TS khơng ngần ngại bán rẻ tổ quốc, kí hồ ớc</i>
<i>những điều khoản có lợi cho qn Đức đàn áp dã </i>
<i>man CM</i>.)


-Nêu những sự kiện tiêu biểu về cuộc chiến đấu
giữa các chiến sĩ công xã và quân Véc- xai ?
- Sự ra đời và tồn tại của Cơng xã có ý nghĩa gì ?
- Vì sao Công xã thất bại ? Bài học kinh nghiệm?
( <i>Giai cấp VS Pháp cịn yếu, thiếu chính đảng Mác</i>
<i>xít lãnh đạo, tổ chức c/quyền k0<sub> liên kết trấn áp bọn</sub></i>


<i>phản cách mạng ngay từ đầu, không thực hiện liên </i>
<i>minh công nông. Bọn TS đàn áp mạnh</i>)


* 28-3-1871 Hội đồng Công xã Pa-ri đợc
thành lập .


*ý <i><b> </b><b>nghĩa</b><b> : Khởi nghĩa 18-3-1871 là cuộc </b></i>
CM đầu tiên trên thế giới lật đổ chính
quyền của g/cấp TS => đa g/cấp vô sản lên
nm quyn



* <i><b>Tính chất</b></i>: Là cuộc CMVS đầu tiên.
<b>II/ Tổ chức bộ máy và chính sách của </b>
<b>công xà Pa ri.</b>


-Tổ chức bộ máy Công xã “với nhiều uỷ
ban” đảm bảo quyền làm chủ cho nhân
dân, vì dân.


* Hội đồng công xã ban bố và thi hành
những chính sách tiến bộ.


<i><b>- VỊ x· héi</b>: </i>


<i><b>- VỊ kinh tế:</b>.</i>


<i><b>- Văn hoá gíáo dục</b></i>


=> Phục vụ quyền lợi của quần chúng nhân
dân. Công xà Pa-ri là Nhà nớc kiểu mới của
giai cấp vô sản.


<b>III/ Nội chiến ở Pháp- ý nghĩa lịch sử của</b>
<b>Công xà Pa ri.</b>


<i><b>* Ni chin</b></i>: Từ 20-5 đến 28-5-1871 công
xã Pa-ri thất bại.


<i>* 5-1871 Quân Véc-xai tổng tấn công Pa </i>
<i>ri. Các chiến sĩ công xã chiến đấu vô cùng </i>


<i>quyết liệt</i>


“<i> Tuần lễ đẫm máu đã đ</i>” <i>a đến sự thất bại </i>
<i>của Công xã Pa ri.</i>


<i><b>*</b><b>ý</b><b> </b><b> nghÜa</b><b>:</b></i> “SGKtr 38”


(<i>Cơng xã Pa ri lật đổ chính quyền TS xây </i>
<i>dựng nhà nớc kiểu mới của g/cấp VS.</i>


- <i>Nªu cao tinh thần yêu nớc đ/ tr kiên cờng</i>
<i>của nd. Cổ vũ nd LĐ thế giới đ/ tr).</i>


<i><b>*Bi hc:</b></i> Phi có đảng chân chính lãnh
đạo, thực hiện liên minh công nông trấn áp
kẻ thù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- T¹i sao nói Công xà Pa- ri là nhà nớc kiểu mới ?
<b> H§5 5/ HDHT:</b>


Lµm bµi tËp 1=> 9 SBT
Xem tríc bµi 6.


Tuần 6 ******************************************
<b>Tiết 10 Bài 6: các nớc anh, phỏp, c, m </b>


<i>Ngày soạn: 25-9-09</i> cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX.
<i>Ngày giảng:29-9(8B,8D)</i>


<i><b> 2-10(8A);6-10(8C)</b></i>



<b>A- Mục tiêu bài gi¶ng:</b>


<i>* Kiến thức</i>: Học sinh nắm đợc cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20 các nớc TBCN ở
Âu-Mĩ chuyển sang giai đoạn ĐQCN


- Tình hình và đặc điểm cụ thể của từng nớc đế quốc.
- Những điểm nổi bật của chủ nghĩa TB, CNĐQ.
*<i>T tởng</i>: Nhận thức rõ bản chất của CNTB, CNĐQ.


Đề cao ý thức cảnh giác cách mạng để chống các thế lực gây chiến, bảo vệ
hồ bình.


* <i>Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng phân tích sự kiện để hiểu đặc điểm , vị trí lịch sử của
CNĐQ.


<b>B- Ph¬ng tiÖn thùc hiÖn:</b>


- Sgk, Sgv , TLTK, Lợc đồ các nớc ĐQ và thuộc địa thế kỉ XX.
<b>C </b>–<b> Cách thức thực hiện</b>


Đàm thoại, phân tích
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>
<b> 1/ Tæ chøc: 8A:</b>


...8B ...


……… ………


8C:………..


8C...


<b> 2/ KiÓm tra </b>


a- Tại sao nói “Cơng xã Pa ri” là nhà nớc kiểu mới ?
b- Hội đồng công xã Pa ri gồm những thành phần nào ?
<b>-</b> Nơng dân và trí thc tin b


<b>-</b> Công nhân và trí thức tiến bộ
<b>-</b> Nông dân và công nhân
<b>-</b> T sản và trí thức tiÕn bé
3/ Bµi míi:


<i><b>HĐ1-khởi động</b></i>: Cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20 sau thời kì tự do cạnh tranh,
các nớc t bản nh Anh, Pháp,Đức, Mĩ bớc sang thời kì phát triển mới là t bản
độc quyền hay còn gọi là CNĐQ. Vậy bớc sang thời kì này, tình hình KT,
c/sách đối nội, đối ngoại của các nớc có gì thay đổi ... chúng ta cùng tìm
hiểu.


H§2: Néi dung


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc tình hình kinh tế, chính </b></i>
<i><b>trị Anh, Pháp, Đức cuối TK19 đầu TK20.</b></i>


<i><b>*Häc sinh theo dâi SGK/39</b></i>


- Cuèi thÕ kØ 19 nÒn KT Anh phát triển nh thế nào?
Nguyên nhân?


- S phỏt triển CN Anh đợc biểu hiện nh thế nào?


-Vì sao g/c TS Anh chỉ chú trọng đầu t sang thuc


<b>I/ Tình hình các nớc Anh, Pháp, Đức, </b>
<b>Mĩ.</b>


<i><b>1- Anh:</b></i>


<i><b>* Kinh tế:</b></i> phát triển chậm, công nghiệp
đứng thứ ba th gii. ( sau M, c)


<i><b>* Nguyên nhân:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

địa ?


<i><b>GV dÉn d¾t:</b></i>


(<i>Anh vẫn đứng đầu TG về x/khẩu TB, thơng mại và </i>
<i>thuộc địa, nhiều công ti độc quyền ra đời).</i>


<i> - </i>Quá trình ra đời của các cơng ty độc quyền và
vai trị của nó?


- Cho biết tình hình chính trị và chính sách đối
ngoại của Anh?


(<i>2 đảng thay nhau cầm quyền thông qua bầu cử là </i>
<i>một thủ đoạn của g/c TS lừa gạt, xoa dịu nd => </i>
<i>các đảng đều phục vụ quyền lợi của g/c TS, chống </i>
<i>lại nd. Trong thì đàn áp nd, ngồi thì xâm lợc </i>
<i>thuộc địa- Thuộc địa của Anh rộng 33 triệu Km2<sub> =</sub></i>



<i>1/4 diÖn tÝch và 1/4 dân số TG)</i>


-Vỡ sao CNĐQ Anh đợc mệnh danh là CNĐQ
thực dân ? (<i>Chỉ bản đồ)</i>


( <i>ĐQ Anh xâm chiếm và bóc lột một hệ thuộc địa </i>
<i>lớn nhất thế giới => ĐQ mặt trời không bao giờ </i>
<i>lặn- đế quốc TDân).</i>


* <i><b>Học sinh c mc 2 SGK tr40</b></i>


- Tình hình KT Pháp 1871 có gì nổi bật? Vì sao?


<i>(Nguyên nhân: bị chiến tranh tàn phá phải bồi </i>
<i>th-ờng chiến phí cho §øc).</i>


- Để giải quyết khó khăn trên, g/c TS Pháp đã làm
gì ?


- Chính sách đó ảnh hởng ntn đến nền KT Pháp ?
(<i>Với các biện pháp trên KT Pháp đã phục hồi: Các</i>
<i>công ty độc quyền ra đời tạo đ/k để Pháp chuyển </i>
<i>sang giai đoạn ĐQCN).</i>


<b>*Häc sinh thảo luận:</b>


- Chính sách xuất cảng TB của Pháp có gì khác
Anh ?



(<i>Anh u t vo khai thác ở một số ngành KT ở </i>
<i>thuộc địa để thu lợi nhuận.</i>


<i> Pháp : cho vay lãi để thu lợi).</i>


- Tại sao CNĐQ Pháp đợc mệnh danh là CNĐQ
cho vay lãi?


“<i>CNĐQ Pháp tồn tại trên cơ sở lợi nhuận từ c/ </i>
<i>sách đầu t TB ra nớc ngồi bằng vay lãi+thống trị </i>
<i>bóc lột thuộc địa</i>”


-T×nh h×nh chính trị Pháp có gì nổi bật?


<i>(i ngoi : y mạnh xâm lợc thuộc địa trong đó</i>
<i>có Việt Nam) </i>


<i>* <b>Học sinh đọc mục 3</b></i>


- Em cã nhËn xÐt g× về nền KT Đức cuối thế kỉ 19
đầu thế kØ 20?


- CN p/triển nhanh chóng đa đến sự p/triển
CNĐQ Đức có gì khác Anh, Pháp ?


(<i><b>dÉn chøng phÇn in nhá sgk/41</b></i>)


móc lạc hậu, g/cấp TS Anh chỉ đầu t sang
thuộc địa kiếm lời.



- Nhiều công ti độc quyền ra đời .(<i> từng </i>
<i>b-ớc chi phối đời sống KT, CT của nb-ớc Anh).</i>


<i><b>*Chính trị</b></i>: Chế độ quân chủ lập hiến bảo
vệ quyền lợi cho g/c TS.


- Đẩy mạnh xâm chiếm thuộc địa.
=> Nớc Anh đợc mệnh danh là CNĐQ
<b>thực dân.</b>


<i>(Anh có hệ thống thuộc địa lớn nhất thế </i>
<i>giới và lợi nhuận thu đợc chủ yếu nhờ vào </i>
<i>bóc lột thuộc địa) </i>


<i><b>2- Ph¸p:</b></i>


* <i><b>Kinh tế</b></i> : cơng nghiệp phát triển chậm lại.
(<i>tụt xuống đứng thứ 4thế giới, sau M, c,</i>
<i>Anh).</i>


- <i>Phát triển một số ngành CN mới điện khí,</i>
<i>hoá chất, chế tạo ô-tô.</i>


- <i>Tăng cờng xuất khẩu ra nớc ngoài dới </i>
<i>hình thức cho vay.</i>


- Cỏc cụng ti độc quyền ra đời.
- Chú trọng xuất cảng t bản.


=> mệnh danh là CNĐQ cho vay nặng lÃi.



<i><b>* Chính trị:</b></i>


- ThĨ chÕ céng hoµ.


- Quan hệ trong nớc căng thẳng.
- Tăng cờng xâm chiếm thuộc địa.


<i><b>3- §øc:</b></i>
<i><b>* Kinh tÕ:</b></i>


<i><b>-</b></i> Kinh tế phát triển nhanh, đứng thứ hai thế
giới.


- Các cơng ti độc quyền ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Vì sao C/nghiệp Đức p/triển nhảy vọt nh vậy ?
“<i> Nớc Đức hoàn thành CMTS, thống nhất thị trờng</i>
<i>dân tộc, đợc Pháp bồi thờng chiến tranh, tài </i>
<i>nguyên dồi dào, áp dụng thành tựu KHKTmới vào </i>
<i>sx</i> ”


- NÐt næi bËt về tình hình chính trị nớc Đức ?


<i>(ũi dựng v lực để chia lại thị trờng thế giới).</i>


- <i><b>Chính trị</b></i> : Thể chế liên bang, quyền lực
nằm trong tay quý tộc địa chủ và t sản độc
quyền.



- Chính sách đối nội , đối ngoại: phản
động , hiu chin


<i><b>*Đặc điểm</b></i>: CN ĐQ quân phiệt hiếu
<b>chiÕn .</b>


<b> 4 </b>–<b> Cđng cè, bµi tËp:</b>


<b> Nội dung : Do sự phát triển của sản xuất, các nớc TB lần lợt chuyển sang </b>
giai đoạn đế quốc với sự ra đời của các công ti độc quyền chi phối đời sống
kinh tế xã hội các nớc này.


- CNĐQ Anh đợc mệnh danh là CNĐQ thực dân.
- CNĐQ Pháp đợc mệnh danh là CNĐQ cho vay lãi.


- CNĐQ Đức đợc mệnh danh là CNĐQ quân phiệt hiếu chiến.
5 –<b> HDHT</b>:


Tìm hiểu khái niệm” công ty độc quyền” .
Làm bài tập 1->6 SBT, Xem phần tiếp.


*****************************************************
<b>Tiết 11 Bài 6: </b>

các nớc anh, pháp, đức, mĩ



<i>Ngµy so¹n: 28-9 - 09</i> cuèi thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX. T2
<i>Ngày giảng:1-10 (8D)</i>


<i><b> 2-10(8B), 7-10(8A,8C) </b></i>


<b>A </b><b> Mục tiêu bài giảng:</b>



<b>B </b><b> Phơng tiện thực hiện: </b><i>Nh tiết 1</i>


<b>C - Cách thức tiến hành:</b>
<b>D </b><b> Tiến trình bài giảng: </b>


<b> 1- Tæ chøc : 8A:</b>………..
8B………...


8C:………
8C...


<b> 2 </b>–<b> KiĨm tra: </b> - Cho biÕt t×nh h×nh kinh tế chính trị các nớc Anh , Pháp ,
Đức cuối thế kỉ Xĩ đầu thế kỉ XX ?


<b> 3 </b>–<b> Bµi míi</b>:


<b>HĐ1-Khởi động: Giờ trớc các em đã nắm đợc tình hình và đặc điểm cụ thể </b>
của các nớc Anh, Pháp, Đức chuyển lên giai đoạn ĐQCN . Hôm nay chúng
ta tiếp tục tìm hiểu đặc điểm của nớc Mĩ trong giai đoạn cuối thế kỉ 19 đầu
thế kỉ 20 và những chuyển biến quan trọng gì ở các nớc đế quốc ...


H§2- Néi dung:


<b>Mục tiêu:</b><i><b>HS nắm đợc quá trình chuyển sang giai </b></i>
<i><b>đoạn CNĐQ ở Mĩ.</b></i>


<i><b>*HS đọc mục 4/tr42 sgk.</b></i>


- Cho biÕt t×nh h×nh p/tr KT Mĩ cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ


20? Tại sao lại p/tr nhanh chóng nh vậy?


<b>* HS thảo luận nhãm: </b>


- Các cơng ty độc quyền ở Mĩ hình thành nh thế nào?
- Sự phát triển KT của các nớc có giống nhau khơng?


<i>(KTMĩ p/ tr mạnh nhất, cơng nghiệp vơn lên hàng đầu </i>
<i>thế giới </i>–<i> KT các nớc TB phát triển khơng đều</i> )
- Vì sao KT Mĩ phát triển vợt bậc ?


<b>4- MÜ:</b>


<i><b>* Kinh tế:</b></i> phát triển nhanh chóng vơn
lên đứng đầu thế giới về sx công nghiệp .


- Các công ti độc quyền xuất hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* <i>ThÞ trêng trong níc k0<sub>ngõng mở rộng, ứng dụng </sub></i>


<i>KHKT..</i>


-Tình hình chính trị Mĩ ?


- Chính sách đối ngoại của Mỹ?


(<i>Bành trớng khu vực Thái Bình Dơng, gây c/tr với Tây </i>
<i>Ban Nha để tranh giành thuộc địa. Can thiệp vào khu </i>
<i>vực Trung Nam Mĩ bằng sức mạnh vũ lực và đồng đôla </i>
<i>Mỹ..)</i>



<i><b>* HS thảo luận: </b></i>


- Vì sao nói Mỹ là xứ sở của các ông vua công nghiệp?
( <i>Vì Mĩ là nơI có nền KT công nghiệp TBCN p/tr mạnh </i>
<i>nhất, thị trờng TB cao nhất, có những đ/k thuận lợi p/tr </i>
<i>KT…)</i>


<b>Mục tiêu- </b><i><b>HS nắm đợc sự chuyển biến trong sx và sự </b></i>
<i><b>chuyển biến trong đ/s KT ở các nớc ĐQ</b></i>


* <i><b>Học sinh đọc sgk/43.</b></i>


- Qua việc học l/sử các nớc đế quốc A,P, Đ,M cuối TK
19 đầu TK 20 , em nhận thấy trong sx có chuyển biến
ntn ?


(- <i>SXCN phát triển mạnh làm x hiện</i> <i>sự cạnh tranh dẫn </i>
<i>đến tập trung sx, hình thành cỏc cụng ty c quyn)</i>


<b>* Quan sát hình 32</b>


- Nhn xét về các công ty độc quyền ?


( <i>Bức tranh mô tả quyền lực to lớn của các công ty độc </i>
<i>quyền cấu kết với nhà nớc t bản để thống trị nhân dân, </i>
<i>chi phối đ/ sống XH nớc Mỹ</i>)


- Dựa vào nội dung đã học, em hãy nêu vài nét nổi bật
về quyền lực của các Công ty độc quyền?



(<i>chiếm u thế và chi phối toàn bộ đời sống kinh tế chính </i>
<i>trị ở các nớc đế quốc. Phục vụ quyền lợi của g/c đại t </i>
<i>sản. Tạo ra sự chuyển biến quan trọng trong sự phát </i>
<i>triển của CNTB chuyển sang giai đoạn CNĐQ)</i>
<i>* Tích hợp:</i>


-Sử dụng bản đồ thế giới: h/s chỉ tên các thuộc địa của
Anh,Pháp, Đức , <b>m</b>ĩ .


- (<i>Cuối TK19 đầu TK 20 các nớc ĐQ tăng cờng xâm lợc</i>
<i>thuộc địa, và đã cơ bản phân chia xong thị trờng t/giới).</i>


- Vì sao các nớc đế quốc tăng cờng xâm lợc thuộc địa?
Hậu quả đối với nd các nớc bị xâm lợc ?


* Bµi tËp


- Vẽ biểu đồ so sánh tơng quan thuộc địa của các nớc
Anh, Pháp, Đức (<i>Tỷ lệ Anh:12, Pháp 4, Đức1).</i>


- Qua lợc đồ H33, em có nhận xét gì về phần thuộc địa
của các đế quốc?


<i>* (Các ĐQ già Anh, Pháp) KT p/tr chậm nh</i>“ ” <i>ng chiếm </i>
<i>nhiều thuộc địa. Các ĐQ trẻ (Đức, Mĩ) KT p/tr nhanh </i>
<i>nhng ít thuộc địa=> nảy sinh mâu thuẫn giữa các nớc </i>
<i>về thị trờng và thuộc địa dẫn đến xu hớng chạy đua vũ </i>
<i>trang chuẩn bị c/tr chia lại thế giới).</i>



<i>vua CN lín). </i>


* <i><b>Chính trị:</b></i> Mĩ đề cao vai trò của tổng
thống do 2 đảng : Đảng cộng hoà và
Đảng dân chủ thay nhau cầm quyền .


<i><b>*Đối ngoại</b></i>: Thi hành chính sách đối nội,
đối ngoại phục vụ g/c TS.


- Tăng cờng xâm lợc thuộc địa.


<b>( </b><i>Bành trớng tăng cờng xl châu á ,Thái </i>
<i>bình d¬ng….)</i>


<b>II- Chuyển biến quan trọng ở các nớc </b>
<b>đế quốc.</b>


<b>1/ Sự hình thành các tổ chức độc </b>
<b>quyền.</b>


- SXCN phát triển mạnh làm hiện tợng
cạnh tranh tập trung sản xuất trở thành
phổ biến => hình thành các cơng ty độc
quyền, chi phối đ/s KT.


<i>- ChiÕm u thÕ và chi phối toàn bộ đ/s </i>
<i>kinh tế ở các nớc ĐQ.</i>


=> CNTB chuyển sang giai đoạn
CNĐQ.



- ( <i>CNĐQ là g/đ phát triển cao nhất và </i>
<i>cuối cùng của CNTB sau thời kì tự do </i>
<i>cạnh tranh).</i>


<b>2/ Tng cờng xâm lợc thuộc địa, chuẩn</b>
<b>bị chiến tranh chia lại th gii.</b>


<b>* Nguyên nhân:</b>


- Nền KT các nớc ĐQ phát triển mạnh ,
nhu cầu về nguyên liệu và thị trờng ,
xuất khẩu TB tăng .


- n u th kỉ XX, “thế giới đã bị phân
chia xong”


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> 4 -Cñng cè- Bài tập:</b>


<b>Nội dung :Nền KT Mĩ p/t mạnh với việc hình thành các ông vua thâu tóm</b>
, chi phối toµn bé nỊn KT MÜ.


Nét nổi bật chung của các nớc ĐQ: sự chuyển biến quan trọng trong đ/s KT
và chính sách tăng cờng x/chiếm thuộc địa gây c/tranh phân chia lại t/giới.
<b>Bài tập - Bài 1: Tìm những điểm chung trong sự p/triển của các nớc t bản </b>
g/đoạn chuyển sang ĐQCN:


a- Sự phát triển kinh tế không đồng đều, vị trí các nớc bị thay đổi: Mỹ,
Đức, Anh, Pháp.



b- Các tổ chức độc quyền hình thành, chi phối đ/ sống XH các nớc ĐQ.
c- Các nớc ĐQ tăng cờng chiến tranh phân chia lại thị trờng thế giới.
d- Các nớc ĐQ Anh, Pháp, Đức, Mỹ có chung hình thức phát triển.
<b>Bài 2: Làm bài tập 1 sgk /44</b>


5- Híng dÉn häc tËp


Lµm bµi tập còn lại trong SBT- Đọc trớc bài7.


*************************************************************
**********


<b>Tiết 12 Bµi 7 phong trào công nhân quốc tế</b>


<i>Ngày soạn:</i><b> 3 -10 -09 Cuối thế kỉ XIX đầu thÕ kØ XX.</b> T1
<i>NG:: 6-10(8D) 7-10(8B); ****************************</i>
<i> ;9-10(8A)13-10(8C)</i>


A –<b> Mơc tiªu bài giảng:</b>


* <i><b>Kin thc</b></i> : HS hiu c trong thi kì CNTB chuyển sang giai đoạn
ĐQCN (cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX), cuộc đấu tranh của giai cấp CN
chống g/c TS càng trở nên gay gắt. Sự phát triển của p/trào CN đã dẫn tới
sự thành lập tổ chức Quốc tế thứ hai.


- Công lao, vai trò to lớn của Ăng-ghen và Lê- nin đối vi phong tro.


- ý nghĩa và ảnh hởng của Cách m¹ng Nga 1905-1907.


<i><b>* T tởng</b></i>: - Nhận thức cuộc đấu tranh của g/cấp VS chống TS là vì quyền tự


do tiến bộ của xã hội.


Giáo dục tinh thần CM, tinh thần quốc tế VS, lòng biết ơn đối với lãnh tụ
thế giới và niềm tin vào thắng lợi của CM.


* <i><b>Kĩ năng</b></i>: Hiểu những nét cơ bản về các khái niệm: chủ nghĩa cơ hội
Cách mạng dân chủ t sản kiểu mới, Đảng kiểu mới...


Biết p/tích các sự kiện bằngcác thao tác t duy l/sử đúng đắn.
<b>B </b>–<b> Phơng tiện thực hiện:</b>


Sgk, sgv, TLTK, tiĨu sư Lª-nin
Tranh ảnh về ngày 1-5.


<b>C </b><b> Cách thức thực hiện:</b>


Giảng thuật, phân tích, thảo luận, trực quan.
<b>D </b><b> Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1 </b>–<b> Tæ chøc: </b> 8A:


...8C ...


……… ………


8B:


.. ...8D...


………



<b>2 </b>–<b> KiÓm tra: </b>


1/ Các cơng ty độc quyền ở Mĩ hình thành trong tình hình nh thế nào ?
2/ Nguyên nhân các nớc ĐQ tăng cờng xâm lợc thuộc địa ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

a - Hình thành cơng ty độc quyền và giai cấp tài phiệt
b – Xuất cảng t bản.


c – Hình thành liên minh độc quyền quốc tế và đã phân chia xong đất
đai trên thế giới.


d– Tất cả các câu trên đều đúng.
<b>3 </b>–<b> Bài mới:</b>


HĐ1- Khởi động: Trong thời kì TBCN chuyển sang giai đoạn ĐQCN (cuối TK 19
đầu TK 20) cuộc đ/tr của g/c Cn chống TS càngtrở nên gay gắt . Sự p/tr của p/tr Cn
đã dẫn đến sự thành lập


tổ chức QT thứ hai. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu bài học để they rõ p/tr CN QT
đã


p/tr ntn ? ý nghÜa LS cịng nh vai trß cđa QT thø II


<b>I </b><b> Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX. Quốc tế thứ hai</b>.
<b>Mục tiêu: Sau thất bại cđa c«ng x· Pa-ri , p/tr CNQT </b>


vẫn tiếp tục p/tr vào cuối TK19 . Nguyên nhân của sự
p/tr đó



<i><b>*HS đọc mục 1/sgk-tr45</b></i>.


-V× sao p/tr CN vÉn tiÕp tơc p/tr vµo cuèi TK 19?


<i>( Mâu thuẫn giữa TS & VS ngày càng gay gắt, trong </i>
<i>q/trình đ/tr CN Mác đã xâm nhập vào p/tr của CN, ý </i>
<i>thức giác ngộ của CN đã lên cao, họ đã tiến hành </i>
<i>chống lại mọi thủ đoạn áp bức của g/c TS. </i>


? Những sự kiện nào chứng tỏ p/tr vẫn tiếp tục p/tr?
(Thống kê 3 p/trào CN tiêu biểu ở A,P, M)


<i><b>* (Anh</b>: 1889 nhiỊu cc b·i c«ng lín nổ ra.</i>


<i><b>* Pháp</b>: 1893 CN thắng lợi lớn trong cuộc bầu cử </i>
<i>quốc hội</i>


<i> * <b>Mĩ</b>:1886 nhiều cuộc bÃi công nổ ra trong toàn </i>
<i>quốc)</i>.


* C<i><b>ác em hÃy thảo luận về nguyên nhân, qui mô, </b></i>
<i><b>phạm vi , hình thức đ/tr và mục tiêu đ/tr của p/tr CN </b></i>
<i><b>cuối TK 19?</b></i>


=> (<i>Số lợng các p/trào nhiều hơn, qui mô và phạm vi </i>
<i>đ/tr lan nhanh ở nhiều nớc <b>- t/chất:</b> chống TS quyết </i>
<i>liệt, đòi quyền lợi về KT và CT). => So với thời kì trớc</i>
<i>cơng xã Pa-ri 1871, cuối TK 19 p/trào CNQT đã p/ </i>
<i>triển rộng rãi hơn , hoạt động ở nhiều nớc A, P,M)</i>



* Nhìn vào H 34, các em có nhận xét g×?


<i>+Trong 1 XH giàu có nh nớc Mĩ, CN vẫn là g/c nghèo </i>
<i>khổ, bị bóc lột nặng nề, họ đã nổi dậy đ/tr, làn sóng </i>
<i>biểu tình lan rộn g=> chứng tỏ đây là 1 cuộcđ/tr có tổ</i>
<i>chức, có mục tiêu thu hút đông đảo CN tham gia. </i>


<i><b>- Kết quả to lớn nhất mà p/tr CN cuối TK 19 đạt đợc </b></i>
<i><b>là gì? Cho ví dụ?</b></i>


<i> ( - </i>Một số tổ chức chính trị của CN đợc thành lập<i>:</i>
<i>VD:* 1875 Đảng Xã hội dân chủ Đức ra đời.</i>
<i> * 1879 Đảng công nhân Pháp thành lập.</i>


<i> * 1883 Nhóm giải phóng lao ngời Nga hình thành.</i>


? Vì sao ngày 1-5 trở thành ngày QTLĐ?


<b>1 </b><b> Phong trào công nhân quốc tế </b>
<b>cuối thế kỉ XIX.</b>


* <i><b>Nguyên nhân</b></i>: Mâu thuẫn giữa TS và
VS ngày càng gay g¾t.


<i>(Qui mơ: Đơng đảo CN tham gia.</i>
<i>Phạm vi: ở tất cả các nớc Âu Mĩ)</i>


<i><b>* Hình thức đấu tranh</b></i>: Bãi cơng, biểu
tình.



* <i><b>Mục tiêu đấu tranh</b></i>: Địi tăng lơng,
gim gi lm<i>.</i>


- ( <i><b>Đặc biệt p/trào công nhân Si-ca-gô </b></i>
<i><b>Mĩ )</b></i>




(<i>H/S xem ảnh : cuộc biểu tình của CN </i>
<i>Niu-óc năm 1882)</i>


<i><b>* Kt qu:</b></i> Thnh lp cỏc tổ chức chính
trị độc lập của giai cấp CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>( 1.5.1886 CN Mĩ ở Sicagô đ/tr thắng lợi đã buộc chủ </i>
<i>TB thực hiện chế độ ngày làm 8h chứng tỏ sự đ/kết của</i>
<i>Cn đã tạo nên sức mạnh giành thắng lợi . Ngày 1/5/ </i>
<i>hàng năm đã trở thành ngày LĐ là để biểu hiện sự </i>
<i>đoàn kết, biểu dơng l2<sub> & vsức mạnh của g/c VS QT)</sub></i>


<i><b>*Mục tiêu: HS hiểu vì sao QT thứ hai đợc thành </b></i>
<i><b>lập.</b></i>


- QT thứ nhất đợc thành lập vào thời gian nào ? ở
đâu? vai trò ?


* (<i>28/9/1864 QT thứ I thành lập ở Luân Đôn, vừa </i>
<i>tiến hành truyền bá CN Mác, vừa đóng vai trị thúc </i>
<i>đẩy p/trào CN QTế p/triển).</i>



- Nguyên nhân nào dẫn tới sự thành lập QT thø hai ?


<i>(Sự p/tr của p/tr CNcuối TK XIX và sự ra đời của </i>
<i>những tổ chức CN ở các nớc đòi hỏi phải thống nhất l2</i>


<i>trong 1 tổ chức QTmới . QT I đã hoàn thành n/v và đã</i>
<i>giải tán,-<b></b> y/cần cần thiết phải thành lập một tổ chức </i>
<i>QT mới để lãnh đạo p/tr VS QT)</i>


* HS đọc <i><b>8 dòng đầu -mục 2/tr47</b>.</i>


- QT thứ 2 đã đợc thành lập và có những hoạt động nh
thế nào?


(<i>Ngày 14-5-1889, kỉ niệm 100 năm ngày nd Pháp phá </i>
<i>ngục Ba-xti, có395 đại biểu CN của 22 nớc châu Âu , </i>
<i>có cả đại biểu Mĩ & ác-hen-ti-na họp tại Pa-ri tuyên </i>
<i>bố thành lập QT II</i>


<i>-(Đại hội Thông qua nghị quyết : Phải thành lập </i>
<i>chính đảng VS ở mỗi nớc và <b>lấy ngày 1-5 hàng năm </b></i>
<i><b>làm ngày đoàn kết, biểu dơng lực lợng của g/c VS </b></i>
<i><b>thế giới). </b></i>


- Ăng- ghen có đóng góp và vai trị gì cho sự thành
lập QTế II?


<i>( Chuẩn bị cho Đại hội thành lập QT II, mặc dù đã </i>
<i>gần 70 nhng ông vẫn hăng hái nh</i>“ <i> 1 thanh niên (Lê-</i>”



<i>nin), dốc sức vào việc chuẩn bị chu đáo cho Đại hội </i>
<i>và lãnh đạo QT II)</i>


- Quốc tế II ra đời cú ý ngha gỡ?
<b>* HS tho lun nhúm.</b>


-Sau khi ăng-ghen mÊt, QT II cã biÕn chun g× ?
(V× sao QT II tan r· ? )


(<i>Sau khi Ăng-ghen mất(1895), các Đảng trong quốc tế</i>
<i>thứ hai thoả hiệp với TS , nội bộ chia rẽ, phân hố, </i>
<i>các nghị quyết của QT khơng cịn hiệu lực…năm 1914</i>
<i>CTTG I bùng nổ QT thứ II đã tan ró. </i>


<b>2 </b><b> Quốc tế thứ hai (1889-1914).</b>


<b>* Hoàn cảnh:</b>


- Sự p/tr của p/tr CNcuối TK XIX..
- QT I đã hoàn thành n/v và đã giải tán.


* 14- 7- 1889 <i><b>Quốc tế thứ hai</b></i> đợc
thành lập ở Pa-ri.


* Hoạt động: ĐH thông qua các nghị
quyết quan trọng :


- Ph¶i th nh là ập chÝnh жng VS ở mỗi
nớc.



- ly ng y 1-5 l m ng y QT lao động.à à à
- <i>(Từ 1889 đến 1895: dới sự lãnh đạo </i>
<i>của Ăng-ghen, đã có nhiều đóng góp </i>
<i>vào việc phát triển p/trào CN thế giới.)</i>


*<b>ý nghÜa : Kh«i phơc tỉ chøc QT cđa </b>
p/t CN , tiếp tục sự nghiệp đ/t cho thắng
lợi của CN M¸c.


- Thúc đẩy p/t CN QT đ/tr hợp pháp đòi
cải thiện đ/sống, tiền lơng, ngày l/ động.


<i>* 1895 (Ăng-ghen mất) QT thứ hai phân</i>
<i>hoá và tan rà khi c/tranh thÕ giíi lÇn I </i>
<i>bïng nỉ (1914).</i>


- 1914 Qc tÕ II tan r·.


4- Cđng cè- Bµi tËp .


- Sau khi công xã thất bại, p/trào công nhân thế giới vẫn phát triển và đã
thành lập đợc tổ chức chính trị của mình.- QT thứ hai đợc thành lập chứng tỏ
bớc phát triển của p/t CN.


Bµi tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Lµm BT phÇn I/ SBT – xem tiÕp phÇn II.


<b>TiÕt 13 Bµi 7 phong trào công nhân quốc </b>

tế




<i>Ngày soạn: 4-10-09 </i>

Cuối thế kỉ XIX đầu thế kØ XX. T2



<i>NG:8-10(8D); 9-10(8B) ………..***………..</i>


8A: -10; 8C: -10


<b>A </b>–<b> Mơc tiªu bài giảng: </b>nh tiết1
<b>B </b><b> Phơng tiện thực hiện:</b>


SGK, SGV, TLTK, Bản đồ, tranh ảnh.


T liệu về Lê-nin, thuỷ thủ tàu Pô-tem-kin khởi nghĩa.
<b>C </b>–<b> C¸ch thøc thùc hiƯn:</b>


Giảng thuật, phân tích, thảo luận, trực quan.
<b>D </b><b> Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1 </b><b> Tổ chức: </b> 8A:


..8C


……… ………


8B: ………..8D:


………


<b>2 </b>–<b> KiÓm tra:</b>



<b> - Nêu những sự kiện chứng tỏ phong trào công nhân thế giới vẫn tiếp tục </b>
phát triển trong những năm cuối thế kỉ XIX?


- Vì sao Quốc tế thứ hai phân hoá và tan rÃ?
<b>3 </b>–<b> Bµi míi: </b>


<b>* HĐ 1- Khởi động : Giờ trớc chúng ta đã tìm hiểu vì sao các Đảng trong </b>
Quốc tế thứ hai bị tan rã . Ngọn cờ đấu tranh cho sự nghiệp của g/c CN, cho
sự thắng lợi của CN Mác từ đây đã thuộc về Đảng CN xã hộị dân chủ Nga
với lãnh tụ là Lê-nin. Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu những nét chính về cuộc
đời h/động của Lê-nin và những điểm nổi bật của Đảng Công nhân xã hội
dân chủ Nga - Đảng kiểu mới...


<b>II - Phong trào công nhân Nga và cuộc cách mạng 1905-1907.</b>
<b>Mục tiêu: HS nắm đợc nét chính về cuộc đời và hoạt</b>


động CM (đến 1903) của Lê-nin.
<b>* HS đọc sgk/48.</b>


- Nêu những hiểu biết của em về Lê-nin?


<i>*(GV giới thiƯu bỉ sung)</i>


- Lê-nin có vai trị nh thế nào đối với sự ra đời của
Đảng xã hội dân ch Nga?


( <i>Hợp nhất các tổ chức Mác-xít thành hội liên hiệp </i>
<i>đ/tr giải phóng CN, mầm mống của chính Đảng VS </i>
<i>Nga).</i>



<i><b>* HS theo dõi phần chữ in nhỏ/49</b></i>.


-Nờu những đặc trng chứng tỏ Đảng CN xã hội dân
chủ Nga là Đảng kiểu mới ?


<i>*(Đánh đổ chủ nghĩa t bản , thực hiện chun chính </i>
<i>vơ sản, xây dựng xã hội cộng sản </i>


- <i>Đảng của Lê-nin triệt để đ/ tranh vì quyền lợi của </i>
<i>g/c CN, mang tính g/c, tính chiến đấu triệt để.</i>
<i>- Chống chủ nghĩa cơ hội , tuân theo những nguyên </i>
<i>lí cơ bản của CN Mác.</i>


<b>1 </b>–<b> Lê-nin và việc thành lập đảng vụ </b>
<b>sn kiu mi Nga.</b>


<b>* Tiẻu sử Lê-nin: </b><i>SGK</i>


- <i>Lê-nin sinh ngày 22/4/1870 trong một </i>
<i>gia đình nhà giáo tiến bộ .</i>


<i>- Sớm tham gia hoạt động chống Nga </i>
<i>hồng </i>


<i>- Năm 1893 ơng đến Pê-téc-bua và trở </i>
<i>thành ngời lãnh đạo nhóm CN Mác- xít.</i>
<i>* </i>Vai trị của Lờ-nin: Hp nht cỏc t chc
Mỏc xớt.


<i>- </i>Năm 1903 thành lập Đảng Công nhân xÃ


hội dân chủ Nga.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>- Đảng dựa vào quần chúng nh /dân , l đạo n/ dân </i>
<i>đ/tr CM.</i>


<b>Mục tiêu: : HS nắm đợc nguyên nhân , diễn biến, </b>
kết quả và ý nghĩa của cuộc CM Nga (1905-1907).


<i><b>* GV dẫn dắt</b></i>: (<i>CNTB đã p/tr ở Nga sau cuộc cải </i>
<i>cách 1860 song nớc Nga về cơ bản vẫn là một nớc </i>
<i>ĐQ quân phiệt tồn tại trong nhiều mâu thuẫn) .</i>


* <i><b>HS c 5 dũng u mc 2/tr 49.</b></i>


- Nguyên nhân dÉn tíi cuéc CM 1905-1907 ?


<i><b>* HS đọc đoạn in nhỏ tr/49</b></i>.


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ diƠn biÕn cuộc cách mạng
1905-1907 ?


- Kết quả cuộc CM nh thế nào?
- Nguyên nhân thất bại?


(<i>G/c VS Nga cũn thiu k/nghiệm đ/tr vũ trang, thiếu </i>
<i>vũ khí, thiếu sự phối hợp thống nhất trong tồn quốc</i>
<i>nên Nga Hồng có đủ lực lợng q/sự để dìm CM </i>
<i>trong bể máu).</i>


- MỈc dï thÊt b¹i nhng cuéc CM cã ý nghÜa quan


träng ntn ?


* ( <i>Khẳng định: Cuộc đấu tranh vũ trang quyết liệt </i>
<i>của g/c VS Nga (CN, nd, binh lính) => tấn cơng vào</i>
<i>nền thống trị của địa chủ TS, làm suy yếu c/độ Nga </i>
<i>hoàng)</i>


- Cuộc CM này ó em li bi hc gỡ?


<b>2 </b><b> Cách mạng Nga 1905-1907.</b>


<i><b>* Nguyên nhân:</b></i>


- Đầu thế kỉ xx nớc Nga lâm vào khủng
hoảng KT, CT.


- (<i>Cuộc chiến tranh Nga-Nhật => Nga bị </i>
<i>thua làm tăng thêm các mối mâu thuẫn </i>
<i>trong XH ở Nga).</i>


=> mâu thuẫn giữa nhân dân và Nga hoàng
gay gắt .


<i><b>* Diễn biến</b></i> : 1905-1907 CM Nga bïng nỉ
qut liƯt.


<b>* Kết quả : Các cuộc khởi nghĩa thất bại.</b>
* ý <i><b>nghĩa</b></i> : Làm suy yếu chế độ Nga
hoàng và là bớc chuẩn bị cho CM - XHCN
sẽ diễn ra vào năm 1917.



- CM Nga có ảnh hởng đến p/tr g/phóng
dân tộc ở các nớc thuộc địa và phụ thuộc.
<b>* Bài học : Phải có tổ chức đồn kết , tập </b>
dợt q/chúng đ/tr .


- Kiên quyết chống t bản, PK.
<b> 4 </b>–<b> Cđng cè </b>–<b> lun tËp:</b>


<b>* Nội dung : Trong khi các đảng của quốc tế thứ hai phản bội quyền lợi của </b>
g/c CN , thoả hiệp với g/c TS thì ở Nga , một đảng kiểu mới của g/c VS đợc
thành lập dới sự lónh o ca Lờ-nin.


- Cuộc cách mạng ở Nga tuy thất bại nhng có ý nghĩa lịch sử rất lớn , là bớc
chuẩn bị cho CM-XHCN sẽ nổ ra vào năm 1917.


<b>* Bài tập : Nêu một số sự kiện chứng tỏ sự phát triển của p/trào CN cuối TK </b>
19 đầu TK 20


- Anh : 1899 nhiều cuộc bÃi công lớn nổ ra.


- Pháp :1893 Công nhân thắng lợi lớn trong cuộc bầu cử quốc hội.
- MÜ : 1886 nhiỊu cc b·i c«ng nỉ ra trong toµn quèc.


5 –<b> HDHT</b>: Lµm bµi tËp 7,8,9 trong SBT.
Xem tríc bµi 8.




<b>TiÕt 14 Bài 8 Sự phát triển của kĩ thuật, khoa học</b>



<i>Ngày soạn:</i><b> 9-10 vµ nghƯ tht thÕ kØ XVIII - XIX</b>


<i>Ngµy giảng:13-10-08 ****************************</i>


<b>A </b><b> Mục tiêu bài giảng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

CNTB ch cú th hon tồn thắng thế chế độ PK khi nó thúc đẩy sự p/triển
nhanh hơn của lực lợng sx , làm tăng năng xuất lao động và đặc biệt ứng
dụng những thành tựu của KHKT.


- Sự p/triển mạnh mẽ về kinh tế với sự xâm nhập của kĩ thuật tiên tiến vào
tất cả các lĩnh vực của đ/sXH đã tạo điều kiện cho các nghành KH p/triển.


- Nh÷ng thành tựu nổi bật của văn học, nghệ thuật với trào lu hiện thực
phê phán và lÃng mạn góp phần làm phong phú đ/s văn hoá tinh thần của
CNTB.


* <i><b>T tởng</b></i>: Nhận thức đợc cuộc CM – KHKT là một bớc tiến lớn của lịch
sử , nó đa nhân loại sang kỉ nguyên của nền văn minh công nghiệp.


- Củng cố niềm tin vào sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố của nớc
ta hiện nay.


* Kĩ năng: Phân tích, đánh giá để nhận ra giá trị của những phát minh về
kĩ thuật, khoa học.


- Phân biệt đợc thuật ngữ “CMTS” với “CM công nghiệp”.
<b>B </b>–<b> Phơng tiện thực hiện:</b>



SGK, SGV,tranh ảnh về những thành tựu cña KHKT ë thÕ kØ
18-19.TLTK.


C –<b> C¸ch thøc thùc hiƯn:</b>


Giảng thuật, phân tích, thảo luận, trực quan.
<b>D </b><b> Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1 </b><b> Tổ chøc: </b> 8A:………
8B………..


8C:


....8D


……… ………


<b>2 </b>–<b> KiĨm tra:</b>


- Trình bày những đặc trng của Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga
chứng tỏ đó là đảng kiểu mới?


- Cuéc CM 1905-1907 ë Nga cã ý nghÜa lÞch sư quan träng nh thÕ
nµo?


<b>3- Bµi míi:</b>


<b>HĐ1: Khởi động : </b>


Mác và Ăng ghen đã nhận định : “ G/c t sản không thể tồn tại nếu


không ln ln CM cơng cụ LĐ”. Nhờ nó mà TK 18-19 trở thành thế
kỉ của những phát minh KH vĩ đại về tự nhiên và XH , là TK p/triển rực
rỡ của trào lu văn học , nghệ thuật với những tên tuổi còn sống mãi với
thời gian


Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay để nắm đợc những nội dung cơ
bản đó...


<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS nắm đợc những thành tựu </b></i>
<i><b>chủ yếu ở các nghành CN , GT VT,NN và QS</b></i>


- Em h·y nêu khái quát về hoàn cảnh lịch sử
của TK 18-19?


<i>CMTS thắng lợi tại hầu hết các nớc ở châu </i>
<i>Âu và Bắc mĩ . Để hoàn toàn c/ thắng chế độ </i>
<i>PK về KT g/c TS cần tiếp tục cuộc CM thứ hai </i>
<i>sau CM TS, đó là cuộc CMCN cuối TK 18-19,</i>
<i>tiếp theo là CM- KHKT</i>” .


<b>I </b>–<b> Nh÷ng thành tựu chủ yếu về kĩ </b>
<b>thuật:</b>


<i><b>* Hoàn cảnh: </b></i>


- CM thắng lợi ở các nớc TB châu Âu, Bắc
Mĩ.


- Nhu cầu cải tiến kĩ thuật sản xuất.



<i><b>*Công nghiệp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Vì sao g/c TS phải đẩy mạnh cuộc CM
này?


- Em hÃy nêu những thành tựu chủ yếu về kĩ
thuật ở thế kỉ 18?


- Nêu những thành tựu chủ yếu trong giao
thông vận tải , nông nghiệp, quân sự ?


<i><b>Treo tranh </b></i>


<i><b>* HS theo dõi phần chữ in nhỏSGK- tr/52.</b></i>


HS nªu theo SGK


*( <i><b>Con ngời đã chinh phục , cải tạo đợc tự</b></i>
<i><b>nhiên để p/tr kinh tế)</b></i>


<i><b>* GV kết luận =></b></i>


<b>Mục tiêu : </b><i><b>Nhớ tên các nhà bác học , những</b></i>
<i><b>phát minh lớn về KH tự nhiên trong các TK </b></i>
<i><b>18-19</b>.</i>


<b>* HS c mc 1/ tr 52.</b>


- Kể tên các nhà bác học và những phát
minh vĩ đại ở TK 18-19 mà em biết ?



- Nhắc lại các thành tựu KH?


(<i><b>GV giới thiệu</b></i> Niu-tơn SGV/tr66).


- <i>Niu-tơn, ng Anh, tìm ra thuyết vạn vật hấp </i>
<i>dÉn.</i>


<i> - Lơ-mơ-nơ-xốp, ngời Nga tìm ra định luật </i>
<i>bảo toàn vật chất và năng lợng..</i>


*- ý nghĩa , tác dụng của những phát minh
khoa học đối với XH?


<i><b>Mục tiêu -Nắm đợc tên những nhà bác học</b></i>
<i><b>, những phát minh lớn về KHXH và vai trị </b></i>
<i><b>của nó đối với đời sống XH.</b></i>


* <i><b>HS đọc SGK- tr 53</b></i>.


- HÃy nêu những học thuyết KHXH tiêu
biĨu ?


- Những học thuyết KHXH có tác dụng nh thế
nào đối với sự phát triển XH?


<i>(Đả phá ý thức hệ PK ,tấn cơng vào nhà </i>
<i>thờ. Giải thích rõ qui luật vận động của TG & </i>
<i>thúc đẩy XH p/tr)</i>



<i><b>*HS Đọc phần in nhỏ SGK- tr54.</b></i>


- Tóm tắt các thành tựu TK 18-19?


* <i><b>GV giới thiệu</b></i> Vích-to-huy-gô,
Lép-tôn-xtôi, Band¾c - SGV/65.


- Néi dung t tëng chđ u cđa các trào lu
VH là gì?


- Nêu những thành tựu nổi bật về nghệ thuật
(âm nhạc , hội hoạ)?


- Nhiều nguồn nguyên liệu mới đợc khai
thác, sử dụng (than đá , dầu mỏ..)


- Sắt trở thành nguyên liệu chủ yếu để chế
tạo máy , máy hơi nớc đợc sử dụng rộng rãi...


<i><b>*Giao thông vận tải</b></i>: p/triển đờng sắt, tàu
thuỷ...


<i><b>*Nơng nghiệp</b></i>: Phân hố học đợc sử dụng ,
có nhiều tiến bộ về KT và phơng pháp canh
tỏc...


<i><b>*Quân sự</b></i>: sản xuất nhiều vũ khí...


=> <i><b>Mỏy múc ra đời chính là cơ sở góp phần </b></i>
<i><b>làm chuyển biến nền sx công trờng thủ công </b></i>


<i><b>lên CN cơ khí , đ/s XH đợc nâng cao hơn.</b></i>


<b>II </b>–<b> Những tiến bộ về khoa học tự </b>
<b>nhiên và khoa häc x· héi.</b>


<b>1</b><i>- <b>Khoa häc tù nhiªn</b></i>:


- TK XVIII-XIX KHTN đạt đợc những
thành tựu tiến bộ vợt bậc .


-To¸n học: Niu-tơn, Lép ních..
- Hoá học: Men-đe-lê-ép.
- Vật lí : Niu-tơn.


- Sinh vật: Đác uyn...


=> Các phát minh khoa học có tác dụng to
lớn thúc đẩy XH p/triển, giúp con ngời hiểu
biết sâu sắc hơn về thế giíi tù nhiªn.


<b>2- </b><i><b>Khoa häc x· héi</b></i><b>:</b>


* Nhiều học thuyết KHXH ra đời :
- CN duy vật và phép biện chứng .
- Học thuyết chính trị kinh tế học .


- Học thuyết về chủ nghĩa XH không tởng
- Mác và Ăngghen phát minh ra CNXH
khoa học.<i>đây là cuéc CM trong LS t tëng </i>
<i>loµi ngêi .</i>”



=> Thúc đẩy XH p/ triển, đ/ tranh chống
chế độ PK, xây dựng XH tiến bộ.


<i><b>3 </b></i>–<i><b> Sù ph¸t triĨn của văn học nghệ thuật </b></i>


- Nhiều trào lu văn học xuất hiện : LÃng
mạn, trào phúng, hiện thực phê phán tiêu
biểu là Pháp và Nga


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* (<i><b>G/thiƯu BÐt-th«-ven Sgv/66</b></i>) .


- ý nghĩa của sự p/t văn học nghệ thuật đối với
c/s con ngời?


( <i>Ca ngợi c/s con ngời , kêu gọi đấu tranh </i>
<i>chống c/độ PK , g/phóng nd bị áp bức, đ/tr cho</i>
<i>tự do, hạnh phúc & chính nghĩa)</i>.


- Âm nhạc, hội hoạ đạt nhiều thành tựu
(Bết-thơ-ven, Mơ-da, Sơ-panh, Đa-vít).


(<i>phản ánh c/s chứa chan nhân ái , ca ngợi </i>
<i>cuộc đấu tranh tự do</i> ).


-Tranh ch©m biÕm bän PK và giáo hội .
<b>4- Củng cố-bài tập:</b>


<b> * Nội dung: Kĩ thuật, khoa học và văn học, nghệ thuật đã thực sự là một </b>
cuộc CM, đạt nhiều thành tựu to lớn và có ý nghĩa về nhiều mặt cả vật chất


lẫn tinh thần.


<b> * Bài tập: </b><i>ghi bảng phụ.</i>


<i><b> Nèi mịi tªn tõ cét mét sang cét hai cho phù hợp .</b></i>


Tên nhà bác học.
- Nô-mô-nô-xốp .
- Đác-uyn .


- Puèc kin-gi¬.


- Niu-t¬n.


Những phát minh.


- Tìm ra thuyết vạn vật hÊp dÉn.


- Tìm ra định luật bảo tồn vật chất và năng lợng


- Khám phá ra sự bí mật của sự phát triển của thực vật và
đời sống của cỏc mụ ng vt


- Nêu lên thuyết tiến hoá và di truyÒn.


<b>5 </b>–<b> HDHT</b>: Lµm bµi tËp 1=>5 (bµi 8) SBT.
Xem ch¬ng III – Bµi 9.



*************************************************************
********


TiÕt15 Chơng III - <b>Châu á thế kỉ XVIII- đầu thế kỉ XX</b>


<i>Ngày soạn</i>: 12-10 Bài 9: ấn th k XVIII- u th k XX


<i>Ngày giảng</i>: 16-10-08


<b>A- Mục đích yêu cầu: </b>


<i><b> *Kiến thức</b></i> : HS nắm đợc sự thống trị tàn bạo của thực dân Anh ở ấn Độ
cuối TK 19 đầu TK 20


- Những nét chính về nguyên nhân, diễn biến p/ trào đấu tranh giải phóng
dân tộc của nhân dân ấn Độ với những cuộc đấu tranh tiêu biểu: Xi-pay,
Bom-bay, tinh thần đ/ tranh anh dũng của nơng dân, binh lính, cơng nhân.
- Nhân tố mới trong phong trào đấu tranh ấn Độ đó là vai trò của giai cấp


t sản và việc Đảng Quốc đại thành lập.


<i><b>* T tởng</b></i>: Bồi dỡng lòng căm thù đối với sự thống trị dã man, tàn bo ca thc
dõn Anh.


- Biểu lộ sự thông cảm, lòng khâm phục cuộc đ/tranh của nhân dân ấn Độ
chèng CN§Q.


<i><b>* Kĩ năng</b></i> : rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiÖn:</b>


SGK, SGV, TLTK, bản đồ thế giới
<b>C- Cỏch thc thc hin: </b>


Đàm thoại, giảng thuật, phân tích trực quan.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: 8A:</b>


8C. 8B :
.8D


……… ………


.


……


<b>2/ KiÓm tra:</b>


<b>-</b> Nêu các thành tựu nổi bật về khoa học, văn hố nghệ thuật?
<b>-</b> Những thành tựu đó có tác dụng nh thế nào đối với xã hội?
<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1- khởi động:</b>


Từ TK16 các nớc phơng tây đã nhịm ngó xâm lợc châu á-thực dân Anh
đã tiến hành xâm lợc ấn Độ ntn? Phong trào đ/tranh giải phóng dân tộc


của nhân dân ấn Độ chống thực dân Anh phát triển ra sao? Chúng ta cùng
tìm hiểu….


<b>Mục tiêu : Hs nắm đợc quá trình xâm lợc và </b>
chính sách thống trị của thực dân Anh ở ấn Độ.
<b>GV giới thiệu: </b><i>ấn Độ là một quốc gia rộng lớn </i>
<i>gần 4 tr km2<sub>, đông dân ở Nam </sub><sub>á</sub><sub> với những dãy </sub></i>


<i>núi cao ngăn cách Hy-ma-lay-a. ấn Độ giống 1 </i>
<i>tiểu lục địa giàu có về tài ngun thiên nhiên, </i>
<i>có nền v/ hố LS lâu đời, nơi phát sinh của </i>
<i>những tôn giáo trên thế giới. ấn Độ trở thành </i>
<i>một xứ sở giàu có hơng liệu, vàng bạc, kích </i>
<i>thích các thơng nhân châu Âu và CNTB </i>
<i>ph-ơng Tây x/ lợc.</i>


<i><b>* HS tự đọc đoạn đầu mục 1/SGK tr56</b></i>.


- Thế kỉ 16 thực dân Anh bắt đầu tiến hành xâm
lợc ấn Độ ntn ?


<i><b>* Sử dụng bảng thống kê tr56</b></i>


- Em cú nhn xột gỡ v c/ sách thống trị của thực
dân Anh, hậu quả của nó đối với ấn Độ ?


(<i>Số lợng lơng thực tăng nhanh nhng số ngời </i>
<i>chết đói cũng tăng nhanh=> c/ sách thống trị </i>
<i>tàn bạo của thực dân Anh</i> )



<i><b>*Học sinh thảo luận nhóm</b></i>:


- Chính sách thống trị của TD Anh ở ấn Độ có
giống với c/ sách thống trị của TD Pháp ở Việt
Nam không ?


( <i>Sự xâm lợc, thống trị tàn bạo của thực dân </i>
<i>Anh => cuộc đấu tranh của nhân dân ấn Độ </i>
<i>bùng nổ là tất yếu).</i>


* Học sinh đọc SGK- tr57.


<i><b>Mục tiêu: Tóm tắt các p/ trào g/p dân tộc tiêu </b></i>
<i><b>biểu ở </b><b>ấ</b><b>n Độ cuối TK 19 n 1910.</b></i>


<b>I/ Sự xâm lợc, chính sách thống trị </b>
<b>của thực dân Anh.</b>


- <i>Thế kỉ 16 thực dân phơng Tây từng </i>
<i>bớc xâm lợc ấn Độ .</i>


- u TK XVIII ấn Độ trở thành
thuộc địa của Anh


- (<i>ChÝnh s¸ch thống trị, áp bức bóc lột</i>
<i>nặng nề</i>).


* <i><b>Chớnh tr</b></i> : chia để trị, chia rẽ tôn
giáo, dân tộc.



* <i><b>Kinh tế</b></i> : Bóc lột, kìm hÃm, nền kinh
tế ấn Độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Trình bày tóm tắt, nguyên nhân, diễn biÕn kÕt
qu¶ cuéc k/n Xi-pay?


- (<i>Thực dân Anh bị đánh bất ngờ, tổn thất nặng </i>
<i>nề phải tạm thời đình chỉ việc xâm lợc các nớc </i>
<i>khác để tập trung quân về ấn Độ - đa thêm </i>
<i>nhiều viện binh từ Anh sang đàn áp quân k/n.</i>


- Đảng quốc đại đợc ra đời ntn? Có những hành
động gì?


(<i>Chính đảng của g/c t sản ấn Độ đi theo đờng </i>
<i>lối ơn hồ, chống lại những hình thức đ/ tr bạo </i>
<i>lực- muốn dựa vào Anh để đem lại tiến bộ cho </i>
<i>ấn Độ. 6-1908 TD Anh bắt Ti-lắc đa ra xử án </i>
<i>làm bùng lên một đợt đ/ tranh mới trong cả </i>
<i>n-ớc=> CN Bombay nổi dậy tổng bãi công bị </i>
<i>khủng bố dữ dội, song cuộc bãi công kéo dài </i>
<i>đ-ợc 6 ngày nh dự tính=> CN xuống đờng biểu </i>
<i>d-ơng lực lợng và bênh vực những ngời yêu nớc).</i>


- Vì sao các phong trào đều bị thất bại?


- Sự phân hoá của Đảng quốc đại chng t iu
gỡ?


(<i>T/chất 2 mặt của giai cấp t sản)</i>



- Các phong trào có ý nghĩa, tác dụng nh thế
nào đối với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc


Ên §é?


<b>II/ Phong trào đấu tranh giải phóng </b>
<b>dân tộc của nhân dân ấn Độ.</b>


- <i>Các phong trào đấu tranh din ra </i>
<i>sụi ni</i>


<i><b>* Khởi nghĩa Xi-pay</b></i>:


<i><b>Nguyên nhân:</b></i>


- Sự xâm lợc, thống trị tàn ác của thực
dân Anh => Sù bÊt m·n cña binh lÝnh


ấn Độ trong quân đội Anh. (gọi là
Xi-pay “Thổ binh”)


<i><b>* DiÔn biÕn</b></i>: SGK


<i>- 8-1857 lính Xi-pay cùng nhân dân </i>
<i>nổi dậy đấu tranh=> cuộc k/n lan </i>
<i>rộng khắp miền Bắc ấn v mt </i>
<i>phn min Trung </i>


<i><b>* Kết quả:</b></i>Năm 1859 cuéc k/n thÊt


b¹i.


* <i><b>Đảng quốc đại và những hoạt </b></i>
<i><b>động:</b></i>


- 1885 Đảng quốc đại đợc thành lập .
Sau phân hố thành 2 phái:


- Phái “ơn hồ” chủ trơng thoả hiệp
- Phái “Cấp tiến” kiên quyết chống
Anh ( do Ti-lắc lãnh đạo )


* <i><b>Khëi nghÜa Bombay</b></i>:


- 23-7-1908 c«ng nhân ở Bombay tổng
bÃi công chính trị


<i>* <b>Kết quả:</b></i> Cuộc ®/t thÊt b¹i


*ý <i><b>nghĩa</b></i>: Là đỉnh cao nhất của p/ trào
giải phóng dân tộc ở ấn Độ trong
những năm đầu thế kỉ 20.


* <i><b>Nguyên nhân thất bại</b></i> :
- Sự đàn áp, chia rẽ của t/d Anh
- Các phong trào cha có sự lãnh đạo
thống nhất, cha có đờng lối đ/tr đúng
đắn.




4- Cđng cè vµ bµi tËp


<b>Néi dung: Sự xâm lợc, thống trị của thực dân Anh ở </b>ấn Độ gây nhiều hậu quả
nặng


nề cho nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

thù xâm lợc góp phần tích cực thúc đẩy n/d các d/t châu á chống lại chủ
CN thực dân.


<b>5- Hớng dẫn học tập:</b>
Xem trớc bài 10


********************************************************
<b>TiÕt16 Bµi 10 trung quốc cuối thế kỉ xIx đầu thế kỉ xx. </b>


<i>Ngày soạn</i>: 15-10


<i>Ngày giảng</i>: 20-10-08


<b>A- Mc ớch yêu cầu: </b>


<i><b> *Kiến thức</b></i> : HS nắm đợc những nguyên nhân đa đến việc Trung Quốc bị
biến thành nớc thuộc địa cuối TK19 đầu TK20 là do triều đình phong kiến
Mãn Thanh suy yêú hèn nhát, tạo đ/k cho các nớc đế quốc xâu xé TQ.
Các PT đấu tranh chống PK và đế quốc diễn ra sôi nổi, tiêu biểu là cuộc
vận động Duy tân, PT khởi nghĩa Hoà đoàn, CM Tân Hợi, ý nghĩa lịch sử của
các p/trào đó.



Giải thích đúng khái niệm “Nửa thuộc địa, nửa phong kiến” “ vận động
Duy tân”.


<i><b>* T tởng</b></i>: Có thái độ phê phán triều đình PK Mãn Thanh trong việc để TQ trở
thành miếng mồi cho các nớc ĐQ xâu xé.


- Khâm phục NDTQ chống ĐQ phong kiến, đặc biệt là cuộc cách mạng Tân
Hợi và vai trò ca Tụn Trung Sn.


<i><b>* Kĩ năng</b></i> :


- Bit nhn xét đánh giá trách nhiệm của triều đình PK Mãn Thanh trong
việc để TQ rơi vào tay các nớc ĐQ.


Biết sử dụng bản đồ TQ để trình bày các sự kiện tiêu biểu của PT Nghĩa
Hoà Đồn, CM Tân Hợi.


<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


SGK, SGV, t liƯu tham kh¶o, tranh ¶nh.


Bản đồ “TQ trớc sự xâm lợc của các nớc ĐQ” “CM Tân Hợi”
<b>C- Cách thức thực hiện: </b>


Đàm thoại, giảng thuật, trực quan, phân tích.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức:8A:</b>



..8B ..




8C:


.8D




<b>2/ Kiểm tra:</b>


<b>- Nêu những chính sách và hậu quả sự thống trị của Anh ở </b>ấn §é ?
<b>3/ Bµi míi: </b>


<b> Hoạt động 1: Khởi động: TQ là một đất nớc rộng lớn, đông dân chiếm 1/4 </b>
diện tích châu á, 1/5 diện tích t/giới. Cuối thế kỉ 19 TQ đã bị các nớc TB
Ph-ơng Tây xâm lợc xâu xé. Tại sao nh vậy? Phong trào đấu tranh g/p dân tộc
của nhân dân TQ đã diễn ra nh thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài.


<b>Mục tiêu - HS nắm đợc nguyên nhân các nớc đế</b>
quốc xâm chiếm Trung Quốc.


* HS th¶o ln:


-Vì sao cuối thế kỉ 19 các nớc đế quốc lại tranh


<b>I/ Trung Quốc bị các nớc đế quốc </b>
<b>chia xẻ .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

nhau x©u xÐ TQ?


<i>(TQ khi bớc vào thời cận đại thị trờng rộng lớn, </i>
<i>đông dân, chế độ pk tồn tại lâu đời, suy yếu- tạo</i>
<i>điều kiện thuận lợi để các nớc TB phơng Tây </i>
<i>xâm chiếm)</i>


- Xác định trên bản đồ các khu vực xâm chim
ca cỏc nc Q.


* HS thảo luận nhóm.


- Vì sao không phải một mà nhiều nớc ĐQ cùng
xâu xÐ TQ?


(<i>CNTB đang chuyển từ tự do cạnh tranh sang </i>
<i>độc quyền cần có nhiều thị trờng</i>)


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc nội dung sự kiện cuộc </b>
vận động Duy tân, và p/tr Nghĩa Hoà Đoàn.
*HS đọc Sgk- tr59.


- Nguyên nhân nào dẫn đến p/t đấu tranh của
n/d TQ cuối TK19 đầu 20?


(- <i>Sự xâu xé, xâm lợc của các nớc đế quốc. Sự </i>
<i>hèn nhát khuất phục của triều đình Mãn </i>
<i>Thanh</i>).


- Trình bày vài nét về cuộc vận động Duy Tân ?


(<i>Sau chiến tranh Trung-Nhật 1894-1895 p/ trào </i>
<i>đ/tchống ĐQ, PK của n/d TQ lên cao . Một số </i>
<i>ngời trong g/c thống trị TQ chủ trơng cải cách </i>
<i>c/ trị thay thế</i> <i>chế độ q/ chủ chuyên chế = chế </i>
<i>độ q/ chủ lập hiến </i>=> <i>P/ trào Duy Tân trải qua </i>
<i>103 ngày đã chấm dứt).</i>


- Phong trµo nµy tuy thất bại, nhng có ý nghĩa
gì ?


* <i><b>HS theo dõi lợc đồ p/tr Nghĩa Hoà Đoàn.</b></i>
<i><b>*Gv giới thiệu</b></i>:( <i>P/ trào nhân dân chống đế </i>
<i>quốc bùng nổ ở miền bắc TQ; bùng nổ ở Sơn </i>
<i>Đông lan rộng sang Sơn Tây và Đông Bắc TQ- </i>
<i>Bắc Kinh</i>


<i>-Liên quân 8 nớc ĐQ đàn áp ph/ trào)</i>.
- Vì sao p/t Nghĩa Hồ Đồn thất bại?


- Phong trào Nghĩa Hồ Đồn có ý nghĩa gì?
<b>Mục tiêu : HS nắm đợc diễn biến chính, kết </b>
<b>quả, ý nghĩa của cách mạng Tân Hợi.</b>


- (<i>Đầu TK20, g/c TSTQ bắt đầu tập hợp lực lợng</i>
<i>nắm lấy vai trò lãnh đạo CM. Trí thức TS và </i>
<i>tiểu TS-CMtỏ ra tích cực trong việc xây dựng p/ </i>
<i>trào. Đại diện u tú của p/t CM lúc này làTôn </i>
<i>Trung Sơn).</i>


- Em biết gì về Tơn Trung Sơn? Vai trị của ơng


đối với sự ra đời của TQ Đồng minh hội.


- Cuối TK19 chính quyền PK Mãn
Thanh suy yếu => các nớc Anh, Pháp,
Đức, Nhật, Nga đã xâu xé, xâm chiếm
những vùng đất TQ làm thuộc địa


<i>(- §øc chiÕm tỉnh Sơn Đông.</i>


<i>- Anh chim vựng chõu th Dng T.</i>
<i>- Pháp thơn tính vùng Vân Nam.</i>
<i>- Nga, Nhật chiếm đóng vùng Đông </i>
<i>Bắc).</i>


<i>*(GV giới thiệu H42/SGK-59-Các nớc </i>
<i>đế quốc sâu xé TQ).</i>


<b>II/ Phong trào đấu tranh của nhân </b>
<b>dân TQ cuối TK19 Đầu TK20.</b>
* Cuối Tk19 đầu 20 nhiều phong trào
đ/t chống ĐQ, PK đã nổ ra ở TQ
<b>* Cuộc vận động Duy tân: </b>


- Ngời khởi xớng: Khang Hữu Vi,
L-ơng Khải Siêu <i>( sĩ phu tiến bộ</i>), vua
Quang Tự đứng đầu.


<i><b>* Chủ trơng</b></i>: Cải cách chính trị, đổi
mới, canh tân Đất nớc.



(<i>Giíi thiƯu th©n thÕ hai ông SGV tr78 )</i>


*<i><b>Kết quả:</b></i> Cuộc cải cách thất bại.
*(<i>Cổ vũ tinh thần y/n, đ/tr của nhân </i>
<i>dân TQ)</i>


* <i><b>Phong</b><b>trào Nghĩa Hoà</b></i> <i><b>Đoàn</b></i><b> : </b>
- Cuối TK19 đầu TK 20 p/trào nông
dân chống ĐQ bùng nổ ở Sơn Đông
rồi lan rộng nhiều nơi trong toàn quốc.


<i><b>* Kết quả:</b></i>


Phong trào thất bại nhng là p/trào mang
tính dân tộc =>Thúc đẩy nhân dân tiếp
tục đ/ tranh chống ĐQ.


<b>III/ Cỏch mạng Tân Hợi (1911).</b>
- Tôn Trung Sơn (1866-1925) quyết
định thành lập TQ Đồng minh hội.
Chính đảng đại diện cho g/c TS- TQ.
Đề ra học thuyết Tam dân:


<i><b>-</b></i> <i>Dân tộc độc lập</i>


<i><b>-</b></i> <i>D©n qun tù do</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

( <i>Thành lập TQ Đồng minh</i> hội1905 <i>đềcao học </i>
<i>thuyết Tam dân)</i>



- CMTQ đã bùng nổ ntn?


* HS <i><b>theo dõi phần chữ in nhỏ tr 61.</b></i>


* <i><b>Gv ch lợc đồ giới thiệu diễn biến CM Tân </b></i>
<i><b>Hợi.</b></i>


<i>(Cuộc k/n vũ trang bùng nổ và thắng lợi ở Vũ </i>
<i>X-ơng 10/10/1911, sau đó lan rộng sang tất cả các</i>
<i>tỉnh miền Nam từ Quảng Đông , Quảng Tây đến</i>
<i>Tứ Xuyên và tiến dần lên miền Bắc.Chính quyền</i>
<i>Mãn Thanh đứng trớc nguy c tan ró).</i>


-Vì sao CM Tân Hợi chấm dứt?


- Nêu t/chất, ý nghĩa của CM Tân Hợi ?


<i>(Lt ch độ PK, thiết lập nhà nớc TS nhng </i>
<i>không giải quyết đợc mâu thuẫn sâu sắc nhất </i>
<i>của xã hội TQ là chống đế quốc và khơng tích </i>
<i>cực chống PK).</i>


- Nhận xét về t/c, quy mô của các phong trào đ/t
của nhân dân TQ?


(<i>T/cht: Chng quc PK, </i>


<i> quy mô: rộng khắp, liên tục từ cuối TK19-20</i>)


=> nhằm đánh đổ Mãn Thanh, khôi


phục Trung Hoa thành lp Dõn Quc.


<i><b>* CM Tân Hợi:</b></i>


- 10-10-1911 khởi nghĩa Vũ Xơng
thắng lợi.


- 29-12-1911 thành lập <i><b>Trung Hoa </b></i>
<i><b>dân quốc. </b></i>


- 2-1912 CM Tân Hợi thất bại.
(<i>Giai cấp TS sợ phong trào đ/t của </i>
<i>quần chúng => thơng lợng với triều </i>
<i>đình Mãn Thanh thoả hiệp với các nớc </i>
<i>ĐQ<b>).</b></i>


<i><b>* TÝnh chÊt</b></i>:


Là cuộc CMTS dân chủ không triệt để.
* ý<i><b> nghĩa</b></i>: Tạo điều kiện cho CNTB
phát triển ở TQ, có ảnh hởng đối với p/t
giải phóng d/t ở châu á .


<b> </b>


<b> * H§5 4/ Cđng cè-Bµi tËp</b>


<b>- Néi dung :Ci thêi M·n Thanh nớc Trung Hoa p/k dần dần bị suy yếu, bị </b>
các nớc t bản chia nhau xâm chiếm



- Nhõn dân TQ đã đấu tranh đòi duy tân đất nớc và khởi nghĩa vũ trang
chống đế quốc, lật đổ PK trong p/t Nghĩa Hoà Đoàn và CM Tân Hợi1911.
<b> 5/ HDHT:</b>


Lµm bµi tËp 10-SBT.


Vẽ lợc đồ khu vực Đông Nam á TK19 .


<b>Tiết17 bài 11 cỏc nc ụng nam ỏ </b>


<i>Ngày soạn</i>: 20-10-08 cuèi thÕ kỉ xix đầu thế kỉ xx


<i>Ngày giảng</i>: 24-10-08


<b>A- Mục đích yêu cầu: </b>


<i><b> *Kiến thức</b></i> : HS nắm đợc sự thống trị, bóc lột của chủ nghĩa thực dân là
nguyên nhân làm cho p/t đấu tranh g/p dân tộc ngày càng phát triển ở các
n-ớc Đông Nam á .


Trong khi g/c PK trở thành cơng cụ, tay sai cho CNTD thì g/c TS dân tộc ở
các nớc thuộc địa, mặc dù còn non yếu đã tổ chức lãnh đạo các phong trào
đ/tranh. Đặc biệt g/c CN ngày càng trởng thành từng bớc vơn lên nắm giữ vai
trò lãnh đạo trong cuộc đ/t giải phóng dân tộc.


Các p/tr đấu tranh g/p dân tộc tiêu biểu vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
ở In-đơ-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Nhận thức đúng về thời kì p/triển sơi động của p/tr giải phóng dtộc chống


CN đế quốc, chủ nghĩa thực dân.


- Có tinh thần đồn kết, hữu nghị, ủng hộ cuộc đ/tr vì độc lập tự do .


<i><b>* Kĩ năng</b></i> :


Bit s dng lc Đông Nam á cuối thế kỉ 19 trong SGK để trỡnh by
nhng s kin tiờu biu.


Phân biệt những nét chung , riêng của các nớc trong khu vực ĐNá. Cuối
TK19 đầu TK20.


<b>B- Phơng tiện thực hiện:</b>


SGK,SGV, t liệu tham khảo, tranh ảnh.
Bản đồ ĐNA cuối TK19 đầu TK20.
<b>C- Cách thức thực hiện: </b>


Đàm thoại, giảng thuật, trực quan, phân tích.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: 8B:</b>
8B..


8C:


.8D


……… ………



<b>2/ KiĨm tra:</b>


- Vì sao TQ trở thành nớc nửa thuộc địa ?


- Vì sao cuộc CM Tân Hợi đợc coi là cuộc CM dân chủ t sản khơng triệt
để ?


<b>3/ Bµi míi: </b>


<b> Hoạt động 1: Khởi động:</b>


<b>-</b> Đông Nam á cuối TK19 đầu TK20 trở thành miếng mồi béo bở cho sự
xâm lợc của CN TD phơng Tây . Tại sao nh vậy ? Cuộc đ/t giải phóng DT
của nhân dân ĐNA đã diễn ra nh thế nào ? Chúng ta cùng tìm hiểu...
<b>Mục tiêu: Hsinh nắm c nguyờn nhõn, quỏ </b>


trình các nớc ĐQ xâm lợc §NA.


<i><b> * Treo bản đồ ĐNA cuối TK19 đầu TK 20. </b></i>
<i><b>Giới thiệu khái quát về khu vực ĐNA.</b></i>


<i>(Có vị trí quan trọng, ngã 3 đờng giao lu chiến </i>
<i>l-ợc từ Đông sang Tây)</i>


- Tại sao ĐNA trở thành đối tợng nhịm ngó,
xâm lợc của các nớc TB Phơng Tây ?


(<i>Anh chiếm Mã-lai, Miến Điện.</i>
<i> Pháp chiếm bán đảo ụng dng... </i>



<i>Anh, Pháp chia nhau Khu vực ảnh h</i>“ <i>ëng ë </i>
<i>Xiªm</i>” )


- Tại sao trong các nớc ĐNA chỉ có Xiêm (Thái
Lan) là phần giữ đợc phần chủ quyền của mình?
<b>Mục tiêu: HS nắm đợc những nét cơ bản về q/ </b>
trình đ/ tranh g/ phóng dân tộc ở các nớc trong
khu vực ĐNá.


* <i><b>Hsinh theo dâi SGK</b></i>


- Cho biết đặc điểm chung nổi bật trong chính
sách thống trị của thực dân Phng Tõy NA l
gỡ?


<b>I/ Quá trình xâm lợc của CN thực dân </b>
<b>ở các nớc Đông Nam á.</b>


<i><b>* Nguyên nhân:</b></i>


- Cỏc nc T Bn p/trin cn thuca, th
trng.


-ĐNá có vị trí chiến lợc quan trọng ,
giàu tài nguyªn.


- Chế độ PK suy yếu.


=> cuèi thÕ kØ XIX, T bản phơng Tây
hoàn thành xâm lợc ĐNá.



<i>*(g/c thống trị Xiêm có c<b>/</b> sách ngoại </i>
<i>giao khơn khéo, biết lợi dụng mâu thuẫn </i>
<i>giữa Anh, Pháp nên giữ đợc phần chủ </i>
<i>quyền của mình)</i>


<b>II- Phong trào đấu tranh giải phóng </b>
<b>dân tộc. </b>


<i>*(Chính trị: Cai trị về chính trị, chia rẽ </i>
<i>dân tộc, tôn giáo , phá hoại khối đoàn </i>
<i>kết dân tộc, đàn áp nhân dân.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Vì sao nhân dân ĐNA tiến hành cuộc ®/t chèng
thùc d©n ?


- Mục tiêu chung mà các cuộc đ/tranh đặt ra là
gì?


- Các p/tr g/phóng tiêu biểu ở ĐNA đã diễn ra
ntn ?


(<i>In-đô-nê-xi-a là một đất nớc rộng lớn với hơn </i>
<i>13000 đảo lớn nhỏ, đông dân. Cuối TK19 Hà </i>
<i>Lan xâm lợc In-đô-nê-xi-a => XH biến đổi, xuất</i>
<i>hiện các g/c mới CN và TB. ý thức đợc yêu cầu </i>
<i>độc lập d/ tộc, cuối TK 19 đầu TK 20 nhiều tổ </i>
<i>chức yêu nớc ra đời). </i>


<b>*Gviên giới thiệu : </b><i><b>Phi-líp-pin</b></i>: <i>là một quốc </i>


<i>gia hải đảo xinh đẹp, đợc ví nh một Dải lửa </i>“ ”


<i>trên đảo.</i>


- <i>1571 Thùc d©n T©y Ban Nha hoàn thành x/lợc </i>
<i>Phi-líp-pin=> Phong trào g/phóng dân tộc </i>
<i>ptriển mạnh</i> .


<i>- Sang TK19 các cuộc k/n của ND p/tr </i>


<i>mạnh=>cuộc CM 1896-18898 đa đến sự thành </i>
<i>lập nớc cộng hồ Phi-líp-pin nh/ dân lại tiếp tục</i>
<i>đ/t chống Mĩ giành độc lập ở đầu TK20)</i>.


- Nêu vài nét về p/t đấu tranh g/p dân tộc ở
Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam ?


- Qua các ph/trrào đó, em hãy rút ra những nét
chung nổi bật của p/ trào?


(<i>cïng có chung kẻ thù là th/ dân Pháp) </i>
<i>Các p/trào ®/t diƠn ra liªn tơc.</i>


<i>Có sự phối hợp đ/ kết c/đấu của nhân dân 3 nớc </i>
<i>Đông dơng</i>.


<b>*Kết luận: </b><i><b>Cuối TK 19 đầu TK 20, p/trào đ/t </b></i>
<i><b>g/p dân tộc đã p/triển mạnh mẽ , trở thành một</b></i>
<i><b>p/trào rộng lớn.</b></i>



<i>kìm hãm sự p/triển KT thuộc địa).</i>


- Chính sách thống trị và bóc lột của chủ
nghĩa thực dân làm mâu thuẫn giữa các
dân tộc thuộc địa ĐNá với thực dân gay
gắt => Các phong trào đ/t đòi g/p dõn tc
bựng n.


- <i><b>Mục tiêu chung</b></i> : Giải phóng dân tộc
thoát khỏi sự thống trị của thực dân .


<i>Các phong trào tiêu biểu:</i>


<b>* In-ụ-nờ-xi-a: </b>


L thuc a ca H-lan từ cuối thế kỉ
19, p/tr đấu tranh g/p dân tộc p/triển
mạnh với nhiều tầng lớp tham gia: TS,
nông dân, công nhân.


<b>* Phi-lÝp-pin:</b>


<b>- Là thuộc địa của Tây-ban-nha rồi Mĩ </b>
nhân dân Phi-líp-pin khơng ngừng đấu
tranh giành độc lập dân tộc.


<b>*Cam-pu-chia: </b>


Khëi nghÜa cña A-cha-xoa, của nhà s
Pu-côm-bô.



<b>* Lo: Pha-ca-uc lónh o cuc u </b>
tranh vũ trang ở Xa-va-na-khét và cuộc
k/n ở cao nguyờn Bụ-lụ-ven.


<b>* Việt Nam:Phong trào cần Vơng, p/trào</b>
nông dân Yên ThÕ.


=> Các phong trào giải phóng dân tộc
p/triển mạnh , có sự đồn kết phối hợp
đấu tranh .


<b>H§4 4- Cđng cè- bµi tËp: </b>


<b>- Nội dung: Khu vực ĐN</b>á có vị trí chiến lợc quan trọng, giàu tài ngun, có
lịch sử văn hố lâu đời song trớc làn sóng xlợc của CNĐQ đã không giữ đợc
độc lập dân tộc bị xâm chiếm trở thành thuộc địa.


Phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực lên cao với nhiều hình thc u
tranh khỏc nhau.


- Bài tập: Lập niên biểu về các cuộc đ/tranh của nhân dân các nớc ĐNá cuối
TK 19 đầu TK 20.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>



**********************************************


<b>TiÕt18 bµi 12 Nhật bản giữa thế kỉ xix đầu thế kỉ xx </b>



<i>Ngày soạn</i>: 23-10-08


<i>Ngày gi¶ng</i>: 27-10-08


<b>A- Mục đích yêu cầu: </b>


<i><b> *Kiỏn thục</b></i> : HS hiốu râ nguyởn nhờn vÌ néi dung nhƠng cội cĨch tiỏn bé
cĐa Thiởn HoÌng Minh TrẺ nÙm 1868 . Thùc chÊt ợờy lÌ mét cuéc CM TS ,
ợ-a nắc Nhẹt phĨt triốn nhợ-anh sợ-ang chĐ nghượ-a ợỏ quèc.


- Thấy đợc những chính sách xâm lợc của giới thống trị Nhật Bản từ rất sớm
cũng nh cuộc đấu tranh của g/c VS Nhật Bản cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.


<i><b>* T tëng </b></i>:


Nhận thức rõ vai trị, ý nghĩa của những chính sách tiến bộ đối với sự phát
triển của XH Nhật Bản .


Giải thích đợc vì sao c/tranh thờng gắn liền với CNQ.


<i><b>* Kĩ năng</b></i> :


Nm vng cỏc khỏi nim “cải cách”,kĩ năng sử dụng bản đồ.


Bớc đầu biết so sánh sự giống và khác nhau giữa cuộc Duy tân Minh trị với
các cuộc CMTS trớc đó.


<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiÖn:</b>



SGK,SGV, t liệu tham khảo, tranh ảnh.
Bản đồ nớc Nhật cuối TK19 đầu TK20.
<b>C- Cách thức thực hiện: </b>


Đàm thoại, giảng thuật, trực quan, phân tích.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: 8A:</b>


.8B 8C:


……… ………


8D


……… ………


<b>2/ KiÓm tra:</b>


-Tại sao các nớc ĐNá lại trở thành đối tợng xâm lợc của chủ nghĩa thực
dân phơng Tây?.


- Kể tên các phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của các nớc trong
khu vực Đơng Nam á ?


<b>3/ Bµi míi: </b>


<b> Hoạt động 1: Khởi động: </b>


- Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX hầu hết các nớc ở châu á đều trở thành


thuộc địa và phụ thuộc vào các nớc TB phơng Tây thì Nhật Bản vẫn giữ vững
đợc độc lập và còn p/triển nhanh chóng về kinh tế và trở thành nớc đế quốc
chủ nghĩa . Điều gì đã đa nớc Nhật có những chuyển biến to lớn đó? Chúng
ta cùng tìm hiểu…..


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc nguyên nhân, nội dung </b>
cuộc cải cách Duy tân Minh Trị .


<i><b>*Sử dụng bản đồ- GV giới thiệu khái quát : </b></i>


(<i>NB là một quốc gia đảo ở Đông Bắc châu á, </i>
<i>trải dài theo hình cánh cung gồm 4 đảo chính: </i>
<i>Hơn-su, Hốc-cai-đơ, Kiu-si-u và Si-cơ-c với diện </i>
<i>tích khoảng 374.000km2<sub>)</sub>)</i><sub>. </sub>


<i><b>* HS đọc SGK tr 66.</b></i>


<b>I </b>–<b> Cuéc Duy t©n Minh Trị.</b>


<i><b>* Nguyên nhân:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Tình hình nớc Nhật cuối TK19 có điểm gì
giống với các nớc châu ¸ nãi chung?


-Tình hình đó đặt ra u cầu gì cho nớc Nhật?
(<i>Nhật Bản cần có sự lựa chọn hoặc là tiếp tục </i>
<i>duy trì chế độ PK mục </i>


<i>nát để làm miếng mồi cho CNTDphơng</i>



<i> Tây hoặc tiến hành cải cách để canh tân đất nớc</i>
<i>. Thiên Hồng Minh Trị lên ngơi đã tiến hành </i>
<i>một cuộc cải cách)</i>.


-Thiên Hoàng Minh Trị đã tiến hành những cải
cách nh thế nào? Nội dung của những ci cỏch
ú?


<b>HS thảo luận: Duy tân Minh Trị có phải là cuộc </b>
CMTS không?


(<i>L cuc CMTS , chấm dứt chế độ PK từ đầu </i>
<i>1868 của Sô-Gun thiết lập c/q TS q tộc , cải </i>
<i>cách tồn diện, mang tính TS mở đờng cho </i>
<i>CNTB phát triển).</i>


-Cho biết k/ quả của cuộc Duy tân Minh Trị ?
(<i>Đa nớc Nhật từ nớc PK nông nghiệp trở thành </i>
<i>nớc TB c«ng nghiƯp).</i>


<i>Mục tiêu</i><b>: </b><i><b>Nắm đợc những biểu hiện chủ yếu </b></i>
<i><b>của việc Nhật Bản chuyển sang giai đoạn </b></i>
<i><b>ĐQCN.</b></i>


* <i><b>HS c SGK tr/68.</b></i>


- Nhật Bản chuyển sang CNĐQ trong điều kiện
nh thế nào?


-Nhng biu hin no chng tỏ Nhật tiến sang


CNĐQ, những biểu hiện đó có giống với các nớc
Âu Mĩ không?


*( <i>Đẩy mạnh cơng nghiệp hố, tập trung cơng </i>
<i>thơng nghiệp, ngân hàng, nhiều cơng ti độc </i>
<i>quyền xuất hiện nh Mít-xi và Mít-xu-bi-si giữ vai</i>
<i>trị to lớn bao trùm lên đời sống KT,CT,XH Nht </i>
<i>Bn).</i>


-Trong giai đoạn ĐQCN, tình hình chính trị NhËt
cã g× nỉi bËt?


<i><b>* HS quan sát</b></i> “Lợc đồ đế quốc Nhật cuối TK
19 đầu TK20”


- Vì sao CNĐQ Nhật đợc mệnh danh là CNĐQ
quân phiệt hiếu chiến?


=> (<i>do liên minh q tộc TS hố nắm quyền thi </i>
<i>hành chính sách đối ngoại xâm lợc hiếu chiến).</i>


<b>* Mục tiêu: HS nắm đợc phong trào đấu tranh </b>
của nhân dân Nhật Bản.


 <i><b>HS đọc mục 3-SGK/tr69.</b></i>


- Vì sao công nhân Nhật đ/tranh ?


-(<i>Các nớc ĐQ (Mĩ, Nga, Pháp) buộc </i>
<i>Sô- Gun phải mở cửa..)</i>



( <i>Minh Trị: Vua Mút-su-hi-tô lên kế vị </i>
<i>tháng 11-1867 khi mới 15 tuổi, là ngời </i>
<i>rất thông minh, dũng cảm, biết chăm lo</i>
<i>viƯc níc, biÕt theo thêi thÕ vµ biÕt dïng</i>
<i>ngêi).</i>


* 1-1868 Thiên hoàng Minh Trị đã thực
hiện hàng loạt cải cách trên


nhiỊu lÜnh vùc:
- Kinh tÕ,


- ChÝnh trÞ-x· héi,
- Giáo dục .


- Quân sự.


<i><b>* Kết quả:</b></i>


- M ng cho CNTB p/triển.


- Giữ vững độc lập chủ quyền trớc sự
xâm lợc của CNTB.


<b>II- Nhật Bản tiến sang chủ nghĩa </b>
<b>quc.</b>


- Cuối thế kỉ 19 , Nhật đẩy mạnh các
cuộc chiến tranh x/lợc (Triều Tiên ,


Trung Quốc), vơ vét của cải, lấy tiền
bồi thờng chiến tranh => đẩy mạnh
kinh tế TBCN p/triển.


<i><b>* Chính trị:</b></i>


<i><b>- i nội</b></i>: Hạn chế quyền tự do dân chủ
, đàn áp nhân dân.


<i><b>- Đối ngoại:</b></i>Tìm mọi cách xố bỏ
những hiệp c bt bỡnh ng .


- Tiến hành chiến tranh xâm lợc các nớc
láng giềng .


=> CN quân phiệt hiếu chiến.


<b>III </b>–<b> Cuộc đấu tranh của nhân dân </b>
<b>lao động Nhật Bản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- ChÝnh s¸ch ¸p bøc bãc lét của bọn chủ TB Nhật
có gì khác bọn chủ t bản Âu Mĩ ?


- Cuc u tranh ca CN Nhật đầu thế kỉ XX có
điểm gì nổi bật ?


-( <i>Các phong trào đấu tranh diễn ra liên tục , sơi</i>
<i>nổi với nhiều hình thức phong phú do các nghiệp</i>
<i>đồn lãnh đạo</i>).



- Em cã nhËn xÐt g× vỊ cc đ/tranh của công
nhân Nhật đầu TK XX?


(<i>Hỡnh thc /tr phong phú: chống tơ thuế ,địi cải</i>
<i>thiện đ/sống</i>,<i> 1907 có 57 cuộc bãi công với hàng </i>
<i>vạn công nhân tham gia).</i>


- Bị bọn chủ áp bức bóc lột nặng nề =>
CN Nhật đã đấu tranh quyết liệt .


- Phong trào đấu tranh của CN có bớc
phát triển: một số nghiệp đoàn ra đời,
Đảng xã hội dân chủ thnh lp


- 1906 p/trào CN p/triển mạnh.


<b>HĐ5 4 / Cđng cè </b>–<b> Bµi tËp</b>


<b>Nội dung: Nhật Bản là một nớc PK song nhờ thực hiện những cải cách nên </b>
khơng chỉ thốt khỏi thân phận một nớc thuộc địa mà còn trở thành nớc T
bản phát triển và tiến lên CNĐQ.


Bị áp bức bóc lột , cuộc đ/tr của nhân dân Nhật Bản đặc biệt là CN ngày
một p/triển.


<b>Bµi tËp: Lµm bµi tËp trong SBT.</b>


5 / HDHT: làm bài tập 12/SBT. Ôn tập KT 1tiết


<b>Tiết19 Lµm bµi kiĨm tra 1 tiết</b>


<i>Ngày soạn</i>: 27-10


<i>Ngày giảng</i>:31-10-08


<b>A- Mc ớch yờu cu: </b>


<i><b> *KiÕn thøc</b></i> : KiĨm tra, cđng cè kiến thức h/s phần lịch sử thế giới (các
nớc Âu - Mĩ


cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.


<i><b>* T tëng</b></i>: Gi¸o dơc ý thøc häc tËp , tinh thần tự giác khi làm bài .


<i><b>* K nng</b></i> : rèn kĩ năng làm bài viết , phân tích các sự kiện lịch sử , ý nghĩa
các vấn đề .


<b>B- Phơng tiện thực hiện:</b>
Đề bài (đề phô tô), đáp án .
<b>C- Cách thức thực hiện: </b>
HS làm bài viết.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1/ Tổ chức: </b>


<b>2/ KiÓm tra: </b>


<b> I - Đề bài: Phát đề phô tô.</b>
A_ Phần trắc nghiệm :


 Khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng nhất .(<i>Mỗi câu tr li ỳng c</i>


<i>0,5 im </i>


<i><b>Câu 1/ Cách mạng công nghiệp là?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

b - Quá trình chuyển biến từ sản xuất nhỏ thủ công sang sản xuất lín b»ng
m¸y mãc


c - Chuyển đổi hợp lý các giai đoạn sản xuất .
d - Hình thức cao của lao động thủ cơng .


<i><b>Câu 2/ Cách mạng công nghiệp đã làm cơ cấu xã hội thay đổi nh thế nào ?</b></i>


a Hình thành giai cấp vô sản và t sản .


b – Giai cấp quý tộc phát triển và vô sản ra đời .
c – T sản và tiểu t sản giữ phần sản xuất chủ yếu .
d – Vô sản và địa chủ ra đời .


<i><b>Câu 3/ Hội đồng công xã Pa ri gồm những thành phần nào ?</b></i>


a – Nông dân và tri thức tiến bộ .
b – Công nhân và tri thức tiến bộ .
c – Nông dân và công nhân .


d – T s¶n vµ tri thøc tiÕn bé .


<i><b> C âu 4 / Đầu thế kỉ XX , Lênin thành lập một chính Đảng cho giai cấp cơng </b></i>
<i><b>nhân Nga . Chính Đảng đó có gì mới?</b></i>


a – Chủ nghĩa Mác đợc truyền bá trong công nhân Nga.


b - Lần đầu tiên Lê-nin thành lập chính Đảng vơ sản tại Nga,.
c – Lần đầu tiên giai cấp vơ sản nga có chính đảng .


d – KÕt hỵp chđ nghĩa Mác với phong trào công nhân.


<i><b>Cõu 5 / V o nử</b><b>à</b></i> <i><b>a cuối thế k</b><b>ỉ</b><b> XIX, giai c</b><b>ấ</b><b>p n o lãnh </b><b>à</b></i> <i><b>đạophong tr o giẩi </b><b>à</b></i>
<i><b>phóng dân tộc </b><b>ấ</b><b>n Độ ? </b></i>


<i><b> a</b></i> – Giai cấp địa chủ. c - Giai cấp quý tộc mới
b - Giai cấp t sản d - Giai cp vụ sn.


<i><b>Câu 6/ Tại sao Thiên Hoàng Minh Trị phải tiến hành cải cách ? </b></i>


<i> </i>a - Để duy trì chế độ phong kiến tập quyền.
b - Để bảo vệ quyền lợi của giai cấp phong kiến.
c - Để tiêu diệt các sứ quân , thống nhất đất nớc.


d- Để phát triển đất nớc, chống lại sự xâm nhập của các nớc t bản phơng Tây.
<b>B - Phần tự luận :</b>


<i><b>C©u 1 : Cuộc cách mạng 1905 </b></i><i><b> 1907 ở Nga có ý nghĩa lịch sử quan trọng </b></i>
<i><b>nh thế nào? Câu 2 : Trình bày nguyên nhân, nội dung, kết quả cuộc cải </b></i>
<i><b>cách Duy tân Minh Trị ?</b></i>


<b>II - §¸p ¸n : </b>


<b>A - Phần trắc nghiệm: ( mỗi ý đúng 0,5 điểm ).</b>
Câu1: b Câu3: b Câu5: b
Câu2: a Câu4: d Câu 6: d
<b>B </b><b> Phn t lun :</b>



<b>Câu 1: 3 điểm.</b>


- Nờu c ý nghĩa lịch sử quan trọng của cách mạng Nga 1905-1907.


- Cuộc đấu tranh CM tuy thất bại nhng đã giáng một địn chí tử vào nền thống
trị của địa chủ, t sản làm suy yếu chế độ Nga Hoàng, chuẩn bị cho cuộc CM
tháng 10/1917. Tạo điều kiện cho phong trào CN, phong trào CM ở các nớc
Tây Âu và châu á phát triển.


<b>C©u 2: (4 điểm)</b>


<i><b>* Nguyên nhân:</b></i>


- Các nớc TB phơng Tây nhòm ngó.


- Chế độ PK Nhật Bản suy thoái, bế tắc , khủng hoảng nghiêm trọng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Kinh tế: Chính phủ thi hành nhiều cải cách nh thống nhất tiền tệ, xoá bỏ sự
độc quyền ruộng đất của g/ c PK tăng cờng phát triển phát triển KT TBCN ở
nông thôn, xây dựng cơ sở hạ tầng, đờng xá, cầu cống..


- Chính trị-xã hội: Chế độ nơng nơ đợc bãI bỏ , đa q tộc t sản hố và đại t sản
lên nắm chính quyền..


- Gi¸o dục : thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chó träng néi dung khoa
häc – kÜ tht, cư học sinh u tú đi du học phơng Tây.


- Quõn sự: Quân đội đợc tổ choc và huấn luyện theo kiểu phơng Tây, chế độ
nghĩa vụ thay cho chế độ trng binh, cơng nghiệp đóng tàu , sản xuất vũ khí


đợc chú trọng…


<i><b>* KÕt qu¶:</b></i>


- Mở đờng cho CNTB p/triển.


- Giữ vững độc lập chủ quyền trớc sự xâm lợc của CNTB.


* Yêu cầu: Trình bày đúng đủ nội dung, diễn đạt mạch lạc, sạch sẽ, rõ ràng.
<b>3/ Củng cố- dặn dị</b>


<b>-</b> Thu bµi- nhËn xÐt giê lµm bµi
<b>-</b> Xem bµi tiÕp


<b>TiÕt20 Ch¬ng IV: ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt “1914-1918”</b>


<i>Ngày soạn</i>:28 -11 Bài 13: ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt 1914-1918<b>.</b>


<i>Ngày giảng</i>:3-11-08 **************************
A- Mục đích yêu cầu:


<i><b> *Kiến thức</b></i> : HS hiểu đợc chiến tranh thế giới thứ nhất là cách giải quyết
mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc vì bản chất của đế quốc là gây chiến
tranh xâm lợc. Bọn đế quốc ở cả hai phe đều phải chịu trách nhiệm về vấn đề
này.


- Các giai đoạn và qui mơ , tính chất và những hậu quả tai hại của nó đối với xã
hội lồi ngời.


- Chỉ có đảng Bơn-sê-vích Nga , do Lê-nin đứng đầu lãnh đạo g/c VS và các


dân tộc Nga làm nên thắng lợi của Cách mạng tháng Mời Nga 1917.


<i><b>* T tởng </b></i>: Giáo dục t tởng chống đế quốc , bảo vệ hồ bình.


- Phân biệt các khái niệm Chiến tranh ĐQ Chiến tranh cách mạng
Chiến tranh chính nghĩa Chiến tranh phi nghÜa”.


<i><b>* Kĩ năng</b></i> : Biết trình bày diễn biến cơ bản của cuộc c/tr trên bản đồ.
Bớc đầu biết đánh giá một số vấn đề lịch sử : Nguyên nhân sâu xa ,
ngun nhân trực tiếp.


<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


SGK,SGV, t liệu tham khảo, tranh ảnh.
Bản đồ chiến tranh thế giới thứ nhất.
<b>C- Cách thức thc hin: </b>


Đàm thoại, giảng thuật, trực quan, phân tích.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tæ choc : 8A</b>………8C:


………


8B:8D:




<b>2/ Kiểm tra:</b>



-Trình bày nội dung cuộc duy tân Minh Trị ở Nhật Bản?


- Vỡ sao CNQ Nht c mệnh danh là CNĐQ quân phiệt hiếu chiến?
<b>3/ Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Trong lÞch sư XH loài ngời có rất nhiều cuộc chiến tranh ác liệt cã qui m«
lín víi nhiỊu níc tham chiÕn. Song tại sao cuộc chiến tranh 1914-1918 lại
đ-ợc gọi là Chiến tranh thế giới thứ nhất? Nguyên nhân, diễn biến và kết quả
của nó ra sao ? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay..


<b>Mc tiờu :HS nm c cỏc nguyờn nhõn dn </b>
n chin tranh.


-Các nớc ĐQ Anh, Pháp, Đức, Mỹcuối thế kỉ 19
có điểm chung nổi bËt g×?


 <i><b>HS đọc SGK/ 70</b></i>.


- Sự phát triển khơng đều của chủ nghĩa t bản đã
dẫn đến hậu quả gì?


<b>* </b><i><b>HS th¶o ln nhãm</b></i><b> :</b>


- Hãy cho biết sự hình thành hai khối ĐQ đối
địch nhau và hậu quả của nó?


-(<i>Những nớc đi vào CNTB muộn nhng lại có </i>
<i>tốc độ p/tr nhảy vọt nh Đức, Mĩ, áo Hung lại k0</i>


<i>có thuộc địa. Những nớc TB già nh Anh, Pháp </i>


<i>thì nhiều thuộc địa=> hình thành 2 khối ĐQ </i>
<i>đối địch nhau .</i>


<i>Để giải quyết >< cả 2 khối ĐQ quyết định dùng</i>
<i>vũ lực phát động cuộc c/tr).</i>


- Hãy cho biết duyên cớ dẫn đến cuộc chiến
tranh?


* (<i>28-6-1914 Thái tử áo Hung bị ám sát gi¶i </i>
<i>thÝch theo SGK/71</i>)


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc những nét diễn biến </b>
chiến sự qua hai giai đoạn.


<i><b>* Dùng bản đồ Chiến tranh thế giới thứ </b></i>“


<i><b>nhất) trình bày địa bàn nổ ra các cuộc đ/tr </b></i>
<i><b>chống xâm lợc & g/p dân tộc)</b></i>


- T×nh h×nh chiÕn sù giai đoạn thứ nhất diễn ra
nh thế nào?


<b>* </b><i><b>Trình bµy theo SGK/71</b>.</i>


<i>*(trình bày địa bàn nổ ra các cuộc đ/tr chống </i>
<i>xâm lợc & g/p dân tộc)</i>


<i>(Lúc đầu chỉ có 5 cờng quốc châu Âu tham </i>
<i>chiến , đến cuối năm 1916 có 33 nớc trên thế </i>


<i>giới và nhiều thuộc địa của các nớc ĐQ bị lôi </i>
<i>cuốn vào cuộc chiến)</i>


<i>.<b>* GV giíi thiƯu H50/SGK-tr70</b>.</i>


<i>- </i> T×nh h×nh chiến sự giai đoạn thứ hai diễn ra
nh thế nào?


<i><b>* Trình bày theo SGK/72</b>.</i>


<i>(..Chin s din ra nhiu nơi, trên nhiều </i>
<i>lục địa, biển và đại dơng nhng chiến trờng </i>
<i>chính ở châu Âu). </i>


 <i><b>GV giíi thiƯu H51/SGK-tr72</b>.</i>


<i><b>*</b></i>Ch/<i>tr kết thúc với sự thất bạicủa phe Liên </i>
<i>minh. CMXH CN thắng lợi ở Nga , cao trào </i>


<b>1/ Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh.</b>
- Sự phát triển không đều của CNTB ở
cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX làm thay
đổi sâu sắc so sánh tơng quan lực lợng
giữa các nớc đế quốc.


* Mâu thuẫn sâu sắc giữa các nớc ĐQ
với ĐQ về thị trờng thuộc địa đã hình
thành 2 khối đối ch nhau:


- Khối Liên minh: Đức, áo Hung,


I-ta-li-a (1882).


- Khối Hiệp ớc: Anh, Nga, Pháp (1907).
=> chạy đua vũ trang , phát động chiến
tranh chia lại thế giới.


<b>II </b><b> Những diễn biến chính của chiến </b>
<b>sự.</b>


<i>* 28-7 áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi.</i>
<i>1-8-1914 Đức tuyên chiến với Nga råi </i>
<i>Ph¸p, Anh => c/tranh thÕ giíi thø nhÊt </i>
<i>bùng nổ.</i>


<i><b>1 / Giai đoạn thứ nhất(1914-1916).</b></i>


- u thế thuộc vỊ phe Liªn minh, chiÕn
tranh lan réng víi qui mô toàn thế giới.


<i><b>2 / Giai đoạn thứ hai 1917-1918</b>.</i>


- Phe Hiệp ớc tiến hành phản công.
- Phe liên minh thất bại, đầu hàng.
- Chiến tranh kết thúc


<i>-( CM thắng lỵi ë Nga 1917).</i>


<b>III </b>–<b> KÕt cơc cđa chiÕn tranh thÕ giíi </b>
<b>thø nhÊt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>CMVS p/tr, các dt thuộc địa thức tỉnh)</i>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc hậu quả khủng khiếp </b>
của chiến tranh gây ra.


<i><b>* HS th¶o luËn nhãm :</b></i>


- Chiến tranh thế giới đã gây nên hậu quả
khủng khiếp ntn ?


- Em h·y cho biÕt tÝnh chÊt cđa cc chiÕn tranh
thÕ giíi thø nhÊt?


( <i>Kẻ gieo gió thì gặt bão, Đức đã thất bại hồn </i>
<i>tồn.</i>


<i>=> Là cuộc c/tr ĐQCN mang tính chất phi </i>
<i>nghĩa phn ng, c/tranh n cp,</i>


<i>cần lên án</i>).


<i>* (em lại nhiều lợi ích cho các nớc </i>
<i>thắng trận , bản đồ thế giới đợc chia lại, </i>
<i>Đức mất hết thuộc địa, Anh, P, M mở </i>
<i>rộng thêm thuộc địa)</i>.


<i><b>* Tính chất</b></i><b>: Là cuộc c/tr đế quốc , phi </b>
nghĩa , phản động.


<b>H§5 4 / Cđng cè </b>–<b> Bµi tËp</b>



<b>-Nội dung: Do tranh nhau thuộc địa để chia lại thế giới mà chiến tranh thế </b>
giới thứ nhất bùng nổ. Đó là cuộc chiến tranh có qui mơ tồn thế giới , mang
t/chất là cuộc c/tr phi nghĩa cần lên án .


- DiÔn biÕn chiến sự diễn ra ác liệt chia làm hai giai đoạn .


- Cuộc chiến tranh đem lại những tổn thất đau thơng to lớn cho nhân loại.
<b>Bài tập. </b><i>Làm BT 2/ tr46- SBT</i>.


Lập bảng niên biểu những sự kiện chính cđa chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt.
Thêi gian Sù kiƯn lÞch sư


1882 Khối Liên minh : Đức, áo-Hung, I-ta-li-a ra đời.
1907 Khối Hiệp ớc : Anh, Pháp, Nga hình thành.
28-6-1914 Thái tử áo-Hung bị ám sát ở Xéc-bi


..


……… ………..


……… ………..




5 –<b> HDHT</b> :


- Viết một đoạn văn ngắn ( 10 dòng ) nêu những suy nghĩ của em về cuéc
chiÕn tranh.



- Ôn tập lịch sử thế giới cận đại.


*********************************************
<b>Tiết21 ôn tập lịch sử thế giới cận đại</b>


<i>Ngày soạn</i>: 2-11 <b> t gia th k XVI n nm 1917</b>


<i>Ngày giảng</i>: 6-11-08 **************************


<b>A- Mục đích yêu cầu: </b>


<i><b> *Kiến thức</b></i> : Giúp HS củng cố những kiến thức cơ bản của phần lịch sử
thế giới Cận đại một cách có hệ thống.


Nắm chắc, hiểu rõ những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại để
chuẩn bị học tốt lịch sử thế giới hiện đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>* Kĩ năng</b></i> : Củng cố rèn luyện tốt hơn các kĩ năng học tập bộ môn.
<b>B- Phơng tiện thùc hiÖn:</b>


SGK,SGV, t liƯu tham kh¶o, tranh ¶nh.
Bảng thống kê.


<b>C- Cách thức thực hiện: </b>
Đàm thoại, ôn luyện.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1/ Tổ chức: 8A:</b>


..8B





8C:………


8D………


<b>2/ KiĨm tra:</b>


<b> - Nªu nh÷ng sù kiƯn chÝnh diƠn ra cc chiÕn tranh thÕ giới thứ nhất năm </b>
(1914-1918) ? Kết cục chiến tranh?


<b>3/ Bµi míi: </b>


<b> Hoạt động 1: Khởi động: Các em đã tìm hiểu xong phần lịch sử thế giới </b>
cận đại( Từ giữa thế kỉ XVI đến 1914) Đây là thời kì LS thế giới có hiều
chuyển biến quan trọng, tác động to lớn tới sự phát triển của LS xã hội
loài ngời . Chúng ta cựng ụn li nhng ni dung ú


<b>HĐ2- Nội dung ôn tËp. </b>
I <b> Những sự kiện lịch sử chính:</b>


* <i><b>GV hớng dẫn HS lập bảng thống kê những sự kiện chính</b></i> .
<b>Thời </b>


<b>gian</b>


<b>Sự kiện</b> <b>Kết quả</b>


Tháng



8-1566 Cỏch mng H Lan Lật đổ ách thống trị của vơng quốc Tây Ban Nha.


1642-1688


CM TS Anh giai đoạn 1,2 Lật dổ chế độ PK, Mở đờng cho CNTB phát
triển




1773-1776 các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.Chiến tranh giành độc lập của Anh công nhận nền độc lập của 13 thuộc địa. Thành lập Hợp chủng quốc châu Mỹ( USA)


1789-1794 CM TS Pháp Phá bỏ tận gốc chế độ PK mở đờng cho CNTB p/tr…
2-1848 Tuyên ngôn của ĐCS ra đời. Nêu bật quy luật p/tr của XH loài ngời& sự thắng


lợi của CNXH. Vai trò của g/c VS trong việc lật
dổ chế độ TB, xây dựng XH mới




1848-1849 ĐứcPhong trào CM ở Pháp và Giai cấp VS xác định đợc sứ mệnh của mình. Có sự đồn kết QT trong p/tr CN
1868 Minh Trị duy tân Đa NB chuyển sang g/đoạn CNTB và chuyển


nhanh sang CN§Q


1871 Cơng xã Pa-ri Là cuộc CM VS đầu tiên trên thế giới, lật đổ c/q
của g/c TS



1911 CM Tân Hợi Là cuộc CM TS lật đổ c/độ PK ở TQ.


1914-1918 Chiến tranh TG thứ nhất Là cuộc c/tr ĐQ phi nghĩa. ảnh hởng nghiêm trọng đến tình hình thế giới sau c/tr.
10-1917 CM tháng Mời Nga Là cuộc CMVS thắng lợi đầu tiên trên TG. Mở


đầu thời kì LS thế giới hiện đại


<i><b>HS đọc mục 2/ SGK-tr73.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Cận đại, em hãy rút ra 5 nội dung chính
của lịch sử thế giới?


(<i><b>5 néi dung chÝnh</b>)</i>


<i>1- CMTS và sự p/ triển của CNTB.</i>
<i>2 - Sự xâm lợc thuộc địa của CNTB đợc </i>
<i>đẩy mạnh.</i>


<i>3- P/tr CN QT bïng nỉ m¹nh mÏ. </i>


<i>4- KHKT, VH-NT của nhân loại đạt đợc </i>
<i>những thành tựu vợt bậc </i>


<i>5- Sự phát triển không đều của CNTB =></i>
<i>C/tr TG thứ nhất bùng nổ</i>.


- Qua các cuộc CMTS (từ CMTS
Nê-đéc-lan giữa TK16 đến cuộc vận động thống


nhất nớc Đức 1871) em thấy mục tiêu mà
các cuộc đ/tr đặt ra là gì?


- Mặc dù hình thức tiến hành khác nhau
song các cuộc CMTS bùng nổ đều có
chung một ng/ nhân . Đó là ng/ nhân nào?
- Nêu biểu hiện quan trọng nhất chứng t
s p/trin ca CNTB?


-Vì sao phong trào CN Quốc tế bùng nổ
mạnh mẽ?


<b>-</b> Các phong trào công nhân chia làm
mấy giai đoạn?


- Vì sao phong trào giải phóng dân tộc
phát triển mạnh mẽ ở khắp các châu lục


á, Phi, Mĩ-la-tinh ?


- Nêu các phong trào giải phóng dân tộc
tiêu biểu ở á, Phi, MÜ-la-tinh ?


- Kể tên những thành tựu KH, KT, VHNT
mà nhân loại đạt đợc ở thời Cận đại mà
em biết?


- Những thành tựu đó tác động nh thế nào
đến đ/sống XH loài ngời?



- Nguyên nhân đa đến cuộc chiến tranh
thế giới thứ nhất ?


- ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt tr¶i qua
mÊy giai ®o¹n ?


- Hậu quả mà cuộc chiến tranh thứ nhất
đã đem lại cho nhân loại là gì?


<i><b>1- CMTS và sự phát triển của CNTB.</b></i>


* Các cuộc CM TS bïng næ.


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Lật đổ chế độ PK.


Mở đờng cho CNTB phát triển.
=> CNTB đợc xác lập trên phạm vi thế giới.
- Sự kìm hãm của chế độ PK lỗi thời với nền
SX TBCN đang ngày càng p/tr mạnh mẽ mà
trực tiếp đợc p/ánh qua >< giữa chế độ PK
với g/c TS mới và các tầng lớp nhân dân.
- Sự p/tr của nền KT CN-TBCN đa tới sự hình
thành các tổ chức độc quyền .


<i><b>2 </b></i>–<i><b> Phong trào CN quốc tế bùng nổ.</b></i>.
- Giai cấp CN bị đàn áp => /tranh chng
CNTB.


* 2 giai đoạn:



- Cui th kỉ 18 đầu thế kỉ 19 p/tr đấu tranh
mang tính tự phát .


- Từ giữa TK 19 đầu thế kỉ 20 phong trào p/tr
một bớc mới , đ/tr mang t/chất qui mơ có sự
đồn kết …., đặc biệt p/tr sau sự ra đời của
CNXH- KH (1848) và s thnh lp QT th
nht.


<i><b>3 </b></i><i><b> Phong trào giải phóng dân tộc phát </b></i>
<i><b>triển mạnh mẽ ở khắp các châu lục </b><b>á</b><b>, Phi, </b></i>
<i><b>Mĩ-la-tinh.</b></i>


- S phỏt trin ca CNTB => cuộc đấu tranh
xâm lợc đợc đẩy mạnh vì mục tiêu thị trờng
và thuộc địa .


-Sù thèng trÞ và bóc lột của CNTD => phong
trào giải phóng dân tộc p/tr mạnh.


<i><b>4 </b></i><i><b> Khoa hc </b></i><i><b> k thut, VHNT của </b></i>
<i><b>nhân loại đạt đợc những thành tựu vợt bậc.</b></i>
<i><b>5 - Sự phát triển không đều của CNTB dẫn </b></i>
<i><b>n chin tranh th gii th nht</b></i>.


- Nguyên nhân.


- Chiến tranh thế giới thứ nhất trải qua hai
giai đoạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>III </b>–<b> Bµi tËp thùc hµnh:</b>


- Em hãy chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất của lịch sử thế giới Cận đại và giải
thích vì sao?


Gỵi ý : - Tªn sù kiƯn.


- Diễn biến , hành động của sự kiện.


- Tại sao lại chọn sự kiện đó/ (Căn cứ vào kết quả , thành tựu …mà sự
kiện đó để lại )


<b>H§3 4- Cñng cè :</b>
<b> 5 </b>–<b> HDHT</b>:


Ôn tập , làm bài tập13- SBT. Xem trớc bài 15
Lịch sử thế gii hin i t 1917-1945


Chơng I : cách mạng tháng mời nga năm 1917 và công
cuộc xây dựng chủ nghĩa xà hội ở Liên xô 1921-1941.
<b>Tiết22 ...</b>
<b>NS: 22-11 Bµi 15</b>: cách mạng tháng mời nga năm 1917 và<b> </b>


<b>NG: 10-11-08 </b>CuéC §ÊU TRANH BảO Vệ CáCH MạNG (
1917-1921).


<b> </b>


<b>A- Mục đích yêu cầu: </b>



<i><b> *Kiến thức</b></i> : HS nắm đợc những nét chung tình hình nớc Nga đầu thế kỉ
XX. Tại sao nớc Nga năm 1917 lại có 2 cuộc cách mạng.


- DiƠn biÕn chÝnh CM th¸ng Mêi Nga năm 1917.
- ý nghÜa lÞch sư cđa CM.


<i><b>* T tởng </b></i>: Qua bài học bồi dỡng HS nhận thức đúng đắn về CM đối ví cuộc
CM – XHCN đầu tiên trên thế giới..


- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ nớc Nga trớc CM và cuộc đấu tranh bảo v
nc Nga sau CM .


<i><b>* Kĩ năng</b></i> : Biết sử dụng, khai thác tranh ảnh, t liệu lịch sử.
B- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn:


SGK,SGV, t liệu tham khảo, tranh ảnh.
Bản đồ nớc Nga ( hoặc bản đồ châu Âu).
C- Cách thức thc hin:


Đàm thoại, giảng thuật , trực quan.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chøc: 8A:</b>


..8B


……… ………


8C:………



8D……….


<b>2/ KiĨm tra:</b>
<b>3/ Bµi míi: </b>


<b> Hoạt động 1: Khởi động:</b>


Từ trong lòng cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất, cuộc CM tháng Mời Nga
năm 1917 đã bùng nổ và giành thắng lợi , mở ra thời đại mới trong lịch sử
XH loài . Thời kì lịch sử thế giới hiện đại.


Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu sự kiện lịch sử trọng đại này ……
<b>I - Hai cuộc cách mạng ở nớc Nga năm 1917.</b>


<b>Mục tiêu -HS nắm đợc tình hình nớc Nga </b>
tr-ớc CM trên các lĩnh vực: KT,CT-XH.


<i><b>* Treo bản đồ- GV giới thiệu k/quát nớc </b></i>
<i><b>Nga.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

(Trớc CM, Nga <i>là một đế quốc PK rộng lớn, </i>
<i>tồn tại chế độ q/ chủ chuyên chế Nga hoàng.</i>
<i>Nhà tù của các d/ tộc Nga, ách áp bức DT </i>
<i>và g/cấp nặng nề. </i>


<i>CM 1905-1907 bùng nổ mạnh mẽ ở Nga => </i>
<i>thất bại. Nớc Nga tiếp tục tồn tại c/độ qn </i>
<i>chủ)</i>.


- Cho biÕt t×nh h×nh níc Nga trớc cách


mạng ?


(<i>Nga hoàng đẩy nhân dân vào cuộc c/tr </i>
<i>ĐQ ,KT suy sụp....chính phủ Nga hoàng </i>
<i>ngày càng bất lực, không có khả năng thống </i>
<i>trị.)</i>


<i><b>* HS quan sát bức tranh H52-tr76</b></i>.
- Em có nhận xét gì về bức tranh này ?
(<i>Lạc hậu, phụ nữ phải làm việc ngồi đồng, </i>
<i>nam giới ra trận...).</i>


- NhËn xÐt vỊ tình hình nớc Nga đầu thế kỉ
XX?


<b>Mc tiờu -HS nắm đợc diễn biến chính, kết </b>
quả của cuộc CM.


*<i><b> HS c mc 2- SGK tr76</b></i>.


- Nêu vài nét diễn biến cuộc CM tháng Hai
năm 1917 ở Nga?


*(<i>23-2-1917biểu tình của nữ công nhân </i>
<i>Pê-tơ-rô-grát .</i>


<i>- 26-2-1917 ng Bơn-sê-vích lãnh đạo CN </i>
<i>chuyển từ bãi cơng chính trị thành k/nghĩa </i>
<i>vũ trang => chế độ Nga hoàng bị lật đổ).</i>



<i><b>GVgiíi thiƯu bøc tranh H53-SGK tr77</b></i>


- Kết quả mà CM tháng Hai đã đem lại là gì?
- Cho biết tình hình nớc Nga sau CM tháng
Hai có gì nổi bật?


- V× sao ë níc Nga cã 2 c/q song song tån
t¹i?


- CM dân chủ TS tháng Hai đã làm đợc
những gì?


<i><b>*(:</b></i> <i>Lật đổ Chế độ Nga hồng,quyền lực </i>
<i>chuyển sang chính phủ lâm thời của g/c TS </i>
<i>Nga & các Xô viết của công nông , binh; </i>
<i>thực hiện thành công một phần n/vụ CMTS.)</i>


<b>Mục tiêu - HS nắm đợc cục diện nớc Nga </b>
sau CM tháng Hai. Mâu thuẫn giữa chính
phủ lâm thời TS với nd.CM tháng Mời Nga
bùng nổ .diễn biến của CM tháng Mời.


<i><b>* HS đọc SGK -tr77.</b></i>


<i>(Đầu tháng Mời, Lê-nin từ nớc ngoài trở về </i>
<i>trực tiếp chỉ đạo CM).</i>


* <i><b>Chính trị</b></i>: Là nớc ĐQ quân chủ chuyên
chế <i>(đứng đầu là Nga hồng Ni-cơ-lai II, </i>
<i>bảo thủ về chính trị, lạc hậu về kinh tế).</i>



* <i><b>Kinh tế:</b></i> suy sụp<i>,( quân đội thiếu vũ khí, </i>
<i>lơng thực, thua trận, mất t).</i>


<i><b>* XÃ hội</b></i> : Mâu thuẫn sâu sắc


<i>-( i sống CN, nông dân và các dân tộc </i>
<i>trong đế quốc Nga vô cùng khổ cực). </i>


=> Phong trào phản đối c/tr địi lật đổ c/độ
Nga hồng lan rộng khắp nơi .


<b>2- Cách mạng tháng Hai 1917.</b>
<b>* Diễn biến: </b><i><b>Từ 23-2 đến 27-2- 1917</b></i>


* 2-1917 CM th¸ng Hai bïng nổ và thắng
lợi.


<i><b>*Kt qu:</b></i> Lt Ch Nga hồng, thiết
lập 2 chính quyền song2<sub> tồn tại:</sub>




+ Chính quyền các Xơ viết (Đại biểu cơng
nhân, nơng dân, binh lính- <i>do quần</i> <i>chúng </i>
<i>nhân dân bầu ra đợc thành lập trong cả </i>
<i>n-ớc</i>).


+ Chính phủ lâm thời <i><b>( chính phủ TS) </b></i>
<i><b>- </b></i>( <i>gồm đại biểu TS và địa chủ TS hoá, tiếp </i>


<i>tục c/sách c/tr và đàn áp ND) .</i>


<i><b>*TÝnh chÊt</b></i>: Lµ cc CM d/chđ TS kiểu
mới.


<b>3- Cách mạng tháng Mời năm 1917.</b>
- Lê-nin và Đảng Bôn-sê-vích : tiếp tục làm
CM<i>, (chấm dứt tình trạng hai c/quyền, thiết</i>
<i>lập c/q hoàn toàn về tay các Xô-viết).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Trớc tình trạng 2 c/quyền song2 <sub>tån t¹i </sub>


Lê-nin và Đảng Bơn-sê-vích đã có chủ trơng
ntn?


<i><b>*GV giíi thiƯu bøc tranh H54 tr 78. </b></i>
<i><b>* Tờng thuật cuộc tấn công Cung điện </b></i>
<i><b>Mùa §«ng.</b></i>


<i>* (K/n giành thắng lợi ở Mát-xcơ-va, đến </i>
<i>đầu 1918 CMXH chủ nghĩa tháng Mời giành </i>
<i>thắng lợi hoàn toàn trên đất nớc Nga). </i>


- So với CM tháng Hai, CM tháng Mời đã
đem lại kết quả tiến bộ nh thế nào?


tranh ĐQ , đàn áp nhân dân


<i><b>* DiÔn biÕn (SGK)</b></i>



- <i>24-10 Lª-nin trùc tiÕp chØ huy cuéc k/n ở </i>
<i>Pê-tơ-rô-grát. </i>


<i>- ờm 25-10 Cung in Mựa ụng b chiếm</i>
<i>, chính phủ lâm thời bị sụp đổ.</i>


* <i><b>Kết quả:</b></i> - CM tháng Mời đã lật đổ chính
phủ lâm thời TS <i>.(thiết lập nhà nớc VS ,đem</i>
<i>lại chính quyền v tay nhõn dõn.)</i>


- Đầu năm 1918 , CM thắng lợi trong cả
n-ớc.


<i><b>* Tính chất</b></i>: Là cuộc CM VS


<b>HĐ5 4- Cđng cè- bµi tËp.</b>


- Vì sao nớc Nga năm 1917 lại có hai cuộc CM?


- Lập bảng niên biểu các sự kiện chính của CM Nga từ tháng Hai đến tháng
Mời ( Thời gian, sự kiên, kết quả,ý nghĩa ).


5 - HDHT:
Xem tiÕp phÇn II.


*************************************************************
*******


<b>TiÕt23 Bài 15: cách mạng tháng mời nga năm 1917 </b>


<b>NS: 8-11 và cuộc ĐấU TRANH BảO Vệ CáCH MạNG ( 1917-1921).</b>


<b>NG: </b>13-11-08 ***************************************
<b> </b>


<b>A- Mục đích yêu cầu: </b><i>Nh tiết 22</i>


<i><b> </b></i>


<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


SGK,SGV, t liÖu tham kh¶o, tranh ¶nh.


(Lợc đồ nớc Nga Xơ-viết chống thù trong giặc ngồi).
<b>C- Cách thức thực hiện: </b>


Đàm thoại, giảng thuật , trực quan.
<b>D- Tiến trình bài gi¶ng:</b>


<b>1/ Tỉ chøc: 8A:</b>


..8B ..


……… ………


8C:


..8D ..


……… ………



<b>2/ KiĨm tra:</b>


- Nêu những nét chính về tình hình nớc Nga vào đầu TK XX ?
- Cách mạng tháng tháng Hai năm 1917 đã làm đợc những việc gì?
<b>3/ Bài mới: </b>


<b> Hoạt động 1: Khởi động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>II- Cuộc đấu tranh xây dựng và bảo vệ thành quả cách mạng .</b>
<b> ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Mời Nga1917.</b>


<b>Mục tiêu: -HS nắm đợc nội dung Sắc lệnh </b>
hồ bình, Sắc lệnh ruộng đất và những biện
pháp mà c/quyền Xô viết thực hiện.


* (<i>Sau khi lật đổ bộ máy c/qcũ, công việc đầu </i>
<i>tiên là thiết lập bộ máy c/q mới).</i>


- Vậy nét đặc trng nhất mà CMT10 đã đem lại
là gỡ?


(<i>K0 <sub>sử dụng bộ máy c/q cũ mà thiết lập bộ máy</sub></i>


<i>c/q CM của g/c công nông binh.</i>


<i>Vic XD c/q mới sáng tạo một hệ thống hành </i>
<i>chính mới do CN v n d m nhim).</i>


- Việc đầu tiên mà c/q mới đem lại là gì?



<i><b>* HS c on trớch của 2 sắc lệnh -tr79.</b></i>


- Sắc lệnh hồ bình và ruộng đất đem lại
những quyền lợi gì cho nhân dân?


<i><b>* GV giíi thiƯu H55-SGK.</b></i>


- Chính quyền Xơ viết đã xây dựng c/q mới
nh thế nào? ( Thực hiện những c/sách, biện
pháp gì?)


-( <i>Để rút nớc Nga ra khỏi c/tr ĐQ, tháng </i>
<i>3-1918, c/q Xô viết đã kí hồ ớc Bơ-rét Li-tốp </i>
<i>(3-1918) với Đức để nớc Nga có thời gian hồ</i>
<i>bình để củng cố c/quyền, xây dựng QĐ và </i>
<i>KT).</i>


<b>Mục tiêu - Nắm đợc âm mu, cuộc can thiệp </b>
vũ trang của các nớc ĐQ và cuộc đ/tr chống
thù trong giặc ngoài của nd Xơ viết.


<i><b>* Dùng bản đồ H57.</b></i>


-T×nh h×nh níc Nga 1918-1919: bän ph¶n CM
trong níc nỉi dËy tiÕp tay cho c¸c thÕ lùc
chèng ph¸ CM.


- Trớc tình hình đó, c/q Xơ viết đã có những
biện pháp gì để đối phó?



<i><b>* GV trình bày trên " Lợc đồ nớc Nga </b></i>
<i><b>chống thù trong giặc ngoài"</b></i>


- Kết quả đạt đợc nh thế nào?


- Vì sao nhân dân Xơ viết lại bảo vệ đợc thành
quả của CM tháng Mời?


<i>(- Søc m¹nh và sự ủng hộ của nhân dân..., </i>
<i>việc thực hiện c/s CS thời chiến... Hồng quân</i>
<i>c/đ dũng cảm, tài chỉ huy và tổ chức QS của </i>
<i>các tớng lĩnh....)</i>


<b>Mc tiờu - HS nắm đợc ý nghĩa to lớn của </b>
CM tháng Mời Nga năm 1917.


<b>1- X©y dùng chÝnh qun X« viÕt.</b>


- Đêm 25-10- 1917 Đại hội Xơ viết tồn
Nga lần thứ hai tuyên bố thành lập c/q Xô
viết do Lê-nin đứng đầu.


-Thơng qua Sắc lệnh hồ bình và Sắc lệnh
ruộng đất.


<i>-( Đáp ứng nguyện vọng hồ bình và ruộng</i>
<i>đất cho nơng dân).</i>


<i><b>(* Chính trị</b> : Tuyên bố xoá bỏ các đẳng </i>


<i>cấp XH, các đặc quyền của giáo hội. Nam </i>
<i>nữ bình quyền , các dt hồn tồn bình </i>
<i>đẳng có quyền tự quyết và tự do p/triển).</i>


* Xoá bỏ bộ máy nhà nớc cũ, xây dựng
chính quyền mới do cơng nơng đảm
nhim.


<i><b>(*Kinh tế:</b> Nhà nớc nắm các nghành KT </i>
<i>then chốt, giao quyền quản lí, kiểm soát SX</i>
<i>cho CN).</i>


<b>2- Chống thù trong giặc ngoài.</b>


-T cui 1918 quõn i 14 nc Q và
phản CM tấn cơng nớc Nga.


* 1918-1920, níc Nga chống thù trong
giặc ngoài, bảo vệ nhà nớc Xô Viết.
- <i>Đảng Bô-sê-vích thi hành c/s Cộng sản </i>
<i>thời chiÕn.</i>


<i>- Năm 1920 Hồng quân đã đánh tan ngoại</i>
<i>xâm và nội phản, nhà nớc Xô viết đợc bảo </i>
<i>vệ và giữ vững.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>* HS đọc mục 3- tr 82.</b></i>


- CM tháng Mời có ý nghĩa nh thế nào đối với
nớc Nga?.



- §èi víi thÕ giíi?


* <i><b>§èi víi n</b><b> íc Nga</b></i>:


- Làm thay đổi vận mệnh đất nớc và số
phận con ngời. Đa nhân dân lao động lên
nắm c/q, thiết lập nhà nớc đầu tiên trên thế
giới .


<i><b>-Đối với thế giới</b></i>: ảnh hởng to lớn đến toàn
thế giới ,là biến cố LS trọng đại nhất ở
TKXX


<b>* H§5 4- Cđng cố - bài tập .</b>


<b>Nội dung: Sau thắng lợi của CMT10, nhà nớc và nhân dân Xô viết xây dựng </b>
c/q míi vỊ mäi mỈt : KT,CT,XH...


- Các nớc ĐQ câu kết can thiệp nhằm tiêu diệt nớc Nga xô viết trẻ tuổi .
-Cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngồi của nhà nớc Xơ viết thắng lợi.
<b>Bài tập : </b><i><b>Khoanh vào ý đúng</b></i>.


<i><b>1 - TÝnh chÊt cña cuéc CM tháng Hai là?</b></i>


a - Cách mạng vô sản.
b - Cách mạng t sản.


c - Cách mạng giải phóng d©n téc.
d - Cách mạng dân chủ t sản.



<i><b>2 - Tại sao gọi cuéc CMT10 Nga lµ cuéc CM XHCN?.</b></i>


a - Đánh đổ chính quyền TS lâm thời Kê-ren-xki.
b - Đảng Bơn-sê-vích lãnh đạo CM.


c - Thành lập chính quyền cơng nơng.
d - Tất cả các câu trên đều đúng.
(C1: ý d C2: ý d)


* Lập bảng thống kê các sự kiƯn chÝnh cđa CM th¸ng Mêi.
5 - HDHT:


Lµm bµi tËp 15 SBT.
Xem trớc bài 16 tr82.
<b>Tuần13</b>


<b>Tiết 24 Bài 16: Liên xô xây dùng chñ nghÜa x· héi " 1921-1941" </b>


<i><b>Ngày soạn:13-11 </b></i>


<i><b>Ngày giảng:17 -11-08 ******************************* </b></i>


<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


<i><b>*Kiến thức:</b></i> HS nắm đợc vì sao nớc Nga Xơ viết phải thực hiện <i>Chính sách </i>
<i>kinh tế mới,</i> nội dung chủ yếu và tác dụng của chính sách này đối với nớc
Nga.


- Những thành tựu chính của cơng cuộc xây dựng XHCN ở Liên xơ


1925-1941đã làm đất nớc Xơ Viết có nhiều thay đổi..


<i><b>*T tởng:</b></i> Nhận thức đợc sức mạnh, tính u việt của chế độ XHCN , Có cái
nhìn chính xác, đúng đắn về những sai lầm, thiếu sót của các nhà lãnh đạo
Liên xô trong công cuộc xây dựng CNXH.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


SGK,SGV, bản đồ Liên Xô, t liệu tham khảo, tranh ảnh.
<b>C- Cách thức thực hin: </b>


Đàm thoại, giảng thuật, phân tích, trực quan.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chøc: </b>


8A……….8B………..
8C:


.8D


……… ………


<b>2/ KiÓm tra:</b>


- Hãy cho biết "Sắc lệnh hồ bình " và "Sắc lệnh ruộng đất " đã đem lại
những quyền lợi gì cho quần chúng nhân dân?



- Vì sao nhân dân Xô viết bảo vệ đợc những thành quả của CM tháng
M-ời?


<b>3/ Bµi míi: </b>


<b> Hoạt động 1: Khởi động:</b>


Sau khi ổn định tình hình, bảo vệ thành quả cách mạng, nớc Nga bắt tay
vào công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội . Vậy công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở Liên xô diễn ra nh thế nào ? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học
hơm nay...


<b>HD2 : Néi dung </b>


<b>Mục tiêu- HS nắm đợc những khó khăn to lớn </b>
mà nớc Nga gặp phảI khi bớc vào thời kì xây
dựng đất nớc.


<i><b>* HS đọc SGK tr82.</b></i>


<i><b>- Quan sát bức tranh H58/tr83.</b></i>


Sau khi hoàn thành cuộc chiến tranh chống thù
trong giặc ngoài nớc Nga Xô viết gặp phải những
khó khăn gì?


<i>( H/nh kit qu ca nc Nga sau c/tr, đói rét, </i>
<i>bệnh tật, nhà máy cơng xởng bị tàn phá, bên trái </i>
<i>là h/ảnh những ngời CN, nd, c/sĩ tay búa tay rìu </i>
<i>quyết tâm XD lại đất nớc).</i>



- Trớc tình hình đó, c/q Xơ viết đã làm gì?


- Néi dung chđ u cđa chÝnh sách KT mới là gì?
- Em có nhận xét gì vỊ c/s¸ch KT míi ?


(<i>Trong tình hình thực tiễn, c/s KT mới là tiến bộ </i>
<i>phù hợp, nhằm mục tiêu lớn nhất là đẩy mạnh </i>
<i>p/tr SX, lu thông hàng hoá . Giải quyết vấn đề </i>
<i>l-ơng thực, đáp ứng nguyện vọng của nhân dân. </i>
<i>B-ớc đầu p/tr nền KT nhiều thành phần= > Sự sáng</i>
<i>suốt của Đảng Bôn sê vớch v Lờ-nin ).</i>


- Chính sách KT mới đem lại k/quả gì ?


- Nú tỏc ng nh th no ti công cuộc khôi phục
KT mới?


<i><b>* HS đọc SGK /tr 83.</b></i>


- Bên cạnh việc thực hiện c/s KT mới ở nớc Nga
Xô viết có sự kiện chính trị nào nổi bật?


<b>I- Chính sách kinh tế mới và công </b>
<b>cuộc khôi phơc kinh tÕ "1921-1925"</b>


<i><b>* T×nh h×nh níc Nga sau chiÕn tranh.</b></i>


- Kinh tế bị tàn phá.



- Dch bnh v nn đói trầm trọng.
- Bọn phản cách mạng gây bạo loạn ở
nhiều nơi.


<i><b>* ChÝnh s¸ch kinh tÕ míi.</b></i>


* 3-1921 chính sách kinh tế mới "NEP"
đợc thông qua :


- Bãi bỏ chế độ trng thu lơng thực thừa,
thay bng thu lng thc .


- Tự do buôn bán, mở lại chợ.


- T nhõn c m xớ nghip nh, khuyến
khích TB nớc ngồi đầu t kinh doanh ở
Nga.


<i><b>*KÕt qu¶:</b></i>


- Các nghành KT phục hồi p/tr nhanh
chóng , đ/sống nhân dân đợc cải thiện.


<i>-( Năm 1925 sản lợng công nông nghiệp </i>
<i>đạt mức xấp xỉ trớc c/tr).</i>


- Tạo cơ sở cho LX bớc vào công cuộc
xd XNXH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Mục tiêu- HS nắm đợc hoàn cảnh Liên xô sau </b>


khôi phục KT vẫn là nớc nông nghiệp lạc hậu và
đờng lối XD-XH mới.


<i><b>* HS c mc 2/SGK tr 84.</b></i>


- Nêu rõ thực trạng nền KT nớc Nga sau khi bắt
tay vào xd CNXH?


- Để xây dựng CNXH nhân dân Liên xô đã thực
hin nhng nhim v gỡ?


(<i>Phát triển KT,tiến hành công nghiệp hoá CNXH,</i>
<i>cải tạo nền nông nghiệp lạc hậu )</i>


- Trong những nhiệm vụ đó, nhiệm vụ nào là cơ
bản, trọng tâm? Đợc tiến hành nh thế nào?
(<i>CN hoá CNXH, u tiên p/ triển CN nặng)</i>
<i> - </i>Công cuộc XD-CNXH ở Liên xô đã đợc tiến
hành nh thế nào?


- Đạt đợc những thành tựu gì?


* Sau công cuộc xây dựng CNXH này, đất nớc
Liên Xô đã có những thay đổi gì?


<i>( Nền cơng nơng nghiệp p/t , qui mô sản xuất </i>
<i>lớn, mở mang nhiều hầm mỏ khai thác than, dầu </i>
<i>mỏ , khoáng sản, nơng nghiệp p/tr mở rộng diện </i>
<i>tích trồng trọt, chăn nuôi, tạo nhiều công việc </i>
<i>cho ngời LĐ- cuộc sống no đủ)</i>



<i><b>* H¹n chÕ</b></i> : T tëng nãng véi trong viƯc x©y dùng
CNXH, thiÕu d©n chđ.


chủ nghĩa Xơ viết c thnh lp .


<b>II- Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xà </b>
<b>hội ở Liên xô ( 1925-1941).</b>


<i>(Vn l nn KT lạc hậu =>yêu cầu p/tr </i>
<i>công nghiệp để thực hiện cơng cuộc XD- </i>
<i>CNXH trở nên cấp thiết)</i>


- (Tõ nỊn KT nông nghiệp lạc hậu), Liên
xô bắt tay vào x©y dùng CNXH b»ng
viƯc thùc hiƯn nhiƯm vơ tiÕn hành
<b>công nghiệp hoá CNXH.</b>


- Các kế hoạch 5 năm lÇn thø nhÊt


"1928-1932" và lần hai "1933-1937" đợc
hồn thành trớc thời hạn.


* <i><b> Thµnh tùu :</b></i>


<i><b>- KT:</b></i> cơng nơng nghiệp p/tr mạnh, đa
Liên xô từ nớc nông nghiệp trở thành
n-ớc CN đứng đầu châu Âu đứng thứ hai
thế giới , sau Mĩ. <i>( LX đã xd đợc một nền</i>
<i>nơng nghệp tập thể hố, cơ giới hố với </i>


<i>qui mơ sx lớn)</i>


<i><b>- VHGD:</b></i> Thanh tốn nạn mù chữ, phát
triển hệ thống giáo dục, KH, VH, NT đạt
nhiều thành tựu.


<i><b>- Xã hội</b></i>: Xoá bỏ chế độ ngời bóc lột
ng-ời .


<b>* H§3 4- Cđng cè - bµi tËp .</b>


<b>*Nội dung: Nớc Nga sau c/tr tình hình vơ cùng khó khăn , KT kiệt quệ , bị </b>
đế quốc bao vây 4 phía .


- Sự lãnh đạo sáng suốt của c/q Xơ viết (đứng đầu là Lê-nin rồi Xta-lin) đa
n-ớc Nga đứng vững, bảo vệ đợc c/q, tiến hành công cuộc XD-CNXH đạt nhiều
thành tựu . Nớc Nga từ một nớc nông nghiệp lạc hậu trở thành một nớc công
nghiệp p/ triển hàng đầu thế giới.


<b> * Bµi tËp: HS lµm BT - SBT</b>


H§4 5 - HDHT: Làm bài tập còn lại ( Bài 16 SBT).
Đọc trớc bài 17.


******************************************
<b>Tuần13 Chơng II : Châu âu và nớc mĩ giữa hai cuộc </b>
chiÕn tranh thÕ giíi "1921-1941"


*************



<b>TiÕt25 </b><i><b> B</b></i><b>µi 17 - Châu âu giữa hai cuộc </b>


<i>Ngày so¹n:</i> <i>16-11</i><b> chiÕn tranh thÕ giíi "1918-1939" </b>


<i>Ngày giảng: 21-11-08</i>


<b>A- Mc ớch yờu cu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Sự phát triển của p/tr CM 1918-1939 ở châu Âu và sự thành lập Quốc tế
cộng sản.


- Nhng nét chính về cuộc đại khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 và
tác động của nó về kinh tế , chính trị đối với châu Âu.


- Phong trµo mặt trận nhân dân chống chủ nghĩa phát xít chống chiến ranh
trong những năm 1929-1939 ở một số nớc điển hình: Pháp, Tây Ban Nha


<i><b>*T tng: </b></i>Giỳp HS thấy rõ t/chất phản động và nguy hiểm của CN phát xít từ
đó bồi dỡng ý thức căm ghét c/ độ phát xít, bảo vệ hồ bình thế giới.


<i><b>*KÜ năng:</b></i> Rèn kĩ năng nhận thức và so sánh các sù kiÖn LS.


Kĩ năng sử dụng bản đồ, để hiểu những biến động LS đã tác động
đến lãnh thổ các quốc gia nh thế no .


<b>B- Phơng tiện thực hiện:</b>
<b>C- Cách thức thực hiện: </b>


Đàm thoại, giảng thuật, phân tích, trực quan.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>



<b>1/ Tổ chức: 8A: </b>………..8B


………


8C:………..8D:
..


………


<b>2/ KiÓm tra: Cho biÕt néi dung cđa chÝnh s¸ch kinh tÕ míi ?</b>


- Trình bày những biến đổi mọi mặt ở Liên xô trong công cuộc xây dựng
CNXH từ năm 1925-1941.


<b>3/ Bµi míi: </b>


<b> Hoạt động 1- Khởi động:</b>


Sau chiến tranh thế giới I (1914-1918) tình hình châu Âu có nhiều biến
động, đặc biệt là châu Âu đã trải qua cao trào CM 1918-1923 ở các nớc TB,
giai cấp VS và nhân dân các nớc này đã đứng lên đấu tranh chống lại sự áp
bức bóc lột của CNTB...


H§2: Néi dung:


I - Châu Âu trong những năm 1918-1929.
<b>Mục tiêu: HS nắm đợc tình hình KT, CT châu </b>


Âu trong những năm 1919-1929.



<i><b>* GV gii thiu bn châu Âu sau c/tr TG I</b></i>.
* Nhắc lại hậu quả ca CTTG I?


- Nguyên nhân nào thúc đẩy p/tr CM ở các nớc
TB p/tr vào những năm 1918-1923?


- Vi hậu quả đó, tình hình các nớc TB châu Âu
sau c/tr có những biến đổi gì?


-(<i>Sau c/tr thế giới thứ nhất bản đồ thế giới đã có </i>
<i>sự thay đổi đó là sự xuất hiện một số quốc gia </i>
<i>mới trên cơ sở sự tan vỡ của Đế quốc áo-Hung </i>
<i>và sự thất bại của Đức. Một số quốc gia mới </i>
<i>thành lập nh: áo, Ba lan,Tiệp Khc, Nam T, </i>
<i>Phn Lan).</i>


<i><b>* HS thảo luận nhóm</b></i>.


- Tình hình KT, CT các nớc châu Âu những năm
đầu sau c/tr ntn?


- <i>(Cả nớcthắng trận, bại trận đều bị suy sụp KT </i>
<i>nghiêm trọng nh ở Pháp và c....tr87/sg</i>).


<b>1- Những nét chung.</b>


<b>* Tình hình: </b>


- Sau c/tr th giới lần thứ nhất châu Âu


có nhiều biến đổi:


- Xuất hiện một số quốc gia mới .


* Giai đoạn 1918-1923:


<i><b>- Kinh tế:</b></i><b>: các nớc TB châu Âu đều b</b>
suy sp<i>( khng hong thiu)</i>


- <i><b>Chính trị</b></i> khủng hoảng trầm trọng.
(<i>một cao trào CM bùng nổ ở giai đoạn </i>
<i>này).</i>


* Giai đoạn 1924-1929 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>-* HS đọc SGK tr88</b></i>.


- Trong những năm 1924-1929 tình hình các nớc
châu Âu có gì thay đổi?


<i>* (C/q các nớc đã dẹp tan p/tr CM, tình hình </i>
<i>t-ơng đối ổn định . KT các nớc TB phục hồi.</i>


<i><b>* T×m hiĨu bảng thống kê sản lợng gang thép.</b></i>


- Qua biu em có nhận xét gì về tình hình s/
xuất c/ nghiệp của các nớc TB điển hình ở châu
Âu : Anh, Pháp, Đức?


<i>- (SXCN của các nớc TB (1924-1929) tăng </i>


<i>nhanh, đặc biệt là ở Đức)</i>


<b>Mục tiêu- HS nắm đợc sự p/tr của cao trào CM </b>
1918-1923 ở châu Âu & , sự thành lập QT CS


<i><b>* HS đọc SGK- tr88.</b></i>


<i><b>- N</b></i>guyên nhân dẫn đến cao trào CM 1918-1923?
-Cao trào CM 1918-1923 đã diễn ra ntn?


( <i>Khắp c chõu u- c bit c</i>)


- Trình bày những nét cơ bản diễn biến cuộc CM
11-1918 ở Đức?


<i>(.nc Đức bại trận, lâm vào k/ hoảng về mọi mặt.</i>
<i>* 9-11- 1918 tổng bãi công nổ ra ở Béc-lin sau </i>
<i>đó chuyển thành k/n vũ trang .</i>


<i>- Chế độ quân chủ bị lật đổ .</i>


<i>- Các đại biểu CN và binh lính thành lập ở nhiều</i>
<i>nơi nhng cuối cùng thành quả CM rơi vào tay TS</i>.
- Nêu kết quả và hạn chế ?


<i>*Kết quả:- Đức thiết lập chế độ cộng hoà TS .</i>
<i> - CS c thnh lp 12-1918.</i>


<i>Hạn chế: mọi thành quả CM rơi vào tay g/c TS.</i>



-Vì sao CM lại bùng nổ mạnh mẽ ở Đức?


( <i>Nc bi trn-> KT kit qu-> đời sống nd vơ </i>
<i>cùng khó khăn-> khủng hoảng nghiêm trọng</i>)


<i><b>* HS xem H 61 sgk/88.</b></i>


<i><b> * HS th¶o luËn: P/t CM 1918-1923 có gì khác </b></i>
<i><b>với p/t CM cuối TK 19đầu TK 20?</b></i>


- <i>Hỡnh thc /tr cao hn:Bói cụng+ k/n vũ trang.</i>
<i>- KQ cao hơn: Các Đảng CS ra đời ở nhiều </i>
<i>n-ớc…..)</i>


<i>- </i>Trớc sự p/tr mạnh mẽ của cao trào CM và sự ra
đời của ĐCS , một y/cầu mới đặt ra là gì?


=> ( <i>Cần có một tổ chức QT để lãnh đạo CM</i>.)


<i><b>* HS đọc SGK tr 89.</b></i>


- QTCS ra đời trong hoàn cảnh nào?


- Cho biết hoạt động của QTCS?


- Hoạt động của QTCS có ảnh hởng gì đối với
CMVN?


(<i>Trong ĐH II-QTCS đã thông qua sơ thảo luận </i>
<i>c-ơng về vấn đề dân tộc thuộc địa của Lê-nin. </i>



<i>ỵc p/tr CM, cđng cè nền thống trị).</i>


-<i><b>Kinh tế:</b></i> Sản xuất công nghiệp tăng
nhanh


<i>(Nhất là lĩnh vực công nghiệp sản xuất</i>
<i>than và thép) </i>


<b>2 - Cao trào cách mạng 1918-1923. </b>
<b>Quốc tế cộng sản thành lập.</b>


<i><b>1- Cao trào cách mạng 1918-1923.</b></i>
<i><b>* Nguyên nhân.</b></i>


- Hậu quả nặng nề của CTTG lầnI


- ảnh hởng của CMT10 Nga.


- Mâu thuẫn trong lòng các nớc TB gay
gắt.


<i><b>- Diễn biến</b></i><b>: 1918 -1923: Một cao trào </b>
CM bùng nổ mạnh mẽ khắp châu Âu.
* Tiêu biểu là ë §øc.


- <i><b>Kết quả:</b></i> Các Đảng cộng sản đợc
thành lp.


<b>b - Quốc tế cộng sản thành lập .</b>



<i><b>* Hoàn cảnh thành lập:</b></i>


+ P/tr CN v CM th gii p/tr mạnh,
địi hỏi phảI có một tổ choc QT lónh
o.


- Ngày 2-3-1919 QTCS thành lập tai
Matxcơva.


+ Ngời sáng lập: V I Lê-nin.


<i><b>* Hot ng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>HCM đã tìm thấy ở luận cơng con đờng g/p dt </i>
<i>cho n/d VNam).</i>


<i><b>* HS th¶o luËn: QT thø ba cã gì khác với QT </b></i>
<i><b>thứ nhất & thứ Hai</b>?</i>


<i>- Tồn tại trong thời gian dài hơn.</i>
<i>- Có sự tham gia cđa nhiỊu §CS.</i>


<i>- Vai trị lãnh đạo của QT rộng hơn khơng chỉ bó</i>
<i>hẹp trong các nớc TB mà cịn ở các nớc thuộc </i>
<i>địa & phụ thuộc) </i>


<b>- V× sao QTCS giải tán?</b>


<b>( </b><i>CTTG II bựng n; P/t CM thế giới p/tr; sự chỉ </i>


<i>đạo chung k còn phù hợp</i><b>).</b>


giíi.


- <i>(Trong đại hội II (1920) sơ thảo luận </i>
<i>cơng về vấn đề dân tộc thuộc địa đợc </i>
<i>thông qua</i>).


<b>* Năm 1943 QTCS tự giải tán</b>


<b>* HĐ4 4 - Cđng cè- bµi tËp.</b>


- Em hãy trình bày những nét chính của tình hình châu Âu 1918-1929?
- QTCS đã có những đóng góp gì cho phong trào CM thế giới và CMVN?
5 - HDHT:


Lµm bµi tËp - SBT.
Xem tríc phÇn II.


*********************************
<b>TiÕt26 </b><i><b> B</b></i><b>µi 17 - Châu âu giữa hai cuộc </b>


<i>Ngày soạn:</i><b> 19-11-08</b><i> </i>chiến tranh thÕ giíi "1918-1939" T<b>2 </b>


<i>Ngày giảng:24-11-08 </i>


<b>A- Mục tiêu bài giảng: </b><i><b>Nh tiÕt 1</b></i>


<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>



SGK,SGV, t liƯu tham kh¶o, tranh ¶nh.
<b>C- C¸ch thøc thùc hiƯn: </b>


Đàm thoại, giảng thuật, phân tích, trực quan.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: 8A:</b>


8B.


8C:


.8D


……… ………


<b> 2/ KiÓm tra: - Nêu tình hình chung của các nớc TB 1918-1929?</b>


<b> - QTCS ra đời trong hoàn cảnh nào ? Nêu những hoạt động của QTCS?</b>
<b>3/ Bài mới: </b>


<b> Hoạt động 1- Khởi động: </b>


II - Châu Âu trong những năm 1929-1939.
<b>Mục tiêu- HS nắm đợc nội dung cuộc khủng </b>


hoảng KT và hậu quả, tác động của nó đối với
toàn thế giới.


<i><b>* HS đọc mục 1 SGK- tr90.</b></i>



- Em hãy cho biết nguyên nhân dẫn đến cuộc k/
hoảng KT thế giới 1929-1933?


-(<i>Do các nớc TB chạy theo lợi nhuận, sxuất</i>
<i>ồ ạt dẫn đến khủng hoảng (thừa), "cung" vợt </i>
<i>"cầu").Cuộc khủng hoảng bắt đầu từ Mĩ sau lan </i>
<i>nhanh khắp thế giới. Đây là cuộc khủng hoảng </i>
<i>dài nhất, tàn phá nặng nề nhất) </i>


<b>1- Cuéc khñng hoảng kinh tế thế giới </b>
<b>(1929-1933) và những hậu quả của nó.</b>
<b>* Nguyên nhân: </b>


- Do các nớc TB sản xuất ồ ạt, chạy theo lợi
nhuận .


- Hng hoỏ ế thừa, cung vợt cầu ( dẫn đến
khủng hoảng thừa) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Nªu biĨu hiƯn sù khđng hoảng?


<i><b>* Khai thác Kênh hình 62</b></i>


<i><b>- Nhỡn vo s đồ này em có nhận xét gì?</b></i>
<i><b> ( </b>Sơ đồ thể hiện 2 chiều hớng tráI ngợc nhau </i>
<i>trong nền sx của Anh( nớc TBCN) & của Liên Xô</i>
<i>( nớc XHCN) trong nhng nm 1929-1933.</i>


<i><b>Anh</b>: Sản lợng thép sụt giảm nặng.</i>



<i><b>Liên Xô</b> : Sản lợng thép tăng trởng nhanh).</i>


- Cuộc khủng hoảng KT này gây ra hậu quả ntn?
- (<i>KT châu Âu và thế giới bị tàn phá nặng nề, sx bị</i>
<i>đẩy lùi lại hàng chục năm)</i>


- Đứng trớc tình hình này , các nớc TB đã có
những biện pháp gì để thốt khỏi cuộc khủng
hong?


<i> (- Cải cách KT , XH.</i>
<i>- Phát xít hoá cquyền)</i>.


- Vì sao trong thế giới TB lại có 2 cách giải
quyết khủng hoảng khác nhau?


(<i>A, P nhiu thuc địa, vốn thị trờng tìm cách </i>
<i>thốt ra khỏi cuộc k/ hoảng KT bằng cải cách </i>
<i>KT, XH).</i>


<i>- Đức, ý, Nhật ít thuộc địa, thiếu vốn, nguyên </i>
<i>liệu thị trờng nên đã phát xít hố bộ máy c/ </i>
<i>quyền</i>


<i>Đối nội: Đàn áp các PT CM .</i>
<i>Đối ngoại: Xâm chiếm thuộc a)</i>.


- <i><b>CN phát xít Đức có nghĩa là chiến tranh</b></i>, em
hiểu câu nói này ntn?



*<i>Th hin t,/c phn ng, âm mu thơn tính tồn </i>
<i>cầu và điên cuồng chuẩn bị phát động c/tr TG</i>.
<b>-</b> Em hiểu k/n CN phát xít là gì?


<i>( Hình thức chun chính của bọp TB ĐQ phản </i>
<i>động nhất, hiếu chiếnnhất, chủ trơng thủ tiêu </i>
<i>mọi quyền tự do của con ngời , khủng bố , đàn </i>
<i>áp tàn bạo nd, gây c/tr xl để thống trị TG)</i>


<b>Mục tiêu- HS nắm đợc những nét chính về cuộc </b>
đ/t của nhân dân Pháp dới sự lãnh đạo MTND
Pháp.


(<i>Trớc nguy cơ Phát xít x/ hiện và c/tr thế giới , </i>
<i>d-ới sự chỉ đạo của QTCS một p/tr CM đã bùng nổ</i>
<i>ở nhiều nớc TB ở châu Âu).</i>


<i><b>HS đọc SGK tr 91.</b></i>


- Vì sao nd Pháp đánh bại đợc CN phát xít?
( <i>Vì ĐCS Pháp đã kịp thời tập hợp lực lợng , </i>
<i>thành lập mặt trận nd để cáơng Phát xít, đợc nd </i>
<i>ủng hộ và giành thắng lợi ( Xuống đờng, thống </i>
<i>nhất l2</i><sub> )</sub>


- Sau khi giành thằn lợi, Mặt trận nd Pháp đã thi
hành những c/s tiến bộ gì?


<i><b> - </b></i>Mức sản xuất toàn thế giới giảm 42 0<sub>/</sub>


0


- Công nghiƯp sa sót, thÊt nghiƯp lªn tíi 50
tr ngêi.


- <i>(Khủng hoảng bắt đầu từ Mĩ và lan nhanh</i>
<i>khắp thế giíi).</i>


<i><b>* HËu qu¶:</b></i>


- Sản suất đình đốn , nạn thất nghip, nd lao
ng úi kh.


- CN phát xít lên nắm quyền ở nhiều
n-ớc( Đức, ý).


<i><b>* Để giải quyết hậu quả</b></i> .
- Anh và Pháp cải cách KT, XH.
- Đức, ý, Nhật phát xít hoá bộ máy
c/quyền, gây ch/ tranh phân chia lại thị
tr-ờng thế giới.


- CN phát xít Đức ra đời năm 1933.


<i>- (Phe trục phát xít Đức, ý, Nhật ra đời).</i>


* (<i>Khủng hoảng KT 1929-1923 tàn phá </i>
<i>nặng nề KT Đức - g/c TS Đức phát xít hố </i>
<i>bộ máy c/q . 30-1-1933 Híle lên làm thủ </i>
<i>t-ớng và sau đó đã biến nớc Đức thnh lũ la</i>


<i>c/tr).</i>


<b>2 - Phong trào mặt trận nhân dân chống </b>
<b>chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh.</b>


<i><b>a - Tình hình chung</b> :</i>


- Cao trào CM bùng nổ với mục tiêu thành
lập mặt trận n/d chống CN phát xít.


<i><b>b - Tại Pháp:</b></i>


<i>(T chức phát xít chữ thập lửa đã xơng vào </i>
<i>trụ sở quốc hội, âm mu lật đổ c/quyền.)</i>


- ĐCS Pháp lãnh đạo n/d đánh bại lực lợng
phát xít.


- Chính phủ MTND Pháp thi hành một số
c/sách tiến bộ ở chính quốc và thuộc địa.


<i><b>c - T©y Ban Nha:</b></i>


<i><b> - </b></i>2- 1936 mặt trận n/d thu đợc thắng lợi trong
cuộc tổng tuyển cử, chính phủ mặt trận nhân
dân ra đời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

-Tình hình CM Tây Ban Nha ntn?


- Vì sao cuộc đ/tr chống phát xít ở TBN thất bại ?


( <i>Vì Đức và I-ta-li-a giúp đỡ các thế lực phản </i>
<i>động tiến hành đảo chính ở nhiều thành phố . </i>
<i>Cuộc đ/tr của n/d Tây Ban Nha kéo dài 3 năm </i>
<i>với sự giúp đỡ của 53 nớc tình nguyện nhng cuối </i>
<i>cùng vẫn thất bại).</i>


<i><b>*Xem h×nh 64 tr92</b>.</i>


<i>=>Hình ảnh Tây Ban Nha đ/tr cho thắng lợi của</i>
<i>MTND tháng 2/1936.</i>


<b>HĐ4 Củng cố - Bài tập.</b>


Cuộc khủng hoảng KT 1929-1933 bùng nổ tàn phá nền kinh tế các nớc TB ở
châu Âu, một số nớc TB tìm cách thoát khỏi cuộc khủng hoảng với việc thiết
lập c/q phát xít .


Phong trào nhân dân chống chiến tranh, chống phát xít bïng nỉ m¹nh mÏ.
5 - HDHT.


Lµm bµi tËp 16 SBT .
Xem bµi 17.


***************************************
<b>TiÕt27 </b><i><b> B</b></i><b>ài 18 - nớc mĩ giữa hai cuộc chiến tranh </b>


<i>Ngày soạn:</i> <i>24-11</i><b> thÕ giíi "1918-1939" </b>


<i>Ngày giảng: 28-11-08</i>



<b>A- Mục tiêu bài giảng:</b>


<i><b>*Kin thức: </b></i>HS nắm đợc những nét chính về tình hình KT-XH Mĩ sau chiến
tranh thế giới thứ nhất: Sự phát triển nhanh chóng về KT và những nguyên
nhân của sự phát triển đó, phong trào cơng nhân và sự thành lập Đảng cộng
sản Mĩ.


Tác động của cuộc khủng hoảng KT 1929-1953 đối với nớc Mĩ và “Chính
sách mới” của tổng thống Ru-dơ-ven nhằm đa nớc Mĩ ra khỏi khủng hoảng.


<i><b>*T tëng: </b></i>Gióp HS thÊy râ b¶n chÊt cđa CNTB MÜ , những mâu thuẫn gay gắt
trong lòng xà hội t b¶n MÜ .


Bồi dỡng nhận thức đúng về công cuộc đấu tranh chống áp bức, bất công
trong xó hi TB.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng nhận thức và so sánh, rút ra bài học LS.
<b>B- Phơng tiện thực hiÖn:</b>


SGK,SGV, t liệu tham khảo, tranh ảnh.
<b>C- Cách thức thực hiện: </b>


Đàm thoại, giảng thuật, phân tích, trực quan.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: 8C: 8D:</b>


<b>2/ Kiểm tra:Cho biết những hậuquả của cuộc khủng hoảng kinh tế </b>
1929-1933đối vớicác nớc t sản châu âu?.



T×nh bày cuộc đ/tr chống CN phát xít ở Pháp?
<b>3/ Bài míi: </b>


<b> Hoạt động 1- Khởi động: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

KT 1929-1933 bùng nổ, CN phát xít nắm quyền ở một số nớc, còn ở bên kia
đại dơng tình hình nớc Mĩ nh thế nào? Có bị ảnh hởng của cuộc khủng hoảng
KT hay khơng? Những chính sách của giới cầm quyền Mĩ ra sao ? Chúng ta
cùng tìm hiẻu nội dung...


Mục tiêu: HS nắm đợc tình hình KT Mĩ tong
những năm 20 của thê kỉ XX.


<i><b>GV treo bản đồ thế giới</b></i> .
* Giới thiệu vị trí nớc Mĩ.


- Em h·y cho biÕt t×nh h×nh kinh tÕ MÜ sau chiÕn
tranh thÕ giíi thø nhÊt?


*(<i>Sau c/tr TG thứ nhất Mĩ là nớc thắng trận, KT </i>
<i>Mĩ phát triển nhanh chóng . Mĩ bớc vào thời kì </i>
<i>phồn vinh trong thập niên 20, là trung tâm </i>
<i>th-ơng mại tài chính quốc tế)</i>.


<i><b>* HS xem hình 65-66/sgk</b></i>.


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ 2 bøc tranh nµy?


(<i>CN Mĩ p/tr nhanh,đặc biệt là CN ơtơmột trong </i>
<i>những nghành tạo nên sự phồn vinh của KT Mĩ, </i>


<i>thành thị sầm uất, nhà cao tầng mọc lên nhiều</i>).
- Cho biết những thành tựu KT Mĩ trong những
năm 1923-1929?


- Mĩ đã dùng những biện pháp gì để đạt đợc sự
tăng trởng to lớn về KT?


<i><b>HS xem h×nh 67</b></i>.


- Em có nhận xét gì về đ/sống CN Mĩ?


<i><b>-Xem lại hình 65,66,67</b></i>.


- Nhận xét về những hình ảnh khác nhau cđa níc
MÜ ?


(<i>Sự giàu có phồn vinh k0<sub> đến với tất cả mọi </sub></i>


<i>ng-ời ; Nớc Mĩ giàu có nhng ngng-ời LĐ rất khổ cực, </i>
<i>phải chui rúc trong các khu nhà ổ chuột… đó là</i>
<i>2 hình ảnh tơng phản của nớc Mĩ)=> XH khơng </i>
<i>cơng bằng</i>


- T¹i sao MÜ lại có sự phân biệt giàu nghèo nh
vậy?


(<i>Nn phõn biệt chủng tộc => p/tr đấu tranh của</i>
<i>CN Mĩ p/tr mạnh ở khắp nơi)</i>


- Đảng CS Mĩ ra đời trong hoàn cảnh nào?


- Tác dụng đối với p/tr CN?


<b>* -HS nắm đợc sự khủng hoảng KT Mĩ </b>
(1929-1939) và nội dung chủ yếu của c/s KT mới..
- <i><b>HS đọc SGK/tr94</b></i>.


- Cuộc khủng hoảng ở Mĩ diễn ra nh thế nào?


<i>( giữ giá hàng Mĩ đã huỷ 1 s/lợng lớn hàng </i>
<i>hoá, phá huỷ 124 tàu biển trọng tải khoảng 1tr </i>
<i>tấn , giết mổ 6,4tr con lợn vứt đi không sử dụng</i>).


<b>I - Níc MÜ trong thËp niªn 20 cđa thÕ </b>
<b>kØ XX.</b>


- Sau CTTG thø nhÊt KT MÜ p/tr nhanh
chóng. Là trung tâm thơng mại tài chính
quốc tế.


- CN tăng 69%chiếm 48% sản lợng CN
thế giới.


- Đứng đầu thế giới về CN Ôtô, dầu lửa,
thép, chiếm 60% trữ lợng vàng thế giới.


<i><b>*Nguyên nhân tăng trëng KT.</b></i>


- Cải tiến kĩ thuật. S/ xuất dây truyền.
-Tăng cờng độ lao động của CN.
- Bn bán vũ khí kiếm lời.



- Điều kiện địa lí thuận lợi.( <i>Nằm ở phía </i>
<i>Tây bán cầu, ko<sub> bị c/tr tàn phá).</sub></i>


<i><b>*X· héi:</b></i>


- Phân biệt giàu nghèo và phân biệt chủng
tộc gay gắt .


- XH bất công. CN bị bóc lột, thất nghiệp
nạn phân biệt chủng tộc => phong trào
CN phát triển m¹nh.


- 5/1921 ĐCS Mĩ thành lập lãnh đạo nd
đấu tranh.


<b>II- Nớc Mĩ trong những năm </b>
<b>1929-1933.</b>


<i><b>1- Cuộc khủng hoảng KT:</b></i>


- Cuối tháng 10-1929 Mĩ bắt đầu lâm vào
cuộc khủng hoảng kinh tế toàn diện và
sâu sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Sự thiệt hại nặng nề của cuộc khủng hoảng nµy
ë MÜ ntn?


- Gánh nặng của cuộc k/hoảng chủ yếu đè lên
vai tầng lớp nào?



- Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc khủng hoảng
KTTG bắt đầu từ Mĩ?


(<i>Sự p/tr k0<sub> đồng bộ giữa các nghành sx, sx tăng </sub></i>


<i>quá nhanh, hàng hóa ế thừa( cung vợt quá cầu</i>)
- Để thốt khỏi cuộc khủng hoảng, nớc Mĩ đã
làm gì?


<i><b>* Đọc phần t liệu, xem hình 69/sgk</b></i>


- Nội dung chính sách KT mới là gì?


<i><b>* HS xem hình 69 tr94</b></i>.


- Theo em bức tranh này nói lên điều gì?


(<i>Ngi khng lồ tợng trng chovai trò của nhà nớc</i>
<i>trong việc kiểm soát nền kinh tế Mĩ, can thiệp </i>
<i>vào tất cả các lĩnh vực của sản xuất, lu thông </i>
<i>phân phối để đa nớc Mí thốt khỏi khủng </i>
<i>hoảng) </i>


<i>= <b>> Những biến đổi của Rudơven là tự đổi </b></i>
<i><b>mới, tự thích nghi với đ/kiện mới.</b></i>


- KÕt qu¶ cđa chÝnh sách mới?


.* Hậu quả: Kinh tế bị tàn phá, XH khủng


hoảng.


<i>* (Mĩ là nớc p/tr KT nhanh nhất nhng </i>
<i>cũng là nớc bị khủng hoảng đầu tiên)- </i>


<i><b>2- Chớnh sỏch mi ca M (Rudven </b></i>
<i><b>xng).(SGK)</b></i>


- <i>Giải quyết nạn thất nghiƯp.</i>
<i>- Håi phơc KT, tµi chÝnh.</i>


<i>- Ban hành các đạo luật phục hng cơng, </i>
<i>nơng nghiệp, ngân hàng.</i>


<i>- Nhµ níc kiểm soát chặt chẽ các lĩnh </i>
<i>vực.</i>


<i><b>*Tác dụng :</b></i>


a nc Mỹ ra khỏi khủng hoảng, giải
quyết phần nào khó khăn cho ngời LĐ,
góp phần duy trì chế độ dân chủ t sản
Mỹ.


<b> H§4 4/ Cđng cè- Bµi tËp.</b>


<b> Néi dung: Trong những năm 20 của thế kỉ XX do những điều kiện thuận lợi</b>
và c/sách phù hợp nền KT Mĩ ph¸t triĨn nhanh chãng.


- Tuy nhiên nớc Mĩ cũng khơng thốt khỏi cuộc khủng hoảng về KT .


- Chính sách kinh tế mới của Rudơven đã cứu nguy cho nớc Mĩ thốt khỏi
khủng hoảng.


Bµi tËp: Lµm bµi tËp 1,2/SBT.
5 - HDHT:


Häc bµi, lµm tiÕp bµi tËp 18 / SBT .


§äc tríc bài 19.
<b>Tuần 15 </b>


<b>Tiết28 </b><i><b> </b></i><b>Ch¬ng III - châu á giữa hai cuéc</b>


<i>NS: 26 -11-</i>08 chiÕn tranh thÕ giíi (1918-1939)


<i>NG: 1-12-08. <b>Bài19- Nhật </b><b>b</b><b>ản giữa hai cuộc chiến tranh </b></i>
<i><b> thÕ giíi (1918-1939) </b></i>


<b>A- Mục tiêu bài giảng:</b>


<i><b>*Kin thc: </b></i>HS nm c nhng nét khái quát về tình hình KT-XH Nhật bản
sau chiến tranh thế giới thứ nhất .


- Khủng hoảng KT 1929-1933 ở Nhật Bản và sự ra đời của chủ nghĩa phát
xít.


- Biết cắt nghĩa h/cảnh ĐCS Nhật Bản thành lập và trở thành lực lợng lãnh
đạo p/tr CN.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>*Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ , khai thác t liệu lịch sử.
Biết t duy lô gích, so sánh những vấn đề lịch sử.


<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiÖn:</b>


SGK,SGV, t liệu tham khảo, tranh ảnh.
Lợc đồ đế quốc Nhật Bản.


<b>C- C¸ch thức thực hiện: </b>


Đàm thoại, giảng thuật, phân tích, trực quan.
<b>D- Tiến trình bài gi¶ng:</b>


<b>1/ Tỉ chøc: 8A</b>……….. ...8B


.


………


<b> 8C: </b>………8D:
..


………


<b>2/ Kiểm tra: Kinh tế Mĩ phát triển nh thế nào trong thập niên 20 của thế kỉ </b>
XX? Ngun nhân chính của sự p/tr đó?


- Nêu nội dung chính sách mới của Rudơven? Tác dụng của chính sách đó?
<b>3/ Bài mới: </b>



<b> Hoạt động 1- Khởi động: </b>


Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, KT Nhật Bản p/tr nhanh chóng ở
những năm đầu khơng ổn định. Để tìm lối thoát cho cuộc khủng hoảng kinh
tế (1918-1939). Nhật Bản đã phát xít hố bộ máy c/quyền. Thực hiện c/sách
đối nội phản động, đàn áp p/tr CM trong nớc và xâm lợc thuộc địa bành
tr-ớng thế lực. ...


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc những nét chính về tình </b>
hình NB sau CTTG thứ nhất.


<i><b>*Treo bản đồ thế giới- Xăc định vị trí của Nhật </b></i>
<i><b>Bản</b></i>


<i>- (Nhật Bản là một nớc duy nhất ở châu á p/tr </i>
<i>CNTB và trở thành một cờng quốc. Trong và sau </i>
<i>CTTG I với thời gian ngắn ngủi vài năm KT Nhật </i>
<i>đã khá p/tr)</i>


- Em hÃy tìm những biểu hiện cụ thể sự p/tr KT
NhËt trong vµ sau CTTG thø I ?


( <i><b>T liệu SGK/96)- xem h70</b></i>


- Vì sao KT Nhật Bản chỉ p/tr trong một vài năm
đầu sau chiến tranh?


( <i>Công nghiệp tăng nhng bếp bênh, nông nghiệp lạc</i>
<i>hậu)</i>



- Tỡnh hình xã hội Nhật Bản sau c/tr có gì nổi bật?
- Cho biết sự phát triển của p/trào đấu tranh của
nhân dân Nhật sau CTTG I?


- Cuộc khủng hoảng KT thế giới 1919-1933 đã tác
động đến nền KT Nht Bn ntn?


(<i>Khủng hoảng tài chính, kinh tế làm cho nền KT </i>
<i>Nhật giảm sút nghiêm trọng</i>


<i>)</i> - Trình bày cuộckhủng hoảng tài chính ở Nhật Bản
năm 1927.


- So sánh sự p/triển KT Mĩ và Nhật sau CTTG thứ I?


<i><b>Giống: </b>Cùng là nớc thắng trận, thu nhiều lợi </i>
<i>nhn</i>


<b>I- NhËt B¶n sau chiÕn tranh thÕ giíi </b>
<b>thø nhất.</b>


<i><b>1/ Sự phát triển kinh tế Nhật Bản sau </b></i>
<i><b>CTTG thứ nhất.</b></i>


* Kinh tế:


- (<i>Nhật Bản thắng trận thu nhiỊu lỵi </i>
<i>nhn</i> -<i>thø 2 thÕ giíi sau MÜ</i>).


- KT p/tr nhng không ổn định.(<i>chỉ p/tr </i>


<i>mấy năm đầu sau c/tr ) </i>


<i>* <b>Từ năm 1914-1919</b></i><b>.</b>
- <i>Công nghiệp tăng 5 lần .</i>
<i>- Nông nghiệp không thay đổi.</i>
<i>- Giá cả lúa gạo và thực phẩm tăng.</i>
<i>- Công nông nghiệp p/tr không cân đối.</i>


* <i><b>Xã hội</b></i>: Đời sống nd khó khăn
- Phong trào đấu tranh của nd lên cao.
+ 7- 1922, ĐCS Nhật Bản thành lập
.* Năm 1927, Nhật lâm vào cuộc khủng
hoảng tài chính => <i>khủng hoảng kinh </i>
<i>tế. </i>


- <i>(30 ngân hàng đóngcửa.=> Chấm dứt</i>
<i>sự phục hồi nền KT của Nhật.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>1929-Kh¸c:</b>(- KT MÜ p/tr nhanh do cải tiến kĩ thuật, sx </i>
<i>dây chuyền,. .</i>


<i> - KT Nhật p/tr nhanh trong vài năm đẩu rồì lâm </i>
<i>vào khủng hoảng, KT p/tr chậm, bếp bênh</i>


<i><b>* HS theo dâi SGK/97</b></i>


Mục tiêu: HS nắm đợc cuộc k/ hoảng KT
1929-1933 đã giáng đòn nặng nề vào KT Nhật.


- Cuộc k/hoảng KT 1929-1923 ở Nhật đã diễn ra


nh th no?


- Vì sao NB ở châu á mà vẫn bị khủng hoảng KT?
Hậu quả?


- a nc Nhật ra khỏi cuộc khủng hoảng , giới
cầm quyền Nhật Bản đã làm gì?


<i>- Năm 1927 thủ tớng Nhật đệ trình lên Nhật </i>
<i>Hồng bản(tấu thỉnh) với n/dung:</i>


-(<i>V¹ch kế hoạch c/tr toàn cầu, Nhật k0<sub> thể tránh </sub></i>


<i>khi xung đột với Liên-xôvà Mĩ- Vạch ra kế hoach </i>
<i>xl TQ, Ma Cao, n ).</i>


<i><b>* GV giới thiệu và giải thích H 71 (Nhật xâm lợc </b></i>
<i><b>TQ).</b></i>


- Em hiểu ntn vỊ chđ nghÜa ph¸t xÝt?


<i><b>* HS đọc đoạn chữ in nhỏ SGK/tr98</b>.</i>


- Thái độ của nhân dân Nhật đối với CN phát xít ra
sao? Tác dụng?


- <i>Dới sự lãnh đạo của ĐCS, nhân dân Nhật đã đ/tr </i>
<i>với nhiều hình thức , lơi cuốn đơng đảo q/chúng </i>
<i>tham gia.</i>



<i>- Các cuộc đ/tr làm chậm lại quá trình ph¸t xÝt ho¸</i>
<i>ë NhËt </i>.


<b>1939.</b>


<i><b>* </b></i>Cuộc k/hoảng KT 1929-1923 đã
giáng một đòn nặng nề vào XH -NB .
- <i>Từ 1929-1923 CNghiệp giảm 32,5%, </i>
<i>Ngoại thơng giảm 80%.</i>


<i>- 3 tr ngời thất nghiệp .</i>


- <i>Phong trào đ/ tr của quần chóng diƠn </i>
<i>ra qut liƯt</i>.


<i><b>* </b></i>Chủ nghĩa phát xít Nhật ra đời<i><b>.</b></i>


<i><b>+ Đối nội</b></i>: Tăng cờng đàn áp bóc lột nd


<i><b>+ Đối ngoại</b></i>: Mở rộng chiến tranh xâm
lợc.


<i>- (NB phát xít hố bộ máy chính quyền </i>
<i>xâm lợc thuộc địa.- tiến hành xâm </i>
<i>chiếm TQ với qui mô lớn).</i>


- Những năm 30 của TK XX chế độ
phát xớt c thit lp.


<i><b>* </b></i>Phong trào đ/tr của nhân dân lan


rộng.


<b>* HĐ4 4 - Cđng cè - Bµi tËp.</b>


<b>Nội dung: Kinh tế Nhật sau chiến tranh thế giới đã phát triển nh thế nào?</b>
- So sánh sự phát triển kinh tế Mĩ v Nht (1918-1939) .


- Vì sao giới cầm quyền Nhật tiến hành chiến tranh xâm lợc?
Bài tập : Lập bảng so sánh chủ nghĩa phát xít Nhật, Đức,ý( giống và khác
nhau) nh thÕ nµo?.


5 - HDHT: Lµm bµi tËp 19/SBT.
§äc tríc bµi 20.


******************************************.
<b>TuÇn: 15</b>


<b>Tiết29 </b><i><b> Bài 20 </b></i>- Phong trào độc lập dân tộc
NS: <i>1</i><b>-</b><i>12 </i> ở châu á ”1918-1939”. T1


<i>NG:5 -12-08</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>*Kiến thức:- </b></i>HS nắm đợc những nét khái quát về lịch sử phong trào độc lập
dân tộc ở châu á trong thời kì 1918-1939 ..


- Nắm đợc những nét mới của p/tr độc lập dân tộc ở châu á trong những năm
1918-1939


- Cách mạng Trung Quốc (1919-1939).



<i><b>*T tởng: </b></i>Giáo dục lòng căm thù CNĐQ, thực dân PK.


- Tinh thần đoàn kết , ủng hộ các p/ trào độc lập dân tộc ở châu á nói
chung và ĐNá nói riêng.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ , khai thác t liệu lịch sử.
Kĩ năng xem tranh ảnh lịch sử để hiểu LS.


<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- SGK,SGV, t liƯu tham kh¶o, tranh ¶nh.


- Lợc đồ phong trào độc lập dân tộc ở ĐNá (1918-1939).
<b>C- Cách thức thực hiện: </b>


- Đàm thoại, giảng thuật, phân tích, trực quan.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: 8A :</b>


.8B .




8C:…… ……….... 8D:
.


………


<b>2/ Kiểm tra: - Kinh tế Nhật Bản phát triển thế nào sau CTTG thứ nhất ? </b>


Ngun nhân của tình hình đó?


- Cuộc khủng hoảng KT ở Nhật đã diễn ra ntn? Nhật Bản thoát ra khỏi cuộc
k/ hoảng bằng cách nào?


<b>3/ Bµi míi: </b>


<b> Hoạt động 1- Khởi động: Sau thắng lợi của cuộc CM tháng Mời Nga và </b>
kết thúc CTTG thứ nhất, p/tr độc lập dân tộc ở châu á lên cao , lan rộng toàn
châu lục. P/tr độc lập dân tộc châu á có nhiều nét chung đồng thời nổi bật
lên những đặc điểm của mỗi nớc, mỗi khu vực nh ấn độ , TQ, ĐNá.


Hơm nay chúng ta tìm hiểu những nét chung của p/tr độc lập dân tộc ở
châu á và một số nét cụ thể ở TQ.


<b> H§2 </b>–<b> Néi dung :</b>


<b> I- Những nét chung về phong trào độc lập dân tộc ở châu á</b>. Cách
mạng Trung Quốc trong những năm 1919-1939.


- HS nắm đợc ng/ nhân và thấy rõ p/tr độc lập dân
tộc ở châu á lên cao và lan rộng toàn châu lục.
* <i><b>Treo Lợc đồ phong trào độc lập dân tộc châu </b></i>


<i><b>¸</b><b>.</b></i>


<i><b>(</b>Sau CTTG I p/tr độc lập dân tộc ở châu á p/tr </i>
<i>mạnh khắp châu lục, nổi bật ở TQ, ấn độ, 3 nớc </i>
<i>Đông dơng, Inđô.. Miến điện Thái Lan, Brunây, </i>
<i>Singapo, Philippin..).</i>



<i><b>* HS đọc 5 dòng đầu mục 1/tr99</b></i>.


- Nguyên nhân nào làm cho p/tr độc lập dân tộc ở
châu á lên cao, phạm vi của p/tr diễn ra ntn?


<i><b>* HS đọc phần còn lại.</b></i>


- Kể tên và k/quả nổi bật của p/tr độc lập dân tộc ở
một số nớc châu á trong thời gian này?


(<i>P/tr Ngò tø ë TQ .</i>


<i>- CM của nhân dân Mông cổ giành thắng lợi </i>


<b>1 / Những nét chung.</b>


<i><b>Nguyên nhân:</b></i>


<i>- Do CTTG I kt thỳc, các nớc chính </i>
<i>quốc tăng cờng x/ lợc thuộc địa làm </i>
<i>nh/dân vơ cùng cực khổ.</i>


<i>- ¶nh hëng cđa cc CM tháng Mời Nga</i>


* Phong trào CM p/tr mạnh khắp các nớc
châu á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>(1912-1924).</i>



<i>- ng quc i ca Ma-hat-ma-Gan-đi đấu </i>
<i>tranh chống Anh độc quyền, p/triển KT dtộc.</i>
<i>- P/tr đ/tr giành độc lập của VN p/triển mạnh </i>
<i>mẽ).</i>


<i>*(G/cấp CN là lực lợng lãnh đạo, g/cấp công </i>
<i>nông là nịng cốt của p/tr đ/tranh giải phóng dân </i>
<i>tộc).</i>


- Nªu kết quả và nét mới của p/tr giải phóng dân
tộc châu á? <i><b>( Sự trởng thành của g/c công </b></i>
<i><b>nhân)</b></i>


<b>* HS nm c phm vi, ni dung v tác dụng của </b>
p/tr Ngũ tứ đối với CM Trung Hoa.


<i><b>* Ngũ tứ:</b></i> <i>Là p/tr yêu nớc của h/s Bắc Kinh mở </i>
<i>đầu cho cao trào CM chống ĐQ, PK của nhân </i>
<i>dân TQ, nổ ra ngày 4-5.</i>


- <i><b>HS c SGK/tr100.</b></i>
<i><b>* Thảo luận nhóm.</b></i>


- P/tr Ngũ tứ nhằm mục đích gì?


Thành phần tham gia? nội dung đ/ tr và tác dụng
của p/tr đối với CM g/p dt TQ?


(<i>Mục đích: chống lại âm mu xâu xé TQ của các </i>
<i>n-ớc Q.</i>



<i>-Thành phần tham gia: ban đầu là h/s yêu nớc </i>
<i>Bắc Kinh, sau lan rộng ra cả nớc...</i>


<i>- Ni dung đ/tr: Kiên quyết đánh đổ ĐQ giành </i>
<i>độc lập dt . CM Tân Hợi mới chỉ nhằm lật đổ </i>
<i>triều đình Mãn Thanh.</i>


<i>- Tác dụng : Mở đầu cho cao trào chống ĐQ, PK.</i>
<i>Từ đó CNMác- Lê-nin đợc truyền bá rộng rãi ở </i>
<i>TQ. Tháng 7/1921 ĐCS TQ đợc thành lập).</i>


<i><b>* GV</b>: Từ khi ĐCS- TQ thành lập và lãnh đạo </i>
<i>nhân dân đ/tr , p/tr CM bớc sang thời kì mới..</i>


<i><b>* HS đọc 12 dịng cuối/tr100</b></i>.


- Phong trµo CM TQ phát triển trong những năm
1926-1927 ntn?


- Phong tro CM TQ từ năm 1929 đến năm 1937
đã diễn ra ntn?


<i><b>* HS thảo luận</b></i>:Đặc điểm của CM- TQ thời kì
này?


- <i>CM liên tục, chiến tranh liên tục.</i>


<i>- CS trởng thành và giữ vai trò lãnh đạo CM</i>



- Trớc nguy cơ Nhật Bản xâm lợc, ĐCS TQ đã
làm gì?


* Giai cấp CN tích cực tham gia CM
=> Một số ĐCS các nớc ra đời và giữ vai
trò lãnh đạo CM.


<b>II - Cách mạng Trung Quốc trong </b>
<b>những năm 1919-1939.</b>


+ <i><b>Phong tro Ngũ tứ</b></i> bùng nổ ngày
4-5-1919 ( Phong trào đ/tr của h/s , sau lan
sang g/c CN và các tầng lớp khác.
+ <i><b>Mục đích</b></i>: chống lại âm mu xâu xé TQ
của các nớc ĐQ, đòi PK Mãn Thanh thực
hiện các cải cách tiến bộ.


+ 7- 1927 : §CS Trung Quèc thµnh lËp


* 1926-1927: Cuộc đấu tranh CM nhằm
đánh đổ bọn quân phiệt , tay sai ĐQ đang
chia nhau thống trị các vùng trong nớc.
* 1927-1937 cuộc nội chiến chống tạp
đoàn Tởng Giới Thạch.


-Tháng 7/1937, Quốc Cộng cùng hợp tác
chống Nhật. <i>( ĐCS chủ động đề nghị </i>
<i>Quốc dân đảng đình chiến, cùng hợp tác </i>
<i>chng Nht).</i>



<b>HĐ3 4- Củng cố-Bài tËp:</b>


Nội dung: Vì sao sau chiến tranh thế giới I, p/tr độc lập dân tộc ở châu á lại
bùng nổ mạnh mẽ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

* Xác định trên lợc đồ châu á những nơi có phong trào độc lập dân tộc.
* ĐCS - TQ đợc thành lập vào thời gian nào?


a- 7-1937. c - 7-1921
b- 12-1921 d - 7- 1922.
H§4 5 HDHT:


Làm bài tập SGK. Đọc trớc phần II.


**********************************************************
<b>TuÇn: 16</b>


<b> Tiết 30 </b><i><b> Bài 20 - </b></i>Phong trào độc lập dân tộc
NS: <i>312-08</i><b> ở châu á ”1918-1939”. t2.</b>


<i>NG: 8-12-08</i>


<b>A- Môc tiêu bài giảng:</b>


<i><b>*Kin thc:- </b></i>HS nm c nhng nột chung về p/tr độc lập dân tộc của các
n-ớc ĐNá giữa hai cuộc đại chiến thế giới (1918-1939).


- Phong trào đ/tr giành độc lập dân tộc ở Đông dơng , In-đô... Ma-lai-xia .



<i><b>*T tởng: </b></i>Giáo dục HS thấy rõ: nhân dân ĐNá đứng lên đ/tr giành độc lập
dân tộc, đó là tất yếu lịch sử.


- Tinh thần đoàn kết, ủng hộ các p/ trào độc lập dân tộc ở châu á nói
chung và ĐNá nói riêng.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ , khai thác t liệu lịch sử.
<b>B- Phơng tiện thực hiện:</b>


- SGK,SGV, t liƯu tham kh¶o, tranh ¶nh.


- Lợc đồ phong trào độc lập dân tộc ở ĐNá (1918-1939).
<b>C- Cách thức thực hiện: </b>


- Đàm thoại, giảng thuật, phân tích, trực quan.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chøc: 8A</b>………


8B………


8C:……… 8D:


………


<b>2/ KiĨm tra:</b>


<b> - Vì sao sau CTTG thứ nhất, phong trào độc lập dân tộc ở châu </b>á lại phát
triển mạnh mẽ?



- Em h·y trình bày sự phát triển của CM TQ trong những năm 1919-1939?
<b>3/ Bài mới: </b>


<b> Hot ng 1- Khi động:</b>


- Sau CTTG I các p/trào CM ở châu á đều p/tr , điển hình nhất là ở TQ , thời
kì CM dân chủ mới bắt đầu .


-Phong trào CM- ĐNá có những nét gì mới, đặc biệt hơn. Hơm nay chúng
ta cùng tìm hiểu p/tr giải phóng dân tộc ở các nớc ĐNá....


<b> Hoạt động 2: Nội dung</b>


<b> II - Phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam á (1918-1939).</b>
<b>Mục tiêu- Nắm đợc tình hình các nớc ĐN</b>á


tr-ớc và sau chiến tranh.


- Tình hình chung của các quốc gia ĐNA đầu
TK 20?


<i>*Treo lc p/tr c lập dân tộc ở ĐNá.</i>


(Chỉ trên lợc đồ các thuộc a ca cỏc Q thc


<b>1- Tình hình chung.</b>


- Đầu thế kỉ XX hầu hết các nớc ĐNá


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

d©n)



<i><b>* HS đọc mục 1/tr 101</b></i>.


- Nét chung của p/tr độc lập dân tộc ĐNá trớc
và sau CTTG I ntn?


-Từ những năm 20 của TK XX trở đi, p/tr CM
ĐNá có gì mới?


<i>(G/c VS trng thnh, mt lot các ĐCS ra đời)</i>
<i>- Trớc c/tr: p/tr d/tộc dân chủ chỉ xoay quanh </i>
<i>ngọn cờ Phò vua cứu n</i>“ <i>ớc</i>”


<i>-Sau c/tr: g/cấp VS từng bớc trởng thành và </i>
<i>tham gia lónh o p/tr.(cỏc CS c thnh </i>
<i>lp).</i>


<i>Phong trào dân chđ TS cịng cã tiÕn bé râ rƯt. </i>


- Em hãy nêu một số p/tr đấu tranh điển hình ở
ĐNá trong những năm 20 và 30?


- KÕt qu¶ cđa các p/tr này ra sao?


- S thnh lp CS một loạt nớc ĐNá có tác
động ntn đối với sự p/tr p/trào đấu tranh gpdt ở
khu vực này?


=> KL: <i>P/tr giải phóng dt ở ĐNA p/tr song </i>
<i>song hai xu híng TS vµ VS.</i>



<b>Mục tiêu: Nắm đợc một số p/tr độc lập dân </b>
tộc tiêu biểu ở Đông dơng và các nớc ĐNá.
- Em hãy kể tên một số cuộc đ/tr của nhân dân
3 nớc Đông dơng?


- Nhận xétvề p/tr CM ở Đông Dơng?
( <i>P/tr diễn ra sơi nổi dới nhiều hình thức.</i>
<i>ĐCS VN (sau đổi là ĐCS Đ Dơng) đợc thành </i>
<i>lập & lãnh o CM.</i>


<i>Bớc đầu có sự liên minh chống ĐQ của 3 níc)</i>


-Phong trào CM ở các nớc ĐNá hải đảo p/tr
ntn?


<i>(ĐNá hải đảo bao gồm các nớc In-đô-nê-xi-a, </i>
<i>Mã lai, Xingapo, Brunây</i> )


- Em hãy kể tên cuộc đấu tranh nổi bật của
nhân dân Inđơnêxia?


<i><b>* HS xem h×nh 74</b></i>.


* Giới thiệu Xu-các-nô là lãnh tụ p/tr đ/tr
g/ phóng d/ tộc điển hình ở In-đơ-nê-xi-a , sau
này là tổng thống In-đơ-nê-xi-a.


(<i>Sau c/tr TG II bïng nỉ, ph¸t xít Nhật tràn vào </i>
<i>Đông dơng, nhân dân Đông dơng nói riêng và </i>


<i>nhân dân t/giới nói chung phải ra sức ngăn </i>
<i>chặn CN phát xít).</i>


<i>(Phát xít Nhật tràn vào L S¬n 22-9-1940).</i>


- Sau chiến tranh TG I, phong trào đấu
tranh chống ĐQ lên cao.


<i><b>* NÐt míi cđa CM-ĐN</b><b>á</b><b>.</b></i>


<i>- G</i>/c VS trng thnh, mt lot cỏc CS
ra i lónh o phong tro.


- Phong trào dân chủ TS cũng có tiến bộ


<i>* Những p/tr điển hình: </i>


<i>Khi ngha Xu-ma-tơ-ra(Inđơnêxia)</i>
<i>p/tr Xơ viết Nghệ tĩnh.(VN) 1930-1931.</i>


<i><b>* KÕt qu¶ : </b></i>


<i>- Các p/tr đều bị đàn áp.</i>


- <i>Từ trong p/tr, các ĐCS của các nớc đã </i>
<i>ra đời, lãnh đạo nhân dân đ/trvà thúc </i>
<i>đẩy p/tr CM-VS p/triển.</i>


<i>- P/tr CM d©n chủ TS p/tr mạnh hơn đầu </i>
<i>TK XX.</i>



<i>- Xut hin các chính Đảng có ảnh hởng </i>
<i>XH rộng lớn: In-đơ....Miến Điện, Mã Lai.</i>


<b>2- Phong trào độc lập dân tộc ở một số </b>
<b>nớc ĐNá.</b>


-Các phong trào ở Đông Dơng diễn ra sôi
nổi, phong phú, lôi cuốn đợc đông đảo
quần chúng tham gia.


- Lào: <i>Cuộc k/nghĩa do Ong Kẹo và Com</i>
<i>Ma-đam lãnh đạo(1901-1936).</i>


- Campuchia<i><b>:</b> P/tr yêu nớc theo hớng </i>
<i>dân chủ TS do nhà s A-cha Hem-chiêu </i>
<i>lãnh đạo</i>.


<b>- Việt Nam: Từ năm 1930 trở đi p/tr </b>
mạnh. ĐCS thµnh lËp .
* Phong trào CM ở các nớc ĐNá lôi
cuốn hàng triƯu ngêi tham gia.


<i><b>* Tiêu biểu</b></i>: là p/tr ở Inđơnêxia .


- Năm 1926-1927 bùng nổ cuộc k/n ở các
đảo Gia-va và Xu-ma-tơ-ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>H§3 4- C đng cè - Bµi tËp.</b>



- Em hãy rút ra nhận xét chủ yếu về p/tr đấu tranh giành độc lập ở các nớc
ĐNá sau chiến tranh thế giới thứ nhất?


5 - HDHT:


- Lập bảng thống kê p/tr độc lập dân tộc ở châu á.


- Vẽ lợc đồ quân Đức đánh chiếm châu âu vào vở .(Vẽ theo SGK).
**************************************


TuÇn 16


<b>TiÕt 31 </b><i><b> Ch¬ng IV-</b></i><b>ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai(1939-1945)</b>


NS:<i> 8</i><b>-</b><i>12-08<b> Bµi 21- ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai(1939-1945) </b></i>


<i>NG:12 -12- 08</i>


<b>A- Mục tiêu bài giảng:</b>


<i><b>*Kin thc:- </b></i>HS nắm đợc nguyên nhân bùng nổ chiến tranh và tại sao Đức
lại đánh chiếm các nớc châu Âu trớc.


- Nắm đợc một số sự kiện cụ thể thể hiện diễn biến chính của cuộc chiến
tranh và hậu quả nặng nề của cuộc chiến tranh này đối với sự phát triển của
tình hình thế giới.


<i><b>*T tëng: </b></i>Gi¸o dơc HS học tập tinh thần đoàn kết của nhân loại chống chủ
nghĩa phát xít và vai trò to lớn của Liên xô trong cuộc chiến tranh này.
Nâng cao ý thức chống chiến tranh bảo vệ hoà bình, bảo vệ sự sống của con


ngời và nền văn minh nhân lo¹i


<i><b>*Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử.
Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ , sử dụng tranh ảnh t liệu lịch sử.
<b>B- Phơng tiện thực hiện:</b>


- SGK,SGV, t liƯu tham kh¶o, tranh ¶nh.


- Bản đồ chiến tranh thế giới thứ II và chiến thắng XtalinGrat.
<b>C- Cách thức thực hiện: </b>


- Nêu vấn đề, giảng thuật, phân tích, trực quan.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tỉ chøc: 8A: </b>………8B:


………


8C:……… .8D:
...


………


<b>2/ Kiểm tra: - Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh giành độc lập của các </b>
n-ớc ĐNá sau CTTG I?


<b>3/ Bµi míi: </b>


<b> Hoạt động 1- Khởi động:</b>



ChiÕn tranh thÕ giíi lÇn thứ hai (1939-1945) là cuộc chiến tranh gây
nhiều tổn thất nhất về ngời và của trong lịch sử nhân loại. Hôm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu nguyên nhân, diễn biến chính giai đoạn một của cuộc chiến tranh
thế giíi thø hai….


<b>Hoạt động 2: Nội dung </b>


<b>Mục tiêu: HS phân tích đợc nguyên nhân dẫn tới</b>
cuộc CTTG lần thứ hai.


<i><b>*HS đọc mục I-SGK .</b></i>
<i><b> *HS tho lun nhúm:</b></i>


- Phân tích những nguyên nhân làm bùng næ
CTTG thø hai?


<i>* Mâu thuẫn về quyền lợi , th trng , thuc a </i>


<b>I - Nguyên nhân làm bùng nổ chiến </b>
<b>tranh thế giới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>giữa các nớc ĐQ.</i>


<i>Khủng hoảng KT TG 1929-1933</i>


<i>- Cỏc nc Q chia thành 2 khối đối địch, mâu </i>
<i>thuẫn gay gắt với nhau.</i>


<i>- Cả 2 khối đều coi Liên Xô là kẻ thù cần tiêu </i>


<i>diệt.</i>


<i>- Chính sách nhợng bộ thoả hiệp của A, P,M.</i>
<i>=> Phát xít Đức q/ định tấn cơng châu Âu trớc.</i>
<i>* <b>Xem H 75</b>. </i>Hãy giải thích vì sao Hít-le lại tấn
cơng châu Âu trớc?


* <i>Giới lãnh đạo các nớc châu Âu bị Đức điều khiển</i>
<i>. Đức thấy cha đủ sức đánh LXô nên tấn công </i>
<i>châu u trc.</i>


= > <i>* 1-9-1939, Đức tấn công Ba Lan. Anh, Pháp </i>
<i>tuyên chiến. CTTG II bùng nổ.</i>


<b>-</b> Vì sao Đức lại tấn công Ba Lan?


- (<i>Ba Lan l đồng minh quan trọng của A, P, Đứ)</i>


<b>* Mục tiêu: HS nắm đợc những diễn biến chính </b>
của chiến tranh thế giới qua hai giai đoạn. Tính
chất của tong giai đoạn.


* <i><b>Treo lợc đồ chiến tranh thế giới thứ II tng </b></i>
<i><b>thut.</b></i>


- Trong giai đoạn đầu của ch/tr §øc thùc hiƯn
chiÕn tht g× ?


( <i>Trong giai đoạn này, bằng chiến thuật chớp </i>
<i>nhoáng, Đức đã đánh chiếm hầu hết châu Âu (trừ </i>


<i>Anh và một vài nớc trung lp</i>).


* <i>22/6/1941, Đức tấncông và dần dần tiến sâu </i>
<i>vào lÃnh thổ LXô.</i>


<i>* 7/12/1941Nht</i> <i>tn cụng hm i M ở Trân </i>
<i>Châu Cảng( đảo Ha-oai)sau đó chiếm tồn bộ </i>
<i>ĐNA và một số đảo ở Thái Bình Dơng.</i>


- <i>9/1940, Italia tÊn c«ng Ai cËp.</i>


<i>=> CTranh đã lan rộng tồn thế giới , chiến sự </i>
<i>đã diễn ra trên khắp các mặt trận: Tây</i> Âu, X<i></i>
<i>ơ-Đức, châu á- Thái Bình Dơng, Bắc Phi.</i>


=> GV : Với bản chất hiếu chiến, tàn bạo, chủ
nghĩa phát xít đã gây ra rất nhiều tội ác đối với
nhân loại.


<i><b>* HS xem H 77, 78</b></i>


- Tính chất của cuộc chiến tranh trong giai đoạn
này? (9-1939 đến 6-19410?


GV : 1-1942 MỈt trận Đồng minh chống phát xít
thành lập.


- Mc đích của việc thành lập Mặt trận Đồng
minh?



giữa các nớc ĐQ về thị trờng và thuộc
địa ngày càng gay gắt .


- CN phát xít ra đời, chúng mu toan gây
chiến tranh phân chia lại thế giới.


<b>=> 1-9-1939, chiÕn tranh thÕ giíi thø </b>
<b>hai bïng nỉ.</b>


<b>II- Nh÷ng diÔn biÕn chÝnh:</b>


<i><b>1 - Chiến tranh bùng nổ và lan rộng </b></i>
<i><b>toàn thế giới (Từ ngày 1-9-1939 đến </b></i>
<i><b>đầu năm 1943).</b></i>


- Đức chiếm châu Âu.


- 22/6/1941, Đức tấn công Liên Xô


- 7/12/1941, Nhật chiếm ĐNA, Thái
Bình Dơng


* ở Bắc Phi: Italia tấn công Ai cập.
=> chiến tranh lan réng toµn thÕ giíi.


* Tính chất: ĐQ CN, chiến tranh phi
nghĩa đối với cả hai bên tham chiến.
* 1/1942, Mặt trận Đồng minh chống
phát xít thành lập.



=> Nhằm đoàn kết và tập hợp các lực
l-ợng thế giới tiêu diệt chủ nghĩa phát xít).


<b>* HĐ3 4 - Cñng cè .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b> H§4 5 - HDHT: </b>


Lµm bµi tập bài 21-SBT. Học tiếp phần 2
<b>Tuần 17 </b>


<b>Tiết 32 </b><i><b> Ch¬ng IV-</b></i><b>ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai(1939-1945)</b>


NS:<i>12 </i><b>-</b><i>12-08<b> Bµi 21- ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai (1939-1945) T2 </b></i>


<i>NG:15 -12- 08</i>


<b>A- Mục tiêu bài giảng: ( </b><i>Nh tiết 1)</i>


<b>B- Phơng tiện thực hiện:</b>


- SGK,SGV, t liÖu tham kh¶o, tranh ¶nh.


- Bản đồ chiến tranh thế giới thứ II và chiến thắng XtalinGrat.
<b>C- Cách thức thực hiện: </b>


- Nêu vấn đề, giảng thuật, phân tích, trực quan.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tỉ chøc: 8A: </b>………8B:



………


8C:……… .8D:
...


………


<b>2/ KiÓm tra: Em h·y phân tích những nguyên nhân làm bùng nổ chiến tranh</b>
thế giíi thø hai?


<b>3/ Bµi míi:</b>


<b>* Hoạt động 1- Khởi động: Giờ trớc các em đã nắm đợc nguyên nhân vì </b>
sao chiến tranh TG II bùng nổ và bớc đầu nắm đợc diễn biến chính của giai
đoạn đầu cuộc chiến tranh thế giới thứ hai. Hơm nay chúng ta tiếp tục tìm
hiểu diễn biến giai đoạn hai của cuộc chiến tranh và kết cục của cuộc chiến
tranh tàn khốc này………


* Hoạt động2: Nội dung


<i><b>* HS đọc mục 2 tr107.</b></i>


<i><b>* Dùng lợc đồ chiến thắng </b></i>
<i><b>Xta-lin-grát để tờng thuật chiến dịch.</b></i>


( <i>ChiÕn thắng này tạo bớc ngoặt làm </i>
<i>xoay chuyển tình thế của chiến tranh </i>
<i>TG. Từ đây, Hồng quân Liên xô & liên </i>
<i>quân Mỹ- Anh liên tiếp mở nhiều cuộc</i>


<i>phản công trên các mặt trận).</i>


* <i>Dựng lc CTTG II để các cuộc </i>
<i>phản công của Hồng quân LXô & liên </i>
<i>quân Anh-Mĩ trên các mặt trận </i>
<i>Xô-Đức, Bắc Phi, Tây Âu. </i>


- Đây là giai đoạn kết thúc chiến tranh,
vậy phe đồng minh đã phản công phe
phát xít nh thế nào? - Trình bày sự thất
bại của phát xít Đức?


- NhËt?


- Vì sao Mĩ ném bom nguyên tử Nhật
Bản? Có phải vì thế mà Nhật đầu hàng?


<i><b>2 - Quõn đồng minh phản công. </b></i>
<i><b>Chiến tranh kết thúc (Từ đầu nm</b></i>
<i><b>1943 n thỏng 8/1945)</b></i>


<b>-</b> Chiến thắng Xta-lin-grat
(2-2-1943) tạo ra bớc ngoặt mới
cho cuộc CTTG thứ hai.
_ Quân Đồng minh phản công.
+ Giải phóng lÃnh thổ Liên Xô và
các nớc Đông Âu.


+ Giải phóng Bắc Phi- Phát xít
Italia& Đức đầu hàng.



- (<i>6/6/1944, Liên quân mở mặt trận</i>
<i>thứ hai ở Tây Âu, kết hợp với LX tiêu</i>
<i>diệt p/xít Đức).</i>


- 9/5/1945, Đức đầu hàng k0<sub> điều </sub>


kiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>( Để chứng tỏ sức mạnh QS của </i>


<i>Mỉtanh công với LX. Đạo quân chủ lực </i>
<i>của Nhật đã thua, phe phát xít đang </i>
<i>hấp hối, NB thua l tt yu).</i>


<i><b>Quan sát H79</b></i>.


- Liên xô có vai trò nh thế nào trong
việc chiến thắng phát xít?


- Nêu tÝnh chÊt cña cuéc chiÕn tranh
TG II?


<b>Mục tiêu: - Nắm đợc kết quả thảm </b>
khốc của CTTG II.


- KÕt cơc cđa CTTG II ntn ?
- HËu qu¶?


<i><b>HS xem H 77,78,79 </b></i>



-Em có nhận xét và suy nghĩ gì về hậu
quả của CTTG II đối với nhân loại?


* Vai trị của Liên Xơ : Liên Xơ là
lực lợng đi dầu , lực lợng chủ chốt.
* <i><b>Tính chất</b></i> : Là cuộc chiến tranh
đế quốc , phi nghĩa.


<b>III- KÕt cơc cđa chiÕn tranh thÕ </b>
<b>giíi.</b>


- CN ph¸t xít bị tiêu diệt.


- Loài ngời phải gánh chịu hậu quả
nặng nề.


H Đ3 4 - Củng cố:


Lập niên biểu những sự kiện chính cđa ChiÕn tranh TG II ( 1939-1945).
H§4 5 – HDHT


Hoàn thành bảng niên biểu.
Làm BT 21. §äc tríc bµI


******************************
TuÇn 17


<b>TiÕt 33</b><i><b> Chơng V-</b></i><b> Sự phát triển của văn hoá, khoa học </b>



<i><b>NS</b>:</i> 14 -12-08 kĩ thuật thế giới nửa đầu thÕ kØ XX.


<i><b>NG:</b></i> 19 -12-08<i><b> Bài 22-</b><b>Sự phát triển của văn hoá, khoa häc </b></i>


<i> <b>kÜ thuËt thế giới nửa đầu thế kỉ XX.</b></i>


<b>A- Mục tiêu bài gi¶ng:</b>


<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


<i><b> - </b></i>HS nắm đợc những tiến bộ vợt bậc của KHKT nhân loại đầu thế kỉ XX,
đặc biệt là sự phát triển của nền văn hố mới Xơ Viết.


<i><b>*T tëng: </b></i>


<i><b> </b></i>Gi¸o dơc HS ý thøc trân trọng, bảo vệ những thành tựu VH, KHKT của
nhân loại.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Bi dng phng phỏp so sánh đối chiếu lịch sử.
<b>B- Phơng tiện thực hiện:</b>


- SGK,SGV, t liƯu tham kh¶o, tranh ¶nh.
C- C¸ch thøc thùc hiƯn:


- Nêu vấn đề, thảo luận, phân tích, trực quan.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tỉ chøc: 8A: </b>………... 8B:



………


8C………


8D………


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

-Trình bày tóm lợc diễn biến cuộc chiến trânh thế giới thứ hai và hậu
quả của nó đối với lồi ngời?


<b>3/ Bµi míi: </b>


<b> Hoạt động 1- Khởi động:</b>


<b>-</b> Trong thời gian đầu của thế kỉ XX, mặc dù nhân loại đã phải trải qua hàng
trăm cuộc ch/ tranh lớn nhỏ ở các khu vực trên t/giới, đặc biệt là hai cuộc
CTTG với những hậu quả nặng nề, nhng nhân loại vẫn đạt đợc những thành
tựu rực rỡ về VH, KHKT. Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 nội dung chính :
những thành tựu lớn trong lĩnh vực KHKT và sự hình thành , p/tr của VH Xô
Viết.


<b>-</b> <b>Hoạt động2 : Ni dung</b>


<b>Mục tiêu-HS hiểu ng/ nhân vì sao KHKT lại </b>
p/tr. Những thành tựu chính của KHKT nửa
đầu TK20.


- HÃy cho biết nguyên nhân vì sao KHKT lại
lu«n p/tr?



(<i>Do nhu cầu c/s và s/x ln địi hỏi ngày </i>
<i>càng cao. Bớc vào TK 20 trên đà p/tr của CM</i>
<i>công nghiệp, nhân loại tiếp tục đạt đợc nhng</i>
<i>thnh tu rc r v KHKT).</i>


- Nêu những phát minh quan trọng của
KHKT thế giới đầu TK 20 ?




- Các thành tựu trên đã đợc sử dụng trong thực
tiễn nh thế nào?


<b>-</b> Sự p/tr của KHKTcó hạn chế gì khơng?
- Em biết gì về nhà bác học Nô-ben và suy
nghĩ của em về câu nói của ơng: “T<i>ơi hy vọng</i>
<i>rằng nhân loại sẽ rút ra đợc từ những phát </i>
<i>minh KH nhiều điều tốt hơn là điều xấu</i>” ?.
Mục tiêu- HS hiểu ng/ nhân hình thành và
p/tr VH mới- Nét k/quát v thnh tu ca VH
Xụ vit.


<b>GV: K/niệm Vhoá là g</b><i>ì?( Là tổng thể nói </i>
<i>chung những giá trị vật chất, tinh thầndo con </i>
<i>ngời sáng tạo ra trong l/s</i> )


*<i><b>HS đọc 8 dòng đầu mục II/tr 110</b></i>.


- Nền VH Xơ viết ra đời trong hồn cảnh nào?
Tại sao gọi nú l nn VH mi ?



- Cho biết những thành tựu văn hoá Xô viết
nửa đầu thế kỉ XX?


- Vì sao xoá nạn mù chữ là nhiệm vụ hàng
đầu trong việc xây dựng nền VH mới ở
Liên-xô ? (<i><b>Liên hệ với VN năm 1946</b></i>)


<i>-( Sáng tạo chữ viết cho các dân tộc cha có </i>


<b>I - Sự phát triển của KHKT thế giới nửa</b>
<b>đầu thế kỉ XX.</b>


- <i><b>Trong lĩnh vực vật lí</b></i>: Sự ra đời của
thuyết nguyên tử hiện đại, đặc biệt là
thuyết tơng đối của nhà bác học
Anh-xtanh (ngời Đức).


-<i><b>Trong các lĩnh vực KH khác: </b></i>Hoá học,
Sinh học, Khoa học về trái đất ... đều đạt
đợc thành tựu to lớn.


<i><b>* Tác dụng</b></i>: Nâng cao đời sống con ngời.
-Nhiều phát minh KHKT đã đợc áp dụng
vào đời sống nh: điện tín điện thoại, rađa,
hàng khơng, điện ảnh.... <i><b>*Hạn chế</b></i>:
Những phát minh đó cũng đã trở thành
ph-ơng tiện c/tr gây đau thph-ơng cho nhân loại


<i>(Bom nguyên tử, vũ khí hoá học, sinh </i>


<i>học...)</i>


<b>II - Nền văn hóa Xô viết hình thành và </b>
<b>phát triển .</b>


<i><b>* Hoàn cảnh</b></i>: Ra đời từ sau CMT10 Nga
thành cơng.


- Là nền VH mới vì đợc xây dựng trên cơ
sở t tởng của CN Mác-Lê-nin và kế thừa
nhng tinh hoa VH nhõn loi.


* <i><b>Thành tựu</b></i>: Năm 1921-1941 xoá nạn mù
chữ cho 60 tr ngời.


- Phát triển hệ thống giáo dục quốc dân.
- Phát triển văn học- nghệ thuật, xoá bỏ
tàn d của XH cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>ch÷ viÕt, thùc hiƯn phỉ cËp g/ dơc THCS)</i>


- Cho biết những thành tựu của VHNT ?
- Kể tên những tác phẩm văn học Xô viết mà
em biết?(<i>Thép đã tôi thế đấy, Ngời mẹ, Sông </i>
<i>đông êm đềm...)</i>


- Trong lĩnh vực KHKT, Liên xô đã đạt đợc
những thành tựu gì?


đạt nhiều thành tựu rực rỡ<i>.( Tiêu biểu là C.</i>


<i>Xi-ôn-cốp-xki, ngời sáng lập nghành du </i>
<i>hành vũ trụ hiện đại).</i>


<b>H§ 3- Cđng cố:</b>


<b>Nội dung: Em hÃy nêu những thành tựu KHKT của t/giới nửa đầu TK XX?</b>
<b> - Nêu tóm tắt thành tựu của nền văn hoá Xô-viết?</b>


<b> HĐ4 5 - HDHT:</b>
- Lµm bµi tËp 4,5 bµi 22.


- Su tầm tranh ảnh về những nhà bác học nổi tiếng thế giới đầu TK XX.
*********************************************************
<b>Tiết 34 ôn tập lịch sử thế giới hiện đại.</b>


NS: 18-12-08 <i><b> </b></i><b>( Từ năm 1917 n nm 1945).</b>
NG<i><b>:</b></i> 22-12-08


<b>A- Mục tiêu bài giảng:</b>


<i><b>*Kiến thức: </b></i>HS ôn, củng cố lại những sự kiện cơ bản của lịch sử thế giới
giữa hai cuộc chiÕn tranh thÕ giíi.


Ghi nhớ đợc nội dung chính của lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1917 đến
năm 1945.


<i><b>*T tëng:</b></i> Cđng cè n©ng cao t tëng , tình cảm CM , chủ nghĩa yêu nớc và tinh
thần quốc tế chân chính.


<i><b> </b></i>Giáo dục lòng yêu chuộng hoà bình, tinh thần căm ghét chiến tranh.



<i><b>*Kĩ năng: </b></i>Bồi dỡng kĩ năng lập bảng thống kê, lựa chọn sự kiện lịch sử tiêu
biểu.


<b>B- Phơng tiÖn thùc hiÖn:</b>


- SGK,SGV, bảng thống kê các sự kiện LS thế giới tiêu biểu.
<b>C- Cách thức thực hiện: </b>


- Ôn tập, thảo luận.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: 8A</b>.8B
8C:………... 8D:………
<b>2/ KiĨm tra:</b>


<b>3/ Bµi míi: </b>


<b> Hoạt động 1: Nội dung ôn tập.</b>
<b> I - Những sự kiện lịch sử chính. </b>


* GV treo bảng thống kê. HS lên điền.
<b>1 </b>–<b> VỊ n íc Nga :</b>


<b>Thêi gian</b> <b> Sù kiÖn</b> <b> Kết quả</b>
2-1917 Cách mạng dân chđ


T s¶n ë Nga.


- Lật đổ chế độ Nga Hồng, 2 c/quyền song


song tồn tại. Chính quyền lâm thi TS v c/q
Xụ vit


7-11-1917 Cách mạng tháng


M-ời Nga thành cơng. - Lật đổ chính phủ lâm thời, thành lập nớc Cộng hồ Xơ viết, mở đầu thời kì xây dựng xã
hội mới XHCN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

thù trong giặc ngồi
để bảo vệ c/q Xơ viết
ở Nga


Thực hiện cải cách XHCN. Đánh thắng thù
trong giặc ngoài.


1921-1941 Liên xô xây dựng chủ


nghĩa xà hội. - Công nghiệp hoá XHCN.Tập thể hoá nông nghiệp.
- Liên xô Từ một nớc nông nghiệp Liên xô trở
thành một cờng quốc công nghiệp CNXH.
<b>2 -Các n ớc khác</b>


<b>Thời gian</b> <b> Sù kiÖn</b> <b> Kết quả</b>
1918-1923 Cao trào CM thế giới


“Châu Âu, châu á”. - Phong trào p/tr mạnh ở các nớc TS, điển hình là Đức và Hung-ga-ri.
- Một loạt các ĐCS ra đời trên thế giới. (ĐCS
Hung1918, Pháp 1920, Anh 1920 ý1921.
1924-1919 Thời kì ổn định và



phát triển của chủ
nghĩa T bản.


- QTCS ra i lãnh đạo p/tr CMTG
1919-1943.


- SX CN ph¸t triĨn nhanh chãng.
1919-1933 Khđng ho¶ng kinh tÕ


thế giới. - Chính trị tơng đối ổn định.- KT thế giới giảm sút nghiêm trọng, tình hình
CT ở các nớc TB k0<sub> ổn định, </sub>


- CN phát xít ra đời.
1933-1939 Các nớc trong h


thống TB chủ nghĩa
tìm cách thoát khỏi
khủng hoảng .


-Khối phát xít Đức, ý, Nhật chuẩn bị gây
chiÕn tranh


- Khối Anh,Pháp,Mĩ thực hiện cải cách KT,CT,
duy trì chế độ dân chủ TS.


1939-1945 ChiÕn tranh thÕ giíi


thø hai. - 72 níc tham chiÕn. CN ph¸t xÝt Đức, ý, Nhậtthất bại hoàn toàn.
- Thắng lợi thuộc về các nớc tiến bộ trên thế
giới.



- H thng XHCN ra đời.
- Cho biết 5 sự kiện


lÞch sư chủ yếu


(1917-1945) là những
sự kiện nào?


<b>II - Những nội dung </b>
<b>chủ yếu.</b>


- CMXHCN tháng
M-ời Nga thành công và
sự tồn tại vững chắc
của nhà nớc Xô viết
lần đầu tiên.


- Cao tro CM
1918-1923; mt lot cỏc
ĐCS ra đời.


- QTCS đợc thành
lập 1919-1943.
- Phong trào giải
phóng dân tộc lên
cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

xít ra đời.



- CTTG II bùng nổ,
hệ thống các nớc
XHCN ra đời.
<b>HĐ3 4 - Củng cố:</b>


<b>H§4 5 - HDHT:</b>
Ôn tập, chuẩn bị kiểm tra học kì.


*****************************************************
<b>TiÕt 35</b><i><b> </b></i><b>lµm bµi kiĨm tra häc k× i</b>


<b>NS : 12 </b>


<i><b>NG:</b></i> -12-08<i><b> </b></i>


<b>A- Môc tiêu bài giảng:</b>


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


<i><b> </b></i>Kim ta kiến thức lịch sử đã học trong học kì I.


Đánh giá học sinh ở các phơngdiện: Sự vận dụng linh hoạt theo hớng tích
hợp các sự kiện, các kiến thức và kĩ năng của môn học.


<i><b>*T tởng: </b></i>Giáo dục HS ý thức tự giác làm bài..


<i><b>*Kĩ năng: </b></i>rèn kĩ năng làm bài trắc nghiệm và tự luận khoa học.
<b>B- Phơng tiện thực hiện:</b>


Đề kiểm tra theo nhóm(đề phơ tơ).


HS ơn tập.


<b>C- C¸ch thøc thùc hiƯn:</b>
KiÓm tra viÕt.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: 8</b>a: ………8B:
..


………


8C………
8D……….


<b>2/ KiÓm tra:</b>
<b>A / Đề bài: </b>


<b> I- Phần trắc nghiệm </b>


* <i><b>Vit ch (ỳng) hoc chữ S (sai) vào các ô dới đây: </b></i>


<i><b>1</b></i> Cách mạng Tân Hợi lật đổ đợc chế độ quân chủ chuyên chế.


<i><b>2</b></i> Cách Mạng Tân hợi đánh đổ giai cấp địa chủ phong kiến.


<i><b>3</b></i> Phong trào công nhân từ đầu thế kỉ XIX đến năm 1870 đã tạo tiền đề cho sự ra đời
của chủ nghĩa Mác.


<i><b>4</b></i> Cuộc duy tân Minh Trị là cuộc đấu tranh chống ngoại xâm do Thiên Hoàng Minh
Trị lãnh đạo



<i><b>5</b></i> Nét mới của phong trào độc lập dân tộc ở châu á sau chiến tranh thế giới thứ nhất
là giai cấp công nhân tích cực tham gia; ở một số nớc , Đảng cộng sản lãnh đạo.


<i><b>6</b></i> Mục tiêu đấu tranh của Đảng Quốc Đại ( ấn Độ) l à giành quyền tự chủ phát triển
kinh tế dân tộc.


<i><b>7</b></i> TÝnh chất của cách mạng Tân Hợi 1911 là cuộc cách mạng dân chủ t sản


<i><b>8</b></i> Nền kinh tế Nhật Bản chỉ phát triển mấy năm đầu sau chiÕn tranh.


<i><b>9</b></i> Chính sách Kinh tế mới của Liên Xơ là nhà nớc nắm độc quyền quản lí và phân
phối lơng thực, thực phẩm.


<i><b>1</b></i>


<i><b>0</b></i> Hoàn cảnh dẫn đến sự thành lập của Đảng cộng sản Mĩ là do: Nền kinh tế Mĩ đạt đến sự phồn thịnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i> Chủ nghĩa phát xít có nghĩa là chiến tranh, âm mu thôn tính, thống trị toàn cầu.


<b>B - Phần tự luận :</b>


<b>Câu 1</b> : HÃy viết vào chỗ trống(..) sự lựa chọn lối thoát khỏi khủng hoảng
kinh tế thế giới (1929-1933) của các nớc<i>: </i>


-<i>Anh, </i>


<i>Pháp...</i>


<i>..</i>


<i>- Đức, I-ta-li-a</i>………


- MÜ ………..


- NhËt


B¶n………


<b>Câu 2 : Nêu những biến đổi về mọi mặt ở Liên Xô trong công cuộc xây </b>
dựng chủ nghĩa xã hội từ 1925 – 1941


<b>Câu 3: Nêu những</b>nguyên nhân làm bùng nổ chiến tranh thÕ giíi
II - Đáp án


<b>A </b><b> Phn trc nghim.(</b><i>Mi ý đúng đợc 0,25 điểm</i>).


1 - ® 4 - S 7 - § 10 - S


2 - S 5 - § 8 - § 11- s
3 - s 6 - § 9 - S 12- Đ
<b>B </b><b> phần tự luận: </b>


<b>Câu 1</b><i><b> : HÃy viết vào chỗ trống sự lựa chọn lối thoát khỏi khủng hoảng </b></i>
<i><b>kinh tế thế giới (1929-1933) của các nớc: </b>( 2điểm)</i>


-Anh, Pháp<i>cải cách kinh tế- x· héi</i>


- Đức, I-ta-li-a …<i>phát xít hố chế độ chính trị, phát động chiến tranh chia </i>


<i>lại thế giới.</i>


- Mĩ....<i>Thực hiện Chính sách mới của tổng thống Ru-dơ-ven.</i>“ ”
- Nhật Bản …<i>Thiết lập chế độ phát xít, gõy chin tranh xõm lc.</i>


<b>Câu 2: </b><i>(4 điểm).</i>


<i>Những biến đổi về mọi mặt ở Liên xô trong công cuộc xây dựng CNXH từ </i>
<i>1925-1941</i>.:


- Tõ nền KT nông nghiệp lạc hậu, Liên xô bắt tay vào xây dựng CNXH bằng
việc thực hiện nhiệm vụ tiến hành công nghiệp hoá CNXH.


- Tin hnh cỏc k hoạch 5 năm lần thứ nhất "1928-1932" và lần hai
"1933-1937"đợc hồn thành trớc thời hạn. Q trình xây dựng CNXH ở Liên xô đã
đạt đợc một số thành tựu.


- <i>KT<b>:</b></i> công nông nghiệp p/tr mạnh, đa Liên xô từ nớc nông nghiệp trở thành
nớc CN đứng đầu châu Âu, đứng thứ hai thế giới, sau Mĩ.


<i><b> -</b> VHGD<b>:</b></i> Thanh toán nạn mù chữ, phát triển hệ thống giáo dục, KH, VH,
NT đạt nhiều thành tựu.


<i><b> - </b>Xã hội</i>: Xố bỏ chế độ ngời bóc lột ngi .
<b>Cõu 3- </b><i>(1 im</i><b>) </b>


<i><b>Nguyên nhân làm bùng nổ chiÕn tranh thÕ gií</b></i><b>i </b><i><b>thø nhÊt</b></i><b>?.</b>


- Sự phát triển khơng đều của CNTB ở cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX làm
thay đổi sâu sắc so sánh tơng quan lực lợng giữa các nớc đế quốc.



* Mâu thuẫn sâu sắc giữa các nớc ĐQ với ĐQ về thị trờng thuộc địa đã hình
thành 2 khối đối ch nhau:


- Khối Liên minh: Đức, áo Hung, I-ta-li-a (1882).
- Khối Hiệp ớc: Anh, Nga, Pháp (1907).


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Tuần 20 Học kì II - Phần hai</b>.


<b>lch s việt nam từ năm 1858-đến năm 1918.</b>


Chơng I: cuộc kháng chiến chống thực dân pháp .
( từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX)


<b>Tiết 36 Bài 24: Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873.</b>
Ng y soạnà : 7-1-08


Ng y à ging: 12 -1 -09
<b>A- Mục tiêu bài giảng:</b>


<i><b>*Kin thc: </b></i>HS nắm đợc nguyên nhân sâu xa của các cuộc ch/ tr/ xâm lợc
thực dân thế kỉ XIX. Nguyên nhân và quá trình thực dân Pháp xâm lợc Việt
Nam ( chiến sự ở Đà Nẵng và Gia Định).


- Cc kh/chiÕn anh dịng cđa nh©n d©n VN chèng xâm lợc Pháp nổ ra ngay
từ những ngày đầu tiên, thể hiện rõ ở mặt trận Đà Nẵng, Gia Định và các tỉnh
Nam Kì.


- Hiu c trỏch nhim nh Nguyễn trong việc để nớc ta rơi vào tay Pháp.



<i><b>*T tởng:</b></i> Giáo dục cho HS thấy rõ bản chất tham lam tàn bạo, xâm lợc của
bọn thực dân.


- Tinh thần đ/tr kiên cờng , kiên quyết của nd ta trong những ngày đầu k/ chiến
chống thực dân Pháp .


<i><b>*Kĩ năng: </b></i>Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, quan sát tranh ảnh lịch sử.
<b>B- Phơng tiện thực hiện:</b>


Lợc đồ ĐNA, lợc đồ chiến sự Đà nẵng,
Tranh ảnh, thơ văn yêu nớc cuối TK19.
<b>C- Cách thức thực hin:</b>


Giảng thuật , trực quan, phân tích.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chøc: 8A</b>……….. 8B:
... 8C:


………


8D:


………


.


………


<b>2/ KiÓm tra:</b>



<b> - Em hãy nêu sự kiện chính của lịch sử thế giới hiện đại 1917-1945?</b>
-Tại sao nói CMT10 Nga thành cơng đã có tác động to lớn đến tình hình
thế giới?


<b>3 / Bài mới:</b>
<b>HĐ1- Khởi động:</b>


Nửa cuối TK 19 các nớc TB phơng Tây ào ạt sang phơng Đông xâm chiếm
thuộc địa. VN cũng nằm trong xu thế chung đó, nhng nhân dân ta đã kiên
quyết đứng lên chống Pháp ngay từ những ngày đầu thực dân Pháp xâm lợc,
trong lúc đó triều đình Huế chống trả yếu ớt, hồ hỗn với giặc.


H«m nay, chóng ta cùng tìm hiểu nguyên nhân của cuộc x/ lợc ; những nét
chính của tiến trình thực dân Pháp xâm lợc nớc ta.


<b> HĐ2- Nội dung:</b>


<b> I - Thực dân Pháp xâm lợc Việt Nam.</b>
<b>Mục tiêu- HS hiểu đợc nguyên nhân Pháp tiến hành</b>
x/ l nớc ta hồi giữa TK XIX.


*<i><b>GV treo lợc đồ ĐN</b><b>á</b><b> trớc sự xâm lợc của CNTB </b></i>
<i><b>phơng Tây.</b></i>


-<i>Sau khi c¸c cuộc CM TS ở châu Âu và Bắc Mĩ hoàn </i>
<i>thành, CNTB tiếp tục những cuộc x/lợc ở châu á, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>châu Phi và châu Mĩ la tinh.ở khu vực ĐNá- CNTB </i>
<i>phơng Tây đã x/ lợc khá nhiều nớc, VN cũng k0<sub> nằm</sub></i>



<i>ngồi xu thế đó</i>.


- Nguyªn nhân thực dân Pháp lại xâm lợc Việt
Nam?


*<i><b>Treo lc đồ Chiến trờng Đà Nẵng 1858 -1859</b></i>.
- Tại sao Pháp lại chọn Đà Nẵng là điểm mở đầu
cho cuộc tấn công ?


<i>* (Âm mu ch/ lợc của P là ỏnh nhanh, thng </i>


<i>nhanh . Vùng biển Đà Nẵng n</i> <i>ớc</i>
<i>sâu, thuận lợi cho tàu chiến ra vào.</i>


<i>- Nẵng gần Huế, chiếm đợc Đ/ Nẵng tiến lên </i>
<i>chiếm Huế, buộc triều đình đầu hàng, nhanh chóng </i>
<i>kết thúc c/tr)</i>


-Nhân dân ta đã k/chiến chống Pháp ntn<i>?</i>


<i>(Dới sự lãnh đạo của Ng Tri Phơng c/ta đã thu đợc </i>
<i>thắng lợi bớc đầu .</i>


<i>-Sau 5 tháng xâm lợc, thực dân Pháp chỉ chiếm đợc </i>
<i>bán đảo Sơn Trà). </i>


* => <i>Sau khi thất bại ở Đà Nẵng, Pháp buộc phải </i>
<i>chuyển quân vào Gia Định, thay đổi kế hoạch </i>



<i>chuyển sang đánh lâu dài.</i>


<i><b>* HS đọc mục 2/sgk</b></i>.


- Vì sao thất bại ở Đà Nẵng , P lại chọn Gia Định
làm mục tiêu tấn công?


(<i>Chim vựa lúa, cắt nguồn lơng thực của triều đình </i>
<i>Huế, chiếm các cảng biển quan trọng ở miền Nam, </i>
<i>chuẩn bị chiếm Cao Miên, dò đờng sang TQ)</i>


- ChiÕn sù ở Gia Định diễn ra ntn?


- <i>Trỡnh by chin s trên chiến trờng, p/tr tự động </i>
<i>k/c của nd ta,- đờng lối chống P thiếu kiên quyết , </i>
<i>bỏ lỡ thời cơ của triều đình.)</i>


- Trong lúc quan quân triều đình nhà Nguyễn bỏ
chạy, n/dân đã k/c ntn?


- Sau khi mất thành Gia Định , triều đình Huế chống
Pháp ntn?


(<i>K0<sub> quyết tâm chống giặc, chỉ thủ hiểm tại đại đồn </sub></i>


<i>ChÝ Hoµ).</i>


- T/d Pháp tấn cơng đại đồn Chí Ho ntn?


<i><b>*HS quan sát H64.</b></i>



(<i>P chiếm Định tờng 12/4/186, Biên Hoµ </i>
<i>16-12-1861, VÜnh Long 23/3/1862.</i>


<i>Triều đình Huế kí với P điều ớc Nhâm Tuất </i>
<i>5-6-1862 nhợng cho P nhiều quyền li).</i>


_ <sub>Nội dung điều ớc ?</sub>


( <i>Đây là hiệp ớc đầu tiên nhà Nguyễn kí với P, </i>
<i>nh-ợng 3 tỉnh Nam Kì và Côn Đảo cho P</i>


* HS thảo luận: - những nguyên nhân nào khiến
nhà Nguyễn kÝ HiƯp íc Nh©m Tt?


(<i>Nhân nhợng với Pháp để gi ly quyn li g/c v </i>


<i><b>* Nguyên nhân</b></i>


- CNTB p/tr, cần nguyên liệu và thị
tr-ờng .


- VN cú vị trí quan trọng, giàu tài
nguyên, chế độ PK suy yu.


* <i><b>Diễn biến</b></i>:


- Sáng 1-9-1858 Pháp tấn công Đà
Nẵng, bắt đầu cuộc xl nớc ta.



<i>( Chiu 31/8/1858 liờn quân Pháp và </i>
<i>Tây Ban Nha đã dàn trận trớc cửa biển</i>
<i>Đà Nẵng)</i>


- Quân dân ta anh dũng chống trả làm
thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng
nhanh của Pháp”.


<b>2 / Chiến sự ở Gia Định năm 1859.</b>
- 2/1859 Pháp kéo quân vào Gia Định.
- Quân triều đình không cơng quyết
chống p.


- Nhân dân tự đứng lên k/ chin .


- <i>Rạng sáng 24-2-1861 P tấn công Đại </i>
<i>Đồn, sau 2 ngày Đại Đồn thất thủ.</i>


- 2.1861, P chiếm 3 tỉnh miền Đông và
Vĩnh Long.


- 5-6-1862, kí Hiệp ớc Nhâm Tuất,
nh-ợng cho P nhiều quyền lợi..


<i><b>* Nội dung</b></i>:


<i>- Nhà Nguyễn nhợng 3 tỉnh miền Đông </i>
<i>Nam Kì cho Pháp: Gia Định, Định </i>
<i>T-ờng, Biên Hoà và Côn Đảo.</i>



<i>- M 3 ca bin Nng , Ba Lạt, </i>
<i>Quảng Yên cho P vào buôn bán.</i>
<i>- Pháp đợc tự do truyền đạo. </i>
<i>- Bồi thờng chiến phí cho Pháp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>dịng họ;Để rảnh tay ở phía Nam, tập trung đối phó</i>
<i>với p/tr nơng dân ở phía Bắc).</i>


<i>- </i>Thái độ của nd ta trớc việc triều đình kí hiệp ớc?


<i>Nd k0<sub> nản chí, tiếp tục tự động đứng dậy k/c chống </sub></i>


<i>P)</i>


<b>H§4 4 - Củng cố:</b>


- Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lợc VN?.


*Nguyờn nhõn sõu xa: Nhu cu m rộng thị trờng thuộc địa bản chất tham
lam tàn bạo của CN thực dân.


*Nguyên nhân trực tiếp: Chính sách thủ cựu & sự yếu đuối bạc nhợc của
triều đình Huế.


- Thái độ bạc nhợc khơng kiên quyết chống P của triều đình ... ; hậu quả bị
mất 3 tỉnh miền Đơng Nam Kì.


5 - HDHT:


*Lập nên biểu những sù kiƯn chÝnh trong cc k/c chèng Ph¸p cđa nd ta tõ


1858-1873


Làm bài tập bài 23 SBT.Vẽ lợc đồ tr upload.123doc.net/sgk.
Xem trớc phần II.


*************************************************
<b>TuÇn 19</b>


<b>Tiết 37 Bài 24: Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873. T2</b>
NS: 16 -1 -09


NG: 20 -1-09


<b>A- Mục tiêu bài giảng: Nh tiết 1</b>
<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


SGV, SGK, Bản đồ ĐNA, lợc đồ chiến sự Đà nẵng.
<b>C- Cách thức thực hiện:</b>


Giảng thuật , trực quan, phân tích.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: 8A: </b>……… …….. .. 8B:
.


………


8C:.8D...
<b>2/ Kiểm tra:</b>



- Vì sao Pháp lại chọn Đà Nẵng là điểm mở đầu cho cuộc tấn công xâm lợc
Việt Nam?


- Ni dung c bn của hiệp ớc Nhâm Tuất? Vì sao triều đình nhà Nguyễn lại
kí hiệp ớc đó?


<b>3 / Bµi míi:</b>


<b> HĐ1- Khởi động: Đến năm 1862 Pháp đã chiếm đợc 3 tỉnh miền Đơng </b>
Nam Kì. Khơng dừng tại đó, thực dân Pháp tiếp tục mở rộng chiến tranh xl
toàn bộ nớc ta.


Hơm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu vì sao P lại nhanh chóng chiếm đợc 3 tỉnh
miền Tây. Thái độ của triều đình và tinh thần đ/ tranh của nhân dân ta ntn?


<b>H§2- Néi dung:</b>


<b> II - Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến </b>
<b>năm 1873.</b>


<b>Mục tiêu- Thấy đợc tinh thần chiến đấu bất khuất </b>
của nh dân ta trong việc bảo vệ chủ quyền..


- <i><b>HS đọc 3 dòng đầu mục 1</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-Xác định những địa danh nổ ra p/tr k/c của n/dân
ta ở ĐNẵng và 3 tỉnh miền Đông.


- Cho biết thái độ của n/d ta khi thực dân Pháp
xâm lợc Đ Nng?



- Sau khi thất bại ở ĐNẵng TD Pháp kéo vào Gia
Định, p/tr k/chiến ở Gia Định diễn ra ntn?


- Em biết gì về cuộc k/n Trơng Định?


( <i>ễng đợc tơn là Bình Tây Đại ngun sối, tháng </i>
<i>2-1863, P tấn công bất ngờ, 20.8.1864 Trơng Định</i>
<i>tự sát</i>).


<i><b>* H85 Trơng Định nhận phong soái.</b></i>


- Sau khi k/n Trơng Định thÊt b¹i, p/tr k/c ë Nam
bé p/tr ntn?


<i><b>HS thảo luận: </b></i>So sánh thái độ & hành động của
nd & của triều đìnhPK trớc cuộc xl của P?


<i>* Nd: căm phẫn, tự động nổi dậy chống P bảo vệ </i>
<i>chủ quyền dt, gây cho địch nhiều k2<sub> .</sub></i>


<i>Triều đình: Yếu đuồi bạc nhợc, sự dân hơn sợ giặc</i>
<i>nên đã hồ hỗn , kí hiệp ớc1862 để bảo vệ quyền</i>
<i>lợi g/c và dòng họ , rảnh tay đàn áp p/tr nông dân.</i>
<i>- <b>H đọc mục 2sgk.</b></i>


- Em cho biết tình hình nớc ta sau điều ớc
5.6.1862?


<b>GV: </b><i>Từ ngày 20đến 24-6-1867 quân Pháp đã </i>


<i>chiếm 3 tỉnh miền Tây k0<sub> tốn một viên đạn</sub></i><sub>.</sub>


- Vì sao TD Pháp lại chiếm đợc 3 tỉnh miền Tây
một cách nhanh chóng và dễ dàng nh vậy?
- Sau khi 3 tỉnh miền Tây Nam Kì rơi vào tay
Pháp, p/tr k/c của nhân dân 6 tỉnh Nam Kì ra sao ?
( <i>Nd nổi dậy khắp nơi , nhiều trung tâm k/c đợc </i>
<i>thành lập nh Đồng tháp mời, Ttây Ninh, Bến tre, </i>
<i>Vĩnh Long, Sa Đéc, Trà Vinh</i>..


<i>- <b>HS nh¾c lại câu nói của Nguyễn Trung Trực </b></i>
<i><b>trớc khi bị chém đầu:</b></i>


<i>( Bao gi ngi Tõy nh ht c nc Nam thì mới </i>
<i>hết ngời Nam đánh Tây)</i>.


- <i>Một số sĩ phu do h/cảnh không trực tiếp tham </i>
<i>gia c/đ đã dùng văn thơ để chống Pháp nh Nguyễn</i>
<i>Đình Chiểu, Phan vn Tr).</i>


<i><b>* Tại Đà Nẵng.</b></i>


-Nhiu toỏn ngha binh ó kết hợp với
qn đội triều đình đánh Pháp.


* <i><b>T¹i Gia Định và 3 tỉnh miền Đông </b></i>
<i><b>Nam Kì</b></i>phong trào k/c càng sôi nổi
hơn.


- in hỡnh l cuc k/n của Nguyễn


Trung Trực, Trơng Định <i>.(2-1859 đến </i>
<i>20-8-1864).</i>


( <i>cuộc k/n đã làm cho địch thất điên bát</i>
<i>đảo) .</i>


- 1862 gần nh tổng k/n toàn miền.


<b>2 / Kháng chiến lan rộng ra ba tỉnh </b>
<b>miền Tây Nam Kì.</b>


<i><b>* Tình hình níc ta sau ®iỊu íc </b></i>
<i><b>5.6.1862</b></i>.


- <i>Triều đình đàn áp p/tr CM, cử phái </i>
<i>đoàn sang Pháp xin chuộc lại 3 tỉnh </i>
<i>miền Đơng Nam Kì nhng khơng thành.</i>


- 6/ 1867 Thực dân Pháp chiếm nốt 3
tỉnh miền Tây Nam Kì.


(- Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên).


<i><b>* Phong trào k/c của nhân dân 6 tỉnh </b></i>
<i><b>Nam Kì.</b></i>


+ Nhân dân Nam Kì nổi lên chống Pháp
nhiều nơi .


+ Nhiều trung tâm k/c đợc thành lập.


* <i><b>Nổi bật</b> : Cuộc k/n Trơng Quyền, </i>
<i>Phan Liêm, Nguyễn Trung Trực, p/trào </i>
<i>tiếp tục p/tr đến năm 1875.</i>


<b>H§4 4- Cđng cè.</b>


- Nhìn vào lợc đồ H86, em hãy trình bày những nét chính về p/trào kháng
Pháp của nhân dân Nam Kì .


5 - HDHT.


Lµm bµi tËp: bµi 24 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

NG: 3 - 2- 08


<b>A- Mục tiêu bài gi¶ng: </b>


<b>- </b><i><b>Kiến thức: </b></i>HS nắm đợc diễn biến của cuộc c/tr xl VN của Pháp sau năm
1867. Nét chính của tiến trình P đánh Bắc Kì lần thứ nhất. Ghi nhớ t gơng
của Nguyễn Tri Phơng.


- Nhớ những nét chính của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Bắc
Kì (1873-1874), đặc biệt trận Cầu Giấy năm 1873.


- Hiểu đợc vì sao triều đình Huế kí Hiệp ớc Giáp Tuất (1873).


- Nắm đợc nét chính của tiến trình Pháp xâm lợc Bắc Kì lần hai. Ghi nhớ tấm
gơng Hồng Diệu.


- Hiểu đợc vì sao với hiệp ớc Pa-tơ-nốt, triều đình PK Huế đã sụp đổ.



<i><b>- T tởng: </b></i>Giáo dục HS trân trọng, tơn kính những vị anh hùng dân tộc. Căm
ghét bọn thực dân Pháp tham lam tàn bạo và những hành động nhu nhợc của
triều đình Huế.


<i><b>- Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng sử dụng tranh ảnh, lợc đồ , tờng thuật những sự kiện
lịch sử , phân tích và đánh giá các sự kiện LS .


<b>B- Phơng tiện thực hiện:</b>
SGV, SGK, Lợc đồ .
<b>C- Cách thức thực hiện:</b>


Giảng thuật, trực quan, phân tích.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: </b>


<b>2/ Kiểm tra:- Trình bày tóm lợc cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân</b>
ta ở Nam Kì từ 1858-1857.


- Nêu một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu và các trung tâm k/c ở Nam Kì?
<b>3 / Bài mới:</b>


<b> HĐ1- Khởi động: Giờ trớc chúng ta đã nắm đợc nét chính của tiến trình </b>
Pháp đánh chiếm Nam Kì và cuộc k/c của nd Nam Kì chống Pháp x/ lợc.
Mục đích của Pháp là chiếm tồn bộ VN, vì thế sau khi chiếm xong Nam Kì
Pháp xúc tiến ngay việc x/ lợc Bắc Kì. Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu
những nét chính cuộc k/c của nhân Bắc Kì chống thực dân Pháp x/ lợc trong
thời gian 1873-1874.



I - Thực dân Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất. Cuộc kháng chiến ở Hà Nội và
các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.


Mục tiêu- HS nắm đợc nét cơ bản của tình hình
VN sau 1867


<i><b>* HS đọc 8 dịng cuối tr119</b></i>.


- Sau khi chiếm đợc ba tỉnh miền Đơng Nam Kì,
Pháp tiến hành ngay việc xây dựng bộ máy cai
trị nh thế nào?


- Nhằm mục đích gì?
- Năm 1867 có sự kiện gì?


( <i>Năm 1867 P đã chiếm đợc ba tỉnh miền Tây</i>)
<b>* HS thảo luận nhóm: Sau năm 1867, </b>


tình hình VN có những điểm gì nổi bật?
- Trong khi thực dân Pháp chuẩn bị mở rộng
xâm lợc thì chính sách đối nội, đối ngoại của
triều Nguyễn ra sao?


<i>(Tiếp tục muốn thơng lợng với Pháp để chia sẻ </i>
<i>quyền thống trị. Đối với nhân dân thì ra sức </i>


<b>1 / Tình hình Việt Nam trc khi Phỏp </b>
<b>ỏnh chim Bc Kỡ.</b>


* <i><b>Thực dân Pháp:</b></i>



- Thiết lập bộ máy cai trị , tiến hành bóc lét
Nam K×.


- Chuẩn bị đánh chiếm Bắc Kì.


<i><b>* Triều đình nhà Nguyễn:</b></i>


Thi hành chính sách đối nội , đối ngoại lỗi
thời.


- <i>Thơng lợng với Pháp để chia sẻ quyền </i>
<i>thống trị. </i>


<i>- Ra sức bóc lột và đàn áp các cuộc k/n </i>
<i>nơng dân.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i>bóc lột và đàn áp các cuộc k/n nông dân).</i>


<i><b>* GV kết luận</b></i>: <i>Với những c/ sách đối nội, đối </i>
<i>ngoại phản động , nhu nhợc của nhà Nguyễn, </i>
<i>thực lực quốc gia suy kiệt càng thúc đẩy nhanh </i>
<i>q/ trình x/ lợc của TD P.</i>


<b>Mục tiêu- HS hiểu đợc kế hoạch đánh chiếm </b>
Bắc Kì lần thứ nhất của td pháp & tinh thần c/đ
của nd ta.


<i><b>* HS th¶o luËn nhóm</b></i>:



- Vì sao sau khi chiếm Nam Kì, Pháp lại xúc
tiến việc xâm chiếm Bắc Kì?


* <i><b>HS c 5 dịng đầu mục 2tr 120</b></i>.


- Vậy Pháp đã có kế hoạch đánh chiếm Bắc Kì
ntn?


(<i>GV têng thuËt</i>)


<i>( Lợi dụng việc triều đình nhờ đem tàu ra vùng </i>
<i>biển Hạ Long đánh dẹp hải phỉ ,Pháp cho tên </i>“


<i>lái buôn Đuy-puy vào gây rối ở Hà Nội ...)</i>


* <i><b>HS đọc SGK (Sáng ngày ...Nam Định</b></i>).
- Sau khi chiếm đợc thành HN ,chiến sự ở các
tỉnh Bắc Kì din ra ntn?


(<i>Nguyễn Tri Phơng bị thơng, bị bắt, nhịn ¨n mµ </i>
<i>chÕt)</i>


- Tại sao qn triều đình đơng gấp nhiều lần
quân địch mà k0 <sub>thắng nổi chúng?</sub>


* <i><b>Nguyên nhân thất bại</b></i>: <i>Vì quân triều đình k0</i>


<i>chủ động tấn công địch,đờng lối bạc nhợc, c/s </i>
<i>quân sự bảo thủ, nặng về thơng thuyết, trang </i>
<i>thiết bị lạc hậu...)</i>



<b>Mục tiêu- HS nắm đợc nét chính cuộc k/c của </b>
nhân dân HN và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.


<i><b>- HS đọc đoạn in nhỏ SGK mục 3tr 120</b></i>.
* Chỉ lợc đồ để HS hình dung cuộc k/c của nd
Bắc Kỡ.


- Trình bày p/tr k/c của nhân dân Hà Nội?
(<i><b>GV trình bày: </b></i>Trận Cầu Giấy-SGK/121)


- ý nghĩa trận Cầu GiÊy?


<i>(Làm cho P hoang mang, nd hăng hái đánh </i>
<i>giặc)</i>


- Phong trào k/c chống Pháp tại các tỉnh Bắc Kì
- Trớc tình hình đó, thái độ triều đình Huế ntn?
- (<i>thơng thuyết với P , kí Hiệp ớc Giáp Tuất)</i> .
- Nội dung điều ớc ?


(<i>Chiến thắng Cầu Giấy là thời cơ tốt cho ta tiến </i>
<i>lên phản cơng nhng triều đình vì lợi ích dòng họ </i>
<i>và g/c cùng ảo tởng vào con đờng thơng lợng ... </i>
<i>nên đã kí Hiệp ớc với Pháp. Hiệp ớc này đã làm </i>
<i>mất một phần quan trọng về c/quyền lãnh thổ, </i>
<i>ngoại giao và thơng mại của VN</i>).


<i>lùc suy yÕu.</i>



* <i><b>Nhân dân</b></i>: Nổi dậy đấu tranh khắp nơi.


<b>2 / Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì </b>
<b>lần thứ nhất (1873).</b>


<i>- P muốn chiếm toàn bộ VN để làm thuộc </i>
<i>địa, nên chiếm xong Nam Kì tất nhiên sẽ </i>
<i>chiếm BKì.-Bắc Kì là nơi giàu tài ngun ,</i>
<i>đơng dân lại có sơng Hồng nối liền với </i>
<i>vùng Hoa Nam rộng lớn của TQ...vì vậy P </i>
<i>coi việc đánh chiếm Bắc Kì là vấn đề sống</i>
<i>cịn cho tơng lai quyền thống trị của P ở </i>
<i>vùng Viễn Đơng.</i>


<i>-LÊy cí giải quyết vụ Đuy-puy, Pháp cử </i>
<i>Gác-ni-ê chỉ huy 200 quân kéo ra Bắc..</i>


<i><b>* Diễn biến</b></i>:


- Sỏng 20/11/1873, Phỏp ỏnh thành Hà Nội
.


<i>(- Qu©n ta cã 7000 lÝnh do NgTri Ph¬ng </i>
<i>chØ huy chèng cù k0<sub> nỉi.</sub></i>


<i>-Sau khi chiếm đợc HN, Pháp nhanh chóng</i>
<i>chiếm đợc Hải Dơng, Hng Yên , Phủ Lí, </i>
<i>Ninh Bình, Nam Định.)</i>


<i> * <b>Kết quả:</b></i> P đã chiếm đợc một số tỉnh ở


Bắc Kì.


<b>3 / Kháng chiến ở Hà Nội và các tỉnh ng</b>
<b>bng Bc Kỡ 1873-1874.</b>


*<i><b>Tại Hà nội</b></i>:


- 21-12-1873 chiến thắng Cầu Giấy lần I.


* <i><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>


- Ph¸p hoang mang.


- Triều đình muốn thơng lợng với P.


- Nh©n d©n phÊn khëi.


<i>* Tại các tỉnh Bắc Kì: Quân Phỏp i ti </i>
<i>õu cng b t kớch.</i>


<i>-PT điển hình: Nguyễn Mậu Kiến (Thái </i>
<i>Bình).- Phạm Văn Nghị ở Nam Định.</i>


<i><b>* Hiệp ớc Giáp Tuất (1874</b>)</i>.


<i><b>-Nội dung</b></i>:


- Quân Pháp rút khỏi Bắc Kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Ti sao thc dõn Phỏp đánh Bắc Kì năm 1874?



- Vì sao quân đội triều đình ở HN đơng hơn Pháp nhiều lần mà vẫn thua?
5 - HDHT


- Làm bài tập 25 SBT (phần 1).


Lập bảng nêu nội dung chủ yếu của điều ớc Nhâm Tuất 561862 và điều
-ớc Giáp Tuất 15-3-1874).


*******************************************************
<b>TiÕt 39 Bài 25: Cuộc kháng chiến lan rộng ra toàn quốc.</b>


NS: 2 - 2- 08 1873-1884. T2
NG: 6-2- 08


<b>A- Mục tiêu bài giảng: Nh tiết 1</b>
<b>B- Phơng tiÖn thùc hiÖn:</b>


SGV, SGK, Lợc đồ .
<b>C- Cách thức thực hiện:</b>


Giảng thuật, trực quan, phân tích.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: </b>


<b>2/ Kiểm tra: - Sau năm 1867, tình hình Việt Nam có gì nổi bật?</b>
- Vì sao triều đình Huế kí Hiệp ớc Giáp Tuất, nội dung?


-NhËn xÐt Hiệp ớc Giáp Tuất?


<b>3 / Bài mới:</b>


H1- Khi động: Hiệp ớc Giáp Tuất đã gây ra làn sóng phản đối dữ dội
trong dân chúng cả nớc . Đứng trớc tình hình đó, thái độ của triều đình ra sao
và hậu quả nh thế nào? Đó chính là diều chúng ta cần tìm hiểu trong giờ học
hơm nay....


<b> II - Thực dân Pháp đánh Bắc Kì lần thứ hai . Nhân dân Bắc Kì tiếp </b>
<b>tục kháng chiến trong những năm 1882-1884.</b>


<b>Mục tiêu - HS hiểu ngun nhân và những nét </b>
chính của tiến trình Pháp tiến hành đánh chiếm
Bắc Kì lần thứ hai.


<i><b>* HS đọc mục 1/SGK- Tr121.</b></i>


-T×nh h×nh níc ta tõ sau hiƯp íc Gi¸p Tt ntn?


<i>* <b>Trong nớc</b>: Sau điều ớc 1874 dân chúng cả nớc </i>
<i>phản đối mạnh. Nhiều cuộc k/n bùng nổ.</i>


<i>- KT suy kiệt; giặc cớp nổi lên nhiều nơi.</i>
<i>- Triều đình khớc từ mọi cải cách duy tõn.</i>


- Em biết gì về tình hình nớc Pháp ®Çu thËp kØ 80?


<i>(Nớc P đang chuyển sang giai đoạn ĐQCN, n/cầu</i>
<i>xl thuộc địa là thiết yếu=> chúng quyết tâm đánh </i>
<i>chiếm Bắc Kì)</i>



- Cho biết nguyên nhân trực tiếp td Pđánh Bắc Kì
lần hai?


(<i>Cuộc c/đ diễn ra ác liệt, do lực lợng địch quá </i>
<i>mạnh nên đến tra thành HN thất thủ. Hoàng </i>
<i>Diệu(Sn1832, ngời Quảng Nam) đã tuẫn tiết trong</i>
<i>đền Võ Miếu(chân Cột cờ ngày nay) sau khi lấy </i>
<i>máu viết di biểu gửi triều đình).</i>


- Sau khi thành HN thất thủ, thái độ triều đình nhà
Nguyễn ra sao?


- Vì sao triều đình lại làm nh thế? Hậu quả của


<b>1- Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì </b>
<b>lần thứ hai (1882).</b>


<i><b>* Diễn biến:</b></i>


- P lấy cớ nhà Nguyễn vi phạm điều ớc
1874.


- 3-4-1882, Ri-vi-e đa quân ra Bắc.
- Ngày 25-4-1882 Ri-vi-e gửi tối hậu th
cho Hoàng Diệu buộc phải nộp thành.
- Quân ta chống trả quyết liệt- thành Hà
Néi thÊt thđ, Hoµng DiƯu tù vÉn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

hành động đó ntn?



- (<i>Vì quyền lợi ích kỉ của dịng họ... vì ảo tởng vào</i>
<i>con đờng thơng lợngcủa triều đình, vì bản chất </i>
<i>của triều đình là chống đối nd</i>).


<i>Hậu quả: Quân Thanh ồ ạt kéo vào nớc ta chiếm </i>
<i>đóng nhiều nơi, P nhanh chóng chiếm đóng phần </i>
<i>cịn lại ở Bắc Kì).</i>


<b>Mục tiêu- Thấy rõ ý chí và hành động của nhân </b>
dân Bắc Kì kiên quyết chống Pháp.


<i><b>* HS đọc đoạn đầu mục 2/tr122</b></i>.


- Khi P đánh Bắc Kì lần hai thái độ của nd là kiên
quyết dánh địch, hãy tìm những biểu hiện cụ thể?
-Phong trào k/c của nd các tỉnh Bắc kì phối hợp
với quân triều đình đánh Pháp ntn?


<i><b>* GV trình bày</b></i><b>: (</b><i>Sau khi Ri-vi-e vội vàng kéo </i>
<i>quân từ Nam Định về HN, quân dân ta đã lập nên</i>
<i>chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai( Ngày </i>
<i>19-5-1883, hơn 500 tên địch kéo ra Cầu Giấy đã lọt </i>
<i>vào trận địa mai phục của ta do Hoàng Tá Viêm </i>
<i>và Lu Vnh Phỳc ch huy..)</i>


- Chiến thắng Cầu giấy lần thứ 2 cã ý nghÜa ntn?


<i>- Kh/ định quân ta hồn tồn có khả năng đánh P.</i>
<i>GV:(Sau ch/thắng Cầu Giấy lần hai, triều đình </i>
<i>vẫn chủ trơng thơng lợng với P, hi vọng P sẽ rút </i>


<i>quân. Nhng P đã lợi dụng cơ hội Vua Tự Đức </i>
<i>chết, nội bộ triều đình lục đục...P đem qn tấn </i>
<i>cơng Thuận An</i>.


<b>Mục tiêu Hs nắm đợc nội dung cơ bản của hiệp </b>
-ớc Quí Mùi( 25.8.1883) và ý nghĩa của hiệp -ớc
Pa-tơ-nôt..


<i><b>GV</b>: chiều 18.8.1883, hạm đội P do Cuốc-bê chỉ </i>
<i>huy nổ súng tấn công Thuận An, đến chiều </i>
<i>20.8.1883 P chiếm đợc Thuận An, triều đình vội </i>
<i>vàng xin ỡnh chin...</i>


* <i><b>Hs c SGK tr123.</b></i>


- Tìm những nội dung chÝnh cđa hiƯp íc?


<i>(- Triều đình chính thức thừa nhân nền bảo hộ của</i>
<i>P ở Bắc kì và Trung Kì.</i>


<i>- Thu hẹp địa giới quản lí của triều đình.</i>
<i>- Quyền ngoại giao của Đại Nam do P nắm.</i>
<i>-Triều đình phải rút quân từ Bắc Kì về Trung Kì.)</i>


- Trái với thái độ của triều đình, nhân dân ta vẫn
giữ vững thái độ kiên quyết chống td P, em hãy
tìm những biểu hiện cụ thể?


- Trớc thái độ phản kháng mạnh mẽ của nhân dân,
P đã đối phó ntn?



( <i>P tấn công các căn cứ k/c còn lại....</i>


- <i>Sau khi làm chủ tình thế, chính phủ P lại bắt </i>
<i>triều đình Huế kí một bản Hiệp ớc mới vo ngy </i>


<b>2- Nhân dân Bắc Kì tiếp tục kháng </b>
<b>chiÕn.</b>


*(<i><b>ở Hà Nội</b>: nhân dân tự tay đốt nhà tạo </i>
<i>bức tờng lửa cản địch .</i>


<i>- Không bán lơng thực cho P, lập các đội </i>
<i>dân dũng, đào hào đắp luỹ...</i>


<i><b>- Các nơi khác</b>: Nhân dân tích cực đắp </i>
<i>đập cắm kè trên sông, làm hầm chông </i>
<i>cạm bẫy ...)</i>


* 19.5.1883 nhân dân ta lập nên chiến
thắng Cầu GiÊy lÇn hai.


- Triều đình huế bạc nhợc


=> Pháp quyết định tấn cơng Thuận An
buộc triều đình Huế đầu hàng.


<b>3 - Hiệp ớc Pa-tơ-nôt. Nhà nớc phong </b>
<b>kiến Việt Nam sụp đổ.</b>



-ChiỊu 18.8.1883, Ph¸p nỉ sóng tÊn c«ng
Thn An.


- 20.8.1883 Triều đình xin đình chiến và
kí Hiệp ớc Hác-Măng (<i>Hiệp ớc Quý </i>
<i>Mùi</i>).


<i><b>*Néi dung</b></i>: <i>SGK/123</i>


<i><b>(*Thái độ của nhân dân:</b> P/tr k/c của </i>
<i>nhân dân lên mạnh hơn.</i>


<i>- Nhiều sĩ phu phản đối triều đình đầu </i>
<i>hng.)</i>


<i><b>* </b></i><b>Hiệp ớc Pa-tơ-nốt 6-6-1864.</b>
-<i>Nội dung căn bản giống điều ớc Hác- </i>
<i>Măng.</i>


<i>-Sa i a gii Trung kỡ.</i>


- Nhà Nguyễn chính thức đầu hàng thực
dân P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>6.6.1884(Hiệp ớcPa.tơ.nôt) </i> phong kiến.
<b>HĐ5 4 - Củng cố- Bài tập:</b>


- Nêu những nội dung cơ bản nhất của các điều ớc nhà Nguyễn kí với P
(1862-18640)?



* HS th¶o luËn nhãm- tr¶ lêi.


5 - HDHT:


- Lập bảng nêu nội dung chủ yếu của các Hiệp ớc Hác-măng và Pa-tơ-nốt
1884?


- Làm bài tËp 25 SBT.


******************************************************
<b>TiÕt 40 Bµi 26: Phong trµo kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p</b>


NS:14 - 2- 09 trong những năm cuối thế kỉ XIX T1
NG: 19-2- 09


<b>A- Mục tiêu bài giảng: </b>


* <i><b>Kiến thức:</b></i> HS hiểu đợc nguyên nhân, nắm đợc nét chính về cuộc phản
cơng qn Pháp của phe kháng chiến tại Huế năm 1885.


- Hiểu đợc mục đích và nét diễn biến chính của phong trào Cần Vơng.
- Thấy rõ vai trò của các sĩ phu, văn thân yêu nớc trong p/ trào vũ trang
chống Pháp cuối thế kỉ XIX cũng nh ý chí quật khởi của nhân dân khi tham
gia p/t Cần Vơng.


- Nắm đợc nét diễn biến chính và ý nghĩa lịch sử của ba cuộc khởi nghĩa lớn
Ba Đình, Bãi Sậy và Hơng Khờ.


<i><b>T tởng:</b></i> Bồi dỡng, nâng cao lòng yêu nớc, niềm tự hào dân tộc, trân trọng và
biết ơn những vị anh hùng dân tộc.



<i><b>Kĩ năng</b></i>: Sử dụng các kĩ năng tổng hợp: Phân tích, mô tả những nét chính
cđa mét cc khëi nghÜa vị trang.


Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ.
<b>B- Phơng tiện thực hiện:</b>


SGV, SGK, Lợc đồ vụ biến kinh thành Huế.
Bản đồ chung về phong trào CầnVơng.
<b>C- Cách thức thực hin:</b>


Giảng thuật, trực quan, phân tích.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ T chc: 8A: 8B: 8C: </b>
<b>2/ Kiểm tra: - Nhân dân Bắc Kì đã kháng chiến chống Pháp nh thế nào?</b>
- Cho biết nội dung chínhcủa Hiệp ớc Hác-Măng?


<b>3 / Bµi míi:</b>


HĐ1- Khởi động:


Giờ học trớc chúng ta đã biết sau hai hiệp ớc 1883,1884, phạm vi chủ
quyền của triều đình Huế bị thu hẹp chỉ cịn ở Trung Kì. Nhng phe chủ chiến
trong triều đình Huế vẫn hi vọng giành lại chủ quyền từ tay Pháp. Nhờ có sự
ủng hộ của các quan lại và nd, phe chủ chiến đã ra sức chuẩn bị để chống
Pháp lâu dài. Quyết định chủ động tấn công Pháp đêm 4 rạng 5.7.1885 đã
mở đầu cho p/ trào kháng Pháp khá mạnh mẽ trong những năm cuối thế kỉ
XIX .



Vua Hàm Nghi hạ chiếu Cần Vơng, mở đầu cho phong trào Cần Vơng cuối
thế kỉ XIX. Hôm nay chúng ta cïng t×m hiĨu ...


<b> I - Cuộc phản công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế.</b>
<b> Vua Hàm Nghi ra chiếu Cần Vơng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

quân Pháp của phe chủ chiÕn ë HuÕ th¸ng
7-1885.


* HS <i><b>đọc đoạn đầu mục 1/ tr125sgk</b></i><b>.</b>


-Nguyên nhân nào dẫn tới cuộc phản công quân
pháp ở Kinh thành Huế?


(<i>Sau hai iu c, triu ỡnh Huế đã bị phân hoá </i>
<i>thành 2 bộ phận: đa phần chủ hoà=> phe chủ </i>
<i>hoà.</i>


<i>Một bộ phận nhỏ đã hình thành phe chủ chiến, </i>
<i>đứng đầu là Tơn Thất Thuyt mun ỏnh Phỏp </i>
<i>n cựng</i>)


- Trình bày diễn biến vơ biÕn Kinh thµnh H
5.7.1884?


<i>(Sau 1884 phe chđ chiÕn hình thành, TTT đa </i>
<i>Ưng Lịch( Hàm Nghi) lên ngôi vua ...</i>


<i>Th/dân P tìm mọi cách tiêu diệt phe chủ chiến. </i>
<i>Vì lực lợng k0<sub> đủ mạnh T</sub>3<sub> đã đa Vua Hàm Nghi </sub></i>



<i>chạy ra Sơn Phòng, Tân Sở (Quảng Trị). Tại đây </i>
<i>Hàm Nghi đã hạ chiếu Cần Vơng => p/tro k/c </i>
<i>bựng n.</i>


-Vì sao cuộc phản công quân P ë H cđa phe
chđ chiÕn l¹i nhanh chãng thÊt b¹i?


(<i>P mạnh, có u thế về vũ khí. Phe chủ chiến bị </i>
<i>động, chuẩn bị cha kĩ, vũ khí lạc hậu)</i>


<b>Mục tiêu - HS nắm đợc nét chính về vua Hàm </b>
Nghi và diễn biến p/tr Cần Vơng g đoạn đầu..
- HS đọc mục 2/sgk.


- Giới thiệu H89 (<i>Vua Hàm Nghi-tên thực là Ưng</i>
<i>Lịch, đợc T Thất Thuyết đa lên ngơi vua ngày </i>
<i>1.8.1884 khi mới có 13 tuổi. Lễ đăng quang của </i>
<i>Hàm Nghi không đợc Nam triều thơng báo cho </i>
<i>Khâm sứ P ở Trung Kì)</i>


- Nguyên nhân bùng nổ p/tr Cần Vơng?


* <i><b>GV c ni dung chiu Cn Vng</b></i> (Sỏch TLLS
LS 8-tr123)


- Trình bày diễn biến p/tr Cần Vơng?


<i>*Giai đoạn 1: 1885-1888 p/tr sôi nổi rộng khắp </i>
<i>Bắc, Trung Kì.</i>



<i>*Giai đoạn2: 1888-p/tr ph/ triển mạnh tụ lại </i>
<i>thành các cuộc k/n lớn nh Ba Đình, BÃi Sậy, </i>
<i>H-ơng Khê.</i>


- Tại sao p/tr chỉ nổ ra ở Bắc trung Kì mà không
thấy nổ ra ë Nam K×?


<i>(Nam Kì là xứ trực trị thuộc địa của P) . Vua</i>
<i>Hàm Nghi hạ chiếu Cần Vơng lần 1 (3.7.1885 . </i>
<i>Sau để tránh truy lùng T3<sub> đã đa HNghi vợt qua </sub></i>


<i>đất Lào đến ( ấu Sơn-Hơng Khê) Hà Tĩnh </i>
<i>-HNghi hạ chiếu Cần Vơng kêu gọi nd...)</i>


- Thái độ của nd đối với p/tr Cần Vơng ntn?
- Kết cục giai đoạn 1 của p/tr Cần Vơng ntn?


<b>phái chủ chiến ở Huế tháng 7-1885.</b>
- Triều đình:


- Sau hai HiƯp ớc , phái chủ chiến vẫn hi
vọng giành lại chủ quyền .


<i>- Họ xây dựng lực lợng, tích trữ lơng </i>
<i>thực , khí giới.</i>


<i>- Đa Hàm Nghi lên ngôi vua.</i>
<i>- Chuẩn bị phản công</i>.



- Pháp quyết tâm tiêu diệt phe chđ chiÕn.


<i><b>DiƠn biÕn</b></i>:


- Đêm 4 rạng sáng 5.7.1884 Tơn Thất
Thuyết hạ lệnh tấn cơng qn P. (<i>Tịa </i>
<i>Khâm sứ v n Mang Cỏ ).</i>


<i>- Lúc đầu P hoảng hốt rối loạn, sau </i>
<i>chúng chiếm lại Hoàng Thành.</i>
<i>- P tàn sát, cớp bóc dà man, giết hại </i>
<i>hàng trăm ngời vô tội.</i>


<i>= > </i>phe chủ chiến thất bại.


<b>2 / Phong trào Cần Vơng bùng nổ và </b>
<b>lan rộng.</b>


<i><b>* Nguyên nhân: </b></i>


- <i>Vụ biến kinh thành thất bại.</i>


- 13-7-1885 Vua Hàm Nghi ra chiếu Cần
Vơng


* Mc ớch: Kờu gi nhõn dân giúp vua
cứu nớc.


<i>- Mét p/tr k/chiÕn kh¸ng P lan rộng => </i>
<i>Phong trào Cần Vơng.</i>



<i><b>*Diễn biến</b></i> :


<i><b>*Giai đoạn1</b></i>:1885-1883.


Khi nghĩa nổ ra khắp Bắc, Trung Kì .(từ
Thanh Hố đến Bình Định )


- Lãnh đạo: Văn thân , sĩ phu yờu nc.
- Lc lng: Qun chỳng nd<i>.</i>


<i>( Điển hình:Mai Xuân Thởng,Nguyễn </i>
<i>Xuân Ôn, Lê Trung Đình).</i>


-Phong tro ó c ụng o qun chỳng
nhõn dõn ng h .


<i><b>*Kết quả:</b></i>


- Tôn ThÊt Thut sang Trung Qc cÇu
viƯn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

(<i>Tuy Hàm Nghi bị bắt vì sự phản bội của Trơng </i>
<i>Quang Ngọc, nhng p/tr Cần Vơng vẫn đợc duy </i>
<i>trì và dần quy tụ thành những cuộc k/n lớn , có </i>
<i>qui mơ và trình độ tổ chức cao hơn. Có thể nói, </i>
<i>đây là p/tr ui nớc là chính, Cần Vơng chỉ là </i>
<i>phụ).</i>


<b>H§4 4 - Cđng cè- Bµi tËp.</b>



<i><b>Nội dung</b></i>: Ngun nhân chủ yếu nhất dẫn đến p/tr Cần Vơng?


<i><b>Bài tập</b></i>: Khoanh vào ý đúng:


<i><b>1/ Quân P ở toà khâm sứ và đồn Mang Cá bị tấn công vào thời gian nào?</b></i>


a - Đêm 23 rạng sáng 24.7.1885.
b - Đêm 14 rạng sáng 15.7.1885.
c - Đêm 4 rạng sáng 5.7.1885.
a - Đêm 24 rạng sáng 5.7.1885.


<i><b>2/ Cần Vơng nghĩa là gì?</b></i>


a- HÕt lßng cøu níc.
b - Phß vua có níc.
c - Gióp d©n cøu níc.


d -Quyết tâm bảo vệ triều đình.
5 - HDH:


<b> Làm bài tập 26/SBT. Xem tiếp phần II.</b>


<b>Tiết 41 Bµi 26: Phong trào kháng chiến chống Pháp</b>


NS: 24 - 2 trong những năm cuối thế kỉ XIX “ T2 ”
NG: 26-2- 08


<b>A- Mục tiêu bài giảng: Nh tiÕt1</b>
<b> B- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>



SGV, SGK,


Bản đồ chung về phong trào CầnVơng.
<b>C- Cách thức thực hiện:</b>


Giảng thuật, trực quan, phân tích.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: 8A: </b>………8B:


………


8C:


.8D .




<b>2/ Kiểm tra: - Nêu nguyên nhân, diễn biến cuộc phản công của phe chủ </b>
chiến tại kinh thành Huế năm 1885?


- Phong trào Cần Vơng nổ ra và phát triển nh thÕ nµo?
<b>3 / Bµi míi:</b>


HĐ1- Khởi động:


Tiết học trớc chúng ta đã hiểu vì sao p/ trào Cần Vơng bùng nổ và lan rộng
khắp Trung, Bắc Kì. Đây thực sự là một p/t yêu nớc chống Pháp của nhân


dân ta ở những năm cuối thế kỉ XIX. Trong p/trào đấu tranh vũ trang này nổi
lên ba cuộc k/n tiêu biểu, đó là Ba Đình, Bãi Sậy, Hơng Khê.


Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu những nét chính của ba cuộc k/n này để hiểu
vì sao đó là những cuộc k/n tiêu biểu điển hình của thời kì đ/ tr này...


II - Những cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần Vơng.
<b>Mục tiêu: HS nắm đợc nét chính về diễn bin </b>


cuộc c/đ của nghĩa quân ở Ba Đình.


<i><b>* HS đọc phần đầu </b></i>–<i><b>tr 127</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>*GV giới thiệu cơng sự phịng thủ Ba Đình: </b>Căn</i>
<i>cứ Ba Đình cách huyện lị Nga Sơn 4km, vào mùa </i>
<i>ma căn cứ trơng nh hịn đảo nổi giữa cánh đồng </i>
<i>n-ớc mênh mông tách biệt với các làng khác gọi là </i>
<i>Ba Đình-vì mỗi làng có 1 ngơi đình) .</i>


<i>Lãnh đạo:Phạm Bành ngời làng Tơng Xá, huyện </i>
<i>Hậu Lộc (THoá) là một viên quan chủ chiến đã </i>
<i>treo ấn từ quan, vận động sĩ phu và nd nổi dậy </i>
<i>k/n.Đinh Công Tráng ở Hà Nam là cựu chánh </i>
<i>tổng, ông đã từng c/đ trong quân đội của Hoàng </i>
<i>Tá Viêm, Lu Vĩnh Phúc khi td P đánh Bác Kì).</i>
<i>* <b>Quan sát lợc đồ</b></i> em hãy nêu những điểm mạnh
và điểm yếu của căn cứ?.


<i>* <b>HS đọc SGK về diễn biến cuộc c/đ của nghĩa </b></i>
<i><b>quân Ba Đình</b></i>.



- Nghĩa quân đã c/đấu ntn?


<i>(Chiến đấu dũng cảm, với lực lợng chênh lệch , </i>
<i>sau đó P đã huy động l2<sub> tấn công quy mô mới dập</sub></i>


<i>tắt đợc cuộc k/n)</i>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc diễn biến, ý nghĩa của </b>
cuộc k/n Bãi Sậy.


<i><b>* HS đọc 4 dòng đầu mục 2- SGK.</b></i>


- Em hãy trình bày đặc điểm căn cứ Bãi Sậy?
- Lãnh đạo nghĩa quân là ai?


- Cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy diễn ra nh thế nào?
- Thế nào gọi là ỏnh du kớch?


( <i>Đánh nhỏ, nhanh, gọn, bất ngờ)</i>


- Vi cách đánh đó, nghĩa qn đã làm đợc gì? (


<i>Lấy ít đánh nhiều, lấy yếu đánh mạnh, tận dụng </i>
<i>đ-ợc địa bàn, kéo dài thời gian, gây cho địch nhiều </i>
<i>tổn thất)</i>


<b>-</b> KÕt qu¶?


<i>( 1889 Nguyễn Thiện Thuật sang TQ cầu viện, </i>


<i>đến năm 1892 cuộc k/n chấm dứt)</i>


<i><b>* HS thảo luận nhóm:</b></i>


- Em hÃy nêu những điểm khác nhau giữa hai cuộc
k/n Ba Đình, BÃi Sậy?


(<i>K/n Ba ỡnh địa thế hiểm yếu, phòng thủ là chủ </i>
<i>yếu, khi bị bao vây, tấn công dễ bị dập tắt.</i>


<i>K/n Bãi Sậy địa bàn rộng lớn khắp các tỉnh Hng </i>
<i>Yên, Hải Dơng, Bắc Ninh, HP, Quảng Yên; nghĩa </i>
<i>quân dựa vào dân đánh du kích, đánh vận động </i>
<i>làm địch khó tiêu diệt =>cuộc k/n tồn tại dài hơn </i>
<i>(gần 10 năm)</i>


<b>HĐ4- HS nắm đợc địa bàn hoạt động và nét sơ lợc</b>
về diễn biến cuộc c/đ của nghĩa quân Hơng Khê.


<i><b>*GV giới thiệu địa bàn cuộc khởi nghĩa </b></i>


<i>(Địa thế núi rừng hiểm yếu thuộc 2 huyện Hơng </i>
<i>Khê và Hơng Sơn thuộc tỉnh Hà Tĩnh. Từ năm </i>
<i>1889 trở đi địa bàn đợc mở rộng khắp 4 tỉnh </i>


- Là chiến tuyến phòng thủ kiên cố
gồm 3 làng: Thợng Thọ, Mậu Thịnh, Mĩ
Khê.


- Lónh o: Phm Bnh, inh Cụng


Trỏng.


-( <i>Thành phần nghĩa quân: gồm ngời </i>
<i>Kinh, ngời Mờng, ngời Thái).</i>


<i>Căn cứ hiểm yếu, phòng thủ tốt nh</i>


<i>ng </i>


<i>chỉ có độc đạo vào căn cứ nên khi bị </i>
<i>bao vây dễ bị cô lập, nếu P dùng l/ lợng</i>
<i>mạnh tấn cơng thì nghĩa qn sẽ gặp k2 </i>


<i>khi rót lui .</i>”


<i><b>* DiƠn biÕn: </b></i>


- Từ 12.1886 đến 1.1887 (<i>nghĩa quân </i>
<i>cầm cự trong 34 ngày đêm)</i> .


<i>(Giặc Pháp dùng súng phun lửa để triệt</i>
<i>căn cứ)</i>


<b>-</b> KÕt qu¶: ThÊt b¹i


<i>( xố tên ba làng trên bản đồ).</i>


<b>2 / Khởi nghĩa BÃi Sậy(1883-1892):</b>
* <i><b>Căn cứ:</b></i> - là vùng đầm lầy ở các
huyện Văn Lâm, Khoái Châu, Mĩ Hào-


Yên Mĩ (Hng Yên).


<i><b>* Lónh o: </b></i>Nguyn Thin Thut.


<i><b>* DiƠn biÕn</b></i>:


- Tõ 1883-1892: NghÜa qu©n thùc hiƯn


<i><b>chiến thuật du kích</b></i>, đánh vận động,
khống chế địch.


- <i>Giặc nhiều lần bao vây tiêu diệt nghĩa</i>
<i>quân nhng đều bị thất bại.</i>


<i>Lực lợng nghĩa quân hao mòn dần, đến </i>
<i>1892 thỡ tan ró.</i>


* <i><b>Kết quả</b></i> : Thất bại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>Thanh Hố, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. Căn </i>
<i>cứ hoạt động chính là khu Ngàn Trơi , Vụ Quang </i>
<i>thuộc huyện Hơng Khê, tựa lng vào dải Trờng Sơn </i>
<i>hiểm trở). </i>


<i><b>* GV giíi thiƯu tiÕp vỊ l·nh tơ cuéc k/n:</b></i>


<i><b>- HS đọc đoạn diễn tả cuộc chiến đấu ở Hơng </b></i>
<i><b>Khê.</b></i>


<i>(Nghĩa quân tấn công địch, đẩy lui nhiều cuộc </i>


<i>càn quét của địch).</i>


- Để đối phó với l2 <sub>ngha quõn thc dõn Phỏp ó </sub>


làm gì?


(<i>Xõy dng h thống đơng bốt dày đặc xung quanh</i>,


<i>Ph¸p tËp trung binh lực, bao vây cô lập nghĩa </i>
<i>quân và tấn công căn cứ Ngàn Trơi.)</i>


<i><b>- HS thảo luận</b></i>: Em có nhận xét gì về cuộc khởi
nghĩa Hơng Khê?


- ý nghĩa l/s của cuộc khởi nghĩa Hơng Khê?


<i>(Làm chËm. q/tr xl cđa td Ph¸p.</i>


<i>-Để lại nhiều bài học quí báu về k/n võ trang</i>
<i>- Cuộc k/n đánh dấu bớc p/t cao nhất của p/trào </i>
<i>Cần Vơng dới sự lãnh đạo của các văn thân sĩ phu</i>
<i>yêu nớc .Cuộc k/n HK thất bại cũng đánh dấu p/tr</i>
<i>Cần Vơng kết thỳc trong c nc.</i>


<i><b>* Lónh o:</b></i>


- Phan Đình Phùng - <i>quan Ngự sử. </i>
<i>Năm 1885 ông chiêu mộ nghĩa quân </i>
<i>k/n.</i>



- Cao Thắng: <i>trợ thủ đắc lực của PĐP.</i>


<i><b>* DiÕn biÕn</b></i>:


<i><b>- Giai đoạn 1</b></i>: 1885-1888 xây dựng căn
cứ , chuẩn bị lực lợng, rèn đúc vũ khí.


<i><b>- Giai đoạn 2:</b></i> 1888-1895 : Chin u
ỏc lit


<i><b>*Kết quả:</b></i> Thất bại.


* 28-12-1895 PĐPhùng hi sinh, nghĩa
quân tan rÃ.


( <i>Là cuộc k/n có qui mơ lớn nhất, trình </i>
<i>độ tổ chức cao và chiến đấu bền bỉ . </i>
<i>PĐP và Cao Thắng là những tấm gơng </i>
<i>tiêu biểu nhất của thời kì này).</i>


<b>H§3 4 - Cđng cè- Bµi tËp.</b>


<b> Néi dung- Tại sao nói: Cuộc khởi nghĩa Hơng Khê là tiêu biểu nhất trong </b>
phong trào Cần Vơng?


- NhËn xÐt vỊ phong trµo vị trang kh¸ng kh¸ng Ph¸p ci thÕ kØ 19?


<i>( Đều thất bại, thiếu một lực lợng lãnh đạo có đầy đủ năng lực, khủng hoảng </i>
<i>về đờg lối... (Ngọn cờ Cần Vơng đã lạc hậu) các phong trào thiếu sự liên hệ </i>
<i>chặt chẽ với nhau. </i>



<b> H§4 5 - HDHT </b>
Lµm bµi tËp- bµi 26 SBT.


**********************************************
<b>TiÕt 42 Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống pháp</b>


<b>NS: 8-3</b> của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX
<b> NG: 12-3-08 </b>


<b> </b>


A- Mục tiêu bài giảng:


<i><b>Kin thc</b></i>: HS nm đợc một loại hình đấu tranh của nd ta cuối thế kỉ 19 là
phong trào đấu tranh tự vệ vũ trang kháng Pháp của quần chúng mà điển
hình là cuộc k/n Yên Thế, đó là cuộc k/n có thanh thế nhất (tồn tại gần 30
năm).


Nguyªn nhân bùng nổ, diễn biến , nguyên nhân tồn tại lâu dài của cuộc k/n
Yên Thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Sự hạn chế của phong trào nông dân khi tiến hành đấu tranh.


<i><b>* Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, kĩ năng miêu tả, tờng thuật một sự
kiện lịch sử. Đối chiếu, so sánh, phân tích đánh giá LS.


<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
GV: SGK, SGV,



Lợc đồ căn cứ Yên Thế.
<b>C- Cách thức thc hin: </b>


Đàm thoại, phân tích, trực quan.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: 8A:... ... </b>
8B:... ...


8C:...8D...
<b>2/ KiÓm tra:</b>


- Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa BÃi Sậy?


- NhËn xÐt vÒ cuéc khëi nghÜa Hơng Khê . ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi
nghÜa nµy?


<b>3/ Bµi míi:</b>


<b>HĐ1- Khởi động: Sau khi dập tắt PT Cần Vơng, thực dân P tiến hành chính </b>
sách bình định nhằm ổn định tình hình chính trị, chuẩn bị cho cuộc khai thác
đại qui mô sắp tới. Khi bắt đầu cơng cuộc bình định chúng vấp phải sự kháng
cự quyết liệt của nhân dân ta. Sự chống cự của nhân dân làm bùng phát nhiều
cuộc đ/tr vũ trang ở khắp nơi trên đất nớc ta.


Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về phong trào nơng dân Yên Thế và các
cuộc đ/t chống P của đồng bào miền núi ở cuối TK XIX.


<b>Mục tiêu:- HS nắm đợc đặc điểm địa bàn Yên Thế, </b>


nguyên nhân, diễn biến cuộc k/n.


<i><b>* Treo lợc đồ Phong trào chống Pháp cuối TK </b></i>
<i><b>XIX</b></i>.


Mô tả căn cứ Yên Thế:<i>(Yên Thế nằm ở phía Tây Bắc</i>
<i>tỉnh Bắc Giang, có diện tích khoảng 50km2. Đây là </i>
<i>vùng đất đồi, cây cối rậm rạp, khí hậu khắc nghiệt).</i>


<i><b>- HS đọc 9 dịng đầu- tr131</b></i>


-Vì sao cuộc k/n nông dân Yên Thế bùng nổ?


(<i>Cui TK 19, KT triều Nguyễn sa sút, nhiều nd đồng</i>
<i>bằng Bắc Kì phải rời quê lên miền núi và Yên Thế </i>
<i>làm ăn lập làng, khi thực dân P mở rộng chiếm đóng</i>
<i>chúng lại cớp đất của dân => (để bảo vệ c/s của </i>
<i>mình) nơng dân n Thế buộc phải vùng lên đấu </i>
<i>tranh)</i>.


- Cuộc k/n của nông dân Yên Thế đợc chia làm 3
giai đoạn, em hãy trình bày diễn biến của từng giai
đoạn?


<i><b>* Giai đoạn1: 1884-1892. (</b>nhiều tốn nghĩa qn </i>
<i>hoạt động riêng lẻ k0<sub>có sự thống nhất, có uy tín nhất</sub></i>


<i>là Đề Nắm lãnh o)</i>.


<i><b>*GĐ 2: 1893-1908 (</b>Nghĩa quân vừa c/đ vừa gây </i>


<i>dựng cơ sở, do lực lợng còn quá chênh lệch, nên </i>
<i>nghĩa quân phải 2 lần giảng hoà với P).</i>


<b>I - Khởi nghĩa Yên Thế 1884-1913</b>
<b>* </b><i><b>Căn cứ:</b></i>


- Yờn Th nằm ở phía Tây Bắc tỉnh
Bắc Giang, địa hình hiểm trở.


- Thực dân Pháp mở rộng chiếm đóng,
cớp đất của dân lần thứ hai => <i>để bảo </i>
<i>vệ c/s của mình</i> nhân dân nổi dậy đấu
tranh.


<i><b> </b></i>


<i><b>* DiÔn biÕn:</b></i>


<i><b>* Giai đoạn1: 1884-1892</b> </i><b>hoạt ng </b>
<b>riờng l</b>


<i><b>* Giai đoạn2: 1893-1908</b></i>


- Thỏm lónh o ,chiến đấu, xây
dựng cơ sở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>*10-1892 </b>HHThám bắt đợc tên điền chủ Set-nay,</i>
<i> td P buộc phải <b>hồ hỗn lần thứ</b></i> <i><b>nhất</b>. P rút khỏi </i>
<i>n Thế...</i>



<i>* Cuộc đình chiến lần thứ 2:(12-1897) vì P nhiều </i>
<i>lần tiến hành bao vây tiêu diệt căn, để cứu vãn tình </i>
<i>thế Đề Thám <b>phải xin giảng hồ lần thứ 2</b> .</i>


- Em có nhận xét gì về cách đánh rất thông minh và
sáng tạo của Đề Thám?


(<i>Cách đánh bắt con tin, buộc td P phải chấp nhận </i>
<i>rút quân khỏi Yên Thế để Đề Thám đợc cai quản 4 </i>
<i>tổng Nhã Nam, Mục Sơn, Yên Lễ, Hữu Thợng)</i>


- Thời gian đình chiến từ 1897-1908 nhiệm vụ chủ
yếu của nghĩa quân là gì?


<i>Thời gian này nghĩa quân khai khẩn đồn điền Phồn </i>
<i>Xơng để tích luỹ lơng thực, vũ khí , xây dựng đội </i>
<i>quân tinh nhuệ...</i>


<i> -</i>Diễn biến giai đoạn 3 của cuộc k/n?


<i><b>HS thảo luận: </b></i>


<i>-</i>Vì sao cuộc khởi nghĩa Yên Thế tồn tại gần 30
năm?


<i>Qui mụ: trờn mt a bn rng ln, lc lợng nông </i>
<i>dân đông đảo.</i>


(<i>P/trào phần nào đã kết hợp đợc yêu cầu độc lập </i>
<i>dân tộc với nguyện vọng dân chủ, bớc đầu giải quyết</i>


<i>vấn đề ruộng đất cho nơng dân)</i> .


<b>Mục tiêu: HS hình dung đợc qui mơ rộng khắp của </b>
p/t chống P của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX.
- <i><b>GV treo lợc đồ Phong trào chống P cuối TK19 </b></i>
<i><b>* HS đọc SGK</b></i> - <i>Chỉ trên lợc đồ những địa điểm nổ </i>
<i>ra k/n.</i>


- Em hãy nêu đặc điểm những cuộc k/n chống P tiêu
biểu của đồng bào miền núi?


<i>- Các phong trào nổ ra muộn hơn ở đồng bằng. Kéo</i>
<i>dài hơn.</i>


- Nguyên nhân thất bại và ý nghĩa lịch sử của các
cuộc đấu tranh của đồng bào miền núi?


-Các p/trào của đồng bào miền núi có tác dụng ntn?


<i>C¸c p/trào nổ ra kịp thời, mạnh mẽ, lâu dài góp </i>
<i>phần ngăn chặn q/trình xl của thực dân P.</i>


<i>Yờn Th, lớn lên ơng tham gia nhóm </i>
<i>nghĩa qn của Lơng Văn Nắm khi </i>
<i>Đề Nắm chết, ông đợc giao toàn </i>
<i>quyền chỉ huy).</i>


-<i>Từ năm 1897-1908 nghĩa quân khai </i>
<i>khẩn đồn điền Phồn Xơng.</i>



<i>- TÝch l l¬ng thùc, vị khí, x dựng lực</i>
<i>lợng....</i>


<i>- Liên lạc với một số nhà yêu nớc </i>
<i>(PBChâu, PCTrinh).</i>


* <i><b>Giai đoạn3: 1909-1913</b></i> Pháp tập
trung lực lợng tấn công Yên Thế,
nghĩa quân hao mòn dần.


<i><b>-</b></i> Ngày 10/2/1913 Đề Thám bị sát hại,
p/trào tan rÃ.


<i><b>* Kết quả: </b></i>Thất bại


<i><b>*Tính chất:</b></i> Dân tộc, yêu nớc.


<b>*</b><i><b> Nguyên nhân thất bại:</b>Lực lợng P </i>
<i>mạnh, lại câu kÕt víi PK, l2<sub>nghÜa qu©n </sub></i>


<i>mỏng và yếu, lại cơ độc, bó hẹp trong </i>
<i>một địa phơng.</i>


II - Phong trào chống pháp của
<b>đồng bào miền núi.</b>


- Nổ ra mạnh mẽ, sôi nổi ở nhiều
nơi.Đông đảo đồng bo tham gia.
* <i><b>Kt qu:</b></i> Tht bi.



* <i><b>Nguyên nhân thất b¹i:</b></i>


- Thiếu tổ chức lãnh đạo


- (<i>Do P lúc này mạnh, trình độ các </i>
<i>thủ lĩnh cịn thấp, đời sống khó khăn, </i>
<i>dễ bị mua chuộc)</i>.


* ý <i><b>nghĩa lịch sử</b></i>: Góp phần quan
trọng trong sự nghiệp đ/t giải phóng
dân tộc của dt VN.


<b> HĐ3 4 -Cđng cè - bµi tËp:</b>


<i><b>- Cuộc k/n Yên Thế khác các cuộc k/n đơng thi im no?</b></i>


- Tồn tại lâu hơn.


- Lãnh đạo là nông dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- PT kết hợp vấn đề dt và vấn đề dân chủ (ruộng đất) với khẩu hiệu “ Giữ
ruộng giữ làng, giữ bản, giữ rừng”.


H§4 5 - HDHT


Chuẩn bị các bài tập. Xem bài tiếp theo.


**************************************************
TuÇn:



<b>TiÕt 43 Bài 28 Trào lu cải cách duy t©n nưa ci thÕ kØ XIX. </b>
NS: 14-3


NG: 19-3-09 ***********************
A- Môc tiêu bài giảng:


<b> *</b><i><b>Kin thc</b>:</i> Giỳp HS nm c nột chính về tình hình kinh tế xã hội VN giữa
thế kỉ XIX để có thể hiểu đợc nguyên nhân các đề nghị cải cách


Hiểu rõ một số nhân vật tiêu biểu của trào lu cải cách duy tân và những
nguyên nhân chủ yếu khiến cho các đề nghị cải cách của thế kỉ XIX không
thực hiện đợc. <i><b>*T tởng</b></i>: Giáo dục cho HS thấy đây là một hiện tợng
mới của LS VN, thể hiện lòng yêu nớc , khâm phục lòng dũng cảm, cơng
trực , thẳng thắn của các nhà duy tân ở VN.


*<i><b>Kĩ năng:</b></i> Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích, đánh giá .
Rèn luyện kĩ năng liên hệ với thực tế, rút ra bài học lịch sử.
<b>B- Phơng tiện thực hiện:</b>


-TLTK, <i>Đoạn trích nguyên văn đề nghị cải cách của Nguyễn Trờng </i>
<i>Tộ, Nguyễn Huy Tế.</i>


<b>C- C¸ch thøc thùc hiƯn:</b>


Giảng thuật, đàm thoại, thảo luận, phân tích.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tỉ chøc: </b>


8A...8B: ...




8C:...8D...
<b>2 /KiÓm tra: </b><i>- </i>Nêu nguyên nhân, diễn biến cuộc khởi nghĩa Yên ThÕ?


- Nhận xét về p/ trào k/c chống Pháp của đồng bào miền núi cuối TK 19?
<b>3 / Bài mới:</b>


<b>HĐ1- Khởi động:</b>


Nửa cuối thế kỉ 19, thực dân Pháp đang mở rộng xâm lợc Nam Kì và chuẩn
bị đánh Bắc Kì, triều đình nhà Nguyễn vẫn thực hiện chính sách bảo thủ và
lạc hậu về mọi mặt... Trong bối cảnh đó xuất hiện một trào lu t tởng mới -
trào lu cải cách tiến bộ nhằm tạo ra thực lực cho đất nớc đánh ngoại xâm.
Nhng những cải cách đó khơng đợc nhà Nguyễn chấp nhận... Hơm nay
chúng ta cùng tìm hiểu...


Mục tiêu: -HS nắm đợc nét chính về tình hình
kinh tế, xã hội VN và hiểu đợc tại sao xã hội lâm
vào khủng hoảng.


<i><b>* HS đọc mục 1- SGK.</b></i>


- T×nh h×nh kinh tế, xà hội VN giữa thế kỉ XIX có
gì nỉi bËt?


(<i>P mu mơ thơn tính cả nớc ta , triều đình thực </i>
<i>hiện c/s nội trị ngoại giao lỗi thời lạc hậu, KT, </i>
<i>XH khủng hoảng nghiêm trọng => Mâu thuẫn g/c</i>
<i>và Mâu thuẫn dân tộc gay gắt).</i>



<b>I / T×nh h×nh ViƯt Nam nưa ci</b>
<b> thÕ kØ XIX.</b>


<i><b>*</b></i><b>Kinh tÕ, xà hội khủng hoảng nghiêm</b>
<b>trọng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

(<i><b>Ch trờn lc đồ Phong trào nông dân k/n ở nửa</b></i>
<i><b>cuối TK 19</b></i>)


- Nªu mét sè cc k/n lín ci thÕ kØ 19?


* <i><b>HS thảo luận:</b></i> Trong bối cảnh đó, nớc ta muốn
thốt ra khỏi tình hình khủng hoảng thì phải làm
gì?


<i>(u cầu LS VN lúc đó là phải thay đổi c/độ XH </i>
<i>hoặc tiến hành cải cách XH cho phù hợp, đa đất </i>
<i>nớc thoát khỏi bế tắc).</i>


<i>=> <b>Nh vậy cải cách là một yêu cầu khách quân</b></i>
<i><b>tất u k/quan tÊt u vµo nưa ci thÕ kØ 19 ë </b></i>
<i><b>níc ta.</b></i>


<b>MT: Hiểu đợc vì sao các sĩ phu, quan lại đa ra </b>
những đề nghị cải cách.


- Vì sao các quan lại , sĩ phu đa ra những ngh
ci cỏch?



( <i>Để giải quyết tình trạng khủng ho¶ng , suy u </i>
<i>cđa nỊn KT, XH níc ta bÊy giê)</i>


- Xuất phát từ đâu các sĩ phu quan lại đa ra
những đề nghị cải cách ?


<i>Tõ thực trạng khủng hoảng KT-XH VN...</i>


<i>- T lũng yờu nc thơng dân, muốn cho nớc nhà </i>
<i>giàu mạnh, có thể đơng đầu với cuộc XL của td P.</i>


<i>C¸c sÜ phu ®i nhiỊu, cã ®/kiƯn chøng kiÕn sù </i>
<i>phån thÞnh cđa TB Âu-Mĩ và thành tựu VH phơng </i>
<i>Tây.</i>


- Nêu tên những nhà cải cách tiêu biểu?


<i><b>(Trần Đình Túc, Ng Trờng Té, Ng Lé Tr¹ch) </b></i>


- Nội dung chính trong những đề xớng cải cách
của họ là gì?


(<i>Cải cách của Ng Tr Tộ rất toàn diện, đề cập đến </i>
<i>nhiều vấn đề nh KT, CT, Pháp luật, tôn giáo)</i>


<i>Với nội dung phong phú đề cập đến những vấn </i>
<i>đề cần tiến hành cải cách để đa nớc nhà tiến </i>
<i>theo con đờng TBCN</i>.


<b>Mục tiêu:- HS nắm đợc nguyên nhân vì sao </b>


những đề nghị cải cách k0<sub> đợc thực hiện.</sub>


<i> * GV: Những đề nghị cải cách là đáp ứng nhu </i>
<i>cầu của tình hình đất nớc lúc đó. Nó đã phần nào</i>
<i>có tác động tới cách nghĩ cách làm của một bộ </i>
<i>phận quan lại triều đình Huế, nhng nhìn chung, </i>
<i>do nhiều ng/ nhân nên những đề nghị cải cách đó </i>
<i>khơng đợc thực hiện.</i>


- Theo em những đề nghị cải cách đó tại sao
khơng đợc thc hin?


( -<i>Nội dung của các cải cách còn có những điểm </i>
<i>hạn chế nh cha hợp thời thế, dập khuôn hoặc mô </i>
<i>phỏng nớc ngoài, khi mà điều kiện nớc ta có </i>
<i>những điểm khác biệt.</i>


<i>Triu ỡnh PK bảo thủ, cự tuyệt, đối lập với mọi </i>


<i>-( 1862 K/n Cai Tổng Vàng, Nông Hùng</i>
<i>Thạc.</i>


<i>- 1861-1865 K/n của Tạ Văn Phụng.</i>
<i>- 1866: K/n Kinh thành.)</i>


<b>II - Nhng ngh cải cách ở Việt </b>
<b>Nam vào nửa cuối thế kỉ XIX.</b>


<i><b>(</b> Đất nớc ngày càng nguy khốn.)</i>



- <i>Cỏc s phu đề xớng cải cách để tạo ra </i>
<i>thực lực cho t nc chng li bn xl.</i>


* Các nhà cải cách tiêu biểu: Ng Trờng
Tộ, Ng Lộ Trạch.


<i><b>Nội dung cải cách:</b></i>


Nội trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa


<i>( Muốn thay đổi chính kiến quan niệm </i>
<i>thuộc nhiều vấn đề về kinh tế, chính trị, </i>
<i>pháp luật tơn giáo).</i>


<b>III - Kết cục của các đề nghị cải cách:</b>
- Nhà Nguyễn khơng chấp nhận các đề
nghị cải cách.


<i><b>Vì:</b></i> Nhà Nguyễn bảo thủ, cự tuyệt, đối
lập với mọi sự thay i..


- Nội dung của các cải cách còn có
những điểm hạn chế .


* ý <i><b>ngha</b></i>: Tn cụng vo t tởng bảo thủ
của triều đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>sự thay đổi)</i>.


- Nếu các đề nghị cải cách trên đợc thực hiện thì


tình hình nớc ta sẽ ra sao?


- Trào lu duy tân cuối thế kỉ 19 có ý nghÜa g× ?
<b> 4 - C đng cè- Bµi tËp.</b>


- Ngun nhân nào dẫn đến sự ra đời của trào lu cải cách duy tân?
- Nội dung của những cải cách cuối thế kỉ XIX ?


5 - HDHT :


Lµm bµi tËp SBT. Xem tríc bµi 29.


******************************************************
<b>TiÕt 44 Lµm bµi tËp lÞch sư </b>


NS: 16-3


NG: 20-3- 09 ***********************
A- Mục tiêu bài giảng:


<b> *</b><i><b>Kin thức</b>:</i> Giúp HS củng cố, hệ thống hoá các kiến thức đã học.
Biết thêm một số các sự kiện lịch sử, kể chuyện lịch sử.


<b> *</b><i><b>Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng tổng hợp, khái quát các sự kiện lịch sử quan trọng, kĩ
năng vẽ lợc đồ, bản đồ về các cuộc k/n.


<i><b>T tởng</b></i>: Giáo dục cho HS lòng ham học, u thích bộ mơn lịch sử.
Thái độ trân trọng, biết ơn thế hệ cha ơng .


<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


SGV, SGK, b¶ng phơ.


Bản đồ chung về phong trào CầnVơng. Lợc đồ .
<b>C- Cách thức thực hiện:</b>


Lun tËp, thùc hµnh.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: 8A:... ... </b>
8B:... ...
8C:... ...


8D: ... ...
<b>2 /KiĨm tra: </b><i>-(Trong qu¸ trình làm bài tập). </i>


<b>3 / Bài mới:</b>


I - Híng dÉn lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm:


<b>Bài 2: </b><i><b>Khoanh vào trớc ý trả lời mà em cho là đúng về nguyên nhân thực </b></i>
<i><b>dân Pháp xâm lợc Việt Nam.</b></i>


a. Nhu cầu tìm kiếm thị trờng, nguồn nguyên liệu, hơng liệu mới.
b. Sự suy yếu của chế độ phong kiến nhà Nguyễn.


c. Bảo vệ đạo Gia -Tô.


<i><b>Bài 1: </b></i>Nối thời gian cột bên trái với sự kiện lịch sử ở cột bên phải cho đúng.
5.6.1862



15.3.1874
25.8.1883
6.6.1884


HiƯp íc Pat¬nèt.
HiƯp íc Nh©m Tt.
HiƯp íc Gi¸p Tt.
Hiệp ớc Hăc măng.


<i><b>Bài 3: </b></i>HÃy điền tiếp các sự kiện ở cột phải tơng ứng với thời gian ở cột bên
trái!


Thời gian Sự kiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

1859 Pháp tấn công Gia Định.


1861 Phỏp tn cơng Đại đồn Chí Hồ.


1867 Pháp chiếm đợc các tỉnh miền Tây(Vĩnh Long, An Giang,Hà Tiên)
1873 Pháp nổ súng đánh thành Hà Nội.


1874 Triều đình Huế kí hiệp ớc Giáp Tuất(15.3.1874).
1882 Pháp nổ súng đánh thành Hà Nội lần hai.


19.5.1883 Hiệp ớc Hác Măng; Chiến thắng Cầu Giấy lần hai.
1884 Triu ỡnh Hu kớ Hip c Patnt.


<b>Bài 4:</b><i><b> Điền tiếp nội dung vào bảng niên biểu về các cuộc khởi nghĩa lớn </b></i>
<i><b>trong phong trào Cần Vơng.</b></i>



<i><b>Tên cuộc </b></i>


<i><b>khi ngha</b></i> <i><b>Địa điểm</b></i> <i><b>Thời gian Ngời lãnh </b><b>đạo</b></i> <i><b>Nguyên nhân thất bi, ý </b><b>ngha lch s.</b></i>


Ba Đình Căn cứ Ba Đình(huyện Nga
Sơn, tỉnh Thanh
Hoá


1886-1887 Phạm Bành, Đinh


Cụng Trỏng u tht bạido thiếu một
lực lợng lãnh đạo có đầy đủ
năng lực , khủng hoảng


B·i sËy Vïng B·i SËy (Hng Yªn) 1883-1892 §inh Gia Q,Ngun ThiƯn
Tht


về đờng lối. Các phong tro
thiu s liờn h cht ch vi
nhau


Hơng Khê Hơng Khê (Hà Tĩnh) 1885-1895 Phan Đình PhùngCao Thắng


<i><b>II - Hng dn vẽ bản đồ lịch sử:</b></i> Dựa vào các hình 91,95,96 vẽ lợc đồ các
căn cứ Ba Đình, Bãi Sậy Hơng Khê, Yên Thế.


<i><b>Vẽ </b></i>: Đo chính xác tỉ lệ lợc đồ, chia khung giấy làm 4 phần, chia tiếp làm 8
phần bằng nhau.Tuỳ theo khung của lợc đồ xác định những điểm chính đáng
dấu bằng bút chì, sau đó nối các điểm chính với nhau, tạo khung lợc đồ.
T<i><b>ơ màu</b></i>: Xác định vị trí , tơ màu phù hợp để phân biệt.



<b>4 - Cñng cè:</b>


<b>5 - HDHT: Chuẩn bị bài 28.</b>


***********************************************
<b>TiÕt 45 Lµm Bµi kiÓm tra viÕt 1 tiÕt. </b>
NS: - 3- 09


NG: - 3- 09


<b>A- Mục tiêu bài giảng:</b>


Kiểm tra kiến thức HS đã học phần chơng I “Cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b> B- Phơng tiện thực hiện:</b>
GV: Đề bài, đáp án
Trị : Ơn tập


<b>C- C¸ch thøc thùc hiƯn: HS lµm bµi KiĨm tra viÕt. </b>
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: 8A: 8B: </b>


8C: 8D:
<b>2/ KiÓm tra:</b>


I - Đề bài : (Giáo viên phát đề kiểm tra).
A –<b> Phần trắc nghiệm </b>



Khoanh vào ý đúng: (<i>Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm</i> )


Câu 1: <i><b>Ai đã chỉ huy quân dân ta anh dũng chống trả cuộc xâm lợc của </b></i>
<i><b>thực dân Pháp tại Đà Nẵng ?</b></i>


a - Phan Thanh Gi¶n . c - Nguyễn Tri Phơng.
b - Hoàng Diệu . d - Trơng Định


<b>Câu 2: </b><i><b>Quân pháp nổ súng đánh thành Hà Nội vào ngày tháng năm nào?</b></i>
<i><b>Do ai chỉ huy?</b></i>


a - 20.11.1874 - Hácmăng c - 20.11.1873 - Gác niê.
b - 11. 2 .1873 - Patơnốt. d - 19. 5. 1882 - Rivie
<b>Câu 3 : </b><i><b>Ai là tổng đốc Hà Nội vào năm 1873</b> ?</i>


a - T«n ThÊt ThuyÕt c - Hoµng DiƯu .


b - Phan Thanh Gi¶n. d - Nguyễn Tri Phơng .
<b>Câu 4: </b><i><b>Nội dung hiệp ớc Hác Măng là gì</b> ?</i>


a - Triều Nguyễn vẫn còn quyền đối nội đối ngoại tại miền Trung. .
b - Pháp trả ba tỉnh miền Tây Nam bộ cho Thừa Thiên Huế .


c - B¾c Kì thuộc Pháp .


d - Việt Nam trở thành xứ bảo hộ của Pháp .


<b>Câu5 : </b><i><b>Cuộc khởi nghĩa quan trọng nhất, tiêu biểu nhất trong phong trào </b></i>
<i><b>Cần Vơng là cuộc khởi nghÜa nµo?</b></i>



a - Khëi nghÜa B·i SËy. c - Khởi nghĩa Ba Đình.
b - Khởi nghĩa Hơng Khê. d - Khëi nghÜa Tây Bắc.


<b>Cõu 6 </b><i><b>: Phong tro Cn Vng do giai cấp nào lãnh đạo? Lực lợng tham </b></i>
<i><b>gia là giai cấp nào?</b></i>


a - Lãnh đạo là địa chủ, lực lợng là nông dân và thợ thủ công.
b - Lãnh đạo là văn thân sĩ phu yêu nớc, lực lợng là nông dân.
c - Lãnh đạo và lực lợng đều là nông dân.


d - Lãnh đạo là văn thân sĩ phu yêu nớc, lực lợng là binh lính bất mãn với
triu ỡnh.


B: Phần tự luận
Câu 1 : (4 ®iĨm)


<i> <b>Cho biết nội dung cơ bản của điều ớc Nhâm Tuất?</b></i>
<i><b> Vì sao triều đình nhà Nguyễn lại kớ hip c ú?</b></i>


Câu 2 : (3 điểm)


<i><b>Phong trào Cần Vơng nổ ra và phát triển nh thế nào?</b></i>


II - Đáp án:


A - Phần trắc nghiệm:


Câu1 - ý: c C©u3 - ý: d C©u5 - ý: b
C©u2 - ý: d C©u4 - ý: d Câu6 - ý: b


B- Phần tự luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>* Nội dung</b></i>:


- Nhà Nguyễn nhợng 3 tỉnh miền Đông Nam Kì cho Pháp: Gia Định, Định
Tờng, Biên Hoà và Côn Đảo.


- M 3 ca bin Nẵng , Ba Lạt, Quảng Yên cho P vào buôn bán.
- Pháp đợc tự do truyền đạo.


- Båi thêng chiến phí cho Pháp.


- Pháp trả lại thành Vĩnh Long với điều kiện nhà Nguyễn buộc dân phải
ngừng chiến.


* <i><b>Nhà Nguyễn kí Điều ớc đó vì:</b></i> Muốn nhân nhợng với Pháp để giữ lấy
quyền lợi giai cấp và dịng họ.


- Để rảnh tay ở phía Nam, tập trung đối phó với phong trào nơng dân ở phía
Bắc.


<i><b>C©u 2: Phong trào Cần Vơng nổ ra và phát triển:</b></i>


Trong hoàn cảnh phe chủ chiến phải đa vua Hàm Nghi xuất bôn ra căn cứ
Tân Sở , Tôn Thất Thuyết đã thay mặt vua thảo chiếu Cần Vơng , kêu gọi văn
thân sĩ phu và nhân dân đứng lên giúp vua cứu nớc.


Hëng øng chiÕu Cần Vơng , khắp Bắc Trung Kì văn thân và nhân dân sôi
nổi hởng ứng , rất nhiều cuộc k/n lín nhá nỉ ra. Ph¸t triĨn qua 2 giai đoạn:
Giai đoạn1: 1885-1888 p/trào sôi nổi rộng khắp Bắc, Trung Kì.



Giai đoạn 2: 1888-1892 p/trào phát triển mạnh tụ lại thành các cuộc khởi
nghĩa lớn: Ba Đình, BÃi Sậy, Hơng Khê.


4 -Cñng cè :


GV thu bµi, nhËn xÐt giê lµm bµi .
5 - HDHT


Chuẩn bị bài 27.


<b>Tiết 43 Bài 28 trào lu cải cách duy tân nửa cuối thế kỉ xix.</b>
NS: 24-3


NG: 31-3- 09 ***********************
A- Mục tiêu bài gi¶ng:


<b> *</b><i><b>Kiến thức</b>:</i> Giúp HS nắm dợc nét chính về tình hình linh tế xã hội Vn giữa
thế kỉ XI X để có thể hiểu đợc nguyên nhân các đề nghị cải cách


Hiểu rõ một số nhân vật tiêu biểu của trào lu cải cách duy tân và những
nguyên nhân chủ yếu khiến cho các đề nghị cải cách của thế kỉ XIX không
thực hin c.


<i><b>*T tởng</b></i>: Giáo dục cho HS thấy đây là mộy hiện tợng mới của LS VN, thể
hiện lòng yêu nớc , khâm phục lòng dũng cảm, cơng trực , thẳng thắn của
các nhà duy tân ở VN.


*<i><b>Kĩ năng:</b></i> Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích, đánh giá .
Rèn luyện kĩ năng liên hệ với thực tế, rút ra bài học lịch sử.


<b>B- Phơng tiện thực hiện:</b>


-TLTK, Đoạn trích nguyên văn đề nghị cải cách của Nguyễn Trờng Tộ,
Nguyễn Huy Tế.


<b>C- C¸ch thøc thùc hiƯn:</b>


Giảng thuật, đàm thoại, thảo luận, phân tích.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tỉ chøc: 8A: 8B: </b>


8C: 8D:
<b>2 /Kiểm tra: </b><i>-</i>Nêu nguyên nhân, diễn biến cuéc khëi nghÜa Yªn ThÕ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>3 / Bài mới:</b>
<b>HĐ1- Khởi động:</b>


Nửa cuối thế kỉ 19, thực dân Pháp đang mở rộng xâm lợc Nam Kì và chuẩn
bị đánh Bắc Kì, triều đình nhà Nguyễn vẫn thực hiện chính sách bảo thủ và
lạc hậu về mọi mặt... Trong bối cảnh đó xuất hiện một trào lu t tởng mới -
trào lu cải cách tiến bộ nhằm tạo ra thực lực cho đất nớc đánh ngoại xâm.
Nhng những cải cách đó khơng đợc nhà Nguyễn chấp nhận... Hơm nay
chúng ta cùng tìm hiểu...


HĐ2-HS nắm đợc nét chính về tình hình kinh tế,
xã hội VN và hiểu đợc tại sao xã hội lâm vào
khủng hoảng.


<i><b>* HS đọc mục 1- SGK.</b></i>



- T×nh h×nh kinh tÕ, xà hội VN giữa thế kỉ XIX có
gì nổi bËt?


(<i><b>Chỉ trên lợc đồ Phong trào nông dân k/n ở na </b></i>
<i><b>cui TK 19</b></i>)


-Nguyên nhân vì sao KT, XH Việt Nam nửa cuối
thế kỉ 19 lâm vào khủng ho¶ng?


(<i>Triều đình Huế vẫn tiếp tục thực hiện các c/sách </i>
<i>nội ngoại giao lỗi thời, lạc hậu.</i>


<i>P r¸o riÕt më rộng chiến tranh xl Nam Kì.</i>


<i>= > mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn g/c đan xen </i>
<i>với nhau, làm cho XH thêm rối loạn).</i>


- Nêu một số cuộc k/n lín cuèi thÕ kØ 19?


<i><b>HS thảo luận:</b></i> Trong bối cảnh đó, nớc ta muốn
thốt ra khỏi tình hình khủng hoảng thì phải làm
gì?


<i>(Yêu cầu LS VN lúc đó là phải thay đổi c/độ XH </i>
<i>hoặc tiến hành cải cách XH cho phù hợp).</i>


<b>HĐ3: Hiểu đợc vì sao các sĩ phu, quan lại đa ra </b>
những đề nghị cải cách.



- Xuất phát từ đâu các sĩ phu quan lại đa ra những
đề nghị cải cách ?


Từ thực trạng khủng hoảng KT-XH VN...


<i>- T lũng yờu nớc thơng dân, muốn cho nớc nhà </i>
<i>giàu mạnh, có thể đơng đầu với cuộc XL của td P.</i>


<i>C¸c sÜ phu ®i nhiỊu, cã ®iỊu kiƯn chøng kiÕn sù </i>
<i>phån thịnh của TB Âu-Mĩ và thành tựu văn hoá </i>
<i>ph-ơng Tây.</i>


- Nêu tên những nhà cải cách tiêu biểu?


<i><b>(Trần Đình Tóc, Ng Trêng Té, Ng Lé Tr¹ch) </b></i>


- Nội dung chính trong những đề xớng cải cách
của họ là gì?


(<i>Cải cách của Ng Tr Tộ rất tồn diện, đề cập đến </i>
<i>nhiều vấn đề nh KT, CT, Pháp luật, tôn giáo)</i>


<i>Với nội dung phong phú đề cập đến những vấn đề </i>


<b>I / T×nh h×nh ViƯt Nam nưa ci</b>
<b> thÕ kØ XIX.</b>


<i><b>*Kinh tÕ</b></i>: N«ng nghiƯp, thđ c«ng
nghiệp bế tắc, tài chính khô kiệt.



<i><b>*XÃ hội:</b></i> P ráo riết mở rộng c/tr xâm
l-ợc Nam Kì. Miền Trung, miền Bắc
khắp nơi nông dân nổi dậy k/n.


- 1862 K/n Cai Tổng Vàng, Nông
Hùng Thạc.


- 1861-1865 K/n của Tạ Văn Phụng.
- 1866: K/n Kinh thành.


<b>II - Nhng nghị cải cách ở Việt </b>
<b>Nam vào nửa cuối thế k XIX.</b>


<i><b>Bối cảnh:</b></i> Đất nớc ngày càng nguy
khốn.


- Cỏc sĩ phu đề xớng cải cách để tạo ra
thực lực cho đất nớc chống lại bọn xl.


<i><b>* Néi dung cải cách:</b></i>


Mun thay i chớnh kin quan nim
thuc nhiu vấn đề về kinh tế, chính trị,
pháp luật tơn giáo.


<i><b>* Tiªu biĨu:</b></i>


- 1863-1871, Ng Trờng Tộ gửi 30 bản
điều trần yêu cầu cải cách nhiều mặt,
đều bị cự tuyệt.



- 1877-1882, Ng Lộ Trạch dâng bản
“Thời phụ sách” để chấn hng dân trí và
bảo vệ đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>cần tiến hành cải cách để đa nớc nhà tiến theo </i>
<i>con đờng TBCN</i>.


<b>HĐ4- HS nắm đợc nguyên nhân vì sao những đề </b>
nghị cải cách k0<sub> đợc thực hiện.</sub>


<i> * GV: Những đề nghị cải cách là đáp ứng nhu cầu</i>
<i>của tình hình đất nớc lúc đó. Nó đã phần nào có </i>
<i>tác động tới cách nghĩ cách làm của một bộ phận </i>
<i>quan lại triều đình Huế, nhng nhìn chung, do nhiều</i>
<i>nguyên nhân nên những đề nghị cải cách đó khơng </i>
<i>đợc thực hiện.</i>


- Theo em những đề nghị cải cách đó tại sao
khơng đợc thực hiện?


( -<i>Néi dung cđa c¸c cải cách còn có những điểm </i>
<i>hạn chế nh cha hợp thời thế, dập khuôn hoặc mô </i>
<i>phỏng nớc ngoài, khi mà điều kiện nớc ta có </i>
<i>những điểm khác biƯt.</i>


<i>Triều đình PK bảo thủ, cự tuyệt, đối lập với mi </i>
<i>s thay i)</i>.


- Trào lu duy tân cuối thế kØ 19 cã ý nghÜa g× ?



- Nhà Nguyễn khơng chấp nhận các đề
nghị cải cách.


<i><b>Vì:</b></i> Nhà Nguyễn bảo thủ, cự tuyệt, đối
lập với mọi sự thay đổi..


- Nội dung của các cải cách còn có
những điểm h¹n chÕ .


* <i><b>ý nghĩa</b></i>: Tấn cơng vào t tởng bảo thủ
của triều đình.


- Thể hiện trình độ nhận thức của ngời
Việt Nam.


<b> 4 - C đng cè- Bµi tËp.</b>


- Ngun nhân nào dẫn đến sự ra đời của trào lu cải cách duy tân?
- Nội dung của những cải cách cuối thế kỉ XIX ?


5 - HDHT :


Lµm bµi tËp SBT. Xem tríc bµi 29


<b>Tiết 46 </b> <b> chơng ii : xã hội việt nam từ năm 1897-1918.</b>
<i>NS: 30-.3</i><b> Bài 29 - chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp</b>


<i>NG: 2 -4 - 09</i>. và những chuyển biến về kinh tế, xà hội ở viÖt nam.
***********************



A- Mục tiêu bài giảng:


<b> *</b><i><b>Kin thc</b>:</i> HS hiểu đợc mục đích và nắm đợc những nét chính về nội dung
của các chính sách chính trị, kinh tế, văn hoá, giáo dục của thực dân Pháp thi
hành ở VN ngay sau khi chúng hồn thành cuộc bình định bằng quân sự.
Thấy đợc những tác động của các chính sách đó đối với tình hình kinh tế xã
hội VN ở những năm cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.


- Hiểu đợc cơ sở dẫn đến việc hình thành t tởng giải phóng dt mới.


<i><b>*T tởng</b></i>:Khắc sâu lòng căm thù đế quốc, thực dân PK tàn bạo.


Bồi dỡng tình cảm giai cấp, lịng u mến kính trọng g/c nông dân, công
nhân và các tầng lớp lao động.


*<i><b>Kĩ năng:</b></i> Tiếp tục rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ, phân tích, đánh giá
các sự kiện lịch sử. .


<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>
SGK, SGV, TLTK.
<b>C- C¸ch thøc thùc hiƯn:</b>


Giảng thuật, đàm thoại, thảo luận, phân tích.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tæ chøc: 8A: 8B: </b>


8C: 8D:
<b>2 /Kiểm tra: </b><i>-</i>Vì sao một số sĩ phu, quan lại ở triều đình Huế đa ra những đề


nghị cải cách ở những năm cuối thế kỉ 19?


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>3 / Bµi míi:</b>


<b>HĐ1- Khởi động: Sau những đợt sóng cuối cùng của phong trào Cần Vơng đã </b>
lắng xuống, td P bắt đầu thực hiện c/trình khai thác thuộc địa làm giàu cho chính
quốc. Hơm nay, chúng ta cùng tìm hiểu những c/s chính trị, kinh tế, văn hoá,
giáo dục mà Pháp áp dụng trong cuộc khai thác để thấy đợc những biến đổi về
CT và KT ở nớc ta hồi cuối thé kỉ 19 đầu thế kỉ 20.


<b>I - Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.</b>
<b>HĐ2- HS hiểu rõ dã tâm của thực dân P trong </b>


viƯc thùc hiƯn cc khai th¸c.


<i><b>* HS đọc mục 1/sgk.</b></i>


Thực dân P tiến hành cuộc khai thác thuộc a
VN nhm mc ớch gỡ?


<i>(Vơ vét tàn bạo sức ngêi søc cña vèn rÊt p2<sub> ë </sub></i>


<i>VN... để chiếm lâu dài và biến VN thành một tỉnh</i>
<i>của P).</i>


<i>Thực dân P bắt tay kh/ thác thuộc địa, với chơng </i>
<i>trình này chúng tấn cơng một cách tồn diện vào </i>
<i>nớc ta</i> .


- Cho biết về tổ chức bộ máy nhà nớc có gì khác


trớc? <i>( Theo sắc lệnh ngày 17-10-1887 của tổng </i>
<i>thống, thành lập Liên bang Đông Dơng gồm Bắc </i>
<i>Kì, Trung Kì, Nam Kì và Campuchia, năm 1899 </i>
<i>sáp nhập thêm Lào, đứng đầu là viên toàn quyền </i>
<i>ngời P)</i>


Vậy tổ chức bộ máy nhà nớc ở VN đợc tổ chức
ntn?


<i>Trọng tâm của chơng trình khai thác thuộc địa </i>
<i>lần thứ nhất là thiết lập bộ máy cai trị từ trung </i>
<i>-ơng đến địa ph-ơng, đặt cơ sở cho c/ s khai thác </i>
<i>thuộc địa lần 2, chúng đã bớc đầu tấn công vào </i>
<i>KT v XH.</i>


<b>1 / Tổ chức bộ máy nhà nớc.</b>


- Vơ vét tàn bạo sức ngời sức của vốn
rất p2<sub> ở VN...</sub>


- Để chiếm lâu dài và biến VN thµnh
mét tØnh cđa P.


- Năm 1897 P thành lập liên bang Đơng
Dơng gồm 5 xứ do viên tồn quyền
ng-ời P đứng đầu.


* VN bị chia làm 3 xứ:
- Bắc Kì: Nửa bảo hộ.
- Trung Kì: Bảo hộ.


- Nam Kỡ: Thuc a.


Bộ máy chính quyền từ trung ơng
xuống cơ sở do ngời P chi phối.


Cấp xứ và tỉnh do ngời P trực tiếp nắm
giữ.


- T ph, huyn xuống thôn xã do ngời
Việt đảm nhiệm dới sự chỉ đạo của ngời
P.


<i>* <b>GV treo Sơ đồ tổ chức bộ máy thống trị của P ở Đơng Dơng.</b></i>


Toµn qun Đông Dơng
Bắc Kì


(Thng s) (Khõm s)Trung Kỡ (Thng c)Nam Kỡ (Khâm sứ)Lào Cam-pu-chia(Khám sứ)
Bộ máy chính quyền cấp kì (Pháp)


Bé m¸y chÝnh qun cÊp TØnh,
Hun ( Ph¸p + Bản xứ )
Bộ máy chính quyền cấp Xẫ, Thôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>- </i>Em cã nhËn xÐt g× vỊ tỉ chøc bộ máy c/q của P ở
Đông Dơng ?<i> lại PK.</i>


Mục đích c/s cai trị Đơng Dơng của thực dân P thể
hiện ở bộ máy c/q ntn?



<i>Chia rẽ các dân tộc ĐD, các dân tộc ở VN.</i>
<i>Biến Đ D thành một tỉnh của P xoá tên VN, Lào, </i>
<i>Campuchia trờn bn th gii.</i>


<i>Tăng cờng ấp bức làm giàu cho TB Ph¸p. </i>


* HĐ3- Hs nắm đợc mục tiêu và nội dung các
chính sách KT của cuộc khai thác.


- Mục tiêu của cuộc khai thác thuộc địa VN là gì ?
(<i>vơ vét sức ngời, sức của nd Đơng dơng đến tối đa)</i>


- Thùc d©n P thùc hiện c/s KT nông nghiệp ở nớc ta
ntn?


- Tại sao chúng thực hiện phơng pháp này?


(<i>Thu li nhun ti da, ngời nông dân phụ thuộc địa</i>
<i>chủ)</i>


- Trong công nghiệp, giao thông vận tải, thơng
nghiệp thực dân P đã thực hiện những c/s gì ?
- Các c/s thuế nặng nề của thực dân P nhằm mục
đích gì?


* <i><b>HS xem h×nh 98/ Sgk</b></i>.


<b>HĐ4 -HS nắm đợc mục đích của c/s văn hoá, giáo </b>
dục mà P áp dụng ở VN.



<b>* HS đọc mục 3/Sgk.</b>


- Chính sách văn hố, giáo dục của thực dân P thời
kì này ntn? nhằm mục đích gì ?


<i> * HS đọc phần in nghiêng.</i>


- Mục đích của c/s VHGD của thực dân P ở VN là
"khai hố văn minh" cho ngời VN có đúng không<i>?</i>
<i>(P muốn lợi dụng nền nho học lỗi thời để ngu dân).</i>


<i>(Đợc thiết lập chặt chẽ từ Trung ơng </i>
<i>đến địa phơng, kết hợp giữa nhà nớc </i>
<i>thực dân vi quan li PK.)</i>


<b>2 / Chính sách kinh tế.</b>


<i><b>* Nông nghiÖp:</b></i>


- Đẩy mạnh cớp đoạt ruộng đất


<i>(áp dụng phơng pháp phát canh thu </i>
<i>tô để thu lợi nhuận tối đa). </i>


<i><b>* Công nghiệp:</b></i> Tập trung khai thác
mỏ than, kim loại.


- Sản xuất xi măng, gạch, ngói, điện,
nớc...



<i><b>*Giao thông vận tải:</b></i>Tăng cờng xây
dựng hệ thống đờng giao thơng.


<i><b>* Th¬ng nghiƯp: </b></i>


- Độc chiếm thị trờng.
- Đánh thuế nặng các mặt
hàng(muối, rợu, thuốc phiện.)
<b>3 / Chính sách văn hố giáo dục:</b>
- Vẫn duy trì chế độ GD phong kiến,
thêm mơn tiếng P.


- HƯ thèng GD chia lµm 3 bËc:
Êu häc, TiĨu häc, Trung häc.


=> Mục đích của c/s GD là nô dịch
và ngu dân.


<b> 4 - Cñng cè - Bµi tËp.</b>


- Thực dân Pháp đã thi hành những chính sách gì về chính trị, kinh tế , văn
hoá , giáo dục ở VN?


<b> 5 - HDHT </b>


Häc bµi, Lµm bµi tËp trong SBT.
Xem tiÕp phÇn II.


<b>TiÕt 47</b> <b> </b>



<i>NS: 6-4</i><b> Bài 29 - chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp</b>


<i>NG: 9 - 4 - 09.</i> và những chuyển biến vỊ kinh tÕ, x· héi ë viƯt nam.
(T2)


***********************
A- Mục tiêu bài giảng: <i>Nh tiÕt 1</i>


<b> B- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn: SGK, SGV, TLTK. </b>
<b>C- C¸ch thøc thùc hiƯn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: 8A:... 8B:... </b>


8C:... 8D: ...
<b>2 /KiÓm tra:</b>


<b> </b><i>- </i>Em hãy trình bày những nét chính về chơng trình khai thác thuộc
địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ?


- Chính sách văn hoá, giáo dục Pháp áp dụng ở Việt Nam từ cuộc
khai thác lần thứ nhất ntn? Nhằm mục đích gì ?


<b>3 / Bµi míi:</b>


<b>HĐ1- Khởi động:Dới tác động của chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ </b>
nhất của thực dân Pháp, xã hội VN có nhiều biến đổi. Bên cạnh những giai
cấp cũ không ngừng biến động là các giai tầng mới ra đời . Nội dung và
t/chất của CM VN có nhiều thay đổi nhất định, Một xu hớng CM mới, xu


h-ớng CM dân chủ TS đã xhiện trong p/tr giải phóng dân tộc VN. Hơm nay,
chúng ta cùng tìm hiểu những biến đổi của XHVN....


II- Nh÷ng biÕn chun cđa x· héi ViƯt Nam.


<i><b>* HS đọc mục 1/sgk</b></i>.


-Thời PK ở nông thôn VN có những g/c nào?
- Dới tác động của chơng trình khai thác thuộc
địa lần thứ nhất, g/c PKVN p/tr ntn?


<i>( G/c địa chủ Pk từ lâu đã đầu hàng, làm tay sai </i>
<i>cho P, số lợng ngày càng đông địa vị KT và CT </i>
<i>đợc tăng cờng,do c/s cai trị của P, g/c này đã trở</i>
<i>thành chỗ dựa của P)</i>


<i>Cịn một bộ phận nhỏ có có tinh thần u nớc, </i>
<i>bên cạnh địa chủ ngời Việt cịn có /c ngi P).</i>


Đời sống của giai cấp nông dân nh thế nào?
<b>* </b><i><b>HS xem hình 99/Sgk</b></i>.


- Em có nhận xét gì về hình ảnh này?


- Thỏi ca ngi nụng dân đối với thực dân
pháp ntn?


<i><b>* HS xem h×nh 100/Sgk</b></i>.


- Nhận xét c/s lao động của ngời CN?



<i><b>Kết luận:</b></i> <i>Với c/sách khai thác thuộc địa lần thứ</i>
<i>nhất, nông thôn VN có nhiều biến đổi, đơ thị </i>
<i>p/tr và một số giai tầng mới ra đời.</i>


<i><b>* HS đọc mục 3/sgk</b></i>.


<i>GV:- Cuối TK 19 đầu TK 19, đô thị VN ngày </i>
<i>càng nhiều đô thị mới, đây là một hiện tợng nổi </i>
<i>bật, kéo theo nhiều sự kiện khác nảy sinh.</i>


- Tại sao đến đầu TK XX đô thị ở VN lại p/tr
nhanh chóng<i>?( K/quả của việc đẩy mạnh cơng </i>
<i>cuộc k/thác thuộc địa của thực dân P)</i>


- Tầng lớp TS ra đời ntn?


- Thái độ chính trị của TS VN là gì?


(<i>Khơng có tinh thần CM triệt để, sợ ảnh hởng </i>
<i>đến kinh doanh, chỉ muốn P thực hiện 1 số cải </i>
<i>cách để dễ bề làm ăn sinh sống).</i>


- Tầng lớp tiểu t sản thành thị ra đời ntn?
Thái độ chính trị?


<b>1 / Các vùng nông thôn.</b>


<b>* </b><i><b>Giai cp a ch phong kin:</b></i>



- Có điều kiện phát triển (Ngày càng
đơng) địa vị KT và CT đợc tăng cờng.
- Là chỗ dựa tinh thn cho P.


<i><b>*Giai cấp nông dân:</b></i>


i sng cc kh, b mất đất, chịu nhiều
thứ thuế, nhiều nông dân bị phá sản đã:
- ở lại nông thôn làm tá điền cho địa chủ.
- Đi làm phu cho các đồn in.


- Một số ra thành thị kếm ăn.
- Một số Ýt thµnh CN.


=> Căm ghét thực dân P và PK, họ sẵn
sàng đứng lên đ/tr giành lấy tự do, no m.


<b>2 / Đô thị phát triển, sự xuất hiện các </b>
<b>giai cấp, tầng lớp mới.</b>


- Đô thị ngày càng ph¸t triĨn.


* <i><b>Tầng lớp TS</b></i> ra đời: là thầu khốn, đại
lí, chủ xí nghiệp, chủ hãng bn.


- Hä bÞ P chÌn Ðp, k×m h·m => thÕ lùc KT
u.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>( Tích cực tham gia vào p/tr vận động cứu nớc</i>)
- Tại sao họ lại sẵn sàng tham gia các cuộc vận


động cứu nớc?


(<i>có trình độ, nhạy bén với thời cuộc, sớm giác </i>
<i>ngộ và có tinh thần yêu nớc)</i>


- Giai cấp CNVN ra đời ntn?
- Thái độ chính trị của g/c CN?


Vì sao CN VN có tinh thần CM triệt để?


<i>(Là g/c VS, bán cơng ni miệng, bị áp bức bóc </i>
<i>lột nặng nề, khơng có tài sản gì để mất).</i>


<b>TK: </b><i>XHVN đầu thế kỉ 20 có nhiều biến đổi làm </i>
<i>cho ndung, t/chất CM VN cũng biến đổi , một xu</i>
<i>hớng CM mới ra đời ở VN- đó là xu hớng CM </i>
<i>DCTS trong p/tr giải phóng dân tộc.</i>


<i><b>* HS đọc mục 3</b></i>


<i>Cuối TK 19 các cuộc đ/tr của nd ta diễn ra sôi </i>
<i>nổi, mặc dù tinh thần k/c rất anh dũng nhng </i>
<i>cuối cùng vẫn thất bại, nhu cầu tìm kiếm một </i>
<i>con đờng cứu nớc mới đợc đặt ra bức xúc.</i>


- Xu híng XM d©n chđ TS ë VN đầu thế kỉ XX
xuất hiện trên những cơ së nµo?


- Tại sao luồng t tởng dân chủ TS lại đợc các sĩ
phu tiến bộ tiếp thu, không phải tầng lớp TS dân


tộc?


( <i>Các sĩ phu yêu nớc, có tri thức, thức thời, họ </i>
<i>muốn vận động CM VN đi vào quĩ đạo chung </i>
<i>của CM thế giới trớc CM tháng Mời Nga thành </i>
<i>công. Trên thế giới, TB là XH tiến bộ.)</i>


- Tại sao các nhà yêu nớc VN muốn noi theo con
đờng cứu nớc của NBn?


giáo, thông ngôn...


- Cuộc sống bấp bênh => Họ sẵn sàng
tham gia CM.


<i><b>* Giai cấp công nhân:</b></i>


- Ra i đầu thế kỉ XX, có khoảng 10 vạn
ngời - đ/sống khổ cực.


- Có tinh thần CM triệt để.


( <i>G/c CNVN là một g/c CM, có tinh thần </i>
<i>CM, có Tinh thần kiên quyết đ/t chống </i>
<i>ĐQ, PK</i>)


<b>3 / Xu hớng mới trong cuộc vận động </b>
<b>giải phóng dân tộc.</b>


- Chính sách khai thác lần thứ nhất làm


cho KT, XHVN biến đổi.


- Tầng lớp TS dt ra đời.


(<i>TÊm g¬ng tù cêng cđa NhËt B¶n)</i>


-Xu hớng CM dân chủ TS đã xuất hiện tại
VN.


<i>(NB tiến theo con đờng TBCN, họ giàu </i>
<i>lên, tạo ra thực lực quốc gia thoát khỏi </i>
<i>ách thống trị của ngời da trắng).</i>


<b> 4 - Cđng cè - Bµi tËp.</b>


- <i>Đầu TK XX, dới tác động của c/s khai thác của thực dân P về CT,KT, VH, </i>
<i>xã hội VN đã có nhiều biến đổi quan trọng.</i>


<i>Từ một nớc PK, VN trở thành nớc thuộc địa nửa Pk. Hai mâu thuẫn cơ bản </i>
<i>trong XH VN( nông dân với PK, toàn bộ dân tộc ta với thực dân P) ngày </i>
<i>càng sâu sắc..Trong bối cảnh đó đã xhiẹn xu hớng mới trong cuộc vận động </i>
<i>g/p dt.</i>


<i> </i><b> 5 - HDHT </b>


Häc bµi, Lµm bµi tËp trong SBT.
Xem tiÕp bµi 30.


*****************************************************
<b>TiÕt 48</b> <b> </b>



<i>NS: 19 - 4</i><b> Bài 30 -phong trào yêu nớc chống pháp </b>
NG:23 - 4 - 09 từ đầu thế kỉ xx đến năm 1918 .


***********************
A- Mục tiêu bài giảng:


<b>* </b><i><b>Kin thức</b></i><b>:HS nắm đợc diễn biến cơ bản: - Phong trào yêu nớc đầu thế kỉ </b>
XX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Nh÷ng cái mới, sự tiến bộ của p/trào yêu nớc đầu thÕ kØ XX so víi cuèi thÕ
kØ XIX .


- Đặc điểm của p/tr giải phóng dân tộc thời kì chiến tranh(1914-1918)
Yêu cầu lịch sử và hoạt động bớc đầu trên con đờng cứu nớc của lãnh tụ
Nguyễn ái Quốc.


* <i><b>T tởng:</b></i> Giáo dục HS trân trọng tinh thần yêu nớc và chí đấu tranh của các
sĩ phu yêu nớc.


- Bồi dỡng lịng kính trọng và biết ơn đối với lãnh tụ Nguyễn ái Quốc.


<i><b>* Kĩ năng</b></i><b>: Rèn kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử. Biết nhận </b>
định, đánh giá t tởng hành động các n/v lịch sử.


<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn: SGK, SGV, TLTK. Tranh ¶nh.</b>
<b>C- C¸ch thøc thùc hiƯn:</b>


Giảng thuật, đàm thoại, thảo luận, phân tích.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>



<b>1/ Tỉ chøc: 8A:... 8B:... </b>


8C:... 8D: ...
<b>2 /Kiểm tra: Trình bày nét chính về sự biến chuyển XH ở nông thôn dới tác </b>
động của cuộc khai thác lần thứ nhất? Thái độ chính trị của các giai cấp đó?
<b>3 / Bài mới:</b>


<b>HĐ1- Khởi động : ách thống trị của thực dân Pháp ở VN đã khiến cho mâu </b>
thuẫn dân tộc và g/c ở VN ngày càng gay gắt.


Bên cạnh p/tr vũ trang k/n tiếp tục bùng nổ ở các tỉnh trung du, miền núi, dới
tác động của trào lu CM thế giới, ở VN đầu thế kỉ XX đã xhiện khuynh hớng
đấu tranh mi.


Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu nội dung và nét mới của p/tr yêu nớc đầu thÕ
kØ XX so víi p/tr yªu níc ci TK XIX.


<b> I - Phong trào yêu nớc trớc chiến tranh thế giới thứ nhất.</b>
<b>* </b><i><b>HS đọc SGK/</b></i>


Phong trào Đông Du ra đời trong h/cảnh nào?


<i>Khi tiếp nhận con đờng cứu nớc mới(dân chủ TS: </i>
<i>đoạn tuyệt chế độ PK, các sĩ phu yêu nớc VN chủ</i>
<i>trơng theo 2 hớng: cải cách và bạo động; Phái </i>
<i>bạo động <b>coi độc lập dt là n/vụ cần làm tr</b><b> ớc để </b></i>
<i><b>đi tới phú c</b><b> ờng</b><b> .</b> Ông lập ra hội Duy tân, với mục </i>
<i>đích là l<b>ập ra một n</b><b> ớc VN độc lập</b> - rồi thực hiện</i>
<i>c/trình hành động: sang NB cu vin.</i>



Động cơ nào khiến PBC sang NB mà ko<sub> sang TQ</sub><i><sub>?</sub></i>


Hội Duy tân ra đời trong h/c nào?


<i>Năm 1904 PBC và 20 đ/c của ông thành lập Duy</i>
<i>tân hội do Cờng Để (Hội trởng hội Duy tân) .. thu</i>
<i>phục nhân tâm, tập hợp các sĩ phu yêu nớc và </i>
<i>tranh thủ sự đồng tình của những ngời yêu nớc </i>
<i>còn t tởng quân chủ.</i>


<i>* Duy Tân hội xác định 3 n/vụ trớc mắt: p/tr thế </i>
<i>lực của hội về ngời và của , xúc tiến chuẩn bị <b>bo</b></i>
<i><b>ng.</b></i>


<i>- Chuẩn bị xuất dơng cầu viện=> Cầu viện NB, </i>
<i>tổ chức p/tr Đông du.</i>


<i>- </i>Phong trào Đông du diƠn ra nh thÕ nµo?


<b>1/ Phong trào Đơng Du(1905-1909).</b>
- Đầu thế kỉ XX một số nhà yêu nớc muốn
noi gơng NB để duy tân.


<i>(NB đợc xem là cùng màu da, cùng VH </i>
<i>Hán học, họ đi theo con đờng TBCN, đã </i>
<i>có thực lực đánh thắng ĐQ Nga1905).</i>


- Hội Duy Tân thành lập 1904.
- Mục đích: Lập ra nớc VN độc lập.



- Hoạt động chủ yếu: Phong trào Đông du.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Vì sao p/tr Đông du thất bại?


<i>Do các thế lực ĐQ (N-P) cấu kết với nhau để </i>
<i>trục xuất thanh niên y/n VN ở Nhật.</i>


-Em suy nghÜ gì về chủ trơng này?


<i>(Hi Duy tõn mun nh NB giúp đỡ vũ khí, tiền </i>
<i>bạc, đào tạo cán bộ => chủ trơng này cha này </i>
<i>cha chuẩn xác, cịn ấu trĩ, t tởng cầu viện là sai, </i>
<i>khơng thể dựa vào ĐQ để đánh ĐQ đợc..</i>


<i>=> Cần xd thực lực trong nớc, trên cơ sở đó mà </i>
<i>tranh thủ hỗ trợ Quốc tế chân chính.</i>


*<i>GV giíi thiƯu th©n thế PBChâu</i>.


<i><b>- HS c mc II/ SGK.</b></i>


- Đông kinh nghĩa thục thành lập trong hoàn cảnh
nào?


<i>(Cựng vi p/tro ụng du, ở Bắc Kì có 1 cuộc </i>
<i>vận động cải cách VH-XH theo lối TS. Tháng </i>
<i>31908 ĐKNThục đợc thành lập tại Hà Nội do </i>
<i>L-ơng Văn Can, Ng Quyền , Lờ i V Honh ng</i>
<i>u)</i>.



<i><b>* HS xem H103/SGK.</b></i>


<i>(Đông Kinh là tªn cị cđa HN).</i>


Chơng trình của ĐKNT bao gồm những vấn đề
gì?


- Qui mơ hoạt động của ĐKNT ?


Phong trào Đơng kinh nghĩa thục có tác dụng ntn
đối với p/trào yêu nớc chống P của nhân dân ta?


<i><b>*HS đọc mục 3/SGK</b></i>.


- Cuộc vận động duy tân ở Trung Kì diễn ra ntn?
- Do ai lãnh đạo?


<i><b> ( GV giíi thiƯu tiĨu sư PC Trinh)</b></i>


- Hình thức hoạt động?


- Phong trào Duy tân ở Trung kì có ảnh hởng ntn
đối với p/tr đấu tranh của nhân dân ta?


- Theo em p/tr Duy tân và chống thuế ở Trung kì
có mối liên hệ với nhau không?


<i>* Phong trào thể hiện rõ tinh thần và năng lực </i>
<i>CM của nơng dân trong sự nghiệp CM giải phóng</i>


<i>dân tộc nhng cũng thể hiện rõ thiếu một g/c lãnh </i>
<i>đạo có đủ năng lực</i>.


<i>tinh thÇn y/n cđa nd).</i>


- Phong trào Đơng du thực hiện từ
1905-9/1908, sau đó tất cả h/s VN bị trục xuất
khỏi NB.


- Th¸ng 10-1908 P/trào tan rÃ.


<i><b>( HS xem ảnh PBChâu) </b></i>


<b>2 / Đông kinh nghĩa thục.</b>


<i><b>* Hoàn cảnh thành lập</b></i>:


Tháng 3.1907 Đông kinh nghĩa thục thành
lập tại Hà Nội.


<i><b>* Chơng trình</b></i>: Học Địa lí, lịch sử, khoa
học thờng thức.


- Tổ chức bình văn.


- Xuất bản báo chí bồi dỡng lòng yêu nớc.
- Truyền bá tri thức mới và nếp sống mới.


<i><b>* Hot ng</b></i>:



Chủ yếu ở Hà Nội. Sau lan rộng ra các
tỉnh Bắc Kì.


<i><b>* Tác dụng</b></i>:


- Thức tỉnh lòng yêu nớc.


- Bớc đầu tấn công hệ t tởng PK.


- M đờng cho sự phát triển hệ t tởng
mới-T tởng mới-TS ở VN.


<b>3/ Cuộc vận động Duy tân và phong </b>
<b>trào chống Pháp ở Trung Kì 1908.</b>


<i><b>* Cuộc vận động Duy tân:</b></i>


* <i><b>Lãnh đạo</b></i>: Phan Chu Trinh, Huỳnh Thúc
Kháng.


- Hình thức hđ phong phú:


- M trng dy hc theo lối mới.
- Vận động lối sống văn minh.
- Đả kích những hủ tục phong kiến.
- Vận động mở mang công thơng nghiệp.


<i><b>* Phong trµo chèng thuÕ:</b></i>


- Phong trào bùng nổ 1908 bắt đầu từ


Quảng Nam, sau lan khắp Trung Kì.
<b>* KQ: Phong trào bị thực dân đàn áp.</b>
<b> 4 - Củng cố - Bài tập.</b>


<i><b>HS thảo luận</b></i>: <i><b>Nêu những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa p/tr </b></i>
<i><b>yêu nớc đầu TK XX và cuối TK XIX?</b></i>


<i> * Giống nhau về mục đích: Thiết lập chế độ PK.</i>
<i> * Khác nhau: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i> - Phong trào tự vệ vũ trang : Đòi cơm no áo ấm, ruộng đất, độc </i>
<i>lập dân tộc.</i>


<i>* Hình thức đấu tranh: - P/trào Cần Vơng : K/n vũ trang.</i>
<i> - P/trào tự vệ: Hình thức p2</i>


<i> </i><b> 5 - HDHT </b>


Häc bµi, Lµm bµi tËp trong SBT.
Xem tiÕp phÇn II.


************************************************
<b>Tiết 49</b> <b> Bài 30 - phong trào yêu nớc chống pháp </b>
<b> NS : 28-4 từ đầu thế kỉ xx đến năm 1918 .T2</b>
NG: 4-5-09 ***********************


A- Mục tiêu bài giảng: (<i>tiết 1</i>).


<b>B- Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn : SGK, SGV, TLTK.</b>



Lợc đồ hành trình tìm đờng cứu nớc của Chủ Tịch HCM.
<b>C- Cách thức thực hiện:</b>


Giảng thuật, đàm thoại, thảo luận, phân tích.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức:8A:... 8B:... </b>
8C: ... 8D ...
<b>2 /Kiểm tra: Vì sao PBC lại chủ trơng bạo động vũ trang để giàng độc lập và</b>
muốn dựa vào NB ?


- Cho biết những hoạt động của ĐKNT và ảnh hởng của nó đối với phong
trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở nớc ta?


<b>3 / Bµi míi:</b>


<b>HĐ1- Khởi động : CTTG I bùng nổ, thực dân P tăng cờng vơ vét sức ngời, </b>
sức của dốc vào cuộc c/tr. ở Đơng dơng, chúng tăng cờng bóc lột, đàn áp,
hàng vạn lính chiến, lính thợ phải sang P làm bia đỡ đạn cho chúng. Mâu
thuẫn dt ngày càng sâu sắc hơn, nội dung t/chất p/ trào có nhiều thay đổi.
Hơm nay, chúng ta cùng tìm hiểu p/tr yêu nớc trong thời kì chiến tranh thế
giới thứ nhất....


<b> II - Phong trào yêu nớc trong thời kì chiến tranh thÕ giíi thø nhÊt </b>
(1914-1918).


* <i><b>HS đọc mục 1/SGK tr146</b></i>


<i>- Trong thời gian từ 1914-1918 CTTG I đã diễn </i>
<i>ra giữa các nớc ĐQ vì tranh chấp thuộc địa . </i>


<i>Đây là cuộc c/tr có qui mô lớn lôi cuốn nhiều nớc</i>
<i>tham gia. Thực dân P cũng tham chiến…</i>


- Em hãy nêu những thay đổi trong chính sách
KT, XH của thực dân P ở HN trong những năm
CTTG thứ nhất?


- Những thay đổi trong các c/s KT ở VN trong
thời gian c/tr TG I có điểm gì tích cực , điểm gì
tiêu cực?


<i>(Trong những c/s này có nhiều tiêu cực, tuy nhiên</i>
<i>vẫn có những mặt tích cực. Việc đầu t của P vào </i>
<i>các cơ sở CN đã khiến cho <b>KT VN thời kì này </b></i>
<i><b>khởi sắc</b>. <b>G/c TS dt có điều kiện vơn lên; nơng </b></i>
<i><b>nghiệp có những nét mới</b> (diện tích trồng cây </i>
<i>CN tăng, chủng loại cây p2</i> <i>…<sub>, năng suất cao</sub>…<sub>)</sub></i>


<i><b>* GV chốt</b>: Các c/s của P thời kì c/tr đã làm cho</i>


1 / chÝnh s¸ch của thực dân pháp ở
<b>Đông dơng trong thời chiến.</b>


- Đẩy mạnh vơ vét sức ngời sức của ở
Đông dơng dốc vào c/tr.


<b>-</b> Tăng cờng bắt lính.


<b>-</b> Trồng cây CN phục vụ c/tranh.
- Khai thác trit kim loi quớ him.



<b>-</b> Bắt mua công trái.


=> Đời sống nhân dân vô cùng cực khổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i>mâu thuẫn g/c và dtộc ngày càng thêm sâu sắc. </i>
<i>Đây là n/nhân dẫn tới bùng nổ những cuộc đ/tr </i>
<i>suốt những năm 1914-1918 và diễn ra dới nhiều </i>
<i>h×nh thøc.</i>


<i> * <b>HS đọc mục 2/ SGK-146.</b></i>


<i>Trong thời kì c.tr, p/tr dtộc tiếp tục diễn ra, trong </i>
<i>đó có p/tr văn thân, sĩ phu, p/tr của binh lính, </i>
<i>của nơng dân.Cuộc vận động k/n ở Huế năm </i>
<i>1916 có liên quan tới h/đ của các sĩ phu y/n và </i>
<i>các hội viên VN Quang phục hội(đợc cải tổ từ </i>
<i>Duy tân hội, thành lập năm 1912)</i>


- Trình bày vụ mu khởi nghĩa ở Huế 1916? (Có
những ai tham gia, kết cục của âm mu đó, nguyên
nhân thất bi?)


<b>-</b> Em có suy nghĩ gì về sự thất bại nhanh
chãng cña cuéc k/n ?


<i>(Lãnh đạo, tổ chức non kém, thời cơ cha có, t </i>
<i>t-ởng quân chủ lập hién đã lạc hậu) </i>


<i><b>* HS đọc SGK/tr 147</b></i>



- Nguyên nhân bùng nổ cuộc k/n của binh lính
Thái Nguyên 1917?


<b>-</b> * <i><b>GV giới thiệu về Lơng Ngọc Quyến và </b></i>
<i><b>Trịnh Văn Cấn.</b></i>


<b>-</b> - Trình bày diễn biến cuộc k/n Thái
Nguyên?


- Trong chin tranh th gii th nht, ở
Tây Ngun có những p/tr đấu tranh điển hình
nào?


<i><b>(</b>K/n của đồng bào Mơ nông ( Tây </i>
<i>Nguyên) 1912-1916).</i>


<b>-</b> <i><b>* HS đọc mục 3/SGK</b></i>.


- Em biết gì về Nguyễn Tất Thành và hồn
cảnh Ngời ra đi tìm đờng cứu nớc?


( <i>Gia đình và q hơng có truyền thống CM)</i>


<i><b>* GV treo Lợc đồ hành trình tìm đờng cứu nớc </b></i>
<i><b>của CT HCM)</b></i>


- Hành trình cứu nớc của ngời diễn ra ntn<i>?</i>
<i>( 1.6.1911 từ cảng nhà Rồng…; 6.7.1911 đến </i>
<i>cảng Mác Xây(P); 1912 đi Tây Ban Nha, Bồ Đào </i>


<i>Nha và vòng quanh Bắc Phi, Tây Phi; 1913 Từ </i>
<i>Mĩ trở về Anh; 1917 từ Anh trở về P.</i>


- Động cơ nào thúc đẩy Ngời đi sang phơng Tây<i>?</i>
<i>(Tìm hiểu những bí ẩn đằng sau những từ: Tự do, </i>
<i>bình đẳng, bác ái)</i>


(<i>K0<sub> tán thành con đờng cứu nớc của các vị tiền </sub></i>


<b>Khëi nghÜa cđa binh lÝnh vµ tù chính trị</b>
<b>ở Thái Nguyên(1917)</b>


<i><b>* Vụ mu khởi nghĩa ở Huế 1916</b></i>.
* Nguyên nhân:


- Pháp ráo riết bắt lính đa sang ch/trờng
châu Âu => binh lính nổi dậy k/n.


<i>Quõn k/n dự kiến đêm mùng 3 rạng sáng </i>
<i>4-5-1916 sẽ ni dy.</i>


*<i><b>Kết cục</b></i>: Kế hoạch bị bại lộ


- Thỏi Phiên, Trần Cao Vân bị xử tử
Vua Duy Tân bị đày sang Châu Phi.
* <i><b>Khởi nghĩa của binh lính v tự chớnh </b></i>


<i><b>trị ở Thái Nguyên 1917.</b></i>


* <i><b>Nguyên nhân:</b></i>



- Binh lính Thái Nguyên căm phẫn chế độ
=> quyết tâm k/n dới sự lãnh đạo của Đội
Cấn và Lng Ngc Quyn.


* <i><b>Diễn biến</b></i>: <i>Nghĩa quân giết chết tên </i>
<i>giám binh P.</i>


- Chiếm trại lính, phá nhà lao, thả tï chÝnh
trÞ.


- Chiếm tỉnh lị 7 ngày, sau đó nghĩa quân
phải rút lui khỏi tỉnh lị.


- Cuộc k/n kéo dài 5 tháng thì bị đàn áp.
<b>3 </b>–<b> Những hoạt động của Nguyễn Tất </b>


<b>Thành sau khi ra đi tìm đờng cứu nớc.</b>
- Nguyễn Tất Thành SN 19-5-1890 tại xó


Kim Liên- Nam Đàn- Nghệ An.


- CM b b tắc về đờng lối=> Ngời quyết
tâm đi tìm đờng cú nớc (1911).


<i><b>* Mục đích: </b></i>


- Xem các nớc phơng Tõy h lm ntn
cu giỳp ng bo.



<i>-6 năm vßng quanh thÕ giíi</i>.


- Năm 1917 Ngời trở về P – hoạt động
trong p/tr CN, tiếp nhận ảnh hởng CMT10
Nga.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>bèi ®</i>“ <i>a hỉ cưa tríc, ríc beo cưa sau PBC; Xin </i>”


<i>giỈc rủ lòng thơng (PCT); Nặng cốt cán </i>
<i>PK(HHThám).</i>


- Con ng cứu nớc của Ngời có gì mới so với
những nhà yêu nớc trớc đó?


<i>Xuất phát từ chủ nghĩa yêu nớc, không đi theo </i>
<i>con đờng của các vị tin bi.</i>


<i>Sống và h/đ trong p/tr CN Pháp, tiếp nhận ¶nh </i>
<i>hëng cña CMT10 Nga.</i>


<b> 4 - Cđng cè - Bµi tËp.</b>


<i>Nội dung:Trình bày đặc điểm nổi bật của p/tr cứu nớc trong những năm </i>
<i>1914-1918<b>?</b></i>


<i> </i><b> 5 - HDHT </b>


Häc bµi, Lµm bµi tËp trong SBT.


Ôn tập Lịch sử VN từ năm 1858 đến năm 1918


***************************************************
<b>Tiết 50 Bài 31 -Ôn tập lịch sử việt nam 1858 đến năm 1918.</b>


<i>NS: 5-5</i><b> </b>


<i><b>NG:7. 5 . 09</b>. </i><b> ************************************ </b>


A- Mục tiêu bài giảng:


<b>* </b><i><b>Kiến thức</b></i><b>:HS củng cố những kiến thức cơ bản :</b>
Lịch sử VN từ năm (1858-1918).


Tin trỡnh xâm lợc của thực dân Pháp đối với nớc ta.


Ghi nhớ các nét chính về các cuộc đấu tranh chống xâm lợc của nhân dân ta
cắt nghĩa đợc nguyên nhân thất bại của các cuộc đ/tr đó.


Bớc chuyển biến của phong trào yêu nớc đầu thế kỉ XX.


* <i><b>T tởng:</b></i> Giáo dục HS trân trọng tinh thần yêu nớc chí căm thù bọn thực
dân phong kiến và tay sai.


- Bồi dỡng lịng kính trọng và biết ơn đối với các tấm gơng dũng cảm vì dân
vì nớc..


<i><b>* Kĩ năng</b></i><b>: Rèn kĩ năng tổng hợp, phân tích, đánh giá.</b>
Kĩ năng sử dụng tranh ảnh, lợc đồ lịch sử.
<b>B- Phơng tiện thực hiện:</b>



SGK, SGV, TLTK. Bảng thống kê.
<b>C- Cách thức thực hiện:</b>




Đàm thoại, trực quan.
<b>D- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1/ Tổ chức: 8A:... 8B:... </b>


8C:... 8D: ...
<b>2 /KiÓm tra:</b>


- Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa cácphong trào yêu nớc đầu thế kỉ
XX với p/tr yêu nớc cuối TK XX về mục đích, lực lợng tham gia, hình thức
đấu tranh?


- Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đI tìm đờng cứu nớc?


Hớng đicủa ngời có gì khác so với những chí sĩ u nớc trớc đó?
<b> 3 / Bài mới:</b>


<b> I / Nh÷ng sù kiƯn chÝnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>Niên đại</b></i> <i><b>Sự kiện</b></i>


1/9/1858
2/1859
2/1862
6/1867


20/11/1873


18/8/1883
6/6/1884


- Pháp chiếm bán đảo Sơn Trà, mở màn xâm lợc VN.


- Pháp đánh Gia Định.Pháp chiếm ba tỉnh miền Đơng Nam Kf.
- Kí hiệp ớc Nhâm Tuất.


- Pháp chiếm ba tỉnh miền Tây Nam Kì.
- Pháp đánh chiếm thành Hà Nội.


- Pháp đánh vào Huế, triều đình đầu hàng kí Hiệp ớc Hác Măng.
- Kớ hip c Pa-t-nt.


<i><b>2 / Phong trào Cần Vơng 1885-1896</b></i>.


<i><b>Niên đại</b></i> <i><b>Sự kiện</b></i>


5-7-1885
13-7-1885
1886-1887
1883-1892
1885-1895


Cuộc phản công quân Pháp của phe chủ chiến ở Huế.
Ra chiếu Cần Vơng.


Khởi nghĩa Ba Đình.


Khởi nghĩa BÃi Sậy.
Khởi nghĩa Hơng Khê.
1884-1913


Nửa cuối thế kỉ
XIX


Khởi nghĩa Yên thế.
Trào lu cải cách Duy tân.


<i><b>3 / Phong tro yờu nớc đầu thế kỉ XX đến năm 1918</b></i>.


<i><b>Niên đại</b></i> <i><b>Sự kin</b></i>


1905-1909
1907
1908
1916
1917
1911


Phong trào Đông du
Đông Kinh nghĩa thục.


Cuc vn ng Duy tân và phong trào chống thuế ở Trung Kì.
Vụ mu khởi nghĩa ở Huế.


Khởi nghĩa của binh lính và tù chính trị ở TháI Nguyên.
Nguyễn Tất Thành bắt đầu cuộc hành trình tìm đờng cứu nớc.
<b> II / Những nội dung chủ yếu.</b>



<i><b>HS th¶o luËn nhóm: </b></i>


- Vì sao thực dân Pháp xâm lỵc
VN?


- Ngun nhân làm cho nớc ta
trở thnh thuc a ca P ?


- Trình bày về phong trào Cần
V-ơng?


- Nhận xét chung về p/tr chống
P nöa cuèi TK 19?




Cho biÕt nh÷ng chun biÕn vỊ
KT, XH và t tởng p/tr yêu nớc
VN đầu thề kỉ XX?


<i><b>1 / Nguyên nhân thực dân Pháp xâm lợc VN:</b></i>


- Sự phát triển của chủ nghĩa t bản… nhu cầu xâm chiếm
thuộc địa. Việt Nam giàu sức ngời sức của


<i><b>2 / Nguyên nhân nớc ta trở thành thuộc địa của P </b></i>


- G/c PK nhu nhợc yếu hèn, không biết dựa vào dân để tổ
chức k/c.



Nhà Nguyễn không chịu canh ân đất nớc để tạo ra thực lực
quc gia chng ngoi xõm.


<i><b>3 / Phong trào Cần Vơng.</b></i>


<i><b>4 / NhËn xÐt chung vỊ phong trµo chèng P ë nửa cuối TK </b></i>
<i><b>19.</b></i>


<i><b>* Qui mô:</b></i> Khắp miền Trung Kì, Bắc Kì.


<i><b>* Thành phần tham gia</b></i>: Gồm các sĩ phu, văn thân yêu nớc
và nd, rất quyết liệt, tiêu biểu là ba cuộc k/n lớn: Ba Đình,
BÃi Sậy, Hơng Khª .


<i><b>* Hình thức và p</b><b>2</b><b><sub> đấu tranh</sub></b></i><sub>: k/n vũ trang (phối hợp với </sub>


truyền thống đấu tranh của dân tộc).
* <i><b>Tính chất</b></i>: Là cuộc đ/tr giải phóng dt.


<i><b>* ý nghĩa:</b></i> Chứng tỏ ý chí đ/tr giành độc lập dt của nhân
dân ta rất mãnh liệt.


<i><b>5 / Nh÷ng chun biÕn vỊ KT, XH, t tëng trong p/tr yªu </b></i>
<i><b>n-íc VN đầu TK XX.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Em có nhận xét gì về phong
trào yêu nớc đầu thế kØ XX?


thuộc địa của td P ở VN và những luồng t tởng tiến bộ trên


thế giới dội vào; Tấm gơng tự cờng của Nhật


* <i><b>Nh÷ng biĨu hiƯn cơ thĨ:</b></i>


- Về chủ trơng, đờng lối: Giành độc lập dt, xây dựng một
XH tiến bộ( quân chủ lập hiến, d/chủ cộng hồ theo mơ hình
của NB)


- Biện pháp đ/tr: P2<sub> : K/n vũ trang, duy tân cải cách </sub>


-Thnh phn tham gia: ụng o, nhiu tng lớp XH


<i><b>6 / Nhận xét chung về p/tr yêu nớc đầu TK XX</b></i>.
- CM VN thay đổi từ phạm trù PK sang phạm trù TS
(khuynh hớng)


- Hình thức đấu tranh P2 <sub>.</sub>


- Thành phần tham gia đông đảo.


<i><b>7 / Bớc đờng hoạt động của NAQ.</b></i>


- NAQ nhìn thấy rõ những k/ hoảng và bế tắc về đờng lối.
- Ngời q/định ra đi tìm đờng cứu nớc g/ phóng dân tộc.
4 <b> Cng c- Bi tp</b>.


HS lập bảng thống kê các cuộc k/n lớn trong p/tr Cần Vơng theo bảng sau:
Tªn cuéc khëi


nghĩa Thời gian Ngời lãnh đạo Địa bàn hoạt động Nguyên nhân thất bại bài họcý nghĩa,



5 –<b> HDHT</b>:


Chn bÞ kiĨm tra häc k× II.


</div>

<!--links-->

×