Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.69 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết: 45 <i><b> CHƯƠNG V - THỐNG KÊ</b></i>
Bài1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
Số tiết : 1
I/ MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức :
- Khái niệm về bảng phân bố tần số và tần suất.
- Cách lập và đọc bảng phân bố tần số và tần suất.
2/ Kỹ năng :
- Thành thạo các bước phải thực hiện để lập bảng phân bố tần số và tần suất.
- Tiến hành được các bước thực hiện để lập bảng.
3/ Tư duy :
- Hình thành tư duy thống kê cho hs, cho hs làm quen với quy luật thống kê là quy luật xuất hiện
trên đám đông các biến số ngẫu nhiên cùng loại.
4/ Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác
- Thấy được thực tiễn ứng dụng của tốn học
II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIÊN DẠY HỌC :
1/ Thực hiện : hs đã thống kê ở lớp 7, đã biết cách lập bảng phân bố tần số và tần súât theo
mẫu.
2/ Phương tiện : SGK, đèn chiếu, bảng con.
3/ Phương pháp : phương pháp mở vấn đáp thộng qua các hoạt động điều khiển tư duy.
III/ TIẾN HÀNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
* Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ (5 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của hs Nội dung cần ghi
Đặt câu hỏi :
1/ số liệu thống kê là gì ?
2/ Tần số, tần suất của 1 số liệu
thống kê là gì ?
HS trả lời (SGK toán 7)
* Hoạt động 2 : lập bảng phân bố tần số và tần suất (rời rạc) theo mẫu bảng 1 (SGK-10)
GV : đưa bảng số liệu (1) cho
học sinh và giao việc cho hs.
sửa chữa kịp thời sai lầm
Đưa khung bảng 2 SGK cho hs
HS : - Chỉ ra thang điểm của xi từ
thấp đến cao.
- Chỉ ra tần số ni ứng xi.
- Chỉ ra tần suất fi ứng xi (fi = xi/n
%)
- Điền số liệu vào bảng 2 (nhóm
ghi vào bảng con trước)
- Bảng 2 (SGK-111)
* Hoạt động 3 : phân lớp các số liệu thống kê ở bảng 3 (sgk-111)
GV : hướng dẫn hs nhận xét các
số liệu thống kê gần hau (vì
bảng phân bố tần số và tần suất
cồng kềnh, khó sử dụng, rời rạc
khó (làm hs phát hiện) ) -> yêu
cầu phân lớp . GV : chiếu bảng
đúng
- HS thử lập bảng phân bố tần số và
tần suất
-> bảng 4 (nhóm làm ghi vào bảng
con trước)
* Hoạt động 4 : hãy lập bảng
phân bố tần súât ghép lớp với
các lớp như bảng 5 (SGK - 113)
-> GV sửa lập bảng 6 (dùng đèn
chiếu ra bảng đúng).
GV : sửa các sai lầm -> dùng
đèn chiếu ra bảng đúng.
củng cố :
- HS chia lớp (SGK 113)
-> lập bảng
(theo nhóm trong bảng con)
- HSlàm bài tập 1 (SGK 113) làm
việc theo nhóm -> bảng con
Hs ghi bảng 6
Ghi bảng đúng
* Hoạt động 5 : hướng dẫn công việc về nhà : BT 2,3,4, SGK - 114
Ngày soạn:
Tiết: 46-47
<b>Bài 2. BIỂU ĐỒ</b>
I/ MỤC TIÊU :
Hiểu các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt và đường gấp khúc tần số, tần
suất.
- Đọc được các biểu đồ hình cột, hình quạt
- Vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột
- Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần suất.
II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
2/ Dùng phương pháp mở vấn đáp, trực quan thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
III/ TIẾN HÀNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra bài cũ: (Không)
2. Bài mới
* Hoạt động 1 : vẽ biểu đồ tần suất hình cột
Hoạt động của GV Hoạt động của hs Nội dung cần ghi
- Lập bảng phân bố tần số và
tần suất ghép lớp (BT 3-SGK
114)
- Xét hình 34 đúng, sai ?
GV hướng dẫn hs vẽ biểu đồ tần suất
hình cột (với trục hồnh = khối lượng,
trục tung = tần suất)
Vẽ biểu đồ (BT3-SGK
114)
G/v : sửa các sai lầm -> dùng
đèn chiếu ra bảng đúng Học sinh làm bài tập 1 (SGK – 113)(làm việc theo nhóm) -> Bảng con Ghi bảng đúng
* Hoạt động 2: Vẽ đường gấp khúc tần suất
Hs vẽ đường gấp khúc tần suất
Hs vẽ biểu đồ tần suầt hình cột
và đường gấp khúc tần suất
(HĐ1-SGK)
Hs lập bảng phân bố tần suất
ghép lớp
- Dựa vào biểu đồ trên hướng dẫn hs
vẽ đường gấp khúc tần suất
-> GV hướng dẫn hs đừng sai
-> GV dùng đèn chiếu hình biểu đồ
tần suất hình cột và đường gấp khúc
tần suất (BT4-SGK-114)
Vẽ
Vẽ
Lập bảng
* Hoạt động 3: Vẽ biểu đồ hình quạt
Hs đọc và phân tích bảng 7
Hs tính -> dùng thước đo độ vẽ
hình 36a
Hs vẽ biểu đồ hình quạt của bảng
Hs lập bảng cơ cấu giá trị sản
xuất công nghiệp trong nước
1999
GV cho hs xem bảng 7 hướng dẫn hs
tính số đo cung trịn từng phần
GV sửa sai lầm cho hs
GV cho hs xem hình 37
Vẽ hình 36a
* Hoạt động 4 : Củng cố
Hs họp nhóm giải BT2 (SGK –
upload.123doc.net) GV bốc thăm tên hs lên giải từng câu Vẽ theo bài giải đúng
* Hoạt động 5 : Hướng dẫn hs về nhà làm BT 1,2,3,4 (SGK – upload.123doc.net)
Ngày soạn:
Tiết: 48 Bài tập : LUYệN TậP
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc được các biểu đồ hình cột, hình quạt
- Vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột
- Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần suất.
2/ Dùng phương pháp mở vấn đáp, trực quan thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
III/ TIẾN HÀNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra bài cũ
Hỏi: Có mấy cách để vẽ biểu đồ?
2. Bài tập
Hoạt động của học sinh Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
Giải bài tập 1-
upload.123doc.net
Giải bài tập 2:
Cũng cố :
Hướng dẫn giải bài tập 3
SGK
- hướng dẫn Bảng phân bố tần số
Tuổi thọ(giờ) Tần số
1150
1160
1170
3
6
12
6
3
Cộng 30
2. c
Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở
nông trường.
Lớp khối lượng
(gram)
Tần số Tần
suất
70;80
80;90
90;100
100;110
110,120
3
6
12
6
3
10
20
40
20
10
Cộng 30 100%
Ngày soạn:
Tiết: 49 – 50
I/- MỤC TIÊU :
- Ôn tập và bổ sung về số trung bình cộng và mốt.
- Bước đầu cho hs tìm hiểu về số trung vị (ý nghĩa và cách tìm)
II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
1/- Thực hiện : hs đã học về số trung bình cộng và mốt ở lớp 7
2/- Phượng tiện : SGK - Thước Thắng – máy tính điện tử.
3/- Phương pháp : Phương pháp mỡ vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển, tư duy, trực quan,
nhóm.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
* Hoạt động 1: Ôn tập và bổ sung số trung bình cộng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
Hs thơng qua ví dụ 1 (SGK
-119) ôn lại cách tính TB cộng đã
có ở tốn 7
Hs qua bảng 6 (SGK-116) bảng 8
(SGK-120) các nhóm tính số
trung bình cộng.
B/ Hs Nhận xét x1>x2 -> TP
vinh trong 30 năm, nhiệt độ TB
tháng 12 cao hơn nhiệt độ TB
tháng 2
GV bổ sung cách tính số trung
bình cộng bằng cách sử dụng
-> GV hướng dẫn hs tổng quát hoá
và đưa ra các cơng thức tính số
TB cộng
GV dùng đèn chiếu ra cách tính và
đáp số đúng -> x1 18.5o<sub>C</sub>
x2 17.9o<sub>C</sub>
GV hướng dẫn hs nói ý nghĩa
I/ Số trung bình cộng (2
công thức ở 2 trường hợp)
(SGK - 120)
Công thức 1
Công thức 2
Ghi lời giải đáp số và ý
nghĩa
* Hoạt động 2 : Biết khái niệm va cách tìm số trung vị
Hs tính điểm TB x 5.9 (VD 2
– SGK - 120)
Hs Dựa vào khái niệm -> phát
hiện Mc = 7
Hs họp nhóm làm ví dụ 3
-> Mc=5.25
Hs làm bài tập ở HĐ9
GV qua ví dụ 2 (SGK-120) -> hs
vượt điểm TB x có 4 điểm vượt xa
điểm TB -> x 5.9 khơng đại
diện cho trình độ học lực của
nhóm -> số liệu thống kê có độ
chênh lệch lớn -> số TB cộng
không đại diện được cho các số
liệu đó -> ta chọn số đặc trưng
khác tại diện thích hợp hơn -> số
trung vi (Me)
GV hướng dẫn gởi mở để hs phát
hiện Me=39
II/- Số trung vị : Khái niệm
(SGK - 126)
*Hoạt động 3 : Ơn lại khái niệm mốt và cách tìm mốt
Hs đọc lại khái niệm “mốt” (Mo)
Hs vào bảng 9->
Mo = 38
<i>Mo = 40 (vì 38 và 40 có cùng tần</i>
<i>số lớn nhất là 126)</i>
GV gọi 3 hs đọc -> khẳng định
đúng.
GV : -> 2 mốt Mo1<sub> = 38</sub>
Mo2<sub> = 40 - > cửa hàng ưu tiên</sub>
nhập 2 cỡ áo số 38 và số 40
nhiều hơn
III/ Mốt : ghi khái niệm
(SGK-121)
TIẾT 2
*Hoạt động 4 : BT1 (SGK - 122)
bảng phân bố tần số và tần suất)
-> áp dụng cơng thức -> ĐS
-> Máy tính
đúng
*Hoạt động 5 : BT 2(SGK-122)
Hs tóm tắt đề bài
Cho : ?
Hỏi : ?
-> Ghi cơng thức tính số TB
cộng
-> Máy tính -> kết quả
-> Nêu ý nghĩa
GV :
- Hs viết cơng thức tính số TB
cộng
- x 6,1
- y 5.2
x>y -> Kết quả làm bài thi của
lớp 10A là cao hơn
Ghi bài sửa đúng
*Hoạt động 6 : BT 3 (SGK - 123)
Hs ghi câu hỏi
Treo bảng tiền lương của 30
công nhân xu7ởng may theo
hàng dọc trên bảng con
-> Hs tìm Mo -> ý nghĩa
GV dựa vào lý thuyết hs phát
biểu -> sửa chữa sai lầm
<i>-> Mo(2)= 900</i>
-> Trong 30 công nhân được
khảo sát -> số gnười có tiền
lương 700 nghìn, 900 nghìn là
nhiều nhất
Ghi bàn sửa đúng
*Hoạt động 7 : BT 4 (SGK - 123)
Hs phát biểu lại khái niệm Me ->
sắp xếp các số liệu thống kê tăng
-> Me = 720 (nđ)
GV hướng dẫn hs nêu ý nghĩa
các số liệu thống kê q
ít(n=7<10) -> khơng nên chọn X
-> chọn Me 720 nghìn đồng
* Hoạt động 8 : Hướng dẫn hs làm BT 5 (SGK - 123)
X = 38,15 tạ / ha
Soạn bài “ Phương Sai và độ lệch chuẩn”
Ngày soạn:
Tiết : 51
Bài4: PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
I/ MỤC TIÊU ;
Hs hiểu , tính được phương sai và độ lệch chuẩn đồng thời biết cách sử dụng chúng
II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
1/- Phương tiện : SGK - Bảng con – máy tính điện tử
2/- Phương pháp : mở vấy đáp, trực quan.
III/ TIẾN TRÌNH, BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
* Hoạt động 1 : Ý nghĩa và cách tính phương sai của các số liệu thống kê qua ví dụ 1 (SGK - 123)
Hoạt động của hs Hoạt động GV Nội dung hs ghi
VD 1 : -> x1 = x2 = 200
- Số liệu dãy (1) gần x hơn -> số
liệu dãy 1 ít phân tán hơn dãy (2)
- Hs tính tốn (bằng máy tính)
VD 2 : Hs tự làm theo sự hướng
dẫn của GV
+ Bảng 4 : bài 1 (SGK - 112)
x = 162 cm
=> S2<sub> 31 (SGK - 124)</sub>
Vd 1 : tính x1, x2
- Số liệu của dãy nào gần với số
TB (x) hơn ?
- Để tím số “đo độ phân tán” của
dãy (1) -> theo SGK -> S2<sub>x1 </sub>
171.4 (phương sai của dãy 1)
-> S2<sub>x2 1228.6</sub>
S2<sub>x1< S</sub>2<sub>x2</sub>
-> Độ phân tán của dãy (1) ít hơn
I/ Phương sai
VD1 : (SGK – 123,124)
> Cơng thức tính (SGK
-125)
* Cơng thức tính phương
sai khác
Học sinh thiết lập công thức tính
phương theo sự hướng dẫn của
GV
Hs tính phương sai theo công
thức (SGK - 126) với bảng 6-bài
2 – SGK – 116
X 18.5o<sub>C</sub>
-> S2 <sub> 2,38 (máy tính) </sub>
độ phân tán của dãy (2)
GV gọi mở ít hơn vd1
- Số TB cộng
- Độ lệch của mỗi số lệu thống kê
đối với x = (x1=x)
- Bình phương các độ lệch và tính
TB cộng của chúng -> S2<sub>x</sub>
-> Gv giới thiệu cách tính khác
(SGK-125)
-> Hướng dẫn hs r\thiết lập cơng
thức tính phương sai
* Hs được rèn luyện thông qua với
các số liệu thống kê đã cho
(SGK - 126)
* Hoạt động 2 : hs nắm ý , nội dung, cách sử dụng độ lệch chuẩn.
Hs khi cần chú ý đến đơn vị đo
-> độ lệch chuẩn Sx = S2<sub>x</sub>
Hs tính độ lệch chuẩn của bảng 6
(bài 2 -116)
GV qua vd 2 (SGK - 126) ->
phương sai S2<sub>x 31 (cm</sub>2<sub>) -> cm</sub>2
là bình phương đơn vị đo của dấu
hiệu được nghiên cứu
Sx = S2<sub>x 2,38 1.54</sub>o<sub>C</sub>
II/ Độ lệch chuẩn (SGK
-126)
* Hoạt động 3 : BT 1 (SGK - 128) -> Hs bằng máy tính theo sự hướng dẫn của GV
* Hoạt động 4 : BT 2 (SGK - 128)
Hs ghi vào bảng con làm theo
nhóm
Hs nhận xét -> KL : lớp 10D học
đều hơn
a/ L10C ; L10D
x 7,2 x 7,2
S2<sub>x 1.3</sub> <sub>S</sub>2<sub>x 0.8</sub>
Sx 1.13 Sx 0.9
b/ S2<sub>x < S</sub>2<sub>x -> KL </sub>
Sửa phần giải đúng của hs
(sau khi GV sửa sai)
* Hoạt động 5 : Hướng dẫn hs về nhà làm BT 3 – Ôn tập chương V (SGK – 128,129,130)
5. ÔN TẬP CHƯƠNG V
I/- MỤC TIÊU :
- Ôn lại thông qua các bài tập 3,4, BT trắn nghiệm 7,8,9,10,11.
- Tần số, tân suất của 1 lớp (lập bảng)
- Số TB công, Số trung vị, Mốt
- Phương sai, độ lệch chuẩn
Rèn luyện kỹ năng cơ bản
- Lập bảng phân bố tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép
lớp, bảng phân bố tần số ghép lớp, bảng phân bố tần suất ghép lớp khi đã biết các lớp được phân ra.
- Vẽ biểu đồ hình cột tần suất hoặc tần số, vẽ đường gấp khúc tần suất hoặc tần số.
- Dựa vào bảng phân bố tần số, tần suất (tần suất, tần số ghép lớp) hoặc dựa vào biểu đồ hình cột tần
số, tần suất hoặc dựa vào đường gấp khúc tần suất, tần số, nêu nhận xét về tình hình phân bố của các
số liệu thống kê.
- Đọc biểu đồ hình quạt
II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
1/- Phương tiện SGK - bảng con – máy tính – đèn chiếu
2/- Phương pháp : mở vấn đáp, trực quan, nhóm học tập
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra lý thuyết BT 1,2 (SGK – 128,129) qua giấy làm bài 10 phút
* Hoạt động 2 : BT 3 (SGK - 129) + BT 4 (SGK - 129)
Hs ghi vào bảng con : bảng phân
bố tần số và tần suất
(N’ : 1-> 6) -> BT 3
(N’ : 7 -> 12) -> BT 4
Hs trả lời : BT 3
GV hướng dẫn Hs nhận xét từng
bảng con của các nhóm (Hs bốc
thăm tên của từng nhóm hỏi theo
các câu trong bài tập)
-> GV sửa sai
Bài sửa các BT
Số con của 59 hộ gia đình
a/ Số con 0 1 2 3 4 Cộng
Tần số 8 13 19 13 6 59
Tần Suất (%) 13.6 22.0 32.2 22.0 10.2 100%
b/ Cao nhất Thâp nhất
c/ x 2 (con); Me =2 con ; Mo = 2 con (HS tính)
KHỐI LƯỢNG CỦA NHÓM CÁ 1
Lớp khối lượng (gam)
(x) Tần số (n) Tần suất (%) (f)
[ 632,635]
[ 635,640]
[640,645]
[645,650]
[650,655]
1
2
3
6
12
n = 24
4.2
8.3
12.5
25.0
50.0
100%
KHỐI LƯỢNG CỦA NHÓM CÁ 2
Lớp khối lượng (gam)
(x) Tần số (n) Tần suất (%) (f)
[638,642]
[642,646]
[646,650]
[650,654]
5
9
1
12
N = 27
18.5
33.3
3.7
44.5
100%
c/ Hs ghi vào bảng con “Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất về khối lượng
(g) của nhóm cá thứ 1”
d/ Hs vẽ vào bảng con “Biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc, tần số về khối lượng (g)
của nhóm cá thứ 2”
e/ Hs dựa vào câu a,b tính được x 648g; y 647g
S2<sub>x 33.2; Sx 5.76</sub>
S2<sub>-y 23.14 ; Sy 4.81</sub>
Hs -> nhóm cá thứ 2 có phương sai bé hơn => nhóm cá thứ 2 có khối lượng đồng đều hơn
* Hoạt động 3 : Trả lời trắc nghiệm ( HS đánh dấu câu đúng)
7. C
8. B
9. C
10. D
11. A