Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

phßng gi¸o dôc ®akr«ng kióm tra chêt l­îng häc kú i kióm tra chêt l­îng häc kú i n¨m häc 2005 – 2006 m«n vët lý 8 thêi gian 45 phót kh«ng kó thêi gian giao ®ò hä vµ tªn sbd líp tr­êng i chän vµ kh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b> KiĨm tra chÊt lỵng häc kú I</b>


<b> Năm học 2005 2006</b>



<b> M«n : </b>

<b>VËT LÝ 8</b>



Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )


<b>Họ và tên</b>

:

...

<b>SBD</b>

:

...

<b>Lớp</b>

<b>:</b>

...

<b>Trờng</b>

:

...


I.

<b>chọn và khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất ( 4 </b>

<b>điểm</b>

<b>) :</b>



<b> </b>

<i><b>C©u 1</b></i>

<b> :</b>

<b>Bạn An đang ngồi trên ô tô đi từ Đông Hà lên Đakrông. Phát biểu nào sau </b>


<b>đây lµ </b>

<b>SAI</b>

<b> ? </b>



A. Bạn An chuyển động so với ô tô. B. Ô tô chuyển động so với cây cối hai bên đờng.


C. Bạn An đứng yên so với ô tô . D.Ơ tơ chuyển động so với nhà cửa hai bên đờng.



<b> </b>

<i><b>Câu 2</b></i>

<b> :</b>

<b>Nếu trên một đoạn đờng, vật có lúc chuyển động nhanh dần, chậm dần, </b>


<b>chuyển động đều thì chuyển động trên cả đoạn đờng đợc xem là chuyển động :</b>



A. đều. B. không đều. C. chậm dần. D. nhanh dần.



<b> </b>

<i><b>Câu 3</b></i>

<b>:</b>

<b>Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì </b>

:


A. vật đang đứng yên sẽ chuyển động.



B. vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.



C. vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.


D. vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.



<b> </b>

<i><b>Câu 4</b></i>

<b> : Một đoàn tàu chuyển động với vận tốc trung bình 30km/h, qng đờng đồn </b>


<b>tàu đi đợc sau 4 giờ là bao nhiêu ?</b>




A. s = 12km. B. s = 120km. C. s = 1200km. D. s = 12000km.




<b> </b>

<i><b>Câu 5</b></i>

<b>: Một chiếc xe khách đang chuyển động trên đờng thẳng thì phanh đột ngột, </b>


<b>hành khách trên xe sẽ nh thế nào ? </b>



A. Bị nghiêng ngời sang bên phải. B. Bị nghiêng ngời sang bên trái.


C. Bị ngà ngời ra phía sau. D. BÞ ng· ngêi tíi phía trớc.



<b> </b>

<i><b>Câu 6</b></i>

<b> : Muốn tăng áp suất ta phải :</b>



A. Tăng áp lực và giảm diện tÝch bÞ Ðp. B. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.


C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép. D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.


Câu 7

<b>: Phát biểu nào sau đây là </b>

<b>ĐúNG </b>

<b>khi nói về hớng của lực ®Èy </b>

<b>¸</b>

<b>c-si-mÐt? </b>



A. Hớng thẳng đứng xuống dới. B. Hớng thẳng đứng lên trên.


C. Theo mọi hớng. D. Hớng từ trái sang phải.



<b> </b>

<i><b>Câu 8</b></i>

<b>: Điều kiện để vật lơ lửng trong lòng chất lỏng là:</b>



A. Trọng lợng của vật lớn hơn lực đẩy ác-si-mét.


B. Träng lỵng cđa vËt nhỏ hơn lực đẩy ác-si-mét.



C. Trọng lợng của vật bằng lực đẩy ác-si-mét.


D. Khối lợng của vật nhỏ hơn lực đẩy ác-si-mét.



<b>II. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) trong </b>



<b>các câu sau ( 2 </b>

<b><sub>điểm</sub></b>

<b> ) :</b>




<b> Câu 1 : </b>

Chất lỏng gây áp suất theo mọi phơng lên ..., ...


và các vật ...



<b> Cõu 2: </b>

Lc

l mt i lợng vectơ đợc biểu diễn bằng một mũi tên có :


+ ... là điểm đặt của lực.



+ ... trùng với ... của lực.


+ ... biểu thị cờng độ của lực theo tỉ xích cho trớc.



<b>ChÝnh thøc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 3 : </b>

Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy thẳng đứng


h-ớng ...



<b> Câu 4 : </b>

Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về ... Đợc lợi bao nhiêu


lần ... thì thiệt bấy nhiêu lần ... và ngợc lại.



<b>III. Bµi tËp ( 4 </b>

<b><sub>điểm</sub></b>

<b> ) :</b>



<b> Câu 1:</b>

<b>Biểu diễn những lực sau đây:</b>



<b> </b>

a. Träng lùc cđa mét vËt cã khèi lỵng 10kg ( tØ xÝch 1cm øng víi 50N ).



b. Lùc kÐo 10.000N theo ph¬ng n»m ngang, chiều từ trái sang phải ( tỉ xích 1cm


øng víi 2500N ).



<b> Câu 2: Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo của ngựa là</b>


<b>200 N. </b>




<b> </b>

a. Tính quãng đờng ngựa đi đợc trong 30 phút ?



b. Tính cơng suất của ngựa thực hiện để kéo xe trong khoảng thời gian đó ?



c. Công suất của ngựa thay đổi nh thế nào nếu ngựa đi với vận tốc gấp đơi trong thời


gian 30 phút ?



<b>Bµi lµm :</b>



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



<b> </b>



<b>Hớng dẫn chấm đề Kiểm tra chất lợng học kỳ I</b>


<b>Năm học 2005 – 2006</b>



<b>M«n : </b>

<b>VËT LÝ 8</b>

<sub> </sub>



<b></b>


<b> I. Học sinh khoanh đúng 1 câu đợc 0,5 điểm :</b>



C©u 1 : A. C©u 2 : B. C©u 3 : C. C©u 4 : B.


C©u 5 : D. C©u 6 : A. C©u 7 : B. C©u 8 : C.



<b>II. Học sinh điền đúng 1 câu đợc 0,5 điểm :</b>



<b>Câu 1 : </b>

...đáy bình, thành bình...ở trong lịng nó.



<b> C©u 2: </b>

+ Gèc...



+ Ph¬ng, chiỊu... ph¬ng, chiỊu...


+ Độ dài...



<b> Câu 3 : </b>

...từ dới lên.



<b> Cõu 4 : </b>

...cụng ...về lực ...về đờng đi...



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.

<b>Học sinh biểu diễn đúng 1 lực đợc 0,5 điểm.</b>



...


...
...
...
...
...


<b> P</b>



2.

<b>Học sinh làm đúng đợc 3 điểm.</b>



<b> </b>

a. Quãng đờng ngựa đi đợc trong 30 phút ( = 1/2 h )



s = v.t = 9.(1/2) = 4,5(km) = 4500m. (1 đ ).


b. Công suất của ngựa thực hiện để kéo xe trong 30 phút (= 1800s):



P = A/t = F.s/t = (200. 4500)/1800 = 500 (W). (1 đ ).


c. Nếu ngựa đi với vận tốc gấp đôi (v’ = 2v = 18km/h) vẫn trong thời gian 30 phút thì


cơng suất của ngựa thực hiện để kéo xe là :



P’ = A’/t = (F.s’)/t = (F.2s)/t = 2.P = 1000(W)



Tức là công suất của ngựa cũng tăng lên gấp đôi. (1 đ ).



( Lu ý : học sinh làm cách khác nhng đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa )



<b>C©u a :</b>

<b><sub>C©u b :</sub></b>



<b>F</b>


2500N




</div>

<!--links-->

×