Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GIAO AN BUOI 1 LOP 5- TUAN 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.34 KB, 18 trang )

Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
*Bài 1: Tính
* Đọc yêu cầu (sgk).
- Hớng dẫn làm bảng con.
- HS tự làm bài rồi nêu kết quả.
a) 5,16
b) 0,08
c)2,6
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét đánh giá.
- Lu ý quy tắc tính.
*Bài 2: Tính
* Đọc yêu cầu.
- Hớng dẫn làm nhóm đôi- 2 nhóm làm
- Làm nhóm đôi, 2 nhómvchữa bảng.
bảng nhóm chữa bảng.
a) (131,4 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2
= 50,6 : 2,3 + 43,8
= 22 + 43,68
= 65,68
b) 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) – 0,345 : 2
= 8,16 : 4,8 – 0,1725
= 1,7 – 0,1725
= 1,5275
- NhËn xÐt bæ sung.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 3: Giải toán
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Cho Hs nhắc lại cách tính tỉ số phần
- Làm vở, 1 Hs chữa bảng.
trăm của hai số và cách tìm một số % của a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001


một số.
số ngời tăng thêm là:
- Hớng dẫn tóm tắt, làm vở theo yêu cầu
15875 15625 = 250 (ngời)
bài toán- gọi 1 Hs chữa bài.
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là:
250 : 15625 = 0,016
0,016 = 1,6%
b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002
- Theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
số ngời tăng thêm là:
15875 x 1,6 : 100 = 254 (ngời)
Cuối năm 2002 số dân của phờng đó là:
15875 + 254 = 16129 (ngời)
Đáp số: a) 1,6% ; b) 16129 ngời
- Nhận xét, bổ sung.
- Chấm chữa bài.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
______________________________________
Tập đọc
Ngu Công xà Trịnh Tờng
I/ Mục tiêu.
- Biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi dám thay đổi
tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. Trả lời đợc các
câu hỏi trong SGK.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
189



Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong häc tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
- 2 Hs đọc bài.
- Gọi Hs đọc và nêu nội dung bài Thầy
cúng đi bƯnh viƯn.
- NhËn xÐt.
2/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi (Trùc tiếp).
2) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu
bài.
* Quan sát ảnh (sgk)
a) Luyện đọc.
- 1-2 Hs trả lời.
- HD quan sát tranh sgk.
- Theo dõi, đánh dấu vào sách.
+ Em thấy gì trong tranh?
- HD chia 3 đoạn và gọi Hs đọc.
+ Đoạn 1: (... trồng lúa ).
+ Đoạn 2: (Tiếp ...nh trớc nữa ).
- 1 Hs đọc toàn bài.
+ Đoạn 3: (còn lại)
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc
- Gọi 1 Hs khá, giỏi đọc bài.

một đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Gọi Hs đọc nối tiếp theo đoạn kết hợp
hỏi phần chú giải.
- Theo dõi, sửa, ghi lỗi phát âm và tiếng, từ
- Hs đọc tiếng, từ đà đọc sai.
Hs đọc sai lên bảng.
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Gọi Hs ®äc tiÕng, tõ ®· ®äc sai.
- Mét em ®äc c¶ bài.
- Yêu cầu Hs đọc theo cặp.
- Gọi1 Hs đọc cả bài.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.
* Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi
trong sách giáo khoa.
- Cho học sinh đọc thầm từng đoạn, GV
- Ông lần mò cả tháng trong rừng tìm
nêu câu hỏi và hớng dẫn trả lời.
+ Ông Lìn làm thế nào để đa nớc về thôn? nguồn nớc...
- Đồng bào không làm nơng nh trớc nữa
+Nhờ có mơng nớc, tập quán canh tác và
mà trồng lúa nớc...
cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đà thay đổi
nh thế nào?
+Ông Lìn đà nghĩ ra cách gì để giữ rừng, - Ông hớng dẫn cho bà con trồng cây
Thảo quả.
bảo vệ nguồn nớc?
-Ông Lìn đà chiến thắng đói nghèo, lạc
+Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
hậu

+ Nội dung chính của bài là gì?
- Hs nêu.
- GV chốt ý đúng(mục 1), ghi bảng. Gọi
- 2-3 Hs ®äc.
Hs ®äc.
c) Híng dÉn ®äc diƠn c¶m
- Gäi Hs ®äc bài.
- GV đọc diễn cảm đoạn 3 và HD đọc diễn * 3 Hs nối tiếp đọc bài.
- Lớp theo dõi.
cảm.
- Luyện đọc theo cặp.
- Cho Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- Tổ chức cho Hs thi đọc diễn cảm.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
190


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- HD cả lớp nhận xét và bình chọn Hs đọc - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
hay nhất.
- Đánh giá, cho điểm.
d) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
____________________________________________
Lịch sử
Ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu:
- Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến trớc chiến dịch Điện Biên

Phủ
1954.
- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.
I. Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bản đồ Việt Nam, phiếu học tập.
- Hs: Ôn bài, sgk, VBT
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1/ Kiểm tra.
- 2 Hs trình bày.
- Nêu tình hình hậu phơng ta trong
những năm 1951- 1952?
- Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới.
a)Hoạt động 1: HD Hs thảo luận.
*Điền vào chỗ chấm thời gian xảy ra sự
kiện lịch sử tơng ứng.
* Hs thảo luận theo bàn hoàn thành BT ở
- HD thảo luận nhóm đôi- làm VBT.
VBT.
1. Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc nớc ta
(1/9/1858)
2. Cuộc phản công ở Kinh thành Huế
(5/7/1885)
3. Phong trào Cần Vơng (1885- 1896)
4. Các phong trào yêu nớc của Phan Bội
Châu- Phan Châu Trinh, Hoàng Hoa Thám
(đầu thế kỉ XX)
5. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc (5/6/1911)
6. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
(3/2/1930)

7. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh (19301931)
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm.
8. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội
(19/8/1945)
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
191


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
9. Bác Hồ đọc Tuyên Ngôn Độc Lập
(2/9/1945)
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét.
- Kết luận: Các sự kiện lịch sử quan
trọng trong giai đoạn 1858- 1945.
b)Hoạt động 2: Đàm thoại.
* Học sinh suy nghĩ, nối tiếp trả lời.
+ Nêu ý nghĩa của các sự kiện lịch sử:
- Nhận xét, bổ sung.
* Ngày 3/2/1930.
* Tháng 8/1945
* Ngày 2/9/1945
- Nhận xét, đánh giá.
c) Hoạt động 3: HD Hs chơi trò chơi:
Đi tìm địa chỉ đỏ
* Hs chơi trò chơi:
- Luật chơi: mỗi học sinh lên hái 1 bông - Hà Nội:
hoa, đọc tên địa danh (có thể chỉ trên + Tiếng súng kháng chiến toàn quốc bùng
bản đồ)- kể lại sự kiện, nhân vật lịch sử nổ ngày 19/12/1946

tơng ứng với ®Þa danh ®ã.
+ Chđ tÞch Hå ChÝ Minh ®äc lêi kêu gọi
toàn quốc kháng chiến sáng ngày 20/12/
1946
+ Huế:
+ Đà Nẵng:
+ Việt Bắc:
+ Đoan Hùng:
- Theo dõi, HD, gọi ý giúp đỡ Hs.
+ Chợ Mới, chợ Đồn:
+ Đông Khê:
+ Điện Biên Phủ:
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, đánh giá.
d) Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
___________________________________________
Chính tả (Nghe-viết)
Ngời mẹ của 51 đứa con
I/ Mục tiêu.
- Nghe-viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi(BT1).
- Làm đợc BT2.
- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh

1/ Kiểm tra.
Nguyễn ThÞ Thu Thủ - Trêng TiĨu häc ThÞ TrÊn Cao Thỵng
192


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- Gäi 2 Hs ch÷a BT 2.
- 2 Hs chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá.
B/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Hớng dẫn HS nghe - viết.
*Hoạt động 1:Tìm hiểu nội dung bài văn.
* 2 em đọc.
- Gọi Hs đọc bài văn.
- Lớp đọc thầm lại, chú ý dấu các câu,
- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn.
chữ dễ viết sai.
- 1-2 Hs trả lời.
+Mẹ Nguyễn Thị Phú có tấm lòng nhân
hậu nh thế nào?
*Viết bảng con từ khó:
*Hoạt động 2: Hớng dẫn viết từ khó.
-Yêu cầu Hs tìm và luyện viết tiếng, từ ( 51, Lý Sơn, Quảng NgÃi, 35 năm, bơn
chải,)
khó dễ lẫn trong bài.
* Hoạt động 3: Viết chính tả
* HS viết bài vào vở.
- Nhắc nhở hình thức trình bày bài văn, t
- Đổi vở, soát lỗi theo cặp.

thế ngồi viết, cách cầm bút.....
- Đọc bài cho Hs viết.
- Yêu cầu học sinh soát lại bài
- Chấm 7-10 bài.
- Giáo viên nêu nhận xét chung
c) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính
tả.
* Bài tập 2. a) Chép vần của từng tiếng
trong câu thơ lục bát vào mô hình cấu tạo * Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, 2 Hs chữa bảng.
vần.
- Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
- HD Hs làm VBT, gọi 2 Hs chữa bài.
- Chữa, nhận xét.
b) Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong
câu thơ.
* Làm vở, 1 Hs chữa bài.
- HD học sinh làm bài tập vào vở- 1 Hs
Các tiếng : xôi, đôi.
chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- Chữa, nhận xét
d) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc Hs chuẩn bị giờ sau.
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu.

- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số
phần trăm. Làm đợc BT1, 2, 3.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
Nguyễn ThÞ Thu Thủ - Trêng TiĨu häc ThÞ TrÊn Cao Thỵng
193


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con, bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
- 2 Hs chữa bài.
- Gọi 2 Hs lên chữa bài tập 4 giờ trớc.
- Nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Luyện tập thực hành.
* Đọc yêu cầu (sgk).
*Bài 1: Viết các hỗn số thành số thập
phân
- HS chuyển các hỗn số thành STP ra bảng
- HD làm bảng con.
con.
1
5
4

8
4
=5
= 4,5
3 =3
=
2
10
5
10
3,8
3
75
12
48
2 =2
= 2,75 1
=1
4
100
25
100
- Nhận xét đánh giá.
=1,48
- Lu ý cách viết.
- Nhận xét, bổ sung.
*Bài 2: Tìm x
- HD làm nhóm đôi ra bảng nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
* Đọc yêu cầu.

- Làm bảng nhóm, 2 nhóm chữa bảng
a) x x 100 = 1,643 + 7,357
x x 100 = 9
= 9 : 100
x
= 0,09
x
b) 0,16 : x = 2 - 0,4
0,16 : x = 1,6
- Nhận xét đánh giá.
x = 0,16 : 1,6
*Bài 3: Giải toán.
x = 0,1
- HD tóm tắt, cho Hs làm vở theo yêu
- Nhận xét bổ sung.
cầu bài toán. Gọi 1 Hs chữa bảng.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, 1 Hs chữa bảng.
- Theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
Bài giải
Hai ngày đầu máy bơm hút đợc là:
35% + 40% = 75% ( lợng nớc )
Ngày thứ ba máy bơm hút đợc:
- Chấm chữa bài.
100% - 75% = 25% ( lợng nớc )
c) Củng cố - dặn dò.
Đáp số: 25% lợng nớc.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét bổ sung.
- Nhắc chuẩn bị giê sau.

Ngun ThÞ Thu Thủ - Trêng TiĨu häc ThÞ TrÊn Cao Thỵng
194


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
Luyện từ và câu
Ôn tập về từ và cấu tạo từ
I/ Mục tiêu.
- Tìm và phân loại đợc từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa; từ nhiều nghĩa, từ
đồng âm theo yêu cầu của các BT trong SGK.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tËp.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
- 2 Hs chữa bài.
- Gọi 2 Hs chữa BT1và BT3.
- Nhận xét.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) HD học sinh làm bài tập.
* Đọc yêu cầu của bài.
*Bài tập 1. Tìm TDD, TG, TL trong khổ
thơ.
- Trao đổi nhóm đôi- nêu miệng.
- HD làm việc theo cặp.
Từ đơn

Từ ghép
Từ láy
Hai, bớc, đi,
Cha con, rực rỡ,
trên, cát, ánh, mặt trời, lênh
biển, xanh,
chắc nịch khênh
bóng, cha, dài,
bóng, con,
tròn,
- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Suy nghĩ, nối tiếp nêu miệng
+ Tìm thêm mỗi loại 3 từ?
- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Đọc yêu cầu của bài.
*Bài tập 2. Tìm các từ đồng âm, từ đồng
- Làm việc theo nhóm 4- nêu miệng.
nghĩa, từ nhiều nghĩa.
a) đánh trong đánh cờ, đánh bạc đánh
- HD làm nhóm 4.
trống, là 1 từ nhiều nghĩa.
b) trong veo, trong vắt, trong xanh là
những từ đồng nghĩa.
c) đậu trong thi đậu, chim đậu, xôi đậu
là từ đồng âm với nhau.
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm.
- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

* Đọc yêu cầu bài tập.
*Bài tập 3. Tìm từ đồng nghĩa với từ in
- Hs tìm các từ đồng nghĩa với từ in
đậm.
đậm trong bài văn, nêu kết quả.
- HD làm cá nhân, nêu miệng.
- Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là tinh
nghịch, tinh khôn, ranh mÃnh, ranh ma,
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
195


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
không ngoan, khôn lỏi,
- Các từ đồng nghĩa với êm đềm: êm ái,
êm ả, êm dịu, êm ấm,
- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 4. Điền từ trái nghĩa.
- HD làm vở - gọi 1 Hs chữa bài.

* HS làm vở, 1 Hs chữa bài.
a) Có mới nới cũ
b) Xáu gỗ, tốt nớc sơn.
c) Mạnh dùng sức, yếu dùng ma.
- Nhận xét, bổ sung.

- Chấm chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.

- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
__________________________________________
Khoa học
Ôn tập học kì I
I/ Mục tiêu.
Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
- Đặc điểm giới tính.
- Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.
- Tính chất và công dụng của một số vật liệu đà học.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
- 2 Hs trả lời.
- tơ sợi đợc dùng để làm gì?
- Nêu tính chất của tơ sợi?
- Nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới.
a)Hoạt động 1: Cách phòng tránh một
số bệnh truyền nhiễm.
* Thảo luận nhóm đôi.
- HD thảo luận nhóm đôi, nêu miệng.
+ Nêu cách lây truyền các bệnh: sốt
xuất huyết, sốt rét, viêm nÃo, viêm gan - Đại diện nhóm trình bày
A, AIDS ?
+ Nêu cách phòng chống các bệnh: sốt
xuất huyết, sốt rét, viêm nÃo, viêm gan

A, AIDS ?
+Trong các bệnh trên, bệnh nào lây qua
đờng máu?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, đánh giá.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị TrÊn Cao Thỵng
196


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
b)Hoạt động 2: Đặc điểm, tính chất,
công dụng của 3 vật liệu thờng dùng.
- HD làm cá nhân, nêu miệng
* Hs chọn 3 vật liệu, trả lời câu hỏi.
+ Nêu đặc điểm, tính chất, công dụng
- Nhận xét, bổ sung.
của các vật liệu em chọn?
- Nhận xét, đánh giá.
c)Hoạt động 3: TC Ai nhanh hơn.
* Suy nghĩ, thi tìm câu trả lời đúng, nhanh.
- HD Hs chọn câu trả lời nhanh và
1-c ;2-a ;3c;4a
đúng.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, đánh giá.
d)Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
_____________________________________
Tập làm văn

Ôn tập về viết đơn
I/ Mục tiêu.
- Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn(BT1).
- Viết đợc đơn xin học môn tự chọn Ngoại ngữ (hoặc Tin học) đúng thể thức, đủ nội
dung cần thiết.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, đề bài.
- Học sinh: sách, vở viết.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
- 1-2 Hs trình bày.
- Nêu cấu tạo một lá đơn.
- Nhận xét.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập .
* Đọc yêu cầu bài tập.
*Bài 1.Hoàn thành đơn xin học theo
- HS hoàn thành lá đơn xin học, trình bày
mẫu.
trớc lớp.
- HD học sinh nắm vững yêu cầu rồi
- Nhận xét, bổ sung.
làm bài.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 2. Viết đơn gửi Ban Giám hiệu xin

* Đọc yêu cầu của bài tập.
đợc học môn tự chọn.
- HS viết đơn xin đợc học môn tự chọn
- HD làm vở.
theo sở thích riêng của mình vào vở.
- 2-3 Hs trình bày trớc lớp.
- Gọi Hs đọc đơn.
- Chấm bài, tuyên dơng những bài viết
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
197


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
tốt.
c) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
__________________________________________
Kĩ thuật
Thức ăn nuôi gà
I/ Mục tiêu.
- Nêu đợc tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thờng dùng để nuôI gà .
- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn đợc sử dụng
nuôI gà ở gia đình hoặc địa phơng nếu có.
- Giáo dục ý thức vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên:nội dung bài, trực quan SGK
- Học sinh: sách, vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên

Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Nêu lợi ích của việc nuôi gà?
- 1-2 Hs trả lời.
- Nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Bài mới.
*Hoạt động 1: Tìm hiểu tác dụng của
thức ăn nuôi gà.
- HD Hs nêu miệng
* Hs nối tiếp trả lời.
+Động vật cần gì để sống?
+Các chất dinh dỡng cung cấp cho cơ thể
đợc lấy từ đâu?
+Tác dụng của thức ăn để nuôi gà.
- Nhận xét, bổ sung.
- Rút ra KL(Sgk).
*Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại thức ăn
nuôi gà.
- HD thảo luận nhóm đôi, nêu miệng.
* Hs thảo luận, nêu miệng.
+ Kể tên các loai thức ăn dùng để nuôi gà - Nhận xét, bổ sung.
mà em biết.
- KL(sgk).
- 2 Hs đọc KL sgk.
* Hoạt động 3: Tác dụng và cách sử
dụng từng loại thức ăn nuôi gà.
- Đàm thoại cả lớp.
* Hs suy nghĩ, trả lời.

- Thức ăn nuôi gà đợc chia làm mấy
nhóm?
- Nêu tác dụng và cách sử dụng các loại
thức ăn nuôi gà.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
198


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- KL ý đúng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Liên hệ: Kể tên vá cách sử dụng các
loại thức ăn nuôi gà trong gia đinhg em?
- 2-3 Hs trình bày.
c) Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Dặn Hs về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
____________________________________________________________________
Thứ t ngày 15 tháng 12 năm 2010
Toán
Giới thiệu máy tính bỏ túi
I/ Mục tiêu.
- Bớc đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
Chuyển một số phân số thành số thập phân.
- Làm đợc BT1, 2, 3.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, máy tính.
- Học sinh: sách, vở, máy tính.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.

Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Gọi Hs chữa BT 4.
- 2 Hs chữa bài.
- Nhận xét.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
*Làm quen với máy tính bỏ túi.
- Yêu cầu các nhóm quan sát máy tính * Các nhóm quan sát, mô tả về màn hình,
các phím, các số các chữ ghi trên các
bỏ túi.
phím.
+ Trên mặt máy tính có những gì?
+Em thấy ghi gì trên các phím?
- HD Hs ấn phím ON/ C và phím OFF
và nói kết quả quan sát trên mành hình. - HS thùc hiƯn, nhËn xÐt.
* Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.
- GV nªu vÝ dơ:
* HS thùc hiƯn, nªu kÕt qu¶.
25,3 + 7,09 = ?
- HD häc sinh thùc hiƯn trên máy tính,
rồi nêu kết quả.
- Giáo viên đọc cho học sinh ấn lần lợt Trên màn hình xuất hiện: 32,39
các phím cần thiết (chú ý ấn để ghi
dấu phảy), đồng thời quan sát kết quả
- Nhận xét, bổ sung.
trên màn hình.
- Nhận xét đánh giá.

- Tơng tự với 3 phép tính: trừ, nhân,
chia.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
199


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
c) Luyện tập thực hành.
* Đọc yêu cầu của bài.
*Bài 1: Dùng máy tính để tính kết quả.
- HS thực hành trên máy tính, nêu kết quả.
- HD làm cá nhân, nêu miệng.
a) 126,45 + 796,892 = 923,342
b) 352,19 – 189,471 = 162,719
c) 75,54 x 39 = 2946,06
d) 308,85 : 14,5 = 21,3
- Chữa, nhận xét.
- Lu ý cách sử dụng máy.
- Nhận xét đánh giá.
* Đọc yêu cầu bài toán.
*Bài 2: Dùng máy tính để tính kết quả.
- HS thực hành trên máy, nêu kết quả.
- HD làm cá nhân, nêu miệng.
- Gọi Hs nêu kết quả.
3
5
6
= 0,75 ;
= 0,625 ;
= 0,24;

4
8
25
5

- Nhận xét đánh giá.
*Bài 3: Tính giá trị biểu thức.
- HD làm miệng.
- Nhận xét đánh giá.
d)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

= 0,125
40
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu, làm bằng máy tính, nêu
miệng.
- Nhận xét, bổ sung.

_______________________________________
Địa lí
Ôn tập học kì I
I.Mục tiêu.
- Biết hệ thống hoá kiến thức đà học về dân c, các ngành kinh tế của nớc ta ở mức sơ
giản.
- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiƯp, c¶ng biĨn lín cđa níc ta.
- BiÕt hƯ thèng hoá kiến thức đà học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản đặc
điểm chính các yếu tố tự nhiên nh địa hình, khí hậu, sông ngòi đất, rừng.
- Nêu tên và chỉ vị trí một số dÃy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo của nớc ta trên bản

đồ.
- Giáo dục HS lòng yêu thích môn học và ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: nội dung bài, bản đồ Phân bố dân c, Kinh tế Việt Nam, bản đồ trống.
- HS: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới.
a) Thảo luận cả lớp
* HS thảo luận, cử đại diện báo cáo.
+ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
200


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
nào có số dân đông nhất? Sống tập trung ở - Nhận xét, bổ sung.
đâu?Số dân ở thành thị chiếm bao nhiêu
phần tổng số dân?
+ Ngành sản xuất chính của nớc ta là gì?
Sản phẩm chủ yếu? Nớc ta có ngành công
nghiệp nào ? Những sản phẩm chính của
ngành công nghiệp là gì?
+ Chỉ trên bản đồ và nêu tên các thành phố * Chỉ trên bản đồ treo tờng về sự phân
lớn của nớc ta từ bắc vào nam.
bố dân c, một số ngành kinh tế của nớc
+ Tại sao Hà Nội và Hồ Chí Minh lại gội
ta.

là trung tâm công nghiệp lớn?
- Nhận xét, hoàn chỉnh nội dung.
- KL ý ®óng.
b) Thi hiĨu biÕt
- Gäi HS chØ bản đồ giới thiệu về tuyến đ* Học sinh lên bảng chỉ và giới thiệu
ờng sắt Việt Nam, đờng quốc lộ 1A. Giới
- Nhận xét và bổ sung
thiệu về các trung tâm công nghiệp? Các
- Thi xem bạn nào giới thiệu hay? Thi
thành phố du lịch nổi tiếng của nớc ta?
xem bạn nào có hiểu biết phong phú
- KL, bình chọn Hs hiểu biết nhất.
nhất?
c) Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc Hs ôn bài chuẩn bị giờ sau.
_____________________________________
Thể dục
Đi đều vòng phải, vòng trái
Trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng tròn
I/ Mục tiêu.
- Thực hiện đợc động tác đi đềuvòng phải, vòng trái.
- Biết đợc cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi chạy tiếp sức theo vòng tròn.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao
II/ Địa điểm, phơng tiện.
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
Phơng pháp

1/ Phần mở đầu.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Cho Hs tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
- HD Hs khởi động.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
a/ Ôn đi đều vòng phải, vòng trái.
- Giáo viên điều khiĨn líp tËp, sưa ch÷a * Líp theo dâi, tù nhớ lại từng động tác.
tác về đội hình đội ngũ (cách đi đều
những chỗ sai sót.
vòng phải, vòng trái...)
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
201


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- Cho líp trëng ®iỊu khiĨn líp tËp.
- Líp trởng điều khiển lớp ôn tập.
- Chia 3 tổ cho Hs tËp lun.
- Häc sinh tËp lun theo c¸c tỉ.
- Gv cho các tổ trình diễn.
- Các tổ thi đua trình diễn.
- Đánh giá việc ôn tập của từng tổ.
- Nhận xét, đánh giá.
b/ Trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng
tròn .
- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập hợp học

sinh theođội hình chơi, giải thích cách
chơi.
* Nhắc lại cách chơi.
- Gọi Hs nêu cách chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Cho Hs chơi thử.
- Các đội chơi chính thức.
- Chia các đội chơi.
- Thi đua chơi 2 đến 3 lần.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
- Nhận xét, đánh giá.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nêu lại nội dung giờ học.
__________________________________________
Tập đọc
Ca dao về lao động sản xuất
I/ Mục tiêu.
- Biết đọc các bài ca dao, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.
- Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của ngời nông dân
đà mang l¹i cc sèng Êm no, h¹nh phóc cho mäi ngời.
- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên

Học sinh
1/ Kiểm tra.
- 2 Hs đọc bài và nêu nội dung.
- Gọi Hs đọc và nêu nội dung bài Ngu
Công xà Trịnh Tờng.
- Nhận xét.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài (Trực tiếp).
b) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu
bài.
* Luyện đọc.
* Quan sát ảnh (sgk)
- HD quan sát tranh sgk.
- 1-2 Hs trả lời.
+ Em thấy gì trong tranh?
- Theo dõi, đánh dấu vào sách.
- HD chia 3 đoạn và gọi Hs đọc.
+ Đoạn 1: ( Bài 1).
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
202


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
+ Đoạn 2: (Bài 2).
+ Đoạn 3: (Bài 3)
- Gọi 1 Hs khá, giỏi đọc bài.
- 1 Hs đọc toàn bài.
- Gọi Hs đọc nối tiếp theo đoạn kết hợp
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một
hỏi phần chú giải.

đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Theo dõi, sửa, ghi lỗi phát âm và tiếng,
từ Hs đọc sai lên bảng.
- Gọi Hs đọc tiếng, từ đà ®äc sai.
- Hs ®äc tiÕng, tõ ®· ®äc sai.
- Yªu cầu Hs đọc theo cặp.
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Gọi1 Hs đọc cả bài.
- Một em đọc cả bài.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
* Tìm hiểu bài.
- Cho học sinh đọc thầm từng bài, GV
* Đọc thầm từng bài và trả lời câu hỏi
nêu câu hỏi và hớng dẫn trả lời.
trong sách giáo khoa.
+Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, - Cày đồng buổi tra, mồ hôi nh ma ruộng
lo lắng của ngời nông dân trong sản xuất? cày. Bng bát cơm đầy, dẻo thơm 1 hạt,
đắng cay, muôn phần.
Sự lo lắng: Đi cấy còn trông nhiều bề.
Trông trời, trông đất, trông mây;
+ Những câu nào thể hiện tinh thần lạc Trời yên biển lặng mới yêu tấm lòng.
quan của ngời nông dân?
- chẳng quản lâu đâu, ngày nay nớc
+ Tìm những câu ứng với nội dung (a, b
bạc, ngày sau cơm vàng.
a) Khuyên nông dân chăm chỉ cấy cày:
Ai ơi..... bấy nhiêu
b) Thể hiện quyết tâm trong lao động sản
xuất.
Trông cho .... mới yên tấm lòng.

c) Nhắc ngời ta nhớ ơn ngời làm ra hạt
gạo.
+ Nội dung chính của bài là gì?
Ai ơi ...đắng cay muôn phần
- GV chốt ý đúng(mục 1), ghi bảng. Gọi
* Hs nêu.
Hs đọc.
- 2-3 Hs đọc.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm
- Gọi Hs đọc bài.
- GV đọc diễn cảm đoạn 3.
* 3 Hs nối tiếp đọc bài.
- Cho Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Lớp theo dõi.
-Tổ chức cho Hs thi đọc diễn cảm.
- Luyện đọc theo cặp.
- HD cả lớp nhận xét và bình chọn Hs ®äc - 2-3 em thi ®äc diƠn c¶m tríc líp.
hay nhất.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Đánh giá, cho điểm.
d) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Kể chuyện
Kể chuyện đà nghe, đà đọc
I/ Mục tiêu.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
203



Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- Chọn đợc một truyện nói về những ngời biết sống đẹp, biết đem lại niềm vui, hạnh
phúc cho ngời khác và kể lại đợc rõ ràng, đủ ý.
- Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở, báo chí về chủ điểm con ngời với thiên nhiên.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
- 1-2 em kể chuyện .
- Gọi Hs kể lại một buổi sum họp đầm
- Nhận xét.
ấm trong gia đình .
- Nhận xét.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) HD học sinh kể chuyện.
*HĐ1: HD học sinh hiểu yêu cầu của đề
bài.
* Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Giáo viên gạch chân dới những từ ngữ - Xác định rõ những việc cần làm theo yêu
cầu.
cần chú ý và giúp học sinh xác định
đúng yêu cầu đề
- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.
- HD học sinh tìm chuyện ngoài sgk.

- Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho tiÕt häc - Mét sè em nèi tiÕp nhau nãi trớc lớp tên
câu chuyện các em sẽ kể, nói rõ đó là
này.
truyện nói về anh hùng, danh nhân nào.
*HĐ2: HD thực hành kể chuyện, trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.
* Học sinh kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa.
- Híng dÉn kĨ chun trong nhãm
- Cho häc sinh kĨ theo cặp để trao đổi ý
- Học sinh xung phong lên kể. Mỗi em kể
nghĩa chuyện
một chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện đó.
- Tổ chức thi kể chuyện trớc líp
- Häc sinh nhËn xÐt
- Híng dÉn häc sinh nhËn xÐt : néi dung
chun cã hay cã míi kh«ng ? Cách kể,
giọng điệu, cử chỉ ? Khả năng hiểu câu
- Bình chọn bạn có câu chuyện hay, kể hấp
chuyện của ngời kể
- Giáo viên nhận xét và hớng dẫn các em dẫn tự nhiên...
bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất,
kể tự nhiên hấp dẫn nhất, bạn đặt câu hỏi
thú vị nhất.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc Hs về nhà kể lại cho ngời thân
nghe và chuẩn bị giờ sau.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
204



Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
____________________________________________________________________
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
Toán
Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
I/ Mục tiêu.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm.
- Làm đợc BT1(dòng 1,2), BT2(dòng 1,2), BT3(a,b)
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, máy tính.
- Học sinh: sách, vở, máy tính.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
- 2 Hs chữa bài.
- Gọi Hs chữa BT 2.
- Nhận xét.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HS nêu cách tính đà học theo qui tắc.
* Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40.
- GV hớng dẫn cách tính trên máy tính: - Theo dõi.
Bớc thứ nhất có thể thực hiện nhờ máy
tính. Sau đó cho häc sinh tÝnh vµ suy ra
- HS thùc hµnh, nêu kết quả.

kết quả.
- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét đánh giá.
* 1 em nêu cách tính đà học.
*Tính 34% của 56.
- Cho 1 học sinh nêu cách tính (theo quy + 56 x 34 : 100
-HS thực hành trên máy rồi nêu kết quả.
tắc đà học)
- Ghi kết quả: Sau ®ã nãi ta thay
34 : 100 = 34% do ®ã ta Ên c¸c phÝm.
- Häc sinh Ên c¸c phÝm và so sánh kết quả
đà ghi trên bảng.
- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét đánh giá.
* 1em nêu cách tính ®· häc.
* T×m mét sè biÕt 65% cđa nã b»ng 78.
78 : 65 x 100
- Thực hành tính trên máy, nêu kết quả.
- HD học sinh cách tính trên máy.

- Nhận xét đánh giá.
c) Luyện tập thực hành.
*Bài 1, 2: Cho HS thực hành theo cặp,
một em bấm máy, một em ghi kết quả
rồi đổi lại.

- Từ đó rút ra c¸ch tÝnh nhê m¸y tÝnh bá
tói.
- NhËn xÐt bỉ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.

- Làm việc theo cặp, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
205


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 3: HD để học sinh nắm đợc đây là
bài toán tìm một số biết 0,6% của nó là
* Đọc yêu cầu bài toán.
30 000; 60 000; 90 000
- HS làm bài trên máy. nêu kết quả.
- Nhận xét đánh giá.
- Nhận xét, bổ sung.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
____________________________________________
Luyện từ và câu
Ôn tập về câu
I/ Mục tiêu.
- Tìm đợc 1câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu đợc dấu hiệu của mỗi kiểu
câu đó(BT1).
- Phân loại đợc các kiểu câu kể ( Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? ) Xác định đợc chủ
ngữ, vị ngữ trong từng câu theo yêu cầu BT2.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
- Nêu các kiểu câu kể em đà học? Cho VD? - 3 Hs trả lời theo yêu cầu.
- Nhận xét.
2/ Bài míi.
a) Giíi thiƯu bµi.
b) HD häc sinh lµm bµi tËp.
*Bµi tập 1. Các kiểu câu- dấu hiệu nhận
biết.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HD trao đổi nhóm đôi, nêu miệng.
+ Câu hỏi dùng để làm gì? Dấu hiệu nhận - Trao đổi nhóm đôi.
- Nêu các câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu
biết?
+Câu kể dùng làm gì? Dấu hiệu nhận biết? khiến trong mẩu chuyện vui và những
+ Câu cảm dùng làm gì? Dấu hiệu nhận dấu hiệu của mỗi kiểu câu.
biết?
+ Câu khiến dùng để làm gì? Dấu hiệu
nhận biết?
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 2: Các kiểu câu kể.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HÃy nêu những kiểu câu kể?
- Nhắc lại kiến thức về 3 kiểu câu kể
- Giáo viên treo bảng chốt lại.
( Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? ).

- Cho Hs làm vở. Gọi 1 Hs làm bảng.
- Làm vở, 1 Hs chữa bảng.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
206


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011

- Chấm chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

* Ai làm gì?
- Cách đây không lâu,/ lÃnh đạo ở n ớc Anh/ đúng chìa.
- Ông chủ tịch thành phố/ tuyên bố
chính tả.
* Ai thế nào?
- Theo quyết định này, là/ công
chức// sẽ bị phạt 1 bảng
- Số công chức trong thành phố// khá
đông.
* Ai là gì?
Đây/ là 1 biện pháp mạnh nhằm giữ gìn
của trờng Anh

____________________________________________
Thể dục
Đi đều vòng phải, vòng trái
Trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng tròn

I/ Mục tiêu.
- Thực hiện đợc động tác đi đềuvòng phải, vòng trái.
- Biết đợc cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi chạy tiếp sức theo vòng tròn.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao
II/ Địa điểm, phơng tiện.
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
Phơng pháp
1/ Phần mở đầu.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Cho Hs tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
- HD Hs khởi động.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
a/ Ôn đi đều vòng phải, vòng trái.
- Giáo viên điều khiĨn líp tËp, sưa ch÷a * Líp theo dâi, tù nhớ lại từng động tác.
tác về đội hình đội ngũ (cách đi đều
những chỗ sai sót.
vòng phải, vòng trái...)
- Lớp trởng điều khiển lớp ôn tập.
- Cho lớp trởng điều khiĨn líp tËp.
- Häc sinh tËp lun theo c¸c tỉ.
- Chia 3 tỉ cho Hs tËp lun.
- C¸c tỉ thi đua trình diễn.
- Gv cho các tổ trình diễn.

- Đánh giá việc ôn tập của từng tổ.
- Nhận xét, đánh giá.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thỵng
207


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
b/ Trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng
tròn .
- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập hợp học
sinh theođội hình chơi, giải thích cách
chơi.
* Nhắc lại cách chơi.
- Gọi Hs nêu cách chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Cho Hs chơi thử.
- Các đội chơi chính thức.
- Chia các đội chơi.
- Thi đua chơi 2 đến 3 lần.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
- Nhận xét, đánh giá.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nêu lại nội dung giờ học.
_______________________________________
Khoa học
Kiểm tra học kì I
________________________________________

Tập làm văn
Trả bài văn tả ngời
I/ Mục tiêu.
- Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả ngời( bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi
tiết, cách diễn đạt, trình bày ).
- Nhận biết đợc lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn cho đúng.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, một số lỗi cơ bản, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở viết.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Bài mới.
* Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh chữa
một số lỗi
* Đọc yêu cầu, xác định đề bài.
- Giáo viên chép đề lên bảng.
- Nhận xét chung kết quả cả lớp.
- Hớng dẫn học sinh chữa một số lỗi điển - 2 Hs lên bảng chữa lỗi sai, lớp chữa
VBT.
hình.
- Trao đổi về bài chữa trên bảng.
- Giáo viên sửa cho đúng.
* Hoạt động 2: Trả bài, sửa lỗi.
* Sửa lỗi trong bài ( tự sửa lỗi, trao đổi
- Trả bài cho Hs và HD chữa lỗi.

với bạn để kiểm tra).
- Giáo viên theo dõi
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
208


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
- Đọc mẫu bài văn, đoạn văn hay.
- Học tập những đoạn văn, bài văn hay.
- Yêu cầu Hs viết lại một đoạn trong bài.
- Viết lại một đoạn trong bài làm.
- Gọi Hs trình bày.
- 1-2 em trình bày trớc lớp.
c) Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn những em cha đạt về nhà viết lại.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
____________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010
Toán
Hình tam giác
I/ Mục tiêu.
- Biết đặc điểm của hình tam giác có: 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh.
- Phân biệt đợc ba dạng hình tam giác ( phân loại theo góc ).
- Nhận biết đáy và đờng cao ( tơng ứng ) của hình tam giác. Làm đợc BT1, 2.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, ê ke.
- Học sinh: sách, vở, bảng con, ê ke .
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.

Giáo viên
Học sinh
1/ KiĨm tra.
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Giới thiệu đặc điểm của hình tam
giác.
* HS nhận dạng, tìm ra những những hình
- GV giới thiệu đặc điểm:
tam giác theo từng dạng( góc ) trong tập
+ Hình tam giác có 3 góc nhọn.
hợp nhiều hình học.
+ Hình tam giác có 1 góc tù và 2 góc
- Học sinh chỉ ra 3 cạnh, 3 góc mỗi tam
nhọn.
giác.
+ Hình tam giác có 1 góc vuông và 2
- Học sinh viết tên 3 cạnh, 3 góc mỗi tam
góc nhọn( tam giác vuông )
* Giới thiệu đáy và đờng cao ( tơng ứng giác.
* HS tập nhận biết đờng cao của tam giác
)
tronh các trờng hợp ( dùng êke )
- Giới thiệu tam giác ABC, đáy BC, đTam giác ABC có:
ờng cao AH

c) Thực hành.
*Bài 1: Nêu các cạnh, các góc của từng


BC là đáy, AH là đờng cao tơng ứng với
đáy BC, Độ dài AH gọi là chiều cao.
* Đọc yêu cầu.
Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
209


Giáo án buổi 1 lớp 5D - Năm học: 2010 - 2011
tam giác.
- HS tự làm bài, nêu các góc các cạnh tìm
- HD làm bài cá nhân.
đợc.
+ Tam giác ABC cã: 3 gãc A, B, C; 3 c¹nh:
AB, BC, CA.
+ Tam giác DEG có: 3 góc là góc D, E, G3;
cạnh: DE, EG, DG
+ Tam giác MNK có: 3 góc là góc M, N,K
3 cạnh: MN, NK, KM
Nhận xét đánh giá.
- Nhận xét bổ sung.
*Bài 2: Nêu tên đờng cao của mỗi tam
giác.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
+Tam giác ABC có: đờng cao cao CH
+Tam giác DEG có: đờng cao DK.
+ Tam giác MPQ có:đờng cao MN
- Nhận xét, đánh giá.

- Chữa, nhận xét.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
_________________________________________
Sinh hoạt tập thể
Kiểm điểm tuần 17
I/ Mục tiêu.
- Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
- Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp.
II/ Chuẩn bị.
- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
- Học sinh: ý kiến phát biểu.
III/ Tiến trình sinh hoạt.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong
tổ.
- Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
- Lớp trởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tuần qua.
- Đánh giá xếp loại các tổ.
b/ Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
- Về học tập:
- Về đạo đức:
- Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ, về kĩ năng sống

Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Trờng Tiểu học Thị Trấn Cao Thợng
210




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×