Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

m«n to¸n tuçn tªn bµi yªu cçu ghi chó bµi tëp cçn lµm 1 trang 3 ¤n tëp kh¸i niöm vò ph©n sè biõt ®äc viõt ph©n sè biõt bióu diôn mét phðp chia sè tù nhiªn cho mät sè tù nhiªn kh¸c 0 vµ viõt mét sè

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.32 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Môn toán


<b>Tuần</b> <b>Tên bài</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Ghi chú, bài</b>
<b>tập cần làm</b>


1

Trang 3
Ôn tập khái
niệm về ph©n


-Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một
phép chia số tự nhiên cho mọt số tự nhiên
khác 0 và viết một số tự nhiên dới dng
phõn s


Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Trang 5


Ôn tập: Tính
chất cơ bản của
phân số


-Bit tớnh cht c bn ca phân số, vận
dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu
số các phân số ( trờng hợp n gin)


Bài 1
Bài 2


Trang 6


Ôn tập so sánh
hai phân số


Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số,
khác mẫu số. Biết cách sắp xếp 3 phân số
theo thứ tự.


Bài 1
Bài 2
Trang 7


Ôn tập so sánh
hai ph©n sè
(tiÕp theo)


Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh 2


ph©n sè cã cïng trư sè. Bài 1Bài 2
Bài 3
Trang8


Phân số thập
phân


Bit c vit phõn số thập phân Biết rằng
có một số phân số có thể viết thành phân
số thập phân và bết cách chyển các phân
số đó thành phân số thập phân.



Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Bµi 4( a, c)

2

Trang9


Luyện tập Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.Biết chuyển một phân
số thành phân số thp phõn


Bài 1
Bài 2
Bài 3
Trang 10


Ôn tập: Phép
cộng và phÐp
trõ 2 ph©n sè


BiÕt céng(trõ) hai ph©n sè cã cùng mẫu số,


hai phân số không cùng mẫu số Bài 1Bài 2 ( a, b)
Bài 3


Trang 11
Ôn tập : Phép
nh©n, phÐp
chia hai ph©n



BiÕt thùc hiƯn phÐp nh©n, phép chia hai


phân số. Bài 1 (cột 1,2 )Bài 2 ( a, b,c )
Bµi 3


Trang 12


Hỗn số Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. Bài 1Bài 2 a
Trang 13


Hỗn số (tiếp) Biết chuyển một hỗn số thành một phân sốvà vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia hai phân s lm cỏc bi tõp.


Bài 1( 3 hỗn số
đầu )


Bài 2 ( a, c)
Bài 3 ( a, c)

3

Trang 14


Luyện tâp Biết cộng, trừ, nhân . chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số Bài 1(hai ý đầu)Bài 2(a,d)
Bài 3


Trang 15
Luyện tập
chung


Biết chuyển:


-Phân số thành phân số thập phân.


-Hỗn số thành phân số


-S đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có
2 tên đơn vị đo thành số đo cú mt tờn n
v o


Bài 1


Bài 2(hai hỗn số
đầu)


Bài 3
Bài 4
Trang 15


Lun tËp
chung


BiÕt :


-Céng , trõ ph©n số, hỗn số.


-Chuyn cỏc s o cú 2 tờn n vị đo
thành số đo có một tên đơn vị đo.


-Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một
phân số của số đó.


Bµi 1a,b
Bµi 2a,b



Bµi 4 (ba sè ®o
1, 3, 4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 16
Lun tËp
chung


BiÕt:


-Nh©n , chia 2 ph©n sè.


-Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo
thành số đo dạng hỗn số vi 1 tờn n v
o.


Bài 1
Bài 2
Bài 3
Trang17


Ôn tập về giải
toán


Lm c bi tp dng tỡm 2 s khi biết


tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số ú. Bi 1

4

Trang 18


Ôn tập và bổ


sung về giải
toán


-Bit gii bi toỏn liờn quan n quan hệ
tỉ lệ này bằng 1 trong 2 cách “rút về đơn
vị” hoặc “tìm tỉ số”


Bµi 1


Trang 19


Luyện tập -Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng 1 trong 2 cách “rút về đơn
vị” hoặc “tìm tỉ số”


Bµi 1
Bµi 3
Bµi 4
Trang 20


ôn tập và bổ
sung về giait
toán (tiếp theo)


-Bit một dạng quan hệ tỉ lệ(đại lợng này
gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng tơng ứng
giảm đi bấy nhiêu lần). Biết giải bài toán
liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một
trong 2 cách “rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ
số”



Bµi 1


Trang 21


Luyện tập Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong 2 cách “rút về đơn
vị” hoặc “Tìm tỉ số”


Bµi 1
Bµi 2
Trang 22


Lun tËp
chung


Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ
lệ này bằng 2 cách “rút về đơn vị” hoặc
“Tìm tỉ số”


Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3

5

Trang22


Bảng đơn vị đo
độ dài


-Biết gọi tên, kí hiệu và quan hệ của các
đơn vị đo độ dài thông dụng


-Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải


các bài toán với số đo độ dài.


Bµi 1
Bµi 2 (a,c)
Bµi 3
Trang 23


ƠN bảng đơn
vị đo khối lợng


-Biết gọi tên, kí hiệu và quan hệ của các
đơn vị đo khối lợng thông dụng


-Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải
các bài tốn với số đo khối lợng.


Bµi 1
Bµi 2
Bµi 4
Trang 24


Luyện tập Biết tính diện tích một hình quy về diện tích hình ch nhật hình vng.
-Biết giải bài tốn với các số đo độ dài,
khối lợng.


Bµi 1
Bµi 3


6




Trang 25
Đề ca
mét vuông.
Héc tô - mÐt
vu«ng


-Biết tên gọi, kí hiệu vf quan hệ giữa các
đơn vị đo diện tích .Đề – ca – mét vuôn,
Héc – tô - mét vuông.


-Biết đọc viết các số đo diện tíc theo đơn
vị Đề – ca – mét vuông. Héc – tô - mét
vuông.


-Biết mối quan hệ giữa Đề – ca – mét
vuông với mét vuông , đề ca mét vuông
với héc – tô - mét vuông.


-Biết chuyển đổi số đo đơn vị diện tích
(tr-ờng hợp đơn giản)


Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3


Trang 27
Mi- li- mét
vng. Bảng
đơn vị đo diện
tích



-Biết gọi tên, kí hiêu, đọ lớn của Mi- li-
mét vng, biết quan hệ của Mi- li- mét
vuông và xăng –ti mét vng.


-Biết tên giọi, kí hiệu và mối quan hệ của
các đơn vị đo diện tích trng bảng đơn vị
đo diện tích


Bµi 1


Bµi 2a cét 1
Bµi 3


Trang 28


Luyện tập -Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
-Biết chuyểnn đổi các đơn vị đo diện tích,


Bµi 1a(hai sè đo
đầu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

so sánh các số đo diện tích và giải bài toán


có liên quan. đầu)Bài 2


Bài 3 cét 1
Bµi 4
Trang 29



Héc ta -Biết:-Tên gọi, kí hiêu, độ lớn của đơn vị đo
diện tích héc – ta.


-BiÕt mối quan hệ giữa héc ta và mét
vuông.


-Chuyn đổi các đơn vị đo diện tích(trng
mối quan hệ vi hộc ta.


Bài 1a hai dòng
đầu


Bài 1b(cột đầu)
Bài 2


Trang 30


Luyện tập Biết:-Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các
đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để
chuyển đổi, so sánh số đo diện tích


-Giải các bài tốn liên quan đến diện tích


Bµi 1(a,b)
Bµi 2
Bµi 3
Trang 31


Lun tËp
chung



BiÕt :


-Tính diện tích các hình đã học.


-Giải các bài tốn liên quan đến diện tớch


Bài 1
Bài 2
Trang 31


Luyện tập
chung


Biết:


-So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức
với phân số.


-Gii bi toỏn tỡm 2 số biết hiệu và tỉ số
của 2 số đó


Bµi 1
Bµi 2 (a,d)
Bµi 4

7

Trang 32


Lun tËp
chung



-BiÕt:


-Mèi quan hệ giữa: 1 và 1/10, 1/10 và
1/100 , 1/100 và 1/1000


-Tìm thành phần cha biết của phép tÝnh víi
ph©n sè


-Giải bài tốn có liên quan đến số trung
bỡnh cng.


Bài 1
Bài 2
Bài 3


Trang 33 Khái
niệm số thập
phân


-Biết đoc, biết viết số thập phân ở dạng


n gin Bi 1Bi 2


Trang 36
Khái niệm số
thập phân( tiÕp
theo)


BiÕt:



-Đọc , viết các số thập phân( các dạng n
gin thng gp)


-Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và
phần thập phân


Bài 1
Bài 2


Trang 37
Hàng của số
thập phân. Đọc
, viết số thập
phân


Biết:


-Tên các hàng của số thập phân


-Đọc, viết số thập phân, chuyển số thập
phân thành hỗn số có chứa phân số thập
phân


Bài 1
Bài 2(a,b)


Trang 38


Luyện tập Bíêt:-Chuyển phân số thập phân thành hỗn số
-Chuyển phân số thập phân thành phân số


thập phân


Bài 1


Bài 2( 3 phân số
thứ: 2,3,4)
Bài 3

8

Trang 40


Số thËp phan
b»ng nhau


BiÕt :


-Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần
thập phân hoặc bỏ chữ số 0 bên phải phần
thập phân thì giá trị của s thp phõn
khụng thay i.


Bài 1
Bài 2


Trang 41
So sánh hai số
thập phân


Biết:


-So sánh hai số thập phân .



-Sp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé
đến ln v ngc li.


Bài 1
Bài 2
Trang 43


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé


n ln. Bi 3Bi 4a


Trang 43
Luyện tập
chung


Biết:


-Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân.
-Tính bằng cách thuận tiện nhÊt.


Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Bµi 4a
Trang 44


Viết các số đo
độ dài dới dạng
các số thập
phân



Biết viết số đo độ dài dới dạng số thập


phân ( Trờg hợp đơn giản ). Bài 1Bài 2
Bài 3

9

Trang 44


Luyện tập Biết viết số đo độ dài dới dạng số thập phân. Bi 1Bi 2
Bi 3
Bi 4 (a,c)
Trang 45


Viết các số đo
khối lợng dới
dạng số thập
phân


Biết viết số đo khối lợng dới dạng số thập


phân. Bài 1Bài 2a


Bài 3


Trang 46
Viết các số đo
diện tích dới
dạng số thập
phân


Biết viết số đo diện tích dới dạng số thập



phân. Bài 1Bài 2


Trang 47
Luyện tập
chung


Bit vit các số đo độ dài, diện tích, khối


l-ỵng díi dạng số thập phân Bài 1Bài 2
Bài 3
Trang 48


Luyện tập
chung


Biết viết các số đo độ dài, diện tích, khối


l-ợng dới dạng số thập phân Bài 1Bài 2
Bài 3
Bài 4

10

Trang 48


Lun tËp
chung


BiÕt :


-Chun ph©n sè thËp ph©n thành số thập
phân.



-So sỏnh s o di vit dới một số dạng
khác nhau.


-Giải bài tốn có liên quan đến “rút về đơn
vị” hoặc “ tìm tỉ số”


Bµi 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4


Kiờm tra nh


kì (Giữa HK 1) Tập chung vào kiểm tra :-Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của
chữ số trong số thập ph©n.


-So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện
tích.


-Giải bài tốn bằng cách “rút về đơn vị”
hoặc “ tìm tỉ số”


Trang 49
Céng hai sè
thËp ph©n


BiÕt:


-Céng hai số thập phân.



-Giải bài toán với phép cộng các số thập
phân.


Bài 1(a,b)
Bài 2(a,b)
Bài 3
Trang 50


Luyện tập Biết :-Cộng các số thập phân.


-Tính chất giao hoán của phép cộng các số
thập phân.


-Giải bài toán có ND hình học.


Bài 1
Bài 2 (a,c)
Bài 3
Trang 51


Tổng nhiều số
thập phân


Biết:


-Tính tổng nhiều số thập phân.


-Tính chất kết hợp của phép cộng các sè



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thËp ph©n.


-Vận dụng đẻ tính tổng bằng cách thuận
tiện nhất


11

Trang 52


Lun tËp BiÕt:-TÝnh tỉng nhiều số thập phân, tính bằng
cách thuận tiện nhất.


-So sánh các số thập phân, giải bài toán
với các số thập phân


Bài 1
Bài 2(a,b)
Bài 3( cột 1)
Bài 4


Trang 53


Trừ hai sè thËp
ph©n


BiÕt trõ hai sè thËp ph©n, vËn dụng giải bài


toán có ND thực tế. Bài 1(a,b)Bài 2(a,b)
Bài 3
Trang 54


Luyện tập Biết:-Trừ hai số thập phân.



-Tìm một thành phần cha biết của phép
cộng, phép trừ các số thập phân.


-Cách trừ một số cho một tổng


Bài 1
Bài 2(a,c)
Bài 4a
Trang 55


Luyện tập
chung


Biết:


-Cộng, trừ các số thập phân.


-Tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần
cha biết của phÐp tÝnh.


-Vận dụng tính chất của phép cộng, trừ để
tớnh bng cỏch thun tin nht


Bài 1
Bài 2
Bài 3


Trang 55
Nhân một số


thập phân với
một số tự nhiên


Biết nhân một số thập phân với một số tự
nhiên.


-Biết giải bài toán có nhân một số thập
phân với một số tự nhiên


Bài 1
Bài 3

12

Trang 57


Nhân một số
thập ph©n víi
10,100,1000,…


BiÕt:


-Nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi
10,100,1000,…


-Chuyển đổi đơn vị đo của một số đo độ
dài di dng s thp phõn.


Bài 1
Bài 2


Trang 58



Luyện tập Biết:-Nhân nhÈm mét sè thËp ph©n víi
10,100,1000,…


-Nh©n mét sè thËp phân. với một số tròn
chục, tròn trăm.


-Giải bài toán có 3 bớc tính.


Bài 1a
Bài 2 (a,b)
Bài 3


Trang 58
Nhân một sè
thËp ph©n víi
mét sè thËp
ph©n.


BiÕt:


- Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp
ph©n.


-PhÐp nh©n hai số thập phân có thính chất
giao hoán


Bài 1(a,c)
Bài 2


Trang 60



Lun tËp BiÕt nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n với 0,1; 0,01;0,001; Bài 1
Trang 61


Luyện tập Biết :- Nhân mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp
ph©n.


-Sư dơng tính chất kết hợp của phép nhân
các số thập phân trong thực hành tính.


Bài 1
Bài 2


13

Trang 61
Luyện tập
chung


Biết:


-Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số
thập phân.


-Nhân một số thập phân với tổng hai số
thập phân.


Bài 1
Bµi 2
Bµi 4a
Trang 62



Lun tËp
chung


BiÕt:


-Thùc hiƯn phÐp céng, trừ, nhân các số
thập phân.


-Vận dụng tính chất nhân mét sè thËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ph©n víi mét tỉng, một hiệu, hai số thập
phân trong thực hành tính.


Trang 63
Chia một số
thập phân cho
một số tự
nhiên.


Biết chia một số thập phân cho một số tự


nhiên, biÕt vËn dơng thùc hµnh tÝnh. Bµi 1Bµi 2


Trang 64


Lun tập Biết chia số thập phân cho số tự nhiên Bài 2Bài 3
Trang 64


Chia một số
thập phân cho


10, 100, 1000,


BiÕt chia mét sè thËp ph©n cho 10, 100,


1000,…và vận dụng để giải tốn có lời văn Bài 1Bài 2 (a,b )
Bài 3

14

Trang 67


Chia một số tự
nhiên cho một
số tự nhiên mà
thơng tìm đợc
là một số thập
phân.


Biết chia một số tự nhiên cho một số tự
nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập
phân và vận dụng trong giải toán có lời
văn.


Bµi 1a
Bµi 2


Trang 68


Luyện tập Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập
phân và vận dụng trong giải tốn có lời
văn.



Bµi 1
Bµi 3
Bµi 4
Trang 69


Chia một số tự
nhiên cho một
số thập phân.


Biết:


- Chia một số tự nhiên cho một số thập
phân.


-Vận dụng giải các bài toán có lời văn.


Bài 1
Bài 3
Trang 70


Luyện tËp BiÕt:- Chia mét sè tù nhiªn cho mét sè thËp
ph©n.


<i>_ Vận dụng để tìm x và giải các bài tốn </i>
có lời văn.


Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Trang 71



Chia mét sè
thËp ph©n cho
mét sè thËp
ph©n.


BiÕt chia mét số thập phân cho một số
thập phân và vận dụng trong giải toán có
lời văn.


Bài 1(a,b,c)
Bài 2


15

Trang 72


Lun tËp BiÕt :- Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp
ph©n.


<i>- Vận dụng để tìm x và giải tốn có lời </i>
văn.


Bµi 1(a,b,c)
Bµi 2a
Bµi 3
Trang 72


Lun tËp
chung


Biết:



-Thực hiện các phép tính với số thập phân.
-So sánh các số thập phân.


<i>-Vn dng tỡm x</i>


Bài 1(a,b,c)
Bài 2(cột 1)
Bµi 4(a, c)
Trang 73


Lun tËp
chung


Biết thực hiện các phép tính với số thập
phân và vận dụng để tính giá trị biể thức,
giải tốn có lời văn.


Bµi 1(a,b,c)
Bµi 2a
Bài 3
Trang 73


Tỉ số phần
trăm.


-Bớc đầu nhận biết về Tỉ số phần trăm.
-Biết viết một số phân số dới dạng tỉ số
phần trăm.



Bài 1
Bài 2
Trang 75


Giải toán về tỉ
số phần trăm.


Bit cỏch tỡm t s phn trm của hai số.
-Giải đợc các bài tốn đơn giản có ND tìm
tỉ số phần trăm của 2 số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

16

Trang 76


Luyện tập Biết tính tỉ số phần trăm của 2 số và ứng dụng trong giải toán. Bài 1Bài 2
Trang 76


Giải toán về tỉ
số phần trăm.
( tiÕp theo )


- Biết tìm một số phần trăm của một số.
-Vận dụng để giải đợc bài toán đơn giản
về tìm giá trị một số phần trăm của một s


Bài 1
Bài 2
Trang 77


Luyện tập Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán. Bài 1( a,b)Bài 2
Bài 3


Trang 78


Giải toán về tỉ
số phần trăm.
( tiếp theo )


Biết :


-Cách tìm một số khi biết giá trị một số
phần trăm của nó.


-Vn dụng để giải một số bài tốn dạng
tìm một số khi biết giá trị một số phần
trăm của nú.


Bài 1
Bài 2


Trang 79


Luyện tập Biết làm 3 dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm:
-Tính tỉ số phần trăm của 2 số.


-Tỡm giỏ tr mt s phn trăm của một số.
-Tìm một số khi biết giá trị một số phần
trăm của số đó.


Bµi 1b
Bµi 2b
Bµi 3a



17

Trang 79
Lun tËp
chung


Biết thực hiện các phép tình với số thập
phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ
số phần trăm.


Bµi 1a
Bµi 2a
Bµi 3
Trang 80


Lun tËp
chung


Biết thực hiện các phép tình với số thập
phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ
số phn trm.


Bài 1
Bài 2
Bài 3
Trang 81


Giới thiệu máy
tính bỏ tói


Bớc đầu biết dùng máy tinh bỏ túi để


cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân,
chuyển một phân số thành số thập phân.


Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Trang 82


Sử dụng máy
tính bỏ túi để
giải tốn vè tỉ
số phần trăm.


Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải cỏc


bài toán về tỉ số phần trăm. Bài 1( dòng 1,2)Bài 2( dòng 1,2)
Bài 3 (a,b)
Trang 85


Hỡnh tam giỏc. Biết:-Đặc điểm của hình tam giác có: 3cạnh, 3
góc, 3 nh.


-Phân biệt 3 dạng hình tam giác(phân loại
theo gãc)


-Nhận biết đáy và đờng cao ( tơng ứng)
của hỡnh tam giỏc.


Bài 1
Bài 2



18

Trang 87
Diện tích hình
tam giác.


Biết tính diện tích hình tam giác . Bài 1
Trang 88


Luyện tập Biết :-Tính diện tích hình tam giác.


-Tớnh din tích hình tam giác vng khi
biết độ dài 2 cnh gúc vuụng.


Bài 1
Bài 2
Bài 3
Trang 89


Luyện tập
chung


Biết:


-Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số
thập phân.


-Tìm tỉ số phần trăm của 2 số.


-Làm các phÐp tÝnh víi sè thËp ph©n.



-Viết số đo đại lợng dới dạng số thập phân.


PhÇn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

KiĨm tra cuèi


HK1 Tập trung vào kiểm tra: -Xác định gía trị theo vị trí của các chữ số
trong số thp phõn.


-Kĩ năng thực hiện các phép tính với số
thËp ph©n.


-Giải các bài tốn có liên quan đến tính
diện tích các hình tam giác.


Trang 91


Hình thang Có biểu tơng về hình thang.-Nhận biết đợc mọt số đặc điểm của hình
thang, phân biệt đợc hình thang với các
hỡnh ó hc.


-Nhận biết hình thang vuông.


Bài 1
Bài 2
Bài 4

19

Trang 93


DiƯn tÝch h×nh
thang.



BiÕt tÝnh diƯn tÝch h×nh thang, biết vận


dụng vào giải các biài tập liên quan. Bài 1aBài 2a
Trang 94


Luyện tập Biết tính diện tích hình thang. Bài 1Bài 3a
Trang 95


Luyện tập
chung


Biết:


-Tính diẹn tích hình tam giác vuông, hình
thang.


-Gii toỏn liờn quan n din tớch v t s
phn trm.


Bài 1
Bài 2


Trang 96
Hình tròn.
Đ-ờng tròn


Nhn bit c hỡnh trũn, ng trũn v cỏc
yếu tố của hình trịn.



-Biết sử dụng com – pa v hỡnh trũn


Bài 1
Bài 2
Trang 97


Chu vi hình
tròn.


Bit quy tắc tính chu vi hình trịn và vận
dụng để giải bài tốn có yếu tố thực tế về
chu vi hình trịn.


Bµi 1(a,b)
Bµi 2c
Bµi 3

20

Trang 99


Luyện tập Biết tính chu vi hình trịn, tính đờng kính của hình trịn khi biết chu vi của hình trịn
đó.


Bµi 1(b,c)
Bài 2
Bài 3a
Trang 99


Diện tích hình
tròn.


Biết quy tắc tính diện tích hình tròn. Bài 1(a,b)


Bài 2(a,b)
Bài 3
Trang 100


Luyện tập


Biết tính diện tích hình tròn khi biết:
-Bán kính của hình tròn.


-Chu vi của hình tròn


Bài 1
Bài 2
Trang 100


Luyện tập
chung


Biết tính chu vi, diện tích hình trịn và vận
dụng để giải các bài tốn có liên quan đến
chu vi, diện tích của hình trịn.


Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Trang 101


Giới thiệu biểu
đồ hình quạt



Bớc đầu biết đọc , phân tích và sử lí số liệu


ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt. Bài 1

21

Trang 103


Lun tËp vỊ
tÝnh diƯn tÝch


Tính diện tích đợc một số hình đợc cấu tạo


từ các hình đã học. Bài 1


Trang 104
Lun tËp vỊ
tÝnh diƯn tÝch
( tiÕp theo)


Tính diện tích đợc một số hình đợc cấu tạo


từ các hình đã học. Bài 1


Trang 106
Lun tËp
chung


BiÕt :


-Tìm một số yếu tố cha biết của hình đã
học.



-VËn dơng gi¶i các bài toán có ND thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang 107
Hình hộp chữ
nhật. Hình lập
phơng


Có biểu tợng về : Hình hộp chữ nhật,hình
lập phơng.


-Nhn bit c cỏc đồ vật trong thực tế có
dạng Hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.
-Biết các đặc đểm của các yếu tố của hình
hộp chữ nhật, hình lập phơng


Bµi 1
Bµi 3


Trang 109
Diện tích xung
quanh và diện
tích toàn phần
của hình hộp
chữ nhật.


-Có biểu tợng về diện tích xung quanh ,
diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
-Biết tính diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.



Bài 1


22

Trang 110


Luyện tập -Biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.
-Vận dụng để giải một số bài tốn đơn
giản.


Bµi 1
Bµi 2
Trang 111


DiƯn tích xung
quanh và diện
tích toàn phần
của hình lËp
ph¬ng.


BiÕt:


- Hình lập phơng là hình hộp chữ nhật đặc
biệt.


- TÝnh diƯn tÝch xq vµ diƯn tÝch toµn phần
của HLP


Bài 1
Bài 2


Trang 112



Luyện tập Biết:- Tính diện tích xq và diện tích toàn phần
của HLP.


- Vn dụng để tính diện tích xq và diện
tích tồn phần của HLP trong một số trờng
hợp đơn giản.


Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3


Trang 113
Lun tËp
chung


BiÕt :


- TÝnh diƯn tÝch xq và diện tích toàn phần
của hình hộp chữ nhật vµ HLP.


- Vận dụng để giải một số bài tâp có yêu
cầu tổng hợp liên quan đến các hình lập
phơng và hình hộp chữ nhật


Bµi 1
Bµi 3


Trang 114
ThĨ tÝch mét


h×nh


-Có biểu tợng về thể tích một hình.
-Biết so sánh thể tích của 2 trong một số
hỡnh n gin.


Bài 1
Bài 2

23

Trang 116


Xăng- ti- mét
khối. §Ị
–xi-mÐt khèi


-Có biểu tợng về xăng- ti- mét khối, đề –
xi-mét khối.


-Biết tên gọi , độ lớn của đơn vị đo thể
tích: xăng- ti- mét khối, đề –xi-mét khối
-Biết quan hệ giữa xăng- ti- mét khối, đề
–xi-mét khối.


-Biết giải một số bài toán liên quan đến
xăng- ti- mét khối, đề –xi-mét khối


Bµi 1
Bµi 2a


Trang 117



mét khối -Bết tê gọi í hiệu , độ lớn của đơn vị đo thểtích: mét khối
-Biết mối quan hệ giữa mét khối, xăng- ti-
mét khối, đề –xi-mét khối.


Bµi 1
Bµi 2


Trang119


Luyện tập -Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối, xăng- ti- mét khối, đề –xi-mét khối. Và
các mối quan hệ giữa chúng.


-Biết đổi các đơn vị đo thể tớch, so sỏnh
cỏc s o h tớch


Bài 1(a,b dòng
1,2,3)


Bài 2
Bài 3(a,b)
Trang 120


Thể tích hình
hộp chữ nhật


-Có biểu tợng về thể tích hình hộp chữ
nhật.


-Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.
-Bết vận dụng công thức tÝnh thĨ tÝch h×nh



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hộp chữ nhật để giải một số bài tập liên
quan.


Trang 122
ThÓ tÝch hình
lập phơng


-Biết công thức tính thể tích hình lập
ph-¬ng


-Biết vận dụng cơng tính thức thể tích hình
lập phơng để giải một số bài tập liên quan.


Bµi 1
Bµi 3

24

Trang 123


Lun tËp
chung


-Biết vận dụng cơng thức tính thể tích các
hình đã học để giải các bài tốn có liên
quan có u cầu tổng hợp


Bµi 1


Bµi 2(cét 1)
Trang124



Luyện tập
chung


-Biết tính tỉ số phần trăm của một số , ứng
dụng trong tính nhẩm và giải toán.


- Biết tính thể tích một hình lập phơng
trong mối quan hệ với thể tich một hình
lập phơng khác.


Bài 1
Bài 2


Trang 125
Giới thiệu hình
trụ, hình cầu


-Nhn dng c hình trụ, hình cầu


-Biết xác định các đồ vật có dang hình trụ,
hình cầu


Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Trang 127


Lun tËp
chung



BiÕt tÝnh diƯn Ých h×nh tam giac, h×nh
thang, h×nh b×nh hành, hình tròn


Bài 2a
Bài 3
Trang 128


Luyện tập
chung


Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật và


hỡnh lp phng Bài 1(a,b)Bài 2

25

Kiểm tra định


kì (giữa kì 2) Tập trung vào việc kiểm tra: -Tỉ số phần trăm và giải tốn có liên quan
đến tỉ số phần trăm.


-Thu thập và xử lí thơng tin liên qua đến
biểu đồ hình quạt.


-Nận dạng, tính diện tích, thể tích một số
hình đã học.


Trang 129
Bảng đơn vị đo
thời gian


BiÕt:



-Tên gọi , kí hiệu của các đơn vị đo thời
gian đã học và mối qua hệ giữa một số đơn
vị đo thời gian thông dụng


-Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
-Đổi một đơn vị đo thời gian.


Bài 1
Bài 2
Bài 3a


Trang 131
Cộng số đo
thời gian


Biết:


-Thc hiện phép cộng số đo thời gian.
-Vận dụng giải các bi toỏn n gin


Bài 1(dòng 1,2)
Bài 2


Trang 133
Trừ số đo thêi
gian.


BiÕt:


-Thực hiện phép trừ số đo thời gian.


-Vận dụng giải các bài tốn đơn giản


Bµi 1
Bµi 2
Trang 134


Lun tËp Biết:-Cộng, trừ số đo thời gian.


-Vận dụng giải các bài toán có ND thực tế.


Bài 1b
Bài 2
Bài 3

26

Trang 135


Nhân số đo
thời gian với
một số


Biết:


-Thực hiện phép nhân số đo thời gian với
một số.


-Vận dụng giải các bài toán có ND thực tế.


Bài 1


Trang 136
Chia số đo thời


gian với môt số


Biết:


-Thực hiện phép chia số đo thời gian với
một số.


-Vận dụng giải các bài toán có ND thực tế.


Bài 1


Trang 137


Luyện tập Biết: -Nhân, chia số đo thời gian.


-Vận dụng tính giá trị của biểu thức và
giải các bài toán có ND thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang 137
LuyÖn tËp
chung


Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
Vận dụng để giải cac bài tốn có ND thc
t.


Bài 1
Bài 2a
Bài 3



Bài 4( dòng1,2 )
Trang 138


Vn tốc -Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
-Biết tính vận tốc của một chuyển động
đều.


Bµi 1
Bµi 2

27

Trang 139


Luyện tập - Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.
-Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo
khác nhau.


Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Trang 140


Quãng đờng Biết tính quãng đờng đi đợc của một chuyển động đều. Bài 1Bài 2
Trang 141


Luyện tập Biết tính quãng đờng đi đợc của một chuyển động đều. Bài 1Bài 2
Trang 142


Thêi gian


Biết cách tính thời gian của mọt chuyển
động đều.



Bµi 1( cét 1,2 )
Bµi 2


Trang 143


Luyện tập Biết tính thời gian của một chuyển động đều.
-Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và
quãng đờng.


Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3

28

Trang 144


Lun tËp
chung


-Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đờng.


-Biết đổi đơn vị đo thời gian. Bài 1Bài 2
Trang 144


Lun tËp
chung


-Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đờng.
-Biết giải bài toán chuyển động ngợc chiều
trong cùng một đơn vị đo thời gian.



Bµi 1
Bµi 2
Trang 145


Lun tËp
chung


-Biết giải bài tốn chuyển động cùng
chiêù.


-Biết tính vận tc, thi gian, quóng ng.


Bài 1
Bài 2
Trang 147


Ôn tập về sè tù
nhiªn


Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và


dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,3,5,9. Bµi 1Bµi 2
Bài 3 cột 1
Bài 5
Trang 148


Ôn tập về phân
số


Bit xác định phân số bằng trực giác;biết


rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các
phân số không cùng mu s


Bài 1
Bài 2
Bài 3(a,b)
Bài 4

29

Trang 149


Ôn tập về ph©n
sè (tiÕp theo)


Biết xác định phân số; biết so sỏnh , xp


xếp các phân số theo thứ tự Bài 1Bài 2
Bài 4
Bài 5a
Trang 150


Ôn tập về số
thËp ph©n.


Biết cách đọc, viết số thập phân và so sỏnh


số thập phân. Bài 1Bài 2


Bài 4a
Bài 5
Trang 151



Ôn tập về số
thập phân(tiếp)


Biết viết số thập phân và một số phân số
dới dạng phân số thập phân, tỉ số phần
trăm; viết các số đo dới dạng số thập phân;
so sánh các số thập phân.


Bài 1


Bài 2 cét 2,3
Bµi 3 cét 3,4
Bµi 4


Trang 152
Ơn tập về đo
độ dài và khối
lợng


BiÕt:


-Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các
đơn vị đo khối lợng.


-Viết các số đo độ dài, đo khối lợng dới


Bµi 1
Bài 2a


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dạng số thập phân.


Trang 153


ễn tp về đo
độ dài và khối
lợng (tiếp theo)


BiÕt:


-Viết số đo độ dài và số đo khối lợng dới
dạng số thập phân.


-Biết mối quạn hệ giữa một số đơn vị đo
độ dài và đo khối lợng thơng dụng.


Bµi 1a
Bài 2
Bài 3

30

Trang 154


Ôn tập về đo
diện tích


Biết:


-Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích;
chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( với
các đơn v o thụng dng).


-Viết số đo diên tích dới dạng số thập
phân.



Bài 1
Bài 2 cột 1
Bài 3 cột 1


Trang 155
Ôn tập về đo
thể tích.


Biết :


- Quan h gia các đơn vị đo Đề-xi-mét
khối, Xăng-ti-mét khối


- Viết số đo thể tích dới dạng số thập phân.
-Chuyển đổi số đo thể tích.


Bµi 1
Bµi 2 cét 1
Bµi 3 cét 1
Trang 155


Ôn tập về đo
diện tích và đo
thể tích (tiếp
theo)


Biết so sánh các số đo diện tích; so sánh
các số đo thể tích.



-Bit gii bi toỏn liờn quan đến diện tích,
thể tích các hình đã học.


Bµi 1
Bài 2
Bài 3 a


Trang 156
Ôn tập về đo
thời gian


Biết:


-Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
-Viết số đo thời gian dới dạng số thập
phân.


-Chuyển đổi số đo thời gian.
-Xem đồng hồ.


Bµi 1
Bµi 2 cét 1
Bµi 3


Trang 158


Phép cộng Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán. Bµi 1Bµi 2 cét 1
Bµi 3
Bµi 4

31

Trang 159


PhÐp trõ Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, cácsố thập phân, phân số, tìm thành phần cha
biết của phép cộng, phép trừ và giải bài
toán có lời văn.


Bài 1
Bài 2
Bài 3
Trang 160


Luyện tập Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán. Bµi 1Bµi 2
Trang 161


Phép nhân Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và ứng dụng để tính
nhẩm, giải bài tốn.


Bµi 1 cét 1
Bµi 2
Bµi 3
Bµi 4
Trang 162


Lun tËp BiÕt vËn dơng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong
thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải
toán


Bài 1
Bài 2
Bài 3
Trang 163



Phép chia Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và ứng dụng trong
tính nhẩm


Bài 1
Bài 2
Bµi 3

32

Trang 164


Lun tËp BiÕt:- Thùc hµnh phÐp chia.


- Viết kết quả phép chia dới dạng phân số,
số thập phân.


- Tìm tỉ số phần trăm của 2 số


Bài 1 (a,b dòng
1)


Bài 2 cột 1,2
Bài 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Luyện tập - Tìm tỉ số phần trăm của 2 số.


-Thực hiện các phép tính cộng, trừ,m các tỉ
số phần trăm.


-Gii toỏn liờn quan n t s phn trm.


Bài 2


Bài 3
Trang 165


Ôn tập về các
phép tính với
số ®o thêi gian.


BiÕt thùc hµnh tÝnh víi sè ®o thêi gian và


vận dụng trong giải toán. Bài 1Bài 2
Bài 3
Trang 166


Ôn tập về tính
chu vi, diện
tích một số
hình.


Thuộc công thức tính chu vi, diện tích các


hình đã học và biết vận dụng vào giải tốn. Bài 1Bài 3


Trang 167


Luyện tập -Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học.-Biết giải các bài tốn liên quan n t l. Bi 1Bi 2
Bi 4

33

Trang 168


Ôn tËp vỊ tÝnh,
diƯn tÝch, thĨ


tÝch mét sè
h×nh.


Thuộc cộng thức tinhd diện tích và thể tích
các hìn đã học.


VËn dơng tÝnh diƯn tÝch , thĨ tÝch mét sè
hình trong thực tế.


Bài 1
Bài 3
Trang 169


Luyn tp Bit tớnh diện tích và thể tích các hình đơn giản. Bài 1Bài 2
Trang 169


Lun tËp
chung


BiÕt thùc hµnh tÝnh diƯn tÝch vµ thĨ tÝch


các hình đã học Bài 1Bài 2
Trang 170


Một số dạng
toán đã học


Biết một số dạng toán đã học


-Biết giải bài tốn có liên quan đến tìm số


trung bình cộng, tìm 2 số biết tổng và hiệu
của 2 số đó.


Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Trang 171


Luyện tập Biết giải một số bài tốn có dạng đã học. Bài 1Bài 2
Bài 3

34

Trang 171


Luyện tập Biết giải bài toán về chuyển động đều Bài 1Bài 2
Trang


172


Lun tËp


BiÕt gi¶i bài toán có nội dung hình học. Bài 1
Bài 3 (a,b)
Trang173


Ôn tập về biểu
đồ


Biết đọc số liệu trên biểu , b sung t liu


trong một bảng thống kê số liƯu. Bµi 1Bµi 2a
Bµi 3


Trang 175


Lun tËp
chung


Biết thực hiện phép cộng, phép trừ; biết
vận dụng để tính giá trị của biểu thức số,
tìm thành phần cha biết của phép tính


Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Trang 176


Lun tËp
chung


Biết thực hiện phép nhân, phép chia; biết
vận dụng để tìm thành phần cha biết của
phép tính và giải tốn liên quan đến tỉ số
phần trăm.


Bµi 1(cét1)
Bµi 2(cét1)
Bµi 3


35

Trang 176
Lun tËp
chung



BiÕt thùc hµnh tÝnh vµ giải toán có lời văn. Bài 1(a,b,c)
Bài 2a
Bài 3
Trang177


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

chung tỉ số phần trăm. Bài 3
Trang 178


Luyện tập
chung


Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ
số phần trăm; tính diện tích, chu vi của
hình tròn


Phần 1:
Bài 1
Bài 2
Phần 2
Bài 1
Trang 179


Luyện tập
chung


Biết giải bài toán về chuyển động cùng
chiều, tỉ só phần trăm, thể tích hình hộp
chữ nhật.


PhÇn 1


KiĨm tra cuối


năm học Tập trung vào kiểm tra:-Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ
năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số
phần trăm.


-Tớnh din tích, thể tích một số hình đã
học.


</div>

<!--links-->

×