Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

ho¹t ®éng cña gv tuçn 2 thø hai ngµy 24 th¸ng 8 n¨m 2009 to¸n tiõt 5 luyön tëp a môc tiªu gióp hs cñng cè vò nhën biõt h×nh vu«ng h×nh tam gi¸c h×nh trßn b §å dïng d¹y häc mét sè h×nh vu«ng h×nh tr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.96 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TuÇn 2</b></i>


<i> Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm </i>
<i>2009 </i>


<i> To¸n</i>


<i>TiÕt 5: </i>

<i>Lun tËp</i>



<i>A. Mơc tiªu:</i>


<i> Gióp hs cđng cè về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.</i>
<i>B. Đồ dùng dạy học:</i>


<i> - Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa.</i>


<i>- Que tính.</i>


<i>- Mt s đồ vật có mặt là hình vng, hình trịn, hình tam giác.</i>
<i>C. Các hoạt động dạy học</i>:


<i>I<sub>. KiĨm tra bµi cũ:(5) </sub></i>


<i>- Kể tên những vật có mặt là hình tam giác, hình </i>
<i>tròn, hình vuông.</i>


<i>- Gv nhn xột, ỏnh giỏ.</i>


<i>II. Luyện tập:</i>


<i>1. Giới thiệu bài: Gv nêu </i>


<i>2. Thực hành:(25)</i>


<i>a. Bài 1: Tô màu:</i>


<i>- Yêu cầu hs quan sát các hình trong bài và hỏi:</i>
<i>+ Trong bài có mấy loại hình?</i>


<i>+ Nêu cách tô màu.</i>


<i>- Cho hs tho luận và làm bài.</i>
<i>- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra.</i>


<i>b. Bài 2: Ghép lại thành các hình mới:</i>


<i>- Cho hs quan sát và nêu tên các hình có trong bài.</i>
<i>- Gv tổ chức cho hs thảo luận để ghép hình theo mẫu.</i>
<i>- Gv quan sát, nhận xét.</i>


<i>- 3 hs kể.</i>


<i>- 1 hs nêu yêu cầu.</i>
<i>- Hs quan sát. </i>
<i>+ 1 vài hs nêu.</i>
<i>+ 1 vài hs nêu.</i>


<i>- Hs thảo luận theo cặp.</i>
<i>- Hs kiểm tra chéo.</i>
<i>- 1 hs nêu lại yêu cầu.</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>



<i>- Hs thảo luận nhóm 4.</i>


<i>III. Củng cố, dặn dò: (5)</i>


<i>- Trũ chi: Thi xp nhanh các hình đã học bằng que tính.</i>
<i>- Tìm các vật có mặt là hình vng, hình trịn, hình tam giác.</i>
<i>- Gọi 1 hs nêu tên các hình vừa ơn.</i>


<i>- Dặn hs về nhà làm bài tập.</i>


Học vần


<i><b>Bài 4: ? .</b></i>
<i>A. Mơc tiªu:</i>


<i>- Hs nhận biết đợc các dấu ? . </i>
<i>- Biết ghép tiếng bẻ, bẹ.</i>


<i>- Biết đợc dấu ? . ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.</i>


<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- MÉu dÊu ? .</i>


<i>- Các vật tựa nh hình dấu ? . </i>
<i>- Tranh minh hoạ bài học.</i>
<i>C. Các hoạt động dạy học</i>:


<i>Hoạt động của gv</i>



<i>I. KiÓm tra bài cũ: (5)</i>


<i>- Đọc tiếng bé.</i>


<i>Hot ng ca hs</i>
<i>- 2 hs c.</i>


<i>- Hs viết bảng.</i>
<i>- Viết dấu sắc</i>


<i>- Chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè.</i>


<i>II. Bài mới:</i>


<i> 1. Giới thiệu bài: (5)</i>


<i>- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ ai và vẽ</i>
<i>gì?</i>


<i>- Gv nờu: Gi, kh, th, h, mỏ là các tiếng giống nhau là</i>
<i>đều có dấu thanh ? (dấu hỏi).</i>


<i>- Gv nêu: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống nhau là</i>
<i>đều có dấu thanh. (dấu nng).</i>


<i>2. Dạy dấu thanh:(18)</i>
<i>- Gv viết bảng dấu (?)</i>
<i>a. Nhận diƯn dÊu:</i>
<i>DÊu ?</i>



<i>- Gv giíi thiƯu dÊu ? lµ 1 nÐt mãc.</i>


<i>- Gv đa ra một số đồ vật giống hình dấu ?, yêu cầu hs lấy</i>
<i>dấu ? trong bộ ch.</i>


<i>- Gv hỏi hs: Dấu ? giống những vật gì?</i>
<i>Dấu .</i>


<i> (Thùc hiƯn t¬ng tù nh víi ?).</i>
<i>b. GhÐp chữ và phát âm.</i>


<i>Dấu ?</i>


<i>- Gv giới thiệu và viết chữ bẻ.</i>


<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng bẻ.</i>


<i>- Nêu vị trÝ cđa dÊu hái trong tiÕng bỴ.</i>


<i>- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẻ.</i>


<i>- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- hỏi- bẻ- bẻ.</i>


<i>- Gv sửa lỗi cho hs.</i>


<i>- Tỡm cỏc vt, s vt c chỉ bằng tiếng bẻ.</i>


<i>DÊu .</i>


<i>- Gv giíi thiƯu vµ viÕt chữ bẹ.</i>



<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng bẹ</i>


<i>- Gọi hs nêu vị trí của dấu nặng trong tiếng bẹ.</i>


<i>- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẹ</i>


<i>- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- nặng- bẹ- b.</i>


<i>- Gv sửa lỗi cho hs.</i>


<i>- Yờu cu hs tỡm các vật, sự vật đợc chỉ bằng tiếng bẻ.</i>


<i>- 2 hs viết.</i>
<i>- 2 hs thực hiện.</i>


<i>- Vài hs nêu</i>


<i>- Hs đọc cá nhân, đt.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>


<i>- Hs thùc hiÖn.</i>
<i>+ Vài hs nêu.</i>


<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs làm cá nhân.</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>


<i>- Hs c cỏ nhõn, tp th.</i>
<i>- Vi hs nờu.</i>



<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs làm cá nhân.</i>
<i>- Vài hs nªu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>c. H íng dÉn viÕt bảng con : (7) </i>


<i>- Gv viết mẫu và hớng dẫn cách viết dấu ?.</i>
<i>- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.</i>


<i>- Luyện viết bảng con dấu ?. và chữ bẻ, bẹ.</i>
<i>- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.</i>


<i>TiÕt 2</i>
<i>3. LuyÖn tËp:(15)</i>


<i>a. Luyện đọc:</i>
<i>- Đọc bài: bẻ, bẹ.</i>


<i>b. Luyện nói:(7)</i>


<i>- Cho hs quan sát tranh và hỏi:</i>
<i>+ Quan sát tranh, em thấy những gì?</i>
<i>+ Các tranh có gì giống và khác nhau?</i>
<i>+ Em thích bức tranh nào nhất? V× sao?</i>


<i>- Gv nhận xét, khen hs có câu trả li ỳng v y .</i>
<i>c. Luyn vit:(10)</i>


<i>- Giáo viên viết mẫu: bẻ, bẹ.</i>



<i>- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.</i>
<i>- Tập tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết.</i>
<i>- Gv chấm bài và nhận xét.</i>


<i>- Hs quan sát</i>
<i>- Hs lun viÕt.</i>
<i>- Hs viÕt b¶ng con.</i>


<i>- Hs đọc cá nhân, đt.</i>
<i>- Hs đọc bài theo nhóm 4</i>
<i>+ 1 hs nờu</i>


<i>+ 1 hs nêu</i>
<i>+ 1 hs nêu</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs thực hiện</i>


<i>- Hs tô bài trong vở tập viết.</i>


<i>III. Củng cố- dặn dò:(5)</i>


<i>- Thi tỡm du thanh va hc.</i>
<i>- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.</i>
<i>- Gv nhận xét giờ học.</i>


<i>- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.</i>


<i><b>Đạo đức</b></i>



<i>Bµi 1: </i>

<i>Em lµ häc sinh líp Mét</i>

<i> (TiÕt 2)</i>
<i>A. Mơc tiªu:</i>


<i>-Học sinh biết đợc:</i>


<i>+ Trẻ em có quyềncó họ tên, đợc mọi ngời quan tâm, có quyền đợc đi học ,có quyền </i>
<i>đ-ợc vui chơi.</i>


<i>+ Phấn khởi tự hào đợc trở thành học sinh lớp 1</i>
<i>+Yêu quý bạn bè , thầy cô ,trờng lớp.</i>


<i>B. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập đạo đức , 1 số bài hát “đi học , trờng em”</i>
<i>C. Các hoạt động dạy học</i>:


<i>Hoạt động của gv</i>


<i>I. KiÓm tra bµi cị: (5)</i>
<i>II.<sub> Bµi míi:</sub></i>


<i>Khởi động:(5) Gv cho hs hát bài: Đi đến trờng.</i>


<i>1. Hoạt động 1:(10) Quan sát tranh v k chuyn theo </i>
<i>tranh.</i>


<i>- Yêu cầu hs qs các tranh ở bài tập 4.</i>


<i>- Gv tổ chức cho hs tËp kĨ chun theo nhãm.</i>


<i>Hoạt động của hs</i>
<i>- Hs hát tập thể.</i>


<i>- Hs quan sát.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Gäi hs lªn kĨ tríc líp, võa kĨ võa chØ tranh.</i>


<i>- Kết luận: Bạn nhỏ trong tranh đợc cả nhà quan tâm</i>
<i>trớc khi đi học.</i>


<i>2. Hoạt động 2: (7)Kể về kết quả học tập:</i>
<i>- Yêu cầu hs kể về những điều mình đợc học.</i>
<i>+ Em đã học đợc những gì?</i>


<i>+ Em đợc chấm điểm những mơn học nào?</i>
<i>+ Em có thích đi học ko?</i>


<i>- Gäi hs kĨ tríc líp.</i>


<i>3. Hoạt động 3: (10)Múa hát, đọc thơ theo chủ đề: </i>
<i>Tr-ờng em.</i>


<i>- Gv tổ chức cho hs thi múa hát, đọc thơ theo chủ đề: </i>
<i>trờng em.</i>


<i>- Gv nhËn xÐt, tæng kÕt cuéc thi.</i>
<i>- KÕt luËn chung:</i>


<i>+ Trẻ em có quyền có họ tên,có quyền đợc đi học.</i>
<i>+ Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành hs lớp </i>
<i>Một.</i>


<i>+ Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để </i>


<i>xứng đáng là hs lớp Một.</i>


<i>- Vài hs đại diện kể thi.</i>


<i>- Hs kể theo cặp đôi.</i>
<i>+ Vài hs nêu.</i>


<i>+ Vài hs nêu.</i>
<i>+ Vài hs nêu.</i>


<i>- Vài hs kể trớc líp.</i>


<i>- Hs 3 tổ thi đọc thơ, múa </i>
<i>hát</i>


<i>III.<sub> Cđng cố, dặn dò:(3) </sub></i>


<i>- Gv cho hs c cõu th cuối bài.</i>


<i>- Đi học lớp Một các em phải nhớ thực hiện điều gì?</i>
<i>- Gv động viên hs thích đi hc.</i>


<i>Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009</i>


<i>Toán</i>


<i>Tiết 6: </i>

<i>Các số 1, 2, 3</i>


<i>A. Mục tiêu: Giúp hs:</i>


<i>- Có khái niệm ban đầu về ssó 1, số 2, số 3 (mỗi số là đại diện cho một lớp </i>


<i>các nhóm đối tợng có cùng số lợng.</i>


<i>- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.</i>


<i>- Nhận biết số lợng các nhóm có 1; 2; 3 đồ vật và thứ tự của các số 1; 2; 3 </i>
<i>trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.</i>


<i>B. Đồ dùng dạy học:</i>
<i> Bộ đồ dùng học Toán 1.</i>
<i>C. Các hoạt động dạy học</i>:


<i>Hoạt động của gv</i>


<i>I. KiÓm tra bµi cị:(5) </i>


<i>- Gv kiĨm tra bµi vỊ nhµ cđa hs.</i>
<i>- Gv nhËn xÐt.</i>


<i>II. Bµi míi:(12)</i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi: Gv nªu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>2. Giíi thiƯu sè 1:</i>


<i>- Cho hs quan sát tranh minh hoạ và hỏi:</i>
<i>+ Có mấy bạn g¸i trong tranh?</i>


<i>+ Cã mÊy con chim trong tranh?</i>
<i>+ Cã mÊy chÊm trßn?</i>



<i>- Gv kết luận: 1 bạn gái, 1 con chim, 1 chấm trịn </i>
<i>đều có số lợng là 1. Ta dùng số 1 để chỉ số lợng </i>
<i>của mỗi nhóm vật đó.</i>


<i>- Gv viÕt sè 1</i>


<i>- Gọi hs đọc số: một.</i>
<i>3. Giới thiệu số 2, số 3:</i>


<i> (Thùc hiƯn t¬ng tù nh giíi thiƯu sè 1.)</i>


<i>- Cho hs tập đếm các số 1, 2, 3 và đọc ngợc lại 3, </i>
<i>2, 1.)</i>


<i>4. Thùc hµnh:(15)</i>


<i>a. Bµi 1: ViÕt sè 1, 2, 3:</i>


<i>- Gv híng dÉn hs c¸ch viÕt số 1, 2, 3.</i>
<i>- Yêu cầu hs tự viết số 1, 2, 3.</i>


<i>b. Bài 2: Viết số vào ô trống (theo mÉu):</i>


<i>- Yêu cầu hs qs nhóm các đồ vật, đếm rồi viết số </i>
<i>vào ô trống.</i>


<i>- Nêu kêt quả: 2 quả bóng, 3 đồng hồ, 1 con rùa, 3</i>
<i>con vịt, 2 thuyền.</i>


<i>- Yêu cầu hs đổi chéo bài kiểm tra.</i>



<i>c. Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp: </i>
<i>- Gv hớng dẫn hs làm bài.</i>


<i>- Yờu cầu hs qs số chấm tròn để viết số vào ô </i>
<i>trống hoặc vẽ số chấm tròn tơng ứng với số ở ơ </i>
<i>trống.</i>


<i>- NhËn xÐt, sưa sai.</i>


<i>- Hs quan sát.</i>
<i>+ 1 hs nêu.</i>
<i>+ 1 hs nêu.</i>
<i>+ 1 hs nêu.</i>


<i>- Hs quan s¸t.</i>


<i>- Hs đọc cá nhân, đồng </i>
<i>thanh.</i>


<i>- Hs đọc cá nhân, tập </i>
<i>thể.</i>


<i>- Hs theo dâi.</i>
<i>- Hs tù viết số.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>


<i>- Hs kiểm tra chÐo.</i>
<i>- Hs theo dâi.</i>



<i>- Hs lµm bµi.</i>
<i>- Vµi hs nêu.</i>


<i>III. Củng cố, dặn dò: (5)</i>


<i>- Trò chơi: Nhận biết sè lỵng</i>


<i>+ Gv giơ nhóm các đồ vật- Hs giơ số tơng ứng với số lợng nhóm đồ vật.</i>
<i>+ Gv nhn xột, khen nhng hs ỳng, nhanh.</i>


<i>- Nêu lại các sè võa häc.</i>
<i>- Gv nhËn xÐt giê häc.</i>
<i>- DỈn hs về nhà làm bài.</i>


<i>Học vần</i>


<i>Bài 5: \ ~</i>
<i>A. Mơc tiªu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- BiÕt ghÐp tiÕng bÌ, bÏ.</i>


<i>- Biết đợc dấu ` ~ ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật. </i>


<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói về bè (bè gỗ, bè tre nứa) và</i>
<i>tác dụng của nó trong đời sống.</i>


<i> B. §å dïng dạy học:</i>
<i>- Mẫu dấu ` ~</i>



<i>- Các vật tựa nh hình dấu ` ~ </i>
<i>- Tranh minh hoạ bài học.</i>


<i>C. Các hoạt động dạy học</i>:


<i>I<sub>. KiĨm tra bµi cị: (5)</sub></i>


<i>- §äc tiÕng bỴ, bĐ<sub>.</sub></i>


<i>- ViÕt dÊu ?.</i>


<i>- Chỉ dấu ?. trong các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ,</i>
<i>cổ áo, xe cộ, cái kẹo.</i>


<i>II. Bµi míi:(20)</i>


<i> 1. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i>- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ</i>
<i>ai và vẽ gì?</i>


<i>- Gv nờu: da, mốo, cũ, gà là các tiếng giống nhau</i>
<i>là đều có dấu `(dấu huyền).</i>


<i>- Gv nêu: vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau</i>
<i>là đều có dấu ~ (dấu ngã).</i>


<i>2. D¹y dÊu thanh:</i>


<i>- Gv viÕt b¶ng dÊu (`) </i>


<i>a. NhËn diÖn dÊu:</i>


<i>DÊu `</i>


<i>- Gv giới thiệu dấu `là 1 nét sổ nghiêng phải.</i>
<i>- Gv đa ra một số đồ vật giống hình dấu `, yêu</i>
<i>cầu hs ly du `trong b ch.</i>


<i>+ Dấu `giống những vật gì?</i>
<i>Dấu ~</i>


<i> (Thùc hiƯn t¬ng tù nh víi dÊu `).</i>
<i>b. Ghép chữ và phát âm.</i>


<i>Dấu `</i>


<i>- Gv giới thiệu và viÕt ch÷ bÌ.</i>


<i>- 2 hs đọc.</i>
<i>- Hs viết bảng.</i>
<i>- 2 hs thc hin.</i>


<i>- Vài hs nêu</i>


<i>- Hs c cỏ nhõn, t.</i>


<i>- Hs thực hiện.</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng bè</i>



<i>- Nêu vị trí của dÊu hun trong tiÕng bÌ</i>


<i>- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bè</i>


<i>- Gọi hs đánh vần và c: b- e- be- huyn- bố- bố.</i>


<i>- Gv sửa lỗi cho hs.</i>


<i>- Tìm các vật, sự vật đợc chỉ bằng ting bố.</i>


<i>Dấu ~</i>


<i>- Gv giới thiệu và viết chữ bẽ</i>


<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng bẽ.</i>


<i>- Nêu vị trí của dÊu ng· trong tiÕng bÏ.</i>


<i>- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẽ.</i>


<i>- Gọi hs đánh vần và c: b- e- be- ngó- b- b.</i>


<i>- Gv sửa lỗi cho hs.</i>


<i>- Tìm các vật, sự vật đợc chỉ bằng tiếng bẽ.</i>


<i>c. H íng dÉn viÕt b¶ng con : (10) </i>


<i>- Gv viết mẫu và hớng dẫn cách viết dấu ` ~</i>


<i>- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.</i>


<i>- Luyện viết bảng con dấu ` ~ và chữ bÌ, bÏ.</i>
<i>- Gv nhËn xÐt vµ sưa sai cho hs.</i>


<i>TiÕt 2</i>
<i>3. LuyÖn tËp:</i>


<i>a. Luyện đọc:(15)</i>
<i>- Đọc bài: bè, bẽ.</i>


<i>b. LuyÖn nãi:(7)</i>


<i>- Gv nêu chủ đề luyện nói.</i>
<i>- Cho hs quan sỏt tranh v hi:</i>


<i>+ Quan sát tranh, em thấy những gì?</i>
<i>+ Bè đi trên cạn hay dới nớc?</i>


<i>+ Thuyn khỏc bè thế nào?</i>
<i>+ Bè dùng đẻ làm gì?</i>
<i>+ Bè thờng ch gỡ?</i>


<i>+ Những ngời trong tranh đang làm gì?</i>
<i>- Gv nhận xét và khen hs trả lời hay.</i>
<i>c. Luyện viết:(8)</i>


<i>- Giáo viên viết mẫu: bè, bẽ.</i>


<i>- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.</i>


<i>- Tập tô chữ bè, bẽ trong vë tËp viÕt.</i>
<i>- Gv chÊm bµi vµ nhËn xÐt.</i>


<i>- Hs đọc cá nhõn, tp</i>
<i>th.</i>


<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs làm cá nhân.</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>


<i>- Hs đọc cá nhân, tp</i>
<i>th.</i>


<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- Hs quan sát</i>
<i>- Hs lun viÕt.</i>
<i>- Hs viÕt b¶ng con.</i>


<i>- Hs đọc cá nhân, đt.</i>
<i>- Hs đọc bài theo nhóm</i>
<i>4</i>


<i>+ 1 hs nªu</i>
<i>+ 1 hs nªu</i>
<i>+ 1 hs nªu</i>
<i>+ 1 hs nªu</i>
<i>+ 1 hs nêu</i>
<i>+ 1 hs nêu</i>
<i>- Hs quan sát.</i>


<i>- Hs thực hiện</i>


<i>- Hs tô bài trong vở tập</i>
<i>viết.</i>


<i>III<sub>. Củng cố- dặn dò:(5)</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.</i>
<i>- Gv nhận xét giờ học.</i>


<i>- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.</i>


<i>ThĨ dơc</i>


<i>Bài 2: </i>

<i>Trị chơi - Đội hình đội ngũ</i>



<i>I. Mơc tiªu:</i>


<i> - Ơn trị chơi: Diệt con vật có hại. u cầu hs biết thêm một số con vật có </i>
<i>hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trớc.</i>


<i>- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ </i>
<i>bản đúng, có th cũn chm.</i>


<i>II.<sub> Chuẩn bị: </sub></i>


<i>- Sân tập vệ sinh sạch sẽ.</i>


<i>- 1 cái còi, tranh ảnh một số con vËt.</i>



<i>III.<sub> Các hoạt động dạy học:</sub></i>


<i>Hoạt động của gv</i>
<i>1. Hoạt ng 1: </i>


<i>- Gv cùng cán bộ lớp tập hợp lớp: 2 phút.</i>
<i>- Gv nhắc lại nội quy và cho hs sưa l¹i trang </i>
<i>phơc: 1- 2 phót</i>


<i>- Gv phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.1- 2 phút.</i>
<i>- Cho hs đứng vỗ tay và hát: 1- 2 phút.</i>


<i>- Cho hs giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1- 2, </i>
<i>1- 2,... : 1- 2 phút.</i>


<i>2. Hoạt động 2: </i>


<i>* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc: 10- 12 phút.</i>
<i>- Gv hớng dẫn hs cách tập hợp hàng dọc.</i>


<i>- Gv điều khiển cho hs tập hợp hàng dọc.</i>
<i>- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.</i>


<i>* Trò chơi: Diệt các con vật có hại: 6- 8 phút.</i>
<i>- Gv nêu lại cách ch¬i.</i>


<i>- Gv tỉ chøc cho hs ch¬i.</i>
<i>- Gv nhËn xÐt.</i>


<i>3. Hoạt động 3: </i>



<i>- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1- 2, 1- 2, ...: </i>
<i>1- 2 phút.</i>


<i>- §øng vỗ tay và hát: 1- 2 phút.</i>
<i>- Gv cùng hs hƯ thèng bµi: 1- 2 phót.</i>


<i>- Gv nhËn xÐt giê häc vµ giao bµi vỊ nhµ: 1- 2 </i>


<i>Hoạt động của hs</i>
<i>- 3 hàng dọc.</i>


<i>- Hs sửa trang phục.</i>
<i>- Hs lắng nghe.</i>
<i>- Hs hát tập thể.</i>
<i>- Hs tập đồng loạt.</i>


<i>- 1 tổ làm mẫu.</i>


<i>- Hs tập tập hợp 3 hàng</i>
<i>dọc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>phót.</i>


<i> Thø t ngày 26 tháng 8 năm 2009 </i>
<i>Toán</i>


<i>Tiết 7: </i>

<i>Lun tËp</i>


<i>A. Mơc tiªu: Gióp hs cđng cè vỊ:</i>



<i>- NhËn biÕt sè lỵng 1, 2, 3.</i>


<i>- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.</i>
<i>B. Các hoạt động dạy học</i>:


<i>Hoạt động của gv</i>


<i>I. <sub>KiĨm tra bµi cò: (5)</sub></i>


<i>- Viết và đọc các số 1, 2, 3.</i>
<i>- Gv nhận xét, cho điểm.</i>


<i>II. Bµi míi:</i>


<i> 1. Giíi thiƯu bài: Gv nêu</i>
<i>2. Luyện tập:(20)</i>


<i>a. Bài 1: Số?</i>


<i>- Gv hỏi: Muốn điền số ta phải làm gì?</i>


<i>- Yờu cu hs quan sát, đếm các đồ vật rồi điền số.</i>
<i>- Cho hs đổi chéo kiểm tra.</i>


<i>b. Bµi 2: Sè?</i>


<i>- Cho hs quan sát mẫu và nêu cách làm.</i>
<i>- Cách điền số này khác với bài 1 nh thế nào?</i>
<i>- Yêu cầu hs làm bài.</i>



<i>- Đọc lại kết quả bài làm: 1 2 3 3 2 1...</i>
<i>- Gäi hs nhËn xÐt. </i>


<i>c. Bµi 3: Số?</i>


<i>- Cho hs qs hình vẽ rồi làm bài.</i>
<i>- Nhận xét bài làm</i>


<i>- Nêu cấu tạo của số 3.</i>
<i>d. Bài 4: Viết số 1, 2, 3.</i>


<i>- Yêu cầu hs tự viết các số 1, 2, 3.</i>
<i>- Đọc các số vừa viÕt.</i>


<i>Hoạt động của hs</i>
<i>- 3 hs thực hiện.</i>


<i>- 1 hs nêu lại yc.</i>
<i>- 1 vài hs nêu.</i>
<i>- Hs tự làm bài.</i>
<i>- Hs kiểm tra chéo.</i>
<i>- 1 vài hs nêu.</i>
<i>- 1 vài hs nêu.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>


<i>- 3 hs lờn bng lm bi.</i>
<i>- Vi hs c.</i>


<i>- Vài hs nêu.</i>



<i>- Hs quan sát rồi điền </i>
<i>số.</i>


<i>- 1 hs lên bảng làm.</i>
<i>- Hs nªu.</i>


<i>- Vài hs nêu.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- Cho hs viết số.</i>
<i>- Vài hs đọc số.</i>
<i>C. Củng cố, dặn dò:(10) </i>


<i>- Trò chơi: Nhận biết số lợng của 1 số đồ vật.</i>
<i>- Gv tổng kết trò chơi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Häc vần</i>


<i><b>Bài 6: be bè bé bẻ bẹ</b></i>
<i>A. Mục tiêu:</i>


<i>- Hs nhn bit c cỏc âm và chữ e, b và các dấu thanh (ngang, huyền, sắc, </i>
<i>hỏi, ngã, nặng).</i>


<i>- BiÕt ghÐp e<sub> víi </sub>b<sub> và </sub>be<sub> với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.</sub></i>


<i>- Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vËt, viƯc, ngêi qua sù thĨ hiƯn</i>
<i>kh¸c nhau vỊ dÊu thanh.</i>


<i>B. Đồ dùng dạy học:</i>



<i>- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ<sub>.</sub></i>


<i>- Các vật tựa hình các dấu thanh.</i>
<i>- Tranh minh hoạ bài học.</i>


<i>C. Cỏc hot ng dạy học: </i>


<i>Hoạt động của gv</i>


<i>I<sub>. KiĨm tra bµi cị: (5)</sub></i>


<i>- Yêu cầu hs viết dấu ` ~</i>
<i>- Gi hs c cỏc ting bố, b.</i>


<i>- Yêu cầu hs chØ c¸c dÊu ` ~ trong c¸c tiÕng: </i>


<i>ng·, hÌ, bÌ, kÏ, vÏ...</i>


<i>- Gv nhận xét, đánh giá.</i>


<i>II. Bµi mới:(20)</i>


<i>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</i>
<i>2. Ôn tập:</i>


<i>a. Đọc chữ ghi âm e<sub> và </sub>b<sub>.</sub></i>


<i>- Gi hs c ting be<sub>.</sub></i>


<i>- Có tiếng be thêm các dấu thanh để đợc tiếng </i>


<i>mi: bố, bộ, b, b, b.</i>


<i>- Đọc các tiếng vừa nêu.</i>
<i>b. Luyện viết:(10)</i>


<i>- Gv viết mẫu các chữ: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ và nêu </i>
<i>lại cách viết.</i>


<i>- Yêu cầu hs tự viết bài.</i>
<i>Tiết 2</i>
<i>3. Luyện tập:</i>


<i>* Luyn c:(15)</i>


<i>- Gọi hs đọc bài trong sgk.</i>


<i>- Cho hs quan s¸t tranh nêu nhận xét.</i>
<i>* Luyện viết bài trong vở bài tËp.(10)</i>
<i>* LuyÖn nãi:(7)</i>


<i>Hoạt động của hs</i>
<i>- Hs viết bảng.</i>


<i>- 2 hs đọc. </i>
<i>- 2 hs thực hiện.</i>


<i>- Vài hs đọc.</i>
<i>- Vài hs nêu.</i>


<i>- Hs đọc cá nhân, tập </i>


<i>thể.</i>


<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs tự viết bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>- Cho hs nhìn tranh nêu các tiếng thích hợp.</i>
<i>- Gv hỏi:</i>


<i>+ Các tiếng vừa nêu chứa thanh nào?</i>
<i>+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao?</i>
<i>- Gv nhận xét và khen hs trả lời hay.</i>


<i>- Vài hs nêu. </i>
<i>+ Vài hs nêu. </i>
<i>+ Vài hs nêu. </i>


<i>III<sub>. Củng cố, dặn dò (5)</sub></i>


<i>- Trò chơi Ghép chữ: Gv nêu từng tiếng, yêu cầu hs ghép chữ.</i>
<i>- Gọi 3 hs đọc lại bài trên bảng.</i>


<i>- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.</i>
<i>- Dặn hs về nhà đọc lại bài.</i>


<i> <sub>Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009</sub></i>
<i><b> Toán</b></i>


<i>Bài 8</i>:

<b>C¸c sè 1, 2, 3, 4, 5</b>



<i>A. Mục tiêu: Giúp hs:</i>



<i>- Có khái niệm ban ®Çu vỊ sè 4, sè 5.</i>


<i>- Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1.</i>
<i>- Nhận biết số lợng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số </i>
<i>trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.</i>


<i>B. Đồ dùng dạy học:</i>


<i> - Cỏc nhúm có đến 5 đồ vật cùng loại.</i>
<i>- Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa.</i>
<i>C. Các hoạt động dạy học:</i>


<i>Hoạt động của gv</i>
<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5)</i>


<i>- Đa nhóm đồ vật yêu cầu hs nêu số tơng ứng.</i>
<i>- Đa số yêu cầu hs lấy số que tính tơng ứng.</i>
<i>II. Bài mới:(12)</i>


<i> 1. Giíi thiƯu số 4, số 5:</i>
<i>* Số 4:</i>


<i>- Gắn 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và </i>
<i>hỏi:</i>


<i>+ Có mấy hình tam giác?</i>
<i>+ Có mấy hình tròn?</i>


<i>- Gv viết số 4 chỉ số lợng hình tam giác và hình </i>


<i>tròn.</i>


<i>- Gv giíi thiƯu sè 4 in vµ sè 4 viÕt thêng.</i>


<i>Hoạt động của hs</i>
<i>- 3 hs nêu.</i>


<i>- C¶ líp thùc hiÖn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>- Gọi hs đọc số 4.</i>
<i>* Số 5:</i>


<i>- Gv gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo vµ hái:</i>
<i>+ Cã mÊy con gµ?</i>


<i>+ Cã mÊy con mÌo?</i>


<i>- Gv viết số 5 và giới thiệu nh trên.</i>
<i>- Gọi hs đọc số 5.</i>


<i>* Đếm, đọc số:</i>


<i>- Cho hs viết các số: 1, 2, 3, 4, 5</i>
<i> 5, 4, 3, 2, 1</i>
<i>- Gọi hs đếm các số từ 1 đến 5.</i>
<i>- Gọi hs đọc các số từ 5 đến 1.</i>
<i>2. Thực hành:(15)</i>


<i>a. Bµi 1: ViÕt số:</i>



<i>- Gv hớng dẫn hs cách viết số.</i>
<i>- Yêu cầu hs tự viết các số 4 và 5.</i>
<i>b. Bài 2: Số?</i>


<i>- Muốn điền số ta phải làm gì?</i>


<i>- Yờu cu hs tự đếm hình rồi điền số thích hợp.</i>
<i>- Gọi hs đọc kết quả, nhận xét bài</i>


<i>- Cho hs đổi chộo bi kim tra.</i>
<i>c. Bi 3: S?</i>


<i>- Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số:</i>
<i> 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5</i>


<i>5 4 3 2 1 5 4 3 2 1</i>
<i>- Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét.</i>


<i>d. Bµi 4: Nối (theo mẫu):</i>


<i>- Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách nối.</i>
<i>- Cho hs tự làm bài.</i>


<i>- Gọi hs nhËn xÐt bµi lµm.</i>


<i>+ Vài hs nêu.</i>
<i>+ Vài hs nêu.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Nhiều hs đọc.</i>
<i>- 2 hs viết số.</i>


<i>- 5 hs đếm số.</i>
<i>- 5 hs đọc số.</i>
<i>- 1 hs nêu yc.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs viết số.</i>
<i>- 1 vài hs nêu.</i>
<i>- Hs tự làm bài.</i>


<i>- Vài hs đọ và nhận xét.</i>
<i>- Hs kiểm tra chéo.</i>
<i>- Cho hs tự làm bài.</i>
<i>- 2 hs lên bảng làm.</i>
<i>- 4 hs đọc và nhận xét.</i>
<i>- 1 vài hs nêu.</i>


<i>- Hs lµm bµi.</i>


<i>- 1 hs lên bảng làm.</i>
<i>- 1 vài hs nêu.</i>


<i>III. Củng cố, dặn dò:(5) </i>
<i>- Gv thu bài chấm và nhận xét.</i>
<i>- Dặn hs về nhà làm bài.</i>


<i>Học vần</i>


<i><b>Bài 7: ª v</b></i>
<i>A. Mơc tiªu:</i>


<i>- Học sinh đọc và viết đợc: e, v, bê, ve.</i>



<i>- Đọc đợc câu ứng dụng: bé vẽ bê.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>B. §å dïng d¹y häc:</i>


<i> Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.</i>
<i>C. Các hoạt động dạy học:</i>


<i>Hoạt động của gv</i>


<i>I. KiĨm tra bµi cị: (5)</i>


<i>- Học sinh đọc và viết 2 trong 6 tiếng: be, bè, </i>
<i>bé, bẻ, bẽ, bẹ.</i>


<i>- Gọi hs đọc từ ứng dụng: be bé.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, đánh giá.</i>


<i>II<sub>. Bµi míi :(25)</sub></i>


<i>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</i>
<i>2. Dạy chữ ghi âm:</i>
<i>Âm <b>ê</b><sub>:</sub></i>


<i>a. NhËn diƯn ch÷:</i>


<i>- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi.</i>


<i>- Gọi hs so sánh âm ê với âm e đã học? Dấu mũ</i>


<i>âm ê giống hình gì?</i>


<i>- Cho hs ghép âm ê vào bảng gài.</i>


<i>b. Phỏt õm v đánh vần tiếng:</i>
<i>- Gv phát âm mẫu: ê</i>


<i>- Gọi hs c: ờ</i>


<i>- Gv vit bng bờ <sub>v c.</sub></i>


<i>- Nêu cách ghép tiếng bê<sub> ?</sub></i>


<i>(Âm b trớc âm ê sau.)</i>


<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng: bê</i>


<i>- Cho hs ỏnh vn v đọc: bờ- ê- bê- bê.</i>


<i>- Gọi hs đọc toàn phần: ê- bờ- ê- bê- bê.</i>


<i>¢m <b>v</b>:</i>


<i> (Gv híng dÉn tơng tự âm ê.)</i>
<i>- So sánh chữ v với chữ b.</i>


<i>(Giống nhau nét thắt. Khác nhau: v ko có nét </i>
<i>khuyết trên).</i>


<i>c. Đọc từ ứng dụng:</i>



<i>- Cho hs c cỏc tiếng ứng dụng: bê, bề, bế, ve, </i>
<i>vè, vẽ.</i>


<i>d. LuyÖn viết bảng con:</i>


<i>- Gv giới thiệu cách viết chữ ê, v, bê, ve.</i>


<i>- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho </i>
<i>hs yếu.</i>


<i>- Nhận xét bài viết của hs.</i>
<i>*Trò chơi: (5) ghép tiếng</i>


<i>Tiết 2:</i>
<i>3. Luyện tập:</i>


<i>Hot động của hs</i>
<i>- 3 hs đọc và viết.</i>
<i>- 3 hs đọc.</i>


<i>- Hs qs tranh -nªu nhËn </i>
<i>xÐt.</i>


<i>- 1 vài hs nêu.</i>
<i>- Hs ghép âm ê.</i>
<i>- Nhiều hs đọc.</i>
<i>- 1 vài hs nêu. </i>
<i>- Hs tự ghép.</i>



<i>- Hs đánh vần và đọc.</i>
<i>- Hs đọc cá nhân, đồng </i>
<i>thanh.</i>


<i>- Hs thùc hµnh nh âm ê.</i>
<i>- 1 vài hs nêu. </i>


<i>- 5 hs đọc.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>


<i>- Hs lun viÕt b¶ng con.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>a. Luyện đọc:(15)</i>


<i>- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.</i>
<i>- Gv nhận xét đánh giá.</i>


<i>- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.</i>
<i>- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.</i>
<i>- Gv đọc mẫu: bé vẽ bê.</i>


<i>- Cho hs đọc câu ứng dụng</i>


<i>- Hs xác định tiếng có âm mới: bê</i>


<i>- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.</i>
<i>b. Luyn vit:(10)</i>


<i>- Gv nêu lại cách viết các chữ: ê, v, bª, ve.</i>



<i>- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút</i>
<i>để viết bài.</i>


<i>- Gv quan s¸t hs viÕt bµi vµo vë tËp viÕt . </i>
<i>- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách </i>
<i>trình bµy.</i>


<i>c. Lun nãi:(7)</i>


<i>- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.</i>


<i>- Gọi hs đọc tên bài luyện nói và hỏi:</i>
<i>+ Ai đang bế em bé?</i>


<i>+ Em bÐ vui hay buån? T¹i sao?</i>


<i>+ Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta </i>
<i>phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?</i>


<i>- 3 hs đọc.</i>
<i>- Vài hs đọc.</i>


<i>- Hs qs tranh- NhËn xÐt. </i>
<i>- Hs theo dâi.</i>


<i>- 5 hs đọc.</i>
<i>- 1 vài hs nêu.</i>


<i>- Hs đọc cá nhân, đồng </i>
<i>thanh. </i>



<i>- Hs quan s¸t.</i>
<i>- Hs thùc hiƯn. </i>
<i>- Hs viÕt bµi</i>


<i>- Hs qs tranh- Nhn xột.</i>
<i>- Vi hs c.</i>


<i>+ 1 vài hs nêu. </i>
<i>+ 1 vài hs nêu.</i>
<i>+ 1 vài hs nêu.</i>


<i>III<sub>. Củng cố, dặn dò:(5)</sub></i>


<i>- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức </i>
<i>cho hs ch¬i. </i>


<i>- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.</i>


<i>- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.</i>
<i>- Gv nhận xét giờ học.</i>


<i>- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bi 8.</i>


<i> Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009</i>
<i> Tự nhiên và xà hội</i>


<i>Bài 2: </i>

<i>Chúng ta đang lín</i>


<i>A. Mơc tiªu: Gióp hs biÕt:</i>



<i>- Søc lín cđa em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.</i>
<i>- So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.</i>


<i>- </i>ý<i> thc c sc ln ca mọi ngời là ko hồn tồn nh nhau, có ngời cao hơn,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>B. Đồ dùng dạy học:</i>
<i> Các hình trong sgk.</i>
<i>C. Các hoạt động dạy học:</i>


<i>Hoạt ng ca gv</i>


<i>I. Kiểm tra bài cũ: (5)</i>


<i>- Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.</i>
<i>- Cơ thể ngời gồm mấy phần?</i>


<i>II<sub>. Bài mới:</sub></i>


<i> * Khi ng: Trũ chi vt tay:</i>


<i>- Gv tổ chức cho hs chơi tò chơi vật tay.</i>
<i>- Nhận xét về trò chơi.</i>


<i>- Kt lun: các em có cùng độ tuổi nhng có ngời </i>
<i>khoẻ hơn, ngời yếu hơn, ngời cao hơn, ...</i>


<i>1. Hoạt động 1: Lm vic vi sgk</i>


<i>- Yêu cầu hs qs các hình ở trang 6 sgk và thảo </i>
<i>luận:</i>



<i>+ Những hình nào cho biết sự lớn lên của em </i>
<i>bé?</i>


<i>+ Hai bạn đang làm gì? Các bạn muốn biết điều</i>
<i>gì?</i>


<i>+ Em bé đang làm gì? So với lúc vừa biết đi em </i>
<i>bé lúc này đã biết thêm điều gì?</i>


<i>- Gäi hs trình bày kq thảo luận.</i>
<i>- Gọi hs khác nhận xÐt, bæ sung.</i>


<i>- Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên </i>
<i>hàng ngày, hằng tháng về cân nặng, chiều cao, </i>
<i>về các hoạt động vận động và sự hiểu biết...</i>
<i>2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhúm nh</i>


<i>- Gv yêu cầu hs quan sát theo cặp xem ai cao, ai</i>
<i>thÊp, ai bÐo, ai gÇy. </i>


<i>- Cho hs đo tay, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực </i>
<i>và hái: </i>


<i>+ Số đo của các em có bằng nhau ko?</i>
<i>+ Điều đó có gì đáng lo ko?</i>


<i>- KÕt ln:</i>


<i>+ Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc kh¸c </i>


<i>nhau.</i>


<i>+ Các em cần chú ý ăn, uống đầy đủ; giữ gìn </i>
<i>sức khoẻ, ko ốm đau sẽ chóng lớn.</i>


<i>Hoạt động của hs</i>
<i>- 2 hs nêu.</i>


<i>- 2 hs nªu.</i>


<i>- Hs chơi theo cặp </i>


<i>- Hs thảo luận theo cặp.</i>


<i>- Hs i din trỡnh by </i>
<i>kt qu..</i>


<i>- Vài hs nêu.</i>


<i>- Hs thực hiện theo nhóm</i>
<i>4.</i>


<i>+ Vài hs nêu.</i>
<i>+ Vài hs nªu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>- Gv nhËn xÐt giê häc.</i>


<i>- Dặn hs thực hiên ăn uống đầy đủ chất để cơ th mau ln.</i>


<i>Tập viết</i>



<i>Tiết 1: </i>

<i>Tô các nét cơ bản</i>


<i>A. Mục tiêu:</i>


<i>- Hs nhn bit v gi tên đợc các nét cơ bản.</i>
<i>- Hs biết tô đúng các nét cơ bản.</i>


<i>B. Đồ dùng dạy học:</i>
<i> - Mẫu các nét cơ bản.</i>
<i>C. Các hoạt động dạy học:</i>


<i>Hoạt động của gv</i>


<i>I<sub>. KiĨm tra bµi cị: (5)</sub></i>


<i>Gv kiĨm tra vë tËp viÕt cđa hs.</i>


<i>II. Bµi míi:(10)</i>


<i> 1. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i>Gv đa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu.</i>
<i>2. Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi.</i>
<i>- Gv nêu tên các nét cơ bản.</i>


<i>- Gọi hs nêu tên các nét cơ bản. </i>


<i>- Nét ngang NÐt th¾t</i>


<i>| NÐt sæ c Nét cong hở phải </i>


<i>/ Nét xiên phải NÐt cong hë tr¸i</i>
<i>\ Nét xiên trái o NÐt cong kÝn</i>
<i> NÐt mãc xu«i NÐt khuyÕt trªn</i>
<i> NÐt mãc ngỵc NÐt khut díi</i>
<i>3. Thực hành:(15)</i>


<i>- Gv viết mẫu các nét cơ bản.</i>


<i>Hot ng ca hs</i>


<i>- Hs quan sát</i>
<i>- Nhiều hs nêu</i>


<i>- Hs theo dâi.</i>
<i>- Cho hs tËp viÕt b¶ng con.</i>


<i>- Gv nhắc hs ngồi đúng t thế viết.</i>
<i>- Cho hs viết vở tập vit.</i>


<i>- Gv quan sát nhắc nhở hs.</i>


<i>- Hs viết bảng </i>
<i>con.</i>


<i>- Hs thực hiện.</i>
<i>- Hs viết bài vở</i>
<i>tập viết.</i>


<i>Đ .Củng cố, dặn dò:(5) </i>



<i>- Gv chấm bài; nhận xét bài viết.</i>
<i>- Dặn hs về nhà viết bài.</i>


<i>Tập viết</i>


<b>Tiết 2: e b bÐ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- Hs đọc đợc các chữ e, b, bé.</i>


<i>- Hs biết tơ đúng quy trình các chữ trong bi.</i>
<i>B. dựng dy hc:</i>


<i>- Mẫu chữ</i>


<i>- Bảng con, phấn.</i>


<i>C. Các hoạt động dạy học:</i>


<i>Hoạt động của gv</i>


I<i><sub>. KiÓm tra bµi cị: (5):thu mét sè bµi chÊm ,nhËn </sub></i>


<i>xÐt</i>


II.<i><sub> Bµi míi:(10)</sub></i>


<i> 1. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i>- Gv giới thiệu chữ mẫu.</i>
<i>- Gọi hs đọc bài mẫu.</i>


<i>2. Phân tích cấu tạo ch:</i>
<i>* Ch e:</i>


<i>- Yêu cầu hs quan sát chữ e và trả lời:</i>
<i>+ Chữ e cao mấy li?</i>


<i>+ Chữ e gåm mÊy nÐt?</i>


<i>+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ </i>
<i>e?</i>


<i>- Gv viÕt mÉu ch÷ e.</i>


<i>* Chữ b: (Thực hiện tơng tự nh chữ e).</i>
<i>3. H ớng dẫn cách viết :(17)</i>


<i>- Viết bảng con:</i>


<i>+ Yêu cầu hs viết các chữ e, b.</i>


<i>+ Hớng dẫn hs viết chữ bé: Chữ bé gồm những chữ</i>
<i>cái và thanh nào? Nêu cách viết chữ bé.</i>


<i>+ Cho hs viết chữ bÐ.</i>
<i>- ViÕt vë tËp viÕt:</i>


<i>+ Nh¾c hs t thÕ ngåi viết và cách cầm bút.</i>
<i>+ Hớng dẫn hs và cho hs viÕt bµi.</i>


<i>Hoạt động của hs</i>



<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Vài hs c.</i>


<i>+ 1 vài hs nêu.</i>
<i>+ 1 vài hs nêu.</i>
<i>+ 1 vài hs nêu.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>


<i>+ Hs viết bảng con.</i>
<i>+ Vài hs nêu.</i>


<i>+ Hs viết bảng con.</i>
<i>+ Hs thực hiện.</i>
<i>+ Hs viết bài vở tập </i>
<i>viết.</i>


<i>Đ. Củng cố, dặn dò: (5)</i>


<i>- Gv chấm bài; nhận xét bài viết của hs.</i>
<i>- Dặn hs về nhà viết bài.</i>


Thủ công


<i>Bài 2: </i>

<i>Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác</i>

<i> (tiết 1)</i>


<i>I. Mục tiêu:</i>


<i>- Hs biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác.</i>



<i>- Xộ, dỏn c hỡnh ch nhật, hình tam giác theo hớng dẫn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>- Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tam giác của gv.</i>
<i>- Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ d¸n...</i>


<i>III. Các hoạt động dạy học</i>:


<i>Hoạt động của gv</i>


<i>1. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét:(5)</i>
<i>- Gv cho hs quan sát bài mẫu.</i>


<i>- Gv đa một số đồ vật có dạng hình chữ nhật, </i>
<i>hình tam giác.</i>


<i>- H·y chØ hình chữ nhật, hình tam giác có trên </i>
<i>bảng.</i>


<i>+ Hình chữ nhật có mấy cạnh?</i>
<i>+ Hình tam giác có mấy c¹nh?</i>


<i>- Kể tên các đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình </i>
<i>tam giác.</i>


<i>2. Hoạt động 2: Hớng dẫn hs xé, dán:(10)</i>
<i>- Gv vẽ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ.</i>
<i>- Gv vẽ hình tam giác rồi xé theo nét vẽ.</i>
<i>3. Hoạt động 3: Thực hành:(15)</i>


<i>- Cho hs vÏ hình chữ nhật và hình tam giác ra </i>


<i>nháp.</i>


<i>- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu.</i>


<i>Hoạt động của hs</i>
<i>- Hs quan sỏt.</i>


<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Vài hs thực hiện.</i>
<i>+ Vài hs nêu.</i>
<i>+ Vài hs nêu.</i>
<i>- Vài hs kể.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Hs làm nháp.</i>


<i>4. Củng cố, dặn dß: (5)</i>
<i>- Gv nhËn xÐt giê häc.</i>


<i>- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.</i>


Hoạt động tập thể


I<i> . Mơc tiªu:</i>


<i>-Nhằm đánh giá mọi hoạt động của lớp trong tuần qua đã làm đợc và cha </i>
<i>làm đợc</i>


<i>-Ph¬ng híng tuần tới</i>



II<i><sub>.Kế hoạch triển khai:</sub></i>


<i>1, Cỏc t ỏnh giỏ mi hoạt động trong tuần</i>
<i>=> GV chốt lại </i>


<i>- Học tập đã đi vào nề nếpôn bài 15 phút đầu giờ đảm bảo song kết quả </i>
<i>cha cao , vì các em còn bỡ ngỡ..</i>


<i>Đồ dùng học đã đầy đủ , song vẫn cịn một số em cha biết giữ gìn , ch </i>
<i>gọn gàng </i>


<i>-Hoạt động tập thể thực hiện tốt </i>


<i>- Mặc đồng phục đúng buổi , nhng vẫn còn một số em ch gọn gàng</i>
<i>- Các em ngoan , bit on kờt ban bố</i>


<i>2, Phơng hớng tuần tới:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×