Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.01 KB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> êng thøc mÜ thuËt:</b><b> </b></i>
<b>(1226 - 1440)</b>
<i><b>IV. Cñng cè</b><b> , </b></i>
GV :Củng cố nội dung bài .
<i><b>V. H</b><b> íng dÈn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
Häc bµi vµ lµm bài tập 2-3 sgk chuẩn bị cho bài sau.
Bài 2. Cái cốc và quả.
---*-*-*---Ngày soạn
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> VÏ theo mÉu</b><b>: </b></i>
<b>a.</b> <b>Mục tiêu:</b>
<i><b> 1 - Kin thc: Học sinh biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết.</b></i>
<i><b> 2- Kỷ năng: Vẽ đợc hình cái cốc và quả dạng hình cầu.</b></i>
<i><b> 3- Thái độ: Hiểu đợc vẽ đẹp của bố cục và tơng quan tỉ lệ ở mẫu.</b></i>
<b>b.</b> <b>Ph ơng pháp :</b>
Vấn đáp , trực quan, luyn tp, gi m.
<b>c.</b> <b>Chun b:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
Vật mẫu: cái cốc và quả ( Táo).
Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ của học sinh.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
d. <b>Tiến trình lên lớp :</b>
I<i><b>. </b><b> n </b><b> định tổ chức</b></i>:
Kiểm tra sĩ số
<i><b>II. KiÓm tra bµi cđ: </b></i>
+ Câu hỏi: Nêu đặc điểm của mĩ thuật thời Trần?
+ HS trả lời.
+ GV cũng cố cho điểm.
<i><b>III. Bài mới</b></i>
1. Gii thiu bi mới. Lớp 6 chúng ta đã học vẽ quả và các đồ vật, hôm nay
chúng ta vẽ tiếp cái cốc và quả.
2. TriĨn khai bµi míi.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>s¸t nhËn xÐt.</b></i>
GV: đặt mẫu.
HS: quan sát
GV: đặt câu hỏi để học sinh so sánh, sau
đó chốt lại.
Vật mẩu đợc đăt ntn?
HS : tr¶ lêi,víi nhiều vị trí khác nhau,
nên học sinh có cách nhình khác nhau.
Về vị trí, tỉ lệ, ánh sáng.
<i><b>*Hat ng2: Hng dn học sinh cách</b></i>
<i><b>vÏ</b></i>
GV cho häc sinh t×m ra khung h×nh
chung cđa vËt.
GV: cho häc sinh tËp ớc lợng tỷ lệ
- Treo tranh minh họa các bớc vẽ.
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
HS: quan s¸t.
GV: nhắc lại cách vẽ đã học ở lớp 6 kết
hợp sữ dụng đồ dùng trực quan để hớng
dẫn cho học sinh nhớ lại cách vẽ phác .
<i><b>Hoạt động3: Hớng dẫn học sinh thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>
HS: Lµm bµi.
- Hình dáng của cái cốc: chiều ngang,
cao, đáy, miệng.
- VÞ trÝ cđa cốc và quả.
- Tỷ lệ của cốc so với quả.
- Độ đậm nhạt chính của mẫu
<i><b>2. Cách vẽ.</b></i>
<i><b>a. Vẽ khung h×nh</b></i><b>.</b>
* VÏ khung h×nh chung:
Xác định chiều cao và chiều ngang
tổng thể để vẽ khung hình chung.
* VÏ khung hình riêng.
So sỏnh t gia cỏc vt v khung
hỡnh riờng.
<i><b>b. Ước lợng tỷ lệ các bộ phận.</b></i>
xỏc nh các bộ phận của cái cốc và
<i><b>c. VÏ phác bằng các nét thẳng mờ.</b></i>
<i><b>d. Vẽ chi tiết</b></i>
<i><b>3. Bài tËp.</b></i>
GV: Hớng dẫn đến từng học sinh.
<b>IV. </b><i><b> Củng cố, </b></i>
<b>? Em hảy nhắc lại các bớc tiến hành bài vẽ theo mẫu có hai đồ vật ( vẽ hình)</b>
GV đa 2-4 bài cho học sinh tự nhận xét. GV cũng cố lại điểm đợc và cha
đơc , có thể cho điểm.để khuyến khích học sinh.
<i><b> VH</b><b> íng dÈn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
Học bài và đặt mẫu tơng tự để vẽ và chuẩn bị cho bài sau.
<b> Bài 3. Tạo hoạ tiết trang trớ.</b>
<i><b>---*-*-*---Ngáy soạn...2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy:...2008 </b></i>
<i><b>Vẽ trang trí:</b></i>
a. <b>Mục tiêu : </b>
<i><b> 1 - KiÕn thøc: Häc sinh hiÓu thÕ nµo lµ häa tiÕt trang trÝ vµ häa tiÕt lµ yếu tố</b></i>
cơ bản của nghệ thuật trang trí.
<i><b>3 -Thái độ: Học sinh yêu thích nghệ thuật trang trí dân tộc.</b></i>
b. <b>Ph ơng pháp:</b>
Vấn đáp , trực quan,gợi mở, thực tế, luyện tập
c. <b>Chuẩn b :</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Giáo viên: </b></i>
Tranh vẽ các họa tiÕt phãng to
Tranh: các bớc đơn giản và cách điệu.
<b>2.</b> <i><b>Häc sinh</b><b> : </b></i>
§å dïng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
d. <b>Tiến trình lªn líp :</b>
I. <i><b>ổ</b><b> n </b><b> định tổ chức</b><b>. </b></i>
Kiểm tra sĩ số.
<i><b>II. Kiểm tra bài củ: </b></i>
Chấm bài vẽ theo mẫu
+ HS đa vở chấm.
+GV kiÓm tra cho ®iĨm.
<i><b> III. Bµi míi</b></i>
1. Giới thiệu bài mới. Chúng ta đã học nhiều hoạ tiết hơm nay chúng ta tạo
hoạ tiết đó lên vải hoặc khăn.
2. TriÓn khai bµi.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động1: Hớng dẫn học sinh quan</b></i>
<i><b>sát nhận xét.</b></i>
GV: Treo tranh c¸c häa tiết và nêu tầm
quan trọng của nó trong trang trí.
HS: Quan sát
GV chúng ta đã có các hoạ tiết trớc giờ ta
có thể dựa vào đó để tạo tiếp các hoạ tit
khỏc.
GV : Treo nhiều hoạ tiết .
HS: quan sát.
<i><b>Hot động2: Hớng dẫn học sinh cách</b></i>
<i><b>vẽ.</b></i>
Chóng ta lùa chä c¸c hoạ tiết gì?
GV:Đa ra một số họa tiết ở các mÉu vËt,
Khi chúng ta tạo hoạ tiết ta nên kẻ trục để
phân mảng.
GV: Treo tranh c¸c bíc vÏ
- Phân tích cho học sinh hiểu thế nào là
đơn giản và cách điệu.
GV: Võa híng dÉn vừa vẽ lên bảng
HS: Quan sát.
<i><b>1. Quan sát - nhận xÐt.</b></i>
- Häa tiÕt trang trÝ thêng lµ hoa lá,
chim thú, mây nớc, mặt trời...
- Ha tit trong trang trí thờng đợc
đơn giản và cách điệu.
- Hình của họa tiết đặt ra phải phù
hợp với vị trí đặt họa tiết.
<i><b>2. C¸ch vÏ.</b></i>
<i><b>a. Lùa chän néi dung häa tiÕt.</b></i>
VD: hoa lá, chim...
<i><b>b. Quan sát mẫu thật.</b></i>
- Chọn những mẫu ng ý rồi vẽ.
<i><b>c. Tạo họa tiết.</b></i>
- Đơn giản: là lợc bá c¸c chi tiết
không cần thiết
<i><b>Hot ng3: Hớng dẫn học sinh thực</b></i>
hµnh.
HS: Lµm bµi.
GV: Hớng dẫn đến từng học sin
GV: Chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha
đạt để củng cố.
<i><b>3. Bµi tËp.</b></i>
Chép một mẫu hoa lá sau đó vẽ
đơn giản và cách điệu thành họa tiết
trang trí.
<i><b>IV. Cđng cè</b><b> </b>, </i>
GV cho học sinh tự nhận xét, sau GV, nhận xét lại và cho điểm một số bài
<b>tốt để động viên.</b>
<i><b> V. H</b><b> íng dÈn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
GV: NhËn xÐt quá trình làm bài của HS .
Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b>Bài 4. Đề tài tranh phong cảnh.</b>
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b> </b></i>
a. <b>Mơc tiªu : </b>
<i><b> 1 - Kiến thứcHọc sinh hiểu đợc tranh phong cảnh là tranh diển tả vẽ đẹp của</b></i>
thiên nhiên thông qua cảm thụ và sáng tạo của ngời vẽ.
<i><b> 2 -Kỷ năng Biết biết chọn phong cảnh đẹp để thực hiện bài vẽ tranh phong</b></i>
cảnh đơn giản có bố cục và màu sắc hài hịa
<i><b>3 -Thái độ: Học sinh thêm yêu mến cảnh đẹp quê hơng đất nớc.</b></i>
b. <b>Ph ơng pháp :</b>
Vấn đáp, trực quan, gợi mở, luyện tập
c. <b>Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Gi¸o viên: </b></i>
Đồ dùng dạy học 7
Tranh: mét sè tranh phong c¶nh cđa häa sÜ nỉi tiÕng thÕ giíi, cđa häc sinh.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
§å dïng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
d. <b>Tiến trình lªn líp : </b>
I. <i><b>ổ</b><b> n </b><b> định tổ chức:</b></i>
Kiểm tra sĩ số
<i><b>II. Kiểm tra bài củ: </b></i>
* Câu hỏi: Nêu cách tạo họa tiết trang trí?
Häc sinh tr¶ lêi.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>
.1. Giới thiệu bài. Xung quanh cuộc sống chúng ta có rất nhiều tranh phong
cảnh đẹp, chúng ta có thể chọn cho mình một phong cảnh để vẽ.
2. TriĨn khai bµi.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động1: Hớng dẫn học sinh tìm và</b></i>
GV: Treo các tranh về phong cảnh.
HS: Quan sát -> rót ra nhËn xÐt vỊ néi
dung.
?.Tranh phong cảnh này nói lên đề tài gì?
HS trả lời theo cảm nhận.
<i><b>Hoạt động2: Hớng dẫn học cách chọn</b></i>
<i><b>cảnh và cách vẽ.</b></i>
GV: Cho học sinh xem tranh về nhiều
chủ đề khác nhau.
GV: Híng dÉn
GV: Treo tranh c¸c bíc vÏ
GV: Võa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
HS: Quan sát.Chọn màu cho phù hợp với
tranh của mình.
<i><b>Hot ng3:</b></i>
HS: Làm bài.
GV: Hớng dẫn cách vẽ đến từng học
sinh.
<i><b>1. Tìm và chọn nội dung đề tài</b><b> . </b></i>
- Tranh phong cảnh là tranh thể hiện
vẽ đẹp của thiên nhiên bằng cảm xúc
và tài năng của ngời vẽ.
- Tranh phong cảnh đẹp thể hiện đợc
đầy đủ các yếu tố về bố cục, hình
khối, màu sắc và tình cảm của ngời vẽ
- Có nhiều đề tài về phong cảnh
VD: sông núi, biển cả, nhà cữa, cây
cối ...
- Có thể vẽ thêm ngời, loài vật cho
sinh động
<i><b>2. Chän cảnh và cắt cảnh</b><b> . </b></i>
Tỡm v chn góc cảnhcó bố cục đẹp,
có những hình ảnh điển hình để vẽ.
<i>3. Thể hiện.</i>
- Vẽ phác toàn cảnh.
- vẽ từ bao qt đến chi tiết
- Lỵc bá nh÷ng chi tiết không cần
thiết.
- Vẽ màu
4.
<i><b>Bài tập</b></i>
Vẽ tranh phong cảnh
<i><b>IV. Củng cố</b></i>
? Em hảy nêu các bớc vẽ tranh phong cảnh.,?0020
GV cho học sinh tự nhận xét GV cũng cố lại chổ đúng và cha đúng ,sau đó
cho điểm một số bài tốt để động viên.
<i><b>V. H</b><b> íng dÈn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
VỊ nhµ hoµn thµnh bµi tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b> Bài 5. Tạo dáng và trang trí lọ hoa. </b>
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b> </b></i>
a. <b>Mục tiêu:</b>
<i><b>1- Kin thc: Hc sinh hiểu đợc cách tạo dáng và trang trí đợc một lọ cắm</b></i>
hoa theo ý thích.
<i><b>2- Kỷ năng: Tạo dáng và trang trí đợc lọ cắm hoa có hình dáng và màu sắc</b></i>
đẹp .
<i><b>3- Thái độ: Có thói quen quan sát, nhận xét vẽ đẹp của của các đồ vật trong</b></i>
cuộc sống và hiểu thêm vai trò của mĩ thuật trong đời sống hằng ngày.
b. <b>Ph ơng pháp :</b>
Vấn đáp trực quan
Lun tËp
c. <b>Chn bÞ : </b>
<i><b>1. Giáo viên</b><b> : </b><b> </b></i>
Hình minh họa .
Các lọ hoa có hình dáng khác nhau hoặc ảnh chụp một số lọ hoa.
Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
<i><b>2. Häc sinh</b><b> : </b></i>
§å dïng häc tËp: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
d. <b>Tiến trình lên lớp :</b>
I<i><b>. ổ</b><b> n </b><b> định tổ chức</b></i>
KiÓm tra sÜ sè.
Chấm bài vẽ tranh phong cảnh.
+ HS ®a bài lên chấm.
+ GV chấm bài cho điểm.
<i><b>III. Bài mới</b></i>
1.Giới thiệu bài. ở nhà chúng ta ai cũng có lọ hoa, vậy ta chọn hoạ tiêt để
trang trí lọ hoa cho thêm đẹp.
2. TriĨn khai bµi.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV: Cho học sinh xem một số lọ hoa.Hình
dáng,bố cục màu sắc,cách TT khác nhau
? Quan sát - nhận xét về cấu tạo, hình thức
trang trí lọ hoa ntn ?
?Cách sx lọ hoa ở cổ,vai,đáy,có TTđờng
diềm khơng ?
GV: ? Häa tiÕt trang trÝ trªn lä hoa nh thế
nào?
? Hoạ tiết có rải khắp lọ không ?
?Kích thớc hoạ tiết so với các mảng nền
- Có rất nhiều lọ hoa với hình dáng
kích thớc khác nhau nhng nhìn chung
có cấu tạo cân đối theo trục thẳng
đứng.
- Trang trÝ trªn lä hoa rÊt phong phó.
cã lä cao lä thÊp
- Cấu tạo cân đối theo trục thẳng
đứng
trèng trªn lä hoa ntn ?
? Hoạ tiết đc vẽ theo lối tả thùc kh«ng ?
(ko)
?Hoạ tiết TT đc đặt ở vị trí nào ? (chủ yếu
ở thân )
HS: Tr¶ lêi .
Gv cho học sinh xem nhiều tranh vẽ khác
nhau,để HS nhận thấy cái đẹp của lọ hoa.
GV: Đặt câu hỏi về tạo dáng liên quan đến
bài vẽ theo mẫu. Kết hợp treo tranh minh
họa để học sinh hiểu rỏ các bớc tạo dáng
? Khi muốn tạo dáng ta làm gì trớc?
? Tiếp đó ta làm gì?
GV:Cho học sinh tự tìm hiểu cách trang
trí, sau đó giáo viên treo tranh minh họa
GV: Vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
HS: quan sát.
HS: Lµm bµi.
GV: Hớng dẫn đến từng học sinh. Chú ý
đến cách tạo dáng.
GV: Chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha
đạt cng c,
<i>a. Tạo dáng.</i>
- Chọn kích thớc.
- Phác trục.
- Xỏc nh tỷ lệ các bộ phận.
- VÏ nét hình tạo thành hình dáng
của lọ.(hay còn gọi ph¸c nÐt)
<i>b. C¸ch trang trÝ.</i>
- Chọn chủ đề trang trí.
- Dựa vào hình dáng để sắp xếp họa
tiết.
- Vẽ màu: khoảng 4 -> 5 màu là vừa,
khi chọn màu cần liên tởng đến chất
liệu men.
<i><b>3. Bµi tËp.</b></i>
Tạo dáng và trang trí lọ cắm hoa.
<i><b>IV. Củng cố</b></i>
? Nêu cách tiến hành bài tạo dáng và trang trí lä c¾m hoa.?
<i><b>V. H</b><b> íng dÈn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
VỊ nhµ hoµn thµnh bài và làm bài tập sgk và chuẩn bị cho bµi sau.
<b> Bµi6 . Lọ hoa và quả.</b>
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> VÏ theo mẫu</b>: </i>
( Vẽ hình)
<b>a. Mục tiêu:</b>
<i><b>1- Kin thc: Hc sinh biết cách vẽ lọ hoa và quả.</b></i>
<i><b>2- Kỷ năng: Vẽ đợc hình gần giống mẫu.</b></i>
<i><b>3- Thái độ: Nhận ra vẽ đẹp của mẫu qua bố cục, qua nét vẽ hình.</b></i>
<b>b. Ph ơng pháp:</b>
Vấn đáp trực quan
Luyện tập
<b>c. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
Vt mu: l hoa và quả ( đu đủ).
Tranh: c¸c bíc vÏ, bài vẽ của học sinh.
<i><b>2. Học sinh</b><b> :</b></i>
Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
<b>d. Tiến trình lên líp:</b>
I. <i><b>ổ</b><b> n </b><b> định tổ chức</b></i>: <i><b> </b></i>
II. KiĨm tra bµi cđ:
Chấm một số bài tạo dáng và trang trí lä hoa.
+ HS ®a vë lªn chÊm.
+ GV kiĨm tra cho ®iĨm.
1. Giới thiệu bài mới. Hôm nay chúng ta vẽ lọ hoa và quả,mà ở lớ 6 chúng ta
đã có học.
2. TriĨn khai bµi.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động1: Hớng dẫn học sinh quan sát</b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>
GV: cho HS bày mẫu ( GV bổ sung)
HS: Quan sát
GV: Đặt câu hỏi để học sinh so sánh, sau ú
cht li.
? Vị trí lọ ntn?
?Tim 3 m nht của vật mẩu ntn?
? Nhận xét mẫu ở tầng gốc độ ?
HS trả lời theo từng vị trí của các em.
? Nhắc lại các bớc vẽ ?
? Khung hình chung cña mÉu ? (CN n»m )
Gv cho häc sinh t×m khung h×nh chung cđa
m×nh.
GV: Cho häc sinh tËp ớc lợng tỷ lệ
- Treo tranh minh họa các bớc vẽ.
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
HS: quan s¸t.
GV: Nhắc lại cách vẽ đã học ở lớp 6 kết hợp
sữ dụng đồ dùng trực quan để hớng dn cho
hc sinh nh li cỏch v phỏc
Yêu cầu: Cần nhấn mạnh một số điểm khi vẽ
chi tiết
<i><b>Hot ng3: Hng dẫn học sinh thực hành.</b></i>
HS: Lµm bµi.
GV: Hớng dẫn đến từng học sinh.
<i><b>1. Quan s¸t - nhËn xÐt</b><b> . </b></i>
- Hình dáng của lọ hoa: chiều
ngang, cao, ỏy, ming.
Hình dáng của quả: dạng hình
cầu
- Vị trí của lọ hoa và quả.
- Tỷ lệ của lọ hoa so với quả.lọ
cao hơn quả
<i><b>-Lấy từ cửa chính</b></i>
- m nhạt chính của mẫu.
Quả đâm hơn bình (miêng cổ
thân vai) .Chất liệu của lọ sáng
bóng .Quả ko nhẵn,và bóng
-Bố cục quả đuựơc đặt trớc lọ
che khuất 1 phần lọ hoa . Có
vậtở gần có vật ở xa
<i><b>a. Vẽ khung hình.</b></i>
<i><b>* Vẽ khung hình chung:</b></i>
Xỏc định chiều cao và chiều
ngang tổng thể để vẽ khung
hình chung.
So sánh tỷ giữa các vật v
khung hỡnh riờng.
<i><b>b. Ước lợng tỷ lƯ c¸c bé phËn.</b></i>
- xác định các bộ phận của lọ
hoa và quả để vẽ
<i><b>c. VÏ ph¸c b»ng c¸c nÐt thẳng</b></i>
<i><b>mờ.</b></i>
<i><b>d. Vẽ chi tiết</b></i>
<i><b>3. Bài tập</b><b> . </b></i>
Vẽ lọ hoa và quả. (vẽ hình)
<i><b>IV. Củng cố, </b></i>
GV :Nhận xét quá trình học tập của hhọc sinh Kiểm tra học sinh các bớc tiến
hành bài vẽ theo mÉu.
GV: Chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha đạt để củng cố, cho điểm một số
<i><b>V.H</b><b> íng dÈn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
Chuẩn bị cho bài sau. Bài này chúng ta để vậy tiết sau vẽ tiếp màu và làm bài tập2
sgk,xem trớc bi mi. Bi7( V mu)
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:6/10/08</b></i>
<i><b>Ngày dạy:7/10/08</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>a. Mục tiêu</b>
<i><b> 1- Kiến thức: Häc sinh biÕt nhËn xÐt vỊ mµu cđa lä hoa và quả.</b></i>
<i><b> 2- K nng: Hc sinh v c l hoa và quả bằng màu có độ đậm nhạt theo</b></i>
cảm thụ riêng.
<i><b>3- Thái độ: Nhận ra vẽ đẹp của tranh tỉnh vật màu.</b></i>
<b>b. Ph ơng pháp</b>
Vấn ỏp trc quan
Luyn tp
<b>c. Chuẩn bị</b>
1. Giáo viên:
Vật mẫu: 2 hoặc 3 mẫu để học sinh vẽ theo nhóm.
Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ màu của học sinh, của họa sĩ.
2. Häc sinh:
Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
I. n định tổ chức
II. Kim tra bi c
Chấm một số bài vẽ chì.
+ Hs ®a vë lªn chÊm.
+ GV kiểm tra cho điểm.
III. Bài mới
<i><b>1. Giới thiệu bài . Hôm nay ta vẽ màu.</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>
<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động1: Hớng dẫn học sinh quan sát</b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>
GV:HS bµy mÉu.
GV cho hs xem 1 số tranh tĩnh vật màu để hs
cảm thụ vẽ đẹp ở tranh tỉnh vật
HS: Quan sát
GV: nêu yêu cầu bài vẽ
- Phỏc hỡnh nhanh tập trung vẽ màu
Đặt câu hỏi để học sinh nhận xét mẫu
- Bè cơc c¸ch sx mÉu vÏ hợp lý,trình tự hài
hoà
Mu sc m nht ca l và quả (Quả đậm
hơn lọ )
- Màu sắc ảnh hởng qua lại giữa các vật mẫu.
- Màu nền và màu bóng đổ của vật mẫu.
GV: Cho häc sinh quan sát một số tranh tỉnh
vật và nhận xét.
? Muốn vẽ màu ta tiến hành ntn ?( Phác
hình,phác mảng đậm nhạt của màu Quan sát
mẫu tìm các độ đậm nhạt của mẫu )
GV: Treo tranh minh họa các bớc vẽ.
- Gợi ý cánh vẽ bằng các chất liệu màu.
HS: Quan sát.
Yờu cu: Th hin c 3 c bn.
- Màu sắc ảnhhởng qua lại với nhau >Do vËy
<i><b>1. Quan s¸t - nhËn xÐt</b><b> . </b></i>
- Vị trí của các vật mẫu.
- ánh sáng nơi bày mẫu.
- Màu sắc chính cña mÉu ( lọ
hoa và quả).
- Màu của lọ, màu của quả.
- Màu đậm, màu nh¹t ë lä và
quả.Có tơng quan qua lai ,giữa 3
màu phải hài hoà và có ánh sáng
tối,xa gần
- Nhìn mẫu để phác hình (bằng
chì hoặc bằng màu nhạt)
- Phác các mảng màu đậm, nhạt
chính ở lọ, quả, nền.
cần tìm màu pha hợp lý
-Nhấn mạnh 1 số mảng đậm
HS: Lµm bµi.
GV: Hớng dẫn đến từng học sinh.
GV: Chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha đạt
để củng cố, cho điểm một số bài tốt để động v
<i><b>3. Bµi tập</b><b> . </b></i>
Vẽ cái cốc và quả, vẽ màu.
<i><b>IV . Củng cố.</b></i>
? Em hảy nêu các bớc tiến hành bài vẽ theo mẫu lọ hoa và quả (vẽ màu)
HS : Trả lời.
GV : Cng c, chọn vài bài chếm điểm động viên học sinh.
<i><b>V.H</b><b> ớng dẩn về nhà</b><b> </b></i>
GV: Dặn dò HS về nhà học bài , đọc và chuẩn bị bài sau.
<b> Bài 8: Một số cơng trình mĩ thuật thời Trần</b>
<i><b>---*-*-*---Ngµy soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Th</b></i>
<i><b> ờng thức mĩ thuật: </b></i>
a. <b> Mục tiêu</b>
<i><b>- Kiến thức Củng cố và cung cấp thêm cho häc sinh mét sè kiÕn thøc chung</b></i>
vÒ mÜ thuËt thời Trần .
<i><b>-Kỷ năng Học sinh hiểu giá trị các công trình MT thời Trần.</b></i>
<i><b> Thỏi : Hc sinh trân trọng và yêu thích nền mĩ thuật thời Trn núi riờng,</b></i>
ngh thut dõn tc núi chung.
b.Ph<b> ơng pháp</b>
<b> Trực quan, vấn đáp gợi mở, thuyết trình</b>
<b>C. Chuẩn bị</b>
<i><b>1.Gi¸o viªn.</b></i>
Đồ dùng mĩ thuật 7, một số tài liệu có liờn quan n m thut thi Trn
<i><b>2.Hc sinh .</b></i>
<b>Soạn bài. </b>
d. Tiến trình lên lớp
I<i><b>. n nh t chc</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bµi cđ</b></i>
ChÊm bµi vÏ theo mÉu:
+ Học sinh lên chấm bài.
+ GV kiÓm tra cho ®iĨm.
<i><b> III. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giíi thiệu bài.</b></i><b>Tiết trớc chúng ta học mĩ thuật thời Trần hôm nay ta học </b>
tiếp.
<b>2. Triên khai bai dạy</b>
<b>Hot ng của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1</b><b> : Tìm hiểu vài nét về cơng trình</b></i>
<i><b>kiÕn tróc thêi TrÇn</b></i>
GV: cho học sinh đọc SGK?
? kiến trúc thời Trần thông qua những thể loại
kiến trúc nào?
<i><b>1. Kiến trúc.</b></i>
HS: thảo luận tìm hiểu về tháp Bình Sơn
GV: ỏnh giỏ kt luận kết quả thảo luận của học
sinh
GV: phân tích diễn giải về xuất xứ và đặc điểm
của khu lăng mộ
<i><b>Hoạt động2: giới thiệu một vài tác phẩm điêu</b></i>
<i><b>khắc và trang trí</b></i>
? Trần Thủ Độ là ai? ơng có vai trị gì đối với
thời Trần?
GV: cho häc sinh tù t×m hiểu và giới thiệu vài
nét về thái s Trần Thủ §é.
GV: cho một vài em nêu đặc điểm của một số
tác phẩm khắc gỗ ở chùa Thái Lạc.
GV: tãm t¾t lại nội dung chính của bài.
Lập Thạch - Vĩnh Phú, hiện chỉ
còn 11 tầng cao 15m.
- Về hình dáng: Tháp có mặt
bằng hình vuông, càng lên cao
càng thu nhá dÇn.
+ Các tầng trên đều trổ cữa bốn
mặt, mái các tầng hẹp.
+ TÇng díi cao h¬n các tầng
trên cao
- V trang trí: Bên ngồi tháp,
các tầng đợc trang trí bằng các
hoa vn khỏ phong phỳ.
b. Khu lăng mộ An Sinh
- Đây là khu lăng mộ lớn của
các vua Trần đợc xây dựng ở sát
rìa các chân núi.
- Bố cục các lăng mộ thờng đăng
đối, quy tụ vào một im
gia...
<i><b>2. Điêu khắc.</b></i>
a. Tỵng Hỉ ë lăng Trần Thủ
Độ.
- Khu lng m của Trần Thủ Độ
đợc xây dựng vào năm 1264 tại
Thái Bình, ở lăng có tạc một
con hổ.
- Tợng có kích thớc gần nh thật,
thân hình thon, bộ ức nở nang
và những bắp vế căng trịn.
* Thơng qua hình tợng con hổ
các nghệ sĩ điêu khắc thời xa đã
nắm bắt và lột tả đợc tính cách,
vẽ đờng bệ, lẫm liệt của thái s
Trần Th .
b. Chạm khắc gỗ ở chùa Thái
Lạc.
- Nội dung diễn tả chủ yếu là
cảnh d©ng hoa, tÊu nhạc với
những nhân vật trung tâm là vũ
nữ, nhạc công hay con chim
thần thoại.
c sp xp cõn i, không đơn
điệu, buồn tẻ với đội nông sâu
khác nhau
<i><b>IV.Củng cố. </b></i>
<b> GV đặt câu hỏi củng cố bài ? Trần thủ Độ là ai?Ông có vai trị gì đối với nhà</b>
trần.?
<i><b>V. H</b><b> íng dÈn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
<b> Bµi9 KiĨm tra 1tiÕt </b>
<i><b>---*-*-*---Ngµy soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Vẽ trang trí</b>: </i>
( Bài kiểm tra )
a. <b>Mục tiêu</b>
-<i><b>- Kiến thức</b></i> Học sinh biết cách trang trí bề mặt một số đồ vật có dạng hình chữ
nhật bằng nhiều cách khác nhau.
- <i><b>-Kỷ năng</b></i>Trang trí đợc một số đồ vật có dạng hình chữ nhật.
-<i><b>Thái độ: </b></i> Học sinh u thích việc trang trí đồ vật.
<b>b. Ph ¬ng pháp</b>
- Trực quan
- Luyện tập
<b>C. Chuẩn bị</b>
- Một số đồ dùng có dạng hình chữ nhật.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
c.
d<b>. Tiến trình lên lớp</b>
I. ổn định tổ chức
<i><b> II. Kiểm tra bài củ.</b></i>
Kh«ng kiĨm tra.
III. Bµi míi
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Giới thiệu một số đồ dùng có dạng hình chữ
nhật, tính chất phong phú và đa dạng của hình chữ
nhật
- Treo mét sè tranh vÏ.
* Giáo viên ra đề bài: trang trí đồ vật có dạng hình
chữ nhật.
- Híng dÉn häc sinh chän néi dung trang trÝ.
* Thu bµi.
* Chọn bài đẹp đạt yêu cu v cha t cng c
- Quan sát.
- Làm bài
- Nộp bài
- Quan sát và nhận xét một số bµi
vÏ
(2') <i><b>IV. Cịng cè </b></i>
NhËn xÐt tiÕt kiĨm tra và chuẩn bị cho bài
<i><b>sau.-V. H</b><b> ớng dẩn</b></i>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Vẽ tranh :</b></i>
<b>a. Mơc tiªu</b>
<i><b>1- Kiến thức: Học sinh tập quan sát, nhận xét thiên nhiên và các hoạt động</b></i>
thờng ngày của con ngời.
<i><b>2-Kỷ năng: Tìm đợc đề tài phản ánh cuộc sống xung quanh và vẽ đợc một</b></i>
bức tranh theo ý thích.
<i><b>3- Thái độ: Có ý thức làm đẹp cuộc sng xung quanh.</b></i>
<b>b. Ph ơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
<b>- Luyn tp</b>
<b>C. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
- dựng dạy học vẽ tranh đề tài.
- Su tầm tranh của các họa sĩ và học sinh về đề tài này.
- Su tầm ảnh đẹp về phong cảnh đất nớc và các hoạt động của con ngời ở các
vùng, miền khác nhau.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
- §å dïng häc tËp: giÊy vÏ, bót chì, tẩy, màu.
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
I. <i><b>n nh t chức</b></i>
<i><b> II. KiĨm tra bµi củ</b></i>
Không kiểm tra - trả bài kiểm tra 1 tiết
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi míi: Xung quanh chúng ta có nhiều hoạt động,cuộc sống </b></i>
ln diễn ra và có sự thay đổi khơng ngừng bài học này các em cùng tìm
hiểu và vẽ một đề tài đã và đang diễn ra xung quanh chúng ta.
<i><b>2. TriÓn khai bµi</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động1: Hớng dẫn học sinh tìm và</b></i>
<i><b>chọn nội dung.</b></i>
GV: treo các tranh về phong cảnh thiên
nhiên và con ngời ...
HS: quan s¸t -> rót ra nhËn xÐt vỊ néi
dung.
GV: cho học sinh tự tìm ra một số nội
dung và giới thiệu một số hoạt động gần
gũi với học sinh...
<i><b>Hoạt động2: Hớng dẫn học sinh cách</b></i>
<i><b>vẽ.</b></i>
GV: cho học sinh xem tranh về nhiều
chủ đề khác nhau.
GV: Híng dÉn lên bảng kết hợp treo
tranh c¸c bíc vÏ.
GV: võa híng dÉn võa vẽ lên bảng một
số hình dáng
HS: quan sát.
GV: cho học sinh quan sát một số tranh
vẽ của họa sĩ và häc sinh
<i><b>Hoạt động3: Hớng dẫn học sinh thực</b></i>
<i><b>hành.</b></i>
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn cách vẽ đến từng học
sinh.
<i><b>1. Tìm và chọn nội dung đề tài.</b></i>
- Là đề tài phong phú, phản ánh nội dung
cuộc sống của con ngời và thiên nhiên.
VD: - Về đề tài gia đình: đi chợ, nấu ăn,
lau nhà, quét sân...
- Nhà trờng: đi häc, häc nhãm...
- Xã hội: giữ gìn mơi trờng xanh sạch
đẹp.
<i><b>2. Cách vẽ.</b></i>
<i><b> a. Tìm đề tài.</b></i>
- Suy nghĩ và chọn cho mình nội dung
ti m mỡnh a thớch.
<i><b>b. Vẽ mảng.</b></i>
- Phác mảng chÝnh phơ cho tranh vÏ.
Xác định hình tợng chính phụ cho tranh và
vẽ mảng.
<i><b>c. VÏ h×nh.</b></i>
- Từ những hình tợng đã chọn phác hình
lên mảng.
Chú ý: hình tợng phải sinh động thể hiện
đợc nội dung của tranh.
<i><b>d. VÏ mµu.</b></i>
- VÏ theo ý thÝch hỵp víi néi dung tranh.
<i><b> 4. Bµi tËp</b></i>
Vẽ tranh: đề tài cuộc sống quanh em
IV.<i><b>. Còng cè </b></i>
<i><b> </b></i> - GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha đạt để củng cố, cho điểm một số
bài tốt để động viên. Nhận xét tiết học
<i><b> V. H</b><b> íng dÈn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Tiết 11</b></i>
<i><b>Vẽ theo mẫu: </b></i>
<b>a. Mục tiªu</b>
<i><b>1- Kiến thức: Học sinh biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết qua so sánh </b></i>
tơng quan tỉ lệ.
<i><b>2- Kỷ năng: Vẽ đợc lọ hoa và quả gần giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.</b></i>
<i><b>3- Thái độ: Nhận ra vẽ đẹp của mẫu qua bố cc, qua nột v hỡnh.</b></i>
<b>b. Ph ơng pháp</b>
- Vn ỏp trực quan
<b>- Luyện tập </b>
<b> ChuÈn bÞ</b>
<i><b> 1. Giáo viên: </b></i>
- Vt mẫu: lọ hoa và quả ( đu đủ).
- Tranh: c¸c bíc vÏ, bµi vÏ cđa häc sinh.
<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>
- §å dïng häc tËp: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
I. <i><b></b><b> n </b><b> định tổ chức</b></i>
<i><b>II. KiÓm tra bµi cđ</b></i>
Câu hỏi: Chấm bài vẽ tranh đề tài.
- Học sinh lên chấm bài.
- GV nhận xét cho điểm.
<i><b>III. Bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài mới. GV cho HS quan sát một số vật mẫu về lọ hoa và quả.</b></i>
Đặt câu hỏi: Mẫu vẽ gồm những gì,muốn vẽ chúng ta phải tiến hành như
thế nào?
HS trả lời,GV bổ sung và đi v o b i m i.à à ớ
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b> Hoạt động1:Híng dÈn häc sinh quan</b></i>
<i><b>s¸t nhËn xÐt.</b></i>
GV: đặt mẫu.Đặt nhiều dạng khác nhau
để học sinh nhiều phía quan sát và nhận
xét.
GV: đặt câu hỏi để học sinh so sỏnh, sau
ú cht li.
? hai tranh này có gì gióng và khác nhau.
<i><b>*. Hot ng 2 Hớng dẩn học sinh c¸ch</b></i>
<i><b>vÏ</b></i>
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng có
thể treo đồ dùng dạy học
HS: quan s¸t.
GV: cho häc sinh tËp íc lỵng tû lƯ
- Treo tranh minh häa c¸c bíc vÏ
<i><b>1.Quan s¸t - nhËn xÐt.</b></i>
<i><b>2.C¸ch vÏ.</b></i>
<i><b>a. VÏ khung h×nh.</b></i>
* VÏ khung h×nh chung:
Xác định chiều cao và chiều ngang
tổng thể để vẽ khung hình chung.
* Vẽ khung hình riêng.
So sỏnh t l gia cỏc vt v khung
hỡnh riờng.
<i><b>b. Ước lợng tỷ lệ các bé phËn.</b></i>
Chúng ta tìm đợc tỉ lệ ta có thể vẽ các nét
thẳng để tìm hình.
Ci cïng vÏ chi tiÕt.
<i><b> Hoạt động 3: Híng dÈn häc sinh tùc</b></i>
<i><b>hµnh</b></i>
HS thực hành.
GV: hớng dẫn đến từng hc sinh.
qu v
<i><b>c. Vẽ phác bằng các nét thẳng mờ.</b></i>
<i><b>d. Vẽ chi tiết</b></i>
<i><b>e. Vẽ đậm nhạt</b></i>
<i><b>3. Bài tập.</b></i>
Vẽ lọ hoa và quả.
GV: nhc li cỏch vẽ đã học ở lớp 6
kết hợp sữ dụng đồ dùng trực quan để
hớng dẫn cho học sinh nhớ lại cỏch v
phỏc
Yêu cầu: cần nhấn mạnh một số điểm
khi vẽ chi tiÕt
(1’) <i><b>IV. Còng cè</b></i>
NhËn xÐt tiÕt häc
GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha đạt để củng cố, cho điểm một số bài
tốt để động viên.
<i><b> V. H</b><b> íng dÈn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
<b> Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau. Bài12. lọ hoa và quả (vẽ màu)</b>
<b> Dự giờ thao giảng</b>
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>
<i><b>Tiết: 12</b></i>
<i><b>Vẽ theo mẫu: </b></i>
(Tiết 2: Vẽ màu)
a. Mục tiêu
<i><b>1- Kiến thức: Học sinh biết nhận xét về màu của lọ hoa và quả.</b></i>
<i><b>2- K nng: Hc sinh vẽ đợc lọ hoa và quả bằng màu có độ đậm nhạt theo</b></i>
cảm thụ riêng.
<i><b>3-Thái độ: Nhận ra vẽ đẹp của tranh tỉnh vật màu.</b></i>
b. Ph<b> ơng phỏp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp
<b>C. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Giáo viªn: </b></i>
- Vật mẫu: 2 hoặc 3 mẫu để học sinh vẽ theo nhóm.
- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ màu của học sinh, của họa sĩ.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
d. Tiến trình lên lớp
Chấm bài vẽ chì.
Học sinh lên chấm bài.
GV nhận xét cho điểm.
<i><b>III. Bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>: Trong bi học trước các em đã dựng hình vật mẫu lọ hoa
và quả,trên cơ sở ấy hôm nay các em quan sát và vẽ đậm nhạt bằng màu.
<i><b>2. TriÓn khai bµi:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1 Híng dÈn häc sinh quan</b></i>
<i><b>s¸t nhËn xÐ.t</b></i>
- GV: đặt mẫu.
- HS: quan sát
GV: đặt câu hỏi để học sinh nhận xét
mẫu nh bên.
GV cho học sinh tự lên đặt lại mu nh bi
trc.
? Các vật mẩu này có bao nhiêu màu?các
<i><b> Hot ng 2:Híng dÈn häc sinh c¸ch</b></i>
<i><b>vÏ.</b></i>
GV: cho häc sinh quan s¸t mét sè tranh
tØnh vËt vµ nhËn xÐt.
GV: Treo tranh minh họa các bớc vẽ.
Chúng ta phác mảng trớc sau đó tìm màu.
- Gợi ý cánh vẽ bằng các chất liệu màu.
HS: quan sát.
Yêu cầu: thể hiện đợc 3 độ cơ bản.
<i><b>Hoạt động 3:Híng dÈn häc sinh lµm</b></i>
<i><b>bµi</b></i>
HS: lµm bài.
GV: hng dn n tng hc sinh.
<i><b>1. Quan sát - nhận xét.</b></i>
- Vị trí của các vật mẫu.
- ánh sáng nơi bày mẫu.
- Màu sắc chính của mẫu ( lọ hoa và
quả).
- Màu của lọ, màu của quả.
- Màu đậm, màu nhạt ở lọ và quả.
- Màu sắc ảnh hởng qua lại giữa các vật
mẫu.
- Mu nền và màu bóng đổ của vật
mẫu
<i><b>2. C¸ch vÏ.</b></i>
- Nhìn mẫu để phác hình (bằng chỡ
hoc bng mu nht)
- Phác các mảng màu đậm, nhạt chính
ở lọ, quả, nền.
- Vẽ màu điều chỉnh cho sát với mẫu.
<i><b>3. Bài tập.</b></i>
Vẽ cái lọ hoa và quả, vẽ màu.
(1) <i><b>IV. Củng cố. </b></i>
NhËn xÐt tiÕt häc
GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha đạt để củng cố, cho điểm một số bài
tốt để động viên.
<i><b> V. H</b><b> íng dÈn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
<b> Lµm bµi tËp vµ chuẩn bị cho bài sau. Bài 13. Chữ trang trí.</b>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Vẽ trang trí:</b></i>
<b>a. Mục tiêu</b>
<i><b>1- Kiến thức: Học sinh hiểu biết thêm kiểu chữ về 2 kiểu chữ cơ bản đã học</b></i>
(kiểu chữ nét đều, nét thanh nét đậm)
<i><b>2- Kỷ năng: Biết tạo ra và sữ dụng các kiểu chữ có dáng đẹp để trình bày đầu</b></i>
báo tờng, trang trí sổ tay, các văn bản...
<i><b>3- Thái độ: Học sinh hiểu thêm vai trò ca m thut trong i sng hng </b></i>
ngày.
<b>b. Ph ơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp
<b>C. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
- Hình minh họa
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>d. Tiến trình lên líp</b>
<i><b>I. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b> II. KiĨm tra bµi cđ</b></i>
ChÊm bµi vÏ theo mÉu:
Häc sinh lªn chÊm bµi .
Gv nhạn xét cho điểm.
<i><b>III. Bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài. GV cho HS quan sát một số kiểu chữ( hoa,thường,chữ có </b></i>
chân...)
Đặt câu hỏi: Chữ dùng để làm gì,các kiểu chữ có giống nhau khơng ?
HS trả lời, GV bổ sung và đi vào bài mới.
2. TriĨn khai bµi.
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
<i><b> Hoạt động 1: Hớng dẩn học sinh qua</b></i>
<i><b>s¸t nhËn xÐt.</b></i>
-GV: cho häc sinh xem mét sè ch÷
trang trÝ.
HS: quan sát - nhận xét về cấu tạo, hình
thức trang trí.
GV: ? họa tiết trang trí chữ thế nào?
HS: trả lời nh bên.
<i><b> Hot ng2. Híng dÈn häc sinh</b></i>
<i><b>trang trÝ ch÷ </b></i>
-GV: đặt câu hỏi về tạo dáng liên quan
đến bài vẽ theo mẫu. Kết hợp treo tranh
minh họa để học sinh hiểu rỏ các bớc
tạo dáng
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
<i><b>1. Quan sát - nhËn xÐt.</b></i>
- Có rất nhiều chữ trang trí khác nhau.
- Chữ khơng chỉ có vai trị thơng tin về nội
dung mà hình dáng, đờng nét, cách trang
- Các con chữ cùng một nội dung đợc cách
điệu một cách nhất quỏn.
<i><b> 2 : Cách tạo chữ trang trí.</b></i>
HS: quan s¸t.
- Trên cơ sở dáng chữ đó, vẽ phác các
kiểu dáng khác nhau bằng cách thêm,
bớt nét và chi tiết hoặc lồng ghép các
hình ảnh theo ý định riêng.
<i><b>Hoạt động 3: Híng dÈn häc sinh lµm</b></i>
<i><b>bµi</b></i>
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn đến từng học sinh. Chú
ý đến cách to dỏng.
<i><b>3. Bài tập.</b></i>
Tạo dáng và trang trí lọ cắm hoa.
(1’) <i><b>IV. Cñng cè.</b></i>
NhËn xÐt tiÕt häc
GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha đạt để củng cố, cho điểm một số
bài tốt để động viên.
<i><b> V. H</b><b> íng dÈn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
VỊ nhµ hoµn thµnh bµi tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b> Bài 14. thờng thức mĩ thuật.</b>
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày d¹y:</b></i>
<i><b>Th</b></i>
<i><b> êng thøc mÜ thuËt</b><b> :</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>
<i><b>1- Kiến thức: Học sinh đợc củng cố thêm về kiến thức lịch sữ; thấy đợc</b></i>
những cống hiến của giới văn nghệ sĩ nói chung, giới mĩ thuật nói riêng với
kho tàng văn hố dân tộc.
<i><b>2- Kỷ năng: Nhận thức đúng đắn và càng thêm yêu quý các tác phẩm hội</b></i>
hoạ,
<i><b>3- Thái độ: phản ánh về đề tài chiến thắng cách mạng.Thái độ: </b></i>
<b>B. Ph ơng pháp</b>
- Trùc quan
- Vấn đáp gợi mở
<b> - Thảo luận</b>
C. Chuẩn bị
Đồ dùng mĩ thuật 7, một số tài liệu có liên quan đến mĩ thuật giai đoạn cui
th k XIX n nm 1954
D. Tiến trình lên lớp
<i><b>I. ổ</b><b> n </b><b> định tổ chức</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bi c</b></i>
Chấm bài vẽ tạo chữ trang trí?
Học sinh lên chấm bài.
GV nhËn xÐt bµi cho ®iĨm.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>
<i><b>1 Giíi thiƯu bµi : Việt Nam từ cuối thế kỉ X I X đến đầu năm 1954 có nhiều sự </b></i>
kiện quan trọng...trong hồn cảnh đó các họa sĩ đã lên đường tham gia kháng chiến.
Sự hình thành và phát triển của mĩ thuật Việt Nam như thế nào bài học này chúng
ta cùng tìm hiểu
<i><b>2. TriĨn khai bµi.</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b> Hoạt động 1: Vµi nÐt vỊ bèi cảnh</b></i>
<i><b>lịch sử</b></i>
GV: cho hc sinh c SGK?
? nờu đặc điểm của lịch sữ Việt
Nam giai đoạn cuối TK XIX
đến1954.
HS: th¶o luËn?
- Cho häc sinh th¶o luËn và đa ra
hiểu biết của mình về chất liệu, tác
phẩm và tác giả.
GV: phân tích thêm
<i><b>Hot ng T×m hiĨu mét sè mÜ</b></i>
<i><b>thuËt</b></i>
HS: xem tranh
? Cách mạng tháng tám thành
công, một số hoạ sĩ đã làm gì.?
GV: phân tích nội dung ca mt s
bc tranh.
<i><b>1. Vài nét về bối cảnh x· héi.</b></i>
- Nớc ta bị thực dân Pháp đô hộ, nhân dân
sống dới 2 tầng áp bức là thực dân và phong
kiến.
- Với chính sách nơ dịch về văn hố, thực dân
pháp khai thác triệt để truyền thống mĩ nghệ
của dân tộc ta để phục vụ cho Pháp.
- Các hoạ sĩ đã hăng hái tham gia chiến đấu
giải phóng dân tộc trên mặt trận chiến đấu,
phản ánh nội dung của cuộc chiến thông qua
tác phẩm nghệ thuật.
<i><b>2.Một số hoạt động mĩ thuật.</b></i>
- Cách mạng tháng tám thành công, một số
hoạ sĩ nh: Nguyễn Đổ Cung, Tô ngọc Vân và
nhà điêu khắc Nguyễn Thị Kim đã đợc vào
Phủ Chủ tịch để vẽ và nặn tợng Bác Hồ.
- Phân tích một số tác phẩm của
hoạ sĩ?
.
<i><b>Hot ng 3</b></i>
GV: tóm tắt lại nội dung chính của
của mặt trận.
* Tác phẩm tiêu biểu:
+ Bác Hồ làm viƯc ë B¾c Bé Phủ - sn du
của Tô Ngọc Vân.
+ Bát nớc - màu bột của Sĩ Ngọc
+ Trận Tầm Vu - tranh màu bét cđa Ngun
Hiªm.
+ Giặc đốt làng tơi - tranh sơn dầu của Nguyễn
Sáng.
+ Em Thuý - trang s¬n dầu của Trần Văn Cẩn.
+ Thiếu nữ bên hoa phù dung, trong vên
-tranh sơn mài của Nguyễn Gia Trí
<i><b> IV. Còng cè </b></i>
- GV:?Cách mạng tháng tám thành cơng, một số hoạ sĩ đã làm gì.?
<i><b> V. H</b><b> ớng dẩn về nhà</b><b> </b></i>
Häc bµi, lµm bµi tËp và chuẩn bị cho bài sau.
<b> Bài15-16 Kiểm tra học kì</b>
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b>VÏ tranh: </b></i>
<b>Thêi gian: 60'</b>
<b>a. Mơc tiªu</b>
<i><b> 1- Kiến thức: Đây là bài kiểm tra cuối học kì 1 nhằm đánh giá về khả năng</b></i>
nhận thức và thể hiện bài vẽ của học sinh
<i><b> 2 -Kỷ năng: Đánh giá những kiến thức đã tiếp thu đợc của học sinh; những</b></i>
biểu hiện tình cảm, óc sáng tạo ở nội dung đề tài thông qua bố cục, hình vẽ và màu
sắc.
<i><b>3- Thái độ: Học sinh u thích vẽ tranh </b></i>
<b>b. Ph ơng pháp</b>
- Trùc quan
- LuyÖn tËp
<b>C. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b><b> </b></i>
- Mt s tranh về nội dung của các đề tài.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
I. <i><b>ổ</b><b> n </b><b> nh t chc</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài củ</b></i>
Không kiĨm tra.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Treo mét sè tranh vÏ.
* Giáo viên ra đề bài: vẽ tranh: Đề tài tự chọn.
- Hớng dẫn học sinh chọn nội dung đề tài.
* Thu bài.
* Chọn bài đẹp đạt yêu cầu và cha đạt cng
c
- Quan sát.
- Làm bài
- Nộp bài
- Quan sát vµ nhËn xÐt mét sè bµi
vÏ
<i><b> IV. Cñng cè </b></i>
NhËn xÐt tiÕt kiểm tra và chuẩn bị cho bài
<i><b> V. H</b><b> íng dÈn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
<b>VỊ nhµ Xem trớc Bài 17 Trang trí bìa lịch treo tờng</b>
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>
<i><b>Tiết 17</b></i>
<i><b>Vẽ trang trí: </b></i>
<b>a. Mơc tiªu</b>
<i><b>1- KiÕn thøc: Häc sinh biÕt trang trí bìa lịch treo tờng.</b></i>
<i><b>2- K nng: Trang trớ c bìa lịch treo tờng theo ý thích để sữ dụng trong dịp</b></i>
tết Nguyên Đán.
<i><b>3- Thái độ: Học sinh hiểu biết hơn về việc trang trí ứng dụng mĩ thuật trong </b></i>
cuc sng hng ngy.
<b>b. Ph ơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
<b>C. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
- Hình minh họa
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>I. n nh t chc</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài củ</b></i>
Trả bài kiểm tra học kì
<i><b>III. Bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài mới. Lịch chúng ta thờng để làm gì? Vào những ngày lễ nào?</b></i>
Hơm nay ta tập trang trí lịch treo tờng.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động1: Hớng dẫn học sinh quan</b></i>
<i><b>sát nhận xét.</b></i>
GV: giới thiệu về bìa lịch và giá trị
thẩm mĩ của bìa lịch, rất cần thiết để
treo trong nhà
GV: giíi thiệu các mẫu, các hình ảnh
về bìa lịch.
HS: quan s¸t - nhËn xÐt vÒ cÊu tạo,
hình thức trang trí.
GV: ? hình dáng chung của bìa lịch nh
thế nào?
HS: trả lời nh bên.
GV: thông thờng bìa lịch gầm những
phần nào?
HS: gồm 3 phÇn ...
<i><b>Hoạt động2: Hớng dẫn học sinh</b></i>
<i><b>cách vẽ.</b></i>
GV: cho học sinh tự tìm hiểu cách
trang trí, sau đó giáo viên treo tranh
minh ha
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
HS: quan sát.
<i><b>Hot ng3: Hng dn hc sinh thc</b></i>
<i><b>hnh.</b></i>
HS: làm bài.
GV: hớng dẫn đến từng học sinh. Chú
ý đến cách chọn bố cục.
.
<i><b>1. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b></i>
- Treo lịch trong nhà là một nhu cầu là nếp
sống văn hóa phổ biến của nhân dân ta.
Ngồi mục đích để biết thời gian, lịch cịn
để trang trí cho căn phịng đẹp hơn.
- Có thể dùng các chất liệu sẵn có: bìa cứng,
gỗ, kính, đá lát, tre nứa ghép thành tấm ...
- Bìa lịch có thể hình vng, hình chữ nhật
hay hình trịn ...
- B×a lịch thờng có ba phần chính:
+ Phần hình ảnh: tranh hoặc ảnh.
+ Phần chữ: tên năm (bằng chữ hoặc bằng
số), tên và biểu tợng của cơ quan, ban
ngành, NXB.
+ Phần lịch: ghi ngày tháng.
<i><b>2. Cách trang trí.</b></i>
- Chọn hình trang trí.
- Xỏc nh khuụn kh bỡa lch.
- Vẽ phác bố cục, tìm vị trí của chữ và hình
ảnh.
- Màu sắc: nên dùng màu sắcc tời sáng phù
hợp với không khí đầu xuân.
* Có thể dùng hình thức cắt dán ảnh, họa
tiết trang trí, ... kết hợp với vẽ màu.
<i><b>3. Bài tập.</b></i>
Tạo dáng và trang trí lọ cắm hoa.
<i><b> IV. Còng cè.</b></i>
GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha đạt để củng cố, cho điểm một số bài tốt để
động viên
<i><b>V. H</b><b> íng dÈn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
NhËn xÐt tiÕt häc
VỊ nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Vẽ theo mẫu:</b><b> </b></i>
<b>a. Mơc tiªu</b>
<i><b>1- KiÕn thøc: Häc sinh biÕt thế nào là kí họa và cách kí họa.</b></i>
<i><b>2- K năng: Kí họa đợc một số đồ vật, cây, hoa, các con vật quen thuộc.</b></i>
<i><b>3- Thái độ: Thêm yêu quý cuc sng xung quanh.</b></i>
<b>b.Ph ơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
<b>- Luyn tp</b>
<b>C. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
- Một sè kÝ häa vỊ c©y cèi, vỊ con ngêi, gia súc
- Hình minh họa hớng dẫn cách kí họa.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
- Su tÇm mét sè kÝ häa.
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
- Một số đồ vật kớ ha.
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
I. <i><b>n nh t chc</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài củ</b></i>
Chấm bài vẽ trang trí bìa lÞch treo têng.
Häc sinh lên chấm bài.
GV nhận xét cho điểm.
<i><b>III. Bài mới</b></i>
<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động1: Hớng dẫn học sinh quan sát</b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>
GV: giíi thiƯu về kí họa, dẫn dắt học sinh tìm
khái niệm.
GV: phân tÝch
<i><b>Hoạt động2: Hớng dẫn học sinh cách vẽ</b></i>
GV: cho häc sinh mét sè tranh kÝ häa vỊ nhiỊu
chÊt liƯu kh¸c nhau.
GV: đặt mẫu và minh họa lên bảng.
<i><b>1. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b></i>
- Kí họa là hình thức vẽ nhanh vẽ
phác nhằm ghi lại những nét
chính chủ yếu nhất, đồng thời ghi
lại cảm xúc của ngời vẽ về thiên
nhiên, cảnh vật, con ngời.
- Kí họa giúp quan sát và thực
hiện tốt bài vẽ theo mẫu và tranh
đề tài.
- Có thể dùng nhiều chất liệu để
kí họa nh: chì, but sắt, bút dạ,
mực nho, màu nớc...
<i><b>2. C¸ch kÝ häa.</b></i>
- Quan sát và nhận xét về hình
dáng, đờng nét, đậm nhạt, đặc
điểm của đối tợng.
- Chọn hình dáng đẹp điển hình
để kí họa.
- So sánh, đối chiếu để ớc lợng tỉ
lệ, kích thớc.
GV: Treo tranh minh họa các bớc vẽ.
- Gợi ý cánh vÏ b»ng c¸c chÊt liƯu kh¸c.
HS: quan s¸t.
<i><b>Hoạt động3: Hớng dẫn học sinh thực hành.</b></i>
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn đến từng học sinh.
<i><b>3. Bµi tËp.</b></i>
Vẽ kí họa một số đồ vật.
<i><b>IV. Còng cè</b></i>
GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha đạt để củng cố, cho điểm một số bài tốt để
động viên.
<i><b> V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhà.</b></i>
Nhận xét tiết học
Làm bài tập và chuẩn bị cho bµi sau.
<b> Bài19. Kí hoạ ngoài trời. </b>
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Vẽ theo mẫu:</b></i>
<b>a. Mục tiêu</b>
<i><b>1- Kin thc: Hc sinh biết quan sát mọi vật xung quanh để tìm hiểu vẽ đẹp </b></i>
qua hình thể và màu sắc của chúng.
<i><b>2- Kỷ năng: Kí họa đợc vài dáng cây, dáng ngịi và con vật quen thuộc.</b></i>
<i><b>3- Thái độ: Thêm yêu quý cuc sng xung quanh.</b></i>
<b>b. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
- Mét sè kÝ häa vỊ c©y cèi, vỊ con ngêi, gia súc
- Hình minh họa hớng dẫn cách kí họa.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
- Su tÇm mét sè kÝ häa.
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
- Một số đồ vt kớ ha.
<b>c. Ph ơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
I<i><b>. n nh t chức</b></i>
<i><b>II. KiĨm tra bµi cđ</b></i>
Chấm bài vẽ kí họa đồ vật.
<i><b> </b><b> III. </b><b> Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động1: Hớng dẫn học sinh quan sát</b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>
GV: híng dÉn häc sinh kÝ häa c¶nh vËt thiên
nhiên, con ngời, ...
-
<i><b>1. Quan sát - nhận xét.</b></i>
- Quan sát ghi chép để tìm hiểu,
cảm nhận vẽ đẹp của thiên nhiên
là rất cần thiết cho việc học môn
mĩ thuật.
GV: ph©n tÝch
GV: cho häc sinh mét sè tranh kÝ häa vỊ nhiỊu
chÊt liƯu kh¸c nhau.
<i><b>Hoạt động2: Hớng dẫn học sinh cách vẽ</b></i>
GV&HS thùc tÕ ë vên trêng.
GV: kÝ häa mÉu cho häc sinh quan s¸t.
GV: Treo tranh minh họa các bớc vẽ.
- Gợi ý cánh vẽ b»ng c¸c chÊt liƯu kh¸c.
HS: quan s¸t.
<i><b>Hoạt động3: Hớng dẫn học sinh thực hành.</b></i>
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn đến từng học sinh.
GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha đạt để
củng cố, cho điểm một số bài tốt để động viên.
hiện tốt bài vẽ theo mẫu và
tranh đề tài.
- Có thể dùng nhiều chất liệu để
kí họa nh: chì, bút sắt, bút dạ,
mực nho, màu nớc...
<i><b>2. C¸ch kÝ häa.</b></i>
- Quan sát và nhận xét về hình
dáng, đờng nét, đậm nhạt, đặc
- Chọn hình dáng đẹp điển hình
để kí họa.
- So sánh, đối chiếu để ớc lợng tỉ
lệ, kích thớc.
- VÏ nh÷ng nÐt chÝnh tríc råi vÏ
chi tiÕt sau.
* Chọn những hình dáng tiêu
biểu để vẽ
* Thể hiện dáng động tỉnh của
đối tợng
<i><b>3. Bµi tËp.</b></i>
KÝ häa c¶nh vËt, con ngêi
xung quanh
<i><b>IV. Còng cè.</b></i>
<i><b> V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.</b></i>
NhËn xÐt tiÕt häc
Lµm bµi tËp vµ chuẩn bị cho bài sau.
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Vẽ tranh : </b></i>
<b>A.</b> <b>Mơc tiªu</b>
<i><b>-- Kiến thức Học sinh hiểu đợc giữ gìn vệ sinh mơi trờng là việc rất quan</b></i>
trọng đối với mỗi ngời.
<i><b>- -Kỷ năngVẽ đợc một tranh theo đề tài giữ gìn vệ sinh mơi trờng.</b></i>
<i><b>-Thái độ: Học sinh có ý thức giữ gìn vệ sinh và bảo vệ môi trờng.</b></i>
B.Ph<b> ơng pháp</b>
- Vấn đáp trực quan
- Luyn tp.
<b>- Gợi mở</b>
<b>C. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Giáo viên</b><b> : </b><b> </b></i>
- Đồ dùng dạy học 7
- Tranh: một sè tranh vỊ m«i trêng, tranh vÏ cđa häc sinh năm trớc.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
I. <i><b>n nh t chc</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài củ</b></i>
* Câu hỏi: Kí họa là gì? kí họa khác vẽ theo mẫu ở chổ nào?
<i><b>III. Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động1: Hớng dẫn học sinh tìm và chọn</b></i>
<i><b>nội dung.</b></i>
GV: treo các tranh về phong cảnh.
HS: quan sát -> rút ra nhËn xÐt vÒ néi dung.
GV: cho học sinh xem tranh về nhiều chủ đề
khác nhau.
<i><b> Hoạt động2: Hớng dẫn hc cỏch chn cnh</b></i>
<i><b>và cách vẽ.</b></i>
GV: treo tranh các bớc vẽ
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
HS: quan sát.
<i><b>Hot động3: Hớng dẫn học sinh thực hành.</b></i>
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn cách vẽ đến từng học sinh.
<i><b>1. Tìm và chọn nội dung đề tài.</b></i>
- Tranh phong cảnh là tranh thể
hiện vẽ đẹp của thiên nhiên bằng
cảm xúc và tài năng của ngời vẽ.
- Tranh phong cảnh đẹp thể hiện
đợc đầy đủ các yếu tố về bố cục,
hình khối, màu sắc và tình cảm
của ngời vẽ
- Có nhiều đề tài về phong cảnh
VD: sơng núi, biển cả, nhà cữa,
cây cối ...
- Có thể vẽ thêm ngời, loài vật
cho sinh động
<i><b>2. Chọn cảnh và cắt cảnh.</b></i>
Tỡm v chn gúc cnhcú bố cục
đẹp, có những hình ảnh điển hình
để vẽ.
<i><b>3. ThĨ hiƯn.</b></i>
- Vẽ phác tồn cảnh.
- vẽ từ bao qt đến chi tiết
- Lỵc bá nh÷ng chi tiÕt không
cần thiết.
- Vẽ màu
<i><b>4. Bài tập</b></i>
Vẽ tranh phong cảnh
<i><b> IV. Cñng cè:</b></i>
GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha đạt để củng cố, cho điểm một số bài
tốt để động viên.
NhËn xÐt tiÕt häc
<i><b> V.H</b><b> íng dân về nhà:</b></i>
Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b>Bài 21</b>
<b>Mt s tỏc gi tỏc phm tiêu biểu của mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế k XIX</b>
<b>n nm 1954.</b>
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Th</b></i>
<i><b> ờng thức mĩ thuật</b><b> : </b></i>
a. Mơc tiªu
<i><b>1- Kiến thức: Học sinh đợc biết vài nét về thân thế sự nghiệp và những đóng</b></i>
góp to lớn của một số họa sĩ đối với nền văn học nghệ thuật
<i><b>2-Kỷ năng: Hiểu biết về một số chất liệu thông qua một số tác phẩm</b></i>
<i><b>3- Thái độ: Học sinh yêu thích ngh thut Vit Nam</b></i>
b. Ph<b> ơng pháp</b>
- Trc quan, vn đáp gợi mở
- Thảo luận
<b>C. ChuÈn bÞ</b>
<i><b> 1. Giáo viên:</b></i>
dựng m thut 7, một số tài liệu có liên quan đến mĩ thuật giai đoạn cuối
thế kỉ XIX đến năm 1954
<i><b>2. Häc sinh: </b></i>
Bút ,vở, sgk.Su tầm tranh ảnh
d. Tiến trình lên lớp
I. <i><b>ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>II. KiĨm tra bµi cđ</b></i>
<i> Chấm bài vẽ tranh đề tài "giữ gìn vệ sinh và mơi trờng".</i>
<i><b>III. Bài mới</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động1: Tìm hiểu vài nét về</b></i>
<i><b>Họa sĩ Nguyễn Phan Chánh.</b></i>
GV: cho học sinh đọc SGK, thảo
luận về thân thế sự nghiệp của họa
sĩ và nêu một số tác phẩm tiêu biểu?
HS: thảo luận?
GV: cho học sinh tự trình bày trớc
lớp. Đánh giá kết quả thảo luận và
tóm tắt lại nội dung của mục
<i><b>Hot động2: Tìm hiểu vài nét về</b></i>
<i><b>Họa sĩ Tô Ngọc Vân</b></i>
GV: KÕt hỵp cho häc sinh xem
<i><b>1. Häa sÜ Ngun Phan Ch¸nh.</b></i>
- Häa sÜ Ngun Phan Ch¸nh sinh ngày 21
tháng 7 năm 1892 tại x· Trung TiÕt huyện
Thạch Hà, tỉnh Hà Tỉnh
.
- ễng l sinh viờn khóa đầu tiên của trờng cao
đẳng mĩ thuật Đơng Dơng (1925-1930)
- Ông là ngời chuyên vẽ tranh lơa, nỉi tiÕng
kh«ng chØ ë trong níc mà còn cả ở nớc ngoài
qua các cuộc trng bày tranh.
- Ông thọ 92 tuổi , năm 1996 đợc nhà nớc truy
tặng giải thởng Hồ Chí Minh về VH -NT.
<i>- Một số tác phẩm nổi tiếng: Chơi ô ăn quan</i>
<i>(1931), rửa rau cầu ao (1931), Hái rau muống</i>
<i>(1934) ...</i>
<i><b>2. Họa sĩ Tô Ngọc Vân.</b></i>
- Sinh năm 1906 tại Hà Nội, quê ở làng xuân
cầu xà Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tØnh Hng
Yªn.
- Ơng tốt nghiệp trờng cao đẳng mĩ thuật Đông
Dơng năm 1931 và là Hiệu trởng đầu tiên của
Trờng Mĩ thuật chiến khu Việt Bắc.
<i><b>Hoạt động3: Tìm hiểu vài nét về</b></i>
<i><b>Họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung.</b></i>
<i><b>Hoạt động4: Tìm hiểu vài nét về</b></i>
<i><b>Họa sĩ Diệp Minh Châu.</b></i>
GV: cho học sinh đọc SGK, thảo
luận về thân thế sự nghiệp của họa
sĩ Nguyễn đỗ Cung và Họa sĩ Diệp
Minh Châu, nêu một số tác phẩm
tiêu biểu?
HS: th¶o luËn?
GV: cho häc sinh tự trình bày trớc
lớp. Đánh giá kết quả thảo luận.
<i>* Tác phẩm tiêu biểu: Thiếu nữ bên hoa huệ,</i>
<i>Hai thiếu nữ và em bé, nghỉ chân bên đồi...</i>
<i><b>3. Họa s Nguyn Cung</b></i>
- Sinh năm 1912, quê ở làng Xuân Tảo, huyện
Từ Liêm, Hà Néi. Tèt nghiÖp trờng CĐMT
Đông Dơng năm 1934, mất năm 1977.
<i>* Tác phẩm tiêu biểu: Du kích tập bắn, Làm</i>
- Năm 1996, nhà nớc đã truy tặng ơng giải
th-ởng Hồ Chí Minh về văn học - nghệ thuật.
<i><b>4. Nhà điêu khắc - Họa sĩ Diệp Minh Châu.</b></i>
- Sinh năm 1919 tại Nhơn Thạnh, Bến tre. Ơng
tốt nghiệp trờng CĐMT Đơng Dơng năm 1945
và là ngời tiêu biểu cho thế hệ các họa sĩ miền
nam theo kháng chiến.
<i>* T¸c phÈm nỉi tiÕng: B¸c Hå víi thiÕu nhi ba</i>
<i>miÒn Trung - Nam - Bắc, Võ Thị Sáu, Hơng</i>
<i>Sen, Bác Hồ với thiếu nhi, ...</i>
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
GV: tóm tắt lại nội dung chÝnh cđa bµi
<i><b> V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> :</b></i>
Học bài, làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
<b> Bài22 Trang trí đĩa trịn.</b>
<i><b>---*-*-*---Ngµy soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>
<i><b>Vẽ trang trí: </b></i>
<i><b> 1- Kiến thøc: Häc sinh biÕt s¾p xÕp häa tiÕt trong trang trí hình tròn.</b></i>
<i><b> 2- K nng: Hc sinh biết cách lựa chọn họa tiết và trang trí đợc cái đĩa</b></i>
trịn.
<i><b>3</b><b>- Thái độ: Học sinh u thích hình trang trí của mình.</b></i>
b.Ph<b> ơng pháp</b>
- Vấn đáp trực quan
<b>- Luyn tp</b>
<b>C. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
-Một số bài vẽ của học sinh năm trớc
-Tranh các bíc vÏ
- Đồ vật: một số đĩa có hình trang trí
<i><b>2. Học sinh</b><b> : </b></i>
-GiÊy vÏ, ª ke, thớc dài, bút chì, màu.
d. Tiến trình lên lớp
<i><b>I. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài củ</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động1: Hớng dẫn học sinh quan sát</b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>
GV: cho học sinh xem một số bài trang trí cơ
bản và đồ vật ứng dụng.
HS: suy nghĩ và thấy đợc sự giống nhau và
khác nhau.
GV: ph©n tÝch
<i><b>Hoạt động2: Hớng dẫn học sinh cách trang</b></i>
<i><b>trí.</b></i>
- Chỉ lên đồ dùng v so sỏnh vi a trang trớ.
HS: đa ra cách vẽ trang trí .
GV: treo tranh lên bảng
HS: quan s¸t
<i><b>Hoạt động3: Hớng dẫn học sinh thực hành</b></i>
GV: cho häc sinh xem mét sè tranh vÏ cđa häc
sinh.
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn đến từng học sinh cách trang trí.
<i><b>1. Quan s¸t nhËn xÐt.</b></i>
- Trang trí đối xứng và trang trí
hình mảng khơng đều.
- Trang trí đơn giản, thoáng và
màu sắc cần linh hoạt hơn.
- Cách sắp đặt các họa tiết ở trung
tâm và ở xung quanh đĩa.
- KÝch thíc cđa c¸c họa tiết và
các khoảng trống
<i><b>2. Cách trang trí hình vuông cơ</b></i>
<i><b>bản.</b></i>
a. K trc i xng.
b. V mảng chính, phụ cho cân
đối.
c. Vẽ hoạ tiết cho đều vo cỏc
mng hỡnh.
d. Lựa chọn màu sắc.
- Tìm màu sắc tổng thể của đĩa
(Màu sắc nhẹ nhàng, trang nhã,
gây cảm giác sạch sẽ ngon
miệng ...)
- Chän mµu häa tiết êm dịu vµ
dïng Ýt mµu
<i><b>3. Bµi tËp</b></i>
- Trang trí đĩa trịn đờng kính 16
cm
<i><b>IV. Cđng cè:</b></i>
Chọn bài vẽ của học sinh để củng cố cách vẽ và cách dùng màu.
Nhận xét và xếp loại một số bài vẽ của học sinh.
<i><b> V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> :</b></i>
VỊ nhµ hoµn thµnh bµi vÏ (nÕu cha xong)
<b>Chuẩn bị trớc: Bài 23. Cái ấm tích và cái bát</b>
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Vẽ theo mẫu:</b><b> </b></i>
a. Mục tiªu
<i><b>1- Kiến thứcHọc sinh hiểu đợc cấu trúc và biết cách vẽ cái ấm tích, cái bát.</b></i>
<i><b>2- Kỷ năngVẽ đợc hình gần giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.</b></i>
<i><b>3- Thái độ: Nhận ra vẽ đẹp của mẫu qua b cc, qua nột v hỡnh.</b></i>
b. Ph<b> ơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
<b>- Luyn tp</b>
<b>C. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b><b> </b></i>
- Vật mẫu: cái ấm và cái bát.
- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ của học sinh.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
d. Tiến trình lên lớp
I<i><b>. </b><b> n </b><b> định tổ chức</b></i>
<i><b>II. KiĨm tra bµi cđ</b></i>
Câu hỏi: Chấm bài vẽ trang trí đĩa trịn.
<i><b> </b><b> III. </b><b> Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động1: Hớng dẫn học sinh quan sát</b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>
GV: đặt mẫu.
HS: quan sát
GV: đặt câu hỏi để học sinh so sánh, sau đó
chốt lại.
<i><b>Hoạt động2: HDHS cách vẽ.</b></i>
GV: cho häc sinh tËp íc lỵng tû lƯ
- Treo tranh minh häa các bớc vẽ.
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
HS: quan s¸t.
GV: nhắc lại cách vẽ đã học ở lớp 6 kết hợp
sữ dụng đồ dùng trực quan để hng dn cho
hc sinh nh li cỏch v phỏc
Yêu cầu: cần nhấn mạnh một số điểm khi vẽ
<i><b>Hot ng3: Hớng dẫn học sinh thực hành.</b></i>
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn đến từng học sinh.
<i><b>1. Quan s¸t - nhËn xÐt.</b></i>
- Hình dáng của cái ấm: chiều
ngang, cao, đáy, miệng (nắp),
quai, vịi.
Hình dáng của cái bỏt: ming,
thõn, ỏy.
- Vị trí của cái ấm và cái bát.
- Tỷ lệ của ấm so với bát.
- Độ đậm nhạt chính của mẫu
<i><b>2. Cách vẽ.</b></i>
<i><b>a. Vẽ khung h×nh.</b></i>
* VÏ khung h×nh chung:
Xác định chiều cao và chiều
ngang tổng thể để vẽ khung hình
chung.
* VÏ khung h×nh riªng.
So sánh tỷ giữa các vật để v
khung hỡnh riờng.
<i><b>b. Ước l</b><b> ợng tỷ lệ các bé phËn</b><b> .</b></i>
- xác định các bộ phận của ấm và
cái bát để vẽ
<i><b>c. VÏ ph¸c b»ng c¸c nÐt thẳng</b></i>
<i><b>mờ.</b></i>
<i><b>d. Vẽ chi tiết</b></i>
<i><b>3. Bài tập.</b></i>
Vẽ cái ấm và cái bát.
<i><b>IV. Cũng cố:</b></i>
<i><b> V. H</b><b> íng dẫn về nhà:</b></i>
<b>Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.</b>
<b> Bài 24. Cái ấm tích và cái bát: Tiết 2</b>
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Vẽ theo mẫu: </b></i>
<b>(Tiết 2: Vẽ đậm nhạt)</b>
a. Mục tiêu
<i><b>1- Kin thc: Hc sinh phõn biết đợc ba mức độ đậm nhạt và biết phân mảng</b></i>
đậm nhạt theo cấu trúc của ấm và cái bát.
<i><b>2- Kỷ năng: Học sinh vẽ đợc 3 mức đậm nhạt.</b></i>
<i><b>3- Thái độ: HS yêu thích bài vẽ của mình. </b></i>
b.Ph<b> ơng pháp</b>
- Vấn đáp trực quan
<b>- Luyện tập</b>
<b>C. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
- Vật mẫu: giống bài 23.
- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ của học sinh, của häa sÜ.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
- §å dïng häc tËp: giÊy vÏ, bút chì, tẩy.
d. Tiến trình lên lớp
I. <i><b>n nh t chc</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài củ</b></i>
Chấm bài vẽ chì.
<i><b> </b><b> III. </b><b> Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động1: Hớng dẫn học sinh quan</b></i>
<i><b>sát nhận xét.</b></i>
GV: đặt mẫu.
HS: quan sát
GV: đặt câu hỏi để học sinh nhn xột
mu nh bờn.
? Đậm nhạt của vật mÉu ntn?
? mµu nỊn và màu hình có tơng quan
không?
<i><b>Hot ng2: Hng dn học sinh cách</b></i>
<i><b>vẽ</b></i>
GV: cho häc sinh quan s¸t mét sè tranh
tỉnh vật và nhận xét.
<i><b>1. Quan sát - nhận xét.</b></i>
- Vị trí của các vật mẫu.
- Màu sắc chính của mẫu ( ấm và bát).
- Màu của ấm, màu của bát.
- Màu đậm, màu nhạt ở ấm và bát.
- Màu sắc ¶nh hëng qua lại giữa các vËt
mÉu.
- Màu nền và màu bóng đổ của vật mẫu ->
thơng quan đến độ đậm nhạt.
<i><b>2. C¸ch vÏ.</b></i>
- Nhìn mẫu để phác hình (bằng chì hoặc
bằng màu nhạt)
- Phác các mảng đậm, nhạt chính ở ấm, bát,
nền.
- Vẽ các nét phân mảng theo cấu trúc của
cái ấm và c¸i b¸t:
GV: Treo tranh minh häa c¸c bíc vÏ.
HS: quan s¸t.
u cầu: thể hiện đợc 3 độ cơ bản.
<i><b>Hoạt động3: Hớng dẫn học sinh thực</b></i>
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn đến từng học sinh.
.
+ Vai Êm - nÐt nghiêng
+ Thân bát - nét cong
- V mng m trc từ đó so sánh để tìm ra
các độ đậm nhạt khỏc.
<i><b>3. Bài tập.</b></i>
Vẽ cái ấm và cái bát, vẽ đậm nhạt.
<i><b> IV. Còng cè:</b></i>
GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha đạt để củng cố, cho điểm một số bài
tốt để động viên
<i><b> V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhà:</b></i>
Nhận xét tiết học
<b>Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau. Bài 25.Đề tài trò cơi dân gian</b>
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:</b></i>
<i><b>VÏ tranh</b><b> : </b></i>
<b> (KiÓm tra 1TiÕt)</b>
a. Mơc tiªu
<i><b>1- Kiến thức: Học sinh có ý thức giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc qua các trò</b></i>
chơi dân gian ở các vùng miền, các dân tộc khác nhau, thêm yêu quê hơng đất nớc.
<i><b>2- Kỷ năng : Học sinh vẽ đợc tranh về đề tài trò chơi dân gian.</b></i>
<i><b>3- Thái độ: HS yêu thích tranh dõn gian .</b></i>
b.Ph<b> ơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Gi mở nêu vấn đề.
<b>- Luyện tập</b>
<b>C. ChuÈn bÞ</b>
<i><b> 1. Giáo viên: </b></i>
- dựng dạy học vẽ tranh đề tài.
- Su tầm tranh của các họa sĩ và học sinh về đề tài này.
- Su tầm ảnh đẹp về trò chơi dân gian và các hoạt động của con ngời ở các
vùng, miền khác nhau.
<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
d. Tiến trình lên lớp
I. <i><b>n nh t chc</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài củ</b></i>
Không kiểm tra
<i><b>III. Bài mới</b></i>
<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động1: Hớng dẫn học sinh</b></i>
GV: treo c¸c tranh vÒ phong cảnh
thiên nhiên và con ngời ...
HS: quan sát -> rót ra nhËn xÐt vỊ néi
dung.
GV: cho học sinh tự tìm ra một số
nội dung và giới thiệu một số hoạt
động gần gũi với học sinh...
<i><b>Hoạt động2: Hớng dẫn học sinh</b></i>
GV: cho học sinh xem tranh về
nhiều chủ đề khác nhau trong tranh
dõn gian vit nam.
GV: Hớng dẫn lên bảng kết hợp treo
tranh các bớc vẽ.
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
một số hình dáng
HS: quan sát.
<i><b>Hot ng3: Hớng dẫn học sinh</b></i>
<i><b>thực hành.</b></i>
GV: cho häc sinh quan s¸t mét sè
tranh vÏ cđa häa sÜ vµ häc sinh
HS: lµm bµi.
GV: hớng dẫn cách vẽ đến từng học
sinh.
hằng ngày của nhân dân lao động. Nó ra đời
để đáp ứng nhu cầu vui chơi giải trí của con
ngời
VD: - các trị chơi dân gian thờng đợc tổ chức
- Nhiều đề tài đợc thể hiện trong tranh dân
gian:...
<i><b>2. Cách vẽ.</b></i>
a. Tìm đề tài.
- Suy nghĩ và chọn cho mình nội dung đề tài
mà mình a thích.
b. Vẽ mảng.
- Phác mảng chính phụ cho tranh vẽ.
Xỏc nh hình tợng chính phụ cho tranh và vẽ
mảng.
c. VÏ h×nh.
- Từ những hình tợng đã chọn phác hình lên
mảng.
Chú ý: hình tợng phải sinh động thể hiện đợc
nội dung của tranh.
d. Vẽ màu.
- Vẽ theo ý thích hợp với nội dung tranh.
<i><b> 3. Bµi tËp</b></i>
Vẽ tranh: đề tài trị chơi dân gian.
<i><b>IV. Còng cè:</b></i>
GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và cha đạt để củng cố, cho điểm một số bài
tốt để động viên.
NhËn xÐt tiÕt häc
<i><b> V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
VỊ nhµ hoµn thµnh bµi tËp vµ chuẩn bị cho bài sau.
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày d¹y:</b></i>
<i><b>Th</b></i>
<i><b> êng thøc mÜ thuËt</b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1- KiÕn thøc</b><b> : HS hiểu sự ra đời của nn vn húa thi kỡ Phc hng.</b></i>
<i><b>2- Kĩ năng: Bit được các thời kì phát triển của văn hóa Phục hưng.</b></i>
<i><b>3- Thái độ: Cú thỏi độ trõn trọng yờu mến cỏc nền văn húa nhõn loại trong </b></i>
đú cú mĩ thut ớ thi Phc hng.
<b>B.Ph ơng pháp</b>
- Vn ỏp trc quan
- Gợi mở nêu vn .
<b>C. Chun b</b>
<i><b>1. Giáo viên</b><b> : </b><b> </b></i>
Một số tranh ảnh về mĩ thuật Phục hưng.
<i><b>2. Học Sinh</b><b> : </b></i>
Sgk, tranh ảnh sưu tầm…
<b>D. TiÕn tr×nh lªn líp</b>
<i><b>I. ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài củ</b></i>
- Chấm bài trò chơi dân gian?
<i><b> </b><b> III. </b><b> Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
GV giới thiệu sự hình thành của thời
kì Phục hưng.
HS đọc Sgk.
HS tìm hiểu những nét đặc trưng của
thời kì Phục hưng ?
<i><b>1. Tìm hiểu vài nét khái quát về thời kì Phục</b></i>
<i><b>hưng ở Ý.</b></i>
- Dưới sự thống trị hà khắc của nhà thờ Thiên
Chúa giáo, cả châu Âu chìm trong đêm dài
Trung Cổ.
- Mọi giá trị văn hóa, nhân văn bị cấm
đoán( nhất là về mĩ thuật)
- Do vị trí địa lí nước Ý đã trở thành một quốc
gia phát triển…Giai cấp tư sản đang lên, đề
cao giá trị vật chất và tinh thần của con người.
- Thời kì Phục hưng được coi như là một
bước ngoặt quan trọng của nhân loại.
- Phong trào Phục hưng với ý nghĩa là khôi
phục lại và làm hưng thịnh hơn nền văn hóa
GV giới thiệu các giai đoạn phát triển
của thời kì Phục hưng.
Cho HS xem tranh.
HS đọc Sgk
Nêu tóm tắt các trung tâm nghệ thuật
và một số họa sĩ tiêu biểu?
HS nêu đặc điểm của mĩ thuật Phục
hưng Ý.
GV tóm tắt nội dung bài.
vẽ đẹp con người, thiên nhiên…
- Thời kì Phục hưng là thời kì khoa học- kĩ
thuật, văn học- nghệ thuật phát triển mạnh,
đặc biệt là mĩ thuật.
<i><b>2. Vài nét về mĩ thuật Ý thời kì Phục hưng.</b></i>
<i><b>a. Giai đoạn đầu( thế kỉ XIV )</b></i>
Đây là thời kì mở đầu với hai trung tâm lớn
đó là Phơ- lo- răng - xơ và Xiên- nơ với tên
tuổi của họa sĩ Xi- ma- buy và Giốt -tô.
<i><b>b. Giai đoạn tiền Phục hưng(thế kirVI)</b></i>
<i><b>c. Giai đoạn Phục hưng cực thịnh(thế kỉ</b></i>
<i><b>XVI)</b></i>
Mĩ thuật Ý phát triển đến đỉnh cao về sự cân
bằng, trong sáng và mẫu mực.
Trung tâm nghệ thuật lớn lúc này là Rô- ma,
với các danhg họa nổi tiếng Lê- ô- na đờ
Vanh-xi, Mi- ken- lăng- giơ, Ra- pha- en…
<i><b>3. Đặc điểm của mĩ thuật Ý thời Phục hưng.</b></i>
- Thường dùng đề tài tôn giáo và thần thoại…
- Hình ảnh con người được diễn tả có tỉ lệ cân
đối, biểu hiện nội tâm sâu sắc.
- Các họa sĩ đa tài, uyên bác.
IV. Còng cè:
?. Đặc trng thời kì phục hng?
?. Nêu đặc điểm thời kì phục hng ý.?
V. Hớng dẫn về nhà:
Về nhà làm bài tập và chuẩn bị
<b> Bài :27: Đê tài cnh p t nc.</b>
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Vẽ tranh: </b></i>
A-Mơc tiªu
-Hs biết thêm những di tích, danh lam, thắng cảnh của quê hơng Việt Nam.
-Hs vẽ đợc tranh về quê hơng mình.
-Hs biết trân trọng những di sản văn hoá, lịch sử, những cảnh đẹp của thiên
nhiên t nc.
<b> B-Ph ơng pháp </b>
Trực quan, vấn đáp, luyện tập. . .
<b>C. Chuẩn bị :</b>
<i><b> 1. Giáo viên: Một số tranh, ảnh về quê hơng đất nớc</b></i>
-Một số bài vẽ của hs
<i><b>2. Học sinh: Su tầm tranh, ảnh về phong cảnh quê hơng, đất nớc...</b></i>
-Vỡ vẽ, chì, tẩy, màu. . .
d-Tiến trình dạy - học
<i><b> II-Bµi cị</b></i>
?-Nêu sự phát triển của mỹ thuật ý thời kỳ Phục Hng?
?-Nêu đặc điểm của mỹ thuật ý thời kỳ Phục Hng?
<b> III-</b><i><b> Bµi míi</b></i>
Hoạt động của gv và hs Nội dung kiến thức
<i><b>Hoạt động1: Hớng dẫn học sinh tìm </b></i>
<i><b>và chọn nội dung đề tài</b></i>
Gv treo tranh:
Hs: quan sát và rút ra nhận xét
Gv:-Giới thiệu một số danh lam thắng
cảnh
-Cho hs xem mt số tranh phong cảnh
đất nớc Việt Nam
- Hs nhËn xÐt
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh cách</b></i>
<i><b>vẽ</b></i>
-Gv: Gỵi ý các bớc vẽ
Hs :Nghe và quan sát
Hs xem mét sè bµi vÏ cđa hs
<i><b>Hoạt động 3:Học sinh thực hành:</b></i>
-Hs thùc hiƯn bµi vÏ
-Gv theo dỏi hớng dẫn thêm đến từng
học sinh.
<i><b>1-Tìm và chọn nội dung đề tài</b></i>
Trên đất nớc ta nơi nào cũng có những di
tích, danh lam , thắng cảnh đẹp để mọi
ngời tìm đến học tập, vui chơi...
Đây là nguồn đề tài phong phú để chúng
ta có thể vẽ những bức tranh v cnh p
t nc
vd: BÃi tắm Cữa Tùng, Vịnh Hạ Long,
Cầu Thê Húc, Hồ Gơm...
<i><b>2- Cách vẽ</b></i>
a) Tìm néi dung
Chọn một phong cảnh mà em đợc trực
tiếp đến thăm hoặc thấy trên báo, truyền
b)VÏ m¶ng
-Phác mảng chính, phụ cho tranh vẽ
-Xác định hình ảnh chính phụ cho tranh
c)Vẽ hình
chọn hình ảnh sinh động phù hợp với nội
dung của tranh.Có thể vẽ thêm ngời, động
vật cho bức tranh phong phú hơn.
d)VÏ mµu
VÏ mµu theo ý thÝch
<i><b>3-Bµi tËp</b></i>
<i><b> V- Còng cè:</b></i>
Gv: Chän mét sè bµi vÏ
-Híng dÉn häc sinh nhËn xÐt
Hs:Häc sinh nhận xét, xếp loại bài vẽ
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫnvề nhà:</b></i>
Hoàn thành tiếp bài vẽ
Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau
<b>Bài 28: Trang trí đầu báo tờng</b>
<i><b>---*-*-*---Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<i><b>Vẽ tranh</b><b> : </b></i>
A. Mơc tiªu:
- HS biết cách trang trí một đầu báo tường.
- Trang trí được một đầu báo tường của lớp, của trường.
- Hiểu và vận dụng để trình bày được các cơng việc tương tự như trang trí
bảng báo cáo, bảng thành tích, trang trí sổ tay…
B. Chuẩn bị
Giáo viên:
- Hỡnh minh ha cỏc bc trang trí đầu báo tường.
- Một số bài của Hs năm trc.
Hc Sinh:
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
C. Phơng pháp
- Vn ỏp trc quan, luyn tp
- Gợi mở nêu vấn đề.
- Lun tËp
D. Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức (
II. Kiểm tra bài củ (4')
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
<i>HĐ 1.</i>
- GV giới thiệu các mẫu đầu báo,
các bài vẽ đẹp của HS năm trước và
các hình minh họa SGK.
- Yêu cầ HS nhận xét về :
+ Cách trình bày, cách sắp xếp chữ
và hình trên đầu báo.
- Báo tường thường được trang trí
trong những dịp nào ?
- Đầu báo gồm những phần nào ?
HS trả lời, GV bổ sung.
<i>HĐ 2</i>
- GV đưa ra một số chủ đề của
báo : Chào mừng ngày 8/3, 26/3,
- GV hướng dẫn cách sắp xếp các
chi tiết trên đầu báo.
1. Quan sát nhận xét.
- Báo tường thường được trang trí nhân các
ngày lễ, ngày hội.
- Đầu báo gồm : tên báo, tên chi đội (đơn
vị) khẩu hiệu chào mừng, số báo…
- Trang trí : Biểu tượng, hình minh họa…
2. C¸ch vÏ.
- Chọn nội dung chủ đề
- Sắp xếp bố cục, mảng chữ, mảng hình
minh họa.
- Chọn kiểu chữ (cách điệu đẹp nhưng phải
phù hợp với nội dung )
- Cho HS quan sát một số hình
minh họa các bước vẽ.
<i>HĐ 3</i>
- GV hướng dẫn HS làm bài.
<i>HĐ 4</i>
- GV chọn một số bài để nhận xét
những ưu khuyết điểm, chấm một
số bài để khích lệ động viên.
3. Bµi tËp
- Trang trí đầu báo có nội dung về ngày
thành lập đoàn 26/3.
4. Đánh giá kết quả học tp
IV. Nhận xét - Dặn dò (1')
Nhận xét tiết học
Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bµi sau.
*
Rút kinh nghiệm ………
---*-*-*---Tiết 29 Ngày soạn:
<i>Vẽ tranh : </i>
- HS hiểu biết hơn về luật giao thông, thấy đợc ý nghĩa của ATGT là bảo vệ tính
mạng, t i s n cho mọi ngà ả ời ừa quốc gia.
- vẽ đợc tranh ATGT.
- Chó ý th c gi gìn ATGT.ứ ữ
B. Chn bÞ
- Tranh, ảnh về an tồn giao thơng.
- Một số biển báo an tồn giao thơng.
Học Sinh:
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
C. Phơng pháp
- Vn ỏp trc quan
- Gi m nờu vn đề.
- Luyện tập
D. Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức (1')
II. KiĨm tra bµi cđ (4')
III. Bµi míi
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
<i>HĐ 1.</i>
- GV cho HS xem tranh về đề tài
<i>- Đặt câu hỏi : Để đảm bảo an</i>
<i>tồn giao thơng chúng ta phải làm</i>
<i>gì ?</i>
- HS trả lời GV gợi ý cho HS chọn
nội dung.
<i>HĐ 2.</i>
- GV cho HS xem các bước tiến
hành bài vẽ.
- GV minh họa một số bố cục cho
HS phân tích.
<i>- Theo em bố cục nào đẹp vì sao ?</i>
- HS trả lời .
- HS chọn nội dung cho mình.
<i>HĐ 3.</i>
- HS làm bài.
- GV gợi ý một số chi tiết cho HS.
<i>HĐ 4.</i>
- GV chọn một số bài để nhận xét.
1. Tìm và chọn nội dung đề tài.
- Để đảm bảo an tồn giao thơng chúng ta phải
có ý thức trong cuộc sống như: Đi đúng làn
đường, không đi quá tốc độ, có mũ bảo hiểm
khi đi xe máy, khơng phá hoại các biển báo an
tồn giao thơng…
2. C¸ch vÏ.
- Chọn nội dung, chủ đề u thích (an tồn
giao thông đường bộ, đường sắt, đường
thủy…
- Sắp xếp bố cục, hình mảng.
- Tìm hình ảnh.
- Vẽ hình, tơ màu.
3. Bµi tËp
- Vẽ một bức tranh về đề tài an tồn giao
thơng.
IV. Nhận xét - Dặn dò (1')
Nhận xét tiết học
Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bµi sau.
Rút kinh nghiệm ………
---*-*-*---Ngày soạn:
Tiết 30
Thng thc m thut.
A. Mơc tiªu
- HS hiểu biết thêm về cuộc đời và sự nghiệp sáng tạo nghệ thuật của các họa sĩ
thời kì Phục hưng.
- Hiểu được ý nghĩa và cảm thụ vẽ đẹp chuẩn mực của những tác phẩm được giới
thiệu trong bài.
- Có ý thức sưu tầm thêm tranh ảnh của các họa sĩ.
B. ChuÈn bị
Giáo viên:
- Tranh DDH m thut 7.
- Mt số phiên bản tranh của các họa sĩ.
Học Sinh:
- Đồ dùng học tập
C. Phơng pháp
- Vấn đáp trực quan
- Gợi mở nêu vấn đề.
- Luyện tập
D. Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức (1')
II. Kiểm tra bài củ (4')
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
- GV giới thiệu qua về họa sĩ
Lê-ô-na đơ Vanh -xi .
- HS đọc SGK, thảo luận về
cuộc đời sự nghiệp của họa sĩ
<i>- GV giới thiệu bức tranh Chân</i>
<i>dung nàng Mô-na Li-da (La</i>
<i>Giơ-cơng-đơ).</i>
- Gợi ý để HS phân tích
- GV bổ sung, kết luận.
1. Họa sĩ Lê-ô-na đơ Vanh -xi (1452- 1520).
- Ông là người thiên tài về nhiều mặt : nhà bác
học, kiến trúc sư, nhà điêu khắc, họa sĩ và nhà
lí luận tài năng.
- Ngồi hội họa, ơng cịn tạc nhiều pho tượng
có giá trị. Ơng cịn viết sách về giải phẩu cơ
thể…
- Ông là người đại diện tiêu biểu cho thế hệ
những người khổng lồ trong mọi lĩnh vực thời
kì Phục hưng.
<i>* Tác phẩm tiêu biểu : Chân dung nàng Mô-na</i>
<i>Li-da (La Giô-công-đơ), Buổi họp mặt kín,</i>
<i>Đức Mẹ và Chúa Hài đồng…</i>
- GV giới thiệu qua về họa sĩ
- HS đọc SGK, thảo luận về
cuộc đời sự nghiệp của họa sĩ
- GV giới thiệu bức tranh
- Gợi ý để HS phân tích
- GV bổ sung, kết luận.
- GV giới thiệu qua về họa sĩ
- HS đọc SGK, thảo luận về
cuộc đời sự nghiệp của họa sĩ
- GV giới thiệu bức tranh
- Gợi ý để HS phân tích
- GV bổ sung, kết luận.
- Ông là nhà điêu khắc, nhà thơ, họa sĩ và kiến
trúc sư…
- Là một trong những nghệ sĩ vĩ đại phản ánh
- Nghệ thuật của ơng có một ý nghĩa lịch sử,
ảnh hưởng đến người đương thời và các thế hệ
sau này.
* Tác phẩm tiêu biểu : Hồng hơn, Bình minh,
Ngày, Đêm, Ngày phán xét cuối cùng.
3. Họa sĩ Ra-pha-en (1483 - 1520 )
- Ông là họa sĩ đầy tài năng, mặc dù cuộc đời
rất ngắn ngủi, chỉ có 37 năm.
- Ơng nổi tiéng nhanh và được Giáo hoàng chú
ý tới.
- Sự nghiệp vừa đồ sộ vừa đa dạng.
* Tác phẩm tiêu biểu : Trường học A-ten, Đức
Mẹ của đại công tước, c M ngi trờn gh
ta
IV. Nhận xét - Dặn dò (1')
NhËn xÐt tiÕt häc
VỊ nhµ hoµn thµnh bµi tËp vµ chuẩn bị cho bài sau.
*