Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

TIET43 TONG KET TU VUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.95 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 43</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Từ đơn: Là từ chỉ có một tiếng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



Từ phức



Từ láy


Từ ghép



Gồm những từ phức được tạo ra
bằng cách ghép các tiếng có quan
hệ với nhau về nghĩa.


VD: Điện máy, xăng dầu, trắng đen,
chìm nổi, cá thu.


Gồm những từ phức có quan hệ láy âm,
láy vần giữa các tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>BT 2: Xác định từ ghép và từ láy:</b></i>



+ Từ láy: Nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.



+ Từ ghép: Ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo,


cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn



<b>Lưu yù :</b>



<b>Lưu ý :</b>

Những từ ghép này có các yếu tố cấu tạo giống



nhau một phần về vỏ ngữ âm nhưng chúng được coi là từ


ghép vì giữa các yếu tố có mối quan hệ ngữ nghĩa với


nhau. Sự giống nhau về ngữ âm ở đây có tính chất ngẫu


nhiên.



<b>Lưu ý :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>BT 3</b></i>

<i>: Tìm từ láy giảm nghĩa và tăng nghĩa:</i>



+ Giảm nghĩa: Tr

ăng

trắng , đèm đẹp , nho nhỏ ,lành


lạnh , xôm xốp ...



+ Tăng nghĩa: nhấp nhô, sát sàn sạt, sạch sành sanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>?</b>

Thế nào là thành ngữ? Nghĩa của thành


ngữ được hình thành như thế nào?



+ Thành ngữ: Là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu


thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.



+ Nghĩa của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ


nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thông



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thành ngữ thường là một ngữ


cố định biểu thị một khái niệm,


nó có giá trị tương đương với


một từ và được dùng như một


từ có sẵn trong kho tàng từ


vựng




VD: Mẹ trịn con vng, tương


đương với từ trọn vẹn hoặc tốt


đẹp



Ăn cháo đá bát , tương đương


với từ tráo trở hoặc bội bạc.



Tục ngữ thường là một câu


tương đối hồn chỉnh biểu thị


một phán đốn hay một nhận


định.

C

ó đặc điểm là rất ngắn gọn,



có kết cấu bền vững, có hình ảnh,


nhịp điệu.

“Câu tương đối hồn


chỉnh vì nó thường khuyết


thành phần chủ ngữ”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đánh trống bỏ dùiĐánh trống bỏ dùi
- Đánh trống bỏ dùiĐánh trống bỏ dùi


- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng



- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng



- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng



- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng



-

Nước mắt các sấu

<sub>Nước mắt các sấu</sub>




-

Nước mắt các sấu

<sub>Nước mắt các sấu</sub>



- Được voi vòi tiênĐược voi vòi tiên
- Được voi vòi tiênĐược voi vòi tiên


- Chó treo mèo đậyChó treo mèo đậy
- Chó treo mèo đậyChó treo mèo đậy


: l


: làm việc không đến nơi , đến àm việc không đến nơi , đến
chốn, thiếu trách nhiệm.


chốn, thiếu trách nhiệm.


: l


: làm việc không đến nơi , đến àm việc không đến nơi , đến
chốn, thiếu trách nhiệm.


chốn, thiếu trách nhiệm.


:


:

Tham lam ,

Tham lam ,

được cái này lại

được cái này lại


muốn cái khác hơn.



muốn cái khác hơn.




:


:

Tham lam ,

Tham lam ,

được cái này lại

được cái này lại


muốn cái khác hơn.



muốn cái khác hơn.



: Mu


: Muốn giữ gìn thức ăn, chó thì phải ốn giữ gìn thức ăn, chó thì phải
treo, mèo thì phải đậy.


treo, mèo thì phải đậy.


: Mu


: Muốn giữ gìn thức ăn, chó thì phải ốn giữ gìn thức ăn, chó thì phải
treo, mèo thì phải đậy.


treo, mèo thì phải đậy.


: Sự thơng cảm, thương xót giả



: Sự thơng cảm, thương xót giả



dối, nhằm đánh lừa người khác.



dối, nhằm đánh lừa người khác.



: Sự thơng cảm, thương xót giả




: Sự thông cảm, thương xót giả



dối, nhằm đánh lừa người khác.



dối, nhằm đánh lừa người khác.


: Ho


: Hồn cảnh, mơiàn cảnh, môi tr trường xã hội, ảnh ường xã hội, ảnh
hường quan trọng đến đạo đức,


hường quan trọng đến đạo đức,


tính cách của con người.


tính cách của con người.


: Ho


: Hồn cảnh, mơiàn cảnh, mơi tr trường xã hội, ảnh ường xã hội, ảnh
hường quan trọng đến đạo đức,
hường quan trọng đến đạo đức,
tính cách của con người.


tính cách của con người.

Bài tập 2: Xác định thành ngữ, tục ngữ và giải thích nghĩa:



<b>T</b>


<b>Tục ngữục ngữ</b>


<b>T</b>


<b>Tục ngữục ngữ</b>


<b>Th</b>


<b>Thành ngữành ngữ</b>
<b>Th</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài tập3: Tìm hai thành ngữ c

ó

yếu tố chỉ động v

ật

, hai th

ành ngữ
có yếu tố chỉ

th

c vật- giải thích và đặt câu:



•Thành ng

có yếu t

chỉ đ

ng vật:



+ Chó c

n áo rách: Đã khó khăn lại gặp thêm tai h

a.



+ Đư

c voi đòi tiên: Tham lam, đư

c cái này lại mu

n cái khác.





•Thành ng

có yếu t

chỉ th

c v

t:



-Dây mơ r

má: Có quan h

h

hàng ho

c có liên quan v

i nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thế nào là nghĩa của từ ?



Nghĩa của từ: Là nội dung mà từ biểu thị



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ch

n cách hi

u a, khơng ch

n cách hi

u b,c,d vì:




+ Cách b: Ngh

ĩ

a c

a t

m

ch

khác ngh

ĩ

a c

a b

ph

n “ Ngư

i ph



n

” là chưa h

p lí.



+ Cách c: Vì trong 2 câu này ngh

ĩ

a

của từ m

có thay đ

i ngh

ĩ

a g

c-



ngh

ĩ

a chuy

n)



+ Cách d: Vì “m

” và “bà”có chung nét ngh

ĩ

a “ngư

i ph

n



*Bài tập 2:(Dãy 1) Chọn cách hiểu đúng.



Ch

n đáp án b: vì cách gi

ải

thích a vi ph

m nguyên t

c khi gi

i thích



ngh

ĩ

a c

a t

, đã dùng c

ụm

t

có ngh

ĩa

th

c th

- c

m DT (

đức

tính r

ng



ng …)đ

gi

i thích cho m

t t

ch

đ

c đi

m, tính ch

t (đ

ng –tính



t

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



-Th

ế

nào là t

nhi

u ngh

ĩ

a ?



-Th

ế

nào là hi

n tư

ng chuy

n ngh

ĩ

a c

a t

?


+ T

nhi

u nghĩa là một t

có nhiều nghĩa.



VD: Ch

ân, mũi, xuân...


+ Hi

n tư

ng chuy

n ngh

ĩ

a c

a t

: Chuy

n nghĩa là hiện



tượng thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ nhiều nghĩa.



Trong từ nhiều nghĩa có nghĩa gốc và nghĩa chuyển.


Ngh

ĩa gốc: Là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình


thành các nghĩa khác.



VD: Xu

ân: chỉ mùa xuân, mùa đầu trong bốn mùa.


Nghĩa chuyển: Là nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa


gốc

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



2/ Bài tập:Tìm hiểu hiện tượng chuyển nghĩa của từ “Hoa”:



+ Từ “hoa” trong câu thơ được d

<b>ùng</b>

theo nghĩa


chuyển (nghĩa là đẹp, sang trọng).



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thành ngữ nào có nghĩa là “Sống ở mơi trường nhỏ


hẹp, ít hiểu biết nhưng lại tự phụ, chủ quan”?



A

. Cá chậu chim lồng



B

. Ếch ngồi đáy giếng



C

. Rồng vào ao cạn


S



S



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trong các câu thơ trích từ Truyện Kiều sau đây, câu



nào có sử dụng thành ngữ?



A.

Ngày xuân con én đưa thoi



Thi

u quang chín ch

c đã ngoài sáu mươi



B. Đư

ng đư

ng m

t đ

ng anh hào,



Côn quy

n cao s

c, lư

c thao g

m tài .



C. T

ta ta ph

i lo âu,



Mi

ng hùm n

c rắn

đâu ch

n này



S



<b>Đ</b>



S



D.

Đ

u lòng hai

t

nga,



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trong các câu sau, câu nào nghĩa của từ “Ngân hàng”


được dùng với nghĩa gốc?



A. Ngân hàng ngoại thương


B. Ngân hàng máu



C. Ngân hàng đề thi




S


S



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thành ngữ “

<i>Lúng búng như ngậm hột thị”</i>

có nghĩa là:



<b>D. Chỉ cách nói ấp úng, khơng thành lời, khơng </b>


<b>rành mạch.</b>



<b>B. Chỉ cách nói dài dịng rườm rà. </b>



<b>C. Khuyên ăn thị không nên ngậm hạt</b>



<b>Đ</b>



S


S



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ngh</b>

<b>ĩ</b>

<b>a c</b>

<b>ủ</b>

<b>a t</b>

<b>ừ</b>

<b> “Nói mát” là:</b>



<b>A</b>

<b>. Nói trư</b>

<b>ớ</b>

<b>c l</b>

<b>ờ</b>

<b>i mà người khác chưa kịp nói</b>



<b>B</b>

<b>. Nói d</b>

<b>ị</b>

<b>u nhẹ như khen, nhưng th</b>

<b>ự</b>

<b>c ra là m</b>

<b>ỉ</b>

<b>a mai, chê trách.</b>



<b>C</b>

<b>. Nói chen vào chuyện của ngư</b>

<b>ờ</b>

<b>i khác khi không đư</b>

<b>ợ</b>

<b>c h</b>

<b>ỏ</b>

<b>i t</b>

<b>ớ</b>

<b>i.</b>



S


S



<b>Đ</b>




<b>D</b>

<b>. Nói rành m</b>

<b>ạ</b>

<b>ch, c</b>

<b>ặ</b>

<b>n k</b>

<b>ẽ</b>

<b>, có trư</b>

<b>ớ</b>

<b>c, có sau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Dặn dị:



Về nhà hồn chỉnh các bài tập.


Chuẩn bị phần tổng kết tiếp theo.



(T

ừ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa,



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×