Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

slide 1 kióm ta bµi cò em h y nªu c¸c ®¹i diön cña ngµnh ruét khoang em ® häc tr¶ lêi c¸c ®¹i diön ruét khoang ® häc thuû tøc søa h¶i quú san h« thuû tøc søa san h« h¶i quú bµi 10 ®æc ®ióm chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KiĨm ta bµi cị



?Em hãy nêu các đại diện của ngành ruột khoang em đã học?


Tr¶ lêi:


Các đại diện ruột khoang đã học:Thuỷ tức, sứa, hải quỳ, san hô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 10:đặc điểm chung và vai


trị của ngành động vật



nguyªn sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Khoang tiêu hoá; 2.Tầng keo; 3.Líp trong;


4.Líp ngoµi; 5.Tua miÖng; 6.MiÖng;


7.HÇu; 8.CÇu nèi 2 c¸


thĨ.



Sơ đồ cấu tạo cơ thể đại diện ruột khoang:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PhiÕu häc tËp



Em h·y chän c¸c cơm tõ thích hợp điền vào chỗ trống?


Stt c im đại diện <sub>Thủy tức</sub> <sub>Sứa</sub> <sub>San hụ</sub>


1 Kiểu đối xứng
2 Cách di chuyển
3 Cách dinh dưỡng
4 Cách tự vệ



5 Số lớp tế bào cuả
thành cơ thể


6 Kiểu ruột
7 Lối sống


Cụm từ lựa chọn:Không đối xứng,đối xứng toả trịn,kiểu sâu đo,kiểu lộn
đầu,co bóp dù,khơng di chuyển,tự d ỡng, di d ỡng,tự vệ nhờ tế bào gai, tự vệ
nhờ di chuyển,ruột túi, ruột phân nhánh,hai lớp ,ba lp.


Toả tròn Toả tròn Toả tròn


Di d ỡng


2
2


Di d ỡng
Dị d ìng


co bãp dï <sub>Kh«ng di chun</sub>


Nhê di chun,
tÕ bµo gai


Nhê tÕ bµo gai <sub>Nhê tÕ bµo gai</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

San h« cã sè loài nhiều và số l ợng cá thể lớn hơn c¶(kho¶ng 6000


lồi).Chúng tạo thành các đảo và bờ san hô phân bố ở độ sâu không quá


50m.


Mét sè loài san hô:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II.Vai trß.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Dặn dò



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×