<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD&ĐT Mộ ĐứC <b>kỳ thi chọn học sinh </b>
Môn Toán líp 9
TR<i>ƯỜNG THCS ĐỨC HỒ</i>
<b>(Thêi gian lµm bµi : 150 phút)</b>
(khụng k thi gian giao )
Đề bài
<b>Bi 1(5 im)</b>
<b>a) </b>
<b>tìm</b>
<b> hai s</b>
<b>ố</b>
<b>nguyên</b>
<b> t</b>
<b>ố p và q sao cho p</b>
<b>2</b>
<b>=8q + 1</b>
<b>b)chứng minh 10</b>
<b>n</b>
<b><sub>+18n-28 chia hết cho 27</sub></b>
<b>Bµi 2 (4 điểm) </b>
Cho hệ phơng trình
ax<i></i>2<i>y</i>=<i>a</i>
<i></i>2<i>x</i>+<i>y</i>=<i>a</i>+1
{
a, Giải hệ phơng trình khi
<i>a</i>=
√
2
.
b, Tìm
<i>a</i>
để hệ có nghiệm thoả mãn
<i>x − y</i>=1
.
<b>Bài 3 (3 điểm) </b>
Cho bốn số thực
<i>a , b , c , d</i>
thoả mãn đồng thời:
<i>a+b</i>+c+d=7
vµ
<i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>c</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>d</sub></i>2<sub>=</sub><sub>13</sub>
. Hái
<i>a</i>
cã thĨ nhËn giá trị lớn nhất là
bao nhiêu?
<b>Bi 4 (4 im) </b>
Từ điểm K bất kì trên đờng trịn tâm O đờng kính AB =
2R. Vẽ KH vng góc với tiếp tuyến Bx của đờng trịn. Giả sử góc KAB
bằng
<i>α</i>
độ ( 0 <
<i>α</i>
< 90 ).
a, TÝnh KA, KB, KH theo R vµ
<i>α</i>
.
b, TÝnh KH theo R vµ 2
<i>α</i>
.
c, Chøng minh r»ng: cos 2
<i>α</i>
<sub> = 1 </sub>
–
2sin
2 <i>α</i>
cos 2
<i>α</i>
= 2 cos
2 <i><sub>α</sub></i>
<sub> - 1</sub>
<b>Bài 5 (4 điểm)</b>
Cho đờng trịn tâm O bán kính R, A là điểm cố định trên
đờng tròn. Vẽ tiếp tuyến Ax, lấy điểm M bất kì trên Ax, vẽ tiếp tuyến
thứ hai MB với đờng tròn (B là tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của MA,
BI cắt đờng tròn ở K, tia MK cắt đờng tròn ở C. Chứng minh rằng:
a, Tam giác MIK đồng dạng với tam giác BIM.
b, BC song song với MA.
c, Khi điểm M di động trên Ax thì trực tâm H của tam giác
MAB thuc ng trũn c nh.
Môn Toán lớp 9
<b>Bài 1( </b>
<i><b>5 ®iĨm</b></i>
<b> ) </b>
a, ( 2.5
®iĨm )
P
2
<sub>= 8q + 1 => (p+1)(p-1)=8q</sub>
8q+1 l
ẻ
=> p
2
<sub> l</sub>
ẻ
<sub> => p=2k+1</sub>
Do
đó k(k+1)=2q
=>p có dạng 4t+1 hoặc 4t-1 và
q có dạng : t(2t+1) hoặc t(2t-1)
p,q nguyên tố => p=5; q=3
vậyp=5;q=3
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
b, (2.5 ®iĨm)
Ta có th
ể
vi
ế
t : 10
n
<sub>+18n-28= 9(10</sub>
n-1
<sub>+10</sub>
n-2
<sub>...+10</sub>
2
<sub>+1) + 18n -27</sub>
=9((9+1)
n-1
<sub>+ ...(9+1)</sub>
2
<sub>+ (9+1)+1) + 18n-27</sub>
=9(9k+n) +18n - 27
=81k +27n-27 chia h
ế
t cho 27
v
ạ
y: 10
n
<sub>+18n-28 chia h</sub>
ế
<sub>t cho 27</sub>
0,25đ
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Bài 2 (4 điểm)</b>
a, (2 điểm)
Thay a =
<sub>√</sub>
2
vào hệ phơng trình đợc:
¿
√
2<i>x −</i>2<i>y</i>=
<sub>√</sub>
2
<i>−</i>2<i>x</i>+<i>y</i>=
√
2+1
¿{
¿
0,25®
¿
√
2<i>x −</i>2<i>y</i>=
<sub>√</sub>
2
<i>−</i>4<i>x</i>+2<i>y</i>=2
√
2+2
¿{
¿
0,25®
¿
(
<sub>√</sub>
2<i>−</i>4)<i>x=</i>3
<sub>√</sub>
2+2
√
2<i>x −</i>2<i>y=</i>
√
2
¿{
¿
0,25®
Tìm đợc
<i>x</i>=3
√
2+2
√
2<i>−</i>4
0,5®
Tìm đợc
<i>y</i>=2+3
√
2
√
2<i>−</i>4
0,5®
KL
0,25®
b, (2 ®iĨm)
Từ x
–
y = 1
<i>⇒</i>
y = x
–
1 thay vào hệ PT đợc
¿
ax<i>−</i>2(<i>x −</i>1)=<i>a</i>
<i>−</i>2<i>x</i>+(<i>x −</i>1)=<i>a</i>+1
¿{
¿
0,25®
¿
(<i>a −</i>2)<i>x</i>=<i>a −</i>2
<i>− x</i>=<i>a</i>+2
¿{
¿
<i>⇒</i>
a
2
<sub> + a - 6 = 0</sub>
0,5®
(a
–
2)(a + 3) = 0
0,5đ
Tỡm c a= -3; 2
0,5
KL
0,25đ
<b>Bài 3 (3 ®iÓ</b>
m)
Tõ a +b+c+d = 7
<i>⇒</i>
b+c+d = 7
–
a
0,25®
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
mµ (b
–
c )
2 <sub>0</sub>
<sub>; (c - d )</sub>
2 <sub>0</sub>
<sub>;(d - b )</sub>
2 <sub>0</sub>
<sub>; </sub>
<i>⇒</i>
b
2
<sub> + c</sub>
2
<sub> 2bc; c</sub>
2
<sub> + d</sub>
2
<sub> 2cd; d</sub>
2
<sub> + b</sub>
2
<sub> 2bd;</sub>
0,75®
Từ đó (b+c+d)
2
<sub> 3(b</sub>
2
<sub> + c</sub>
2
<sub>+ d</sub>
2
<sub>)</sub>
<sub>0,5đ</sub>
<i>⇒</i>
<sub> (7 - a)</sub>
2
<sub> 3(13 </sub>
–
<sub> a</sub>
2
<sub>)</sub>
0,25®
(a
–
1)(a-
5<sub>2</sub>
)
0
0,5®
Tìm đợc 1
a
5<sub>2</sub>
0,25đ
do đó a có thể nhận giá tr ln nht l
5<sub>2</sub>
0,25
<b>Bài 4 (4 điểm)</b>
a, (1,5 ®iĨm)
Lập luận để có
<i>∠</i>
AKB = 90
0
<sub> (0,25đ); </sub>
<i><sub>∠</sub></i>
<sub>KAB = </sub>
<i><sub>∠</sub></i>
<sub>KBH (0,25đ); </sub>
Xét
<i></i>
AKB vuông tại H có
KA = AB cos
<i>α</i>
= 2R cos
<i>α</i>
(0,25®);
KB = AB sin
<i>α</i>
= 2R sin
<i>α</i>
(0,25®);
XÐt
<i></i>
KHB vuông tại H có
KH = KB sin
<i>α</i>
(0,25®) = 2R sin
2 <i><sub>α</sub></i>
<sub> (0,25®);</sub>
b, (1 ®iĨm)
VÏ KO; KC
AB xÐt
<i>Δ</i>
KCO vu«ng tại C có OC = OK cos2
<i></i>
(0,5đ);
Lập luËn cã KH = CB (0,25®) = R - Rcos2
<i>α</i>
= R(1 - cos2
<i>α</i>
) (0,25®);
c, (1,5 ®iĨm)
Theo c©u a cã KH = 2R sin
2 <i><sub>α</sub></i>
<sub> theo c©u b cã KH = R(1 - cos2</sub>
<i><sub>α</sub></i>
<sub>) </sub>
(0,25®);
nên 2R sin
2 <i><sub>α</sub></i>
<sub> = R(1 - cos2</sub>
<i><sub>α</sub></i>
<sub>) (0,25đ) do đó cos2</sub>
<i><sub>α</sub></i>
<sub> = 1 - 2sin</sub>
2 <i><sub>α</sub></i>
(0,25®);
Mặt khác áp dụng định lí Pitago vào tam giác AKB vuông tại K chứng
minh đợc
sin
2 <i><sub>α</sub></i>
<sub> + cos</sub>
2 <i><sub>α</sub></i>
<sub> = 1 nªn sin</sub>
2 <i><sub>α</sub></i>
<sub>= 1 - cos</sub>
2 <i><sub>α</sub></i>
<sub> (0,25®);</sub>
Từ đó có cos2
<i>α</i>
<sub> = 1 </sub>
–
2(1
–
cos
2 <i><sub>α</sub></i>
<sub>) = 2 cos</sub>
2 <i><sub>α</sub></i>
<sub> - 1 (0,5đ);</sub>
<b>Bµi 5 (4 ®iĨm)</b>
a, (2 ®iĨm)
Chứng minh đợc
<i>Δ</i>
IAK đồng dạng với
<i>Δ</i>
IBA (0,5đ)
<i>⇒</i>
IA
2
<sub> = IK.IB , mà I là trung điểm của AM </sub>
nên IM
2
<sub> = IK.IB (0,5®)</sub>
Chứng minh đợc
<i>Δ</i>
MIK đồng dng vi
<i></i>
BIM (1)
b, (1điểm)
Từ câu a
<i>⇒</i> <i>∠</i>
IMK =
<i>∠</i>
MBI , l¹i cã
<i>∠</i>
MBI =
<i>∠</i>
BCK(0,5®);
<i>⇒</i> <i>∠</i>
IMK =
<i>∠</i>
BCK
<i>⇒</i>
BC // MA(0,5®);
c, (1 ®iĨm)
H là trực tâm của
<i></i>
MAB
<i></i>
tứ giác AOBH là hình thoi (0,5đ);
<i></i>
AH = AO =R
<i>⇒</i>
H
(A;R) cố định
<b>x</b>
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>C</b>
<b>O</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>K</b>
<b>I</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>x</b>
<b>M</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<!--links-->