Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.86 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu 1: Chu kỳ dao động điều hồ của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào</b></i>
<i><b>A. khối lượng quả nặng.</b></i> <i><b>B. vĩ độ địa lý.</b></i>
<i><b>C. gia tốc trọng trường.</b></i> <i><b>D. chiều dài dây treo.</b></i>
<i><b>Câu 2: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ </b></i>
<i>cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, </i>
<i><b>A. </b></i>
2 1
<i><b>.Câu 3: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với</b></i>
<i><b>A. chu kỳ dao động.</b></i> <i><b>B. biên độ dao động.</b></i>
<i><b>C. li độ của dao động.</b></i> <i><b>D. bình phương biên độ dao động.</b></i>
<i><b>Câu 4: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng</b></i>
<i><b>A. hai lần bước sóng.</b></i> <i><b>B. một nửa bước sóng.</b></i>
<i><b>C. một phần tư bước sóng.</b></i> <i><b>D. một bước sóng.</b></i>
<i><b>Câu 5: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì</b></i>
<i><b>A. chiều dài dây bằng một số ngun lần nửa bước sóng.</b></i>
<i><b>B. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.</b></i>
<i><b>C. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.</b></i>
<i><b>D. bước sóng ln ln đúng bằng chiều dài dây.</b></i>
<i><b>Câu 6: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi</b></i>
<i><b>A. sớm pha </b></i>
<i><b>C. lệch pha </b></i>
<i><b>Câu 7: Để phân loại sóng ngang, sóng dọc người ta căn cứ vào : </b></i>
<i>A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương dao động và vận tốc truyền sóng.</i>
<i>C. Phương truyền sóng và bước sóng. D.Phương dao động và phương truyền sóng. </i>
<i><b>Câu 8. Một con lắc đơn gồm vật nặng m đang dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số dao </b></i>
<i>động của vật là</i>
<i><b>A. </b></i>
<i>.</i> <i><b>D. f.</b></i>
<i><b>Câu 9.</b>Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là:</i>
<i>A. hai bước sóng B. nửa bước sóng C. một bước sóng</i> <i> D. một phần tư bước sóng</i>
<i><b>Câu 10.</b><b>Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai?</b></i>
<i>A. Khi sóng truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác thì chu kỳ, tần số và bước sóng khơng đổi</i>
<i>B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền được trong một chu kỳ</i>
<i>C. Lan truyền sóng là lan truyền trạng thái dao động hay lan truyền pha dao động</i>
<i>D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng</i>
<i><b>Câu 11.m sắc là đặc tính sinh lý của sóng âm, nó cho phép ta phân biệt được hai âm có </b></i>
<i>A. tần số khác nhau được phát ra bởi cùng một nhạc cụ.</i>
<i>B. cùng biên độ được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.</i>
<i>C. cùng tần số được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.</i>
<i>D. biên độ khác nhưng phát ra bởi cùng một nhạc cụ.</i>
<i><b>Câu 12. Một sợi dây đã được kéo căng có chiều dài là 2L, có các đầu M và N cố định. Sợi dây được kích thích để tạo</b></i>
<i>sóng dừng trên đó sao cho số bụng sóng trên dây là số chẵn. Gọi O là điểm chính giữa của sợi dây A, B là hai điểm trên</i>
<i>sợi dây cách đều O. Dao động tại các điểm A và B sẽ:</i>
<i>A. có biên độ bằng nhau và ngược pha nhau.</i> <i><b>B. có biên độ bằng nhau và cùng pha nhau.</b></i>
<i><b>A. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.</b></i>
<i><b>B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.</b></i>
<i><b>C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.</b></i>
<i><b>D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.</b></i>
<i><b>Câu 14,Chọn câu đúng L 1</b></i>
<i> A.Dao động của con lắc đơn là một dao động điều hoà </i>
<i>C. Trong các dao động nhỏ tần số của con lắc đơn tỷ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.</i>
<i>D. Trong các dao động nhỏ chu kỳ của con lắc đơn tỷ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.</i>
<i><b>Câu .15. Một con lắc đơn dao động điều hồ với phương trình x = 5co s(pt+p/4). Cho g = p2 m/s2. Chiều dài của con </b></i>
<i>lắc là: A. 1m B. 80 cm C. 120 cm D. 60 cm</i>
<i><b> Câu 16. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 1,6s. Nếu khối lượng vật nặng tăng 4 lần và biên độ giảm 2 lần thì chu </b></i>
<i>kỳ dao động là : A. 0,4s B. 1,2s C. 1,6s D. 3,2s</i>
<i><b>Câu 17.Dao động tắt dần là:</b></i>
<i>A.Dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian theo dạng sin hay cosin.</i>
<i>B.Dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.</i>
<i>C.Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.</i>
<i>D.Dao động có chu kì ln ln khơng đổi.</i>
<i><b>Câu 18.Điều kiện để có dao động cưỡng bức?</b></i>
<i>A.Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động.</i>
<i>B.Biên động dao động thay đổi.</i>
<i>C.Có ngoại lực tuần hồn tác dụng vào hệ.</i>
<i>D.Do có lực ma sát tác dụng vào hệ.</i>
<i><b>Câu 19.Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do?</b></i>
<i>A.biên độ dao động giảm dần.</i>
<i>B.lực ma sát và lực cản của khơng khí.</i>
<i>C.dao động khơng cịn là dao động điều hịa.</i>
<i>D.có ngoại lực tuần hồn tác dụng vào hệ.</i>
<i><b> C âu 20.Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động có:</b></i>
<i>A.cùng tần số.</i>
<i>B.cùng pha.</i>
<i>C.cùng tần số, cùng pha hay độ lệch pha không đổi </i>
<i>theo thời gian.</i>
<i>D.cùng tần số, cùng pha và cùng biện dộ.</i>
<i><b>C ÂU 21. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng</b></i>
<i> A. Giao của hai sóng tại một điểm cảu môi trường</i>
<i> B. Tổng hợp 2 dao động</i>
<i> C. Tạo thành các gợn lồi, lõm</i>
<i> D. Hai sóng gặp nhau có những điểm chúng ln </i>
<i>triệt tiêu nhau</i>
<i><b> C âu 22. Một dây đàn có chiều dài L, </b></i>
<i>sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:</i>
<i><b>A. L/2 B. L/4 C. 2L D. L</b></i>
<i><b>Câu 23 : Một lá thép dao động với chu kỳ T = 80 m . Âm do nó phát ra là:</b></i>
<i> A. Âm khộng nghe được là hạ âm </i>
<i> B. Âm không nghe đựơc là siêu âm.</i>
<i> C. Âm nghe được có tần số f = 16 Hz </i>
<i> D. Âm nghe được có tần số f = 160 Hz </i>
<i><b> Câu 24 : Cường độ âm đươcï đo bằng:</b></i>
<i> A. Oát trên mét vuông . B. Oát. C. Niutơn trên mét vuông . D. Niutơn trên mét.</i>
<i><b>C âu 25. Trên một sợi dây dài 1,2 m có một hệ sóng dừng .Kể cả hai đầu dây , thì trên dây có tất cả bốn nút .Bước sóng </b></i>
<i>là: A.</i>
<i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5 6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>0</b></i> <i><b>1</b><b>1</b></i> <i><b>1</b><b>2</b></i> <i><b>1</b><b>3</b></i> <i><b>1</b><b>4</b></i> <i><b>1</b><b>5</b></i> <i><b>1</b><b>6</b></i> <i><b>1</b><b>7</b></i> <i><b>1</b><b>8</b></i> <i><b>1</b><b>9</b></i> <i><b>2</b><b>0</b></i> <i><b>2</b><b>1</b></i> <i><b>2</b><b>2</b></i> <i><b>2</b><b>3</b></i> <i><b>2</b><b>4</b></i> <i><b>2</b><b>5</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b>A. sớm pha </b></i>
<i><b>C. lệch pha </b></i>
<i><b>Câu 2: Để phân loại sóng ngang, sóng dọc người ta căn cứ vào : </b></i>
<i>B. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương dao động và vận tốc truyền sóng.</i>
<i>C. Phương truyền sóng và bước sóng. D.Phương dao động và phương truyền sóng. </i>
<i><b>Câu 3. Một con lắc đơn gồm vật nặng m đang dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số dao </b></i>
<i>động của vật là</i>
<i><b>A. </b></i>
<i>.</i> <i><b>D. f.</b></i>
<i><b>Câu 4.</b>Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là:</i>
<i> A. hai bước sóng B. nửa bước sóng C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng</i>
<i><b>Câu 5.</b><b>Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai?</b></i>
<i>A. Khi sóng truyền từ mtrường này sang mtrường khác thì chu kỳ, tần số và bước sóng khơng đổi</i>
<i>B. Bước sóng là qng đường sóng lan truyền được trong một chu kỳ</i>
<i>C. Lan truyền sóng là lan truyền trạng thái dao động hay lan truyền pha dao động</i>
<i>D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng</i>
<i><b> Câu 6. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 1,6s. Nếu khối lượng vật nặng tăng 4 lần và biên độ giảm 2 lần thì chu </b></i>
<i>kỳ dao động là : A. 0,4s B. 1,2s C. 1,6s D. 3,2s</i>
<i><b>Câu 7.Dao động tắt dần là:</b></i>
<i>A.Dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian theo dạng sin hay cosin.</i>
<i>B.Dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.</i>
<i>C.Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.</i>
<i>D.Dao động có chu kì ln ln khơng đổi.</i>
<i><b>Câu 8.Điều kiện để có dao động cưỡng bức?</b></i>
<i>A.Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động.</i>
<i>B.Biên động dao động thay đổi.</i>
<i>C.Có ngoại lực tuần hồn tác dụng vào hệ.</i>
<i>D.Do có lực ma sát tác dụng vào hệ.</i>
<i><b>Câu 9.Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do?</b></i>
<i>B.lực ma sát và lực cản của khơng khí.</i>
<i>C.dao động khơng cịn là dao động điều hịa.</i>
<i>D.có ngoại lực tuần hồn tác dụng vào hệ.</i>
<i><b> C âu 10.Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động có:</b></i>
<i>A.cùng tần số.</i>
<i>B.cùng pha.</i>
<i>C.cùng tần số, cùng pha hay độ lệch pha không đổi </i>
<i>theo thời gian.</i>
<i>D.cùng tần số, cùng pha và cùng biện dộ.</i>
<i><b>C ÂU 11. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng</b></i>
<i> A. Giao của hai sóng tại một điểm cảu môi trường</i>
<i> B. Tổng hợp 2 dao động</i>
<i> C. Tạo thành các gợn lồi, lõm</i>
<i> D. Hai sóng gặp nhau có những điểm chúng ln </i>
<i>tăng cường nhau, có những điểm chúng ln </i>
<i>triệt tiêu nhau</i>
<i><b> C âu 12. Một dây đàn có chiều dài L, </b></i>
<i>sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:</i>
<i>A.L/2 B. L/4 C. 2L D. L</i>
<i><b>Câu 13 : Một lá thép dao động với chu kỳ T = 80 m . Âm do nó phát ra là:</b></i>
<i> A. Âm khộng nghe được là hạ âm </i>
<i> B. Âm không nghe đựơc là siêu âm.</i>
<i> C. Âm nghe được có tần số f = 16 Hz </i>
<i> D. Âm nghe được có tần số f = 160 Hz </i>
<i> </i> <i>L2</i>
<i><b> Câu 14 : Cường độ âm đươcï đo bằng:</b></i>
<i> A. Oát trên mét vuông . B. Oát. C. Niutơn trên mét vuông . D. Niutơn trên mét.</i>
<i><b>C âu 15. Trên một sợi dây dài 1,2 m có một hệ sóng dừng .Kể cả hai đầu dây , thì trên dây có tất cả bốn nút .Bước sóng </b></i>
<i>là: A.</i>
<i><b>A. khối lượng quả nặng.</b></i> <i><b>B. vĩ độ địa lý.</b></i>
<i><b>C. gia tốc trọng trường.</b></i> <i><b>D. chiều dài dây treo.</b></i>
<i><b>Câu 17: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ </b></i>
<i>cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, </i>
<i><b>A. </b></i>
2 1
<i><b>.Câu 18: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với</b></i>
<i><b>A. chu kỳ dao động.</b></i> <i><b>B. biên độ dao động.</b></i>
<i><b>C. li độ của dao động.</b></i> <i><b>D. bình phương biên độ dao động.</b></i>
<i><b>Câu 19: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng</b></i>
<i><b>A. hai lần bước sóng.</b></i> <i><b>B. một nửa bước sóng.</b></i>
<i><b>C. một phần tư bước sóng.</b></i> <i><b>D. một bước sóng.</b></i>
<i><b>Câu 20: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì</b></i>
<i><b>A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.</b></i>
<i><b>B. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.</b></i>
<i><b>C. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.</b></i>
<i><b>D. bước sóng ln ln đúng bằng chiều dài dây.</b></i>
<i><b>Câu 21.m sắc là đặc tính sinh lý của sóng âm, nó cho phép ta phân biệt được hai âm có </b></i>
<i>A. tần số khác nhau được phát ra bởi cùng một nhạc cụ.</i>
<i>B. cùng biên độ được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.</i>
<i><b>Câu 22. Một sợi dây đã được kéo căng có chiều dài là 2L, có các đầu M và N cố định. Sợi dây được kích thích để tạo</b></i>
<i>sóng dừng trên đó sao cho số bụng sóng trên dây là số chẵn. Gọi O là điểm chính giữa của sợi dây A, B là hai điểm trên</i>
<i>sợi dây cách đều O. Dao động tại các điểm A và B sẽ:</i>
<i>A. có biên độ bằng nhau và ngược pha nhau.</i> <i><b>B. có biên độ bằng nhau và cùng pha nhau.</b></i>
<i><b>C. có biên độ khác nhau và ngược pha nhau.</b></i> <i><b>D. có biên độ khác nhau và cùng pha nhau.</b></i>
<i><b>Câu 23: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?</b></i>
<i><b>A. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.</b></i>
<i><b>B. Lực cản của mơi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.</b></i>
<i><b>C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.</b></i>
<i><b>D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.</b></i>
<i><b>Câu 24,Chọn câu đúng </b></i>
<i> A.Dao động của con lắc đơn là một dao động điều hoà </i>
<i>B.Trong các dao động nhỏ chu kỳ của con lắc đơn tăng theo biên độ của dao động .</i>
<i>C. Trong các dao động nhỏ tần số của con lắc đơn tỷ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.</i>
<i>D. Trong các dao động nhỏ chu kỳ của con lắc đơn tỷ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.</i>
<i><b>Câu 25. Một con lắc đơn dao động điều hồ với phương trình x = 5co s(pt+p/4). Cho g = p2 m/s2. Chiều dài của con </b></i>
<i>lắc là: A. 1m B. 80 cm C. 120 cm D. 60 cm</i>
<i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5 6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>0</b></i> <i><b>1</b><b>1</b></i> <i><b>1</b><b>2</b></i> <i><b>1</b><b>3</b></i> <i><b>1</b><b>4</b></i> <i><b>1</b><b>5</b></i> <i><b>1</b><b>6</b></i> <i><b>1</b><b>7</b></i> <i><b>1</b><b>8</b></i> <i><b>1</b><b>9</b></i> <i><b>2</b><b>0</b></i> <i><b>2</b><b>1</b></i> <i><b>2</b><b>2</b></i> <i><b>2</b><b>3</b></i> <i><b>2</b><b>4</b></i> <i><b>2</b><b>5</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b> HỌ TÊN: ……….. Lớp 12 B</b></i>
<i><b>Câu 1.Aâm sắc là đặc tính sinh lý của sóng âm, nó cho phép ta phân biệt được hai âm có </b></i>
<i>A. tần số khác nhau được phát ra bởi cùng một nhạc cụ.</i>
<i><b>Câu 2. Một sợi dây đã được kéo căng có chiều dài là 2L, có các đầu M và N cố định. Sợi dây được kích thích để tạo</b></i>
<i>sóng dừng trên đó sao cho số bụng sóng trên dây là số chẵn. Gọi O là điểm chính giữa của sợi dây A, B là hai điểm trên</i>
<i>sợi dây cách đều O. Dao động tại các điểm A và B sẽ:</i>
<i>A. có biên độ bằng nhau và ngược pha nhau.</i> <i><b>B. có biên độ bằng nhau và cùng pha nhau.</b></i>
<i><b>C. có biên độ khác nhau và ngược pha nhau.</b></i> <i><b>D. có biên độ khác nhau và cùng pha nhau.</b></i>
<i><b>Câu 3: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?</b></i>
<i><b>A. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.</b></i>
<i><b>B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.</b></i>
<i><b>C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.</b></i>
<i><b>D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.</b></i>
<i><b>Câu 4,Chọn câu đúng </b></i>
<i> A.Dao động của con lắc đơn là một dao động điều hoà </i>
<i>B.Trong các dao động nhỏ chu kỳ của con lắc đơn tăng theo biên độ của dao động .</i>
<i>C. Trong các dao động nhỏ tần số của con lắc đơn tỷ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.</i>
<i>D. Trong các dao động nhỏ chu kỳ của con lắc đơn tỷ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.</i>
<i><b>Câu .5. Một con lắc đơn dao động điều hồ với phương trình x = 5co s(pt+p/4). Cho g = p2 m/s2. Chiều dài của con </b></i>
<i>lắc là: A. 1m B. 80 cm C. 120 cm D. 60 cm</i>
<i><b>Câu 6: Chu kỳ dao động điều hồ của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào</b></i>
<i><b>A. khối lượng quả nặng.</b></i> <i><b>B. vĩ độ địa lý.</b></i>
<i><b>C. gia tốc trọng trường.</b></i> <i><b>D. chiều dài dây treo.</b></i>
<i><b>Câu 7: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực </b></i>
<i>đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, </i>
<i><b>A. </b></i>
2 1
<i><b>.Câu 8: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với</b></i>
<i><b>A. chu kỳ dao động.</b></i> <i><b>B. biên độ dao động.</b></i>
<i><b>C. li độ của dao động.</b></i> <i><b>D. bình phương biên độ dao động.</b></i>
<i><b>Câu 9: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng</b></i>
<i><b>A. hai lần bước sóng.</b></i> <i><b>B. một nửa bước sóng.</b></i>
<i><b>C. một phần tư bước sóng.</b></i> <i><b>D. một bước sóng.</b></i>
<i><b>Câu 10: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì</b></i>
<i><b>A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.</b></i>
<i><b>B. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.</b></i>
<i><b>C. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.</b></i>
<i><b>D. bước sóng ln ln đúng bằng chiều dài dây.</b></i>
<i><b>Câu 11: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi</b></i>
<i><b>A. sớm pha </b></i>
<i><b>C. lệch pha </b></i>
<i><b>Câu 12: Để phân loại sóng ngang, sóng dọc người ta căn cứ vào : </b></i>
<i>C. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương dao động và vận tốc truyền sóng.</i>
<i>C. Phương truyền sóng và bước sóng. D.Phương dao động và phương truyền sóng. </i>
<i><b>Câu 13. Một con lắc đơn gồm vật nặng m đang dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số dao </b></i>
<i>động của vật là</i>
<i><b>A. </b></i>
<i>.</i> <i><b>D. f.</b></i>
<i> </i>
<i><b> L 3</b></i>
<i><b>Câu 14.</b>Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là:</i>
<i>A. hai bước sóng B. nửa bước sóng C. một bước sóng</i> <i>D. một phần tư bước sóng</i>
<i><b>Câu 15.</b><b>Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai?</b></i>
<i>A. Khi sóng truyền từ mtrường này sang mtrường khác thì chu kỳ, tần số và bước sóng khơng đổi</i>
<i>B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền được trong một chu kỳ</i>
<i>C. Lan truyền sóng là lan truyền trạng thái dao động hay lan truyền pha dao động</i>
<i>D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng</i>
<i><b>C ÂU 16. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng</b></i>
<i> C. Tạo thành các gợn lồi, lõm</i>
<i> D. Hai sóng gặp nhau có những điểm chúng ln tăng cường nhau, có những điểm chúng ln triệt tiêu nhau</i>
<i><b> C âu 17. Một dây đàn có chiều dài L, sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:</b></i>
<i><b>B. L/2 B. L/4 C. 2L D. L</b></i>
<i><b>Câu 18 : Một lá thép dao động với chu kỳ T = 80 m . Âm do nó phát ra là:</b></i>
<i> A. Âm khộng nghe được là hạ âm </i>
<i> B. Âm không nghe đựơc là siêu âm.</i>
<i> C. Âm nghe được có tần số f = 16 Hz </i>
<i> D. Âm nghe được có tần số f = 160 Hz </i>
<i><b>Câu 19 : Cường độ âm đươcï đo bằng:</b></i>
<i> A. Oát trên mét vuông . B. Oát. C. Niutơn trên mét vuông . D. Niutơn trên mét.</i>
<i><b>C âu 20. Trên một sợi dây dài 1,2 m có một hệ sóng dừng .Kể cả hai đầu dây , thì trên dây có tất cả bốn nút .Bước sóng </b></i>
<i>là: A.</i>
<i><b> Câu 21. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 1,6s. Nếu khối lượng vật nặng tăng 4 lần và biên độ giảm 2 lần thì chu </b></i>
<i>kỳ dao động là : A. 0,4s B. 1,2s C. 1,6s D. 3,2s</i>
<i><b>Câu 22.Dao động tắt dần là:</b></i>
<i>A.Dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian theo dạng sin hay cosin.</i>
<i>C.Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.</i>
<i>D.Dao động có chu kì ln ln khơng đổi.</i>
<i><b>Câu 23.Điều kiện để có dao động cưỡng bức?</b></i>
<i>A.Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động.</i>
<i>B.Biên động dao động thay đổi.</i>
<i>C.Có ngoại lực tuần hồn tác dụng vào hệ.</i>
<i>D.Do có lực ma sát tác dụng vào hệ.</i>
<i><b>Câu 24.Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do?</b></i>
<i>A.biên độ dao động giảm dần.</i>
<i>B.lực ma sát và lực cản của khơng khí.</i>
<i>C.dao động khơng cịn là dao động điều hịa.</i>
<i>D.có ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào hệ.</i>
<i><b> C âu 25.Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động có:</b></i>
<i>A.cùng tần số.</i>
<i>B.cùng pha.</i>
<i>C.cùng tần số, cùng pha hay độ lệch pha không đổi </i>
<i>theo thời gian.</i>
<i>D.cùng tần số, cùng pha và cùng biện dộ.</i>
<i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>9</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b> Câu 1. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 1,6s. Nếu khối lượng vật nặng tăng 4 lần và biên độ giảm 2 lần thì chu </b></i>
<i>kỳ dao động là : A. 0,4s B. 1,2s C. 1,6s D. 3,2s</i>
<i><b>Câu 2.Dao động tắt dần là:</b></i>
<i>C.Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.</i>
<i>D.Dao động có chu kì ln ln khơng đổi.</i>
<i><b>Câu 3.Điều kiện để có dao động cưỡng bức?</b></i>
<i>A.Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động.</i>
<i>B.Biên động dao động thay đổi.</i>
<i>C.Có ngoại lực tuần hồn tác dụng vào hệ.</i>
<i>D.Do có lực ma sát tác dụng vào hệ.</i>
<i><b>Câu 4.Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do?</b></i>
<i>A..biên độ dao động giảm dần.</i>
<i>B .lực ma sát và lực cản của khơng khí.</i>
<i>C .dao động khơng cịn là dao động điều hịa.</i>
<i>D .có ngoại lực tuần hồn tác dụng vào hệ.</i>
<i><b> C âu 5.Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động có:</b></i>
<i>A.cùng tần số.</i>
<i>B.cùng pha.</i>
<i>C.cùng tần số, cùng pha hay độ lệch pha không đổi </i>
<i>theo thời gian.</i>
<i>D.cùng tần số, cùng pha và cùng biện dộ.</i>
<i><b>Câu 6 .Aâm sắc là đặc tính sinh lý của sóng âm, nó cho phép ta phân biệt được hai âm có </b></i>
<i>A. tần số khác nhau được phát ra bởi cùng một nhạc cụ.</i>
<i>B. cùng biên độ được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.</i>
<i>C. cùng tần số được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.</i>
<i>D. biên độ khác nhưng phát ra bởi cùng một nhạc cụ.</i>
<i><b>Câu 7. Một sợi dây đã được kéo căng có chiều dài là 2L, có các đầu M và N cố định. Sợi dây được kích thích để tạo</b></i>
<i>sóng dừng trên đó sao cho số bụng sóng trên dây là số chẵn. Gọi O là điểm chính giữa của sợi dây A, B là hai điểm trên</i>
<i>sợi dây cách đều O. Dao động tại các điểm A và B sẽ:</i>
<i>A. có biên độ bằng nhau và ngược pha nhau.</i> <i><b>B. có biên độ bằng nhau và cùng pha nhau.</b></i>
<i><b>C. có biên độ khác nhau và ngược pha nhau.</b></i> <i><b>D. có biên độ khác nhau và cùng pha nhau.</b></i>
<i><b>Câu 8: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?</b></i>
<i><b>A. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.</b></i>
<i><b>B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.</b></i>
<i><b>C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.</b></i>
<i><b>D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.</b></i>
<i><b>Câu 9,Chọn câu đúng </b></i>
<i> A.Dao động của con lắc đơn là một dao động điều hoà </i>
<i>B.Trong các dao động nhỏ chu kỳ của con lắc đơn tăng theo biên độ của dao động .</i>
<i>C. Trong các dao động nhỏ tần số của con lắc đơn tỷ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.</i>
<i>D. Trong các dao động nhỏ chu kỳ của con lắc đơn tỷ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.</i>
<i><b>Câu .10. Một con lắc đơn dao động điều hồ với phương trình x = 5co s(pt+p/4). Cho g = p2 m/s2. Chiều dài của con </b></i>
<i>lắc là: A. 1m B. 80 cm C. 120 cm D. 60 cm</i>
<i><b>Câu 11: Chu kỳ dao động điều hồ của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào</b></i>
<i><b>A. khối lượng quả nặng.</b></i> <i><b>B. vĩ độ địa lý.</b></i>
<i><b>C. gia tốc trọng trường.</b></i> <i><b>D. chiều dài dây treo.</b></i>
<i><b>Câu12: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực </b></i>
<i>đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, </i>
<i><b>A. </b></i>
2 1
<i><b>A. chu kỳ dao động.</b></i> <i><b>B. biên độ dao động.</b></i>
<i><b>C. li độ của dao động.</b></i> <i><b>D. bình phương biên độ dao động.</b></i>
<i><b>Câu 14: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng</b></i>
<i><b>A. hai lần bước sóng.</b></i> <i><b>B. một nửa bước sóng.</b></i>
<i><b>C. một phần tư bước sóng.</b></i> <i><b>D. một bước sóng.</b></i>
<i><b> L 4</b></i>
<i><b>Câu 15: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì</b></i>
<i><b>A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.</b></i>
<i><b>B. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.</b></i>
<i><b>C. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.</b></i>
<i><b>D. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.</b></i>
<i><b>Câu 16: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi</b></i>
<i><b>A. sớm pha </b></i>
<i><b>C. lệch pha </b></i>
<i><b>Câu 17: Để phân loại sóng ngang, sóng dọc người ta căn cứ vào : </b></i>
<i>D. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương dao động và vận tốc truyền sóng.</i>
<i>C. Phương truyền sóng và bước sóng. D.Phương dao động và phương truyền sóng. </i>
<i><b>Câu 18. Một con lắc đơn gồm vật nặng m đang dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số dao </b></i>
<i><b>động của vật là A. </b></i>
<i><b>. D. f.</b></i>
<i><b>Câu 19.</b>Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là:</i>
<i>A. hai bước sóng B. nửa bước sóng C. một bước sóng </i> <i>D. một phần tư bước sóng</i>
<i><b>Câu 20.</b><b>Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai?</b></i>
<i>A. Khi sóng truyền từ mtrường này sang mtrường khác thì chu kỳ, tần số và bước sóng khơng đổi</i>
<i>B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền được trong một chu kỳ</i>
<i>C. Lan truyền sóng là lan truyền trạng thái dao động hay lan truyền pha dao động</i>
<i>D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng</i>
<i><b>C ÂU 21. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng</b></i>
<i> A. Giao của hai sóng tại một điểm cảu mơi trường</i>
<i> B. Tổng hợp 2 dao động</i>
<i> C. Tạo thành các gợn lồi, lõm</i>
<i> D. Hai sóng gặp nhau có những điểm chúng ln </i>
<i>tăng cường nhau, có những điểm chúng ln </i>
<i>triệt tiêu nhau</i>
<i><b> C âu 22. Một dây đàn có chiều dài L, </b></i>
<i>sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:</i>
<i><b>C. L/2 B. L/4 C. 2L D. L</b></i>
<i><b>Câu 23 : Một lá thép dao động với chu kỳ T = 80 m . Âm do nó phát ra là:</b></i>
<i> A. Âm khộng nghe được là hạ âm </i>
<i> B. Âm không nghe đựơc là siêu âm.</i>
<i> C. Âm nghe được có tần số f = 16 Hz </i>
<i> D. Âm nghe được có tần số f = 160 Hz </i>
<i><b>Câu 24 : Cường độ âm đươcï đo bằng:</b></i>
<i> A. Oát trên mét vuông . B. Oát. C. Niutơn trên mét vuông . D. Niutơn trên mét.</i>
<i><b>C âu 25. Trên một sợi dây dài 1,2 m có một hệ sóng dừng .Kể cả hai đầu dây , thì trên dây có tất cả bốn nút .Bước sóng </b></i>
<i>là: A.</i>
<i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>0</b></i> <i><b>1</b><b>1</b></i> <i><b>1</b><b>2</b></i> <i><b>1</b><b>3</b></i> <i><b>1</b><b>4</b></i> <i><b>1</b><b>5</b></i> <i><b>1</b><b>6</b></i> <i><b>1</b><b>7</b></i> <i><b>1</b><b>8</b></i> <i><b>1</b><b>9</b></i> <i><b>2</b><b>0</b></i> <i><b>2</b><b>1</b></i> <i><b>2</b><b>2</b></i> <i><b>2</b><b>3</b></i> <i><b>2</b><b>4</b></i> <i><b>2</b><b>5</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O</b></i> <i><b>O O</b></i> <i><b>O</b></i>
<i> </i>
<i> HỌ VÀ TÊN ……….. LỚP 12 B</i>
<i>MÃ ĐỀ</i> <i> L 1</i> <i>L 2</i> <i>L 3</i> <i>L 4</i>
<i>CÂU 1</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>2</i> <i>C</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>C</i>
<i>3</i> <i>D</i> <i>D</i> <i>D</i> <i>C</i>
<i>4</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>D</i> <i>B</i>
<i>5</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>C</i>
<i>6</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>C</i>
<i>7</i> <i>D</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>A</i>
<i>8</i> <i>D</i> <i>C</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>9</i> <i>D</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>D</i>
<i>10</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>11</i> <i>C</i> <i>D</i> <i>C</i> <i>A</i>
<i>13</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>14</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>D</i> <i>B</i>
<i>15</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>16</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>D</i> <i>C</i>
<i>17</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>18</i> <i>C</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>D</i>
<i>19</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>D</i>
<i>20</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>21</i> <i>D</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>22</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>23</i> <i>A</i> <i>D</i> <i>C</i> <i>A</i>
<i>24</i> <i>A</i> <i>D</i> <i>B</i> <i>A</i>