<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>CĂN BẬC</b>
<b> HAI</b>
<b>CĂN BẬC</b>
<b> BA</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I.CĂN BẬC HAI</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b><sub>5</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I.CĂN BẬC HAI</b>
<b>6.Các phép biến đổi đơn giản </b>
<b> biểu thức chứa căn bậc hai</b>
<b>Đưa thừa </b>
<b>số vào </b>
<b>trong </b>
<b>dấu căn</b>
<b>Đưa thừa </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I.CĂN BẬC HAI</b>
<b>1.Định nghóa căn bậc hai số hoïc</b>
<b> : </b>
<b>CBHSH của số thực a ≥ 0 là số x dương sao cho x2 = a , kí hiệu : </b>
<i>a</i>
<b>*Chú ý:</b>
;
<i>a</i>
<i>a</i>
<b> có hai căn bậc hai là hai số đối nhau</b>
<b> </b>
<b>a > 0 :</b>
<b>a = 0 :</b>
<sub>0 0</sub>
<sub></sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>I.CĂN BẬC HAI</b>
<b>2.Điều kiện xác định </b>
<i>A</i>
<b>được xác định khi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>I.CĂN BẬC HAI</b>
2
<i>A</i>
<b>3. Hằng đẳng thức </b>
2
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<sub></sub>
<b>neáu A ≥ 0</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>I.CĂN BẬC HAI</b>
<b> 4.Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương </b>
<b> : </b>
<b> Với A </b>
<b>≥ 0 ; B </b>
<b>≥</b>
<b> 0</b>
<b> : </b>
.
.
<i>A B</i>
<i>A B</i>
<b>Phép khai phương 1 tích</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>I.CĂN BẬC HAI</b>
<b>5.Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương : </b>
<b>Với A ≥ 0 ; B > 0 , ta có:</b>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i><sub>B</sub></i>
<b>Khai phương một thương</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>I.CĂN BẬC HAI</b>
<b>6.Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:</b>
<b>a. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:</b>
<b> </b>
<b>Với B ≥ 0 , ta có : </b>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
<b>neáu A ≥ 0</b>
<b>neáu A < 0</b>
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>I.CĂN BẬC HAI</b>
<b>6.Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:</b>
<b>b.Đưa thừa số vào trong dấu căn</b>
<b>: </b>
<b>Neáu A ≥ 0 , B ≥ 0 , ta coù </b>
<i>A B</i>
<sub></sub>
<i>A B</i>
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>I.CĂN BẬC HAI</b>
<b>6.Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:</b>
<b>c.Khử mẫu của biểu thức lấy căn</b>
<b> : </b>
<b>Với A.B ≥ 0 , B ≠ 0 , ta có : </b>
<i>A</i>
<i>B</i>
2
.
.
<i>A B</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>I.CĂN BẬC HAI</b>
<b>6.Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:</b>
<b>d. Trục căn thức ở mẫu</b>
<b>: </b>
<b>*Với B > 0 , ta co :ù </b>
<i>A</i>
<i>B</i>
2
<i>A B A B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<b>*Với A ≥ 0 , A ≠ B2 , ta có : </b>
<i>C</i>
<i>A B</i>
2
.
<i>C</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
<b>*Với A 0 ; B 0 ; A B , ta có: ≥</b> <b>≥</b> <b>≠</b>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
.
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A B</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>II.CĂN BẬC BA</b>
<b>*Định nghóa: </b>
<b>Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho </b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b> = a</b>
<b>Kí hiệu</b>
<b> </b>
3
<i>a</i>
<b> *Chú ý : Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc ba</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>BÀI TẬP</b>
<b> *Bài 1: Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa ? </b>
<b>*Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: </b>
2
/ 27 3 48 2 108
(2
3)
<i>a</i>
2
3
1
/
2 18
(1
2)
2
2
<i>b</i>
/ ( 8 3 2
10) 2
5
<i>c</i>
/ 2 3
<i>a</i> <i>x</i>
<sub>/</sub>
2
1
<i>b</i>
<i>x</i>
2
/
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
2 6 2 3 3
3
/
27
2 1
3
<i>d</i>
<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>
2 3( 2 1)
3( 3 1)
3 3
2 1
3
2 3
3 3 3
4 3
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>*Bài 3: Chứng minh rằng : </b>
<b>BÀI TẬP NÂNG CAO</b>
11 6 2
3 2 2
4
2 2 2 2
2 2
9 2.3. 2 2
2 2 2 1
3
2.3. 2 ( 2)
( 2)
2. 2.1 1
(3
2)
( 2 1)
3
2
2 1
3
2
2 1 4
(
)
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b> </b>
<b> </b>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b><sub>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</sub></b>
<b>1.Tiếp tục ơn lý thuyết và các phép biến đổi căn thức</b>
<b>2.Làm bài tập về các dạng :</b>
<b> Chứng minh đẳng thức (Bài 75sgk ; Bài 98,105sbt)</b>
<b> Phân tích đa thức thành nhân tử (Bài 73sgk)</b>
</div>
<!--links-->