Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.36 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kiểm tra kiến thức, kỹ năng HS nắm bắt được ở chương I về các vấn đề :
- Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
- Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức
- Chia đa thức một biến đã sắp xếp
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng
TN TL TN TL TN TL
Nhân đơn thức với đa thức
Nhân đa thức với đơn thức 2
1
2
1
Những hằng đẳng thức đáng nhớ 1
1
1
0,5
1
1
3
2,5
Phân tích đa thức thành nhân tử 1
3
1
2
2
5
Chia đơn thức cho đơn thức
Chia đa thức cho đơn thức.
Chia đa thức một biến đã sắp xếp
1
1
1
2
1,5
Tæng 1
1
4
2
1
3
3
4
9
10
<b>ĐỀ BI</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (3 im)</b>
<b> </b><i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đứng trớc câu đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 3)</b></i>
<b>C©u 1:</b> BiĨu thøc rót gän cđa 2( 5x + 1) - 5( 3x - 2) lµ biÓu thøc :
A. 5x - 12 B. 5x + 12 C. -5x - 8 D. -5x+12
<b>Câu 2</b>: Kết quả của phép tính ( x + 3) . ( x - 4) lµ :
A. x2<sub> - x - 12 B. x</sub>2<sub> + x +12 C. x</sub>2<sub> - 7x -12 D. x</sub>2<sub> +x-12</sub>
<b>Câu3:</b> Đa thức 5<i>x y</i>2 316<i>x y</i>3 27<i>x y</i>4 4 chia hết cho đơn thức nào?
A. 4x2<sub>y</sub>2<sub> B. - 5x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> C. 8x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> D. x</sub>2<sub>y</sub>3
<b>Câu 4</b>: Điền nội dung thích hợp vào dấu ? để có đẳng thức đúng:
2 3
(? ?).(4 <i>x</i> 2<i>x</i>1) 8 <i>x</i> 1
<b>Câu5</b>: Điền dấu thích hợp vào ô trống :"x"
Câu Nội dung Đúng Sai
1 (x-3)2<sub>=(3-x)</sub>2
2 (a-b)3<sub> = a</sub>3<sub> + 3ab</sub>2 <sub>- 3a</sub>2<sub>b - b</sub>3
<b>II. PhÇn tù luËn (7 điểm)</b>
<b>C©u 1</b> : (1 điểm) Rót gän biĨu thøc:
2
2
(<i>x y</i> ) <i>x y</i> 2 <i>x y</i> . <i>x y</i>
b, x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> - 16</sub>
<b>C©u3</b>:( 3 điểm) T×m x , biÕt
a, x2<sub> - 49 = 0</sub>
b, x 2<sub> - 7x + 6 = 0</sub>
<b>C©u 4</b>: (1 điểm)
Tìm số nguyên âm n để 2n2+n-1 chia hết cho 2n-1
<b>ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I/Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>
Câu 1: D ( 0,5đ)
Câu 2: A ( 0,5đ)
Câu 3: A ( 0,5đ)
Câu 4: (2x-1) ( 0,5đ)
Câu 5: 1. Đ (0,25đ)
2. Đ (0,25đ)
<b>II/ Tự luận:</b>
Câu 1: (1điểm)
2
2
(<i>x y</i> ) <i>x y</i> 2 <i>x y</i> . <i>x y</i>
= (x+y-x+y)2<sub> (0,5</sub>đ)
= (2y)2 <sub> (0,25đ)</sub>
= 4y2<sub> (0,25đ)</sub>
Câu 2: (3 điểm) a, 5x2<sub> -10x+5 = 5(x</sub>2<sub>-2x+1) (0,5</sub>đ)<sub> </sub>
= 5(x-1)2<sub> (0,5</sub>đ)
b, x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> - 16 = (x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) -16 (0,75</sub>đ<sub>)</sub>
= (x-y)2<sub> – 4</sub>2<sub> (0,75đ )</sub>
= (x-y-4)(x-y+4) (0,5đ)
Câu 3: (3 điểm) a, x2<sub> - 49 =0</sub>
(x-7)(x+7)=0 (0,5đ)
x-7=0 hoặc x+7=0 (0,5đ)
x=7 hoặc x=-7 (0,5đ)
x2<sub> - 6x - x+ 6 = 0 </sub>(0,5đ)<sub> </sub>
(x2<sub> -6x) - (x - 6) = 0</sub>
x(x-6) - ( x-6) = 0
(x-6) (x-1) = 0 (0,5đ)
x = 6 hoặc x=1 (0,5đ)
Câu 4: (1 điểm)
2
2 1 1
2 1 2 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>