Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.52 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần: 5 Tiết: 10
Ngày soạn : 12 / 09 /2009
Ngày kiểm tra : 19 / 09 /2009
Ngày trả bài kiểm tra: 25/09/2009
Lớp: 10A, 10D1
Đánh giá kết quả tiếp thu của học sinh sau khi học đến hết các bài Tin học là một
ngành khoa hoc,; Thông tin & dữ liệu; Giới thiệu về máy tính
<b>2. Mục đích yêu cầu:</b>
Yêu cầu học sinh nắm vững được kiến thức .
<b>3.</b> Ma tr n xây d ng đ :ậ ự ề
Nhận biết 1, 2, 8, 9
Hiểu 3, 5, 6, 7
Vậndụng 4
<b>4. Nội dung đề kiểm tra:</b>
Họ và tên:__________________ <b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1</b>
Lớp: 10 . <b> MÔN:TIN HỌC 10</b>
<b>Câu 1 (0.5đ): </b><i>Xử lí thơng tin là gì?(Khoanh vào chỉ một chữ A, B, C hoặc D)</i>
B. Biến thông tin không nhận thấy thành thơng tin nhìn thấy được;
C. Biến thơng tin đầu vào thành một dạng thể hiện mới;
D. Tìm ra các quy tắc từ thông tin đã cho;
<b>Câu 2 (0.5đ): </b><i>Trong tin học, kí tự là khái niệm dùng để chỉ:</i> <i>(Khoanh vào chỉ một chữ A,</i>
<i>B, C hoặc D)</i>
A. Chữ số B. kí hiệu C. Chữ cái D. A và C E. A, B và C
<i><b>Câu 3 (2.5đ):</b> Ghép m i m c c t A v i m t m c c t B n u chúng cùng giá tr .</i>ỗ ụ ở ộ ớ ộ ụ ở ộ ế ị
(1) 1KB (a) 1024 TB
(2) 1PB (b) 1024 KB
(3) 1TB (c) 1024 MB
(4) 1GB (d) 1024 byte
(5) 1MB (e) 1024 GB
1- ____ ;2- _____ ;3- _____ ; 4-____ ; 5-____
<b>Câu 4 (1.0đ): </b><i>Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số 87 trong hệ thập phân?</i>
A. 11010111 B. 10010110 C. 1010111 D. 1010111011
<b>Câu 5 (0.5đ): </b><i>Phát biểu nào sau đây là khơng chính xác?</i>
B. Giá thành máy tính ngày càng tăng;
C. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng;
D. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng;
<b>Câu 6 (0.5đ): </b><i>Hãy chọn phát biểu chính xác nhất về chức năng của CPU</i>.
A. Thực hiện các phép tính số học và logic;
B. Điều khiển phối hợp các thiết bị của máy tính thực hiện đúng chương trình đã
định;
C. Điều khiển thiết bị ngoại vi D. A và C E. A và B
<b>Câu 7 (0.5đ). </b><i>Khác nhau bản chất giữa Rom và Ram là</i>:
A. Bộ nhớ Rom có tốc độ truy cập cao hơn;
D. A và C
<b>Câu 8(0.5đ): </b><i>Bộ nhớ chính (bộ nhơ trong) bao gồm</i>:
A. Thanh ghi và Rom; B. Thanh ghi và Ram;
C. Rom và Ram; D. Thanh ghi và cache;
<b>Câu 9 (3.5): </b><i>Đánh dấu (</i>x<i>) vào ô tương ứng để phân loại các thiết bị dưới đây</i>:
Tên thiết bị Thiết bị vào Thiết bị ra
Bàn phím [ <sub></sub> ] [ ]
Camera [ <sub></sub> ] [ ]
Chuột [ <sub></sub> ] [ ]
Màn hình [ ] [ <sub></sub> ]
Máy in [ ] [ <sub></sub> ]
Máy chiếu [ ] [ <sub></sub> ]
Máy quét [ <sub></sub> ] [ ]
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
Câu 1: A Câu 2: E Câu 3: 1(D); 2(E); 3(A); 4(C); 5(B) Câu 4: C
Câu 5: B Câu 6: E Câu 7: D Câu 8: C Câu 9:
<b>NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA</b>
1. Ưu điểm:
- Tạo thói quen cẩn thận khi làm bài;
- Đánh giá đúng chất lượng của học sinh;
- Biết được khả năng học và hiểu bài của học sinh
2. Khuyết điểm:
- Chưa soạn được số lượng nhiều đề kiểm tra;
<b>THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA</b>
LỚP <sub>số bài</sub>Tổng <sub>Sl</sub>Giỏi <sub>%</sub> <sub>Sl</sub>Khá<sub>%</sub> <sub>Sl</sub> TB <sub>%</sub> <sub>Sl</sub> Yếu<sub>%</sub> <sub>Sl</sub>Kém<sub>%</sub>
<b>10A</b> 35 22 62.9 10 28.6 3 8.6
<b>10D1</b> 35 20 57.1 13 28.6 2 5.7 1 2.9
<i>Tổng cộng</i> <b>70</b> <b>42</b> <b>60.0</b> <b>23</b> <b>32.9</b> <b>5</b> <b>7.1</b> <b>1</b> <b>1.4</b>
<b>RÚT KINH NGHIỆM CHUNG</b>
<b>1. Những mặt cần phát huy:</b>
- Giúp học sinh nhớ bài lâu hơn;
- Tạo cho học sinh có kỹ năng nhận biết.
<b>2. Những mặt cần sữa chữa:</b>
- Cịn một học sinh khơng học bài;
- Có thế cho đề với số lượng nhiều hơn;
- Kết hợp trắc nghiệm với tự luận (3-7)
<b>3. Biện pháp cần điều chỉnh, uốn nắn:</b>
- Một số học sinh chưa nhận dạng câu hỏi được (khơng học bài);
- Cịn nhiều học sinh lúng túng khi làm bài;
Đại an, ngày tháng năm 2009
Duyệt của TTCM