Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài soạn giao an buoi 1 tuan 34 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.31 KB, 9 trang )

Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
tuần 34
Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010
toán
Tiết 166: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (Tiếp).
A-Mục tiêu :
- Biết làm phép tính cộng, trừ, nhân, chia( nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100
000.
- Giải đợc bài toán bằng hai phép tính.
B-Đồ dùng: - Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
* Bài 1:
-Nêu yêu cầu của BT?
-Tính nhẩm là tính ntn?
-Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
-BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu
nào?
-Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
-Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3 :-Đọc đề?
-BT cho biết gì?-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 6450 l
Đã bán : 1/3 số dầu


Còn lại :... lít dầu?
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4: ( cột 1,2)
-BT yêu cầu gì?
-Muốn điền số vào ô trống em cần làm gì?
-GV chữa bài.
* HS khuyết tật làm bài 1,3.
3/Củng cố:-Khi đặt tính và tính em cần chú
ý điều gì?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Tính nhẩm
-HS nêu
-Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
3000 + 2000 x 2 = 7000
( 3000 + 2000 ) x 2 = 10 000
14 000 - 8000 : 2 = 10 000
( 14000 - 8 000) : 2 = 3000
-HS nêu
-Viết các hàng thẳng cột với nhau
-Từ phải sang trái
-Lớp làm phiếu HT
-HS nhận xét
-Đọc
-HS nêu
-Lớp làm vở
Bài giải
Số l dầu đã bán là:
6450 : 3 = 2150(l)
Số l dầu còn lại là:

6450 - 2150 = 4300( l)
Đáp số: 4300 lít dầu
-HS nêu
-Thực hiện phép nhân
+Phép tính thứ nhất điền số 9
+Phép tính thứ hai điền số 4 và 8
Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 1 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
toán
Tiết 167 : ôn tập về các đại lợng
A-Mục tiêu:
- Biết làm tínhvới các số đo theo các đơn vị đo đại lợng đã học:( độ dài, khối lợng,
thời gian, tiền Việt Nam).
- Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lợng đã học.
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
* Bài 1 :
-Đọc đề?
-Câu trả lời nào là đúng?
-Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém
nhau bao nhiêu lần?
* Bài 2 : Treo bảng phụ
-GV hỏi
a)Quả cam cân nặng bao nhiêu gam?
b)Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam?

a)Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam bao
nhiêu gam?
* Bài 3 :
- Đọc đề?
-Yêu cầu HS lấy đồ dùng HT thực hành
gắn thêm kim vào đồng hồ.
-Vậy Lan đi từ nhà đến trờng hết bao nhiêu
phút?
* Bài 4 :
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 2 tờ loại 2000 đồng
Mua hết: 2700 đồng
Còn lại :.. đồng?
-Chấm bài, nhận xét.
* HS khuyết tật làm bài 1,3,4.
3/Củng cố:
- Đọc bảng đơn vị đo độ dài ?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Đọc
-B là câu trả lời đúng
-10 lần
-Quan sát và trả lời
a)Quả cam cân nặng 300 gam
b)Quả đu đủ cân nặng 700 gam
a)Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam 400
gam

( Vì 700g - 300g = 400g)
-Đọc
-Thực hành
-Vậy Lan đi từ nhà đến trờng hết 15 phút
Có 2 tờ loại 2000 đồng .Mua hết 2700
đồng
Còn lại bao nhiêu tiền
-Lớp làm vở
Bài giải
Số tiền Bình có là:
200 x 2 = 4000( đồng)
Số tiền Bình còn lại là:
4000 - 2700 = 1300( đồng)
Đáp số : 1300 đồng
-HS đọc
Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 2 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
toán
Tiết 168: ôn tập về hình học
A-Mục tiêu:
- Xác định đợc góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
- Tính đợc chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
* Bài 1:

-Đọc đề và tự làm bài?
-Gọi HS chữa bài.
-Vì sao M là trung điểm của đoạn AB?
-Vì sao đoạn ED lại có trung điểm là N?
-Xác định trung điểm của đoạn AE bằng
cách nào ?
-Xác định trung điểm của đoạn MN bằng
cách nào ?
* Bài 2 : -Đọc đề?
-Hình tam giác ABC có chu vi là bao
nhiêu?
-Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3 : BT yêu cầu gì?
-Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm
ntn?
-Gọi 1HS chữa bài
Tóm tắt
Chiều dài : 125 m
Chiều rộng : 68m
Chu vi :..m?
-Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: HD tơng tự bài 3
-Làm thế nào để tính đợc cạnh hình vuông?
Vì sao?
Tóm tắt
Chiều dài : 60 m
Chiều rộng : 40 m
Cạnh HV :.. m?
-Chấm bài, nhận xét
HS khuyết tật làm bài 1,2.

3/Củng cố: -Nêu cách tính chu vi hình
tam giác, HCN, HV?
-Hát
-Dùng ê ke để KT góc vuông
-Dùng thứơc kẻ để xác định trung điểm của
đoạn thẳng.
-Vì M nằm giữa A và B , AM = BM
-Vì N nằm giữa E và D , EN = ND
-Lấy điểm H nằm giữa A và E sao cho AH
= HE
-Lấy điểm I nằm giữa M và N sao cho IM
= IN
-Đọc
-Chu vi tam giác ABC là:
35 + 26 + 40 = 101(m)
Đáp số : 101 m
-Tính chu vi HCN
-HS nêu
-Lớp làm vở
Bài giải
Chu vi mảnh đất là:
( 125 + 68 ) x 2 = 386 ( m)
Đáp số: 386 m
-Ta lấy chu vi HCN chia 4. Vì chu vi HCN
bằng chu vi hình vuông
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
( 60 + 40) x 2 = 200(m)
Cạnh hình vuông là:
200 : 4 = 50(m)

Đáp số: 50m.
-HS nêu
Tự nhiên và xã hội.
Bề mặt lục địa.
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 3 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
I. Mục tiêu
+ Sau bài học, HS :
- Nêu đợc đặc điểm bề mặt lục địa.
II. Đồ dùng
- GV : Các hình trong SGK. Tranh ảnh suối, sông, hồ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ1 : Làm việc theo nhóm
* Mục tiêu : Biết mô tả bề mặt lục địa
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 :
- Chỉ trên H1 chỗ nào mặt đất nhô cao, chỗ
nào bằng phẳng, chỗ nào có nớc.
- Mô tả bề mặt lục địa.
+ Bớc 2 :
+ HS QS H1 trả lời theo các gợi ý.
+ 1 số HS trả lời trớc lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
* GVKL : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao ( đồi, núi ) có chỗ bằng phẳng ( đồng bằng, cao
nguyên ), có những dòng nớc chảy ( sông, suối ) và những nơi chứa nớc ( ao, hồ )
b. HĐ2 : Làm việc theo nhóm.
* Mục tiêu : Nhận biết đợc suối, sông, hồ
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 :

- Chỉ con suối, con sông trên sơ đồ ?
- Con suối thờng bắt nguồn từ đâu ?
- Chỉ trên sơ đồ dòng chảy của các dòng
suối, con sông ( dựa vào mũi tên trên sơ đồ
)
- Nớc suối, nớc sông thờng chảy đi đâu
+ Bớc 2 :
+ QS H1 trả lời theo câu hỏi gợi ý
+ HS trả lời câu hỏi trong 3 hình
* GVKL : Nớc theo những khe chảy ra thành suối, thành sông rồi chảy ra biển hoặc
đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ
c. HĐ3 : làm việc cả lớp
* Mục tiêu : Củng cố các biểu tợng suối, sông, hồ
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 :
- Nêu tên 1 số suối, sông, hồ gần nơi em ở
+ Bớc 2 :
+ Bớc 3 : GV giới thiệu thêm 1 số vài con
sông, hồ....nổi tiếng ở nớc ta.
- HS nêu
- HS trả lời kết hợp trng bày sản phẩm.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
toán
Tiết 169: ôn tập về hình học ( tiếp)
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 4 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
A-Mục tiêu:

- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình
chữ nhật, hình vuông.
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
* Bài 1:
-Đọc đề và tự làm bài?
-Gọi HS đọc bài trớc lớp
-Tính DT nổi hình bằng cách nào?
-Nhận xét về DT hình A và D?
-Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2 : BT yêu cầu gì?
Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 12 cm
Chiều rộng : 6 cm
HV có cạnh: 9 cm
Chu vi HCN , HV :... cm?
Diện tích HCN, HV cm
2
?
So sánh chu vi và DT của 2 hình?
-Chữa bài, nhận xét
* Bài 3 :Đọc đề?
-Tính DT hình H bằng cách nào?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
6cm

6cm 3cm
3cm
9cm
-Chấm , chữa bài
* HS khuyết tật làm bài 1,2.
3/Củng cố:
-Nêu cách tính chu vi hình tam giác,
HCN, HV?
-Hát
-HS làm bài
-4 HS nối tiếp đọc bài trớc lớp
-Đếm số ô vuông
-Hai hình có hình dạng khác nhau nhng có DT
bằng nhau vì đều do 8 hình vuông 1cm
2
ghép
lại
-Tính chu vi và DT của HCN và HV rồi SS
CV và DT 2 hình
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
a)Chu vi HCN là: b)Diện tích HCN là
( 12 + 6 ) x 2 = 36(cm) 12 x 6 = 72(cm
2
)
Chu vi HV là: Diện tích HV là:
9 x 4 = 36 (cm) 9 x 9 = 81(cm
2
)
Chu vi 2 hình bằng nhau DT2 hình bằng nhau

Đáp số: 36cm; 36cm Đáp số: 36cm
2
;
36cm
2

-Đọc
-Tính tổng DT của 2 hình ABEG và CKHE
-Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình CKHE là:
3 x 3 = 9( cm
2
)
Diện tích hình ABEG là:
6 x 6 = 36 ( cm
2
)
Diện tích hình H là:
9 + 36 = 45( cm
2
)
Đáp số : 45 cm
2

-HS nêu
Tự nhiên và xã hội.
Bề mặt lục địa ( tiếp )
I. Mục tiêu
+ Sau bài học, HS có khả năng :

Trờng tiểu học B Xuân Vinh 5 Năm học 2009- 2010

×