Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

giao an buoi 1 tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.58 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 10</b>



<b>Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 46: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b> : *Giúp häc sinh cđng cè vỊ:


- Nhận biết góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vng, đờng cao của hình tam giác.
- Cách vẽ hình vng, hình chữ nhật.


<b>II. §å dïng d¹y - häc</b>


- GV: Giáo án, SGK, thớc thẳng và êke
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học


<b>III. các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài c </b>


- Kiểm tra vở bài tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới</b>


a) Giới thiệu - ghi đầu bµi
b) Híng dÉn lun tËp:
<i><b>* Bµi 1:</b></i>


- GV vẽ hai hình a,b lên bảng.
+ Nêu các góc:



Gãc vu«ng, gãc nhän, gãc tï, gãc bÑt
Có trong mỗi hình sau:


a) A


M


B C


b)Tơng tự phần a
- Nhận xột ỳng sai
<i><b>* Bi 2:</b></i>


- Yêu cầu học sinh giải thÝch:


+ Vì AH khơng vng góc với BC
+ Vì AB vng góc với cạnh đáy BC.
- Nhận xét, sửa sai.


<i><b>* Bµi 3:</b></i>


- Yêu cầu học sinh nêu cách vẽ hình vuông
ABCD cạnh AB = 3cm.


- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>* Bài 4:</b></i>


a) Yêu cầu học sinh vẽ hình.



- Yêu cầu học sinh nêu các hình chữ nhật
và các cạnh song song.


- HS ghi đầu bài vào vở


- HS nêu yêu cầu của bài.
<i><b>* H×nh( a):</b></i>


- Góc đỉnh A:cạnh AB, AC là góc vng.
- Góc đỉnh B ; cạnh BA,BM là góc nhọn.
- Góc đỉnh B ; cạnh BM, BC là góc nhọn.
- Góc đỉnh B ; cạnh BA, BC là góc nhọn.
- Góc đỉnh C ; cạnh CM, CB là góc nhọn.
- Góc đỉnh M ; cạnh MA, MB là góc nhọn.
- Góc đỉnh M ; cạnh MC, MB là góc tù.
- Góc đỉnh M ; cạnh MA, ME là góc bẹt
- Nhận xét, sửa sai.


- Häc sinh tù lµm bµi.


- Vẽ hình và ghi đúng sai vào ô trống:
- Nhận xét, sửa sai.


- Học sinh nêu y/c của bài


- Hc sinh v đợc hình vng ABCD cạnh
AB = 3cm.


- NhËn xÐt, sưa sai.



- Học sinh tự nêu cách vẽ hình vuông .
- HS nhận xét


a) HS vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm
A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- NhËn xét HS vẽ hình.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về làm bài tâp trong vở luyện


D C
b) Các hình chữ nhật là:


ABCD; MNCD; ABNM.


- Cạnh AB song song với cạnh MN và cạnh
DC.


- HS lắng nghe


*******************************************
<b>TiÕng viÖt</b>


<b>TiÕng viÖt</b>


<b>TiÕt 14 : ôn tập GIữA HọC Kỳ I (Tiết 1)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


Kiểm tra đọc (lấy điểm) các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.


- Kỹ năng đọc thành tiếng: đọc trôi chảy, phát âm rõ,tốc đọ tối thiểu là 120 chữ/ phút. Biết
ngắt nghỉ hơi sau các dấu, giữa các cụm từ, đọc diễn cảm, thể hiện đợc nội dung bài, cảm xúc
của nhân vật.


- Kỹ năng đọc hiểu:Trả lời đợc 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc, hiểu ý nghĩa của bài
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV: Phiếu ghi sẵn tên các BT đọc từ tuần 1đến 9, phiếu kẻ sẵn bảng ở BT 2, bút dạ.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh


<b>2. Dạy bài míi: </b>


* Giới thiệu bài - Ghi bảng.
<i><b>a. Kiểm tra đọc: </b></i>


- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc và
trả lời câu hỏi về nội dung bài.


- Gọi HS nhận xét bạn vừa đọc.



- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm tõng häc sinh.
<i><b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>


<i><b> Bµi 1:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS trao đổi và trả lời câu hỏi.
(?) Những BT đọc ntn là truyện kể?
(?) Hãy tìm và kể tên những bài tập đọc
là truyện kể? Lấy ví dụ?


- GV ghi nhanh lên bảng.


- GV nhn xột, kt lun lời giải đúng:
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS thảo luận và làm bài.


(?) on vn có giọng đọc thiết tha, trìu
mến là đoạn nào?


(?) Đoạn văn có giọng đọc thảm thiết là
đoạn nào?


(?) Đoạn văn có giọng đọc mạnh mẽ dăn
đe là đoạn nào?



- GV y/cầu HS tìm và đọc những đoạn
văn mỡnh va tỡm c.


- GV nhân xét, ghi điểm cho HS.


- HS chuẩn bị bài


- HS ghi đầu bài vào vë


- HS lần lợt lên gắp thăm bài và đọc theo yêu
cầu.


- HS nhận xét bạn đọc bài.
- Lắng nghe


- HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm.
- HS trao đổi theo nhóm 3


+ Là những bài có một chuỗi các sự việc liên
quan đến hay một nhân vật, mỗi truyn u núi
lờn mt ý ngha.


- HS kể tên các truyện kể:


+ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. (Phần 1,2)
+ Ngời ăn xin


- HS c yờu cu, c lp theo dừi.
- HS tho lun v lm bi.



<i>+ Là đoạn cuối bài: Ngời ăn xin</i>
<i>+ Đoạn Nhà Trò kể nỗi khổ của mình:</i>
<i>Từ năm trớc ... vặt cánh em ăn thịt.</i>
<i>+ Đoạn: Dế Mèn đe doạ bọn Nhện:</i>


<i>Tôi thét: Các ng</i> <i>ơi có của ăn, . có phá hết</i>
<i>các vòng vây đi không?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3.Củng cố - dặn dò</b>:
- NhËn xÐt giê häc


- Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau:
“Ơn tập ”


- L¾ng nghe
- Ghi nhí


****************************************************************************************************


<b>Đạo đức</b>


<b>TiÕt 10 : tiÕt kiƯm thêi gian</b>
<b>I. Mơc tiêu:</b>


<i><b> * Học xong bài H có khả năng:</b></i>


- Hiểu dợc:Thời gian là quý nhất, cần phải tiết kiệm, biết cách tiết kiệm thời giờ.
- Biết quí trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mt s mu chuyn v tiết kiệm hay cha tiết kiệm thời giờ.
- Mỗi HS có 3 thẻ: xanh, đỏ, trắng.


<b>III. các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> </b>- TiÕt kiƯm thêi giê cã t¸c dụng gì?
- Nhận xét


<b>2. Bài mới. </b>


- Gii thiệu - Ghi đầu bài.
a.Hoạt động 1:


(?) T×m hiĨu thÕ nào là tiết kiệm thời giờ?
*Mục tiêu: Vận dụng tác dơng cđa T/kiƯm
thêi giê vµo sư lý TH cơ thĨ.


(?) Tại sao phải TK thời giờ? Thời giờ có tác
dụng gì? Khơng biết TK thời gian dẫn đến
hậu quả gì?


b.Hoạt động 2: Em có biết TK thời giờ.
*Mục tiêu: H nêu thời gian biểu hàng ngày
của mình và rút ra KL: Đã hợp lý cha



(?) Em có thực hiện đúng thời gian biểu
khơng?


(?) Em đã TK thời giờ cha? Cho VD?
-Nhận xét bổ sung.


c.Hoạt động 3: X lý tỡnh hung ntn?


*Mục tiêu: Biết sắm vai sử lý tình huống có
sẵn .


- TH 1: Một hôm khi Hoa đang ngồi vẽ tranh
để làm báo tờng, thì Mai rủ Hoa đi chơi,
thấy Hoa từ chối Mai bảo: “Cậu lo xa quá
cuối tuần mới phải nộp cơ mà”.


- TH 2: Đến giờ làm bài Nam đến rủ Minh
học nhóm Minh bảo Nam mình còn phải
xem xong ti vi và đọc xong bài bỏo ó


(?) Em học tập ai trong những trờng hợp
trên?


- 2 HS trả lời


- Ghi đầu bài.
- Bài tập (sgk)
- Làm việc cá nhân.


- Trỡnh by trao i trc lp.



- Các việc làm ở TH: a,b,c,d là TK t/g
- Các...TH: b,đ,e là không TK T/gian
- HS trả lời.


- BT4/SGK. Thảo luận nhóm đơi:


+ Thảo luận đã sử dụng thời giờ ntn? Và
dự kiến sử dụng thời giờ.


- Viết thời gian biểu của mình, sau đó
trình bày trớc lớp.


- NhËn xÐt bỉ sung.
- HS tù nªu


+ Hoa làm thế đúng vì phải biết sắp xếp
cơng việc hợp lý.


- Minh làm nh thế là cha đúng, làm công
việc cha hợp lý. Nam sẽ khuyên Minh đi
học có thể xem ti vi đọc báo lúc khác.
- Các nhóm sắm vai để giải quyết TH
- H tự trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(?) Thêi giê quÝ nhÊt cÇm phải sử dụng ntn?


3<b>.Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét giờ häc - thùc hiƯn tiÕt kiƯm



một cách hợp lý, có hiệu quả tiết kiệm thời
giờ là một đức tính tốt.


- Nhí vµ thùc hiƯn.


***************************************************
<b>TiÕng việt</b>


<b>Tiết 10: ôn tập giữa học kì i (tiết2)</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài lời hứa
- Hệ thống hoá cỏc quy tc vit hoa tờn riờng.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- GV: SGK, gi¸o ¸n
- HS: SGK, vë bµi tËp


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1<b>.KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>2.Bµi míi</b>:


- Giíi thiƯu:


<i><b>a.Hớng dẫn nghe - viết</b></i>
- G đọc mẫu bài: Lời hứa


- Giải nghĩa: Trung sĩ
- Gọi H viết tiếng khó
- GV nhận xét


- Hớng dẫn cách trình bày, cách viết các lời
thoại (với các dấu chấm xuống dòng, gạch
ngang đầu dòng-hai chấm mở ngoạc kép
dấu đóng ngoặc kép).


<i><b>b.Híng dÉn HS lµm bµi lun tập</b></i>
<i><b>*Bài 2:</b></i>


- Nêu yêu cầu và HD HS làm bài tËp


a) Em bé đợc giao nhiệm vụ gì trong trị
chơi đánh trận giả?


b) Vì sao trời đã tối, em khơng về?
c) Các dấu ngoặc kép trong bài để làm
gì?


d) Có thể đa những bộ phận đặt trong
ngoặc kép xuống dòng đặt sau dấu gạch
ngang đầu dịng khơng? Vì sao?


<b>3.Cđng cè - dỈn dò</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau



- Theo dâi


- HS đọc thầm bài.
- HS lắng nghe


- TrËn gi¶, trung sĩ, rủ, bỗng
- HS nhận xét chữa


- H c nội dung bài tập 2.


+ Em đợc giao nhiệm vụ gác kho đạn


+ Em khơng về vì đã hứa khơng bỏ vị trí gác
khi cha có ngời đến thay.


+ Các dấu ngoặc kép trong bài đợc dùng để
báo trớc bộ phận sau nó là lời nói của bạn em
bé hay của em bé.


+ Khơng đợc. Vì trong mẩu truyện trên có 2
cuộc đối thoại-cuộc đối thoại giữa em bs với
ngời khách trong công viên và cuộc đối thoại
giữa em bé với các bạn cùng lớp chơi đánh
trận giả là do em bé thuật lại với ngời khách,
do đó phải đặt trong ngoặc kép để phân biệt
với những lời đối thoại cuả em bé với ngời
khách vốn đã đặt sau dấu gạch ngang u
dũng


-Về nhà chuẩn bị bài sau.



******************************************************


<b>Khoa häc</b>


<b>TiÕt 19: «n tËp: con ngêi và sức khoẻ</b>
<b>I. Mục tiêu : * Giúp häc sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Trình bày trớc nhóm và trớc lớp những kiến thức cơ bản về sự trao đổi chất của cơ thể
ng-ời với môi trờng, vai trò của các chất dinh dỡng, cách phòng tránh một số bệnh thơng thờng
và tai nạn sơng nớc..


- Lu«n cã ý thức trong ăn, uống và phòng tránh tai nạn.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Nội dung thảo luận ghi săn trên bảng lớp.
- Hoàn thành phiếu bài tập đã phát.


<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>


- Gọi HS lên bảng: Nêu các chất dinh
d-ỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng
- GV nhận xét, cho điểm


<b>2. Dạy bài mới</b>


a. H3: Trũ chi Ai chọn thức ăn hợp lý


* Mục tiêu: Học sinh có khả năng áp dụng
những kiến thức đã học vào việc lựa chọn
những thức ăn hàng ngày


* C¸ch tiÕn hµnh
B1: Tỉ chøc híng dÉn


- Cho các nhóm chọn tranh ảnh mơ hình
để trình bày một bữa n ngon v b


B2: Làm việc theo nhóm
- Các nhóm thực hành
B3: Làm việc cả lớp


- Các nhóm trình bày bữa ăn của mình
- Thảo luận về chất dinh dỡng


- Nhận xét và bổ sung


b. HĐ4: Thực hành ghi lại và trình bày 10
lời khuyên dinh dìng hỵp lý


* Mục tiêu: Hệ thống hố kiến thức đã
học qua 10 lời khuyên về dinh dng hp


* Cách tiến hành
B1: Làm việc cá nhân


- Häc sinh thùc hiƯn nh mơc thùc hµnh


SGK trang 40


B2: Làm việc cả lớp


- Mt s hc sinh trình bày
- Nhận xét và bổ sung
c. Hoạt ng ni tip


<i><b>3</b></i><b>. Củng cốdặn dò</b><i><b>:</b></i>


- Hệ thống bài và nhËn xÐt giê häc.


- Hai häc sinh tr¶ lêi
- NhËn xÐt vµ bỉ sung


- Häc sinh chia nhóm


- Các nhóm thực hành chọn thức ăn cho một
bữa ăn


- Học sinh thực hành


- Đại diện một số nhóm lên trình bày
- Học sinh nhận xÐt vỊ dinh dìng
- NhËn xÐt vµ bỉ sung


- Học sinh làm việc cá nhân
- HS thực hành nh SGK


- Cả lớp làm theo yêu cầu của GV


- Một số học sinh trình bày


- Nhận xét và bổ sung
- HS lắng nghe


<b>Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 47: Luyện tập chungLun tËp chung</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


* Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


- Cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 6 chữ số; áp dụng tính chất giao hốn và
tính chất kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.


- Giải đợc bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình ch
nht.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- GV: Giáo án, SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III. các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>



- KiĨm tra vë bài tập của HS.
<b>2. Dạy học bài mới </b>


a) Giới thiệu - ghi đầu bài
b) Híng dÉn lun tËp:
<i><b>* Bµi 1:</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu.
- Nhận xét - Cho điểm.
<i><b>* Bài 2:</b></i>


(?) Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
(?) Vận dụng những tính chất nào đề
làm bài?


- Cho c¶ lớp làm vở,gọi HS lên bảng
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm.
<i><b>* Bài 3:</b></i>


- Nêu yêu cầu bài tập.


(?) Hình vuông ABCD và hình vuông
BIHC có chung cạnh nào?


(?) Độ dài cạnh của hình vuông BIHC là
bao nhiêu?


- Yêu cầu HS vẽ hình vuông IBHC.
(?) Cạnh DH vuông góc với những cạnh
nào?



(?) Tính chu vi cđa h×nh chữ nhật
AIHD?


- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>* Bài 4:</b></i>


- Hớng dẫn HS phân tích đề.


(?) Muốn tính đợc diện tích của hình
chữ nhật chúng ta phải biết đợc gì?
(?) Bài tốn cho biết gì?


(?) Vậy có tính đợc chiều dài, chiều
rộng của hình chữ nhật khơng? Dựa vào
đâu để tính?


- Cho cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.


- HS chữa bài trong vở bài tập
- HS ghi đầu bài vào vở


- HS c yờu cu, tự làm bài vào vở, 2 HS lên
bảng.



- NhËn xÐt, sửa sai.
- Nêu y/cầu bài tập.


+ Tính chất giao hoán và thính chất kết hợp
của phép cộng.


- Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên b¶ng.


- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- HS đọc thầm đề bài, qs hình trong SGK. - Cú
chung cnh BC.


- Độ dài là 3cm.


- HS vẽ hình nêu các bớc vẽ.


+ Cạnh DH vuông góc với cạnh AD, DC, IH.
<i><b>Chiều dài của hình chữ nhật AIHD là:</b></i>


<i><b>3 x 2 = 6 cm)</b></i>


<i><b>Chu vi của hình chữ nhật AIHD là:</b></i>
<i><b>(6 + 3) x 2 = 18 (cm)</b></i>


- NhËn xÐt, söa sai.


- HS đọc đề bài và phân tích đề bài
- HS trả lời câu hỏi


- HS làm bài vào vở.



- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi.
- Nhận xét, sửa sai.


- Lắng nghe


*********************************************


<b>Tiếng viÖt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Kiểm tra đọc (lấy điểm) các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.


+ Kỹ năng đọc thành tiếng: đọc trôi chảy, phát âm rõ, tốc đọ tối thiểu là 120 chữ/ phút. Biết
ngắt nghỉ hơi sau các dấu, giữa các cụm từ, đọc diễn cảm, thể hiện đợc nội dung bài, cảm xúc
của nhân vật.


+ Kỹ năng đọc hiểu: Trả lời đợc 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc, hiểu ý nghĩa của bài.


- Viết đợc những điểm cần ghi nhớ về: Tên bài, tên tác giả, nội dung chính, nhân vật của các
bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ im: Mng mc thng.


<b>II-Đồ dùng dạy - học</b>


- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, HTL từ tuàn 1 dến tuần 9, giấy khổ to kẻ sẵn bảng
ở bài tập 2.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi 3 HS đọc bài: “Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu” và trả lời câu hỏi


- GV nhËn xÐt - ghi điểm cho HS
<b>2.Dạy bài mới:</b>


- Gii thiu bi - Ghi bảng.
* Kiểm tra đọc:


- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc


- GVnhận xét về cách đọc và câu trả lời của
học sinh, nhận xét và cho điểm.


* Híng dÉn lµm bµi tËp:
<i><b>Bµi tËp:</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS nêu tên các bài tập đọc l
chuyn k tun 3,4,5.


- Yêu cầu học sinh thảo luËn vµ hoµn thµnh
phiÕu.


- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
a. Một ngời chính trực<i><b>: </b></i>



(?) Nội dung chính của bài này là gì?
(?) Trong bài này có những nhân vật nào?
(?) Khi đọc ta cần đọc với giọng nh thế nào?
b. Những hạt thóc giống<i><b>.</b></i>


(?) Nêu nội dung chính của bài?
(?) Bài có những nhân vật nào?
(?) Cách đọc của bài này nh thế nào?
c. Nỗi dằn vặt ca An-rõy-ca.


(?) HÃy nêu nội dung của bài?


(?) Nhõn vt chính trong truyện là ai?
(?) Nêu cách đọc bài này?


d. Chị em tôi<i><b>.</b></i>


- 3 HS thực hiện yêu cầu


- HS ghi đầu bài vào vở


- Ln lt tng HS lờn gắp thăm và đọc bài, cả
lớp đọc thầm


- HS đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi.
- HS nêu tên các bài theo yêu cầu:
+ Một ngời chính trực (trang 36)
+ Những hạt thóc giống (trang 46)
+ Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca (trang 15)
+ Chị em tôi (trang59)



- HS thảo luận và tong nhóm lên trình bày.
- HS thi đọc và chữa bài.


+ Ca ngợi lòng ngay thẳng, chính trực, đặt
việc nớc lên trên tình riêng của Tô Hiến
Thành.


+ Cã hai nhân vật: Tô Hiến Thành và Đỗ Thái
Hậu..


+ c thong thả, rõ ràng, nhấn giọng ở những
từ ngữ thể hiện tính cách kiên định, khảng
khái của Tô Hiến Thành


+ Nhờ lòng trung thực, dũng cảm, cậu bé
Chôm đợc Vua tin u, truyền cho ngơi báu.
+ Bài có cậu bé Chơm và Vua.


+ §äc víi giäng khoan thai, chËm rÃi, cảm
hứng ngợi ca. Lời của Chôm ngây thơ, lời của
Vua khi ôn tồn, khi dõng dạc.


+ Thể hiện tình thơng yêu, ý thức trách nhiệm
với ngời thân, lòng trung thực, sự nghiêm
khắc với bản thân.


+ An-đrây-ca và mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(?) Nội dung bài này nói về điều gì?



(?) Nhng nhân vật nào đợc nói đến trong
bài?


(?) Cách đọc bài này ra sao?


- GV tổ chức cho học sinh thi đọc từng đoạn
hoặc cả bài mà các em tìm đúng.


- Nhận xét, tuyên dơng học sinh đọc hay.
- GV nhn xột chung.


<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc


- Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau:
“Ơng trạng thả diều”


+ Một cơ bé hay nói dối Ba để đi chơi đã đợc
em gái làm cho tỉnh ngộ.


+ Những nhân vật: cô chị, cô em, ngời cha.
+ Đọc với giọng nhẹ nhàng, hóm hỉnh, thể
hiện đúng tính cách, cảm xúc của từng nhân
vật.


- HS thi đọc theo yêu cầu
.


- HS lắng nghe, nhận xét bạn đọc.


- Lắng nghe.


- Ghi nhớ.


***********************************************************************


<b>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Tiếi 10: ôn tập giữa kỳ I (tiết 4)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng


- Hệ thống đợc một số điều cần nhớ về thể loại, nội dung chính, nhân vật, tính cách, cách
đọc các bài tập đọc thuộc chủ điểm trên đơi cánh ớc mơ.


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc-HTL trong tuần 9


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. KiĨm tra bµi cị:
<b> 2. Bµi míi:</b>


a.Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng
số H cịn lại



-Thùc hiƯn nh tiÕt 1.
b.Bài tập 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài


- làm đợc bài này y/c H đọc thầm các bài
TĐ trên đôi cánh ớc mơ (tuần 7,8,9) ghi
những điều cần nhớ vào bảng


- H nêu tên một số bài tập đọc và trang.


- G chia lớp thành các nhóm đơi thảo luận và
làm trong vở bài tập.


- Gọi HS nêu bài của nhóm mình


- GV dỏn t phiếu khổ to trả lời của bài 2.
- GV nhận xét những nhóm làm đúng.
<i><b>*Bài tập 3:</b></i>


- Yêu cầu HSđọc đề bài


- HS nêu tên các bài tập đọc theo chủ điểm
- GV phát phiếu cho các nhóm trao đổi lm
bi


- Đại diện nhóm trình bày kết quả


- HS học chuẩn bị để kiểm tra.



- HS đọc y/c của bài tập 2.
- HS đọc thầm các bài tập đọc


<i><b> *TuÇn 7:</b></i>


+ Trung thu độc lập (66)
+ ở vơng quốc tơng lai (70)


<i><b> *TuÇn 8:</b></i>


+ NÕu chúng mình có phép lạ (76)
+ Đôi giày ba ta màu xanh (82)
<i><b>*Tuần 9:</b></i>


+ Tha chuyn vi mẹ (85)
+ Điều ớc của vua Mi-Đát (90)
-HS nêu- H nhóm khác nhận xét.
-HS đọc lại nội dung trong bảng.
-HS đọc y/c của bài.


+Đôi giày ba ta màu xanh
+Tha chuyện với mẹ
+Điều ớc của vua Mi-đát.
- HS trao đổi nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- G nhận xét chốt lời giải đúng.
3. Củng c dn dũ.


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau


và bổ sung.
- HS lắng nghe


*************************************


<b>Tiếng việt</b>


<b>Tiết 19: ôn tập giữa học kì i(tiết 5)</b>


<b>I . Mục tiêu:</b>


- Cng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Trên đôi cánh ớc mơ.


- Bớc đầu phân biệt đợc giá trị những ớc mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ
cho từ: “Ước mơ” và tìm vớ d minh ho.


<b>II .Đồ dùng dạy - học</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập
- Học sinh: Sách vở, vài trang từ điển phô tô.


III. Cỏc hot ng dy - hc chủ yếu


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 em trả lời câu hỏi:



(?) Dấu ngoặc kép có tác dụng gì?


(?) Gọi 1 em tìm ví dụ về dấu ngoặc kép?
- GV nxét và ghi điểm cho hs.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng.
b. HD làm bài tËp:


<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại bài “Trung thu
độc lập”, ghi vào vở nháp những từ đồng
nghĩa với từ: Ước mơ.


(?) Mong íc cã nghĩa là gì?
(?) Đặt câu với từ: mong ớc.
(?) Mơ tởng nghĩa là gì?


<i><b> Bài tập 2</b></i>


- Gi HS c yờu cu.


- GV phát phiếu và bút dạ cho hs.


- Y/c các nhóm tìm từ trong từ điển và ghi vào


phiếu.


- Nhóm nào làm xong trớc lên dán phiếu, trình
bày.


- GV kt lun bng nhng t ỳng.


- HS trả lời.


- HS lên bảng làm bài.


- Hs ghi đầu bµi vµo vë.


- Hs đọc to, cả lớp theo dõi.


- Cả lớp đọc thầm và tìm từ: Các từ: mơ tởng,
mong ớc.


+ Mong ớc nghĩa là mong muốn thiết tha điều
tốt đẹp trong tơng lai.


+ Em mong ớc mình có một đồ chơi đẹp
trong dịp trung thu.


+ “Mơ tởng” nghĩa là mong mỏi và tởng tợng
điều mình mốn sẽ đạt đợc trong tơng lai.
- HS đọc thành tiếng.


- Nhận đồ dùng học tập và thực hiện y/c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bµi tËp 3:</b></i>


- Gọi HS đọc y/c và nội dung.


- Y/c hs thảo luận cặp đơi để ghép đợc từ ngữ
thích hợp.


- Gäi HS trình bày


- GV kt lun li gii ỳng.
+ Đánh giá cao.


+ Đánh giá không cao.
+ Đánh giá thấp.


- Nhận xét, bổ sung


<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- Gi Hs đọc y/c của bài.


- Y/c HS th¶o luËn nhãm và tìm ví dụ minh
hoạ.


- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- GV nxét và chốt lại.


Bài tập 5:


- Gi HS đọc y/c của bài.


- GV bổ sung để nghĩa đúng.


<i>*Cầu đợc ớc thấy: đạt đợc điều mình mơ ớc.</i>
<i>*Ước của trái mùa:muốn những điều trái l</i>
thng.


<i>*Đứng núi này trông núi nọ: không bằng lòng</i>
với cái hiện đang có, lại có mơ tởng tới cái
khác cha phải của mình.


- GV y/c hs hc thuc cỏc thành ngữ và đặt
câu với những thành ngữ đã nêu.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học, củng cố lại bài.


- Dặn HS học thuộc bài, ở các chủ điểm ớc
mơ...


- Đối với 1 HS hoà nhập chỉ cần làm bài 1,2.


- Hs c to, c lp theo dõi.


- Thảo luận cặp đôi và trao đổi ghép từ.
- Đại diện từng nhóm lên trình bày.
- HS chữa bài vào VBT.


+ ớc mơ đẹp đẽ, ớc mơ cao cả, ớc mơ lớn, ớc
mơ chính đáng.



+ íc m¬ nho nhỏ.


+ ớc mơ viển vông, ớc mơ kỳ quặc, ớc mơ dại
dột.


- HS c, c lp theo dừi.


- HS thảo luận theo nhóm, ghi ý kiến vào vở
nháp.


- HS nêu ý kiÕn cđa nhãm m×nh.


- HS đọc y/c và trao đổi trình bày hiểu các
thành ngữ.


- L¾ng nghe.


- HS học thuộc các thành ngữ đó và tập đặt
câu.


- L¾ng nghe.
- Ghi nhí.


***********************************************


<b>To¸n</b>


<b>Tiết 48: Kiểm tra định kì giữa học kì I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Các bài tốn về tìm số trung bình cộng, bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó.


<b>ii. néi dung kiÓm tra</b>
* §Ị bµi


1. Bài 1: Khoanh trịn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Số gồm 4 chục triệu, 5 nghìn, 8 chục viết là:


A. 40 580 B. 400508 C. 40 005 080 D.40 005 008
b) 7 tÊn 12 kg =….kg


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:


A.712 B.7012 c<b>. </b>19 D.82


c) 2 phót 25 gi©y =….gi©y


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:


A.225 b. 27 C. 45 D.145


d) Số trung bình cộng của các số 232, 468 vµ 176 lµ:


A.876 B.292 C.468 D. 438
2. Bài 2: Đặt tính rồi tÝnh:


684253 + 127139 12745 x 4
927416 – 458237 32169 : 8



3.Bài 3: Khối lớp Bốn có 138 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là
12 em. Hỏi khối lớp Bốn có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?


4.Bµi 4: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt: 2521 + 865 + 479 + 135
* BiĨu ®iĨm:


Bài 1: 2 điểm( mỗi phần 0,5 điểm)


Bài 2: 4 điểm ( mỗi phép tính 1 điểm). Bài 3: 3 điểm . Bài 4: 1 điểm
**********************************************


<b>Lịch sử</b>


<b>Tiết 8: Cuộc Kháng Chiến Chống Quân Tống Lần Thứ Nhất</b>


<i><b>(Năm 981)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b> *Häc xong bµi nµy, HS biÕt:</b></i>


- Lê Hồn lên ngơi vua là phù hợp với u cầu của đất nớc và phù hợp với lòng dân.
- Kể lại đợc diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc


- ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- H×nh trong SGK- PhiÕu häc tËp



III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1.KiÓm tra bài cũ:


- Gọi HS lên bảng trả lời
- GV nhận xét.


<b> 2.Bài míi.</b>


- Giíi thiƯu bµi:


<i><b>a. Sự ra đời của nhà Lê.</b></i>


*Hoạt động 1: Làm việc cả lp
- GV t vn .


(?) Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh
nào?


- HÃy nêu tình hình nớc ta sau khi thống
nhất?


- Nhắc lại đầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(?) Việc Lê Hồn đợc tơn lên làm vua có
đ-ợc nhân dân ủng hộ không?


- G nhËn xÐt. Chèt lại - ghi bảng



<i><b>b.Diễn biến cuộc k/chiến chống quân </b></i>
<i><b>tống.</b></i>


(?) Vì sao Thái hậu họ Dơng mời Lê Hoàn
lên lµm vua?


<i><b> *Hoạt động 2:</b></i> Hoạt động nhóm


- G yêu cầu: Các nhóm thảo luận dựa theo
các câu hỏi sau:


(?) Quân tống xâm lợc nớc ta vào năm
nào?


(?) Hai trn ỏnh ln din ra đâu và diễn
ra NTN?


(?) Quân tống có thực hiện đợc ý đồ xâm
l-ợc của chúng khơng?


- HS dùa vµo hình 2 trình bày lại diễn biến.
- GV nhận xét


c. ý nghĩa thắng lợi.


<i><b>*Hot ng 3:</b></i> Lm vic cả lớp .


(?) Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
quân Tống đã đem lại kết quả gì cho nd?


- Gọi HS nhận xét


- GV chèt- ghi b¶ng.
<i><b>*TiĨu kết </b><b></b><b> bài học</b></i>


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài học


- Đối với 1HS hoà nhập không nêu ý nghĩa
thắng lợi.


nim tin vo thập đạo tớng quân Lê Hoàn
(làm tổng chỉ huy quân đội) khi ông lên ngôi,
ông đợc quân sĩ ủng hộ và tung hơ “vạn
tuế”.Lê Hồn lên ngơi lập ra nhà lê.
+ HS trả lời câu hỏi.


- H nhËn xÐt.


+ Để nhà Lê thay nhà Đinh lãnh đạo cuộc
kháng chiến.


- H đọc từ đầu năm 981  lệnh bói binh.


- Các nhóm thảo luận.


+Quõn tng xõm lc nc ta vào đầu năm 981
chúng theo 2 đờng thuỷ và bộ ào ào xâm lợc
nớc ta.



+Quân thuỷ tiến theo cửa sông Bạch Đằng.
Quân bộ tiến vào theo đờng Lạng Sơn. Vua
Lê trực tiếp chỉ huy binh thuyền chống giặc ở
Bạch Đằng. Trên bộ quân ta chặn đánh quân
tống quyết liệt ở Chi Lăng. Hai cánh quân
của giặc đều bị thất bại. Quân giặc cht quỏ
na.


+ Không ,Tớng giặc bị giết. Cuộc K/C thắng
lợi.


- Đại diện nhóm lên bảng thuật lại diễn biến
cuộc kháng chiến chống quân tống của nd ta.
- H nhËn xÐt


+ Đã giữ vững đợc nền độc lập của nớc nhà
nhân dân tự hào tin tởng vào sức mạnh và
tiền đồ của dân tộc.


- H nhận xét bổ sung
- H đọc bài học
- Lng nghe


*****************************************
*****************************************


<b>Tiếng việt</b>


<b>Tiếng việt</b>



<b>Tiết 20: ôn tập giữa kỳ I(tiết 6)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Xác định đợc các tiếng trong đoạn văn theo mơ hình âm tiết đã học


- Tìm đợc từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ, động từ, tính từ và các câu văn trong đoạn
văn.


- Rèn kĩ năng tìm từ ghép ,từ láy,danh tờ ,động từ có trong đoạn văn
- HS vận dụng làm tốt các bài tp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn


- GV viết nội dung các bài tập vào bảng phô


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Bµi cị:


- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài : Nếu
chúng mình có phép lạ


- Hái néi dung bµi


- GV nhận xét , cho điểm
<b>2. Bài mới:</b>



- 2 HS c thuộc cả bài
- HS trả lời


<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>


- Nêu mục tiêu của tiết học.
<b>b. Hớng dẫn làm bµi tËp </b>


<i><b>Bµi 1</b></i>


- Gọi học sinh đọc đoạn văn


(?) Cảnh đẹp của đất nớc đợc quan sát ở
vị trí nào?


(?) Những cảnh về đất nớc ta hiện ra cho
em biết điều gì về đất nớc ta?


<i><b>Bµi 2</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu


- Ph¸t phiÕu, yêu cầu thảo luận và hoàn
thành phiếu.


- GVnhận xét ,bổ sung


- HS theo dâi


- Học sinh đọc thành tiếng



+ Đợc quan sát từ trên cao xuống


+ Cho thy t nớc ta rất thanh bình, đẹp, hiền
hồ.


- Học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh trao đổi hoàn thành phiếu.
- Dán phiếu, nhận xét, bổ sung.


<i><b>Bµi 3</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu


(?) Thế nào là từ đơn? Cho ví dụ?
(?) Thế nào là từ láy? Ví dụ?
(?) Thế nào là từ ghép? Cho ví dụ?
- Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đơi,
tìm từ.


- Gọi lên viết các từ mình tìm đợc
- GV chữa bài


- Học sinh đọc yêu cầu bài


+ Từ đơn là từ chỉ gồm một tiếng. Ví dụ: ăn,…
+ Là từ phối hợp những tiếng có âm hay vần
giống nhau. Ví dụ: long lanh, lao xao…



+ Là từ đợc ghép các tiếng có nghĩa lại với nhau.
Ví dụ: Dóy nỳi, ngụi nh


- Học sinh thảo luận tìm từ vào giấy nháp.
- HS lên bảng viết, mỗi học sinh viết một loại.
- HS khác nhận xét


Bài 4


- Gi hc sinh đọc yêu cầu


(?) Thế nào là danh từ? Cho ví dụ?
(?) Thế nào là động từ? Cho ví dụ?
- Tiến hành nh bài 3


- GV nhËn xét, chữa bài
<b>3. Củng cố ,dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn chuẩn bị giờ sau kiểm tra


- Hc sinh đọc yêu cầu bài


+ Là những từ chỉ sự vật (ngời, vật, hiện tợng,
khái niệm hoặc đơn vị). Ví dụ: Học sinh, mây,
đạo đức…


+ Động từ là những từ chỉ hạot động, trạng thái
của sự vật. Ví dụ: ăn, ng, yờn tnh



- HS tự làm bài
- Lắng nghe


**************************************************************************
<b>Thứ năm ngày 29 táng 10 năm 2009</b>


<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I .Mục tiêu:</b> - Kiểm tra đọc, hiểu những từ ngữ trong nội dung bài đọc hiểu và nhớ thế nào
là từ láy, từ ghép và danh từ.


- Đọc đúng, lu loát và nhận biết đúng từ láy, từ ghép trong bài và các chủ đề đã học.
- GD học sinh ý thức chăm chỉ trong học tập.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


<b> </b>- Giáo viên: Giáo án, sgk, đề kiểm tra.
- Học sinh: Sách vở, giấy kiểm tra.


III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
<b>2. Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>*Tiến hành kiểm tra:</b></i>



- GV nờu bi c cần kiểm tra.
- Gv gọi lần lợt hs lên bảng đọc bài.
- GV nxét, ghi điểm cho hs.


<i><b>*Lµm bµi tËp:</b></i>


- Y/c hs dựa vào nội dung bài đọc, chọn
câu trả lời đúng.


(?) Tên vùng quê trong bài văn đợc tả l
gỡ?


(?) Quê hơng chị Sứ ở vùng nào?


(?) Nhng t nào giúp em trả lịi đúng
câu hỏi 2?


(?) Nh÷ng từ ngữ nào cho thấy nùi Ba
Thê là một ngọn núi cao?


(?) Ting yờu gm những bộ phận nào?
(?) Bài văn trên có 8 từ láy. Theo em tập
hợp từ nào dới đây thống kê đủ 8 từ láy
đó?


(?) NghÜa cđa chữ Tiên trong đầu tiên
khác nghĩa với chữ tiên nào dới đây?
(?) Bài văn trên có mấy danh từ?



- GV thu bài chấm nhận xét,chữa bài
<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dn HS v nh ôn tập lại các bài để
chuẩn bị cho tiết kiểm tra viết giữa học
kỳ I.


- HS ghi đầu bài vào vở
- HS đọc to 1 lần.


- HS lần lợt đọc bi theo y/c.


- HS nêu yêu cầu bài
+ Vùng Hòn §Êt.
+ Vïng biĨn.


+ Sãng biĨn, cưa biĨn, xãm líi, lµng biển, lới
.


+ Vòi vọi.


+ Chỉ có âm đầu và vần.


+ Oa oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng, chen
chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.


+ Thần tiên.



+ Cú 2 t đó là: Chị Sứ, Hịn Đất.


- L¾ng nghe.
- Ghi nhí.


****************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TiÕt 49: Nh©n víi mét sè cã một chữ số</b>
<b>i. Mục tiêu: *Giúp học sinh:</b>


- Biết cách thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số.
- Thực hành tính nhân.


II. Đồ dùng dạy - học
- GV: Giáo án, SGK


- HS : Sách vở, đồ dùng môn học


iii. các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiÓm tra vở bài tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới</b>


a) Giới thiệu - ghi đầu bài


b) Nhân số có 6 chữ số với số có 1


chữ số (không chớ)


- GV viết: 241 324 x 2 = ?


- Hãy đặt tính để thực hiện phộp nhõn
trờn


(?) Khi thực hiện phép tính này ta phải
thực hiện tính bắt đầu từ đâu?


(?) Bạn nào có thể lên thực hiện?
- GV ghi cách làm .


(?) Vậy 241 324 x 2 = Bao nhiêu?
c) Nhân số có 6 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷
sè (cã nhí).


- GV viÕt: 136 204 x 4 = ?


*GV lu ý HS: Khi thùc hiƯn phÐp nh©n
cã nhí cần thêm số nhớ vào kết quả
của lần nhân liền sau.


- Yêu cầu HS nêu lại tõng bíc thùc
hiƯn kÕt hỵp GV ghi bảng.


<b>3. Luyện tập, thực hành</b>:
<i><b>*Bài 1:</b></i>


- Yờu cu HS nờu bi



- Yêu cầu tõng HS lÇn lợt trình bày
cách tính của mình.


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>*Bài 2:</b></i>


- Nêu y/cầu bài tập.
- Cho cả lớp làm vào vở


- GV chữa bài ,nhận xétvà cho điểm
<i><b>*Bài 3:</b></i>


- Nêu y/c bài tập.


- Nhận xét chữa bài và cho điểm
* Bài 4:


- Nêu y/cầu bài tập.


- HS chữa bài trong vở bài tập
- HS ghi đầu bài vào vở


- HS c yờu cu, t lm bài vào vở, 2 HS lên
bảng.


- HS đọc bài
- HS lên bảng viết
- Lớp viết vào vở.



- Thùc hiÖn tõ phải sang trái


- HS lên bảng làm, lớp làm ra nháp.
- HS nêu lại cách làm.


- HS: 241 324 x 2 = 482 648.
- HS đọc phép tính,


- HS lên bảng.


- Cả lớp làm ra nháp.


136 204
x


4
544 816


- 1 HS nªu


- HS tÝnh: 136 204 x 4 = 544 816
- Chữa bài


- 1 HS nªu


- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau


- HS đọc y/c của bài, đọc biểu thức, tự làm BT.



- Đọc yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Gọi 4 HS lên bảng làm


- Nhận xét chữa bài và cho điểm


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học


- HS hoà nhập không phải làm bài 3(b),
4 (tr 57)


- Đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- HS theo dừi.


********************************************


<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 20: Nớc có những tính chất gì ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh có khả năng phát hiện ra mét sè tÝnh chÊt cđa níc b»ng c¸ch:
- Quan sát phát hiện màu, mùi vị của nớc.


- Lm thớ nghiệm chứng minh nớc khơng có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía,
thấm qua một số vật và có thể hồ tan một số chất.


- Nêu đợc ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nớc trong đời sống: làm mái nhà dốc cho


nớc ma chảy xuống, làm áo ma để mặc không bị ớt..


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình trang 42 - 43 SGK.


- Chuẩn bị theo nhóm: 2 cốc, chai, tấm kính, vải, đờng, muối, cát và thìa.


III. Hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài - Viết đầu bài.
<i>a. Hoạt động 1: </i>


* Mục tiêu: Sử dụng các giác quan để
nhận biết t/c không màu, không mùi,
không vị của nớc. Phân biệt nớc và các
chất lỏng khác.


- GV đổ sữa và nớc lọc vào 2 cốc và bỏ
thìa vào.


(?) Cốc nào đựng nớc, cốc nào đựng sữa?
(?) Làm thế nào để biết đợc điều đó?
(?) Em có nhận xét gì về màu, mùi, vị
của nớc?


- GV ghi lên bảng:



+ Nớc không có màu, không có mùi và
không có vị.


<i>b-Hot ng 2 :</i>


<i> *Mc tiêu: Học sinh hiểu khái niệm</i>
“Hình dạng nhất định”. Biết dự đoán,
nêu cách tiến hành và tiến hành làm thí
nghiệm tìm hiểu hình dạng của nớc.
- u cầu HS đọc thí nghiệm trong sách
giáo khoa.


(?) Níc cã h×nh gì?


- Nhắc lại đầu bài.


- Phát hiện màu, mùi vị cđa níc
- HS quan s¸t trùc tiÕp.


+ Vì nớc trong suốt, nhìn rõ thìa, cịn cốc sữa
trắng đục khơng nhìn rừ thỡa trong cc.


+ Khi nếm: Cốc không có vị là cốc nớc, cốc
có vị ngọt là cốc sữa.


+ Khi ngửi: Cốc có mùi thơm là cốc sữa, cốc
không có mùi là cốc nớc.


-HS nhắc lại



- Nc khụng cú hỡnh dạng nhất định, chảy tan
ra mọi phía


- HS lµm thÝ nghiệm, quan sát và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(?) Nớc chảy nh thế nào?


?) Vy qua 2 thớ nghim va làm, các em
có kết luận gì về tính chất của nớc? Nớc
có hình dạng nhất định khơng?


c-Hoạt động 3:


(?) Khi vô ý làm đổ nớc ra bàn các em
thờng làm gì?


(?) Tại sao ngời ta dùng vải để lọc nớc
mà không lo nớc thấm hết vào vải?


(?) Làm thế nào để biết một chất có hồ
tan hay khơng hồ tan trong nớc?


- Tỉ chøc cho HS lµm thÝ nghiệm.


(?) Sau khi làm thí nghiệm em thấy có
những gì xảy ra?


<b>2-Củng cố - Dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học.


+ Nớc chảy từ trên cao xuống và chảy tràn ra
mäi phÝa.


+ Nớc khơng có hình dạng nhất định, có thể
chảy tràn ra khắp mọi phía, chảy từ trên cao
xuống. Nớc thấm qua một số vật và hoà tan
một số cht


- Làm việc cả lớp


+ Em ly gi, giy thm, khăn lau để thấm và
lau khô nớc ở trên bàn.


+ Vì vải chỉ thấm đợc một lợng nớc nhất định.
Nớc có thể chảy qua những lỗ nhỏ giữa các sợi
vải, còn chất bẩn khác bị giữ lại trên mặt vải.
+ Ta cho chất đó vào trong cốc có nớc, dùng
thìa khuấy đều lên sẽ biết đợc chất đó có tan
trong nc hay khụng?


- HS làm thí nghiệm.


+ Vải, bông, giấy là những vật có thể thấm
n-ớc.


+ ng, mui tan c trong nc. Cỏt khụng
tan trong nc.



*************************************************************************


<b>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 50: Tính chất giao hoán của phép nhân.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


*Gióp häc sinh:


- NhËn biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp nh©n.


- Vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân để tính tốn.
<b>ii. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV: Giáo án, SGK (Bảng phụ kẻ sẵn phần b)
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học


<b> iii . các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.


<b>2. Dạy học bài mới</b>


a. Giới thiệu - ghi đầu bài
- Nêu mục tiêu, ghi đầu bài.



b. So sánh giá trị của hai biểu thức.
- Gọi HS đứng tại chỗ tính và so sánh
các cặp phép tính


- GV kÕt ln: VËy hai phÐp tÝnh nh©n
cã thõa sè gièng nhau thì luôn bằng
nhau.


c. Giới thiệu tính chất giao hoán của
phép nhân


- HS chữa bài trong vở bài tập
- HS ghi đầu bài vào vở


- Tính và so sánh:


<i><b>3 x 4 = 12; 4 x 3 = 12</b></i>
*VËy: 3 x 4 = 4 x 3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV treo b¶ng sè.


- Y/ cầu HS tính giá trị của a x b và
b x a in vo bng.


(?) Vậy giá trị của biểu thức a x b luôn
ntn so với giá trÞ cđa biĨu thøc b x a?
<i><b> => Ta cã thÓ viÕt: a x b = b x a</b></i>


(?) Em có nhận xét gì về các thõa sè
trong hai tÝch a x b vµ b x a?



(?) Khi đổi chỗ các thừa số của tích
a x b cho nhau thì ta đợc tích nào?
(?) Khi đó giá trị của a x b có thay đổi
khơng?


(?) Vậy khi ta đổi chỗ các thừa số trong
một tích thì tích đó thể nào?


- GV kÕt ln ghi b¶ng.


<b>3. Lun tËp, thùc hµnh:</b>


* Bµi 1:


(?) Bµi tËp y/c chóng ta làm gì?


- Gii thớch vỡ sao li in c cỏc s
ú.


- Nhận xét cho điểm HS
<i><b>* Bài 2:</b></i>


- Nờu y/cầu bài tập và HD HS làm bài.
- Cho cả lớp làm vở ,gọi 3 HS lên bảng
- Y/c HS đổi chéo vở để kiểm tra
- Nhận xét chữa bài và cho điểm
<i><b>* Bài 3:</b></i>


(?) Bµi tËp y/c chóng ta làm gì?



- yêu cầu cả líp lµm vë,gäi từng
HS lên bảng




-- Nhận xét chữa bài và cho điểm
* Bµi 4:


- Y/c häc sinh suy nghÜ vµ tù lµm.
(?) Qua bài em có nhận xét gì?


- Nhận xét chữa bài và cho điểm


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Học sinh lên bảng


a b a x b b x a


4 8 4 x 8 = 32 8 x 4 = 32


6 7 6 x 7 = 42 7 x 6 = 42


5 4 5 x 4 = 20 4 x 5 = 20


+ Giá trị của biểu thức a x b luôn bằng giá trị
của biểu thøc b x a .



- Học sinh đọc: a x b = b x a.


+ Hai tích đều có thừa số là a và b nhng vị trí
khác nhau.


+ Ta đợc tích b x a .


+ Giá trị của biểu thức a x b không thay đổi.
<i><b>*Khi ta đổi chỗ các thừa số trong một tích thì</b></i>
<i><b>tích ú khụng thay i.</b></i>


- Học sinh nhắc lại.


- Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS suy nghĩ, làm vào vở.
- Học sinh lên bảng.


a) 4 x 6 = 6 x 4 b) 3 x 5 = 5 x 3


- 1 HS nêu yêu cầu bài


- HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.


- Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau.


- Hs tự làm bài vào vở, gọi lần lợt 3 HS lên
bảng làm bài và giải thích cách làm.



+ 4 x 2 145 = ( 2 100 + 45 ) x 4


=> V× 2 biểu thức cùng có 1 thừa số là 4 còn:
2145 = 2100 + 45.


=> VËy theo tÝnh chÊt gi¸o ho¸n thì hai biểu
thức này bằng nhau.


- Nhận xét, sửa sai.


- HS tự làm vào vở, 2 HS lên bảng.


a) a x 1 = 1 x a = a b) a x 0 = 0 x a = 0
+ 1 nhân với bất kì số nào cũng cho kết quả là
chính số đó.


+ 0 nhân với bất kì số nào cũng bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Về làm bài tập trong vở luyện


<b>Địa lý</b>


<b>Tit 10: thành phố đà lạt</b>
<b>I. Mục tiêu: HS biết:</b>


- Vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ VN.


- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt.
- Dựa vào lợc đồ (bản đồ) tranh, ảnh để tìm kiến thức.



- Xác lập đợc mối quan hệ địa lý giữa địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên với hoạt
động sản xuất ca con ngi.


<b>II.Đồ dùng dạy - học</b>


- Bn a lý tự nhiên VN.
- Tranh ảnh về thành phố Đà Lạt


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi HS lên bảng trả lời
- GV nhận xét.


<b>2.Bµi míi:</b>


- Giíi thiƯu bµi:


a.Thµnh phè nỉi tiÕng về rừng thông và thác
nớc.


*Hot động 1: Làm việc các nhân.
<i><b>-Bớc 1:</b></i>


(?) Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?


(?) Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiêu mét?


(?) Với độ cao đó, Đà Lạt có khí hậu ntn?
(?) Quan sát H1,2 rồi chỉ các vị trí đó trên
hình 3?


(?) Mô tả một cảnh đẹp ở Đà Lạt?
<i><b>-Bớc 2:</b></i>


- GV nhËn xÐt
- GV gi¶ng


<i>b.Đà Lạt-Thành phố du lịch nghỉ mát.</i>
*Hoạt động 2:Làm việc theo nhóm
<i><b>-Bớc 1:</b></i>


(?) Tại sao Đà Lạt đợc chọn làm nơi du lịch
ngh mỏt?


(?) Đà Lạt có những công trình nào phục vụ
cho công việc nghỉ mát, du lịch?


(?) Quan sát hình 3 hÃy kể tên các khách sạn ở
Đà Lạt?


<i><b>-Bớc 2:</b></i>


- GV nhËn xÐt.
- GV tiÓu kÕt


<i>c.Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt.</i>
*Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm


<i><b>-Bớc 1:</b></i>


(?) Tại sao Đà Lạt đợc gọi là thành ph ca


(?) Rừng ở TN có giá trị gì?


(?) Tại sao phải bảo vệ rừng ở TN?
- Ghi đầu bài vào vở


ơ


-Da vo hỡnh 1 bi 5, tranh ảnh, mục 1
trong sgk và kiến thức bài trớc để trả lời:
+Đà Lạt nằm trên cao nguyên Lâm Viên.
+Độ cao khoảng 1500 m so với mặt biển.
+Với độ cao đó khí hậu Đà Lạt quanh
năm mát mẻ .


-HS quan sát hình 2 và mô tả lại
- Gọi HS trả lời.


- HS nhận xét.
- Lắng nghe


-Dựa vào vốn hiểu biết vào hình 3 và mục
2 trong sgk các nhóm thảo luận theo
những gợi ý sau


+Nh cú khơng khí trong lành mát mẻ
thiên nhiên tơi đẹp nờn Lt ó tr


thnh thnh ph ngh mỏt.


+Đà Lạt có nhiều công trình phục vụ cho
việc nghỉ ngơi và du lịch nh: khách sạn,
biệt thự với nhiều kiểu kiến trúc khác
nhau, sân gôn...


+Khỏch sn cụng on, Lam Sn, Palace,
i Cự.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-Nhóm khác nhận xét.


- Lắng nghe


-Dựa vào vốn hiểu biết của H và quan sát
hình 4 các nhóm thảo luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hoa (quả) và rau xanh?


(?) Kể tên các loại hoa quả và rau xanh ở Đà
Lạt? quan sát hình 4


(?) Hóy k tờn nhng loại hoa quả và rau xanh
ở Đà Lạt mà địa phơng em cũng có?


(?) Tại sao ở Đà Lạt lại trồng đợc nhiều hoa
quả rau xứ lạnh?


<i><b>-Bíc 2:</b></i>



- GV nhËn xÐt.
*GV gi¶ng tiĨu kÕt.


<b>3.Tỉng kÕt: </b>


- GV cùng H hồn thiện sơ đồ mối quan hệ
giữa địa hình khớ hu.


- Nhận xét giờ học


loại rau, quả xứ lạnh.


+Hoa hồng, hoa huệ, lay ơn...
+Táo, lê...


+Bắp cải, su hào, khoai tây, cà chua...
+Vì khí hậu ở Đà Lạt mát mẻ quanh năm
nên phù hợp với các loại rau, quả xứ lạnh..
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-Nhóm khác nhận xét bổ sung.


-H nêu bài học sgk.
-HS lắng nghe


**************************************************
<b>TiÕng viƯt</b>


<b>TiÕng viƯt</b>



<b>TiÕt 20: kiĨm tra(tiÕt 8)</b>
<b>I . Mơc tiªu</b>


Củng cố các kiến thức đã học thông qua các môn: Tập đọc; tập làm văn; chớnh t; luyn
t v cõu....


<b>II .Đồ dùng dạy </b><b> học</b>


- Häc sinh: GiÊy kiÓm tra....


<b>iii.các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b> * GV yêu cầu HS làm bài kiểm tra viết:</b>


1.Viết chính tả: (5 điểm) : Chiều trên quê hơng ( SGK trang 102)


2.Tập làm văn: (5 điểm) : Đề bài: Viết một bức th ngắn (khoảng10dòng) cho bạn hoặc
ngời thân nói về mơ ớc cđa em.


* GV thu bµi kiÓm tra chÊm:
- NhËn xÐt giê kiÓm tra


***********************************************************************


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×