Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tiet 20 bai DUONG TRON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài giảng



Hình học 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRONG CHƯƠNG NAØY CHÚNG TA NGHIÊN CỨU CÁC VẤN ĐỀ CỤ THỂ </b>
<b>SAU:</b>


<b>1. SỰ XÁC ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG TRỊN VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG </b>
<b>TRỊN.</b>


<b>2. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRỊN.</b>
<b>3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

R


<b>Tiết 20: </b>

<b>§1.</b> <b>SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>


1. Nhắc lại về đường trịn


Kí hiệu (O; R) hay (O) O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN</b>



1. Nhắc lại về đường trịn
Kí hiệu (O; R) hay (O)


-Điểm M nằm trên đường tròn
khi vàchỉ khi OM = R


-Điểm M nằm trong đường tròn


khi vàchỉ khi OM < R


-Điểm M nằm ngồi đường trịn
khi vàchỉ khi OM > R


M <b>.</b>


<b>. </b>M


<b>. </b>M


<b>Điểm M </b>
<b>nằm trên </b>
<b>đường tròn</b>


<b>Điểm M </b>
<b>nằm trong </b>
<b>đường trịn</b>


<b>Điểm M </b>
<b>nằm ngồi </b>
<b>đường trịn</b>


O
R


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN</b>



1. Nhắc lại về đường trịn
Kí hiệu (O; R) hay (O)



-Điểm M nằm trên đường tròn
khi vàchỉ khi OM = R


-Điểm M nằm trong đường tròn
khi vàchỉ khi OM < R


-Điểm M nằm ngồi đường trịn
khi vàchỉ khi OM > R


<b>?1:</b> Trên hình 53, điểm H nằm bên ngồi


đường trịn (O), điểm K nằm bên trong đường
trịn (O). Hãy so sánh góc OKH và góc OHK


Ta có:


<i>Hình 53</i>


<b>Tiết 20: </b>

<b>§1.</b> <b>SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>

<i>OK</i>

<i>R</i>


<i>OK OH</i>


<i>OH</i>

<i>R</i>





 



(Theo quan hệ giữa cạnh và góc trong tam


giác học lớp 7 )


Vaäy

<i><sub>OKH</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>OHK</sub></i>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN</b>



1. Nhắc lại về đường trịn
Kí hiệu (O; R) hay (O)


-Điểm M nằm trên đường tròn
khi vàchỉ khi OM = R


-Điểm M nằm trong đường trịn
khi vàchỉ khi OM < R


-Điểm M nằm ngồi đường tròn
khi vàchỉ khi OM > R


2. Cách xác nh ng trũn


A


C
B


<b>Đt mi nhọn com-pa ở vị trí nào thì vẽ đ </b>
<b>c ng tròn đi qua ba đim A,B,C </b>


<b>không thẳng hàng?</b>



<b>?2.</b> Cho hai điểm A và B.


a) Hãy vẽ một đường trịn đi qua hai điểm đó.
b) Có bao nhiêu đường tròn như vậy? Tâm của
chúng nằm trên đường nào?


<b>.</b>


<b>.</b>
<b>.</b>


<b>A .</b> <b>. B</b>


<b>.</b>


<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN</b>



1. Nhắc lại về đường trịn
Kí hiệu (O; R) hay (O)


-Điểm M nằm trên đường tròn
khi vàchỉ khi OM = R


-Điểm M nằm trong đường tròn
khi vàchỉ khi OM < R


-Điểm M nằm ngồi đường trịn
khi vàchỉ khi OM > R



2. Cách xác định đường tròn


<b>?3.</b>

<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM </b>



Cho ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng. Hãy
vẽ đường trịn đi qua ba điểm A, B, C.


<b>A</b>


<b>.</b>


<b>. C</b>


<b> B.</b> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>O</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN</b>



1. Nhắc lại về đường trịn
Kí hiệu (O, R) hay (O)


-Điểm M nằm trên đường tròn
khi và chỉ khi OM = R


-Điểm M nằm trong đường tròn
khi và chỉ khi OM < R


-Điểm M nằm ngồi đường trịn
khi và chỉ khi OM > R



2. Cách xác định đường trịn


<b>Qua ba ®iĨm </b>
<b>không thẳng hàng </b>


<b>có mấy đ ờng tròn </b>
<b>đi qua?</b>


<b>Tit 20: </b>

<b>§1.</b> <b>SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA </b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN</b>



1. Nhắc lại về đường trịn
Kí hiệu (O; R) hay (O)


-Điểm M nằm trên đường tròn khi và chỉ
khi OM = R


-Điểm M nằm trong đường tròn khi và chỉ
khi OM < R


-Điểm M nằm ngồi đường trịn khi và
chỉ khi OM > R


2. Cách xác định đường trịn


*Qua ba điểm khơng thẳng hàng, tavẽ
được một và chỉ một đường tròn.



*Đường tròn đi qua đỉnh A, B, C của tam
giác ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC và tam giác ABC gọi là
nội tiếp đường tròn.


*Chú ý: Qua ba điểm thẳng hàng khơng
vẽ được một đường trịn nào.


<b>Đường trịn </b>
<b>ngoại tiếp </b>


<b>tam giác </b>


<b>Tam giác </b>
<b>nội tiếp </b>
<b>đường tròn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN</b>



1. Nhắc lại về đường tròn
2. Cách xác định đường tròn
3. Tâm đối xứng


Đường trịn có tâm đối xứng.Tâm
của đường trịn là tâm đối xứng
của đường trịn đó.


4. Trục đối xứng


O <sub>A’</sub>



A


M M’


O


<b>Tiết 20: </b>

<b>§1.</b> <b>SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>


H
A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN</b>



1. Nhắc lại về đường trịn
2. Cách xác định đường trịn
3. Tâm đối xứng


Đường trịn có tâm đối xứng.
Tâm của hình trịn là tâm đối
xứng của hình trịn đó.


4. Trục đối xứng


Đường trịn có trục đối xứng.
Bất kỳ đường kính nào cũng là
trục đối xứng của đường tròn.



M <sub>M’</sub>


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN</b>



1. Nhắc lại về đường trịn
2. Cách xác định đường trịn
3. Tâm đối xứng


Đường trịn có tâm đối xứng.
Tâm của đường tròn là tâm đối
xứng của đường trịn đó.


4. Trục đối xứng


Đường trịn có trục đối xứng.
Bất kỳ đường kính nào cũng là
trục đối xứng của đường trịn.


Bài tập 1:(Trang 99 – SGK)


GT Hình chữ nhật ABCD


AB=12cm,BC=5cm


KL A,B,C,D thuéc ® êng tròn
Tính bán kính



A B


C
D


12


5
O


<b>Tit 20: </b>

<b>§1.</b> <b>SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bµi tËp 7: (Trang 101 - SGK)



Hãy nối mỗi ô ở cột trái với moọt ô ở cột phải để đ ợc khẳng định đúng


(1) Tập hợp các điểm có



khoảng cách đến điểm A


cố định bằng 2cm



(4) Là đ ờng tròn tâm A




b¸n kÝnh 2cm


(2) Đừơng tròn tâm A bán



kính 2 cm gồm tất cả


những điểm




(5) Có khoảng cách đến


điểm A nhỏ hơn hoặc bằng


2cm



(3) Hình tròn tâm A bán


kính 2 cm gồm tất cả



những ®iĨm



(6) Có khoảng cách đến A


bằng 2cm



(7) Có khoảng cách đến A




lín h¬n 2cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN</b>



1. Nhắc lại về đường trịn


*Kí hiệu (O; R) hay (O)


2. Cách xác định đường trịn



* Biết tâm và bán kính.



• * Biết một đoạn thẳng là đường kính.


• * Qua ba điểm không thẳng hàng.



3. Tâm đối xứng




*Tâm của hình trịn là tâm đối xứng của hình trịn đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Trò chơI ô chữ: ễ CHỮ GÌ ĐÂY?</b>


<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>

<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>8</b>



<b>H</b> <b>I</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>H</b> <b>O</b> <b>C</b>
<b>H</b> <b>I</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>T</b> <b>H</b> <b>A</b> <b>N</b> <b>G</b>


<b>P</b> <b>H</b> <b>Ư</b> <b>Ơ</b> <b>N</b> <b>G</b> <b>T</b> <b>R</b> <b>I</b> <b>N</b> <b>H</b>
<b>H</b> <b>I</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>C</b> <b>H</b> <b>O</b> <b>P</b>


<b>P</b> <b>I</b> <b>T</b> <b>A</b> <b>G</b> <b>O</b>
<b>T</b> <b>R</b> <b>O</b> <b>N</b> <b>G</b>



<b>H</b> <b>I</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>T</b> <b>H</b> <b>O</b> <b>I</b>
<b>S</b> <b>I</b> <b>N</b>


<b>1.( Gồm 7 chữ cái) Là phân môn của bộ môn toán học?</b>


<b>2.( Gm 9 ch cỏi) T giỏc cú hai cạnh đối song song là hình gì?<sub>3.( Gồm 11 chữ cái) Hai biểu thức chứa biến liên hệ với nhau bởi dấu </sub></b>
<b>bằng</b>


<b>4. ( Gồm 8 chữ cái) Là hình có mặt đáy là đa giác các mặt bên là những </b>
<b>tam giác có chung đỉnh?</b>


<b>5. ( Gồm 6 chữ cái) Trong một tam giác bình ph ơng một cạnh bằng tổng </b>
<b>bình ph ơng hai cạnh cịn lại là định lý gì?</b>


<b>6. ( Gồm 5 chữ cái) Điền từ vào dấu …. Khoảng cách từ một điểm M đến </b>
<b>tâm đ ờng trịn bé hơn bán kính của đ ờng trịn thì điểm M nằm ….. đ ờng </b>
<b>tròn</b>


<b>7. ( Gồm 8 chữ cái) Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình gì?</b>
<b>8. ( Gồm 3 chữ cái) Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bµi tËp vỊ nhµ:



1.

Häc thc bµi .



2. V nhà tìm hiu: Mt mu giy hỡnh trũn đã mất


dấu vết của tâm hãy tìm cách gấp hỡnh xỏc nh


tõm ca nú.



3. Làm các bµi tËp 2,4,8/SGK




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Bài học tới đây là kết thúc</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×