Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Gián án bo de KT 45p Ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.9 KB, 24 trang )

Chọn câu nói đúng
Câu 1 : Để nhận biết một ôtô chuyển động trên đờng , có thể chọn các cách nào sau đây
A Quan sát xem bánh ôtô có quay hay không
B Quan sát ngời lái xe có trong xe hay không
C - Quan sát xem ôtô có thay đổi vị trí so với một vật mốc hay không
C Quan sát xem kim của cong tơ mét có chỉ một số nào đó hay không
Câu 2 : Mệnh đề nào sau đây không đúng
A - Ôtô chuyển động so với cây bên đờng
B Chiếc thuyền chuyển động so với ngời lái thuyền
C Tàu hoả chuyển động so với nhà ga
D Quả bóng rơi xuống so với mặt đất
Câu 3 : Mệnh đề náo sau đây không đúng
A Học sinh ngồi trong lớp đứng yên so với học sinh đang đi ngoài sân
B Quyển sách nằm trên bần đứng yên so với bàn
C - Ôtô đỗ trên sân đứng yên so với nhà xe
D Hành khách ngồi trong toa tàu đứng yên so với toa tàu
Câu 4 : Mệnh đề nào sau đây đúng
A - Một vật chuyển động với vật này thỉ chắc chắn đứng yên so với vật khác
B Một vật đứng yên so với vật này thì không thể chuyển động so với vật khác
C Một vật chuyển động so với vật này thì có thể đứng yên so với vật khác
D Một vật đứng yên so với vật này thì chắc chắn đứng yên so với vật khác
Câu 5 : Hai ngời A và B đang ngồi trong xe ôtô đang chuyển động trên đờng, ngời thứ
ba c đang đứng trên đờng , trờng hợp nào sau đây đúng :
A So vớingời C thì ngời A đang chuyển động
B Sơ với ngời C thì ngời B đang đứng yên
C So với ngời B thì ngời A đang chuyển động
D So với ngời A thì ngời C đang đứng yên
Câu 6 : Trong các chuyển động, chuyển động nào là chuyển động thẳng
A Cánh quạt đang quay
B Chiếc lá khô rơi từ cành cây xuống
C Ném một mẩu phấn ra xa


D Thả một vật nặng từ trên cao xuống
Câu 7 : Một ôtô chở khách chạy trên đờng . Câu mô tả nào sau đây sai
A - Ôtô đứng yên so với hành khách trên xe
B - Ôtô chuyển động so với mặt đờng
C - Hành khách chuyển động so với ngời lái xe
D Hành khách đang đứng yên so với ôtô
Câu 8 : Một ôtô đang đứng yên trong bến, đối với vật mốc nào sau đây thì ôtô đó đợc
xem là đang chuyển động
A Bến xe
B Một ôtô khác đang rời bến
C Một ôtô khác đang đậu trong bến
D Cột điện trớc bến xe
Câu 9 : Làm thế nào để biết một vật chuyển động nhanh hay chậm ta căn cứ vào
A - Quãng đờng chuyển động
B Thời gian chuyển động
C - Quãng đờng và thời gain chuyển động
D Quãng đờng chuyển động đợc trong một khoảng thời gian nhất định
Câu 10 : Độ lớn của vận tốc cho biết tính chất nào của chuyển động
A Quãng đờng chuyển động dài hay ngắn
B -Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm
C Thời gian chuyển động dài hay ngắn
D Cho biết quãng đờng, thời gian và sự nhanh chậm của chuyển động
Câu 11 : Độ lớn của vận tốc đợc tíng bằng quãng đờng đi đợc trong một
A - Đơn vị thời gian
B Một giờ
C Một ngày
D Một phút
Câu 12 : Vận tốc của ôtô là 36km/h điều đó cho biết
A - Ôtô chuyển động đợc 36km
B - Ôtô chuyển động trong một giờ

C Mỗi giờ ôtô đi đợc 36km
D - Ôtô di 1km mất 36 giờ
Câu 13 : 72km/h ứng với bao nhiêu m/s
A 15m/s
B 20m/s
C 25m/s
D- 30m/s
Câu 14 : Vận tốc của một vật là 15m/s. Vận tốc này ứng với vận tốc
A 36km/h
B 48km/h
C 54km/h
D 60km/h
Câu 15 : Một vật chuyển động với vận tốc 18km/h. Trong 2h vật đó đi đợc một quãng đ-
ờng là
A 9km
B 36km
C 18km
D 34km
Câu 16: Một ôtô đi từ Hà nội lúc 8h đến Hải phòng lúc 10h với vận tốc 50km/h . Quãng
đờng Hà nội Hải phòng có độ dài là
A 25km
B 100km
C 400km
D 500km
Câu 17 : Trên quãng đờng dài 72 km. Một vật chuyển động với vận tốc 18km/h thì hết
một thời gian là
A 72h
B 4h
C 36h
D 18h

Câu 18 : Trên quãng đờng dài 20m một vật đi hết 4s. Vận tốc của vật đó là
A 80m/s
B 0,2 m/s
C 8m/s
D 5m/s
Câu 19 : Chuyển động của trục bánh xe trên máng nghiêng là chuyển động :
A Chuyển động nhanh dần
B Chuyển động chậm dần
C Chuyển động đều
D Chuyển động không đổi
Câu 20 : Trong các chuyển động , chuyển động nào là chuyển động đều
A - Ôtô khi khởi hành
B Xe dạp khi xuống dốc
C Tàu hoả khi vào ga
D Cánh quạt khi quay ổn định
Câu 21: Khi nói vận tốc của ôtô chạy từ Hà nội đến Hải phòng là 50km/h là nói tới vận
tốc nào ?
A Vận tốc trung bình
B Vận tốc tại một thời điểm nào đó
C Trung bình cộng các vận tốc
D Vận tốc tại một vị trí nào đó
Câu 22 : Trong các vận tốc sau đây, trờng hợp nào nói đến vận tốc trung bình
A Vận tốc của chuyển động đều là 45km/h
B Vận tốc của ôtô khi đi từ Vân Xuân đến Hà Nội là 54km/h
C Vận tốc của xe máy khi đọc trên công tơ mét là 40km/h
D Vận tốc của vật khi đi qua vị trí nào đó là 35km/h
Câu 23 : Một vật chuyển động với vận tốc trung bình 30kh/h trong 3h. Quãng đờng mà
vật đi đợc là :
A 10km
B 90km

C 90m
D 0,1km
Câu 24 : Một ngời đi bộ trên quãng đờng đầu dài 3000m với vận tốc 1500s, quãng đờng
sau dài 1950m hết 1800s. Vận tốc trung bình của ngời đó trên cả quãng đờng là
A 0,5m/s
B 0,75m/s
C 1,25m/s
D 1,5m/s
Câu 25 : Khi một vật đang đứng yên chịu một lực duy nhất thì vật đó sẽ nh thế nào?
A Vận tốc của vật giảm dần theo thời gian
B Vận tốc của vật tăng dần theo thời gian
C Vận tốc của vật không đổi
D Vận tốc của vật vừa tăng vừa giảm
Câu 26 : Điều nào sau đây đúng nhất khi nối về tác dụng của một lực
A Lực làm cho vật chuyển động
B Lực làm cho vật thay đổi vận tốc
C Lực làm cho vật bị biến dạng
D Lực làm cho vật thay đổi vận tốc hoặc biến dạng hoặc cả hai
Câu 27 : Trong các trờng hợp sau đây trờng hợp nào vận tốc của vật thay đổi
A Khi có một lực tác dụng lên vật
B Khi không có lực nào tác dụng lên vật
C Khi có hai lực cân bằng tác dụng lên vật
D Khi có các lực tác dụng lên vật cân bằng
Câu 28 : Khi có một lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ
A Không thay đổi
B Tăng dần
C Giảm dần
D Có thể tăng cũng có thể giảm dần
Câu 29 : Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì :
A Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần

B Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần
C Vật không thay đổi vận tốc
D Vật đang chuyển động sẽ thay đổi vận tốc
Câu 30 : Khi ôtô đang chuyển động trên đờng thảng mà phanh đột ngột thì hành khách
trên ôtô sẽ :
A Chúi về phía trớc
B Ngửa ngời về phía sau
C Nghiêng sang trái
D Vẫn ngồi yên
Cau 31 : Hành khách đang ngồi trên ôtô chuyển động bỗng bị nghiêng ngời sang trái
điều đó chứng tỏ ôtô đột ngột
A Giảm vận tốc
B Tăng vận tốc
C Rẽ sang trái
D Rẽ sang phải
Câu 32 : Khi bút máy bị tắc mực , học sinh thờng vẩy mạnh cho mực văng ra, kiến thức
vật lý đợc áp dụng trong trờng hợp này là :
A Sự cân bằng lực
B Quán tính
C Tính linh động của chất lỏng
D Lực có tác dụng làm thayđổi vận tốc của vật
Câu 33 : Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào không phải là lực ma sát
A Lực xuất hiện khi một vật trợt trên bề mặt nhám của một vật khác
B Lực xuất hiện khi kéo căng một sợi dây cao su
C Lực xuất hiện khi có tác dụng làm mòn lốp xe
D Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ sát với nhau
Câu 34 : Trong các trờng hợp sau trờng hợp nào có thể làm gảim lực ma sát
A Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
B Tăng độ nhám củặmt tiếp xúc
C Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc

D Tăng diện tích mặt tiếp xúc
Câu 35 : Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào không có lực ma sát trợt
A Ma sát gĩa đế dép với mặt sàn
B Khi phanh xe đạp, ma sát giữa hai bánh xe với vành xe
C Ma sát giữa quả bóng với mặt sàn
D Ma sát giữ trục quạt với ổ trục
Câu 36 : Trong các trờng hợp sau , trờng hợp nào giảm đợc lực ma sát
A Tăng độ nhám bề mặt tiếp xúc
B Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
D Tăng cả độ nhám và lục ép lên mặt tiếp xúc
Câu 37 : Trong các lực ma sát sau đây, lực ma sát nào có ích
A Lực ma sát của má phanh khi phanh xe
B Lực ma sát giữa xích và líp xe
C Lực ma sát giữa lốp xe với mặt đờng
D - Lực ma sát giữa các chi tiết máy với nhau
Câu 38 : Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực
A - áp lực là lực ép của vật lên giá đỡ
B - áp lực là lực của giá đỡ tác dụng lên vật
C - áp lực luôn luôn bằng trọng lợng của vật
D - áp lực là lực ép có phơng vuông góc với mặt bị ép
Câu 39 : Phơng án nào trong các phơngán có thể làm tăng áp suất của một vật lên mặt
bàn nằm ngang
A Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép
B Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép
C Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép
D Giảm áp lực và giảmdiện tích bị ép
Câu 40 : Trong các ví dụ sau đây ví dụ nào liên quan đến việc tăng, giảm áp suất
A - Ôtô bị sa lầy thì đổ cát xuống dới báng xe
B Tăng lực kéo của dầu máy khi đoàn tàu chuyển động

C Lỡi dao đợc mài sắc để thái thịt cho dễ
D Giảm độ nhám ở mặt tiếp xúc khi hai vật trợt lên nhau
Câu 41 : Trong các trờng hợp dới đây, trờng hợp nào áp lực của ngời lên mặt sàn là lớn
nhất
A - Đứng cả hai chân
B - Đứng một chân
C - Đứng hai chân nhng cúi ngời xuống
D - Đứng cả hai chân nhng tay cầm một quả tạ có trọng lợng nhỏ hơn trọng lợng của
ngời cầm
Câu 42 : Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng
A Chất lỏng gây ra áp suất lên đáy bình, thành bình và mọi vật ở trong lòng nó
B Chất lỏng gây ra áp suất theo phơng thẳng đứng hớng từ dới lên trên
C Chất lỏng gây ra áp suất theo phơng ngang
D Chất lỏng chỉ gây ra áp suất lên đáy bình chứa
Câu 43 : Câu nói nào sau đây đúng khi nói về bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng
đứng yên
A Khối lợng chất lỏng ở hai nhánh luôn luôn bằng nhau
B Trọng lợng chất lỏng ở hai nhánh luôn luôn bằng nhau
C Thể tích chất lỏng ở hai nhánh luôn luôn bằng nhau
D -Mực chất lỏng ở hai nhánh luôn bằng nhau
Câu 44 : Tại sao khi lặn sâu ngời thợ lặn phải mặc bộ quàn áo lặn
A Vì khi lặn sâu nhiệt độ rất thấp
B Vì khi lặn sâu áp suất rất lớn
C Vì khi lặn sâu lực cản rất lớn
D Vì khi lặn sâu áo lặn giúp dễ dàng chuyển động trong nớc
Đề kiểm tra Môn : Vật lý
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Họ và tên: .. Lớp: 8.
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề bài số 1

Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm )
Hãy chọn phơng án đúng
Câu 1 : Để nhận biết một ôtô chuyển động trên đờng , có thể chọn cách nào sau đây
A Quan sát xem bánh ôtô có quay hay không
B Quan sát ngời lái xe có trong xe hay không
C - Quan sát xem ôtô có thay đổi vị trí so với một vật mốc hay không
D Quan sát xem kim của cong tơ mét có chỉ một số nào đó hay không
Câu 2 : Hai ngời A và B đang ngồi trong xe ôtô đang chuyển động trên đờng, ngời thứ
ba C đang đứng trên đờng , trờng hợp nào sau đây đúng :
A So vớingời C thì ngời A đang chuyển động B Sơ với ngời C thì ngời B
đang đứng yên
C So với ngời B thì ngời A đang chuyển động D So với ngời A thì ngời C
đang đứng yên
Câu 3 : Làm thế nào để biết một vật chuyển động nhanh hay chậm ta căn cứ vào
A - Quãng đờng chuyển động
B Thời gian chuyển động
C - Quãng đờng và thời gian chuyển động
D Quãng đờng chuyển động đợc trong một khoảng thời gian nhất định
Câu 4: 72km/h ứng với bao nhiêu m/s
A 15m/s B 20m/s C 25m/s D- 30m/s
Câu 5 : Trên quãng đờng dài 72 km. Một vật chuyển động với vận tốc 18km/h thì hết
một thời gian là
A 72h B 4h C 36h D 18h
Câu 6 : Chuyển động của trục bánh xe trên máng nghiêng là chuyển động :
A Chuyển động nhanh dần B Chuyển động chậm dần
C Chuyển động đều D Chuyển động không đổi
Câu 7 : Khi một vật đang đứng yên chịu một lực duy nhất thì vật đó sẽ nh thế nào?
A Vận tốc của vật giảm dần B Vận tốc của vật tăng dần
C Vận tốc của vật không đổi D Vận tốc của vật vừa tăng vừa giảm
Câu 8 : Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì :

A Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
B Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần
C Vật không thay đổi vận tốc
D Vật đang chuyển động sẽ thay đổi vận tốc
Câu 9 : Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào không phải là lực ma sát
A Lực xuất hiện khi một vật trợt trên bề mặt nhám của một vật khác
B Lực xuất hiện khi kéo căng một sợi dây cao su
C Lực xuất hiện khi có tác dụng làm mòn lốp xe
D Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ sát với nhau
Câu 10 : Trong các lực ma sát sau đây, lực ma sát nào có ích
A Lực ma sát của má phanh khi phanh xe B Lực ma sát giữa xích và líp xe
C Lực ma sát giữa lốp xe với mặt đờng D - Lực ma sát giữa các chi tiết
máy
Câu 11 : Trong các trờng hợp dới đây,khi nào áp lực của ngời lên mặt sàn lớn nhất
A - Đứng cả hai chân B - Đứng một chân
C - Đứng hai chân nhng cúi ngời xuống D - Đứng cả hai chân tay cầm quả tạ nhỏ
Câu 12 : Tại sao khi lặn sâu ngời thợ lặn phải mặc bộ quàn áo lặn vì khi lặn sâu
A Nhiệt độ rất thấp B áp suất rất lớn
C Lực cản rất lớn D áo lặn giúp dễ dàng chuyển động trong n-
ớc
Câu 13 : Vận tốc của ôtô là 36km/h điều đó cho biết
A - Ôtô chuyển động đợc 36km B - Ôtô chuyển động trong một giờ
C Mỗi giờ ôtô đi đợc 36km D - Ôtô di 1km mất 36 giờ
Câu 14 : Hành khách đang ngồi trên ôtô chuyển động bỗng bị nghiêng ngời sang trái
điều đó chứng tỏ ôtô đột ngột
A Giảm vận tốc B Tăng vận tốc C Rẽ sang trái D Rẽ sang
phải
Phần II : Tự luận
Câu 15 : Một vật chuyển động 30 km đầu với vận tốc 5km/h . 4h sau nó đi đợc 60km.
Tính vận tốc trung bình của ôtô trên cả quãng đờng

Câu 16 : Tính áp suất ở dấy một bình đựng đầy dầu cao 12m. Biết trọng lợng riêng của
dầu là 8000n/m
3
Bài làm





.




.
Đề kiểm tra Môn : Vật lý
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Họ và tên: .. Lớp: 8.
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề bài số 2
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm )
Hãy chọn phơng án đúng
Câu 1 : Mệnh đề nào sau đây không đúng
A - Ôtô chuyển động so với cây bên đờng
B Chiếc thuyền chuyển động so với ngời lái thuyền
C Tàu hoả chuyển động so với nhà ga
D Quả bóng rơi xuống so với mặt đất
Câu 2 : Trong các chuyển động, chuyển động nào là chuyển động thẳng
A Cánh quạt đang quay B Chiếc lá khô rơi từ cành cây
xuống

C Ném một mẩu phấn ra xa D Thả một vật nặng từ trên cao xuống
Câu 3 : Độ lớn của vận tốc cho biết tính chất nào của chuyển động
A Quãng đờng chuyển động dài hay ngắn
B -Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm
C Thời gian chuyển động dài hay ngắn
D Cho biết quãng đờng, thời gian và sự nhanh chậm của chuyển động
Câu 4 : Vận tốc của một vật là 15m/s. Vận tốc này ứng với vận tốc
A 36km/h B 48km/h C 54km/h D
60km/h
Câu 5 : Trên quãng đờng dài 20m một vật đi hết 4s. Vận tốc của vật đó là
A 80m/s B 0,2 m/s C 8m/s D 5m/s
Câu 6 : Trong các chuyển động , chuyển động nào là chuyển động đều
A - Ôtô khi khởi hành B Xe dạp khi xuống dốc
C Tàu hoả khi vào ga D Cánh quạt khi quay ổn định
Câu 7 : Điều nào sau đây đúng nhất khi nối về tác dụng của một lực
A Lực làm cho vật chuyển động
B Lực làm cho vật thay đổi vận tốc
C Lực làm cho vật bị biến dạng
D Lực làm vật thay đổi vận tốc hoặc biến dạng hoặc cả hai
Câu 8 : Khi ôtô đang chuyển động trên đờng thảng mà phanh đột ngột thì hành khách
trên ôtô sẽ :
A Chúi về phía trớc B Ngửa ngời về phía sau
C Nghiêng sang trái D Vẫn ngồi yên
Câu 9 : Trong các trờng hợp sau trờng hợp nào có thể làm gảim lực ma sát
A Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc B Tăng độ nhám củặmt tiếp xúc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×